紫Tử 竹Trúc 林Lâm 顓 愚Ngu 衡Hành 和Hòa 尚Thượng 語Ngữ 錄Lục
Quyển 13
清Thanh 觀Quán 衡Hành 說Thuyết 正Chánh 印Ấn 重Trọng 編Biên

紫Tử 竹Trúc 林Lâm 顓# 愚Ngu 衡Hành 和Hòa 尚Thượng 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 三tam

住trụ 南nam 康khang 府phủ 同đồng 安an 寺tự 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 正chánh 印ấn 編biên 次thứ

歌ca

雲vân 居cư 插sáp 田điền 歌ca

君Quân 不Bất 見Kiến 世Thế 出Xuất 世Thế 間Gian 。 達Đạt 道Đạo 人Nhân 不Bất 言Ngôn 妄Vọng 想Tưởng 不Bất 言Ngôn 真Chân 但Đãn 知Tri 有Hữu 生Sanh 無Vô 生Sanh 。 意Ý 平Bình 常Thường 日Nhật 用Dụng 無Vô 疏Sớ/sơ 親Thân 無Vô 生Sanh 安An 生Sanh 生Sanh 無Vô 生Sanh 本Bổn 無Vô 聖Thánh 解Giải 與Dữ 凡Phàm 情Tình 著Trước 衣Y 喫Khiết 飯Phạn 生Sanh 活Hoạt 計Kế 拈Niêm 來Lai 無Vô 事Sự 不Bất 圓Viên 成Thành 能Năng 衣Y 能Năng 食Thực 生Sanh 之Chi 本Bổn 春Xuân 耕Canh 秋Thu 穫Hoạch 快Khoái 如Như 滾# 一Nhất 飽Bão 高Cao 眠Miên 佛Phật 不Bất 為Vi 於Ư 中Trung 受Thọ 用Dụng 。 難Nan 思Tư 忖Thốn 難Nan 思Tư 忖Thốn 離Ly 言Ngôn 說Thuyết 根Căn 本Bổn 法Pháp 輪Luân 無Vô 間Gian 歇Hiết 日Nhật 出Xuất 月Nguyệt 沒Một 恆Hằng 自Tự 轉Chuyển 寒Hàn 來Lai 暑Thử 往Vãng 何Hà 時Thời 輟Chuyết 諸Chư 佛Phật 子Tử 聽Thính 。 我Ngã 說Thuyết 佛Phật 與Dữ 波Ba 旬Tuần 俱Câu 妖Yêu 孽Nghiệt 絕Tuyệt 聖Thánh 棄Khí 智Trí 民Dân 自Tự 安An 古Cổ 人Nhân 不Bất 是Thị 無Vô 根Căn 舌Thiệt 諸Chư 佛Phật 子Tử 同Đồng 我Ngã 住Trụ 莫Mạc 將Tương 文Văn 字Tự 求Cầu 歸Quy 趣Thú 閉Bế 目Mục 瞑Minh 心Tâm 寂Tịch 滅Diệt 魔Ma 談Đàm 玄Huyền 說Thuyết 妙Diệu 閒Gian/nhàn 家Gia 具Cụ 正Chánh 法Pháp 輪Luân 田Điền 一Nhất 片Phiến 諸Chư 佛Phật 眾Chúng 生Sanh 同Đồng 一Nhất 貫Quán 百Bách 千Thiên 三Tam 昧Muội 。 此Thử 中Trung 生Sanh 性Tánh 德Đức 恆Hằng 沙Sa 不Bất 可Khả 算Toán 諸Chư 佛Phật 子Tử 同Đồng 我Ngã 去Khứ 深Thâm 泥Nê 田Điền 裏Lý 好Hảo 相Tướng 聚Tụ 拽Duệ 耙# 鞭Tiên 牛Ngưu 真Chân 快Khoái 活Hoạt 拖Tha 泥Nê 帶Đái 水Thủy 渾Hồn 無Vô 顧Cố 畦Huề 畔Bạn 分Phân 明Minh 水Thủy 路Lộ 通Thông 泥Nê 水Thủy 平Bình 如Như 掌Chưởng 面Diện 同Đồng 拈Niêm 起Khởi 一Nhất 莖Hành 次Thứ 第Đệ 插Sáp 寬Khoan 狹Hiệp 橫Hoạnh/hoành 豎Thụ 須Tu 合Hợp 中Trung 田Điền 角Giác 斜Tà 禾Hòa 路Lộ 直Trực 橫Hoạnh/hoành 豎Thụ 成Thành 行Hành 若Nhược 絲Ti 織Chức 畦Huề 似Tự 如Như 來Lai 福Phước 田Điền 衣Y 禾Hòa 象Tượng 梵Phạm 王Vương 網Võng 孔Khổng 密Mật 諸Chư 佛Phật 子Tử 同Đồng 我Ngã 來Lai 及Cập 時Thời 應Ưng 節Tiết 莫Mạc 挨Ai 排Bài 插Sáp 得Đắc 一Nhất 莖Hành 一Nhất 佛Phật 現Hiện 千Thiên 莖Hành 萬Vạn 莖Hành 皆Giai 如Như 來Lai 放Phóng 去Khứ 拈Niêm 來Lai 無Vô 別Biệt 物Vật 能Năng 拈Niêm 能Năng 放Phóng 又Hựu 為Vi 誰Thùy 超Siêu 然Nhiên 頓Đốn 入Nhập 不Bất 思Tư 議Nghị 。 那Na 嫌Hiềm 日Nhật 晒# 與Dữ 風Phong 吹Xuy 釋Thích 迦Ca 師Sư 曾Tằng 示Thị 此Thử 末Mạt 後Hậu 拈Niêm 花Hoa 露Lộ 全Toàn 體Thể 兒Nhi 孫Tôn 只Chỉ 向Hướng 花Hoa 頭Đầu 戲Hí 拈Niêm 起Khởi 禾Hòa 苗Miêu 迷Mê 宗Tông 旨Chỉ 溈# 山Sơn 老Lão 有Hữu 生Sanh 涯Nhai 父Phụ 慈Từ 子Tử 孝Hiếu 甚Thậm 堪Kham 誇Khoa 南Nam 山Sơn 大Đại 有Hữu 人Nhân 插Sáp 禾Hòa 荷Hà 鍬# 能Năng 有Hữu 幾Kỷ 作Tác 家Gia 洞Đỗng 山Sơn 聰Thông 公Công 妙Diệu 處Xứ 多Đa 趁Sấn 閑Nhàn 蓋Cái 屋Ốc 晴Tình 割Cát 禾Hòa 納Nạp 輸Du 王Vương 稅Thuế 無Vô 餘Dư 事Sự 水Thủy 邊Biên 林Lâm 下Hạ 任Nhậm 高Cao 歌Ca 識Thức 得Đắc 心Tâm 無Vô 寸Thốn 土Thổ/độ 古Cổ 人Nhân 早Tảo 向Hướng 諸Chư 君Quân 吐Thổ 爛Lạn 泥Nê 田Điền 裏Lý 豈Khởi 無Vô 刺Thứ 分Phân 付Phó 闍Xà 黎Lê 莫Mạc 莽Mãng 鹵Lỗ 日Nhật 出Xuất 作Tác 日Nhật 入Nhập 息Tức 野Dã 老Lão 昇Thăng 平Bình 忘Vong 帝Đế 力Lực 縱Túng/tung 使Sử 文Văn 章Chương 沖# 北Bắc 斗Đẩu 還Hoàn 須Tu 男Nam 耕Canh 女Nữ 仍Nhưng 織Chức 此Thử 一Nhất 莖Hành 正Chánh 法Pháp 眼Nhãn 法Pháp 界Giới 照Chiếu 來Lai 全Toàn 不Bất 見Kiến 不Bất 但Đãn 魔Ma 外Ngoại 絕Tuyệt 蹤Tung 跡Tích 佛Phật 祖Tổ 光Quang 明Minh 俱Câu 不Bất 顯Hiển 此Thử 一Nhất 莖Hành 涅Niết 槃Bàn 心Tâm 山Sơn 川Xuyên 海Hải 嶽Nhạc 盡Tận 黃Hoàng 金Kim 雷Lôi 震Chấn 長Trường/trưởng 空Không 浪Lãng 泊Bạc 天Thiên 無Vô 起Khởi 無Vô 滅Diệt 。 無Vô 浮Phù 沉Trầm 此Thử 一Nhất 莖Hành 菩Bồ 提Đề 樹Thụ 根Căn 盤Bàn 無Vô 始Thỉ 葉Diệp 繁Phồn 聚Tụ 開Khai 花Hoa 結Kết 果Quả 劫Kiếp 前Tiền 香Hương 起Khởi 死Tử 迴Hồi 生Sanh 超Siêu 靜Tĩnh 慮Lự 此Thử 一Nhất 莖Hành 寂Tịch 滅Diệt 海Hải 萬Vạn 象Tượng 森Sâm 森Sâm 俱Câu 不Bất 閡Ngại 若Nhược 有Hữu 若Nhược 無Vô 。 無Vô 出Xuất 沒Một 無Vô 彼Bỉ 無Vô 此Thử 。 無Vô 雜Tạp 壞Hoại 此Thử 一Nhất 莖Hành 如Như 意Ý 珠Châu 百Bách 寶Bảo 圓Viên 明Minh 光Quang 自Tự 殊Thù 隨Tùy 求Cầu 隨Tùy 應Ứng 應Ưng 無Vô 息Tức 無Vô 欠Khiếm 無Vô 餘Dư 。 同Đồng 太Thái 虛Hư 此Thử 一Nhất 莖Hành 清Thanh 淨Tịnh 戒Giới 酒Tửu 肆Tứ 出Xuất 來Lai 欠Khiếm 肉Nhục 債Trái 腳Cước 尖Tiêm 踢# 倒Đảo 毘Tỳ 盧Lô 師Sư 拳Quyền 頭Đầu 打Đả 破Phá 華Hoa 藏Tạng 界Giới 此Thử 一Nhất 莖Hành 無Vô 盡Tận 藏Tạng 生Sanh 生Sanh 不Bất 已Dĩ 無Vô 遮Già 障Chướng 取Thủ 之Chi 不Bất 盡Tận 用Dụng 不Bất 竭Kiệt 小Tiểu 大Đại 得Đắc 之Chi 隨Tùy 心Tâm 量Lượng 此Thử 一Nhất 莖Hành 大Đại 導Đạo 師Sư 生Sanh 死Tử 涅Niết 槃Bàn 。 路Lộ 不Bất 迷Mê 資Tư 糧Lương 具Cụ 足Túc 隨Tùy 所Sở 往Vãng 風Phong 光Quang 到Đáo 處Xứ 有Hữu 高Cao 低Đê 此Thử 一Nhất 莖Hành 大Đại 醫Y 王Vương 佛Phật 魔Ma 都Đô 來Lai 買Mãi 藥Dược 嘗Thường 沾Triêm 著Trước 通Thông 身Thân 冷Lãnh 汗Hãn 出Xuất 不Bất 復Phục 爾Nhĩ 短Đoản 我Ngã 猶Do 長Trường/trưởng 此Thử 一Nhất 莖Hành 慈Từ 氏Thị 閣Các 善Thiện 財Tài 登Đăng 之Chi 大Đại 開Khai 豁Hoát 無Vô 量Lượng 無Vô 邊Biên 。 三Tam 昧Muội 門Môn 門Môn 門Môn 得Đắc 入Nhập 大Đại 解Giải 脫Thoát 此Thử 一Nhất 莖Hành 空Không 王Vương 殿Điện 坐Tọa 斷Đoạn 十Thập 方Phương 光Quang 始Thỉ 現Hiện 無Vô 壁Bích 無Vô 門Môn 任Nhậm 往Vãng 來Lai 莊Trang 嚴Nghiêm 無Vô 量Lượng 。 香Hương 雲Vân 遍Biến 此Thử 一Nhất 莖Hành 大Đại 梵Phạm 剎Sát 梵Phạm 王Vương 曾Tằng 將Tương 供Cung 釋Thích 迦Ca 百Bách 草Thảo 頭Đầu 邊Biên 安An 樂Lạc 國Quốc 大Đại 地Địa 無Vô 處Xứ 不Bất 金Kim 沙Sa 此Thử 一Nhất 莖Hành 光Quang 明Minh 幢Tràng 摧Tồi 邪Tà 顯Hiển 正Chánh 標Tiêu 無Vô 雙Song 崔Thôi 嵬Ngôi 高Cao 起Khởi 金Kim 剛Cang 燄Diệm 八Bát 面Diện 玲Linh 瓏Lung 若Nhược 虛Hư 窗Song 此Thử 一Nhất 莖Hành 太Thái 阿A 鋒Phong 揮Huy 空Không 寒Hàn 燄Diệm 若Nhược 飛Phi 龍Long 是Thị 佛Phật 是Thị 魔Ma 未Vị 敢Cảm 觸Xúc 吹Xuy 毛Mao 利Lợi 處Xứ 沒Một 行Hành 蹤Tung 此Thử 一Nhất 莖Hành 塗Đồ 毒Độc 鼓Cổ 耳Nhĩ 其Kỳ 聲Thanh 者Giả 全Toàn 身Thân 腐Hủ 死Tử 後Hậu 再Tái 甦Tô 方Phương 始Thỉ 知Tri 個Cá 裏Lý 原Nguyên 不Bất 容Dung 佇Trữ 顧Cố 此Thử 一Nhất 莖Hành 楖# 栗Lật 棒Bổng 黃Hoàng 櫱Nghiệt 拈Niêm 起Khởi 大Đại 愚Ngu 唱Xướng 打Đả 得Đắc 臨Lâm 濟Tế 顛Điên 倒Đảo 顛Điên 殃Ương 及Cập 兒Nhi 孫Tôn 沒Một 了Liễu 當Đương 此Thử 一Nhất 莖Hành 無Vô 縫Phùng 塔Tháp 南Nam 陽Dương 國Quốc 師Sư 是Thị 先Tiên 達Đạt 對Đối 御Ngự 曾Tằng 將Tương 此Thử 樣# 呈Trình 潭Đàm 北Bắc 湘# 南Nam 漏Lậu 七Thất 八Bát 此Thử 一Nhất 莖Hành 玻Pha 璃Ly 盞Trản 文Văn 殊Thù 舉Cử 示Thị 識Thức 者Giả 罕# 能Năng 溫Ôn 能Năng 涼Lương 妙Diệu 有Hữu 餘Dư 日Nhật 用Dụng 不Bất 知Tri 空Không 自Tự 賺# 此Thử 一Nhất 莖Hành 乾Can/kiền/càn 屎Thỉ 橛Quyết 臨Lâm 濟Tế 將Tương 來Lai 作Tác 禪Thiền 悅Duyệt 從Tùng 古Cổ 至Chí 今Kim 。 嚙Giảo 未Vị 碎Toái 其Kỳ 中Trung 滋Tư 味Vị 自Tự 然Nhiên 別Biệt 此Thử 一Nhất 莖Hành 獅Sư 子Tử 吼Hống 百Bách 獸Thú 聞Văn 之Chi 皆Giai 遠Viễn 走Tẩu 餘Dư 音Âm 落Lạc 處Xứ 韻Vận 猶Do 長Trường/trưởng 知Tri 者Giả 還Hoàn 他Tha 出Xuất 者Giả 口Khẩu 此Thử 一Nhất 莖Hành 太Thái 白Bạch 傘Tản 一Nhất 切Thiết 蓋Cái 覆Phú 能Năng 遍Biến 滿Mãn 法Pháp 界Giới 。 合Hợp 來Lai 一Nhất 柄Bính 收Thu 本Bổn 來Lai 清Thanh 淨Tịnh 。 無Vô 雜Tạp 染Nhiễm 此Thử 一Nhất 莖Hành 大Đại 方Phương 廣Quảng 花Hoa 雨Vũ 松Tùng 風Phong 發Phát 幽U 賞Thưởng 就Tựu 裏Lý 本Bổn 無Vô 元Nguyên 字Tự 腳Cước 非Phi 縱Túng/tung 非Phi 橫Hoạnh/hoành 絕Tuyệt 比Tỉ 況Huống 此Thử 一Nhất 莖Hành 大Đại 圓Viên 鏡Kính 法Pháp 界Giới 圓Viên 明Minh 性Tánh 清Thanh 淨Tịnh 情Tình 與Dữ 無Vô 情Tình 影Ảnh 現Hiện 中Trung 重Trùng 重Trùng 無Vô 盡Tận 無Vô 偏Thiên 正Chánh 此Thử 一Nhất 莖Hành 大Đại 法Pháp 螺Loa 聲Thanh 震Chấn 十Thập 方Phương 。 演Diễn 摩Ma 訶Ha 四Tứ 句Cú 俱Câu 離Ly 百Bách 非Phi 遣Khiển 不Bất 存Tồn 一Nhất 字Tự 義Nghĩa 猶Do 多Đa 此Thử 一Nhất 莖Hành 優Ưu 缽Bát 花Hoa 奇Kỳ 香Hương 瑞Thụy 色Sắc 有Hữu 靈Linh 芽Nha 三Tam 千Thiên 年Niên 到Đáo 時Thời 一Nhất 現Hiện 春Xuân 種Chủng 秋Thu 收Thu 果Quả 未Vị 差Sai 此Thử 一Nhất 莖Hành 本Bổn 來Lai 面Diện 一Nhất 年Niên 一Nhất 度Độ 為Vi 誰Thùy 現Hiện 春Xuân 時Thời 青Thanh 色Sắc 秋Thu 時Thời 黃Hoàng 莫Mạc 把Bả 靈Linh 光Quang 逐Trục 境Cảnh 變Biến 此Thử 一Nhất 莖Hành 如Như 來Lai 藏Tạng 一Nhất 物Vật 不Bất 有Hữu 含Hàm 萬Vạn 象Tượng 非Phi 即Tức 非Phi 離Ly 非Phi 離Ly 即Tức 語Ngữ 言Ngôn 知Tri 見Kiến 成Thành 冤Oan 謗Báng 此Thử 一Nhất 莖Hành 無Vô 垢Cấu 識Thức 吞Thôn 吐Thổ 十Thập 方Phương 絕Tuyệt 消Tiêu 息Tức 識Thức 神Thần 佛Phật 性Tánh 兩Lưỡng 難Nạn/nan 分Phần/phân 唯Duy 佛Phật 與Dữ 佛Phật 。 知Tri 端Đoan 的Đích 此Thử 一Nhất 莖Hành 金Kim 翅Sí 鳥Điểu 橫Hoạnh/hoành 身Thân 宇Vũ 宙Trụ 出Xuất 頭Đầu 少Thiểu 身Thân 壞Hoại 雙Song 睛Tình 堅Kiên 不Bất 壞Hoại 龍Long 王Vương 得Đắc 之Chi 無Vô 價Giá 寶Bảo 此Thử 一Nhất 莖Hành 瓶Bình 內Nội 鵝Nga 陸Lục 亙# 將Tương 來Lai 布Bố 網Võng 羅La 入Nhập 時Thời 容Dung 易Dị 出Xuất 時Thời 難Nạn/nan 南Nam 泉Tuyền 妙Diệu 有Hữu 沖# 霄Tiêu 鶴Hạc 此Thử 一Nhất 莖Hành 水Thủy 牯# 牛Ngưu 溪Khê 東Đông 溪Khê 西Tây 任Nhậm 優Ưu 游Du 水Thủy 足Túc 草Thảo 足Túc 真Chân 法Pháp 樂Lạc 不Bất 犯Phạm 他Tha 家Gia 苗Miêu 稼Giá 休Hưu 此Thử 一Nhất 莖Hành 野Dã 鴨Áp 子Tử 馬Mã 師Sư 扭# 得Đắc 鼻Tị 頭Đầu 紫Tử 當Đương 時Thời 飛Phi 去Khứ 未Vị 飛Phi 去Khứ 今Kim 日Nhật 同Đồng 參Tham 此Thử 田Điền 裏Lý 此Thử 一Nhất 莖Hành 獅Sư 子Tử 王Vương 睜# 睛Tình 奮Phấn 爪Trảo 勢Thế 難Nạn/nan 當Đương 千Thiên 里Lý 往Vãng 還Hoàn 須Tu 臾Du 間Gian 懸Huyền 崖Nhai 返Phản 躑Trịch 力Lực 獨Độc 強Cường/cưỡng 此Thử 一Nhất 莖Hành 鱉Miết 鼻Tị 蛇Xà 毒Độc 氣Khí 薰Huân 人Nhân 性Tánh 命Mạng 絕Tuyệt 兒Nhi 時Thời 做Tố 出Xuất 老Lão 知Tri 羞Tu 老Lão 