biện vô ngại giải

Phật Quang Đại Từ Điển

(辯無礙解) Phạm: prati-bhàna-pratisaôvid. Một trong bốn vô ngại giải. Cũng gọi Biện vô ngại trí, Biện vô ngại biện, Nhạo thuyết vô ngại biện. Nghĩa là trí hiểu biết và tài biện luận của Phật, Bồ tát, tùy theo căn cơ chúng sinh mà nói pháp một cách khéo léo và pháp các ngài nói khế hợp với chính lí không bị trở ngại. Lại đối với pháp, nghĩa, lời v.v… trí Phật đều thông suốt, Phật vì chúng sinh muốn nói thì nói, muốn ngưng thì ngưng, đều được tự tại, không bị trở ngại, cho nên gọi là Nhạo thuyết vô ngại biện. [X. kinh Đại bát niết bàn (bản Nam) Q.15; luận Câu xá Q.27; luận Đại trí độ Q.25]. (xt. Tứ Vô Ngại Giải).