瞿拏[金*本]剌婆 ( 瞿cù 拏noa [金*本] 剌lạt 婆bà )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)Gunaprabha,又作瞿拏鉢賴婆。印度論師名。譯曰德光。西域記四曰:「昔瞿拏鉢剌婆論師(唐曰德光),於此作辯真等論凡百餘部。論師少而英傑,長而弘敏,博物強識,碩學多聞。本習大乘,未窮玄奧,因覽毘婆沙論,退業而學小乘。作數十部論,破大乘綱紀,成小乘執著。又制俗書數十餘部,非斥先進所作典論。覃思佛經十數不決,研精雖久,疑情未除。時有提婆犀那羅漢。往來覩史多天,德光願見慈氏,決疑請益。提婆犀那以神通力接上天宮。既見慈氏,長揖不禮。提婆犀那曰:慈氏菩薩次紹佛位,何乃自高?敢不致敬,方欲受業,如何不屈?德光對曰:尊者此言誠為指誨,然我為具戒苾芻,出家弟子,慈氏菩薩受天福樂,非出家之侶。而欲使作禮,恐非所宜。菩薩知其我慢心固,非為法器,往來三返,不能決疑。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) Gunaprabha , 又hựu 作tác 瞿cù 拏noa 鉢bát 賴lại 婆bà 。 印ấn 度độ 論luận 師sư 名danh 。 譯dịch 曰viết 德đức 光quang 。 西tây 域vực 記ký 四tứ 曰viết : 「 昔tích 瞿cù 拏noa 鉢bát 剌lạt 婆bà 論luận 師sư ( 唐đường 曰viết 德đức 光quang ) , 於ư 此thử 作tác 辯biện 真chân 等đẳng 論luận 凡phàm 百bách 餘dư 部bộ 。 論luận 師sư 少thiểu 而nhi 英anh 傑kiệt , 長trường/trưởng 而nhi 弘hoằng 敏mẫn , 博bác 物vật 強cường 識thức 碩 學học 多đa 聞văn 。 本bổn 習tập 大Đại 乘Thừa 未vị 窮cùng 玄huyền 奧áo , 因nhân 覽lãm 毘tỳ 婆bà 沙sa 論luận , 退thoái 業nghiệp 而nhi 學học 小Tiểu 乘Thừa 。 作tác 數sổ 十thập 部bộ 論luận , 破phá 大Đại 乘Thừa 綱cương 紀kỷ , 成thành 小Tiểu 乘Thừa 執chấp 著trước 。 又hựu 制chế 俗tục 書thư 數sổ 十thập 餘dư 部bộ , 非phi 斥xích 先tiên 進tiến 所sở 作tác 典điển 論luận 。 覃 思tư 佛Phật 經Kinh 十thập 數số 不bất 決quyết , 研nghiên 精tinh 雖tuy 久cửu , 疑nghi 情tình 未vị 除trừ 。 時thời 有hữu 提đề 婆bà 犀 那na 羅La 漢Hán 。 往vãng 來lai 覩Đổ 史Sử 多Đa 天Thiên 。 德đức 光quang 願nguyện 見kiến 慈Từ 氏Thị 決quyết 疑nghi 請thỉnh 益ích 。 提đề 婆bà 犀 那na 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 接tiếp 上thượng 天thiên 宮cung 。 既ký 見kiến 慈Từ 氏Thị 長trường/trưởng 揖ấp 不bất 禮lễ 。 提đề 婆bà 犀 那na 曰viết 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。 次thứ 紹thiệu 佛Phật 位vị , 何hà 乃nãi 自tự 高cao ? 敢cảm 不bất 致trí 敬kính , 方phương 欲dục 受thọ 業nghiệp , 如như 何hà 不bất 屈khuất ? 德đức 光quang 對đối 曰viết 尊Tôn 者Giả 此thử 言ngôn 誠thành 為vi 指chỉ 誨hối , 然nhiên 我ngã 為vi 具cụ 戒giới 苾Bật 芻Sô 出xuất 家gia 弟đệ 子tử 。 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。 受thọ 天thiên 福phước 樂lạc 。 非phi 出xuất 家gia 之chi 侶lữ 。 而nhi 欲dục 使sử 作tác 禮lễ , 恐khủng 非phi 所sở 宜nghi 。 菩Bồ 薩Tát 知tri 其kỳ 我ngã 慢mạn 心tâm 固cố , 非phi 為vi 法Pháp 器khí 往vãng 來lai 三tam 返phản , 不bất 能năng 決quyết 疑nghi 。 」 。