紫Tử 竹Trúc 林Lâm 顓 愚Ngu 衡Hành 和Hòa 尚Thượng 語Ngữ 錄Lục
Quyển 19
清Thanh 觀Quán 衡Hành 說Thuyết 正Chánh 印Ấn 重Trọng 編Biên

紫Tử 竹Trúc 林Lâm 顓# 愚Ngu 衡Hành 和Hòa 尚Thượng 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu

住trụ 南nam 康khang 府phủ 同đồng 安an 寺tự 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 正chánh 印ấn 重trọng/trùng 編biên

詩thi

五ngũ 言ngôn 律luật

贈tặng 彭# 工công 部bộ

青thanh 銅đồng 彩thải 鳳phượng 集tập 綠lục 柳liễu 嬌kiều 鶯# 鳴minh 香hương 殿điện 三tam 天thiên 上thượng 花hoa 宮cung 百bách 寶bảo 成thành 開khai 渠cừ 分phần/phân 月nguyệt 仰ngưỡng 鑿tạc 石thạch 動động 雲vân 聲thanh 自tự 古cổ 長trường/trưởng 安an 道đạo 曾tằng 修tu 巖nham 下hạ 盟minh

賀hạ 五ngũ 臺đài 曾tằng 明minh 府phủ 六lục 袟#

曾tằng 作tác 中trung 州châu 牧mục 因nhân 為vi 上thượng 國quốc 遊du 庭đình 椿xuân 鶴hạc 共cộng 立lập 門môn 柳liễu 翠thúy 同đồng 幽u 花hoa 甲giáp 重trọng/trùng 添# 日nhật 風phong 光quang 不bất 老lão 秋thu 聖thánh 朝triêu 新tân 雨vũ 露lộ 還hoàn 有hữu 鳳phượng 池trì 酬thù

壽thọ 思tư 履lý 王vương 明minh 府phủ 六lục 袟#

霞hà 山sơn 聳tủng 翠thúy 色sắc 澬# 水thủy 長trường/trưởng 清thanh 流lưu 鹿lộc 集tập 依y 山sơn 苑uyển 鶯# 鳴minh 遶nhiễu 帝đế 州châu 雲vân 霄tiêu 抗kháng 舊cựu 志chí 花hoa 甲giáp 度độ 新tân 籌trù 香hương 篆# 千thiên 秋thu 日nhật 崗# 陵lăng 上thượng 可khả 浮phù

南nam 陽dương 殿điện 下hạ 遊du 南nam 嶽nhạc 過quá 五ngũ 臺đài 庵am 以dĩ 墨mặc 竹trúc 菊# 見kiến 贈tặng 奉phụng 謝tạ 并tinh 贈tặng 行hành 李#

棕# 駕giá 來lai 方phương 外ngoại 僊tiên 標tiêu 逸dật 不bất 群quần 菊# 梅mai 生sanh 可khả 摘trích 松tùng 竹trúc 翠thúy 堪kham 分phần/phân 有hữu 意ý 尋tầm 巖nham 壑hác 無vô 心tâm 博bác 見kiến 聞văn 衡hành 山sơn 自tự 茲tư 去khứ 回hồi 日nhật 接tiếp 風phong 雲vân

賀hạ 靈linh 山sơn 屈khuất 居cư 士sĩ 誕đản 日nhật 禮lễ 佛Phật 飯phạn 僧Tăng

年niên 老lão 知tri 歸quy 佛Phật 生sanh 辰thần 喜hỷ 飯phạn 僧Tăng 不bất 祈kỳ 天thiên 上thượng 福phước 惟duy 續tục 劫kiếp 前tiền 燈đăng 蔬# 水thủy 同đồng 兄huynh 弟đệ 蓮liên 花hoa 結kết 友hữu 朋bằng 南nam 山sơn 松tùng 柏# 好hảo/hiếu 瑞thụy 靄# 碧bích 層tằng 層tằng

次thứ 善thiện 長trường/trưởng 徐từ 公công 韻vận 并tinh 贈tặng 行hành 李#

相tương 逢phùng 擬nghĩ 結kết 社xã 離ly 別biệt 欲dục 銷tiêu 魂hồn 去khứ 路lộ 穿xuyên 花hoa 塢ổ 停đình 舟chu 沽cô 酒tửu 村thôn 風phong 光quang 盡tận 客khách 舍xá 幽u 興hưng 到đáo 家gia 門môn 記ký 取thủ 雲vân 山sơn 約ước 三tam 生sanh 石thạch 上thượng 論luận

贈tặng 復phục 公công 歸quy 匡khuông 山sơn

香hương 爐lô 峰phong 上thượng 寺tự 流lưu 水thủy 遶nhiễu 平bình 臺đài 地địa 接tiếp 東đông 林lâm 勝thắng 人nhân 承thừa 惠huệ 遠viễn 才tài 層tằng 雲vân 穿xuyên 樹thụ 翠thúy 細tế 艸thảo 襯# 花hoa 開khai 留lưu 意ý 尋tầm 幽u 壑hác 結kết 茅mao 待đãi 我ngã 來lai

贈tặng 青thanh 陽dương 李# 公công 北bắc 上thượng

閱duyệt 史sử 洞đỗng 千thiên 古cổ 修tu 禪thiền 在tại 一nhất 心tâm 一nhất 心tâm 超siêu 物vật 外ngoại 千thiên 古cổ 只chỉ 如như 今kim 涼lương 月nguyệt 照chiếu 秋thu 水thủy 寒hàn 郊giao 催thôi 夜dạ 砧# 明minh 年niên 丹đan 桂quế 發phát 香hương 遠viễn 送tống 芳phương 音âm

山sơn 居cư

盤bàn 曲khúc 千thiên 峰phong 裏lý 危nguy 廬lư 倚ỷ 翠thúy 岑sầm 泉tuyền 聲thanh 亂loạn 鳥điểu 語ngữ 枯khô 木mộc 間gian 芳phương 林lâm 石thạch 徑kính 穿xuyên 雲vân 細tế 荊kinh 扉# 落lạc 葉diệp 深thâm 幾kỷ 回hồi 忘vong 住trú 處xứ 山sơn 色sắc 碧bích 森sâm 森sâm

其kỳ 二nhị 。

虛hư 堂đường 雨vũ 滴tích 聲thanh 秋thu 夜dạ 蟲trùng 音âm 響hưởng 獨độc 坐tọa 意ý 何hà 為vi 幽u 哉tai 神thần 益ích 爽sảng 無vô 燈đăng 若nhược 閉bế 目mục 尋tầm 物vật 全toàn 憑bằng 掌chưởng 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 臂tý 今kim 知tri 不bất 用dụng 想tưởng

瞻chiêm 白bạch 孫tôn 侯hầu 為vi 羅la 城thành 令linh 贈tặng 行hành 李#

君quân 有hữu 淵uyên 明minh 興hưng 我ngã 無vô 惠huệ 遠viễn 才tài 昇thăng 冠quan 思tư 舊cựu 履lý 遺di 草thảo 見kiến 新tân 裁tài 八bát 桂quế 花hoa 盈doanh 市thị 三tam 湘# 月nguyệt 滿mãn 臺đài 雲vân 車xa 自tự 茲tư 去khứ 鴈nhạn 語ngữ 幾kỷ 時thời 來lai

樺hoa 皮bì 笠#

方phương 頂đảnh 似tự 孤cô 峰phong 周chu 圓viên 如như 小tiểu 天thiên 雨vũ 中trung 能năng 避tị 溼thấp 日nhật 下hạ 可khả 遮già 暄# 曾tằng 覆phú 千thiên 林lâm 雪tuyết 遙diêu 沾triêm 萬vạn 里lý 煙yên 飄phiêu 零linh 三tam 十thập 載tái 唯duy 爾nhĩ 是thị 同đồng 年niên

藤đằng 杖trượng

出xuất 自tự 冰băng 霜sương 地địa 形hình 枯khô 亦diệc 有hữu 因nhân 相tương 將tương 恆hằng 不bất 厭yếm 到đáo 處xứ 若nhược 為vi 親thân 海hải 渚chử 刺thứ 朝triêu 霧vụ 天thiên 涯nhai 探thám 晚vãn 津tân 谿khê 山sơn 與dữ 明minh 月nguyệt 獨độc 與dữ 去khứ 來lai 身thân

放phóng 生sanh 鵝nga

鶴hạc 鹿lộc 本bổn 仙tiên 致trí 畜súc 鵝nga 亦diệc 頗phả 清thanh 聲thanh 高cao 能năng 壯tráng 志chí 步bộ 緩hoãn 自tự 無vô 驚kinh 茹như 素tố 離ly 貪tham 濁trược 浮phù 波ba 覺giác 跡tích 輕khinh 居cư 庵am 四tứ 五ngũ 載tái 僧Tăng 誦tụng 解giải 隨tùy 聽thính

蟬thiền

曾tằng 推thôi 車xa 轍triệt 糞phẩn 轉chuyển 蛻thuế 便tiện 高cao 飛phi 飲ẩm 露lộ 知tri 清thanh 尚thượng 棲tê 陰ấm 遠viễn 害hại 機cơ 孤cô 吟ngâm 醒tỉnh 旅lữ 舍xá 繁phồn 噪táo 亂loạn 斜tà 暉huy 疏sớ/sơ 柳liễu 盈doanh 青thanh 碧bích 幽u 閒gian/nhàn 爾nhĩ 獨độc 歸quy

蠶tằm

蛛chu 網võng 能năng 傷thương 物vật 蠶tằm 絲ti 為vi 益ích 人nhân 好hảo/hiếu 賢hiền 多đa 自tự 損tổn 利lợi 己kỷ 必tất 疏sớ/sơ 親thân 諫gián 國quốc 甘cam 刳khô 腹phúc 餧ủy 鷹ưng 喜hỷ 割cát 身thân 偷thâu 生sanh 徒đồ 賣mại 履lý 君quân 德đức 獨độc 天thiên 真chân

蜘tri 蛛chu

腹phúc 大đại 食thực 無vô 厭yếm 足túc 長trường/trưởng 快khoái 有hữu 餘dư 當đương 空không 能năng 結kết 網võng 白bạch 晝trú 善thiện 潛tiềm 居cư 物vật 到đáo 即tức 時thời 縛phược 自tự 牽khiên 便tiện 處xứ 誅tru 傷thương 殘tàn 終chung 有hữu 報báo 雄hùng 耀diệu 又hựu 何hà 如như

螢huỳnh

螢huỳnh 火hỏa 一nhất 微vi 物vật 何hà 因nhân 身thân 有hữu 光quang 林lâm 間gian 疑nghi 虎hổ 眼nhãn 空không 裏lý 亂loạn 星tinh 芒mang 雨vũ 溼thấp 猶do 能năng 亮lượng 風phong 吹xuy 亦diệc 更cánh 狂cuồng 天thiên 人nhân 光quang 未vị 見kiến 推thôi 此thử 信tín 應ưng 詳tường

燈đăng 蛾nga

投đầu 明minh 不bất 及cập 暗ám 好hảo/hiếu 事sự 那na 如như 閒gian/nhàn 豈khởi 不bất 識thức 燈đăng 火hỏa 偏thiên 然nhiên 愛ái 往vãng 還hoàn 燄diệm 燒thiêu 全toàn 體thể 爛lạn 油du 溺nịch 舉cử 身thân 難nạn/nan 虛hư 死tử 既ký 無vô 益ích 勸khuyến 君quân 安an 壁bích 間gian

蟻nghĩ

身thân 微vi 多đa 智trí 勇dũng 曲khúc 穴huyệt 極cực 工công 精tinh 勝thắng 鬥đấu 能năng 排bài 陣trận 遠viễn 征chinh 自tự 有hữu 程# 物vật 麤thô 集tập 眾chúng 舉cử 移di 徒đồ 抱bão 兒nhi 行hành 巨cự 細tế 形hình 殊thù 別biệt 蟻nghĩ 靈linh 見kiến 性tánh 情tình

鴈nhạn

南nam 北bắc 知tri 時thời 往vãng 春xuân 秋thu 遺di 遠viễn 音âm 群quần 飛phi 成thành 次thứ 序tự 獨độc 識thức 見kiến 蕭tiêu 森sâm 食thực 息tức 擇trạch 幽u 曠khoáng 清thanh 貞trinh 無vô 亂loạn 淫dâm 鴈nhạn 丘khâu 千thiên 古cổ 月nguyệt 寒hàn 色sắc 照chiếu 人nhân 心tâm

