Tần Bà Sa La Vương mộng liệt trượng chiết

Tần Bà Sa La Vương  mộng  liệt trượng chiết
Chưa được phân loại

頻婆娑羅王夢[(畾/(冗-几+互))*毛]裂杖折 ( 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王Vương 。 夢mộng [(畾/(冗-几+互))*毛] 裂liệt 杖trượng 折chiết )

[it_heading text=”Phật Học Đại Từ Điển” heading_style=”style7″ head_tag=”h4″ extrabold=”bolder” upper=”1″]

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (故事)頻婆娑羅王夢一[(畾/(冗-几+互))*毛]裂為十八片,一金杖折為十八段,怖而問佛。佛以為滅後十八部分派之兆。見金杖條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 故cố 事sự ) 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王Vương 。 夢mộng 一nhất [(畾/(冗-几+互))*毛] 裂liệt 為vi 十thập 八bát 片phiến , 一nhất 金kim 杖trượng 折chiết 為vi 十thập 八bát 段đoạn , 怖bố 而nhi 問vấn 佛Phật 。 佛Phật 以dĩ 為vi 滅diệt 後hậu 十thập 八bát 部bộ 分phần 派phái 之chi 兆triệu 。 見kiến 金kim 杖trượng 條điều 。

Bài Viết Liên Quan

Chưa được phân loại

Phật Hóa Hữu Duyên Nhơn

Tăng Ni nhận của Phật tử cúng dường là nhận duyên người ta gieo với mình.

Chưa được phân loại

Đại Thừa Khởi Tín Luận (Cao Hữu Đính)

SỐ 1666 ĐẠI THỪA KHỞI TÍN LUẬN Bồ-tát Mã Minh tạo luận Tam tạng pháp sư Chân Đế dịch Cao Hữu Đính dịch ra Việt văn   Chương 1 Tông Chỉ và Mục Đích Quy mạng đấng Đại Bi Đủ ba nghiệp tối thắng Ý...
Chưa được phân loại

Từ Điển Thiền Và Thuật Ngữ Phật Giáo [Anh - Việt]

THIỆN PHÚC TỪ ĐIỂN THIỀN & THUẬT NGỮ PHẬT GIÁO DICTIONARY OF ZEN  & BUDDHIST TERMS  ANH - VIỆT ENGLISH - VIETNAMESE
Chưa được phân loại

Từ Điển Thiền Và Thuật Ngữ Phật Giáo [Việt - Anh]

THIỆN PHÚC TỪ ĐIỂN THIỀN & THUẬT NGỮ PHẬT GIÁO DICTIONARY OF ZEN  & BUDDHIST TERMS VIỆT - ANH VIETNAMESE - ENGLISH
Chưa được phân loại

Buddhist Dictionary [Anh - Pali - Việt]

THIỆN PHÚC PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY ANH-VIỆT - PHẠN/PALI - VIỆT ENGLISH - VIETNAMESE SANSKRIT/PALI - VIETNAMESE VOLUME V   v-e-vol-v-phan-viet-2
Chưa được phân loại

100 Pháp

Chữ “pháp” ở đây có nghĩa là mọi sự vật trong vũ trụ