來Lai 更Cánh 見Kiến 皮Bì 無Vô 血Huyết 此Thử 一Nhất 莖Hành 鴆Chậm 毒Độc 鳥Điểu 遺Di 退Thoái 落Lạc 處Xứ 不Bất 生Sanh 草Thảo 沾Triêm 著Trước 一Nhất 塵Trần 全Toàn 體Thể 潰Hội 那Na 覓Mịch 菩Bồ 提Đề 與Dữ 煩Phiền 惱Não 此Thử 一Nhất 莖Hành 出Xuất 谷Cốc 鶯# 高Cao 遷Thiên 喬Kiều 木Mộc 發Phát 新Tân 聲Thanh 燕Yên 雀Tước 寧Ninh 堪Kham 追Truy 芳Phương 躅Trục 狐Hồ 兔Thố 望Vọng 影Ảnh 不Bất 復Phục 生Sanh 此Thử 一Nhất 莖Hành 娑Sa 羯Yết 龍Long 萬Vạn 子Tử 千Thiên 孫Tôn 遶Nhiễu 幾Kỷ 重Trọng/trùng 凡Phàm 聖Thánh 隱Ẩn 顯Hiển 不Bất 可Khả 測Trắc 海Hải 門Môn 深Thâm 處Xứ 水Thủy 雲Vân 封Phong 此Thử 一Nhất 莖Hành 白Bạch 面Diện 虎Hổ 峭# 壁Bích 嘯Khiếu 風Phong 長Trường/trưởng 威Uy 武Võ 獐Chương 鹿Lộc 驚Kinh 逃Đào 沒Một 蹤Tung 跡Tích 利Lợi 爪Trảo 張Trương 牙Nha 靡Mĩ 敢Cảm 觸Xúc 此Thử 一Nhất 莖Hành 衝Xung 天Thiên 鶻Cốt 面Diện 前Tiền 飛Phi 過Quá 見Kiến 也Dã 不Bất 捉Tróc 鳩Cưu 捕Bộ 雀Tước 甚Thậm 疾Tật 溜# 來Lai 去Khứ 難Nạn/nan 窺Khuy 多Đa 恍Hoảng 惚Hốt 此Thử 一Nhất 莖Hành 大Đại 力Lực 鬼Quỷ 忽Hốt 現Hiện 頭Đầu 時Thời 忽Hốt 現Hiện 腿# 去Khứ 住Trụ 出Xuất 沒Một 無Vô 處Xứ 覓Mịch 移Di 山Sơn 驅Khu 嶽Nhạc 抒Trữ 海Hải 水Thủy 此Thử 一Nhất 莖Hành 野Dã 狐Hồ 精Tinh 為Vi 妖Yêu 為Vi 孽Nghiệt 動Động 人Nhân 情Tình 本Bổn 源Nguyên 佛Phật 性Tánh 。 何Hà 曾Tằng 二Nhị 邪Tà 正Chánh 從Tùng 緣Duyên 莫Mạc 強Cường/cưỡng 諍Tranh 此Thử 一Nhất 莖Hành 西Tây 施Thí 女Nữ 天Thiên 然Nhiên 美Mỹ 貌Mạo 花Hoa 能Năng 語Ngữ 雲Vân 外Ngoại 姮# 娥# 誰Thùy 欲Dục 效Hiệu 影Ảnh 落Lạc 波Ba 心Tâm 取Thủ 弗Phất 舉Cử 此Thử 一Nhất 莖Hành 共Cộng 命Mạng 鳥Điểu 兩Lưỡng 首Thủ 一Nhất 身Thân 同Đồng 饑Cơ 飽Bão 法Pháp 界Giới 圓Viên 明Minh 無Vô 隔Cách 礙Ngại 不Bất 見Kiến 大Đại 兮Hề 徒Đồ 爭Tranh 小Tiểu 此Thử 一Nhất 莖Hành 兩Lưỡng 頭Đầu 蛇Xà 見Kiến 者Giả 必Tất 死Tử 行Hành 路Lộ 嗟Ta 舌Thiệt 尖Tiêm 休Hưu 挂Quải 兩Lưỡng 面Diện 刀Đao 從Tùng 來Lai 果Quả 報Báo 毫Hào 無Vô 差Sai 此Thử 一Nhất 莖Hành 千Thiên 頭Đầu 魚Ngư 頭Đầu 頭Đầu 口Khẩu 目Mục 能Năng 吸Hấp 覷Thứ 大Đại 士Sĩ 八Bát 萬Vạn 四Tứ 千Thiên 。 臂Tý 業Nghiệp 報Báo 圓Viên 通Thông 殊Thù 不Bất 殊Thù 此Thử 一Nhất 莖Hành 大Đại 頭Đầu 黿Ngoan 偷Thâu 生Sanh 水Thủy 底Để 幾Kỷ 千Thiên 年Niên 細Tế 身Thân 片Phiến 片Phiến 能Năng 舒Thư 縮Súc 一Nhất 性Tánh 圓Viên 明Minh 無Vô 變Biến 遷Thiên 無Vô 變Biến 遷Thiên 任Nhậm 成Thành 壞Hoại 萬Vạn 波Ba 千Thiên 浪Lãng 光Quang 自Tự 在Tại 無Vô 聚Tụ 無Vô 散Tán 。 無Vô 去Khứ 來Lai 何Hà 生Sanh 何Hà 滅Diệt 。 何Hà 驚Kinh 怪Quái 此Thử 一Nhất 莖Hành 三Tam 腳Cước 蟾# 吞Thôn 霞Hà 吐Thổ 瑞Thụy 有Hữu 奇Kỳ 瞻Chiêm 能Năng 變Biến 化Hóa 廣Quảng 包Bao 涵# 從Tùng 來Lai 無Vô 處Xứ 下Hạ 鉤Câu 探Thám 此Thử 一Nhất 莖Hành 九Cửu 耳Nhĩ 獒# 天Thiên 生Sanh 靈Linh 物Vật 出Xuất 神Thần 胞Bào 能Năng 捕Bộ 獵Liệp 善Thiện 哮Hao 唬# 偉# 然Nhiên 不Bất 與Dữ 犬Khuyển 同Đồng 毛Mao 此Thử 一Nhất 莖Hành 無Vô 足Túc 蚓# 土Thổ/độ 裏Lý 化Hóa 生Sanh 土Thổ/độ 裏Lý 寢Tẩm 截Tiệt 身Thân 兩Lưỡng 段Đoạn 俱Câu 能Năng 行Hành 佛Phật 性Tánh 那Na 頭Đầu 應Ưng 可Khả 審Thẩm 此Thử 一Nhất 莖Hành 百Bách 足Túc 蟲Trùng 行Hành 時Thời 俱Câu 動Động 動Động 還Hoàn 同Đồng 自Tự 性Tánh 神Thần 通Thông 真Chân 三Tam 昧Muội 超Siêu 然Nhiên 無Vô 處Xứ 不Bất 圓Viên 通Thông 此Thử 一Nhất 莖Hành 獨Độc 角Giác 麟Lân 紫Tử 燄Diệm 紅Hồng 霞Hà 光Quang 滿Mãn 身Thân 大Đại 似Tự 優Ưu 曇Đàm 時Thời 一Nhất 現Hiện 現Hiện 時Thời 必Tất 有Hữu 大Đại 緣Duyên 因Nhân 此Thử 一Nhất 莖Hành 六Lục 牙Nha 象Tượng 凡Phàm 聖Thánh 參Tham 差Sai 不Bất 可Khả 量Lượng 帝Đế 釋Thích 窟Quật 前Tiền 瓔Anh 珞Lạc 身Thân 普Phổ 賢Hiền 遊Du 行Hành 法Pháp 界Giới 藏Tạng 法Pháp 界Giới 藏Tạng 語Ngữ 意Ý 絕Tuyệt 充Sung 滿Mãn 剎Sát 塵Trần 水Thủy 底Để 月Nguyệt 一Nhất 塵Trần 遍Biến 入Nhập 一Nhất 切Thiết 。 塵Trần 塵Trần 塵Trần 玉Ngọc 象Tượng 無Vô 差Sai 別Biệt 此Thử 一Nhất 莖Hành 一Nhất 馬Mã 駒Câu 踏Đạp 殺Sát 天Thiên 下Hạ 人Nhân 。 也Dã 無Vô 初Sơ 得Đắc 金Kim 雞Kê 一Nhất 粒Lạp 粟Túc 大Đại 作Tác 鹽Diêm 醋Thố 盛Thịnh 豐Phong 餘Dư 此Thử 一Nhất 莖Hành 獨Độc 眼Nhãn 龍Long 作Tác 家Gia 手Thủ 段Đoạn 自Tự 從Tùng 容Dung 頭Đầu 正Chánh 尾Vĩ 正Chánh 輕Khinh 輕Khinh 點Điểm 頓Đốn 見Kiến 溈# 山Sơn 笑Tiếu 裏Lý 鋒Phong 此Thử 一Nhất 莖Hành 岑Sầm 大Đại 蟲Trùng 兔Thố 子Tử 翻Phiên 身Thân 虎Hổ 勢Thế 雄Hùng 大Đại 用Dụng 現Hiện 前Tiền 無Vô 軌Quỹ 徹Triệt 令Linh 人Nhân 千Thiên 古Cổ 仰Ngưỡng 真Chân 風Phong 此Thử 一Nhất 莖Hành 者Giả 瞎Hạt 驢Lư 主Chủ 賓Tân 名Danh 位Vị 無Vô 實Thật 虛Hư 漫Mạn 將Tương 語Ngữ 意Ý 求Cầu 端Đoan 的Đích 濟Tế 上Thượng 宗Tông 風Phong 韻Vận 自Tự 殊Thù 此Thử 一Nhất 莖Hành 赤Xích 稍Sảo 鯉Lý 禹Vũ 門Môn 未Vị 過Quá 浪Lãng 不Bất 起Khởi 搖Dao 頭Đầu 擺Bãi 尾Vĩ 直Trực 南Nam 去Khứ 必Tất 落Lạc 他Tha 人Nhân 虀# 甕Úng 裏Lý 此Thử 一Nhất 莖Hành 端Đoan 獅Sư 子Tử 顛Điên 狂Cuồng 老Lão 大Đại 學Học 兒Nhi 戲Hí 直Trực 饒Nhiêu 弄Lộng 到Đáo 未Vị 生Sanh 前Tiền 不Bất 免Miễn 傍Bàng 觀Quan 笑Tiếu 落Lạc 齒Xỉ 此Thử 一Nhất 莖Hành 政Chánh 黃Hoàng 牛Ngưu 孤Cô 橫Hoạnh/hoành 不Bất 與Dữ 世Thế 同Đồng 游Du 自Tự 來Lai 自Tự 去Khứ 誰Thùy 相Tương/tướng 識Thức 橋Kiều 上Thượng 清Thanh 風Phong 水Thủy 上Thượng 鷗# 此Thử 一Nhất 莖Hành 活Hoạt 跳Khiêu 蚤Tảo 筋Cân 斗Đẩu 連Liên 翻Phiên 徒Đồ 賣Mại 巧Xảo 縱Túng/tung 使Sử 一Nhất 翻Phiên 遍Biến 塵Trần 剎Sát 褌# 中Trung 世Thế 界Giới 無Vô 多Đa 少Thiểu 此Thử 一Nhất 莖Hành 金Kim 獅Sư 子Tử 身Thân 高Cao 丈Trượng 二Nhị 威Uy 無Vô 比Tỉ 牙Nha 爪Trảo 剛Cang 強Cường 無Vô 所Sở 畏Úy 嘯Khiếu 天Thiên 伏Phục 地Địa 能Năng 調Điều 子Tử 此Thử 一Nhất 莖Hành 銀Ngân 獅Sư 子Tử 霜Sương 滿Mãn 其Kỳ 身Thân 雪Tuyết 滿Mãn 趾Chỉ 智Trí 勇Dũng 能Năng 為Vi 百Bách 獸Thú 王Vương 震Chấn 怒Nộ 一Nhất 聲Thanh 聞Văn 千Thiên 里Lý 此Thử 一Nhất 莖Hành 玉Ngọc 獅Sư 子Tử 飛Phi 行Hành 獨Độc 步Bộ 絕Tuyệt 依Y 倚Ỷ 一Nhất 吼Hống 能Năng 令Linh 千Thiên 里Lý 聞Văn 野Dã 干Can 狐Hồ 狼Lang 都Đô 嚇# 死Tử 此Thử 一Nhất 莖Hành 銅Đồng 獅Sư 子Tử 張Trương 口Khẩu 伸Thân 腰Yêu 威Uy 欲Dục 起Khởi 遺Di 糞Phẩn 能Năng 令Linh 百Bách 物Vật 畏Úy 孤Cô 蹤Tung 行Hành 處Xứ 絕Tuyệt 虎Hổ 兕Hủy 此Thử 一Nhất 莖Hành 鐵Thiết 獅Sư 子Tử 咬Giảo 人Nhân 先Tiên 咬Giảo 咽Yết 喉Hầu 始Thỉ 猛Mãnh 烈Liệt 能Năng 令Linh 行Hành 路Lộ 絕Tuyệt 醉Túy 象Tượng 惡Ác 龍Long 靡Mĩ 敢Cảm 抵Để 此Thử 一Nhất 莖Hành 石Thạch 獅Sư 子Tử 抱Bão 子Tử 能Năng 藏Tạng 石Thạch 窟Quật 裏Lý 有Hữu 時Thời 臥Ngọa 有Hữu 時Thời 起Khởi 千Thiên 里Lý 尋Tầm 食Thực 如Như 咫# 尺Xích 此Thử 一Nhất 莖Hành 雪Tuyết 獅Sư 子Tử 寒Hàn 光Quang 凜# 凜# 難Nạn/nan 近Cận 視Thị 睜# 睛Tình 奮Phấn 爪Trảo 勢Thế 威Uy 獰# 瑞Thụy 物Vật 從Tùng 來Lai 多Đa 奇Kỳ 技Kỹ 此Thử 一Nhất 莖Hành 木Mộc 獅Sư 子Tử 十Thập 字Tự 街Nhai 頭Đầu 能Năng 舞Vũ 戲Hí 能Năng # 跳Khiêu 善Thiện 進Tiến 止Chỉ 惡Ác 發Phát 無Vô 物Vật 堪Kham 相Tương 似Tự 此Thử 一Nhất 莖Hành 泥Nê 獅Sư 子Tử 食Thực 人Nhân 不Bất 厭Yếm 肉Nhục 沒Một 齒Xỉ 入Nhập 海Hải 飲Ẩm 水Thủy 魚Ngư 龍Long 驚Kinh 一Nhất 吸Hấp 能Năng 令Linh 乾Can/kiền/càn 到Đáo 底Để 此Thử 一Nhất 莖Hành 磁Từ 獅Sư 子Tử 爪Trảo 牙Nha 未Vị 露Lộ 惡Ác 未Vị 已Dĩ 輥# 毬Cầu 大Đại 似Tự 花Hoa 貓Miêu 兒Nhi 狂Cuồng 性Tánh 一Nhất 發Phát 震Chấn 天Thiên 地Địa 此Thử 一Nhất 莖Hành 石Thạch 秀Tú 才Tài 一Nhất 筆Bút 千Thiên 行Hành 不Bất 剪Tiễn 裁Tài 滿Mãn 腹Phúc 文Văn 章Chương 沖# 北Bắc 斗Đẩu 英Anh 豪Hào 獨Độc 步Bộ 廣Quảng 寒Hàn 來Lai 此Thử 一Nhất 莖Hành 石Thạch 和Hòa 尚Thượng 曉Hiểu 夜Dạ 尋Tầm 經Kinh 知Tri 向Hướng 上Thượng 能Năng 戒Giới 能Năng 定Định 能Năng 神Thần 通Thông 自Tự 有Hữu 人Nhân 天Thiên 送Tống 供Cúng 養Dường 此Thử 一Nhất 莖Hành 石Thạch 將Tướng 軍Quân 封Phong 疆Cương 展Triển 土Thổ/độ 立Lập 功Công 勳Huân 長Trường/trưởng 戈Qua 短Đoản 戟Kích 威Uy 千Thiên 里Lý 能Năng 鎮Trấn 中Trung 華Hoa 絕Tuyệt 寇Khấu 群Quần 此Thử 一Nhất 莖Hành 石Thạch 宰Tể 相Tướng 日Nhật 月Nguyệt 為Vi 心Tâm 海Hải 為Vi 量Lượng 能Năng 彰Chương 禮Lễ 樂Nhạo/nhạc/lạc 文Văn 華Hoa 國Quốc 調Điều 鼎Đỉnh 雄Hùng 才Tài 居Cư 眾Chúng 上Thượng 此Thử 一Nhất 莖Hành 石Thạch 夫Phu 人Nhân 雲Vân 髻Kế 霞Hà 裳Thường 冰Băng 雪Tuyết 身Thân 能Năng 向Hướng 寒Hàn 崖Nhai 獨Độc 自Tự 立Lập 花Hoa 朝Triêu 月Nguyệt 夕Tịch 不Bất 知Tri 春Xuân 此Thử 一Nhất 莖Hành 石Thạch 童Đồng 子Tử 拾Thập 薪Tân 汲Cấp 水Thủy 能Năng 隨Tùy 使Sử 更Cánh 有Hữu 一Nhất 能Năng 人Nhân 不Bất 及Cập 學Học 書Thư 日Nhật 寫Tả 千Thiên 張Trương 紙Chỉ 此Thử 一Nhất 莖Hành 石Thạch 女Nữ 兒Nhi 月Nguyệt 下Hạ 彈Đàn 琴Cầm 調Điều 新Tân 奇Kỳ 纖Tiêm 指Chỉ 弄Lộng 花Hoa 香Hương 滿Mãn 袖Tụ 粧# 樓Lâu 高Cao 望Vọng 採Thải 蓮Liên 池Trì 此Thử 一Nhất 莖Hành 石Thạch 漁Ngư 翁Ông 垂Thùy 絲Ti 千Thiên 尺Xích 意Ý 何Hà 窮Cùng 披Phi 星Tinh 月Nguyệt 歷Lịch 霜Sương 風Phong 能Năng 將Tương 鉤Câu 餌Nhị 博Bác 鮮Tiên 烹Phanh 此Thử 一Nhất 莖Hành 石Thạch 樵Tiều 夫Phu 擔Đảm 柴Sài 換Hoán 米Mễ 供Cung 饘# 廚# 山Sơn 下Hạ 能Năng 知Tri 山Sơn 上Thượng 路Lộ 幾Kỷ 回Hồi 親Thân 到Đáo 葛Cát 洪Hồng 居Cư 此Thử 一Nhất 莖Hành 石Thạch 仙Tiên 人Nhân 雙Song 髻Kế 鶉# 衣Y 雲Vân 外Ngoại 身Thân 呼Hô 風Phong 雨Vũ 驅Khu 鬼Quỷ 神Thần 能Năng 將Tương 黃Hoàng 土Thổ/độ 點Điểm 金Kim 銀Ngân 此Thử 一Nhất 莖Hành 枯Khô 海Hải 潮Triều 頭Đầu 起Khởi 如Như 山Sơn 幾Kỷ 萬Vạn 遙Diêu 大Đại 造Tạo 樞Xu 機Cơ 神Thần 在Tại 此Thử 生Sanh 生Sanh 無Vô 間Gian 長Trường/trưởng 還Hoàn 消Tiêu 此Thử 一Nhất 莖Hành 枯Khô 江Giang 濤Đào 巨Cự 浪Lãng 無Vô 風Phong 三Tam 尺Xích 高Cao 百Bách 谷Cốc 到Đáo 頭Đầu 終Chung 入Nhập 海Hải 萬Vạn 流Lưu 下Hạ 落Lạc 總Tổng 歸Quy 漕# 此Thử 一Nhất 莖Hành 枯Khô 湖Hồ 浪Lãng 船Thuyền 到Đáo 中Trung 心Tâm 隨Tùy 風Phong 蕩Đãng 夜Dạ 來Lai 明Minh 月Nguyệt 正Chánh 當Đương 天Thiên 一Nhất 波Ba 一Nhất 月Nguyệt 無Vô 遮Già 障Chướng 此Thử 一Nhất 莖Hành 枯Khô 川Xuyên 灘# 瀑Bộc 花Hoa 如Như 雪Tuyết 聲Thanh 如Như 喧Huyên 人Nhân 多Đa 易Dị 推Thôi 順Thuận 流Lưu 舵# 舟Chu 子Tử 難Nạn/nan 牽Khiên 上Thượng 水Thủy 船Thuyền 此Thử 一Nhất 莖Hành 枯Khô 潭Đàm 漩Tuyền 千Thiên 洄Hồi 萬Vạn 澓Phục 如Như 螺Loa 轉Chuyển 深Thâm 難Nan 測Trắc 底Để 未Vị 見Kiến 船Thuyền 到Đáo 中Trung 間Gian 看Khán 方Phương 便Tiện 此Thử 一Nhất 莖Hành 枯Khô 溪Khê 瀑Bộc 長Trường/trưởng 湍Thoan 如Như 帶Đái 曲Khúc 