biệt ngữ

Phật Quang Đại Từ Điển

(別語) Lời nói riêng. Trong đối thoại, khi vị Thiền tăng hỏi người đối thoại một vấn đề nào đó, mặc dù họ đã trả lời rồi, nhưng vị Thiền tăng lại thêm ý kiến của mình vào câu trả lời của họ, gọi là Biệt ngữ. Thông thường được dùng chung với từ đại ngữ (nói thay) gọi là Đại Biệt. (xt. Đại Ngữ).