Cửu thập bát sử

Cửu thập bát sử
Chưa được phân loại

Cửu thập bát sử

[it_heading text=”Từ điển Đạo Uyển” heading_style=”style7″ head_tag=”h4″ extrabold=”bolder” upper=”1″]

九十八使; C: jiǔshíbāshǐ; J: kujūhasshi;

98 loại mê hoặc, thường được chia thành 88 Kiến hoặc (見惑) và 10 loại Tư hoặc (思惑). Chữ “sử”(使) đồng nghĩa với “nhiễm”(染) và “phiền não”(煩惱). Còn được gọi là “98 loại tùy miên”(Cửu thập bát tuỳ miên 九十八隨眠).

Bài Viết Liên Quan

Chưa được phân loại

Buddhist Dictionary [Anh - Việt A - Z]

THIỆN PHÚC PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY ANH-VIỆT - PHẠN/PALI - VIỆT ENGLISH - VIETNAMESE SANSKRIT/PALI - VIETNAMESE VOLUME V   v-e-vol-v-anh-viet-1
Chưa được phân loại

Cư Sĩ Chứng Quả Dự Lưu

Một thời, Thế Tôn trú giữa dân chúng Sakka

Chưa được phân loại

Thư gởi Hoằng Nhất thượng nhân

Giảng Khởi Tín Luận bất tất phải tuân theo Liệt Võng Sớ, nhưng quyết chẳng thể nói Liệt Võng là sai.

Chưa được phân loại

Phật Học Từ Điển (Việt - Anh)

PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY VIỆT - ANH Thiện Phúc Tổ Đình Minh Đăng Quang
Chưa được phân loại

Phật Học Từ Điển (Anh - Việt)

PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY ENGLISH-VIETNAMESE Thiện Phúc Tổ Đình Minh Đăng Quang
Chưa được phân loại

100 Pháp

Chữ “pháp” ở đây có nghĩa là mọi sự vật trong vũ trụ