壞苦 ( 壞hoại 苦khổ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)三苦之一。身中之四大,互相侵,互相壞,為壞苦。又樂相壞時,生苦想,謂之壞苦。止觀七曰:「四大相侵,互相破壞,是名壞苦。」大乘義章三本曰:「從彼順緣離壞生惱,名為壞苦。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 三tam 苦khổ 之chi 一nhất 。 身thân 中trung 之chi 四tứ 大đại 互hỗ 相tương 侵xâm 互hỗ 相tương 壞hoại , 為vi 壞hoại 苦khổ 。 又hựu 樂nhạo/nhạc/lạc 相tướng 壞hoại 時thời , 生sanh 苦khổ 想tưởng , 謂vị 之chi 壞hoại 苦khổ 。 止Chỉ 觀Quán 七thất 曰viết : 「 四tứ 大đại 相tướng 侵xâm 互hỗ 相tương 破phá 壞hoại 。 是thị 名danh 壞hoại 苦khổ 。 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 章chương 三tam 本bổn 曰viết : 「 從tùng 彼bỉ 順thuận 緣duyên 離ly 壞hoại 生sanh 惱não , 名danh 為vi 壞hoại 苦khổ 。 」 。