促xúc 織chức

促Xúc 織Chức 健Kiện 于Vu 鬥Đấu 幽U 音Âm 響Hưởng 復Phục 清Thanh 急Cấp 啼Đề 經Kinh 夜Dạ 永Vĩnh 疏Sớ/sơ 杼Trữ 刺Thứ 寒Hàn 情Tình 遠Viễn 客Khách 魂Hồn 無Vô 定Định 孤Cô 心Tâm 寐Mị 不Bất 成Thành 秋Thu 殘Tàn 能Năng 幾Kỷ 日Nhật 切Thiết 切Thiết 為Vi 誰Thùy 鳴Minh

鵬#

鼓cổ 風phong 闢tịch 巨cự 海hải 舒thư 翼dực 摩ma 高cao 天thiên 丘khâu 壑hác 難nạn/nan 栖tê 跡tích 春xuân 秋thu 豈khởi 記ký 年niên 抱bão 生sanh 在tại 遠viễn 曠khoáng 求cầu 食thực 入nhập 溟minh 淵uyên 物vật 貴quý 尚thượng 希hy 見kiến 易dị 知tri 未vị 必tất 賢hiền

演diễn 古cổ

吾ngô 無vô 隱ẩn 乎hồ 爾nhĩ 遍biến 界giới 不bất 能năng 藏tạng 地địa 結kết 山sơn 河hà 秀tú 天thiên 緯# 星tinh 斗đẩu 光quang 春xuân 深thâm 蝶# 興hưng 醉túy 秋thu 杪# 鴈nhạn 聲thanh 長trường/trưởng 試thí 看khán 月nguyệt 中trung 桂quế 折chiết 來lai 寸thốn 寸thốn 香hương

其kỳ 二nhị 。

吾ngô 無vô 隱ẩn 乎hồ 爾nhĩ 遍biến 界giới 不bất 能năng 藏tạng 臨lâm 水thủy 休hưu 疑nghi 影ảnh 尋tầm 梅mai 莫mạc 問vấn 香hương 頭đầu 頭đầu 無vô 間gian 隙khích 處xứ 處xứ 豈khởi 乖quai 張trương 異dị 草thảo 白bạch 雲vân 外ngoại 都đô 原nguyên 是thị 故cố 鄉hương

贈tặng 龔# 大đại 理lý 奉phụng 。 命mạng 賞thưởng 邊biên 。

欽khâm 命mạng 出xuất 關quan 右hữu 齎tê 金kim 濟tế 遠viễn 邊biên 不bất 辭từ 沙sa 路lộ 險hiểm 唯duy 計kế 塞tắc 城thành 堅kiên 古cổ 木mộc 秦tần 時thời 樹thụ 清thanh 流lưu 漢hán 代đại 川xuyên 歸quy 來lai 知tri 有hữu 道đạo 天thiên 下hạ 士sĩ 心tâm 全toàn

壽thọ 本bổn 來lai 居cư 士sĩ 五ngũ 十thập

蓮liên 花hoa 結kết 淨tịnh 侶lữ 貝bối 葉diệp 自tự 明minh 心tâm 學học 易dị 年niên 方phương 勝thắng 磨ma 磚# 道đạo 轉chuyển 深thâm 塵trần 中trung 能năng 作tác 主chủ 劫kiếp 外ngoại 獨độc 知tri 音âm 遠viễn 望vọng 南nam 山sơn 上thượng 相tương/tướng 期kỳ 紫tử 竹trúc 林lâm

贈tặng 冉nhiễm 三tam 尹# 行hành 李#

才tài 良lương 堪kham 國quốc 佐tá 仁nhân 恕thứ 使sử 民dân 思tư 此thử 地địa 方phương 為vi 福phước 高cao 車xa 又hựu 遠viễn 馳trì 鶴hạc 琴cầm 清thanh 自tự 壯tráng 花hoa 月nguyệt 雅nhã 相tương/tướng 宜nghi 密mật 意ý 從tùng 今kim 契khế 逢phùng 迎nghênh 信tín 有hữu 時thời

贈tặng 若nhược 訥nột 舒thư 公công

辭từ 柔nhu 悅duyệt 眾chúng 心tâm 行hành 美mỹ 起khởi 人nhân 意ý 水thủy 月nguyệt 淨tịnh 襟khâm 懷hoài 風phong 雲vân 壯tráng 志chí 氣khí 濯trạc 纓anh 二nhị 水thủy 清thanh 極cực 目mục 四tứ 山sơn 翠thúy 乘thừa 興hưng 探thám 幽u 奇kỳ 煙yên 霞hà 情tình 可khả 寄ký

贈tặng 思tư 履lý 王vương 明minh 府phủ

今kim 聞văn 政chánh 有hữu 望vọng 昔tích 論luận 見kiến 無vô 差sai 百bá 姓tánh 孰thục 非phi 子tử 萬vạn 方phương 總tổng 是thị 家gia 堂đường 高cao 多đa 得đắc 月nguyệt 市thị 淨tịnh 勝thắng 栽tài 花hoa 自tự 具cụ 鹽diêm 梅mai 手thủ 能năng 調điều 眾chúng 口khẩu 誇khoa

贈tặng 魁khôi 宇vũ 郭quách 都đô 護hộ

備bị 兵binh 出xuất 遠viễn 鎮trấn 征chinh 馬mã 去khứ 長trường/trưởng 天thiên 一nhất 箭tiễn 雙song 鵰điêu 落lạc 長trường/trưởng 纓anh 萬vạn 首thủ 連liên 山sơn 清thanh 沒một 虎hổ 跡tích 海hải 靜tĩnh 息tức 狼lang 煙yên 直trực 待đãi 封phong 侯hầu 日nhật 歸quy 來lai 大đại 纛# 懸huyền

贈tặng 武võ 林lâm 逸dật 度độ 黃hoàng 公công 行hành 李#

相tương 逢phùng 日nhật 尚thượng 淺thiển 相tương/tướng 感cảm 意ý 何hà 深thâm 獨độc 有hữu 超siêu 方phương 事sự 非phi 同đồng 世thế 俗tục 心tâm 風phong 輕khinh 催thôi 去khứ 路lộ 月nguyệt 冷lãnh 傍bàng 疏sớ/sơ 林lâm 天Thiên 竺Trúc 舊cựu 遊du 處xứ 難nạn/nan 期kỳ 再tái 過quá 尋tầm

壽thọ 郡quận 伯bá 澹đạm 然nhiên 黃hoàng 公công 六lục 袟#

召triệu 伯bá 清thanh 分phần/phân 地địa 從tùng 遊du 政chánh 自tự 賢hiền 江giang 寬khoan 魚ngư 得đắc 躍dược 日nhật 暖noãn 草thảo 爭tranh 妍nghiên 爵tước 祿lộc 三tam 千thiên 重trọng/trùng 風phong 光quang 六lục 十thập 年niên 春xuân 秋thu 喬kiều 史sử 上thượng 不bất 必tất 更cánh 求cầu 仙tiên

贈tặng 別biệt 駕giá 路lộ 公công

仙tiên 標tiêu 來lai 楚sở 地địa 灑sái 墨mặc 散tán 霞hà 光quang 龍long 虎hổ 生sanh 風phong 雨vũ 松tùng 梧# 滴tích 翠thúy 香hương 化hóa 機cơ 旋toàn 指chỉ 掌chưởng 浩hạo 氣khí 養dưỡng 玄huyền 黃hoàng 擬nghĩ 結kết 蓮liên 花hoa 社xã 盟minh 同đồng 西tây 嶽nhạc 長trường/trưởng

壽thọ 郡quận 侯hầu 杜đỗ 公công 六lục 袟#

萬vạn 畝mẫu 分phần/phân 春xuân 象tượng 千thiên 花hoa 擁ủng 壽thọ 觴thương 鼎đỉnh 高cao 騰đằng 綺ỷ 篆# 樽# 美mỹ 瀉tả 瓊# 漿tương 周chu 甲giáp 年niên 方phương 勝thắng 增tăng 籌trù 祿lộc 更cánh 長trường/trưởng 民dân 心tâm 恆hằng 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 歌ca 詠vịnh 祝chúc 如như 崗#

贈tặng 孝hiếu 則tắc 車xa 公công 行hành 李#

河hà 淡đạm 雲vân 輕khinh 度độ 風phong 微vi 秋thu 漸tiệm 涼lương 四tứ 方phương 君quân 也dã 志chí 三tam 益ích 友hữu 之chi 良lương 問vấn 路lộ 諳am 鄉hương 語ngữ 停đình 舟chu 傍bàng 桂quế 香hương 自tự 來lai 詩thi 膽đảm 壯tráng 名danh 戰chiến 喜hỷ 逢phùng 場tràng

東đông 阿a 道đạo 中trung

孤cô 杖trượng 侵xâm 寒hàn 露lộ 長trường/trưởng 途đồ 無vô 客khách 前tiền 明minh 星tinh 猶do 在tại 樹thụ 曙# 色sắc 半bán 橫hoạnh/hoành 天thiên 去khứ 路lộ 不bất 知tri 處xứ 來lai 時thời 未vị 記ký 年niên 一nhất 身thân 何hà 所sở 寄ký 萬vạn 里lý 自tự 隨tùy 緣duyên

秋thu 夜dạ 露lộ 地địa 乘thừa 涼lương

秋thu 夜dạ 暑thử 猶do 在tại 獨độc 眠miên 露lộ 地địa 風phong 星tinh 光quang 搖dao 樹thụ 底để 螢huỳnh 火hỏa 亂loạn 空không 中trung 好hảo/hiếu 景cảnh 隨tùy 時thời 異dị 長trường/trưởng 天thiên 到đáo 處xứ 同đồng 有hữu 生sanh 俱câu 作tác 客khách 誰thùy 是thị 主chủ 人nhân 翁ông

炯# 公công 何hà 部bộ 郎lang 見kiến 訪phỏng

雲vân 舄# 辭từ 丹đan 陛bệ 仙tiên 乘thừa 出xuất 紫tử 霄tiêu 帆phàm 迎nghênh 湘# 水thủy 上thượng 路lộ 入nhập 楚sở 山sơn 遙diêu 博bác 野dã 秋thu 光quang 淨tịnh 微vi 涼lương 露lộ 氣khí 饒nhiêu 因nhân 從tùng 巖nham 下hạ 過quá 一nhất 見kiến 信tín 同đồng 條điều

鄭trịnh 太thái 白bạch 太thái 史sử 見kiến 訪phỏng

芳phương 音âm 注chú 已dĩ 久cửu 今kim 日nhật 喜hỷ 逢phùng 迎nghênh 氣khí 並tịnh 雲vân 霄tiêu 遠viễn 心tâm 將tương 海hải 月nguyệt 明minh 圖đồ 書thư 聯liên 北bắc 斗đẩu 翰hàn 墨mặc 重trọng/trùng 南nam 城thành 遺di 我ngã 扇thiên/phiến 頭đầu 句cú 深thâm 知tri 道đạo 在tại 情tình

謝tạ 給cấp 諫gián 見kiến 訪phỏng

六lục 月nguyệt 日nhật 方phương 炎diễm 幽u 林lâm 暑thử 不bất 到đáo 全toàn 無vô 世thế 上thượng 思tư 豈khởi 有hữu 山sơn 居cư 好hảo/hiếu 溪khê 月nguyệt 演diễn 真chân 文văn 花hoa 禽cầm 談đàm 秘bí 奧áo 忽hốt 傳truyền 天thiên 使sử 來lai 深thâm 入nhập 煙yên 霞hà 道đạo

謝tạ 馬mã 明minh 府phủ 送tống 衲nạp 衣y

惠huệ 我ngã 千thiên 鍼châm 衲nạp 寶bảo 為vi 百bách 福phước 衣y 勝thắng 叨# 施thí 力lực 博bác 深thâm 愧quý 道Đạo 心tâm 微vi 石thạch 聳tủng 層tằng 雲vân 碧bích 松tùng 新tân 滿mãn 月nguyệt 輝huy 披phi 之chi 勤cần 禮lễ 誦tụng 相tương/tướng 與dữ 共cộng 歸quy 依y

為vi 豈khởi 凡phàm 金kim 副phó 憲hiến 作tác

宿túc 乘thừa 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 來lai 現hiện 宰tể 官quan 身thân 。 已dĩ 透thấu 生sanh 生sanh 意ý 全toàn 無vô 屑tiết 屑tiết 塵trần 弓cung 絃huyền 清thanh 磬khánh 響hưởng 劍kiếm 氣khí 玉ngọc 毫hào 新tân 大đại 用dụng 隨tùy 時thời 發phát 圓viên 通thông 本bổn 一nhất 人nhân

