丙丁童子 ( 丙bính 丁đinh 童đồng 子tử )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (職位)司燈火之童子也。碧巖第七則評唱曰:「如則監院在法眼會中未曾參請入室,一日法眼問云:則監院何不來入室?則云:和尚豈不知耶?某甲於青林處有個入頭。法眼云:汝試為我舉看。則云:某甲問如何是佛。林云:丙丁童子來求火。法眼云:好語,恐儞錯會,更說看。則云:丙丁屬火,以火求火;如某甲是佛,更去求佛。法眼云:監院果然錯會了。則不憤便去。法眼云:此人回則可救;若不回,則不得救。則到中路自忖云:他是五百人之善知識,豈賺我耶?遂回再參。法眼云:儞但問我,我為儞答。則便問如何是佛。法眼云:丙丁童子來求火。則於言下大悟。」按傳燈錄十與此異。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 職chức 位vị ) 司ty 燈đăng 火hỏa 之chi 童đồng 子tử 也dã 。 碧bích 巖nham 第đệ 七thất 則tắc 評bình 唱xướng 曰viết : 「 如như 則tắc 監giám 院viện 在tại 法Pháp 眼nhãn 會hội 中trung 未vị 曾tằng 參tham 請thỉnh 入nhập 室thất , 一nhất 日nhật 法Pháp 眼nhãn 問vấn 云vân : 則tắc 監giám 院viện 何hà 不bất 來lai 入nhập 室thất ? 則tắc 云vân : 和hòa 尚thượng 豈khởi 不bất 知tri 耶da ? 某mỗ 甲giáp 於ư 青thanh 林lâm 處xứ 有hữu 個cá 入nhập 頭đầu 。 法Pháp 眼nhãn 云vân : 汝nhữ 試thí 為vì 我ngã 舉cử 看khán 。 則tắc 云vân : 某mỗ 甲giáp 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 林lâm 云vân : 丙bính 丁đinh 童đồng 子tử 來lai 求cầu 火hỏa 。 法Pháp 眼nhãn 云vân : 好hảo 語ngữ , 恐khủng 儞nễ 錯thác 會hội , 更cánh 說thuyết 看khán 。 則tắc 云vân : 丙bính 丁đinh 屬thuộc 火hỏa , 以dĩ 火hỏa 求cầu 火hỏa ; 如như 某mỗ 甲giáp 是thị 佛Phật , 更cánh 去khứ 求cầu 佛Phật 。 法Pháp 眼nhãn 云vân : 監giám 院viện 果quả 然nhiên 錯thác 會hội 了liễu 。 則tắc 不bất 憤phẫn 便tiện 去khứ 。 法Pháp 眼nhãn 云vân : 此thử 人nhân 回hồi 則tắc 可khả 救cứu ; 若nhược 不bất 回hồi , 則tắc 不bất 得đắc 救cứu 。 則tắc 到đáo 中trung 路lộ 自tự 忖thốn 云vân : 他tha 是thị 五ngũ 百bách 人nhân 。 之chi 善Thiện 知Tri 識Thức 。 豈khởi 賺 我ngã 耶da ? 遂toại 回hồi 再tái 參tham 。 法Pháp 眼nhãn 云vân : 儞nễ 但đãn 問vấn 我ngã , 我ngã 為vi 儞nễ 答đáp 。 則tắc 便tiện 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 法Pháp 眼nhãn 云vân : 丙bính 丁đinh 童đồng 子tử 來lai 求cầu 火hỏa 。 則tắc 於ư 言ngôn 下hạ 大đại 悟ngộ 。 」 按án 傳truyền 燈đăng 錄lục 十thập 與dữ 此thử 異dị 。