真淨 ( 真chân 淨tịnh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)謂如來所證之法,真實清淨也。對於二乘之偽,故云真實,無累不脫,故云清淨。法華經如來神力品曰:「我等亦自欲得是真淨大法。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 謂vị 如Như 來Lai 所sở 證chứng 之chi 法Pháp 。 真chân 實thật 清thanh 淨tịnh 也dã 。 對đối 於ư 二nhị 乘thừa 之chi 偽ngụy , 故cố 云vân 真chân 實thật , 無vô 累lũy/lụy 不bất 脫thoát , 故cố 云vân 清thanh 淨tịnh 。 法pháp 華hoa 經kinh 如Như 來Lai 神thần 力lực 。 品phẩm 曰viết 我ngã 等đẳng 亦diệc 自tự 欲dục 。 得đắc 是thị 真chân 淨tịnh 大đại 法Pháp 。 」 。