câu mật

câu mật
Chưa được phân loại

俱密 ( 俱câu 密mật )

[it_heading text=”Phật Học Đại Từ Điển” heading_style=”style7″ head_tag=”h4″ extrabold=”bolder” upper=”1″]

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)真如實相等之圓理曰理密。印契禁咒等之三密曰事密。而法華為理密之秘密教,大日金剛等之諸經,為事理俱密之秘密教。是日本慈覺之判釋,台密諸師以之與東密抗衡者也。慈覺之蘇悉地經疏一曰:「諸三乘教是為顯,(中略)未說事理俱密故也。(中略)世俗勝義,圓融不二,是為理密。若三世如來身語意密,是為事密。(中略)如華嚴維摩般若法華等諸大乘教,皆是密教也。(中略)彼華嚴等經,雖俱為密,而未盡如來秘密之旨,故與今所立真言教別。今所立毘盧遮那金剛頂等經,咸皆究盡如來事理俱密之意,是故為別也。」證真之天台真言二宗同異章解此意曰:「教有二種:一顯示教,謂阿含深密等諸三乘教也。二秘密教,謂華嚴維摩般若法華涅槃等也。秘密教亦有二:一唯理秘密教,謂華嚴等,唯說圓融,不說三密行故。二事理俱密教,謂大日金剛頂等,說圓融不二,亦說三密行故。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 真Chân 如Như 實thật 相tướng 等đẳng 之chi 圓viên 理lý 曰viết 理lý 密mật 。 印ấn 契khế 禁cấm 咒chú 等đẳng 之chi 三tam 密mật 曰viết 事sự 密mật 。 而nhi 法pháp 華hoa 為vi 理lý 密mật 之chi 秘bí 密mật 教giáo , 大đại 日nhật 金kim 剛cang 等đẳng 之chi 諸chư 經kinh , 為vi 事sự 理lý 俱câu 密mật 之chi 秘bí 密mật 教giáo 。 是thị 日nhật 本bổn 慈từ 覺giác 之chi 判phán 釋thích , 台thai 密mật 諸chư 師sư 以dĩ 之chi 與dữ 東đông 密mật 抗kháng 衡hành 者giả 也dã 。 慈từ 覺giác 之chi 蘇tô 悉tất 地địa 經kinh 疏sớ 一nhất 曰viết : 「 諸chư 三tam 乘thừa 教giáo 是thị 為vi 顯hiển , ( 中trung 略lược ) 未vị 說thuyết 事sự 理lý 俱câu 密mật 故cố 也dã 。 ( 中trung 略lược ) 世thế 俗tục 勝thắng 義nghĩa 。 圓viên 融dung 不bất 二nhị 。 是thị 為vi 理lý 密mật 。 若nhược 三tam 世thế 如Như 來Lai 。 身thân 語ngữ 意ý 密mật , 是thị 為vi 事sự 密mật 。 ( 中trung 略lược ) 如như 華hoa 嚴nghiêm 維duy 摩ma 般Bát 若Nhã 法pháp 華hoa 等đẳng 諸chư 大Đại 乘Thừa 教giáo , 皆giai 是thị 密mật 教giáo 也dã 。 ( 中trung 略lược ) 彼bỉ 華hoa 嚴nghiêm 等đẳng 經kinh , 雖tuy 俱câu 為vi 密mật , 而nhi 未vị 盡tận 如Như 來Lai 秘bí 密mật 之chi 旨chỉ , 故cố 與dữ 今kim 所sở 立lập 真chân 言ngôn 教giáo 別biệt 。 今kim 所sở 立lập 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 金kim 剛cang 頂đảnh 等đẳng 經kinh , 咸hàm 皆giai 究cứu 盡tận 如Như 來Lai 事sự 理lý 俱câu 密mật 之chi 意ý , 是thị 故cố 為vi 別biệt 也dã 。 」 證chứng 真chân 之chi 天thiên 台thai 真chân 言ngôn 二nhị 宗tông 同đồng 異dị 章chương 解giải 此thử 意ý 曰viết : 「 教giáo 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 顯hiển 示thị 教giáo , 謂vị 阿a 含hàm 深thâm 密mật 等đẳng 諸chư 三tam 乘thừa 教giáo 也dã 。 二nhị 秘bí 密mật 教giáo , 謂vị 華hoa 嚴nghiêm 維duy 摩ma 般Bát 若Nhã 法pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 也dã 。 秘bí 密mật 教giáo 亦diệc 有hữu 二nhị : 一nhất 唯duy 理lý 秘bí 密mật 教giáo , 謂vị 華hoa 嚴nghiêm 等đẳng , 唯duy 說thuyết 圓viên 融dung , 不bất 說thuyết 三tam 密mật 行hành 故cố 。 二nhị 事sự 理lý 俱câu 密mật 教giáo , 謂vị 大đại 日nhật 金kim 剛cang 頂đảnh 等đẳng , 說thuyết 圓viên 融dung 不bất 二nhị 。 亦diệc 說thuyết 三tam 密mật 行hành 故cố 。 」 。

Bài Viết Liên Quan

Chưa được phân loại

Cư Sĩ Chứng Quả Dự Lưu

Một thời, Thế Tôn trú giữa dân chúng Sakka

Chưa được phân loại

Hình tượng Bồ tát Quán Thế Âm tại các nước châu Á

Hình tượng Bồ tát Quán Thế Âm tại các nước châu Á Nguyễn Gia Quốc Tư tưởng Đại thừa ra đời như một bước ngoặt mới của sự phát triển Phật giáo mà nổi bật nhất là lý tưởng hình tượng Bồ tát ngày càng...
Chưa được phân loại

Bao La Tình Mẹ

Một thời, Thế Tôn trú ở Sàvatthi,

Chưa được phân loại

Một lá thư gởi khắp

của Ấn Quang Đại Sư Lời lẽ tuy vụng về chất phác, nhưng nghĩa vốn lấy từ kinh Phật. Nếu chịu hành theo, lợi lạc vô cùng. Năm Dân Quốc 21 – 1932 Pháp môn Tịnh Độ, độ khắp ba căn, lợi – độn trọn…

Chưa được phân loại

Buddhist Dictionary [Anh - Việt A - Z]

THIỆN PHÚC PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY ANH-VIỆT - PHẠN/PALI - VIỆT ENGLISH - VIETNAMESE SANSKRIT/PALI - VIETNAMESE VOLUME V   v-e-vol-v-anh-viet-1
Chưa được phân loại

Từ Điển Thiền Và Thuật Ngữ Phật Giáo [Anh - Việt]

THIỆN PHÚC TỪ ĐIỂN THIỀN & THUẬT NGỮ PHẬT GIÁO DICTIONARY OF ZEN  & BUDDHIST TERMS  ANH - VIỆT ENGLISH - VIETNAMESE