如Như 抱Bão 石Thạch 上Thượng 騰Đằng 石Thạch 下Hạ 繞Nhiễu 流Lưu 遠Viễn 應Ưng 知Tri 源Nguyên 處Xứ 浩Hạo 此Thử 一Nhất 莖Hành 枯Khô 池Trì 流Lưu 奔Bôn 波Ba 泛Phiếm 漲Trương 不Bất 藏Tạng 舟Chu 瀰# 野Dã 澇Lao 漫Mạn 渠Cừ 溝Câu 漁Ngư 人Nhân 無Vô 處Xứ 下Hạ 鍼Châm 鉤Câu 此Thử 一Nhất 莖Hành 枯Khô 澗Giản 泡Bào 大Đại 似Tự 玻Pha 璃Ly 光Quang 可Khả 好Hảo/hiếu 時Thời 生Sanh 時Thời 滅Diệt 本Bổn 無Vô 根Căn 內Nội 裏Lý 虛Hư 空Không 人Nhân 難Nạn/nan 到Đáo 此Thử 一Nhất 莖Hành 枯Khô 井Tỉnh 波Ba 萬Vạn 疊Điệp 千Thiên 層Tằng 泊Bạc 天Thiên 河Hà 蛟Giao 為Vi 隱Ẩn 龍Long 為Vi 窩# 出Xuất 沒Một 縱Tung 橫Hoành 有Hữu 若Nhược 多Đa 此Thử 一Nhất 莖Hành 枯Khô 泉Tuyền 湧Dũng 石Thạch 罅# 迸Bính 出Xuất 清Thanh 且Thả 冷Lãnh 一Nhất 點Điểm 沾Triêm 人Nhân 毛Mao 骨Cốt 蘇Tô 脫Thoát 凡Phàm 入Nhập 聖Thánh 為Vi 灌Quán 頂Đảnh 此Thử 一Nhất 莖Hành 劫Kiếp 火Hỏa 光Quang 中Trung 一Nhất 株Chu 草Thảo 根Căn 不Bất 燒Thiêu 葉Diệp 不Bất 燎Liệu 春Xuân 生Sanh 未Vị 萌Manh 秋Thu 先Tiên 老Lão 此Thử 一Nhất 莖Hành 劫Kiếp 火Hỏa 光Quang 中Trung 一Nhất 片Phiến 雪Tuyết 鵝Nga 毛Mao 輕Khinh 銀Ngân 花Hoa 潔Khiết 紅Hồng 燄Diệm 之Chi 中Trung 寒Hàn 逾Du 冽Liệt 此Thử 一Nhất 莖Hành 劫Kiếp 火Hỏa 光Quang 中Trung 一Nhất 莖Hành 毛Mao 重Trọng/trùng 鼠Thử 鬚Tu 輕Khinh 兔Thố 毫Hào 舞Vũ 空Không 上Thượng 下Hạ 不Bất 能Năng 焦Tiêu 此Thử 一Nhất 莖Hành 劫Kiếp 火Hỏa 光Quang 中Trung 一Nhất 滴Tích 露Lộ 任Nhậm 燒Thiêu 然Nhiên 無Vô 遮Già 護Hộ 懸Huyền 空Không 經Kinh 劫Kiếp 溼Thấp 如Như 故Cố 此Thử 一Nhất 莖Hành 劫Kiếp 火Hỏa 光Quang 中Trung 一Nhất 浮Phù 漚Âu 當Đương 處Xứ 起Khởi 隨Tùy 處Xứ 流Lưu 烈Liệt 燄Diệm 狂Cuồng 風Phong 未Vị 即Tức 收Thu 此Thử 一Nhất 莖Hành 劫Kiếp 火Hỏa 光Quang 中Trung 一Nhất 跳Khiêu 蚤Tảo 亦Diệc 能Năng 躍Dược 亦Diệc 能Năng [否*羽]# 蹤Tung 跡Tích 疾Tật 溜# 無Vô 處Xứ 討Thảo 此Thử 一Nhất 莖Hành 劫Kiếp 火Hỏa 光Quang 中Trung 一Nhất 火Hỏa 螢Huỳnh 身Thân 帶Đái 炬Cự 飛Phi 若Nhược 星Tinh 飄Phiêu 風Phong 驟Sậu 雨Vũ 更Cánh 光Quang 明Minh 此Thử 一Nhất 莖Hành 劫Kiếp 火Hỏa 光Quang 中Trung 一Nhất 草Thảo 蚊Văn 行Hành 作Tác 樂Nhạc 飛Phi 成Thành 群Quần 如Như 鑼# 如Như 鼓Cổ 鬧Náo 黃Hoàng 昏Hôn 此Thử 一Nhất 莖Hành 劫Kiếp 火Hỏa 光Quang 中Trung 一Nhất 細Tế 蠓# 何Hà 處Xứ 生Sanh 空Không 裡# 鬨# 性Tánh 慣Quán 蜎Quyên 飛Phi 與Dữ 蝡Nhuyễn 動Động 此Thử 一Nhất 莖Hành 劫Kiếp 火Hỏa 光Quang 中Trung 一Nhất 微Vi 蟣Kỉ 識Thức 猶Do 昧Muội 形Hình 尚Thượng 菲# 不Bất 辨Biện 頭Đầu 兮Hề 不Bất 辨Biện 尾Vĩ 此Thử 一Nhất 莖Hành 晴Tình 空Không 電Điện 紅Hồng 燄Diệm 金Kim 光Quang 千Thiên 里Lý 現Hiện 雷Lôi 火Hỏa 同Đồng 燒Thiêu 神Thần 鬼Quỷ 驚Kinh 來Lai 時Thời 恍Hoảng 惚Hốt 去Khứ 不Bất 見Kiến 此Thử 一Nhất 莖Hành 炎Diễm 日Nhật 霜Sương 六Lục 月Nguyệt 當Đương 陽Dương 結Kết 白Bạch 光Quang 寒Hàn 最Tối 冽Liệt 冷Lãnh 非Phi 常Thường 行Hành 人Nhân 不Bất 必Tất 問Vấn 清Thanh 涼Lương 此Thử 一Nhất 莖Hành 暗Ám 室Thất 影Ảnh 左Tả 回Hồi 右Hữu 轉Chuyển 時Thời 無Vô 定Định 相Tương/tướng 婆Bà 娑Sa 性Tánh 清Thanh 淨Tịnh 個Cá 中Trung 不Bất 許Hứa 分Phần/phân 偏Thiên 正Chánh 此Thử 一Nhất 莖Hành 地Địa 中Trung 天Thiên 張Trương 羅La 萬Vạn 象Tượng 自Tự 森Sâm 然Nhiên 高Cao 無Vô 上Thượng 廣Quảng 無Vô 邊Biên 幾Kỷ 人Nhân 踏Đạp 破Phá 劫Kiếp 空Không 前Tiền 此Thử 一Nhất 莖Hành 中Trung 夜Dạ 日Nhật 昇Thăng 天Thiên 朗Lãng 曜Diệu 群Quần 昏Hôn 失Thất 照Chiếu 無Vô 私Tư 行Hành 無Vô 跡Tích 光Quang 明Minh 星Tinh 月Nguyệt 無Vô 倫Luân 匹Thất 此Thử 一Nhất 莖Hành 冰Băng 河Hà 燄Diệm 燒Thiêu 空Không 猛Mãnh 烈Liệt 速Tốc 如Như 念Niệm 大Đại 千Thiên 燬# 燼Tẫn 沒Một 纖Tiêm 塵Trần 法Pháp 界Giới 圓Viên 明Minh 不Bất 涉Thiệp 漸Tiệm 此Thử 一Nhất 莖Hành 空Không 花Hoa 果Quả 纍# 纍# 落Lạc 落Lạc 葡Bồ 萄Đào 朵Đóa 味Vị 極Cực 甘Cam 鮮Tiên 不Bất 墮Đọa 莫Mạc 昧Muội 生Sanh 前Tiền 者Giả 一Nhất 個Cá 此Thử 一Nhất 莖Hành 露Lộ 柱Trụ 卵Noãn 夜Dạ 半Bán 初Sơ 生Sanh 光Quang 明Minh 粲Sán 外Ngoại 面Diện 圓Viên 內Nội 面Diện 軟Nhuyễn 中Trung 有Hữu 玄Huyền 黃Hoàng 自Tự 沖# 滿Mãn 此Thử 一Nhất 莖Hành 碌# 軸Trục 兒Nhi 初Sơ 生Sanh 便Tiện 有Hữu 大Đại 殊Thù 奇Kỳ 語Ngữ 有Hữu 齒Xỉ 步Bộ 能Năng 移Di 霜Sương 為Vi 眉Mi 鬢Mấn 雪Tuyết 為Vi 髭Tì 此Thử 一Nhất 莖Hành 木Mộc 雞Kê 鳴Minh 在Tại 殼Xác 即Tức 能Năng 報Báo 五Ngũ 更Cánh 啼Đề 子Tử 午Ngọ 呼Hô 重Trọng/trùng 輕Khinh 聲Thanh 聲Thanh 相Tương 續Tục 劫Kiếp 前Tiền 聲Thanh 諸Chư 佛Phật 子Tử 信Tín 也Dã 未Vị 何Hà 事Sự 一Nhất 莖Hành 賤Tiện 復Phục 貴Quý 世Thế 出Xuất 世Thế 間Gian 。 一Nhất 物Vật 無Vô 千Thiên 差Sai 萬Vạn 別Biệt 。 何Hà 曾Tằng 二Nhị 諸Chư 佛Phật 子Tử 信Tín 也Dã 不Bất 莫Mạc 謂Vị 一Nhất 莖Hành 有Hữu 出Xuất 沒Một 過Quá 去Khứ 未Vị 來Lai 。 