Công
Từ điển Đạo Uyển
功; C: gōng; J: ku, kō;
Có các nghĩa sau:
- Công lao. công đức; sự thành đạt, công trạng, vinh dự;
- Tài năng, năng lực, hiệu lực, hiệu quả;
- Tác dụng.
功; C: gōng; J: ku, kō;
Có các nghĩa sau:
共; C: gòng; J: guu;
Có các nghĩa sau:
KÍNH MỪNG PHẬT ĐẢN SANH
Lần 2648 - Phật Lịch: 2568
Đản sinh Ngài con gửi trọn niềm tin
Thắp nén hương lòng cầu chúng sinh thoát khổ
Nguyện người người thuyền từ bi tế độ