火壇 ( 火hỏa 壇đàn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (物名)又曰爐壇,護摩壇等。謂修護摩之火爐也,大疏八曰:「此灌頂壇,又在火壇之北。」見護摩條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 物vật 名danh ) 又hựu 曰viết 爐lô 壇đàn , 護hộ 摩ma 壇đàn 等đẳng 。 謂vị 修tu 護hộ 摩ma 之chi 火hỏa 爐lô 也dã , 大đại 疏sớ 八bát 曰viết : 「 此thử 灌quán 頂đảnh 壇đàn , 又hựu 在tại 火hỏa 壇đàn 之chi 北bắc 。 」 見kiến 護hộ 摩ma 條điều 。