32px
A Đà Na

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

Adana (skt). 1) Chấp Trì: Chấp thủ hay duy trì—Holding on to, maintaining. 2) Chấp thủ hay duy trì—Holding together: · Nghiệp nhân thiện ác: Maintaining the karma, good or evil. · Thân thể của loại hữu tình: Maintaining the sentient organism. · Chủng tử hay hạt của cây cối: Maintaining the germ in the seed or plant. 3) Tên khác của A Lại Da Thức: A Đà Na Thức—Another name for Alaya-vijnana. It is known as Adanavijnana—See A Lại Da Thức.