Danh Tự

Danh Tự

[thienminhdict_header text =”Danh Tự” head_tag =”headword” upper=”1″]


[thienminh_dict_info head_tag =”dictname” head_icon=”ico_dictbook”]
Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang
[/thienminh_dict_info]


Name and description.

Bài Viết Liên Quan

English, Theravada

Sutava Sutta - To Sutavan

Sutava Sutta To Sutavan Translated from the Pali by Thanissaro Bhikkhu   I have heard that on one occasion the Blessed One was staying in Rajagaha, on Vulture Peak Mountain. Then Sutavan the wanderer went to the Blessed One and, on arrival, exchanged courteous greetings...
Đại Tạng Phiên Âm, Nhật Bản Đại Tạng Kinh Tuyển Lục

Liệt Tổ Đề Cương Lục - Quyển 0029

列Liệt 祖Tổ 提Đề 綱Cương 錄Lục Quyển 0029 清Thanh 行Hành 悅Duyệt 集Tập 列Liệt 祖Tổ 提Đề 綱Cương 錄Lục 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 九cửu 武võ 林lâm 十thập 八bát 澗giản 理lý 安an 禪thiền 寺tự 住trụ 持trì 婁lâu 東đông 行hành 悅duyệt 集tập 請thỉnh 藏tạng 經kinh 提đề 綱cương (# 經kinh 函hàm...
English, Theravada

Gelañña Sutta - At the Sick Room

Gelañña Sutta (One And Two) At the Sick Room [One] Translated from the Pali by Nyanaponika Thera   Once the Blessed One dwelt at Vesali, in the Great Forest, at the Gabled House. In the evening, after the Blessed One had risen from his seclusion,...

Ngự Lục Kinh Hải Nhất Tích - Quyển 0009

御Ngự 錄Lục 經Kinh 海Hải 一Nhất 滴Tích Quyển 0009 清Thanh 胤Dận 禎 錄Lục 御ngự 錄lục 經kinh 海hải 一nhất 滴tích 卷quyển 之chi 九cửu 。 見kiến 九cửu 。 解Giải 深Thâm 密Mật 經Kinh 爾nhĩ 時thời 如Như 理Lý 請Thỉnh 問Vấn 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 。 問vấn 解Giải...
Phóng Sinh - Việc Nhỏ Khó Làm

07. Thế Giới Của Chúng Ta

PHÓNG SINH CHUYỆN NHỎ KHÓ LÀM Nguyên Minh THẾ GIỚI CỦA CHÚNG TA Cách đây rất lâu, tôi có đọc qua một tác phẩm hư cấu, trong đó tác giả mô tả một nhà tù rất lớn. Trong nhà tù ấy, các phạm nhân tự đặt...
Kinh Trung A Hàm

033. Kinh Thị Giả

中 阿 含 經 KINH TRUNG A HÀM Hán Dịch: Phật Ðà Da Xá & Trúc Phật Niệm, Việt Dịch & Hiệu Chú: Thích Tuệ Sỹ   IV. PHẨM VỊ TẰNG HỮU PHÁP 33. KINH THỊ GIẢ[1] Tôi nghe như vầy: Một thời Phật du...
Thi Kệ Tịnh Độ, Tịnh Độ

Vô Lượng Thọ Kinh Ưu Bà Đề Xá (Huyền Thanh)

VÔ LƯỢNG THỌ KINH ƯU BÀ ĐỀ XÁ (Upadeśa: Luận nghị) NGUYỆN SINH KỆ  [Bà Tẩu Bàn Đậu Bồ Tát (Vasubandhu:Thiên Thân, Thế Thân) tạo làm] Hán dịch: Đời Nguyên Ngụy (Bắc Ngụy)_ Thiên Trúc Tam Tạng BỒ ĐỀ LƯU CHI (Bodhiruci) Việt dịch: HUYỀN...
Nhật Bản Đại Tạng Kinh Tuyển Lục

Thập Nhị Lễ -

十Thập 二Nhị 禮Lễ 龍Long 樹Thụ 菩Bồ 薩Tát 造Tạo 禪Thiền 那Na 崛Quật 多Đa 別Biệt 譯Dịch 十thập 二nhị 禮lễ (# 禪thiền 那na 啒khuất 多đa 三tam 藏tạng 別biệt 譯dịch 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 讚tán 禮lễ 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 文văn )# 至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 禮lễ 西tây...