般遮于瑟 ( 般bát 遮già 于vu 瑟sắt )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (行事)Pañcavārṣika,又作般闍于瑟、般遮婆瑟、般遮跋瑟迦。般遮越師。具曰般遮跋利沙,又曰般遮婆栗迦史。直譯則為五年會。每五年一設之大齋會也。義譯曰無遮會。以容受一切之人而不遮遣故也。玄應音義十七曰:「般闍于瑟,或作般遮于瑟,皆訛略也。應言般遮跋利沙,又言般遮婆栗史迦。般遮,此云五。婆栗史迦,此云年,謂五年大會也。佛去世一百年後,阿輸迦王設此會也。」十誦律五曰:「般遮婆瑟會。」註「云五歲會也。」法顯傳曰:「般遮越師,漢言五年大會也,國王作大會也。」文句私記二曰:「育王經云五年功德會,開元錄云五年一切大集會,探玄記云無遮大會。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 行hành 事sự ) Pañcavār ṣ ika , 又hựu 作tác 般bát 闍xà 于vu 瑟sắt 。 般bát 遮già 婆bà 瑟sắt 、 般bát 遮già 跋bạt 瑟sắt 迦ca 。 般bát 遮già 越việt 師sư 。 具cụ 曰viết 般bát 遮già 跋bạt 利lợi 沙sa , 又hựu 曰viết 般bát 遮già 婆bà 栗lật 迦ca 史sử 。 直trực 譯dịch 則tắc 為vi 五ngũ 年niên 會hội 。 每mỗi 五ngũ 年niên 一nhất 設thiết 之chi 大đại 齋trai 會hội 也dã 。 義nghĩa 譯dịch 曰viết 無vô 遮già 會hội 。 以dĩ 容dung 受thọ 一nhất 切thiết 之chi 人nhân 。 而nhi 不bất 遮già 遣khiển 故cố 也dã 。 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 十thập 七thất 曰viết 。 般bát 闍xà 于vu 瑟sắt , 或hoặc 作tác 般bát 遮già 于vu 瑟sắt , 皆giai 訛ngoa 略lược 也dã 。 應ưng/ứng 言ngôn 般bát 遮già 跋bạt 利lợi 沙sa , 又hựu 言ngôn 般bát 遮già 婆bà 栗lật 史sử 迦ca 。 般bát 遮già , 此thử 云vân 五ngũ 。 婆bà 栗lật 史sử 迦ca , 此thử 云vân 年niên , 謂vị 五ngũ 年niên 大đại 會hội 也dã 。 佛Phật 去khứ 世thế 一nhất 百bách 年niên 後hậu , 阿a 輸du 迦ca 王vương 設thiết 此thử 會hội 也dã 。 」 十thập 誦tụng 律luật 五ngũ 曰viết : 「 般bát 遮già 婆bà 瑟sắt 會hội 。 」 註chú 「 云vân 五ngũ 歲tuế 會hội 也dã 。 」 法pháp 顯hiển 傳truyền 曰viết : 「 般bát 遮già 越việt 師sư , 漢hán 言ngôn 五ngũ 年niên 大đại 會hội 也dã , 國quốc 王vương 作tác 大đại 會hội 也dã 。 」 文văn 句cú 私tư 記ký 二nhị 曰viết : 「 育dục 王vương 經Kinh 云vân 五ngũ 年niên 功công 德đức 會hội , 開khai 元nguyên 錄lục 云vân 五ngũ 年niên 一nhất 切thiết 大đại 集tập 會hội , 探thám 玄huyền 記ký 云vân 無vô 遮già 大đại 會hội 。 」 。