dụng đại

dụng đại
Chưa được phân loại

用大 ( 用dụng 大đại )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)三大之一。言真如之體,有生一切諸法善惡因果之大作用也。起信論曰:「三者用大,能生一切世間出世間善因果故。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 三tam 大đại 之chi 一nhất 。 言ngôn 真Chân 如Như 之chi 體thể , 有hữu 生sanh 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 善thiện 惡ác 因nhân 果quả 之chi 大đại 作tác 用dụng 也dã 。 起khởi 信tín 論luận 曰viết : 「 三tam 者giả 用dụng 大đại 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 善thiện 因nhân 果quả 故cố 。 」 。

Bài Viết Liên Quan

Chưa được phân loại

100 Pháp

Chữ “pháp” ở đây có nghĩa là mọi sự vật trong vũ trụ

Chưa được phân loại

Ý Nghĩa Ba Cái Lạy Của Phật Giáo

Như thế thì bản chất Phật và chúng sinh vốn là “không tịch” lặng lẽ, tạm gọi là chân tâm.

Chưa được phân loại

Công Đức Phóng Sanh

CÔNG ĐỨC PHÓNG SINH   LỜI NÓI ĐẦU PHẦN I: CÔNG ĐỨC PHÓNG SINH LỜI DẪN CHUƠNG I: PHÓNG SINH LÀ GÌ? CHUƠNG II: CÔNG ĐỨC PHÓNG SINH CHUƠNG III: NHỮNG LỜI KHAI THỊ CỦA LỊCH ĐẠI TỔ SƯ Đại sư Trí Giả Đại sư...
Chưa được phân loại

Buddhist Dictionary [Anh - Việt A - Z]

THIỆN PHÚC PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY ANH-VIỆT - PHẠN/PALI - VIỆT ENGLISH - VIETNAMESE SANSKRIT/PALI - VIETNAMESE VOLUME V   v-e-vol-v-anh-viet-1