本來成佛 ( 本bổn 來lai 成thành 佛Phật )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)立於萬物一如之見地時,眾生如來,同一無異,故悟即煩惱為菩提,眾生即如來,故眾生之心性謂為本來成佛。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 立lập 於ư 萬vạn 物vật 一nhất 如như 之chi 見kiến 地địa 時thời , 眾chúng 生sanh 如Như 來Lai 同đồng 一nhất 無vô 異dị , 故cố 悟ngộ 即tức 煩phiền 惱não 為vi 菩Bồ 提Đề 眾chúng 生sanh 即tức 如Như 來Lai 故cố 眾chúng 生sanh 之chi 心tâm 。 性tánh 謂vị 為vi 本bổn 來lai 成thành 佛Phật 。