Chánh Mạng
Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông
Sammā-ājīva (P), Right livelihood Samyag-ājīva (S), Samyak-ājīva (S)Chánh mệnh Một trong Bát chánh đạo: chánh kiến, chánh tư duy, chánh ngữ, chánh nghiệp, chánh mạng, chánh tinh tấn, chánh niệm, chánh định.