甘露日 ( 甘cam 露lộ 日nhật )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜名)以七曜與二十八宿相應之日名甘露日,為大善日。宿曜經下曰:「太陽直日,月與軫合;太陰直日,月與畢合;(中略)土曜直日,月與星合;已上名甘露日,是大吉祥。宜冊立受灌頂法,造作寺宇,及受戒習學經法,出家修道,一切並吉。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 名danh ) 以dĩ 七thất 曜diệu 與dữ 二nhị 十thập 八bát 宿tú 。 相tương 應ứng 之chi 日nhật 名danh 甘cam 露lộ 日nhật , 為vi 大đại 善thiện 日nhật 。 宿túc 曜diệu 經kinh 下hạ 曰viết : 「 太thái 陽dương 直trực 日nhật , 月nguyệt 與dữ 軫 合hợp ; 太thái 陰ấm 直trực 日nhật , 月nguyệt 與dữ 畢tất 合hợp ; ( 中trung 略lược ) 土thổ 曜diệu 直trực 日nhật , 月nguyệt 與dữ 星tinh 合hợp ; 已dĩ 上thượng 名danh 甘cam 露lộ 日nhật , 是thị 大đại 吉cát 祥tường 。 宜nghi 冊sách 立lập 受thọ 灌quán 頂đảnh 法Pháp 。 造tạo 作tác 寺tự 宇vũ , 及cập 受thọ 戒giới 習tập 學học 經Kinh 法Pháp 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 。 一nhất 切thiết 並tịnh 吉cát 。 」 。