解惑 ( 解giải 惑hoặc )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)解與惑也。解為智,惑為煩惱,相反之法。止觀八上曰:「若遮障重當修助道,即解惑相持,便應索援。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 解giải 與dữ 惑hoặc 也dã 。 解giải 為vi 智trí , 惑hoặc 為vi 煩phiền 惱não 相tương 反phản 之chi 法pháp 。 止Chỉ 觀Quán 八bát 上thượng 曰viết : 「 若nhược 遮già 障chướng 重trọng 當đương 修tu 助trợ 道đạo , 即tức 解giải 惑hoặc 相tướng 持trì , 便tiện 應ưng/ứng 索sách 援viện 。 」 。