贈tặng 惕dịch 若nhược 王vương 公công 從tùng 鄉hương 試thí 之chi 閩# 吳ngô

林lâm 深thâm 思tư 月nguyệt 照chiếu 鶻cốt 俊# 欲dục 天thiên 飛phi 不bất 有hữu 金kim 蘭lan 契khế 寧ninh 期kỳ 藤đằng 樹thụ 依y 吳ngô 山sơn 瞻chiêm 海hải 曙# 閩# 嶺lĩnh 入nhập 雲vân 微vi 禁cấm 籍tịch 知tri 名danh 日nhật 遙diêu 迎nghênh 駿tuấn 馬mã 歸quy

郡quận 侯hầu 熊hùng 翁ông 見kiến 贈tặng 佳giai 韻vận 賦phú 此thử 以dĩ 謝tạ

重trọng/trùng 陽dương 先tiên 六lục 日nhật 五ngũ 馬mã 出xuất 郊giao 來lai 秋thu 蝶# 猶do 春xuân 舞vũ 霜sương 花hoa 迎nghênh 露lộ 開khai 尋tầm 幽u 忘vong 鳥điểu 道đạo 得đắc 句cú 見kiến 仙tiên 才tài 期kỳ 結kết 東đông 林lâm 社xã 蓮liên 從tùng 石thạch 上thượng 栽tài

遊du 龍long 牙nha 寺tự

昔tích 布bố 金kim 磚# 地địa 今kim 成thành 腐hủ 草thảo 田điền 磉# 礅# 如như 舊cựu 列liệt 石thạch 磨ma 尚thượng 相tương 連liên 山sơn 帶đái 攢toàn 眉mi 思tư 溪khê 含hàm 噎ế 氣khí 言ngôn 空không 餘dư 碑bi 可khả 讀đọc 興hưng 復phục 在tại 何hà 年niên

遊du 白bạch 鹿lộc 寺tự

為vi 訪phỏng 德đức 山sơn 寺tự 因nhân 從tùng 白bạch 鹿lộc 過quá 殘tàn 碑bi 苔# 蘚# 隱ẩn 屋ốc 漏lậu 鳥điểu 蛇xà 多đa 階giai 砌# 沉trầm 荒hoang 草thảo 龕khám 床sàng 引dẫn 薜bệ 蘿# 銅đồng 鐘chung 得đắc 出xuất 土thổ/độ 興hưng 復phục 事sự 如như 何hà

禮lễ 德đức 山sơn 鑒giám 禪thiền 師sư 塔tháp 八bát 首thủ

威uy 名danh 千thiên 古cổ 重trọng/trùng 遺di 跡tích 至chí 今kim 存tồn 度độ 火hỏa 機cơ 先tiên 薦tiến 孤cô 峰phong 記ký 後hậu 尊tôn 缽bát 持trì 獅sư 子tử 乳nhũ 棒bổng 斷đoạn 野dã 狐hồ 魂hồn 四tứ 海hải 參tham 玄huyền 士sĩ 幾kỷ 多đa 入nhập 大đại 門môn

其kỳ 二nhị 。

點điểm 心tâm 從tùng 飯phạn 店điếm 歸quy 命mạng 在tại 龍long 潭đàm 燬# 燼tẫn 五ngũ 千thiên 卷quyển 巾cân 瓶bình 三tam 十thập 年niên 根căn 深thâm 榦# 自tự 大đại 行hành 重trọng/trùng 德đức 應ưng 先tiên 愧quý 我ngã 瞻chiêm 依y 後hậu 真chân 燈đăng 可khả 許hứa 傳truyền

其kỳ 三tam 。

龍long 牙nha 碑bi 獨độc 泣khấp 白bạch 鹿lộc 鐘chung 傷thương 神thần 遠viễn 望vọng 德đức 山sơn 樹thụ 遙diêu 知tri 梵Phạm 宇vũ 新tân 入nhập 門môn 香hương 有hữu 氣khí 禮lễ 佛Phật 地địa 無vô 塵trần 老lão 柏# 與dữ 雙song 桂quế 鑒giám 師sư 常thường 住trụ 身thân

其kỳ 四tứ 。

吾ngô 師sư 每mỗi 說thuyết 法Pháp 曾tằng 未vị 立lập 纖tiêm 塵trần 何hà 事sự 手thủ 中trung 棒bổng 反phản 為vi 膝tất 上thượng 痕ngân 佛Phật 魔ma 原nguyên 未vị 有hữu 物vật 我ngã 本bổn 無vô 因nhân 請thỉnh 看khán 猿viên 呼hô 影ảnh 方phương 知tri 枉uổng 費phí 神thần

其kỳ 五ngũ 。

頹đồi 磚# 遍biến 地địa 寂tịch 古cổ 木mộc 蔭ấm 山sơn 寒hàn 碑bi 有hữu 昔tích 時thời 跡tích 寺tự 無vô 前tiền 代đại 寬khoan 龍long 潛tiềm 知tri 守thủ 戒giới 鳥điểu 集tập 喜hỷ 偷thâu 安an 閒nhàn 殺sát 手thủ 中trung 棒bổng 應ưng 將tương 一nhất 舉cử 看khán

其kỳ 六lục 。

病bệnh 骨cốt 不bất 辭từ 老lão 枯khô 藤đằng 如như 舊cựu 狂cuồng 因nhân 來lai 朗lãng 水thủy 曲khúc 獨độc 眺# 孤cô 峰phong 傍bàng 柏# 子tử 流lưu 香hương 遠viễn 松tùng 煙yên 極cực 目mục 長trường/trưởng 吾ngô 師sư 常thường 說thuyết 法Pháp 青thanh 殿điện 倚ỷ 山sơn 光quang

其kỳ 七thất 。

兒nhi 孫tôn 千thiên 載tái 下hạ 衣y 缽bát 萬vạn 年niên 長trường/trưởng 自tự 是thị 靈linh 山sơn 在tại 亦diệc 因nhân 道đạo 祖tổ 光quang 猿viên 依y 楓phong 樹thụ 古cổ 鳥điểu 弄lộng 柏# 枝chi 香hương 不bất 見kiến 崖nhai 頭đầu 老lão 推thôi 師sư 再tái 上thượng 堂đường

其kỳ 八bát 。

臨lâm 濟tế 三tam 遭tao 棒bổng 兒nhi 孫tôn 次thứ 第đệ 新tân 未vị 聞văn 善thiện 德đức 老lão 曾tằng 打đả 是thị 何hà 人nhân 虛hư 事sự 傳truyền 成thành 實thật 流lưu 言ngôn 返phản 作tác 真chân 知tri 師sư 手thủ 裏lý 棒bổng 究cứu 竟cánh 本bổn 無vô 因nhân

游du 武võ 陵lăng 溪khê 口khẩu

欲dục 卜bốc 桃đào 園viên 隱ẩn 因nhân 過quá 帝đế 子tử 家gia 金kim 莖hành 多đa 瑞thụy 露lộ 玉ngọc 葉diệp 溢dật 紅hồng 霞hà 淡đạm 白bạch 孤cô 亭đình 月nguyệt 清thanh 香hương 上thượng 苑uyển 花hoa 仙tiên 枝chi 真chân 異dị 俗tục 劫kiếp 外ngoại 有hữu 靈linh 芽nha

贈tặng 覺giác 花hoa 林lâm 茂mậu 才tài

客khách 路lộ 同đồng 相tương/tướng 聚tụ 心tâm 知tri 自tự 有hữu 緣duyên 欲dục 期kỳ 出xuất 世thế 外ngoại 應ưng 識thức 未vị 生sanh 前tiền 物vật 物vật 非phi 他tha 物vật 年niên 年niên 是thị 舊cựu 年niên 直trực 須tu 與dữ 麼ma 會hội 劫kiếp 火hỏa 是thị 青thanh 蓮liên

贈tặng 惟duy 高cao 謝tạ 茂mậu 才tài

幽u 質chất 宜nghi 偏thiên 僻tích 芳phương 姿tư 喜hỷ 淨tịnh 深thâm 清thanh 香hương 超siêu 俗tục 味vị 淡đạm 色sắc 遠viễn 塵trần 心tâm 孤cô 潔khiết 堪kham 方phương 玉ngọc 名danh 高cao 不bất 說thuyết 金kim 靈linh 苗miêu 空không 劫kiếp 外ngoại 能năng 得đắc 幾kỷ 知tri 音âm

次thứ 朴phác 先tiên 劉lưu 公công 韻vận

廿# 載tái 臥ngọa 煙yên 市thị 未vị 忘vong 巖nham 穴huyệt 心tâm 傘tản 居cư 思tư 大đại 樹thụ 竹trúc 隱ẩn 慕mộ 祗chi 林lâm 瘦sấu 骨cốt 將tương 垂thùy 老lão 癡si 狂cuồng 猶do 未vị 禁cấm 逢phùng 君quân 如như 舊cựu 識thức 方phương 外ngoại 獨độc 知tri 音âm

贈tặng 邑ấp 侯hầu

一nhất 錫tích 從tùng 雲vân 水thủy 三tam 生sanh 訪phỏng 舊cựu 緣duyên 先tiên 聞văn 邑ấp 得đắc 聖thánh 今kim 見kiến 地địa 多đa 賢hiền 瑞thụy 草thảo 乘thừa 時thời 秀tú 名danh 花hoa 到đáo 處xứ 傳truyền 仰ngưỡng 觀quan 松tùng 頂đảnh 月nguyệt 清thanh 白bạch 可khả 齊tề 天thiên

贈tặng 真chân 復phục 譚đàm 公công

定định 力lực 從tùng 心tâm 淨tịnh 慧tuệ 根căn 本bổn 性tánh 靈linh 思tư 修tu 真chân 自tự 復phục 持trì 誦tụng 念niệm 逾du 精tinh 種chủng 竹trúc 為vi 遮già 俗tục 栽tài 松tùng 喜hỷ 並tịnh 清thanh 我ngã 來lai 特đặc 遠viễn 訪phỏng 再tái 結kết 白bạch 蓮liên 盟minh

贈tặng 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn 陳trần 居cư 士sĩ

閒gian/nhàn 共cộng 白bạch 龍long 隱ẩn 山sơn 深thâm 別biệt 有hữu 天thiên 避tị 人nhân 唯duy 念niệm 聖thánh 求cầu 友hữu 自tự 知tri 賢hiền 竹trúc 影ảnh 搖dao 空không 翠thúy 松tùng 陰ấm 結kết 暮mộ 煙yên 欲dục 明minh 今kim 日nhật 事sự 須tu 信tín 未vị 生sanh 前tiền

禮lễ 青thanh 原nguyên 祖tổ 塔tháp (# 八bát 首thủ )#

曹tào 溪khê 承thừa 密mật 印ấn 來lai 住trụ 青thanh 原nguyên 山sơn 質chất 直trực 心tâm 無vô 巧xảo 平bình 常thường 語ngữ 未vị 艱gian 雲vân 深thâm 迷mê 鳥điểu 道đạo 溪khê 遠viễn 隔cách 人nhân 間gian 千thiên 載tái 重trọng/trùng 新tân 日nhật 應ưng 知tri 不bất 等đẳng 閒gian/nhàn

其kỳ 二nhị 。

達đạt 磨ma 單đơn 傳truyền 旨chỉ 從tùng 師sư 兩lưỡng 派phái 分phần/phân 初sơ 開khai 枝chi 重trọng/trùng 大đại 垂thùy 蔭ấm 葉diệp 紛phân 紜vân 灘# 激kích 瀑bộc 如như 吼hống 淵uyên 深thâm 浪lãng 不bất 文văn 五ngũ 位vị 君quân 臣thần 語ngữ 兒nhi 孫tôn 愛ái 逐trục 群quần

其kỳ 三tam 。

米mễ 價giá 家gia 常thường 話thoại 傳truyền 聞văn 遍biến 地địa 新tân 但đãn 能năng 了liễu 未vị 有hữu 所sở 事sự 那na 非phi 真chân 色sắc 色sắc 廣quảng 長trường 舌thiệt 聲thanh 聲thanh 堅kiên 密mật 身thân 渠cừ 儂# 生sanh 活hoạt 計kế 全toàn 不bất 費phí 精tinh 神thần

