迦摩 ( 迦ca 摩ma )
Phật Học Đại Từ Điển
NGHĨA TIẾNG HÁN
(異類)餓鬼名。正法念經十七曰:「迦摩餓鬼。」經注曰:「迦摩雨盧波,魏言欲色。」Kāmarūpa。
NGHĨA HÁN VIỆT
( 異dị 類loại ) 餓ngạ 鬼quỷ 名danh 。 正Chánh 法Pháp 念niệm 經kinh 十thập 七thất 曰viết 。 迦ca 摩ma 餓ngạ 鬼quỷ 。 」 經kinh 注chú 曰viết : 「 迦ca 摩ma 雨vũ 盧lô 波ba , 魏ngụy 言ngôn 欲dục 色sắc 。 」 Kāmarūpa 。