Công

Công

Từ điển Đạo Uyển

功; C: gōng; J: ku, kō;

Có các nghĩa sau:

  1. Công lao. công đức; sự thành đạt, công trạng, vinh dự;
  2. Tài năng, năng lực, hiệu lực, hiệu quả;
  3. Tác dụng.

Cộng

Từ điển Đạo Uyển

共; C: gòng; J: guu;

Có các nghĩa sau:

  1. Đồng thời, xảy ra cùng một lúc (s: pūrva-apara-sahakrama);
  2.  Có chung với, cùng chung, tham gia với;
  3. Cùng tu tập với nhau;
  4. Gặp nhau, tham gia.
error: Alert: Content selection is disabled!!