本Bổn 一Nhất 際Tế 拈Niêm 來Lai 放Phóng 去Khứ 勿Vật 輕Khinh 忽Hốt 諸Chư 佛Phật 子Tử 信Tín 也Dã 麼Ma 勿Vật 怪Quái 一Nhất 莖Hành 名Danh 許Hứa 多Đa 物Vật 本Bổn 非Phi 名Danh 名Danh 非Phi 物Vật 將Tương 誰Thùy 分Phần/phân 自Tự 與Dữ 分Phần/phân 他Tha 諸Chư 佛Phật 子Tử 信Tín 也Dã 無Vô 漫Mạn 擬Nghĩ 一Nhất 莖Hành 有Hữu 萬Vạn 殊Thù 識Thức 破Phá 萬Vạn 殊Thù 名Danh 字Tự 相Tương/tướng 吳Ngô 牛Ngưu 元Nguyên 是Thị 跛Bả 黔Kiềm 驢Lư 諸Chư 佛Phật 子Tử 信Tín 也Dã 非Phi 好Hảo/hiếu 將Tương 一Nhất 莖Hành 達Đạt 所Sở 歸Quy 透Thấu 過Quá 者Giả 些# 真Chân 自Tự 在Tại 橫Hoạnh/hoành 來Lai 豎Thụ 去Khứ 不Bất 相Tương 違Vi 諸Chư 佛Phật 子Tử 信Tín 也Dã 歟# 諦Đế 審Thẩm 此Thử 莖Hành 果Quả 是Thị 渠Cừ 識Thức 得Đắc 渠Cừ 儂# 無Vô 彼Bỉ 此Thử 籐Đằng 條Điều 舉Cử 起Khởi 是Thị 飛Phi 魚Ngư 諸Chư 佛Phật 子Tử 信Tín 也Dã 難Nạn/nan 實Thật 有Hữu 一Nhất 莖Hành 隔Cách 萬Vạn 山Sơn 是Thị 有Hữu 是Thị 無Vô 俱Câu 不Bất 住Trụ 優Ưu 游Du 無Vô 處Xứ 不Bất 通Thông 。 關Quan 諸Chư 佛Phật 子Tử 信Tín 也Dã 疑Nghi 若Nhược 執Chấp 一Nhất 莖Hành 事Sự 事Sự 迷Mê 百Bách 草Thảo 明Minh 明Minh 祖Tổ 師Sư 意Ý 金Kim 身Thân 丈Trượng 六Lục 古Cổ 人Nhân 題Đề 諸Chư 佛Phật 子Tử 信Tín 也Dã 謗Báng 豈Khởi 在Tại 一Nhất 莖Hành 生Sanh 伎Kỹ 倆Lưỡng 是Thị 色Sắc 是Thị 空Không 清Thanh 淨Tịnh 身Thân 一Nhất 華Hoa 一Nhất 草Thảo 如Như 來Lai 藏Tạng 諸Chư 佛Phật 子Tử 信Tín 也Dã 漫Mạn 識Thức 此Thử 一Nhất 莖Hành 唯Duy 一Nhất 貫Quán 提Đề 得Đắc 定Định 盤Bàn 星Tinh 子Tử 穩Ổn 何Hà 愁Sầu 千Thiên 轉Chuyển 與Dữ 萬Vạn 轉Chuyển 諸Chư 佛Phật 子Tử 莫Mạc 恍Hoảng 惚Hốt 信Tín 則Tắc 須Tu 教Giáo 信Tín 入Nhập 骨Cốt 離Ly 此Thử 別Biệt 求Cầu 玄Huyền 與Dữ 妙Diệu 玄Huyền 妙Diệu 應Ưng 知Tri 盡Tận 鬼Quỷ 窟Quật 諸Chư 佛Phật 子Tử 勿Vật 猶Do 豫Dự 顓# 愚Ngu 言Ngôn 說Thuyết 無Vô 虛Hư 句Cú 此Thử 莖Hành 不Bất 了Liễu 從Tùng 何Hà 了Liễu 縱Túng/tung 了Liễu 還Hoàn 從Tùng 者Giả 裡# 去Khứ 諸Chư 佛Phật 子Tử 休Hưu 懊Áo 惱Não 樂Lạc 處Xứ 何Hà 如Như 苦Khổ 處Xứ 好Hảo/hiếu 向Hướng 此Thử 安An 閒Nhàn 真Chân 快Khoái 活Hoạt 天Thiên 堂Đường 地Địa 獄Ngục 。 和Hòa 身Thân 倒Đảo 諸Chư 佛Phật 子Tử 少Thiểu 驚Kinh 怪Quái 刀Đao 山Sơn 劍Kiếm 樹Thụ 。 蓮Liên 花Hoa 界Giới 佛Phật 祖Tổ 都Đô 同Đồng 如Như 是Thị 說Thuyết 放Phóng 身Thân 向Hướng 此Thử 脫Thoát 皮Bì 袋Đại 諸Chư 佛Phật 子Tử 謾Man 去Khứ 來Lai 拈Niêm 起Khởi 一Nhất 莖Hành 眼Nhãn 豁Hoát 開Khai 看Khán 去Khứ 看Khán 來Lai 無Vô 蓋Cái 覆Phú 通Thông 天Thiên 通Thông 地Địa 信Tín 奇Kỳ 哉Tai 諸Chư 佛Phật 子Tử 離Ly 知Tri 見Kiến 知Tri 見Kiến 不Bất 生Sanh 全Toàn 體Thể 現Hiện 此Thử 莖Hành 非Phi 教Giáo 亦Diệc 非Phi 宗Tông 憎Tăng 愛Ái 兩Lưỡng 頭Đầu 俱Câu 坐Tọa 斷Đoạn 諸Chư 佛Phật 子Tử 無Vô 疑Nghi 猜# 佛Phật 祖Tổ 都Đô 從Tùng 精Tinh 進Tấn 來Lai 伸Thân 手Thủ 屈Khuất 腰Yêu 全Toàn 己Kỷ 力Lực 別Biệt 無Vô 聖Thánh 解Giải 與Dữ 凡Phàm 才Tài 諸Chư 佛Phật 子Tử 去Khứ 恐Khủng 怖Bố 生Sanh 死Tử 苦Khổ 樂Lạc 何Hà 依Y 附Phụ 無Vô 脩Tu 無Vô 證Chứng 無Vô 染Nhiễm 污Ô 何Hà 用Dụng 將Tương 心Tâm 求Cầu 妙Diệu 悟Ngộ 諸Chư 佛Phật 子Tử 除Trừ 顛Điên 倒Đảo 花Hoa 自Tự 花Hoa 兮Hề 草Thảo 自Tự 草Thảo 雲Vân 在Tại 青Thanh 天Thiên 水Thủy 在Tại 瓶Bình 趙Triệu 老Lão 屋Ốc 中Trung 無Vô 王Vương 老Lão 諸Chư 佛Phật 子Tử 斷Đoạn 分Phân 別Biệt 分Phân 別Biệt 不Bất 生Sanh 信Tín 口Khẩu 說Thuyết 此Thử 莖Hành 說Thuyết 到Đáo 未Vị 來Lai 際Tế 大Đại 海Hải 波Ba 中Trung 點Điểm 片Phiến 雪Tuyết 話Thoại 到Đáo 此Thử 應Ưng 瞥Miết 地Địa 再Tái 要Yếu 依Y 稀# 沒Một 巴Ba 鼻Tị 大Đại 丈Trượng 夫Phu 漢Hán 休Hưu 自Tự 棄Khí 莫Mạc 教Giáo 孤Cô 負Phụ 出Xuất 家Gia 志Chí 出Xuất 家Gia 一Nhất 事Sự 非Phi 細Tế 事Sự 睜# 目Mục 看Khán 來Lai 難Nạn/nan 舉Cử 似Tự 直Trực 超Siêu 一Nhất 念Niệm 未Vị 生Sanh 前Tiền 就Tựu 裏Lý 那Na 容Dung 佛Phật 祖Tổ 計Kế 佛Phật 祖Tổ 計Kế 絕Tuyệt 事Sự 如Như 何Hà 從Tùng 來Lai 佛Phật 法Pháp 無Vô 許Hứa 多Đa 明Minh 明Minh 了Liễu 了Liễu 甚Thậm 明Minh 了Liễu 一Nhất 念Niệm 纔Tài 生Sanh 萬Vạn 頃Khoảnh 波Ba 病Bệnh 僧Tăng 不Bất 是Thị 強Cường/cưỡng 饒Nhiêu 舌Thiệt 句Cú 句Cú 傾Khuynh 心Tâm 肝Can 膽Đảm 裂Liệt 只Chỉ 恐Khủng 諸Chư 君Quân 信Tín 不Bất 真Chân 叨# 叨# 不Bất 覺Giác 口Khẩu 出Xuất 血Huyết 口Khẩu 出Xuất 血Huyết 為Vi 君Quân 說Thuyết 直Trực 下Hạ 承Thừa 當Đương 猶Do 蹈Đạo 轍Triệt 提Đề 起Khởi 一Nhất 莖Hành 凡Phàm 聖Thánh 盡Tận 布Bố 毛Mao 吹Xuy 處Xứ 狂Cuồng 心Tâm 絕Tuyệt 今Kim 是Thị 古Cổ 古Cổ 是Thị 今Kim 今Kim 古Cổ 何Hà 曾Tằng 有Hữu 淺Thiển 深Thâm 古Cổ 能Năng 如Như 是Thị 今Kim 如Như 是Thị 豈Khởi 肯Khẳng 讓Nhượng 古Cổ 而Nhi 屈Khuất 今Kim 古Cổ 是Thị 今Kim 今Kim 是Thị 古Cổ 古Cổ 人Nhân 何Hà 強Cường/cưỡng 今Kim 何Hà 腐Hủ 人Nhân 人Nhân 腳Cước 底Để 透Thấu 長Trường/trưởng 安An 漫Mạn 諉# 今Kim 人Nhân 難Nạn/nan 比Tỉ 古Cổ 華Hoa 居Cư 不Bất 惜Tích 兩Lưỡng 莖Hành 眉Mi 再Tái 為Vi 諸Chư 人Nhân 重Trọng/trùng 賣Mại 癡Si 彼Bỉ 此Thử 同Đồng 安An 清Thanh 淨Tịnh 界Giới 不Bất 須Tu 更Cánh 覓Mịch 毘Tỳ 盧Lô 師Sư 毘Tỳ 盧Lô 師Sư 光Quang 明Minh 滿Mãn 豬Trư 是Thị 豬Trư 兮Hề 犬Khuyển 是Thị 犬Khuyển 大Đại 洋Dương 海Hải 底Để 火Hỏa 燒Thiêu 天Thiên 劫Kiếp 火Hỏa 光Quang 中Trung 洗Tẩy 木Mộc 碗Oản 放Phóng 心Tâm 栽Tài 莫Mạc 顧Cố 慮Lự 為Vi 君Quân 再Tái 舉Cử 末Mạt 後Hậu 句Cú 飯Phạn 到Đáo 大Đại 家Gia 同Đồng 放Phóng 參Tham 泥Nê 深Thâm 各Các 自Tự 高Cao 揭Yết 褲# 信Tín 得Đắc 及Cập 同Đồng 我Ngã 住Trụ 碧Bích 溪Khê 橋Kiều 畔Bạn 雙Song 杏Hạnh 樹Thụ 若Nhược 有Hữu 疑Nghi 惑Hoặc 。 莫Mạc 虛Hư 勞Lao 且Thả 向Hướng 諸Chư 方Phương 托Thác 缽Bát 去Khứ

