功德衣 ( 功công 德đức 衣y )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (衣服)梵語曰迦絺那。譯言功德衣。修了安居之人所受之袈裟,受之之人,有五德,故曰功德衣。見迦絺那條。四分律四十三曰:「安居竟,有四事應作。何等為四?應自恣,應解界,應結界,應受功德衣。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 衣y 服phục ) 梵Phạn 語ngữ 曰viết 迦ca 絺hy 那na 。 譯dịch 言ngôn 功công 德đức 衣y 。 修tu 了liễu 安an 居cư 之chi 人nhân 所sở 受thọ 之chi 袈ca 裟sa , 受thọ 之chi 之chi 人nhân , 有hữu 五ngũ 德đức , 故cố 曰viết 功công 德đức 衣y 。 見kiến 迦ca 絺hy 那na 條điều 。 四tứ 分phần 律luật 四tứ 十thập 三tam 曰viết : 「 安an 居cư 竟cánh 有hữu 四tứ 事sự 應ưng/ứng 作tác 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 應ưng/ứng 自tự 恣tứ , 應ưng/ứng 解giải 界giới , 應ưng/ứng 結kết 界giới 應ưng 受thọ 功công 德đức 衣y 。 」 。