其kỳ 四tứ 。

高cao 盤bàn 雙song 象tượng 嶺lĩnh 深thâm 入nhập 一nhất 龍long 溪khê 自tự 古cổ 真chân 山sơn 水thủy 多đa 為vi 聖thánh 住trụ 持trì 蒼thương 崖nhai 還hoàn 舊cựu 色sắc 喬kiều 木mộc 吐thổ 新tân 枝chi 好hảo/hiếu 境cảnh 與dữ 人nhân 共cộng 俗tục 心tâm 難nạn/nan 並tịnh 知tri

其kỳ 五ngũ 。

殿điện 聳tủng 雲vân 生sanh 棟đống 池trì 開khai 水thủy 遶nhiễu 廊lang 魚ngư 歡hoan 吹xuy 浪lãng 響hưởng 鳥điểu 語ngữ 帶đái 花hoa 香hương 梵Phạm 唄bối 清thanh 聞văn 遠viễn 幽u 鐘chung 覺giác 夢mộng 長trường 夜dạ 來lai 獨độc 眺# 望vọng 無vô 地địa 不bất 名danh 場tràng

其kỳ 六lục 。

祖tổ 塔tháp 標tiêu 雲vân 外ngoại 慧tuệ 燈đăng 照chiếu 劫kiếp 前tiền 溪khê 山sơn 常thường 自tự 在tại 猿viên 鳥điểu 幾kỷ 更cánh 遷thiên 喜hỷ 得đắc 中trung 興hưng 日nhật 知tri 為vi 別biệt 有hữu 天thiên 龍long 神thần 時thời 密mật 護hộ 此thử 道đạo 大đại 生sanh 緣duyên

其kỳ 七thất 。

崖nhai 畔bạn 黃hoàng 荊kinh 樹thụ 傳truyền 師sư 手thủ 自tự 栽tài 枝chi 垂thùy 欲dục 鳳phượng 舞vũ 幹cán 老lão 作tác 龍long 腮tai 古cổ 字tự 難nạn/nan 於ư 讀đọc 真chân 文văn 不bất 用dụng 猜# 山sơn 靈linh 護hộ 法Pháp 在tại 此thử 木mộc 有hữu 神thần 培bồi

其kỳ 八bát 。

山sơn 深thâm 多đa 宿túc 鳥điểu 荊kinh 老lão 復phục 生sanh 兒nhi 欲dục 識thức 青thanh 原nguyên 主chủ 應ưng 知tri 白bạch 社xã 師sư 家gia 風phong 全toàn 舊cựu 業nghiệp 法pháp 道đạo 自tự 新tân 奇kỳ 人nhân 境cảnh 性tánh 俱câu 寂tịch 何hà 曾tằng 有hữu 悟ngộ 迷mê

贈tặng 旋toàn 觀quán 王vương 公công

十thập 年niên 知tri 有hữu 道đạo 今kim 日nhật 荷hà 清thanh 光quang 已dĩ 躋tễ 三tam 賢hiền 位vị 恆hằng 居cư 四tứ 攝nhiếp 堂đường 聖thánh 朝triêu 真chân 羽vũ 翼dực 法pháp 苑uyển 大đại 金kim 湯thang 因nhân 識thức 螺loa 川xuyên 上thượng 從tùng 來lai 佛Phật 日nhật 長trường/trưởng

贈tặng 平bình 田điền 劉lưu 明minh 府phủ

尋tầm 僧Tăng 入nhập 古cổ 寺tự 乘thừa 興hưng 過quá 西tây 峰phong 見kiến 性tánh 能năng 超siêu 俗tục 談đàm 心tâm 妙diệu 合hợp 宗tông 疏sớ/sơ 林lâm 通thông 細tế 徑kính 晴tình 日nhật 影ảnh 長trường/trưởng 松tùng 密mật 契khế 生sanh 前tiền 事sự 清thanh 聞văn 原nguyên 上thượng 鐘chung

為vi 幼ấu 潛tiềm 王vương 公công 題đề 墨mặc 竹trúc 枝chi

倒đảo 幹cán 蒼thương 龍long 起khởi 垂thùy 枝chi 紫tử 鳳phượng 翔tường 從tùng 來lai 君quân 子tử 道đạo 自tự 是thị 不bất 尋tầm 常thường 孤cô 潔khiết 知tri 根căn 本bổn 清thanh 疏sớ/sơ 見kiến 節tiết 長trường/trưởng 因nhân 茲tư 雨vũ 露lộ 勝thắng 滴tích 翠thúy 日nhật 生sanh 香hương

謝tạ 郡quận 侯hầu 李# 翁ông 贈tặng 米mễ 麵miến

偶ngẫu 來lai 禪thiền 坐tọa 處xứ 一nhất 見kiến 謂vị 先tiên 識thức 半bán 是thị 鄉hương 情tình 重trọng/trùng 多đa 因nhân 聖thánh 性tánh 直trực 遺di 粳canh 憐lân 我ngã 瘦sấu 分phần/phân 麵miến 荷hà 君quân 食thực 好hảo/hiếu 共cộng 華hoa 山sơn 上thượng 雲vân 霄tiêu 次thứ 第đệ 陟trắc

為vi 雲vân 。 郡quận 侯hầu 熊hùng 翁ông 見kiến 訪phỏng 。

鎮trấn 日nhật 響hưởng 明minh 德đức 無vô 因nhân 接tiếp 淨tịnh 光quang 偶ngẫu 來lai 深thâm 竹trúc 裏lý 頓đốn 集tập 雨vũ 花hoa 香hương 徑kính 仄# 轉chuyển 幽u 密mật 林lâm 深thâm 送tống 晚vãn 涼lương 抑ức 揚dương 超siêu 楚sở 俗tục 重trọng/trùng 見kiến 趙triệu 公công 堂đường

留lưu 別biệt 任nhậm 之chi 郭quách 公công

初sơ 到đáo 螺loa 川xuyên 上thượng 逢phùng 君quân 信tín 有hữu 緣duyên 但đãn 知tri 身thân 是thị 幻huyễn 無vô 別biệt 道đạo 堪kham 傳truyền 護hộ 念niệm 能năng 仁nhân 寺tự 安an 心tâm 古cổ 佛Phật 園viên 此thử 行hành 期kỳ 未vị 遠viễn 回hồi 日nhật 共cộng 超siêu 然nhiên

為vi 給cấp 諫gián 熊hùng 青thanh 翁ông 作tác

多đa 年niên 辭từ 錦cẩm 闕khuyết 逸dật 老lão 愛ái 疏sớ/sơ 林lâm 天thiên 地địa 廬lư 堪kham 蔽tế 溪khê 山sơn 畫họa 可khả 珍trân 隨tùy 緣duyên 闊khoát 耳nhĩ 目mục 無vô 處xứ 不bất 身thân 心tâm 時thời 上thượng 歐âu 峰phong 頂đảnh 清thanh 聞văn 鐘chung 磬khánh 音âm

壽thọ 旋toàn 觀quán 王vương 翁ông 六lục 袟#

仙tiên 翁ông 推thôi 己kỷ 卯mão 花hoa 甲giáp 喜hỷ 同đồng 周chu 賀hạ 客khách 遙diêu 知tri 眾chúng 山sơn 芹# 寧ninh 敢cảm 修tu 聊liêu 緘giam 一nhất 二nhị 字tự 猶do 祝chúc 百bách 千thiên 秋thu 如như 得đắc 逢phùng 迎nghênh 日nhật 雲vân 霄tiêu 共cộng 上thượng 游du

為vi 給cấp 諫gián 約ước 生sanh 熊hùng 公công

春xuân 寒hàn 積tích 雪tuyết 重trọng/trùng 。 天thiên 諫gián 刺thứ 雲vân 來lai 。 霧vụ 密mật 山sơn 常thường 隱ẩn 。 林lâm 深thâm 凍đống 未vị 開khai 。 為vi 尋tầm 鹿lộc 苑uyển 跡tích 。 因nhân 見kiến 鳳phượng 池trì 才tài 。 談đàm 到đáo 無vô 疑nghi 處xứ 。 方phương 知tri 不bất 用dụng 猜# 。

懷hoài 郭quách 首thủ 龍long 居cư 士sĩ

知tri 君quân 夙túc 慧tuệ 大đại 。 乘thừa 願nguyện 入nhập 今kim 時thời 。 處xử 世thế 能năng 超siêu 悟ngộ 。 居cư 塵trần 為vi 導đạo 迷mê 。 飯phạn 香hương 發phát 舊cựu 廩lẫm 。 荊kinh 老lão 布bố 新tân 枝chi 。 遙diêu 憶ức 螺loa 川xuyên 上thượng 。 青thanh 原nguyên 月nguyệt 滿mãn 池trì 。

懷hoài 素tố 而nhi 郭quách 公công

麟lân 龍long 次thứ 序tự 至chí 。 門môn 第đệ 自tự 高cao 崇sùng 。 聖thánh 性tánh 期kỳ 先tiên 覺giác 。 佛Phật 乘thừa 信tín 不bất 空không 。 培bồi 蘭lan 宜nghi 獨độc 秀tú 。 種chủng 桂quế 並tịnh 成thành 叢tùng 。 香hương 象tượng 歸quy 依y 處xứ 。 昭chiêu 然nhiên 心tâm 目mục 中trung 。

贈tặng 孝hiếu 先tiên 劉lưu 二nhị 公công

三tam 度độ 識thức 君quân 面diện 。 此thử 回hồi 方phương 會hội 心tâm 。 放phóng 閒gian/nhàn 惟duy 自tự 省tỉnh 。 清thanh 尚thượng 待đãi 知tri 音âm 。 不bất 欲dục 酒tửu 場tràng 勝thắng 。 欣hân 然nhiên 茶trà 戰chiến 深thâm 。 非phi 因nhân 宿túc 有hữu 約ước 。 寧ninh 得đắc 契khế 同đồng 金kim 。

贈tặng 石thạch 者giả 朱chu 部bộ 郎lang

究cứu 取thủ 真chân 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 。 休hưu 將tương 物vật 我ngã 分phần/phân 。 身thân 心tâm 同đồng 聚tụ 沫mạt 。 世thế 界giới 等đẳng 浮phù 雲vân 。 應ưng 事sự 先tiên 輸du 己kỷ 。 同đồng 光quang 漫mạn 逐trục 群quần 。 青thanh 山sơn 結kết 白bạch 社xã 。 相tương/tướng 與dữ 細tế 論luận 文văn 。

贈tặng 叔thúc 監giám 鄒# 孝hiếu 廉liêm

已dĩ 具cụ 金kim 剛cang 骨cốt 。 能năng 為vi 智trí 慧tuệ 身thân 。 安an 心tâm 不bất 住trụ 相tướng 。 護hộ 念niệm 自tự 超siêu 塵trần 。 報báo 母mẫu 修tu 真chân 果quả 。 延diên 僧Tăng 問vấn 淨tịnh 因nhân 。 共cộng 結kết 竹trúc 林lâm 友hữu 。 清thanh 聞văn 日nhật 益ích 新tân 。

再tái 過quá 青thanh 原nguyên

有hữu 意ý 曾tằng 參tham 去khứ 。 無vô 心tâm 又hựu 到đáo 來lai 。 山sơn 還hoàn 舊cựu 面diện 目mục 。 人nhân 已dĩ 半bán 疑nghi 猜# 。 知tri 我ngã 祖tổ 靈linh 在tại 。 求cầu 賢hiền 天thiên 眼nhãn 開khai 。 慧tuệ 燈đăng 如như 續tục 燄diệm 。 須tu 賴lại 卻khước 前tiền 才tài 。

又hựu

七thất 祖tổ 棲tê 真chân 地địa 。 靈linh 源nguyên 來lai 處xứ 深thâm 。 有hữu 緣duyên 我ngã 再tái 到đáo 。 無vô 聖thánh 共cộng 誰thùy 臻trăn 。 花hoa 竹trúc 堪kham 供cung 眼nhãn 。 溪khê 山sơn 漫mạn 語ngữ 心tâm 。 春xuân 來lai 連liên 夜dạ 雨vũ 。 滴tích 滴tích 海hải 潮triều 音âm 。

贈tặng 安an 于vu 劉lưu 二nhị 公công

三tam 年niên 來lai 托thác 缽bát 。 大đại 事sự 為vi 君quân 賢hiền 。 廊lang 廟miếu 根căn 基cơ 遠viễn 。 祗chi 桓hoàn 道đạo 義nghĩa 全toàn 。 惟duy 知tri 生sanh 可khả 護hộ 。 無vô 別biệt 法pháp 堪kham 傳truyền 。 自tự 慚tàm 猿viên 鳥điểu 隊đội 。 何hà 以dĩ 列liệt 芳phương 筵diên 。

贈tặng 安an 世thế 劉lưu 四tứ 公công

六lục 月nguyệt 炎diễm 方phương 烈liệt 。 喜hỷ 迎nghênh 江giang 上thượng 風phong 。 傍bàng 松tùng 心tâm 自tự 寂tịch 。 近cận 水thủy 影ảnh 隨tùy 空không 。 聽thính 鳥điểu 生sanh 機cơ 露lộ 。 觀quán 帆phàm 客khách 夢mộng 同đồng 。 故cố 鄉hương 何hà 必tất 問vấn 。 無vô 地địa 不bất 圓viên 通thông 。

答đáp 元nguyên 公công 黃hoàng 居cư 士sĩ

未vị 識thức 神thần 先tiên 與dữ 。 觀quán 光quang 念niệm 獨độc 空không 。 大đại 雄hùng 能năng 自tự 在tại 。 善thiện 應ưng 本bổn 圓viên 通thông 。 坐tọa 斷đoạn 孤cô 峰phong 頂đảnh 。 踏đạp 翻phiên 海hải 岸ngạn 東đông 。 令linh 人nhân 無vô 覓mịch 處xứ 。 千thiên 古cổ 仰ngưỡng 真chân 風phong 。

游du 金kim 山sơn 寺tự

萬vạn 頃khoảnh 波ba 如như 鏡kính 。 山sơn 光quang 影ảnh 次thứ 中trung 。 銀ngân 盤bàn 托thác 翠thúy 殿điện 。 金kim 烏ô 出xuất 瓊# 宮cung 。 水thủy 合hợp 雲vân 天thiên 碧bích 。 燈đăng 聯liên 星tinh 斗đẩu 紅hồng 。 神thần 龍long 恆hằng 出xuất 沒một 。 大đại 徹triệt 憶ức 元nguyên 公công 。

游du 焦tiêu 山sơn 寺tự

水thủy 淨tịnh 玻pha 璃ly 界giới 。 光quang 清thanh 涵# 翠thúy 微vi 。 殿điện 深thâm 多đa 鳥điểu 宿túc 。 江giang 遠viễn 到đáo 人nhân 稀# 。 古cổ 木mộc 流lưu 霞hà 色sắc 。 蒼thương 崖nhai 佩bội 蘚# 衣y 。 勝thắng 觀quán 酬thù 積tích 慕mộ 。 不bất 覺giác 踐tiễn 西tây 暉huy 。

訪phỏng 朱chu 涇kính 船thuyền 子tử 道Đạo 場Tràng

久cửu 慕mộ 浮phù 沉trầm 意ý 。 來lai 尋tầm 古cổ 道Đạo 場Tràng 。 孤cô 舟chu 無vô 處xứ 覓mịch 。 寒hàn 像tượng 有hữu 餘dư 剛cang 。 寺tự 舊cựu 接tiếp 煙yên 市thị 。 僧Tăng 稀# 少thiểu 法pháp 堂đường 。 瞻chiêm 依y 空không 自tự 惜tích 。 無vô 計kế 續tục 清thanh 光quang 。

其kỳ 二nhị 。

橈# 下hạ 無vô 生sanh 口khẩu 。 死tử 生sanh 權quyền 在tại 手thủ 。 不bất 知tri 顧cố 命mạng 魚ngư 。 正chánh 遇ngộ 垂thùy 鉤câu 叟# 。 明minh 月nguyệt 照chiếu 空không 階giai 。 清thanh 風phong 搖dao 斷đoạn 柳liễu 。 獨độc 憐lân 昔tích 日nhật 舟chu 。 今kim 已dĩ 為vi 誰thùy 有hữu 。

其kỳ 三tam 。

含hàm 虛hư 魚ngư 口khẩu 大đại 。 鉤câu 餌nhị 若nhược 何hà 施thí 。 斫chước 盡tận 南nam 山sơn 竹trúc 。 空không 垂thùy 東đông 海hải 絲ti 。 真chân 心tâm 惟duy 自tự 適thích 。 明minh 眼nhãn 許hứa 誰thùy 知tri 。 獨độc 有hữu 朱chu 涇kính 月nguyệt 。 清thanh 輝huy 如như 舊cựu 時thời 。

其kỳ 四tứ 。

三tam 紀kỷ 煙yên 波ba 上thượng 。 單đơn 求cầu 一nhất 個cá 鱗lân 。 卻khước 將tương 窮cùng 性tánh 命mạng 。 番phiên 作tác 覆phú 舟chu 人nhân 。 漫mạn 擬nghĩ 屈khuất 原nguyên 夢mộng 。 寧ninh 同đồng 范phạm 蠡lễ 身thân 。 清thanh 歌ca 惟duy 自tự 許hứa 。 千thiên 古cổ 韻vận 猶do 新tân 。

七thất 言ngôn 律luật

懷hoài 霞hà 衣y 和hòa 尚thượng

昔tích 年niên 親thân 到đáo 金kim 剛cang 窟quật 。 此thử 日nhật 沉trầm 淪luân 失thất 老lão 翁ông 。 清thanh 拙chuyết 獨độc 難nạn/nan 酬thù 法pháp 語ngữ 。 薄bạc 緣duyên 何hà 再tái 列liệt 真chân 風phong 。 山sơn 間gian 煙yên 水thủy 千thiên 重trọng/trùng 遠viễn 。 月nguyệt 照chiếu 晴tình 虛hư 一nhất 色sắc 同đồng 。 每mỗi 遶nhiễu 旃chiên 檀đàn 心tâm 未vị 盡tận 。 幾kỷ 回hồi 夢mộng 入nhập 竹trúc 林lâm 中trung 。

和hòa 車xa 大đại 參tham 韻vận

綠lục 柳liễu 紅hồng 桃đào 溢dật 目mục 新tân 。 溪khê 聲thanh 山sơn 色sắc 更cánh 宜nghi 春xuân 。 樽# 前tiền 把bả 臂tý 金kim 蘭lan 契khế 。 石thạch 上thượng 論luận 心tâm 道Đạo 德đức 真chân 。 繩thằng 約ước 結kết 來lai 猶do 彼bỉ 此thử 。 煙yên 霞hà 醉túy 後hậu 何hà 疏sớ/sơ 親thân 。 道Đạo 人Nhân 別biệt 有hữu 情tình 深thâm 處xứ 。 不bất 是thị 白bạch 雲vân 自tự 在tại 身thân 。

壽thọ 太thái 常thường 劉lưu 翁ông 七thất 旬tuần

朱chu 顏nhan 皓hạo 首thủ 擬nghĩ 商thương 山sơn 。 城thành 市thị 韜# 光quang 疏sớ/sơ 往vãng 還hoàn 。 幾kỷ 向hướng 烏ô 臺đài 瞻chiêm 紫tử 極cực 。 每mỗi 遊du 鹿lộc 苑uyển 扣khấu 玄huyền 關quan 。 年niên 來lai 七thất 十thập 增tăng 花hoa 甲giáp 。 壽thọ 到đáo 八bát 千thiên 獻hiến 綵thải 斑ban 。 掌chưởng 上thượng 靈linh 芝chi 今kim 已dĩ 秀tú 。 清thanh 心tâm 好hảo/hiếu 共cộng 白bạch 雲vân 閒gian/nhàn 。

思tư 鄉hương

落lạc 魄phách 江giang 南nam 二nhị 十thập 載tái 。 杖trượng 頭đầu 曾tằng 未vị 遇ngộ 家gia 音âm 。 椿xuân 萱huyên 定định 已dĩ 頭đầu 更cánh 雪tuyết 。 鄰lân 里lý 誰thùy 先tiên 骨cốt 化hóa 金kim 。 南nam 北bắc 地địa 分phần/phân 人nhân 杳# 隔cách 。 關quan 山sơn 天thiên 遠viễn 月nguyệt 同đồng 臨lâm 。 此thử 生sanh 料liệu 在tại 千thiên 峰phong 老lão 。 何hà 竭kiệt 青thanh 烏ô 一nhất 片phiến 心tâm 。

懷hoài 旋toàn 湛trạm 師sư

憶ức 昔tích 曹tào 溪khê 得đắc 遇ngộ 君quân 。 相tương 依y 半bán 載tái 遽cự 為vi 分phần/phân 。 自tự 知tri 鈍độn 鳥điểu 棲tê 巖nham 下hạ 。 每mỗi 擬nghĩ 神thần 駒câu 度độ 嶺lĩnh 雲vân 。 冰băng 雪tuyết 獨độc 侵xâm 山sơn 寂tịch 寞mịch 。 雨vũ 花hoa 應ưng 遶nhiễu 座tòa 繽tân 紛phân 。 幾kỷ 回hồi 對đối 月nguyệt 思tư 交giao 者giả 。 情tình 想tưởng 偏thiên 于vu 重trọng/trùng 處xứ 勤cần 。

次thứ 耽đam 野dã 山sơn 人nhân 韻vận

請thỉnh 君quân 入nhập 社xã 意ý 何hà 如như 。 陶đào 令linh 曾tằng 遊du 惠huệ 遠viễn 廬lư 。 簷diêm 下hạ 疏sớ/sơ 窗song 堪kham 對đối 月nguyệt 。 門môn 前tiền 近cận 水thủy 任nhậm 潛tiềm 魚ngư 。 明minh 心tâm 還hoàn 是thị 單đơn 傳truyền 旨chỉ 。 遮già 眼nhãn 須tu 憑bằng 幾kỷ 葉diệp 書thư 。 莫mạc 謂vị 世thế 緣duyên 難nạn/nan 擺bãi 脫thoát 。 秦tần 宮cung 漢hán 闕khuyết 總tổng 成thành 虛hư 。

次thứ 紫tử 蘿# 居cư 士sĩ 韻vận

蹤tung 跡tích 留lưu 連liên 隔cách 翠thúy 微vi 。 經kinh 年niên 臥ngọa 疾tật 怨oán 相tương 違vi 。 眼nhãn 前tiền 世thế 事sự 隨tùy 時thời 盡tận 。 物vật 外ngoại 空không 山sơn 何hà 日nhật 歸quy 。 七thất 尺xích 枯khô 藤đằng 同đồng 我ngã 瘦sấu 。 五ngũ 峰phong 巖nham 鳥điểu 傍bàng 誰thùy 飛phi 。 知tri 君quân 有hữu 意ý 尋tầm 幽u 谷cốc 。 石thạch 上thượng 松tùng 間gian 可khả 共cộng 依y 。

次thứ 車xa 四tứ 公công 韻vận

漫mạn 隨tùy 霜sương 葉diệp 論luận 浮phù 沉trầm 。 獨độc 向hướng 空không 林lâm 幽u 處xứ 尋tầm 。 柏# 子tử 樹thụ 殘tàn 親thân 見kiến 道đạo 。 桂quế 花hoa 香hương 發phát 已dĩ 明minh 心tâm 。 世thế 間gian 名danh 利lợi 有hữu 清thanh 濁trược 。 物vật 外ngoại 煙yên 霞hà 無vô 古cổ 今kim 。 好hảo/hiếu 展triển 襟khâm 懷hoài 包bao 萬vạn 象tượng 。 雲vân 高cao 水thủy 瘦sấu 示thị 秋thu 深thâm 。

懷hoài 清thanh 海hải 呂lữ 居cư 士sĩ

昔tích 年niên 結kết 夏hạ 在tại 灃# 溪khê 。 吾ngô 道đạo 逢phùng 君quân 有hữu 護hộ 持trì 。 別biệt 日nhật 曾tằng 期kỳ 即tức 復phục 返phản 。 窮cùng 途đồ 不bất 料liệu 轉chuyển 支chi 離ly 。 流lưu 雲vân 萬vạn 里lý 歸quy 空không 谷cốc 。 冰băng 雪tuyết 千thiên 尋tầm 墮đọa 淨tịnh 棲tê 。 幾kỷ 載tái 遠viễn 違vi 銀ngân 鴈nhạn 隔cách 。 道Đạo 心tâm 應ưng 是thị 勝thắng 當đương 時thời 。

和hòa 太thái 常thường 劉lưu 公công 韻vận

作tác 家gia 無vô 過quá 馬mã 師sư 機cơ 。 一nhất 喝hát 如như 雷lôi 絕tuyệt 百bách 非phi 。 照chiếu 膽đảm 當đương 臺đài 全toàn 體thể 現hiện 。 吹xuy 毛mao 出xuất 匣hạp 倚ỷ 空không 揮huy 。 白bạch 雲vân 峰phong 外ngoại 須tu 回hồi 步bộ 。 明minh 月nguyệt 巖nham 前tiền 漫mạn 掩yểm 扉# 。 若nhược 信tín 超siêu 方phương 別biệt 有hữu 事sự 。 莫mạc 教giáo 虛hư 度độ 薜bệ 蘿# 衣y 。

和hòa 孝hiếu 廉liêm 王vương 公công 韻vận

蟬thiền 聲thanh 昨tạc 日nhật 始thỉ 鳴minh 秋thu 。 雲vân 澹đạm 長trường/trưởng 空không 水thủy 澹đạm 流lưu 。 識thức 破phá 目mục 前tiền 俱câu 幻huyễn 夢mộng 。 相tương 逢phùng 石thạch 上thượng 即tức 清thanh 幽u 。 青thanh 山sơn 深thâm 處xứ 徒đồ 尋tầm 拙chuyết 。 白bạch 日nhật 隨tùy 時thời 莫mạc 問vấn 休hưu 。 鏡kính 裏lý 不bất 須tu 驚kinh 病bệnh 老lão 。 滄thương 瀛doanh 豈khởi 逐trục 去khứ 來lai 漚âu 。

遊du 冶dã 城thành 棲tê 霞hà 寺tự

深thâm 巖nham 峭# 壁bích 隱ẩn 金kim 容dung 。 紫tử 氣khí 紅hồng 霞hà 遶nhiễu 幾kỷ 重trọng/trùng 。 遍biến 地địa 渠cừ 流lưu 八bát 德đức 水thủy 。 參tham 天thiên 翠thúy 疊điệp 萬vạn 層tằng 峰phong 。 池trì 分phần/phân 蟬thiền 影ảnh 高cao 低đê 月nguyệt 。 谷cốc 納nạp 鯨# 音âm 遠viễn 近cận 鐘chung 。 四tứ 絕tuyệt 寰# 中trung 此thử 第đệ 一nhất 。 浮phù 生sanh 能năng 得đắc 幾kỷ 過quá 從tùng 。

自tự 述thuật

一nhất 自tự 為vi 僧Tăng 學học 苦khổ 空không 。 溪khê 山sơn 行hành 盡tận 意ý 還hoàn 同đồng 。 衲nạp 衣y 初sơ 染nhiễm 西tây 山sơn 雪tuyết 。 孤cô 杖trượng 橫hoạnh/hoành 搖dao 南nam 海hải 風phong 。 侵xâm 野dã 雲vân 霞hà 生sanh 面diện 上thượng 。 寒hàn 霄tiêu 星tinh 月nguyệt 落lạc 盂vu 中trung 。 于vu 今kim 臥ngọa 疾tật 十thập 三tam 載tái 。 向hướng 後hậu 餘dư 生sanh 未vị 可khả 通thông 。

其kỳ 二nhị 。

蕭tiêu 然nhiên 無vô 事sự 可khả 如như 情tình 。 空không 自tự 高cao 兮hề 雲vân 自tự 輕khinh 。 坐tọa 近cận 南nam 山sơn 孤cô 袖tụ 翠thúy 。 影ảnh 臨lâm 秋thu 水thủy 一nhất 魂hồn 清thanh 。 疏sớ/sơ 霞hà 流lưu 彩thải 穿xuyên 斜tà 照chiếu 。 去khứ 鴈nhạn 遺di 音âm 別biệt 晚vãn 汀# 。 湖hồ 海hải 身thân 心tâm 何hà 處xứ 寄ký 。 青thanh 鷗# 白bạch 鷺lộ 每mỗi 逢phùng 迎nghênh 。

秋thu 日nhật 晚vãn 望vọng

倦quyện 起khởi 閒gian/nhàn 行hành 獨độc 暢sướng 哉tai 。 輕khinh 雲vân 疏sớ/sơ 影ảnh 幾kỷ 徘bồi 徊hồi 。 秋thu 高cao 鴈nhạn 老lão 南nam 中trung 度độ 。 江giang 遠viễn 人nhân 寒hàn 天thiên 上thượng 來lai 。 野dã 寺tự 空không 餘dư 清thanh 梵Phạm 唄bối 。 澄trừng 潭đàm 水thủy 底để 次thứ 樓lâu 臺đài 。 幽u 人nhân 莫mạc 使sử 興hưng 愁sầu 望vọng 。 肆tứ 眺# 應ưng 教giáo 淨tịnh 眼nhãn 開khai 。

鷺lộ 鶿#

不bất 巢sào 樹thụ 杪# 不bất 翔tường 空không 。 飛phi 傍bàng 蘆lô 花hoa 一nhất 色sắc 同đồng 。 獨độc 立lập 白bạch 蓮liên 停đình 水thủy 上thượng 。 影ảnh 沉trầm 皓hạo 月nguyệt 落lạc 波ba 中trung 。 兀ngột 然nhiên 聊liêu 似tự 守thủ 株chu 者giả 。 清thanh 矣hĩ 端đoan 如như 直trực 釣điếu 翁ông 。 自tự 信tín 疏sớ/sơ 蹤tung 超siêu 燕yên 鵲thước 。 從tùng 來lai 不bất 解giải 避tị 霜sương 風phong 。

題đề 畫họa

山sơn 有hữu 亭đình 臺đài 水thủy 有hữu 船thuyền 。 生sanh 涯nhai 何hà 處xứ 不bất 安an 然nhiên 。 遠viễn 觀quán 遠viễn 水thủy 渺# 無vô 際tế 。 深thâm 入nhập 深thâm 山sơn 別biệt 有hữu 天thiên 。 晝trú 永vĩnh 樵tiều 歌ca 聯liên 谷cốc 口khẩu 。 夜dạ 來lai 漁ngư 火hỏa 出xuất 江giang 干can 。 休hưu 將tương 春xuân 夏hạ 秋thu 冬đông 事sự 。 換hoán 卻khước 白bạch 雲vân 深thâm 處xứ 禪thiền 。

次thứ 郡quận 侯hầu 熊hùng 翁ông 韻vận

插sáp 草thảo 藏tạng 身thân 澬# 水thủy 東đông 。 毘tỳ 耶da 消tiêu 息tức 許hứa 誰thùy 通thông 。 鶴hạc 蹤tung 獨độc 立lập 千thiên 峰phong 外ngoại 。 車xa 駕giá 何hà 來lai 萬vạn 樹thụ 中trung 。 有hữu 意ý 尋tầm 真chân 真chân 否phủ/bĩ 幻huyễn 。 無vô 心tâm 對đối 境cảnh 境cảnh 耶da 空không 。 聲thanh 前tiền 一nhất 句cú 如như 應ưng 問vấn 。 夜dạ 海hải 煙yên 消tiêu 杲# 日nhật 紅hồng 。

初sơ 遊du 雲vân 居cư 作tác

路lộ 入nhập 雲vân 霄tiêu 山sơn 外ngoại 山sơn 。 幾kỷ 人nhân 曾tằng 過quá 趙triệu 州châu 關quan 。 碧bích 溪khê 流lưu 水thủy 隔cách 塵trần 遠viễn 。 明minh 月nguyệt 湖hồ 光quang 自tự 古cổ 閒gian/nhàn 。 千thiên 載tái 樹thụ 神thần 靈linh 有hữu 在tại 。 萬vạn 年niên 香hương 火hỏa 信tín 無vô 慳san 。 徘bồi 徊hồi 祖tổ 道đạo 重trọng/trùng 輝huy 日nhật 。 杖trượng 缽bát 相tương/tướng 期kỳ 去khứ 復phục 還hoàn 。

輓# 六lục 來lai 王vương 郡quận 伯bá

雙song 清thanh 磯ki 後hậu 五ngũ 臺đài 庵am 。 此thử 道đạo 思tư 君quân 是thị 指chỉ 南nam 。 松tùng 榻tháp 有hữu 時thời 欣hân 共cộng 塵trần 。 竹trúc 林lâm 無vô 間gian 喜hỷ 深thâm 談đàm 。 西tây 峰phong 遙diêu 下hạ 鵝nga 頭đầu 髮phát 。 南nam 國quốc 頻tần 來lai 鴈nhạn 足túc 函hàm 。 獨độc 悵trướng 死tử 生sanh 情tình 未vị 盡tận 。 空không 教giáo 孤cô 月nguyệt 照chiếu 蘿# 龕khám 。

璧bích 黃hoàng 介giới 公công 玻pha 璃ly 瓶bình

介giới 公công 接tiếp 得đắc 曼mạn 殊thù 盞trản 。 化hóa 作tác 頻tần 伽già 甘cam 露lộ 瓶bình 。 今kim 日nhật 拈niêm 來lai 仍nhưng 舊cựu 色sắc 。 諸chư 方phương 傳truyền 去khứ 有hữu 新tân 聲thanh 。 能năng 將tương 獅sư 子tử 乳nhũ 同đồng 淨tịnh 。 卻khước 並tịnh 楊dương 枝chi 蔭ấm 復phục 清thanh 。 借tá 獻hiến 文văn 章chương 第đệ 一nhất 府phủ 。 相tương/tướng 看khán 莫mạc 落lạc 世thế 中trung 情tình 。

謝tạ 弅# 丘khâu 沈trầm 司ty 馬mã 齋trai

誰thùy 信tín 齋trai 筵diên 是thị 法pháp 筵diên 。 天thiên 花hoa 爛lạn 熳# 雨vũ 階giai 前tiền 。 滿mãn 盤bàn 托thác 出xuất 皆giai 家gia 具cụ 。 覿# 面diện 相tương/tướng 呈trình 無vô 別biệt 傳truyền 。 飽bão 食thực 非phi 文văn 全toàn 正chánh 令linh 。 加gia 餐xan 重trọng/trùng 頌tụng 是thị 真chân 詮thuyên 。 欲dục 知tri 此thử 句cú 離ly 言ngôn 說thuyết 。 此thử 句cú 堪kham 酬thù 地địa 主chủ 賢hiền 。

次thứ 王vương 介giới 公công 韻vận

一nhất 別biệt 雙song 清thanh 漸tiệm 有hữu 年niên 。 思tư 君quân 幾kỷ 度độ 月nguyệt 明minh 前tiền 。 未vị 能năng 立lập 地địa 超siêu 形hình 跡tích 。 只chỉ 得đắc 隨tùy 時thời 了liễu 世thế 緣duyên 。 迎nghênh 翠thúy 堪kham 憐lân 新tân 樹thụ 色sắc 。 碧bích 溪khê 遙diêu 憶ức 舊cựu 茶trà 煙yên 。 知tri 君quân 昔tích 契khế 竹trúc 林lâm 密mật 。 不bất 惜tích 芳phương 音âm 為vi 我ngã 傳truyền 。

答đáp 黃hoàng 介giới 子tử 用dụng 來lai 韻vận

城thành 市thị 山sơn 林lâm 地địa 有hữu 靈linh 。 清thanh 涼lương 消tiêu 息tức 幾kỷ 能năng 明minh 。 無vô 為vi 那na 得đắc 同đồng 仁nhân 視thị 。 有hữu 道đạo 誰thùy 堪kham 與dữ 世thế 驚kinh 。 虛hư 谷cốc 啼đề 鶯# 音âm 自tự 古cổ 。 高cao 山sơn 流lưu 水thủy 韻vận 還hoàn 清thanh 。 落lạc 花hoa 飛phi 雪tuyết 時thời 相tương/tướng 聚tụ 。 何hà 用dụng 蘭lan 舟chu 作tác 遠viễn 迎nghênh 。

宿túc 祖tổ 堂đường 有hữu 感cảm

昔tích 年niên 到đáo 此thử 求cầu 知tri 己kỷ 。 今kim 日nhật 重trùng 來lai 訪phỏng 舊cựu 緣duyên 。 巖nham 下hạ 空không 空không 融dung 面diện 目mục 。 軸trục 中trung 字tự 字tự 雪tuyết 言ngôn 詮thuyên 。 夜dạ 清thanh 百bách 鳥điểu 同đồng 林lâm 宿túc 。 秋thu 老lão 孤cô 猿viên 抱bão 果quả 眠miên 。 最tối 喜hỷ 慈từ 恩ân 遺di 像tượng 法pháp 。 瞻chiêm 依y 深thâm 感cảm 主chủ 人nhân 賢hiền 。