皮bì 囊nang 歌ca

吾ngô 有hữu 大đại 患hoạn 惟duy 吾ngô 有hữu 身thân 及cập 吾ngô 無vô 身thân 與dữ 佛Phật 同đồng 真chân 身thân 是thị 何hà 物vật 四tứ 大đại 微vi 塵trần 集tập 聚tụ 成thành 塊khối 妄vọng 分phần/phân 我ngã 人nhân 將tương 吾ngô 圓viên 明minh 不bất 動động 之chi 本bổn 智trí 隔cách 越việt 為vi 視thị 聽thính 覺giác 知tri 之chi 六lục 根căn 又hựu 將tương 吾ngô 圓viên 常thường 不bất 二nhị 之chi 自tự 性tánh 分phân 別biệt 為vi 色sắc 香hương 味vị 觸xúc 。 之chi 六lục 塵trần 不bất 悟ngộ 六lục 塵trần 原nguyên 我ngã 玅# 性tánh 是thị 非phi 取thủ 舍xá 恣tứ 縱túng/tung 貪tham 嗔sân 又hựu 不bất 悟ngộ 六lục 根căn 原nguyên 我ngã 真chân 性tánh 生sanh 滅diệt 知tri 見kiến 執chấp 認nhận 識thức 神thần 根căn 塵trần 自tự 起khởi 自tự 滅diệt 。 生sanh 死tử 自tự 屈khuất 自tự 伸thân 如như 是thị 顛điên 倒đảo 煩phiền 惱não 難nan 以dĩ 具cụ 陳trần 如như 是thị 虛hư 妄vọng 。 過quá 患hoạn 惟duy 吾ngô 有hữu 身thân 及cập 吾ngô 無vô 身thân 罪tội 福phước 何hà 臻trăn 及cập 吾ngô 無vô 身thân 生sanh 死tử 絕tuyệt 因nhân 豈khởi 不bất 是thị 無vô 礙ngại 解giải 脫thoát 。 豈khởi 不bất 見kiến 本bổn 命mạng 元nguyên 辰thần 學học 道Đạo 人nhân 先tiên 學học 貧bần 造tạo 業nghiệp 多đa 因nhân 聚tụ 金kim 銀ngân 富phú 貴quý 幾kỷ 能năng 長trường/trưởng 保bảo 守thủ 利lợi 己kỷ 從tùng 來lai 皆giai 不bất 仁nhân 學học 道Đạo 人nhân 當đương 自tự 新tân 精tinh 進tấn 不bất 必tất 避tị 苦khổ 辛tân 大Đại 道Đạo 本bổn 於ư 智trí 慧tuệ 出xuất 邪tà 僻tích 懈giải 怠đãi 長trường/trưởng 頑ngoan 嚚ngân 欲dục 知tri 無vô 身thân 之chi 妙diệu 訣quyết 還hoàn 尋tầm 古cổ 人nhân 之chi 要yếu 津tân 無vô 明minh 識thức 性tánh 即tức 佛Phật 性tánh 幻huyễn 化hóa 空không 身thân 即tức 法Pháp 身thân 。 若nhược 了liễu 法Pháp 身thân 無vô 片phiến 事sự 任nhậm 從tùng 天thiên 下hạ 樂nhạo/nhạc/lạc 欣hân 欣hân

又hựu

吾ngô 性tánh 本bổn 圓viên 身thân 何hà 隔cách 礙ngại 吾ngô 性tánh 本bổn 常thường 身thân 何hà 敗bại 壞hoại 身thân 是thị 何hà 物vật 集tập 聚tụ 四tứ 大đại 四tứ 大đại 假giả 合hợp 。 多đa 諸chư 患hoạn 害hại 。 累lũy/lụy/luy 吾ngô 本bổn 真chân 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 無vô 寒hàn 暑thử 忘vong 寒hàn 暑thử 寒hàn 暑thử 逼bức 惱não 無vô 處xứ 處xứ 無vô 內nội 外ngoại 虛hư 內nội 外ngoại 內nội 外ngoại 不bất 淨tịnh 。 無vô 可khả 愛ái 寐mị 為vi 夢mộng 寤ngụ 為vi 想tưởng 功công 德đức 法Pháp 財tài 被bị 汝nhữ 戕# 饑cơ 欲dục 食thực 寒hàn 欲dục 蓋cái 清thanh 淨tịnh 家gia 風phong 為vì 汝nhữ 敗bại 我ngã 癡si 愛ái 汝nhữ 如như 金kim 玉ngọc 汝nhữ 終chung 負phụ 我ngã 成thành 泥nê 塊khối 我ngã 欲dục 坐tọa 汝nhữ 偏thiên 臥ngọa 不bất 覺giác 隨tùy 汝nhữ 生sanh 罪tội 過quá 我ngã 欲dục 勤cần 汝nhữ 好hảo/hiếu 懈giải 不bất 覺giác 隨tùy 汝nhữ 成thành 墮đọa 怠đãi 爭tranh 名danh 爭tranh 利lợi 結kết 冤oan 家gia 相tương 殺sát 相tương 吞thôn 。 償thường 業nghiệp 債trái 輪luân 回hồi 生sanh 死tử 為vì 汝nhữ 招chiêu 顛điên 倒đảo 煩phiền 惱não 恣tứ 汝nhữ 快khoái 奉phụng 勸khuyến 諸chư 方phương 達đạt 道Đạo 人Nhân 修tu 學học 先tiên 要yếu 空không 皮bì 袋đại 吾ngô 今kim 識thức 破phá 者giả 肉nhục 團đoàn 終chung 不bất 為vì 汝nhữ 生sanh 狂cuồng 態thái 願nguyện 為vi 牛ngưu 願nguyện 為vi 馬mã 怕phạ 甚thậm 奴nô 僕bộc 與dữ 使sứ 者giả 打đả 何hà 辱nhục 罵mạ 何hà 害hại 一nhất 任nhậm 枷già 鎖tỏa 與dữ 杻nữu 械giới 現hiện 為vi 膿nùng 血huyết 屎thỉ 尿niệu 。 窟quật 何hà 嫌hiềm 癰ung 疽thư 並tịnh 疥giới 癩lại 利lợi 刀đao 山sơn 密mật 劍kiếm 樹thụ 鐵thiết 蛇xà 鐵thiết 狗cẩu 。 夢mộng 相tương/tướng 聚tụ 沸phí 鑊hoạch 湯thang 燄diệm 罏# 鞴# 火hỏa 車xa 火hỏa 檻hạm 何hà 驚kinh 怪quái 但đãn 能năng 放phóng 下hạ 此thử 皮bì 囊nang 無vô 處xứ 不bất 是thị 蓮liên 花hoa 界giới 一nhất 性tánh 常thường 靈linh 亙# 古cổ 今kim 佛Phật 魔ma 圈quyển 繢hội 一nhất 時thời 解giải 任nhậm 我ngã 南nam 北bắc 與dữ 東đông 西tây 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 好hảo/hiếu 買mãi 賣mại

