Cù Đàm Di

Cù Đàm Di
Chưa được phân loại

瞿曇彌 ( 瞿Cù 曇Đàm 彌Di )

[it_heading text=”Phật Học Đại Từ Điển” heading_style=”style7″ head_tag=”h4″ extrabold=”bolder” upper=”1″]

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜名)Gautami,又作俱曇彌。舊稱瞿曇彌,憍曇彌,新稱答彌,憍答彌。皆以女聲呼瞿曇姓之稱。經中以為佛姨母之別號。姨母本名摩訶波闍婆提,以姓呼之,時謂之瞿曇彌。法華經勸持品,記佛呼姨母曰喬曇彌。見曇彌條。(CBETA註:疑為見瞿曇或憍曇彌條)

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 名danh ) Gautami , 又hựu 作tác 俱câu 曇đàm 彌di 。 舊cựu 稱xưng 瞿Cù 曇Đàm 彌Di 。 憍Kiều 曇Đàm 彌Di 。 新tân 稱xưng 答đáp 彌di , 憍kiêu 答đáp 彌di 。 皆giai 以dĩ 女nữ 聲thanh 呼hô 瞿Cù 曇Đàm 姓tánh 之chi 稱xưng 。 經kinh 中trung 以dĩ 為vi 佛Phật 姨di 母mẫu 之chi 別biệt 號hiệu 。 姨di 母mẫu 本bổn 名danh 摩ma 訶ha 波ba 闍xà 婆bà 提đề , 以dĩ 姓tánh 呼hô 之chi , 時thời 謂vị 之chi 瞿Cù 曇Đàm 彌Di 。 法pháp 華hoa 經kinh 勸khuyến 持trì 品phẩm , 記ký 佛Phật 呼hô 姨di 母mẫu 曰viết 喬kiều 曇đàm 彌di 。 見kiến 曇đàm 彌di 條điều 。 ( CBETA 註chú : 疑nghi 為vi 見kiến 瞿Cù 曇Đàm 或hoặc 憍Kiều 曇Đàm 彌Di 條điều ) 。

Bài Viết Liên Quan

Chưa được phân loại

Phật Học Từ Điển (Anh - Việt)

PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY ENGLISH-VIETNAMESE Thiện Phúc Tổ Đình Minh Đăng Quang
Chưa được phân loại

Bao La Tình Mẹ

Một thời, Thế Tôn trú ở Sàvatthi,

Chưa được phân loại

Hậu Xuất A Di Đà Phật Kệ

SỐ 373 HẬU XUẤT A DI ĐÀ PHẬT KỆ Hán dịch: Bản văn xưa cũ thì khuyết danh, đây là bản ghi lại vào đời Hậu Hán Việt dịch: Thích Nữ Tuệ Quảng   Tỷ-kheo chỉ niệm Pháp Bèn theo vua Thế Nhiêu Phát nguyện...
Chưa được phân loại

Đại Thừa Khởi Tín Luận (Cao Hữu Đính)

SỐ 1666 ĐẠI THỪA KHỞI TÍN LUẬN Bồ-tát Mã Minh tạo luận Tam tạng pháp sư Chân Đế dịch Cao Hữu Đính dịch ra Việt văn   Chương 1 Tông Chỉ và Mục Đích Quy mạng đấng Đại Bi Đủ ba nghiệp tối thắng Ý...
Chưa được phân loại

Công Đức Phóng Sanh

CÔNG ĐỨC PHÓNG SINH   LỜI NÓI ĐẦU PHẦN I: CÔNG ĐỨC PHÓNG SINH LỜI DẪN CHUƠNG I: PHÓNG SINH LÀ GÌ? CHUƠNG II: CÔNG ĐỨC PHÓNG SINH CHUƠNG III: NHỮNG LỜI KHAI THỊ CỦA LỊCH ĐẠI TỔ SƯ Đại sư Trí Giả Đại sư...
Chưa được phân loại

Bảo vệ: 42 Hnads

Không có trích dẫn vì bài này được bảo vệ.