靈linh 谷cốc 寺tự 禮lễ 寶bảo 公công 塔tháp

遙diêu 望vọng 松tùng 煙yên 五ngũ 里lý 深thâm 。 入nhập 門môn 夾giáp 道đạo 影ảnh 陰ấm 森sâm 。 池trì 清thanh 邀yêu 月nguyệt 拭thức 新tân 浴dục 。 谷cốc 淨tịnh 迎nghênh 鐘chung 遞đệ 遠viễn 音âm 。 殿điện 迥huýnh 無vô 梁lương 如như 古cổ 洞đỗng 。 塔tháp 高cao 摩ma 漢hán 並tịnh 危nguy 岑sầm 。 從tùng 來lai 大đại 聖thánh 靈linh 多đa 在tại 。 千thiên 載tái 令linh 人nhân 起khởi 道Đạo 心tâm 。

游du 雞kê 鳴minh 寺tự

翠thúy 積tích 鍾chung 山sơn 天thiên 際tế 寺tự 。 雞kê 鳴minh 得đắc 遂toại 上thượng 方phương 游du 。 寶bảo 公công 遺di 像tượng 為vi 誰thùy 住trụ 。 融dung 祖tổ 真chân 身thân 豈khởi 獨độc 留lưu 。 煙yên 樹thụ 樓lâu 臺đài 環hoàn 。

帝đế 闕khuyết 。 江giang 城thành 塔tháp 廟miếu 壯tráng 。

皇hoàng 州châu 。 登đăng 臨lâm 喜hỷ 見kiến 乾can/kiền/càn 坤# 闊khoát 。 幾kỷ 憶ức 唐đường 虞ngu 百bách 萬vạn 秋thu 。

禮lễ 長trường/trưởng 干can 塔tháp

長trường/trưởng 干can 孤cô 立lập 妙diệu 高cao 峰phong 。 梵Phạn 語ngữ 流lưu 光quang 遶nhiễu 幾kỷ 重trọng/trùng 。 寶bảo 頂đảnh 九cửu 霄tiêu 聞văn 貝bối 響hưởng 。 層tằng 門môn 八bát 面diện 見kiến 玲linh 瓏lung 。 神thần 工công 奇kỳ 出xuất 接tiếp 天thiên 巧xảo 。 佛Phật 力lực 猶do 來lai 鎮trấn 地địa 封phong 。 仰ngưỡng 視thị 巍nguy 然nhiên 身thân 欲dục 起khởi 。 徘bồi 徊hồi 不bất 盡tận 意ý 何hà 從tùng 。

次thứ 靈linh 谷cốc 堂đường 頭đầu 覺giác 公công 韻vận

第đệ 一nhất 山sơn 頭đầu 月nguyệt 正chánh 明minh 。 江giang 城thành 無vô 地địa 不bất 光quang 生sanh 。 聲thanh 前tiền 正chánh 令linh 誰thùy 先tiên 薦tiến 。 雲vân 外ngoại 孤cô 蹤tung 我ngã 獨độc 輕khinh 。 靈linh 谷cốc 喜hỷ 陞thăng 新tân 法Pháp 座tòa 。 鍾chung 山sơn 思tư 結kết 舊cựu 時thời 盟minh 。 知tri 君quân 不bất 負phụ 人nhân 天thiên 請thỉnh 。 萬vạn 丈trượng 門môn 庭đình 一nhất 指chỉ 撐xanh 。

七thất 言ngôn 絕tuyệt 句cú

輓# 憨# 山sơn 本bổn 師sư 和hòa 尚thượng

曹tào 溪khê 一nhất 見kiến 許hứa 相tương 親thân 。 再tái 叩khấu 衡hành 山sơn 意ý 更cánh 真chân 。 五ngũ 乳nhũ 峰phong 前tiền 誰thùy 說thuyết 法Pháp 。 高cao 山sơn 流lưu 水thủy 萬vạn 年niên 春xuân 。

懷hoài 霞hà 衣y 和hòa 尚thượng

寥liêu 寥liêu 方phương 外ngoại 幾kỷ 經kinh 秋thu 。 百bách 技kỹ 都đô 將tương 付phó 水thủy 流lưu 。 獨độc 有hữu 竹trúc 林lâm 時thời 入nhập 想tưởng 。 年niên 來lai 衣y 缽bát 是thị 誰thùy 收thu 。

遊du 白bạch 蓮liên 池trì

登đăng 天thiên 雲vân 路lộ 半bán 空không 開khai 。 瑤dao 艸thảo 香hương 花hoa 擁ủng 石thạch 臺đài 。 池trì 內nội 白bạch 蓮liên 花hoa 正chánh 放phóng 。 不bất 知tri 僊tiên 子tử 幾kỷ 時thời 栽tài 。

遊du 武võ 夷di 水thủy 簾# 洞đỗng

匡khuông 廬lư 瀑bộc 布bố 三tam 千thiên 丈trượng 。 鴈nhạn 宕# 龍long 湫# 萬vạn 仞nhận 高cao 。 晚vãn 興hưng 獨độc 歸quy 僊tiên 子tử 洞đỗng 。 簾# 垂thùy 斜tà 日nhật 照chiếu 波ba 濤đào 。

山sơn 居cư

獨độc 宿túc 孤cô 峰phong 百bách 念niệm 輕khinh 。 長trường/trưởng 空không 寥liêu 廓khuếch 夜dạ 霜sương 清thanh 。 誰thùy 知tri 個cá 裏lý 閒gian/nhàn 消tiêu 息tức 。 月nguyệt 照chiếu 寒hàn 巖nham 幾kỷ 處xứ 明minh 。

其kỳ 二nhị 。

寒hàn 巖nham 松tùng 食thực 綠lục 荷hà 衣y 。 坐tọa 石thạch 談đàm 經kinh 任nhậm 鳥điểu 圍vi 。 一nhất 片phiến 煙yên 霞hà 橫hoạnh/hoành 谷cốc 口khẩu 。 從tùng 來lai 此thử 境cảnh 到đáo 人nhân 稀# 。

其kỳ 三tam 。

獨độc 坐tọa 寒hàn 巖nham 得đắc 意ý 時thời 。 雪tuyết 深thâm 百bách 尺xích 未vị 為vi 奇kỳ 。 解giải 空không 不bất 假giả 離ly 聲thanh 色sắc 。 一nhất 任nhậm 孤cô 猿viên 月nguyệt 下hạ 啼đề 。

題đề 畫họa

斷đoạn 巖nham 疏sớ/sơ 柳liễu 小tiểu 亭đình 空không 。 青thanh 嶂# 重trùng 重trùng 影ảnh 梵Phạm 宮cung 。 石thạch 徑kính 苔# 封phong 行hành 跡tích 少thiểu 。 晴tình 陽dương 獨độc 見kiến 抱bão 琴cầm 翁ông 。

秋thu 思tư

秋thu 山sơn 紅hồng 葉diệp 自tự 寂tịch 寂tịch 。 晴tình 日nhật 白bạch 雲vân 何hà 鱗lân 鱗lân 。 萬vạn 里lý 長trường/trưởng 空không 無vô 住trụ 著trước 。 一nhất 聲thanh 鴈nhạn 語ngữ 獨độc 惺tinh 人nhân 。

壽thọ 車xa 翁ông 自tự 心tâm 居cư 士sĩ

南nam 山sơn 鶴hạc 老lão 八bát 千thiên 歲tuế 。 北bắc 海hải 鵬# 摶đoàn 九cửu 萬vạn 遙diêu 。 借tá 問vấn 人nhân 生sanh 行hành 樂nhạo/nhạc/lạc 事sự 。 百bách 年niên 七thất 十thập 是thị 僊tiên 標tiêu 。

壽thọ 香hương 嚴nghiêm 劉lưu 居cư 士sĩ

千thiên 年niên 松tùng 影ảnh 千thiên 年niên 鶴hạc 。 百bách 歲tuế 人nhân 逢phùng 百bách 歲tuế 春xuân 。 一nhất 度độ 花hoa 開khai 一nhất 度độ 錦cẩm 。 幾kỷ 回hồi 月nguyệt 上thượng 幾kỷ 回hồi 新tân 。

送tống 馬mã 茂mậu 才tài

天thiên 街nhai 煙yên 柳liễu 細tế 吹xuy 人nhân 。 雲vân 路lộ 瑤dao 花hoa 香hương 異dị 新tân 。 又hựu 得đắc 煖noãn 風phong 連liên 夜dạ 發phát 。 一nhất 聲thanh 鶯# 語ngữ 萬vạn 家gia 春xuân 。

送tống 龔# 茂mậu 才tài

凌lăng 霄tiêu 雲vân 路lộ 去khứ 天thiên 臺đài 。 郁uất 郁uất 香hương 風phong 拂phất 面diện 來lai 。 日nhật 照chiếu 海hải 紅hồng 龍long 躍dược 錦cẩm 。 百bách 花hoa 應ưng 是thị 為vi 春xuân 開khai 。

送tống 彭# 茂mậu 才tài

嚶# 嚶# 花hoa 鳥điểu 上thượng 春xuân 林lâm 。 金kim 石thạch 鏗khanh 鏘thương 紫tử 苑uyển 深thâm 。 晴tình 日nhật 玉ngọc 階giai 欣hân 共cộng 醉túy 。 朱chu 纓anh 贏# 得đắc 壯tráng 紅hồng 心tâm 。

歲tuế 旦đán 贈tặng 車xa 翁ông

一nhất 年niên 一nhất 度độ 長trường/trưởng 年niên 華hoa 。 笑tiếu 看khán 兒nhi 童đồng 共cộng 聚tụ 沙sa 。 白bạch 髮phát 暗ám 思tư 殘tàn 歲tuế 月nguyệt 。 幾kỷ 多đa 竹trúc 馬mã 自tự 橫hoạnh/hoành 斜tà 。

賀hạ 玉ngọc 田điền 李# 公công 新tân 門môn

碧bích 山sơn 環hoàn 翠thúy 水thủy 生sanh 霞hà 。 金kim 玉ngọc 門môn 庭đình 出xuất 善thiện 家gia 。 春xuân 暖noãn 池trì 塘đường 青thanh 靄# 靄# 。 高cao 槐# 嫩# 柳liễu 錯thác 如như 花hoa 。

贈tặng 市thị 隱ẩn 居cư 士sĩ

秋thu 雲vân 城thành 市thị 任nhậm 相tương 逢phùng 。 何hà 邈mạc 深thâm 山sơn 幾kỷ 萬vạn 重trọng/trùng 。 高cao 館quán 笙sanh 歌ca 吹xuy 落lạc 月nguyệt 。 孤cô 村thôn 砧# 杵xử 搗đảo 疏sớ/sơ 鐘chung 。

贈tặng 五ngũ 臺đài 曾tằng 公công

雨vũ 滴tích 巖nham 花hoa 火hỏa 欲dục 然nhiên 。 風phong 吹xuy 岸ngạn 柳liễu 娜na 如như 綿miên 。 雲vân 中trung 樓lâu 閣các 和hòa 空không 靜tĩnh 。 樂nhạo/nhạc/lạc 意ý 昇thăng 觀quán 第đệ 幾kỷ 天thiên 。

題đề 畫họa

遠viễn 山sơn 野dã 水thủy 小tiểu 橋kiều 斜tà 。 古cổ 木mộc 高cao 林lâm 棲tê 晚vãn 鴉# 。 斷đoạn 石thạch 孤cô 亭đình 相tương 對đối 坐tọa 。 百bách 年niên 無vô 事sự 付phó 殘tàn 霞hà 。

又hựu

倚ỷ 空không 石thạch 筍duẩn 青thanh 如như 洗tẩy 。 向hướng 日nhật 巖nham 花hoa 紅hồng 正chánh 開khai 。 寄ký 語ngữ 看khán 花hoa 人nhân 入nhập 眼nhãn 。 春xuân 光quang 過quá 去khứ 不bất 重trùng 來lai 。

懷hoài 守thủ 心tâm 叟#

當đương 年niên 親thân 近cận 遠viễn 公công 師sư 。 今kim 日nhật 驅khu 馳trì 空không 自tự 迷mê 。 遙diêu 想tưởng 五ngũ 峰phong 冰băng 雪tuyết 冷lãnh 。 不bất 知tri 白bạch 卻khước 幾kỷ 莖hành 眉mi 。

