di đà

di đà
Chưa được phân loại

彌陀 ( 彌di 陀đà )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (佛名)如來名,即阿彌陀佛之省稱。南史庚說傳曰:「舉室咸聞空中唱:上行先生已生彌陀淨域矣。」見阿彌陀條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 佛Phật 名danh ) 如Như 來Lai 名danh , 即tức 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 之chi 省tỉnh 稱xưng 。 南nam 史sử 庚canh 說thuyết 傳truyền 曰viết : 「 舉cử 室thất 咸hàm 聞văn 空không 中trung 唱xướng : 上thượng 行hành 先tiên 生sanh 已dĩ 生sanh 彌di 陀đà 淨tịnh 域vực 矣hĩ 。 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 條điều 。

Bài Viết Liên Quan

Chưa được phân loại

Hậu Xuất A Di Đà Phật Kệ

SỐ 373 HẬU XUẤT A DI ĐÀ PHẬT KỆ Hán dịch: Bản văn xưa cũ thì khuyết danh, đây là bản ghi lại vào đời Hậu Hán Việt dịch: Thích Nữ Tuệ Quảng   Tỷ-kheo chỉ niệm Pháp Bèn theo vua Thế Nhiêu Phát nguyện...
Chưa được phân loại

Phật Hóa Hữu Duyên Nhơn

Tăng Ni nhận của Phật tử cúng dường là nhận duyên người ta gieo với mình.

Chưa được phân loại

Buddhist Dictionary [Anh - Pali - Việt]

THIỆN PHÚC PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY ANH-VIỆT - PHẠN/PALI - VIỆT ENGLISH - VIETNAMESE SANSKRIT/PALI - VIETNAMESE VOLUME V   v-e-vol-v-phan-viet-2
Chưa được phân loại

Bao La Tình Mẹ

Một thời, Thế Tôn trú ở Sàvatthi,

Chưa được phân loại

[Video nhạc] Bông Hồng Tôn Kính Mẹ Cha

Bông Hồng Tôn Kính Mẹ Cha Dương Đình Trí, Lệ Thủy
Chưa được phân loại

Từ Điển Thiền Và Thuật Ngữ Phật Giáo [Anh - Việt]

THIỆN PHÚC TỪ ĐIỂN THIỀN & THUẬT NGỮ PHẬT GIÁO DICTIONARY OF ZEN  & BUDDHIST TERMS  ANH - VIỆT ENGLISH - VIETNAMESE