解脫海 ( 解giải 脫thoát 海hải )
Phật Học Đại Từ Điển
NGHĨA TIẾNG HÁN
(譬喻)解脫之德,深廣如海。華嚴經二曰:「此智幢王解脫海。」
NGHĨA HÁN VIỆT
( 譬thí 喻dụ ) 解giải 脫thoát 之chi 德đức , 深thâm 廣quảng 如như 海hải 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 二nhị 曰viết : 「 此thử 智trí 幢tràng 王vương 解giải 脫thoát 海hải 。 」 。