嶺lĩnh 南nam 送tống 禪thiền 客khách 歸quy 五ngũ 臺đài 山sơn

百bách 草thảo 青thanh 青thanh 夏hạ 日nhật 長trường/trưởng 。 歸quy 途đồ 萬vạn 里lý 入nhập 清thanh 涼lương 。 今kim 朝triêu 相tương/tướng 送tống 梅mai 關quan 外ngoại 。 何hà 日nhật 重trọng/trùng 聞văn 飛phi 雪tuyết 香hương 。

贈tặng 易dị 門môn 劉lưu 公công 啟khải 制chế

虛hư 谷cốc 幽u 棲tê 春xuân 色sắc 來lai 。 龍long 門môn 變biến 化hóa 起khởi 風phong 雷lôi 。 滔thao 滔thao 無vô 盡tận 雙song 清thanh 水thủy 。 碧bích 映ánh 紅hồng 桃đào 夾giáp 岸ngạn 開khai 。

贈tặng 明minh 宇vũ 歸quy 武võ 陵lăng

駿tuấn 馬mã 嘶# 風phong 去khứ 路lộ 輕khinh 。 鳥điểu 啼đề 花hoa 滿mãn 武võ 陵lăng 城thành 。 儻thảng 逢phùng 舊cựu 日nhật 秦tần 人nhân 處xứ 。 借tá 問vấn 桃đào 花hoa 幾kỷ 樹thụ 生sanh 。

贈tặng 中trung 潛tiềm 居cư 士sĩ 歸quy 鄉hương

江giang 上thượng 官quan 棚# 板bản 壁bích 黃hoàng 。 優ưu 游du 水thủy 國quốc 自tự 風phong 光quang 。 知tri 君quân 明minh 歲tuế 春xuân 先tiên 到đáo 。 惠huệ 我ngã 松tùng 蘿# 一nhất 小tiểu 囊nang 。

贈tặng 應ưng 度độ 居cư 士sĩ 遊du 南nam 嶽nhạc

祝chúc 融dung 峰phong 頂đảnh 四tứ 天thiên 空không 。 可khả 望vọng 金kim 烏ô 出xuất 海hải 紅hồng 。 折chiết 得đắc 珊san 瑚hô 盈doanh 碧bích 袖tụ 。 歸quy 來lai 遙diêu 聽thính 馬mã 嘶# 風phong 。

贈tặng 思tư 履lý 王vương 公công 北bắc 上thượng

天thiên 衢cù 鶯# 囀# 百bách 花hoa 新tân 。 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 都đô 是thị 春xuân 。 無vô 限hạn 香hương 風phong 吹xuy 不bất 盡tận 。 採thải 芳phương 還hoàn 是thị 玉ngọc 階giai 人nhân 。

次thứ 孝hiếu 廉liêm 羅la 青thanh 田điền 韻vận

北bắc 山sơn 孤cô 鳥điểu 自tự 南nam 來lai 。 數số 載tái 回hồi 翔tường 憶ức 五ngũ 臺đài 。 燈đăng 夜dạ 喜hỷ 君quân 談đàm 密mật 意ý 。 那na 知tri 紅hồng 焰diễm 起khởi 寒hàn 灰hôi 。

題đề 小tiểu 畫họa

萬vạn 疊điệp 青thanh 山sơn 望vọng 不bất 極cực 。 重trùng 重trùng 霞hà 色sắc 結kết 幽u 深thâm 。 喬kiều 松tùng 幾kỷ 處xứ 影ảnh 茅mao 舍xá 。 欲dục 問vấn 人nhân 家gia 生sanh 隱ẩn 心tâm 。

贈tặng 東đông 川xuyên 李# 居cư 士sĩ 七thất 十thập 九cửu

只chỉ 少thiểu 一nhất 年niên 是thị 八bát 十thập 。 霜sương 盈doanh 鬚tu 髮phát 雪tuyết 盈doanh 眉mi 。 迢điều 迢điều 大đại 路lộ 觀quán 如như 舊cựu 。 來lai 往vãng 行hành 人nhân 幾kỷ 故cố 知tri 。

題đề 墨mặc 畫họa 蘆lô 鴈nhạn

遠viễn 山sơn 極cực 目mục 色sắc 蒼thương 蒼thương 。 蘆lô 鴈nhạn 相tương/tướng 參tham 步bộ 有hữu 行hành 。 野dã 燎liệu 杳# 無vô 煙yên 火hỏa 氣khí 。 前tiền 村thôn 應ưng 有hữu 路lộ 還hoàn 長trường/trưởng 。

懷hoài 司ty 空không 澹đạm 然nhiên 黃hoàng 翁ông

長trường/trưởng 干can 車xa 馬mã 古cổ 今kim 叢tùng 。 臺đài 殿điện 崢tranh 嶸vanh 海hải 氣khí 雄hùng 。 高cao 坐tọa 瓦ngõa 官quan 前tiền 代đại 寺tự 。 知tri 君quân 乘thừa 興hưng 訪phỏng 支chi 公công 。

贈tặng 克khắc 遠viễn 曾tằng 國quốc 學học 五ngũ 旬tuần

階giai 下hạ 青thanh 蘭lan 迎nghênh 客khách 至chí 。 庭đình 前tiền 白bạch 鶴hạc 望vọng 僊tiên 來lai 。 雲vân 山sơn 水thủy 接tiếp 龍long 山sơn 水thủy 。 長trường/trưởng 注chú 曾tằng 公công 五ngũ 十thập 柸# 。

贈tặng 玄huyền 印ấn 上thượng 座tòa

雲vân 陽dương 共cộng 入nhập 楞lăng 嚴nghiêm 定định 。 別biệt 後hậu 俄nga 經kinh 二nhị 十thập 年niên 。 此thử 日nhật 相tương 逢phùng 來lai 意ý 外ngoại 。 真chân 情tình 難nan 盡tận 舊cựu 因nhân 緣duyên 。

寄ký 懷hoài 雪tuyết 嶠# 和hòa 尚thượng (# 有hữu 引dẫn )#

衡hành 昔tích 居cư 靜tĩnh 天thiên 台thai 華hoa 頂đảnh 峰phong 。 有hữu 頭đầu 陀đà 號hiệu 不bất 空không 者giả 。 常thường 來lai 投đầu 齋trai 共cộng 宿túc 。 行hành 坐tọa 喃nẩm 喃nẩm 。 句cú 多đa 不bất 落lạc 古cổ 人nhân 聲thanh 調điều 。 予# 時thời 癖# 淨tịnh 。 忽hốt 而nhi 不bất 察sát 。 別biệt 已dĩ 四tứ 十thập 餘dư 年niên 。 不bất 聞văn 下hạ 落lạc 。 數số 年niên 來lai 徒đồ 仰ngưỡng 雪tuyết 嶠# 之chi 名danh 。 今kim 乃nãi 知tri 嶠# 公công 即tức 向hướng 之chi 不bất 空không 也dã 。 聲thanh 高cao 海hải 內nội 。 深thâm 愧quý 昔tích 時thời 當đương 面diện 錯thác 過quá 。 偶ngẫu 成thành 二nhị 絕tuyệt 。 書thư 呈trình 法pháp 壇đàn 併tinh 政chánh 。

四tứ 十thập 餘dư 年niên 音âm 未vị 通thông 。 諸chư 方phương 共cộng 暮mộ 雪tuyết 嶠# 翁ông 。 今kim 知tri 名danh 異dị 人nhân 無vô 異dị 。 雪tuyết 老lão 原nguyên 來lai 舊cựu 不bất 空không 。

又hựu

當đương 年niên 華hoa 頂đảnh 同đồng 兒nhi 聚tụ 。 今kim 日nhật 猶do 聞văn 襁# 褓bảo 聲thanh 。 自tự 是thị 異dị 人nhân 無vô 軌quỹ 轍triệt 。 風phong 來lai 雨vũ 去khứ 若nhược 為vi 情tình 。

五ngũ 言ngôn 絕tuyệt 句cú

懷hoài 古cổ

舉cử 頭đầu 秦tần 日nhật 月nguyệt 。 極cực 目mục 漢hán 山sơn 川xuyên 。 試thí 問vấn 長trường/trưởng 安an 道đạo 。 誰thùy 為vi 古cổ 聖thánh 賢hiền 。

秋thu 夜dạ

月nguyệt 色sắc 清thanh 鋪phô 水thủy 。 砧# 聲thanh 響hưởng 落lạc 秋thu 。 蕭tiêu 疏sớ/sơ 人nhân 影ảnh 淨tịnh 。 恍hoảng 惚hốt 泛phiếm 虛hư 舟chu 。

其kỳ 二nhị 。

螢huỳnh 火hỏa 去khứ 還hoàn 來lai 。 蟲trùng 音âm 響hưởng 不bất 絕tuyệt 。 誰thùy 堪kham 臻trăn 此thử 境cảnh 。 能năng 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 能năng 說thuyết 。

晚vãn 望vọng

長trường/trưởng 空không 八bát 九cửu 鴈nhạn 。 秋thu 水thủy 兩lưỡng 三tam 鷗# 。 往vãng 返phản 歸quy 何hà 處xứ 。 茫mang 茫mang 一nhất 葉diệp 舟chu 。

送tống 禪thiền 人nhân 歸quy 雲vân 陽dương

遠viễn 自tự 雲vân 陽dương 來lai 。 今kim 辭từ 澬# 水thủy 去khứ 。 谿khê 山sơn 都đô 一nhất 般ban 。 明minh 月nguyệt 歸quy 何hà 處xứ 。

雨vũ 中trung

微vi 雨vũ 空không 含hàm 潤nhuận 。 輕khinh 風phong 荷hà 欲dục 搖dao 。 兀ngột 然nhiên 風phong 雨vũ 裏lý 。 蛙# 聲thanh 破phá 寂tịch 寥liêu 。

林lâm 間gian 坐tọa

無vô 事sự 林lâm 間gian 坐tọa 。 鳥điểu 來lai 傍bàng 我ngã 立lập 。 不bất 唯duy 心tâm 已dĩ 灰hôi 。 形hình 亦diệc 寂tịch 如như 石thạch 。

山sơn 居cư

早tảo 年niên 急cấp 學học 道Đạo 。 到đáo 老lão 返phản 無vô 為vi 。 溯# 思tư 童đồng 子tử 日nhật 。 恰kháp 似tự 隔cách 雲vân 泥nê 。

又hựu

日nhật 暮mộ 倦quyện 欲dục 息tức 。 早tảo 起khởi 仍nhưng 復phục 作tác 。 不bất 知tri 誰thùy 所sở 使sử 。 歲tuế 月nguyệt 流lưu 如như 梭# 。

又hựu

少thiếu 年niên 多đa 獨độc 行hành 。 老lão 與dữ 眾chúng 同đồng 居cư 。 身thân 老lão 心tâm 不bất 老lão 。 真chân 箇cá 是thị 顓# 愚ngu 。

又hựu

自tự 小tiểu 未vị 作tác 家gia 。 到đáo 老lão 多đa 顛điên 倒đảo 。 不bất 解giải 討thảo 安an 閒nhàn 。 鋤# 雲vân 復phục 鋤# 草thảo 。

又hựu

秋thu 山sơn 獨độc 自tự 行hành 。 忽hốt 然nhiên 遭tao 一nhất 跌trật 。 至chí 今kim 筋cân 骨cốt 疼đông 。 羞tu 向hướng 人nhân 前tiền 說thuyết 。

紫Tử 竹Trúc 林Lâm 顓# 愚Ngu 衡Hành 和Hòa 尚Thượng 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu

(# 揚dương 州châu 府phủ 華hoa 嚴nghiêm 巷hạng 敬kính 佛Phật 庵am 剃thế 度độ 孫tôn 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 旋toàn 義nghĩa 。

敬kính 刻khắc 。

顓# 愚ngu 先tiên 老lão 和hòa 尚thượng 語ngữ 錄lục 第đệ 十thập 九cửu 卷quyển 計kế 字tự 八bát 千thiên 二nhị 百bách 。

該cai 銀ngân 肆tứ 兩lưỡng 七thất 錢tiền 四tứ 分phần/phân 六lục 厘# 仰ngưỡng 祈kỳ 。

慈từ 力lực 加gia 庇tí 庶thứ 得đắc 人nhân 人nhân 悟ngộ 般Bát 若Nhã 真chân 空không 個cá 個cá 證chứng 菩Bồ 提Đề 。

妙diệu 果Quả 。

康khang 熙hi 十thập 五ngũ 年niên 四tứ 月nguyệt 。 日nhật 楞lăng 嚴nghiêm 藏tạng 經kinh 坊phường 附phụ 板bản )# 。