阿娑[口*縛] ( 阿a 娑sa [口*縛] )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)Asava,阿字為如來部,娑字為蓮華部,嚩字為金剛部,以此三字統攝胎藏界之一切真言(胎藏界分三部)。大日經疏五曰:「入阿字門,一切諸法不生,是法身義。入娑字門,一切諸法無染著,是蓮華義。入嚩字門,一切諸法離言說,是金剛義。如下字輪品中,以此三字統攝百明,意在此也。」同十四曰:「謂阿字,娑字,嚩字。即此三字,顯三部義也。阿字是如來部,娑字是蓮華部,嚩字是金剛部。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) Asava , 阿a 字tự 為vi 如Như 來Lai 部bộ , 娑sa 字tự 為vi 蓮liên 華hoa 部bộ , 嚩phạ 字tự 為vi 金kim 剛cang 部bộ , 以dĩ 此thử 三tam 字tự 統thống 攝nhiếp 胎thai 藏tạng 界giới 之chi 一nhất 切thiết 真chân 言ngôn 。 ( 胎thai 藏tạng 界giới 分phần 三tam 部bộ ) 。 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 五ngũ 曰viết : 「 入nhập 阿a 字tự 門môn 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 不bất 生sanh , 是thị 法Pháp 身thân 義nghĩa 。 入nhập 娑sa 字tự 門môn 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 無vô 染nhiễm 著trước , 是thị 蓮liên 華hoa 義nghĩa 。 入nhập 嚩phạ 字tự 門môn 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 離ly 言ngôn 說thuyết , 是thị 金kim 剛cang 義nghĩa 。 如như 下hạ 字tự 輪luân 品phẩm 中trung , 以dĩ 此thử 三tam 字tự 統thống 攝nhiếp 百bách 明minh , 意ý 在tại 此thử 也dã 。 」 同đồng 十thập 四tứ 曰viết 。 謂vị 阿a 字tự , 娑sa 字tự , 嚩phạ 字tự 。 即tức 此thử 三tam 字tự , 顯hiển 三tam 部bộ 義nghĩa 也dã 。 阿a 字tự 是thị 如Như 來Lai 部bộ , 娑sa 字tự 是thị 蓮liên 華hoa 部bộ , 嚩phạ 字tự 是thị 金kim 剛cang 部bộ 。 」 。