般若波羅蜜 ( 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)Prajñāpāramitā,新譯家謂為般若波羅蜜多。於六波羅蜜及十波羅蜜中,皆為第六波羅蜜。般若波羅蜜經中,雖說六波羅蜜,然以般若為諸波羅蜜中之最第一、故特標般若波羅蜜之名。般若譯為智慧,波羅蜜譯為度或到彼岸。照了實相之智慧,為度生死此岸而至涅槃彼岸之船筏,故謂之波羅蜜。智度論十八曰:「問曰:云何名般若波羅蜜?答曰:諸菩薩從初發心求一切種智,於其中間知諸法實相慧,是般若波羅蜜。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) Prajñāpāramitā , 新tân 譯dịch 家gia 謂vị 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 。 於ư 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 及cập 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung , 皆giai 為vi 第đệ 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 中trung , 雖tuy 說thuyết 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 然nhiên 以dĩ 般Bát 若Nhã 為vi 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 之chi 最tối 第đệ 一nhất 。 故cố 特đặc 標tiêu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 之chi 名danh 。 般Bát 若Nhã 譯dịch 為vi 智Trí 慧Tuệ 波Ba 羅La 蜜Mật 。 譯dịch 為vi 度độ 或hoặc 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 照chiếu 了liễu 實thật 相tướng 之chi 智trí 慧tuệ , 為vi 度độ 生sanh 死tử 此thử 岸ngạn 而nhi 至chí 涅Niết 槃Bàn 彼bỉ 岸ngạn 之chi 船thuyền 筏phiệt , 故cố 謂vị 之chi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 智trí 度độ 論luận 十thập 八bát 曰viết 。 問vấn 曰viết 云vân 何hà 名danh 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 答đáp 曰viết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 求cầu 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 知tri 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 慧tuệ 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 」 。