又hựu

者giả 皮bì 囊nang 最tối 虛hư 妄vọng 歷lịch 劫kiếp 被bị 汝nhữ 常thường 欺khi 誑cuống 百bách 千thiên 解giải 脫thoát 不bất 自tự 由do 無vô 量lượng 光quang 明minh 。 都đô 遮già 障chướng 諸chư 佛Phật 與dữ 我ngã 性tánh 無vô 別biệt 由do 汝nhữ 分phần/phân 出xuất 凡phàm 聖thánh 相tương/tướng 我ngã 欲dục 諸chư 佛Phật 行hạnh 可khả 齊tề 為vì 汝nhữ 梏cốc 桎trất 難nạn/nan 向hướng 上thượng 無vô 生sanh 滅diệt 妄vọng 生sanh 滅diệt 生sanh 滅diệt 去khứ 來lai 。 何hà 休hưu 歇hiết 無vô 背bối/bội 向hướng 分phần/phân 背bối/bội 向hướng 背bối/bội 向hướng 取thủ 捨xả 沒một 了liễu 當đương 食thực 欲dục 精tinh 服phục 欲dục 美mỹ 逾du 養dưỡng 逾du 憍kiêu 全toàn 無vô 義nghĩa 位vị 欲dục 高cao 名danh 欲dục 暢sướng 勢thế 力lực 敗bại 時thời 何hà 所sở 仗trượng 少thiếu 年niên 謾man 誇khoa 好hảo/hiếu 顏nhan 色sắc 無vô 常thường 到đáo 來lai 無vô 強cường 壯tráng 體thể 不bất 潔khiết 相tương/tướng 不bất 淨tịnh 膿nùng 血huyết 。 積tích 聚tụ 多đa 疾tật 病bệnh 龍long 麝xạ 薰huân 香hương 水thủy 盪# 腥tinh 臊tao 到đáo 底để 成thành 灰hôi 壤nhưỡng 從tùng 來lai 多đa 少thiểu 丈trượng 夫phu 漢hán 被bị 汝nhữ 迷mê 狂cuồng 如như 醉túy 象tượng 彌di 天thiên 惡ác 業nghiệp 因nhân 汝nhữ 造tạo 終chung 劫kiếp 輪luân 迴hồi 累lũy/lụy/luy 我ngã 闖# 吾ngô 今kim 識thức 破phá 者giả 冤oan 尤vưu 終chung 不bất 隨tùy 汝nhữ 生sanh 伎kỹ 倆lưỡng 爾nhĩ 自tự 生sanh 爾nhĩ 自tự 死tử 苦khổ 樂lạc 與dữ 我ngã 無vô 關quan 係hệ 爾nhĩ 自tự 譽dự 爾nhĩ 自tự 謗báng 榮vinh 辱nhục 與dữ 我ngã 無vô 近cận 傍bàng 無vô 始thỉ 沉trầm 迷mê 一nhất 旦đán 覺giác 自tự 在tại 優ưu 游du 坦thản 蕩đãng 蕩đãng 者giả 段đoạn 風phong 光quang 說thuyết 向hướng 誰thùy 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 無vô 比tỉ 況huống

又hựu

此thử 肉nhục 團đoàn 費phí 周chu 折chiết 障chướng 礙ngại 多đa 端đoan 不bất 可khả 說thuyết 求cầu 生sanh 不bất 生sanh 枉uổng 苦khổ 辛tân 求cầu 死tử 不bất 死tử 成thành 妖yêu 孽nghiệt 要yếu 放phóng 下hạ 放phóng 不bất 下hạ 百bách 計kế 安an 排bài 反phản 欺khi 詐trá 願nguyện 休hưu 歇hiết 不bất 得đắc 歇hiết 千thiên 般ban 伎kỹ 倆lưỡng 徒đồ 煩phiền 熱nhiệt 明minh 明minh 知tri 是thị 空không 中trung 華hoa 隱ẩn 隱ẩn 難nan 出xuất 眼nhãn 裏lý 屑tiết 諦đế 思tư 量lượng 細tế 分phân 別biệt 今kim 古cổ 誰thùy 能năng 拔bạt 此thử 橛quyết 多đa 富phú 多đa 榮vinh 無vô 久cửu 駐trú 受thọ 貧bần 受thọ 苦khổ 何hà 歡hoan 悅duyệt 念niệm 至chí 此thử 心tâm 欲dục 死tử 不bất 覺giác 不bất 知tri 。 被bị 身thân 使sử 看khán 實thật 徹triệt 意ý 欲dục 瞥miết 若nhược 昏hôn 若nhược 迷mê 墮đọa 鬼quỷ 穴huyệt 空không 勞lao 知tri 見kiến 超siêu 過quá 龍long 無vô 那na 形hình 骸hài 累lũy/lụy/luy 作tác 鱉miết 幾kỷ 發phát 狠ngận 狠ngận 不bất 起khởi 懊áo 惱não 自tự 責trách 。 汗hãn 如như 洗tẩy 強cường/cưỡng 勇dũng 猛mãnh 猛mãnh 不bất 烈liệt 悲bi 傷thương 自tự 忿phẫn 淚lệ 盈doanh 血huyết 出xuất 籠lung 大đại 喜hỷ 鳥điểu 同đồng 飛phi 脫thoát 殼xác 還hoàn 愁sầu 龜quy 命mạng 絕tuyệt 知tri 道đạo 了liễu 自tự 下hạ 劣liệt 者giả 回hồi 畢tất 竟cánh 硬ngạnh 如như 鐵thiết 若nhược 不bất 棄khí 命mạng 做tố 一nhất 番phiên 真chân 語ngữ 返phản 成thành 虛hư 饒nhiêu 舌thiệt 隨tùy 他tha 地địa 獄ngục 並tịnh 天thiên 堂đường 好hảo/hiếu 看khán 紅hồng 爐lô 點điểm 片phiến 雪tuyết 諸chư 佛Phật 眾chúng 生sanh 任nhậm 去khứ 來lai 碧bích 潭đàm 深thâm 處xứ 撈# 明minh 月nguyệt

孝hiếu 思tư 車xa 公công 劬cù 園viên 歌ca

天thiên 地địa 勞lao 勞lao 長trường 生sanh 萬vạn 物vật 勞lao 勞lao 自tự 靈linh 父phụ 母mẫu 勞lao 勞lao 鞠cúc 育dục 我ngã 形hình 我ngã 亦diệc 勞lao 勞lao 以dĩ 盡tận 親thân 情tình 千thiên 秋thu 大đại 業nghiệp 未vị 有hữu 不bất 勞lao 勞lao 而nhi 成thành 萬vạn 德đức 真chân 乘thừa 未vị 有hữu 不bất 勞lao 勞lao 而nhi 明minh 生sanh 前tiền 生sanh 後hậu 唯duy 一nhất 勞lao 之chi 亭đình 勞lao 勞lao 之chi 外ngoại 別biệt 無vô 以dĩ 名danh 君quân 造tạo 此thử 園viên 惟duy 永vĩnh 其kỳ 庚canh 君quân 樂nhạo/nhạc/lạc 此thử 園viên 惟duy 遠viễn 其kỳ 聲thanh 劬cù 園viên 劬cù 園viên 微vi 識thức 其kỳ 精tinh

紫Tử 竹Trúc 林Lâm 顓# 愚Ngu 衡Hành 和Hòa 尚Thượng 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 三tam

(# 遼liêu 東đông 錦cẩm 州châu 松tùng 山sơn 所sở 見kiến 任nhậm 。

浙chiết 江giang 湖hồ 州châu 府phủ 總tổng 巡tuần 廳thính 信tín 官quan 余dư 三tam 瀛doanh 發phát 心tâm 捐quyên 貲ti 。

喜hỷ 刻khắc 。

顓# 愚ngu 和hòa 尚thượng 語ngữ 錄lục 第đệ 十thập 三tam 卷quyển 計kế 字tự 五ngũ 千thiên 七thất 百bách 八bát 十thập 。

該cai 銀ngân 三tam 兩lưỡng 四tứ 錢tiền 六lục 分phần 八bát 厘# 敬kính 為vi 。

慈từ 母mẫu 張trương 氏thị 夫phu 人nhân 名danh 下hạ 性tánh 天thiên 朗lãng 耀diệu 慧tuệ 炬cự 圓viên 明minh 仗trượng 。

般Bát 若Nhã 而nhi 悟ngộ 證chứng 真chân 乘thừa 賴lại 菩Bồ 提Đề 而nhi 安an 寧ninh 老lão 稚trĩ 謹cẩn 意ý 。

康khang 熙hi 十thập 四tứ 年niên 十thập 月nguyệt 。 日nhật 楞lăng 嚴nghiêm 寺tự 經kinh 坊phường 附phụ 板bản )# 。