八句義

八句義
Chưa được phân loại

八句義

Từ Điển Thuật Ngữ Phật Học Hán Ngữ

The eight fundamental principles, intuitional or relating to direct mental vision, of the Ch’an (Zen) School, 禪宗 q.v.; they are 正法眼藏; 涅槃妙心; 實相無情;微妙法門; 不立文字; 教外別傳; 直指人心; 見性成佛.

Bài Viết Liên Quan

Chưa được phân loại

Ý Nghĩa Ba Cái Lạy Của Phật Giáo

Như thế thì bản chất Phật và chúng sinh vốn là “không tịch” lặng lẽ, tạm gọi là chân tâm.

Chưa được phân loại

Hình tượng Bồ tát Quán Thế Âm tại các nước châu Á

Hình tượng Bồ tát Quán Thế Âm tại các nước châu Á Nguyễn Gia Quốc Tư tưởng Đại thừa ra đời như một bước ngoặt mới của sự phát triển Phật giáo mà nổi bật nhất là lý tưởng hình tượng Bồ tát ngày càng...
Chưa được phân loại

Hậu Xuất A Di Đà Phật Kệ

SỐ 373 HẬU XUẤT A DI ĐÀ PHẬT KỆ Hán dịch: Bản văn xưa cũ thì khuyết danh, đây là bản ghi lại vào đời Hậu Hán Việt dịch: Thích Nữ Tuệ Quảng   Tỷ-kheo chỉ niệm Pháp Bèn theo vua Thế Nhiêu Phát nguyện...
Chưa được phân loại

Cư Sĩ Chứng Quả Dự Lưu

Một thời, Thế Tôn trú giữa dân chúng Sakka

Chưa được phân loại

Phật Học Từ Điển (Việt - Anh)

PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY VIỆT - ANH Thiện Phúc Tổ Đình Minh Đăng Quang
Chưa được phân loại

Buddhist Dictionary [Anh - Pali - Việt]

THIỆN PHÚC PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY ANH-VIỆT - PHẠN/PALI - VIỆT ENGLISH - VIETNAMESE SANSKRIT/PALI - VIETNAMESE VOLUME V   v-e-vol-v-phan-viet-2