Công
Từ điển Đạo Uyển
功; C: gōng; J: ku, kō;
Có các nghĩa sau:
- Công lao. công đức; sự thành đạt, công trạng, vinh dự;
- Tài năng, năng lực, hiệu lực, hiệu quả;
- Tác dụng.
功; C: gōng; J: ku, kō;
Có các nghĩa sau:
共; C: gòng; J: guu;
Có các nghĩa sau: