宗Tông 門Môn 統Thống 要Yếu 正Chánh 續Tục 集Tập ( 第Đệ 卷Quyển 第Đệ 卷Quyển )
Quyển 0006
宋Tống 宗Tông 永Vĩnh 集Tập 元Nguyên 清Thanh 茂Mậu 續Tục 集Tập
宗tông 門môn 綂# 要yếu 續tục 集tập 卷quyển 第đệ 十thập 八bát 。 傾khuynh 十thập 。
宋tống 建kiến 溪khê 沙Sa 門Môn 宗tông 永vĩnh 集tập 元nguyên 建kiến 康khang 保bảo 寧ninh 禪thiền 寺tự 住trụ 持trì 沙Sa 門Môn 清thanh 茂mậu 續tục 集tập
青thanh 原nguyên 下hạ 第đệ 八bát 世thế
鼎đỉnh 州châu 梁lương 山sơn 緣duyên 觀quán 禪thiền 師sư (# 嗣tự 同đồng 安an 志chí )# 因nhân 僧Tăng 問vấn 家gia 賊tặc 難nạn/nan 防phòng 時thời 如như 何hà 師sư 云vân 識thức 得đắc 不bất 為vi 冤oan 僧Tăng 云vân 識thức 後hậu 如như 何hà 師sư 云vân 貶biếm 向hướng 無vô 生sanh 國quốc 僧Tăng 云vân 莫mạc 是thị 他tha 安an 身thân 立lập 命mạng 處xứ 也dã 無vô 師sư 云vân 死tử 水thủy 不bất 藏tạng 龍long 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 活hoạt 水thủy 龍long 師sư 云vân 拏noa 雲vân 不bất 吐thổ 霧vụ 僧Tăng 云vân 或hoặc 遇ngộ 傾khuynh 湫# 倒đảo 嶽nhạc 來lai 時thời 如như 何hà 師sư 下hạ 繩thằng 牀sàng 把bả 住trụ 云vân 莫mạc 教giáo 濕thấp 卻khước 老lão 僧Tăng 袈ca 裟sa 角giác 。
續tục 黃hoàng 龍long 清thanh 云vân 梁lương 山sơn 老lão 漢hán 洞đỗng 達đạt 機cơ 宜nghi 堪kham 稱xưng 作tác 者giả 爭tranh 奈nại 借tá 便tiện 開khai 門môn 展triển 轉chuyển 令linh 人nhân 著trước 賊tặc 黃hoàng 龍long 即tức 不bất 然nhiên 纔tài 見kiến 伊y 問vấn 家gia 賊tặc 難nạn/nan 防phòng 時thời 如như 何hà 便tiện 與dữ 一nhất 刀đao 兩lưỡng 叚giả 教giáo 伊y 永vĩnh 絕tuyệt 窺khuy 窬# 之chi 地địa 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 忽hốt 有hữu 箇cá 衲nạp 僧Tăng 出xuất 來lai 卻khước 指chỉ 山sơn 僧Tăng 云vân 賊tặc 賊tặc 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 支chi 遣khiển 具cụ 眼nhãn 者giả 辯biện 取thủ 。
護hộ 國quốc 元nguyên 云vân 梁lương 山sơn 只chỉ 解giải 步bộ 步bộ 登đăng 高cao 不bất 解giải 從tùng 空không 放phóng 下hạ 若nhược 是thị 山sơn 僧Tăng 即tức 不bất 然nhiên 待đãi 他tha 道đạo 忽hốt 遇ngộ 傾khuynh 湫# 倒đảo 嶽nhạc 時thời 如như 何hà 只chỉ 向hướng 他tha 道đạo 雲vân 在tại 嶺lĩnh 頭đầu 閑nhàn 不bất 徹triệt 。
天thiên 童đồng 華hoa 云vân 梁lương 山sơn 和hòa 尚thượng 與dữ 賊tặc 相tương/tướng 戰chiến 兵binh 刀đao 交giao 接tiếp 填điền 然nhiên 鼓cổ 之chi 雖tuy 不bất 棄khí 甲giáp 曳duệ 兵binh 而nhi 走tẩu 要yếu 且thả 只chỉ 解giải 戰chiến 賊tặc 不bất 解giải 殺sát 賊tặc 有hữu 問vấn 山sơn 僧Tăng 家gia 賊tặc 難nạn/nan 防phòng 時thời 如như 何hà 劈phách 脊tích 便tiện 打đả 何hà 故cố 不bất 見kiến 。 道đạo 齊tề 之chi 以dĩ 禮lễ 。
金kim 陵lăng 清thanh 涼lương 法Pháp 眼nhãn 益ích 禪thiền 師sư (# 嗣tự 羅La 漢Hán 琛# )# 問vấn 修tu 山sơn 主chủ 毫hào 釐li 有hữu 差sai 。 天thiên 地địa 懸huyền 隔cách 。 兄huynh 作tác 麼ma 生sanh 會hội 主chủ 云vân 毫hào 釐li 有hữu 差sai 。 天thiên 地địa 懸huyền 隔cách 。 師sư 云vân 與dữ 麼ma 又hựu 爭tranh 得đắc 主chủ 云vân 某mỗ 甲giáp 只chỉ 與dữ 麼ma 未vị 審thẩm 和hòa 尚thượng 。 作tác 麼ma 生sanh 師sư 云vân 毫hào 釐li 有hữu 差sai 。 天thiên 地địa 懸huyền 隔cách 主chủ 便tiện 拜bái 。
五ngũ 祖tổ 戒giới 出xuất 法Pháp 眼nhãn 劈phách 脊tích 便tiện 打đả 。
續tục 保bảo 寧ninh 勇dũng 云vân 脩tu 山sơn 主chủ 當đương 時thời 也dã 好hảo/hiếu 向hướng 法Pháp 眼nhãn 道đạo 與dữ 麼ma 會hội 又hựu 爭tranh 得đắc 。
徑kính 山sơn 杲# 云vân 法Pháp 眼nhãn 與dữ 脩tu 山sơn 主chủ [糸*系]# 來lai 線tuyến 去khứ 綿miên 綿miên 密mật 密mật 扶phù 起khởi 地địa 藏tạng 門môn 風phong 可khả 謂vị 滿mãn 目mục 光quang 生sanh 若nhược 是thị 徑kính 山sơn 門môn 下hạ 更cánh 買mãi 草thảo 鞋hài 行hành 脚cước 始thỉ 得đắc 何hà 故cố 毫hào 釐li 有hữu 差sai 。 天thiên 地địa 懸huyền 隔cách 。 甚thậm 處xứ 得đắc 這giá 消tiêu 息tức 來lai 。
師sư 一nhất 日nhật 拈niêm 起khởi 香hương 匙thi 問vấn 悟ngộ 空không 云vân 兄huynh 不bất 得đắc 喚hoán 作tác 香hương 匙thi 畢tất 竟cánh 喚hoán 作tác 什thập 麼ma 悟ngộ 空không 云vân 香hương 匙thi 師sư 不bất 肯khẳng 悟ngộ 空không 卻khước 後hậu 二nhị 十thập 餘dư 日nhật 方phương 省tỉnh 。
師sư 示thị 眾chúng 云vân 這giá 裏lý 聚tụ 集tập 少thiểu 時thời 為vi 上thượng 座tòa 僧Tăng 堂đường 裏lý 這giá 裏lý 聚tụ 集tập 少thiểu 時thời 為vi 上thượng 座tòa 三tam 門môn 頭đầu 這giá 裏lý 聚tụ 集tập 少thiểu 時thời 為vi 上thượng 座tòa 寮liêu 舍xá 裏lý 為vi 復phục 說thuyết 上thượng 座tòa 過quá 別biệt 有hữu 道Đạo 理lý 會hội 下hạ 有hữu 數số 尊tôn 宿túc 對đối 一nhất 人nhân 道đạo 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 也dã 有hữu 這giá 箇cá 方phương 便tiện 一nhất 人nhân 云vân 今kim 日nhật 離ly 章chương 義nghĩa 一nhất 人nhân 云vân 你nễ 道đạo 伊y 為vi 什thập 麼ma 處xứ 一nhất 人nhân 云vân 點điểm 燈đăng 等đẳng 上thượng 座tòa 來lai 多đa 時thời 也dã 一nhất 人nhân 云vân 什thập 麼ma 處xứ 聚tụ 集tập 來lai 。
師sư 問vấn 僧Tăng 甚thậm 處xứ 來lai 僧Tăng 云vân 泗# 州châu 禮lễ 拜bái 大đại 聖thánh 。 來lai 師sư 云vân 大đại 聖thánh 今kim 年niên 出xuất 塔tháp 麼ma 僧Tăng 云vân 出xuất 師sư 卻khước 問vấn 傍bàng 僧Tăng 你nễ 道đạo 這giá 僧Tăng 曾tằng 到đáo 泗# 州châu 麼ma 。
續tục 浮phù 山sơn 遠viễn 云vân 這giá 僧Tăng 到đáo 即tức 到đáo 泗# 州châu 只chỉ 是thị 不bất 見kiến 大đại 聖thánh 。
道Đạo 場Tràng 全toàn 云vân 這giá 僧Tăng 見kiến 即tức 見kiến 大đại 聖thánh 不bất 曾tằng 識thức 法Pháp 眼nhãn 。
東đông 禪thiền 觀quán 云vân 這giá 僧Tăng 到đáo 也dã 到đáo 泗# 州châu 見kiến 也dã 見kiến 大đại 聖thánh 識thức 也dã 識thức 法Pháp 眼nhãn 只chỉ 是thị 自tự 討thảo 頭đầu 不bất 見kiến 。
師sư 因nhân 僧Tăng 來lai 叅# 次thứ 以dĩ 手thủ 指chỉ 簾# 尋tầm 有hữu 二nhị 僧Tăng 齊tề 去khứ 捲quyển 簾# 師sư 云vân 一nhất 得đắc 一nhất 失thất 。
續tục 黃hoàng 龍long 清thanh 云vân 法Pháp 眼nhãn 如như 鏌# 鎁# 在tại 手thủ 殺sát 活hoạt 臨lâm 時thời 二nhị 僧Tăng 既ký 齊tề 捲quyển 簾# 且thả 道đạo 那na 箇cá 得đắc 那na 箇cá 失thất 還hoàn 會hội 麼ma 世thế 事sự 但đãn 將tương 公công 道đạo 斷đoạn 人nhân 心tâm 難nạn/nan 與dữ 月nguyệt 輪luân 齊tề 。
師sư 有hữu 云vân 盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới 。 皎hiệu 皎hiệu 地địa 無vô 一nhất [糸*系]# 頭đầu 若nhược 有hữu 一nhất [糸*系]# 頭đầu 即tức 是thị 一nhất [糸*系]# 頭đầu 。
清thanh 涼lương 欽khâm 云vân 若nhược 有hữu 一nhất [糸*系]# 頭đầu 不bất 是thị 一nhất [糸*系]# 頭đầu 。
師sư 有hữu 時thời 指chỉ 凳# 子tử 云vân 識thức 得đắc 凳# 子tử 周chu 帀táp 有hữu 餘dư 後hậu 雲vân 門môn 道đạo 識thức 得đắc 凳# 子tử 天thiên 地địa 懸huyền 殊thù 。
雪tuyết 竇đậu 顯hiển 云vân 澤trạch 廣quảng 藏tạng 山sơn 理lý 能năng 伏phục 豹báo 。
雲vân 峯phong 恱# 云vân 官quan 不bất 容dung 針châm 私tư 通thông 車xa 馬mã 。
續tục 薦tiến 福phước 懷hoài 云vân 識thức 得đắc 凳# 子tử 是thị 楠# 木mộc 做tố 。
五ngũ 祖tổ 演diễn 云vân 這giá 兩lưỡng 箇cá 漢hán 一nhất 人nhân 過quá 船thuyền 一nhất 人nhân 渡độ 水thủy 若nhược 檢kiểm 點điểm 得đắc 出xuất 許hứa 你nễ 具cụ 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 。
圓viên 通thông 秀tú 舉cử 法Pháp 眼nhãn 雲vân 門môn 天thiên 衣y 語ngữ 了liễu 云vân 山sơn 僧Tăng 道đạo 識thức 得đắc 凳# 子tử 四tứ 脚cước 著trước 地địa 大đại 眾chúng 其kỳ 間gian 一nhất 出xuất 一nhất 沒một 半bán 合hợp 半bán 開khai 有hữu 得đắc 有hữu 失thất 有hữu 親thân 有hữu 踈sơ 具cụ 眼nhãn 禪thiền 人nhân 一nhất 任nhậm 驗nghiệm 取thủ 。
泐# 潭đàm 清thanh 舉cử 法Pháp 眼nhãn 雲vân 門môn 雪tuyết 竇đậu 語ngữ 了liễu 云vân 三tam 箇cá 漢hán 總tổng 是thị 依y 他tha 作tác 解giải 明minh 昧muội 兩lưỡng 歧kỳ 不bất 脫thoát 見kiến 聞văn 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 。 黃hoàng 龍long 即tức 不bất 然nhiên 逼bức 塞tắc 乾can/kiền/càn 坤# 外ngoại 開khai 張trương 日nhật 月nguyệt 前tiền 。
徑kính 山sơn 杲# 云vân 識thức 得đắc 凳# 子tử 好hảo/hiếu 剃thế 頭đầu 洗tẩy 脚cước 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 錯thác 會hội 者giả 多đa 。
天thiên 童đồng 華hoa 云vân 向hướng 周chu 帀táp 有hữu 餘dư 處xứ 會hội 理lý 上thượng 偏thiên 枯khô 向hướng 天thiên 地địa 懸huyền 殊thù 處xứ 會hội 事sự 上thượng 偏thiên 枯khô 且thả 道đạo 歸quy 宗tông 為vi 人nhân 在tại 什thập 麼ma 處xứ 犀# 因nhân 翫ngoạn 月nguyệt 紋văn 生sanh 角giác 象tượng 被bị 雷lôi 驚kinh 花hoa 入nhập 牙nha 。
師sư 因nhân 問vấn 井tỉnh 被bị 沙sa 塞tắc 卻khước 泉tuyền 眼nhãn 乃nãi 問vấn 僧Tăng 泉tuyền 眼nhãn 不bất 通thông 被bị 沙sa 塞tắc 道Đạo 眼nhãn 不bất 通thông 被bị 什thập 麼ma 物vật 礙ngại 僧Tăng 無vô 對đối 師sư 自tự 伐phạt 云vân 被bị 眼nhãn 礙ngại 。
師sư 因nhân 有hữu 子tử 方phương 上thượng 座tòa 自tự 長trường/trưởng 慶khánh 來lai 師sư 舉cử 先tiên 長trường/trưởng 慶khánh 稜lăng 和hòa 尚thượng 偈kệ 問vấn 作tác 麼ma 生sanh 是thị 萬vạn 象tượng 之chi 中trung 獨độc 露lộ 身thân 方phương 遂toại 舉cử 拂phất 子tử 師sư 云vân 恁nhẫm 麼ma 會hội 又hựu 爭tranh 得đắc 方phương 云vân 和hòa 尚thượng 尊tôn 意ý 如như 何hà 師sư 云vân 喚hoán 什thập 麼ma 作tác 萬vạn 象tượng 方phương 云vân 古cổ 人nhân 不bất 撥bát 萬vạn 象tượng 師sư 云vân 萬vạn 象tượng 之chi 中trung 獨độc 露lộ 身thân 說thuyết 甚thậm 撥bát 不bất 撥bát 方phương 豁hoát 然nhiên 有hữu 省tỉnh 。
師sư 問vấn 脩tu 山sơn 主chủ 云vân 仰ngưỡng 山sơn 四tứ 門môn 光quang 道đạo 應ưng 眼nhãn 時thời 全toàn 身thân 耳nhĩ 應ưng 耳nhĩ 時thời 全toàn 身thân 眼nhãn 兄huynh 作tác 麼ma 生sanh 會hội 脩tu 云vân 眼nhãn 裏lý 底để 作tác 耳nhĩ 裏lý 底để 用dụng 耳nhĩ 裏lý 底để 作tác 眼nhãn 裏lý 底để 用dụng 師sư 云vân 正chánh 是thị 弄lộng 精tinh 魂hồn 脩tu 卻khước 問vấn 和hòa 尚thượng 如như 何hà 。 師sư 再tái 舉cử 一nhất 遍biến 脩tu 方phương 省tỉnh 。
師sư 久cửu 叅# 長trường/trưởng 慶khánh 後hậu 卻khước 繼kế 嗣tự 地địa 藏tạng 長trường/trưởng 慶khánh 會hội 下hạ 有hữu 子tử 昭chiêu 首thủ 座tòa 平bình 昔tích 與dữ 師sư 啇# 確xác 古cổ 今kim 言ngôn 句cú 昭chiêu 纔tài 聞văn 中trung 心tâm 憤phẫn 憤phẫn 一nhất 日nhật 特đặc 領lãnh 眾chúng 詣nghệ 撫phủ 州châu 責trách 問vấn 於ư 師sư 師sư 得đắc 知tri 遂toại 舉cử 眾chúng 出xuất 迎nghênh 特đặc 加gia 禮lễ 待đãi 賔# 主chủ 位vị 上thượng 各các 掛quải 拂phất 子tử 一nhất 枝chi 茶trà 次thứ 昭chiêu 忽hốt 變biến 色sắc 抗kháng 聲thanh 問vấn 云vân 長trưởng 老lão 開khai 堂đường 的đích 嗣tự 何hà 人nhân 師sư 云vân 地địa 藏tạng 昭chiêu 云vân 何hà 太thái 孤cô 長trường/trưởng 慶khánh 先tiên 師sư 某mỗ 甲giáp 同đồng 在tại 會hội 下hạ 數sổ 十thập 餘dư 載tái 。 商thương 量lượng 古cổ 今kim 曾tằng 無vô 間gian 隔cách 因nhân 何hà 卻khước 嗣tự 地địa 藏tạng 師sư 云vân 某mỗ 甲giáp 不bất 會hội 長trường/trưởng 慶khánh 一nhất 轉chuyển 因nhân 緣duyên 昭chiêu 云vân 何hà 不bất 問vấn 來lai 師sư 云vân 長trường/trưởng 慶khánh 道đạo 萬vạn 象tượng 之chi 中trung 獨độc 露lộ 身thân 意ý 作tác 麼ma 生sanh 昭chiêu 豎thụ 起khởi 拂phất 子tử 師sư 便tiện 叱sất 云vân 首thủ 座tòa 此thử 是thị 當đương 年niên 學học 得đắc 底để 別biệt 作tác 麼ma 生sanh 昭chiêu 無vô 語ngữ 師sư 云vân 只chỉ 如như 萬vạn 象tượng 之chi 中trung 獨độc 露lộ 身thân 是thị 撥bát 萬vạn 象tượng 不bất 撥bát 萬vạn 象tượng 昭chiêu 云vân 不bất 撥bát 師sư 云vân 兩lưỡng 箇cá 也dã 于vu 時thời 叅# 隨tùy 一nhất 眾chúng 連liên 聲thanh 道đạo 撥bát 萬vạn 象tượng 師sư 云vân 萬vạn 象tượng 之chi 中trung 獨độc 露lộ 身thân 聻# 昭chiêu 與dữ 一nhất 眾chúng 摩ma 㦬# 而nhi 退thoái 師sư 指chỉ 住trụ 云vân 首thủ 座tòa 殺sát 父phụ 殺sát 母mẫu 。 猶do 通thông 懺sám 悔hối 謗báng 大đại 般Bát 若Nhã 誠thành 難nạn/nan 懺sám 悔hối 昭chiêu 竟cánh 無vô 對đối 自tự 此thử 卻khước 叅# 師sư 發phát 明minh 巳tị 見kiến 更cánh 不bất 開khai 堂đường 。
襄tương 州châu 青thanh 溪khê 洪hồng 進tiến 山sơn 主chủ 因nhân 有hữu 二nhị 僧Tăng 禮lễ 地địa 藏tạng 和hòa 尚thượng 藏tạng 云vân 俱câu 錯thác 二nhị 僧Tăng 無vô 對đối 下hạ 堂đường 請thỉnh 益ích 脩tu 山sơn 主chủ 主chủ 云vân 汝nhữ 自tự 巍nguy 巍nguy 堂đường 堂đường 。 卻khước 禮lễ 拜bái 擬nghĩ 問vấn 他tha 人nhân 豈khởi 不bất 是thị 錯thác 師sư 聞văn 之chi 不bất 肯khẳng 脩tu 乃nãi 問vấn 未vị 審thẩm 上thượng 座tòa 如như 何hà 師sư 云vân 汝nhữ 自tự 迷mê 闇ám 焉yên 可khả 為vi 人nhân 脩tu 憤phẫn 然nhiên 上thượng 堂đường 請thỉnh 益ích 地địa 藏tạng 藏tạng 指chỉ 庫khố 下hạ 云vân 典điển 座tòa 入nhập 庫khố 頭đầu 去khứ 也dã 脩tu 乃nãi 自tự 省tỉnh 。
撫phủ 州châu 龍long 濟tế 紹thiệu 修tu 山sơn 主chủ 問vấn 地địa 藏tạng 古cổ 人nhân 道đạo 萬vạn 象tượng 之chi 中trung 獨độc 露lộ 身thân 意ý 旨chỉ 如như 何hà 藏tạng 云vân 汝nhữ 道đạo 撥bát 萬vạn 象tượng 不bất 撥bát 萬vạn 象tượng 師sư 云vân 不bất 撥bát 藏tạng 云vân 兩lưỡng 箇cá 也dã 師sư 駭hãi 然nhiên 沉trầm 思tư 卻khước 問vấn 未vị 審thẩm 古cổ 人nhân 撥bát 萬vạn 象tượng 不bất 撥bát 萬vạn 象tượng 藏tạng 云vân 喚hoán 什thập 麼ma 作tác 萬vạn 象tượng 師sư 方phương 省tỉnh 。
師sư 問vấn 僧Tăng 甚thậm 處xứ 來lai 僧Tăng 云vân 翠thúy 巖nham 來lai 師sư 云vân 翠thúy 巖nham 有hữu 何hà 言ngôn 句cú 示thị 徒đồ 僧Tăng 云vân 尋tầm 常thường 道đạo 出xuất 門môn 逢phùng 彌Di 勒Lặc 入nhập 門môn 見kiến 釋Thích 迦Ca 師sư 云vân 與dữ 麼ma 道đạo 又hựu 爭tranh 得đắc 僧Tăng 便tiện 問vấn 和hòa 尚thượng 又hựu 如như 何hà 師sư 云vân 出xuất 門môn 逢phùng 阿a 誰thùy 入nhập 門môn 見kiến 什thập 麼ma 僧Tăng 於ư 言ngôn 下hạ 有hữu 省tỉnh 。
薦tiến 福phước 懷hoài 云vân 雖tuy 得đắc 一nhất 場tràng 榮vinh 刖# 卻khước 一nhất 雙song 足túc 且thả 道đạo 落lạc 在tại 賔# 家gia 分phần/phân 上thượng 主chủ 家gia 分phần/phân 上thượng 若nhược 定định 當đương 得đắc 出xuất 憂ưu 則tắc 共cộng 慼thích 樂nhạo/nhạc/lạc 則tắc 同đồng 歡hoan 山sơn 僧Tăng 即tức 不bất 然nhiên 出xuất 門môn 則tắc 吳ngô 山sơn 楚sở 水thủy 入nhập 門môn 則tắc 佛Phật 殿điện 行hành 廊lang 或hoặc 有hữu 箇cá 衲nạp 僧Tăng 出xuất 問vấn 師sư 意ý 如như 何hà 許hứa 伊y 具cụ 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 。
續tục 西tây 禪thiền 需# 云vân 這giá 僧Tăng 悟ngộ 即tức 不bất 無vô 爭tranh 奈nại 未vị 遇ngộ 諦đế 當đương 青thanh 天thiên 白bạch 日nhật 如như 被bị 鬼quỷ 迷mê 龍long 濟tế 頭đầu 白bạch 齒xỉ 黃hoàng 作tác 恁nhẫm 麼ma 語ngữ 話thoại 懶lãn 菴am 即tức 不bất 然nhiên 出xuất 門môn 竹trúc 徑kính 無vô 人nhân 掃tảo 入nhập 戶hộ 方phương 塘đường 照chiếu 影ảnh 寒hàn 。
師sư 一nhất 日nhật 問vấn 訊tấn 地địa 藏tạng 乃nãi 云vân 某mỗ 甲giáp 百bách 劫kiếp 千thiên 生sanh 。 曾tằng 與dữ 和hòa 尚thượng 違vi 背bội 來lai 此thử 者giả 又hựu 值trị 和hòa 尚thượng 不bất 安an 藏tạng 遂toại 豎thụ 起khởi 拄trụ 杖trượng 云vân 秪# 這giá 箇cá 也dã 不bất 背bối/bội 師sư 忽hốt 然nhiên 契khế 悟ngộ 。
師sư 示thị 眾chúng 云vân 具cụ 足túc 凡phàm 夫phu 法pháp 凡phàm 夫phu 不bất 知tri 具cụ 足túc 聖thánh 人nhân 法pháp 聖thánh 人nhân 不bất 會hội 聖thánh 人nhân 若nhược 會hội 即tức 是thị 凡phàm 夫phu 凡phàm 夫phu 若nhược 知tri 即tức 是thị 聖thánh 人nhân 此thử 語ngữ 具cụ 一nhất 理lý 二nhị 義nghĩa 若nhược 人nhân 辯biện 得đắc 不bất 妨phương 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 有hữu 箇cá 入nhập 處xứ 若nhược 辯biện 不bất 得đắc 莫mạc 道đạo 不bất 疑nghi 。
續tục 黃hoàng 龍long 清thanh 云vân 修tu 山sơn 主chủ 只chỉ 知tri 布bố 網võng 張trương 羅la 不bất 覺giác 自tự 遭tao 籠lung 罩# 要yếu 得đắc 出xuất 身thân 麼ma 此thử 亦diệc 有hữu 一nhất 理lý 二nhị 義nghĩa 若nhược 人nhân 辯biện 得đắc 永vĩnh 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 。
徑kính 山sơn 杲# 云vân 點điểm 鐵thiết 化hóa 為vi 金kim 玉ngọc 易dị 勸khuyến 人nhân 除trừ 卻khước 是thị 非phi 難nạn/nan 。
淨tịnh 慈từ 一nhất 云vân 直trực 饒nhiêu 有hữu 箇cá 入nhập 路lộ 要yếu 作tác 什thập 麼ma 凡phàm 夫phu 則tắc 是thị 凡phàm 夫phu 。 聖thánh 人nhân 則tắc 是thị 聖thánh 人nhân 且thả 道đạo 凡phàm 聖thánh 兩lưỡng 亡vong 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 閑nhàn 持trì 經Kinh 卷quyển 倚ỷ 松tùng 立lập 笑tiếu 問vấn 客khách 。 從tùng 何hà 處xứ 來lai 。
金kim 陵lăng 清thanh 涼lương 休hưu 復phục 禪thiền 師sư 在tại 地địa 藏tạng 經kinh 年niên 不bất 契khế 直trực 得đắc 成thành 病bệnh 入nhập 涅Niết 槃Bàn 堂đường 一nhất 夜dạ 地địa 藏tạng 去khứ 看khán 乃nãi 問vấn 復phục 上thượng 座tòa 安an 樂lạc 麼ma 師sư 云vân 某mỗ 甲giáp 與dữ 和hòa 尚thượng 因nhân 緣duyên 背bối/bội 藏tạng 指chỉ 燈đăng 籠lung 云vân 見kiến 麼ma 師sư 云vân 見kiến 藏tạng 云vân 秖kỳ 這giá 箇cá 也dã 不bất 背bối/bội 師sư 於ư 言ngôn 下hạ 忽hốt 省tỉnh 。
連liên 州châu 寶bảo 華hoa 和hòa 尚thượng (# 嗣tự 白bạch 雲vân 祥tường )# 問vấn 僧Tăng 甚thậm 處xứ 來lai 僧Tăng 云vân 大đại 容dung 來lai 師sư 云vân 大đại 容dung 近cận 日nhật 作tác 麼ma 生sanh 僧Tăng 云vân 近cận 日nhật 來lai 合hợp 得đắc 一nhất 甕úng 醬tương 師sư 乃nãi 喚hoán 沙Sa 彌Di 將tương 一nhất 椀# 水thủy 來lai 與dữ 這giá 僧Tăng 照chiếu 影ảnh 。
師sư 因nhân 僧Tăng 從tùng 法pháp 堂đường 堦# 下hạ 過quá 師sư 乃nãi 敲# 繩thằng 牀sàng 僧Tăng 云vân 若nhược 是thị 這giá 箇cá 不bất 請thỉnh 拈niêm 出xuất 師sư 喜hỷ 乃nãi 近cận 前tiền 問vấn 之chi 並tịnh 無vô 說thuyết 處xứ 便tiện 打đả 。
韶thiều 州châu 月nguyệt 華hoa 和hòa 尚thượng 因nhân 有hữu 一nhất 老lão 宿túc 入nhập 到đáo 法pháp 堂đường 顧cố 視thị 東đông 西tây 云vân 好hảo/hiếu 箇cá 法pháp 堂đường 要yếu 且thả 無vô 主chủ 師sư 聞văn 之chi 乃nãi 云vân 且thả 坐tọa 老lão 宿túc 便tiện 問vấn 玄huyền 中trung 最tối 的đích 猶do 是thị 龜quy 毛mao 兔thố 角giác 。 不bất 向hướng 二nhị 諦đế 中trung 修tu 如như 何hà 密mật 用dụng 師sư 云vân 側trắc 老lão 宿túc 云vân 與dữ 麼ma 則tắc 拗# 折chiết 拄trụ 杖trượng 割cát 斷đoạn 草thảo 鞵# 去khứ 也dã 師sư 云vân 細tế 而nhi 詳tường 之chi 。
靈linh 徹triệt 散tán 聖thánh (# 見kiến 巴ba 凌lăng 鑑giám )# 因nhân 寬khoan 和hòa 尚thượng 問vấn 甚thậm 處xứ 來lai 師sư 云vân 水thủy 清thanh 月nguyệt 現hiện 寬khoan 云vân 好hảo/hiếu 好hảo/hiếu 借tá 問vấn 師sư 云vân 褊biển 衫sam 不bất 染nhiễm 皂tạo 寬khoan 云vân 喫khiết 茶trà 去khứ 。
師sư 一nhất 日nhật 上thượng 堂đường 問vấn 訊tấn 寬khoan 和hòa 尚thượng 寬khoan 云vân 上thượng 座tòa 到đáo 來lai 數sổ 日nhật 且thả 得đắc 安an 樂lạc 師sư 云vân 波ba 薐# 好hảo/hiếu 煑chử 羹# 寬khoan 云vân 作tác 這giá 箇cá 去khứ 就tựu 師sư 云vân 王vương 字tự 不bất 著trước 點điểm 寬khoan 撫phủ 掌chưởng 大đại 笑tiếu 。
靳# 州châu 五ngũ 祖tổ 戒giới 禪thiền 師sư (# 嗣tự 智trí 門môn 寬khoan )# 嘗thường 問vấn 僧Tăng 近cận 離ly 甚thậm 處xứ 僧Tăng 云vân 東đông 京kinh 師sư 云vân 還hoàn 見kiến 天thiên 子tử 也dã 無vô 僧Tăng 云vân 常thường 年niên 一nhất 度độ 出xuất 金kim 明minh 池trì 師sư 云vân 有hữu 理lý 可khả 恕thứ 無vô 理lý 難nạn/nan 容dung 出xuất 去khứ 。
蓮liên 華hoa 峯phong 祥tường 菴am 主chủ (# 嗣tự 奉phụng 先tiên 深thâm )# 拈niêm 拄trụ 杖trượng 示thị 眾chúng 云vân 古cổ 人nhân 到đáo 這giá 裏lý 為vi 甚thậm 不bất 肯khẳng 住trụ 眾chúng 無vô 對đối 自tự 云vân 為vi 他tha 途đồ 路lộ 不bất 得đắc 力lực 復phục 云vân 畢tất 竟cánh 如như 何hà 又hựu 自tự 云vân 楖# # 橫hoạnh/hoành 檐diêm 不bất 顧cố 人nhân 直trực 入nhập 千thiên 峯phong 萬vạn 峯phong 去khứ 。
棗táo 樹thụ 第đệ 二nhị 世thế 和hòa 尚thượng (# 嗣tự 黃hoàng 龍long 機cơ )# 因nhân 僧Tăng 鋤# 地địa 次thứ 見kiến 師sư 來lai 乃nãi 合hợp 掌chưởng 問vấn 訊tấn 。 師sư 云vân 見kiến 阿a 誰thùy 了liễu 便tiện 不bất 審thẩm 僧Tăng 云vân 見kiến 師sư 不bất 問vấn 訊tấn 禮lễ 數số 不bất 全toàn 師sư 云vân 卻khước 是thị 孤cô 負phụ 老lão 僧Tăng 其kỳ 僧Tăng 歸quy 堂đường 舉cử 似tự 第đệ 一nhất 座tòa 座tòa 云vân 和hòa 尚thượng 近cận 日nhật 可khả 謂vị 為vi 人nhân 切thiết 師sư 聞văn 乃nãi 打đả 首thủ 座tòa 七thất 棒bổng 座tòa 云vân 某mỗ 甲giáp 與dữ 麼ma 道đạo 未vị 有hữu 過quá 亂loạn 打đả 作tác 麼ma 師sư 云vân 枉uổng 喫khiết 許hứa 多đa 塩# 醋thố 又hựu 打đả 七thất 棒bổng 。
師sư 因nhân 僧Tăng 辭từ 乃nãi 云vân 若nhược 到đáo 諸chư 方phương 有hữu 人nhân 問vấn 你nễ 老lão 僧Tăng 此thử 間gian 法pháp 道đạo 作tác 麼ma 生sanh 對đối 僧Tăng 云vân 待đãi 他tha 問vấn 即tức 道đạo 師sư 云vân 何hà 處xứ 有hữu 無vô 口khẩu 底để 佛Phật 僧Tăng 云vân 秖kỳ 這giá 也dã 還hoàn 難nạn/nan 師sư 豎thụ 起khởi 拂phất 子tử 云vân 還hoàn 見kiến 麼ma 僧Tăng 云vân 何hà 處xứ 有hữu 無vô 眼nhãn 底để 佛Phật 師sư 云vân 秖kỳ 這giá 也dã 還hoàn 難nạn/nan 僧Tăng 遶nhiễu 禪thiền 牀sàng 一nhất 帀táp 而nhi 出xuất 師sư 云vân 善thiện 能năng 祗chi 對đối 僧Tăng 便tiện 喝hát 師sư 云vân 老lão 僧Tăng 不bất 識thức 子tử 僧Tăng 云vân 要yếu 識thức 作tác 麼ma 師sư 敲# 牀sàng 三tam 下hạ 。
續tục 蔣tưởng 山sơn 懃cần 云vân 棗táo 樹thụ 有hữu 口khẩu 如như 啞á 這giá 僧Tăng 有hữu 眼nhãn 如như 盲manh 遶nhiễu 禪thiền 牀sàng 一nhất 帀táp 敗bại 軍quân 之chi 將tương 敲# 禪thiền 牀sàng 三tam 下hạ 弓cung 折chiết 箭tiễn 盡tận 。
師sư 問vấn 僧Tăng 發phát 足túc 甚thậm 處xứ 僧Tăng 云vân 閩# 中trung 師sư 云vân 俊# 哉tai 僧Tăng 云vân 謝tạ 師sư 指chỉ 示thị 師sư 云vân 屈khuất 哉tai 僧Tăng 作tác 禮lễ 師sư 云vân 我ngã 與dữ 麼ma 道đạo 落lạc 在tại 什thập 麼ma 處xứ 僧Tăng 無vô 語ngữ 師sư 云vân 彼bỉ 自tự 無vô 瘡sang 。 勿vật 傷thương 之chi 也dã 。
續tục 蔣tưởng 山sơn 懃cần 云vân 凡phàm 為vi 宗tông 師sư 言ngôn 不bất 虛hư 發phát 這giá 僧Tăng 既ký 是thị 閩# 中trung 來lai 有hữu 何hà 俊# 哉tai 謝tạ 師sư 指chỉ 示thị 有hữu 何hà 屈khuất 哉tai 還hoàn 見kiến 得đắc 誵# 訛ngoa 麼ma 若nhược 見kiến 得đắc 方phương 信tín 道đạo 棗táo 樹thụ 在tại 山sơn 僧Tăng 拂phất 子tử 頭đầu 上thượng 無vô 風phong 起khởi 浪lãng 好hảo/hiếu 肉nhục 剜oan 瘡sang 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 老lão 僧Tăng 罪tội 過quá 彌di 天thiên 。
嘉gia 州châu 黑hắc 水thủy 和hòa 尚thượng 叅# 黃hoàng 龍long 機cơ 和hòa 尚thượng 乃nãi 問vấn 雪tuyết 覆phú 蘆lô 花hoa 時thời 如như 何hà 龍long 云vân 猛mãnh 烈liệt 師sư 云vân 不bất 猛mãnh 烈liệt 龍long 又hựu 云vân 猛mãnh 烈liệt 師sư 又hựu 云vân 不bất 猛mãnh 烈liệt 龍long 便tiện 打đả 師sư 因nhân 而nhi 有hữu 省tỉnh 。
青thanh 原nguyên 下hạ 第đệ 九cửu 世thế
郢# 州châu 大đại 陽dương 明minh 安an 警cảnh 玄huyền 禪thiền 師sư (# 嗣tự 梁lương 山sơn 觀quán )# 因nhân 問vấn 梁lương 山sơn 如như 何hà 是thị 無vô 相tướng 道Đạo 場Tràng 梁lương 指chỉ 觀quán 音âm 云vân 此thử 是thị 吳ngô 處xứ 士sĩ 畫họa 師sư 擬nghĩ 進tiến 語ngữ 梁lương 急cấp 索sách 云vân 這giá 箇cá 是thị 有hữu 相tương/tướng 底để 那na 箇cá 是thị 無vô 相tướng 底để 師sư 於ư 言ngôn 下hạ 領lãnh 悟ngộ 作tác 禮lễ 卻khước 依y 本bổn 位vị 立lập 梁lương 云vân 何hà 不bất 道đạo 取thủ 一nhất 句cú 來lai 師sư 云vân 道đạo 即tức 不bất 辭từ 恐khủng 難nạn 上thượng [糸*氐]# 墨mặc 梁lương 乃nãi 印ấn 可khả 。
天thiên 台thai 德đức 韶thiều 國quốc 師sư (# 嗣tự 法Pháp 眼nhãn 益ích )# 師sư 在tại 眾chúng 時thời 問vấn 龍long 牙nha 云vân 天thiên 不bất 能năng 蓋cái 地địa 不bất 能năng 載tải 。 時thời 如như 何hà 牙nha 云vân 道đạo 者giả 合hợp 如như 是thị 師sư 累lũy/lụy/luy 經kinh 一nhất 十thập 七thất 次thứ 問vấn 牙nha 云vân 道đạo 者giả 若nhược 為vi 你nễ 說thuyết 恐khủng 尓# 巳tị 後hậu 罵mạ 我ngã 去khứ 在tại 師sư 後hậu 住trụ 天thiên 台thai 通thông 玄huyền 峯phong 因nhân 澡táo 浴dục 次thứ 忽hốt 省tỉnh 前tiền 話thoại 便tiện 具cụ 威uy 儀nghi 焚phần 香hương 望vọng 龍long 牙nha 禮lễ 拜bái 云vân 當đương 時thời 若nhược 與dữ 我ngã 說thuyết 破phá 我ngã 今kim 日nhật 定định 罵mạ 他tha 也dã 。
師sư 因nhân 僧Tăng 問vấn 承thừa 古cổ 有hữu 言ngôn 敲# 打đả 虛hư 空không 鳴minh 觳# 觳# 石thạch 人nhân 木mộc 人nhân 齊tề 應ưng 諾nặc 六lục 月nguyệt 降giáng/hàng 雪tuyết 落lạc 紛phân 紛phân 此thử 是thị 如Như 來Lai 。 大đại 圓viên 覺giác 如như 何hà 是thị 敲# 打đả 虛hư 空không 底để 師sư 云vân 崑# 崙lôn 奴nô 著trước 鐵thiết 袴# 打đả 一nhất 棒bổng 行hành 一nhất 步bộ 僧Tăng 云vân 與dữ 麼ma 則tắc 石thạch 人nhân 木mộc 人nhân 齊tề 應ưng 諾nặc 也dã 師sư 云vân 你nễ 還hoàn 聞văn 麼ma 。
金kim 陵lăng 清thanh 涼lương 法pháp 燈đăng 欽khâm 禪thiền 師sư 示thị 眾chúng 云vân 某mỗ 甲giáp 本bổn 欲dục 歸quy 山sơn 藏tạng 拙chuyết 養dưỡng 道đạo 過quá 時thời 奈nại 緣duyên 先tiên 師sư 有hữu 未vị 了liễu 底để 公công 案án 出xuất 來lai 了liễu 卻khước 時thời 有hữu 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 先tiên 師sư 不bất 了liễu 底để 公công 案án 師sư 拈niêm 拄trụ 杖trượng 打đả 云vân 祖tổ 禰nể 不bất 了liễu 殃ương 及cập 兒nhi 孫tôn 僧Tăng 云vân 過quá 在tại 什thập 麼ma 處xứ 師sư 云vân 過quá 在tại 我ngã 殃ương 及cập 你nễ 。
翠thúy 巖nham 芝chi 云vân 為vi 眾chúng 竭kiệt 力lực 禍họa 出xuất 私tư 門môn 。
雲vân 峯phong 恱# 云vân 這giá 老lão 漢hán 一nhất 期kỳ 與dữ 奪đoạt 也dã 似tự 光quang 前tiền 絕tuyệt 後hậu 及cập 乎hồ 拶# 著trước 又hựu 卻khước 龍long 頭đầu 蛇xà 尾vĩ 如như 今kim 莫mạc 有hữu 為vi 清thanh 涼lương 作tác 主chủ 底để 麼ma 。
續tục 昭chiêu 覺giác 懃cần 云vân 法pháp 燈đăng 縱túng/tung 域vực 中trung 殺sát 活hoạt 握ác 閫khổn 外ngoại 威uy 權quyền 直trực 得đắc 氣khí 槩# 驚kinh 群quần 風phong 標tiêu 獨độc 立lập 山sơn 僧Tăng 卑ty 志chí 本bổn 亦diệc 如như 斯tư 今kim 日nhật 出xuất 來lai 只chỉ 緣duyên 五ngũ 祖tổ 先tiên 師sư 有hữu 箇cá 見kiến 成thành 公công 案án 對đối 眾chúng 舉cử 揚dương 有hữu 不bất 惜tích 性tánh 命mạng 底để 出xuất 來lai 挨ai 拶# 看khán 如như 無vô 不bất 免miễn 自tự 拈niêm 弄lộng 去khứ 也dã 喝hát 一nhất 喝hát 擊kích 拂phất 子tử 。
天thiên 童đồng 覺giác 云vân 這giá 僧Tăng 若nhược 是thị 箇cá 漢hán 出xuất 來lai 便tiện 與dữ 掀# 倒đảo 禪thiền 牀sàng 不bất 唯duy 自tự 己kỷ 有hữu 出xuất 身thân 之chi 路lộ 亦diệc 免miễn 祖tổ 禰nể 不bất 了liễu 殃ương 及cập 兒nhi 孫tôn 。
東đông 禪thiền 觀quán 云vân 千thiên 鈞quân 上thượng 弦huyền 必tất 思tư 鏖# 戰chiến 寸thốn 鐵thiết 入nhập 手thủ 惟duy 恐khủng 無vô 敵địch 這giá 僧Tăng 既ký 不bất 惜tích 出xuất 來lai 好hảo/hiếu 大đại 家gia 割cát 捨xả 理lý 會hội 卻khước 只chỉ 恁nhẫm 麼ma 把bả 伊y 塗đồ 糊# 一nhất 上thượng 所sở 以dĩ 清thanh 涼lương 公công 案án 至chí 今kim 未vị 了liễu 。
金kim 陵lăng 報báo 恩ân 玄huyền 則tắc 禪thiền 師sư 因nhân 法Pháp 眼nhãn 問vấn 曾tằng 見kiến 什thập 麼ma 人nhân 來lai 師sư 云vân 見kiến 青thanh 峯phong 和hòa 尚thượng 眼nhãn 云vân 有hữu 什thập 麼ma 言ngôn 句cú 師sư 云vân 某mỗ 甲giáp 曾tằng 問vấn 如như 何hà 是thị 學học 人nhân 自tự 己kỷ 峯phong 云vân 丙bính 丁đinh 童đồng 子tử 來lai 求cầu 火hỏa 眼nhãn 云vân 上thượng 座tòa 作tác 麼ma 生sanh 會hội 師sư 云vân 丙bính 丁đinh 屬thuộc 火hỏa 將tương 火hỏa 求cầu 火hỏa 如như 將tương 自tự 己kỷ 求cầu 自tự 己kỷ 眼nhãn 云vân 與dữ 麼ma 會hội 又hựu 爭tranh 得đắc 師sư 云vân 某mỗ 甲giáp 只chỉ 與dữ 麼ma 未vị 審thẩm 和hòa 尚thượng 。 尊tôn 意ý 如như 何hà 眼nhãn 云vân 你nễ 問vấn 我ngã 我ngã 與dữ 你nễ 道đạo 師sư 問vấn 如như 何hà 是thị 學học 人nhân 自tự 已dĩ 眼nhãn 云vân 丙bính 丁đinh 童đồng 子tử 來lai 求cầu 火hỏa 師sư 於ư 言ngôn 下hạ 頓đốn 悟ngộ 。
師sư 開khai 堂đường 日nhật 李# 王vương 與dữ 法Pháp 眼nhãn 俱câu 在tại 會hội 有hữu 僧Tăng 問vấn 龍long 吟ngâm 霧vụ 起khởi 虎hổ 嘯khiếu 風phong 生sanh 學học 人nhân 知tri 是thị 出xuất 世thế 邊biên 事sự 到đáo 此thử 為vi 甚thậm 不bất 會hội 師sư 云vân 會hội 取thủ 好hảo/hiếu 僧Tăng 舉cử 頭đầu 看khán 師sư 又hựu 看khán 法Pháp 眼nhãn 乃nãi 抽trừu 身thân 入nhập 眾chúng 眼nhãn 與dữ 李# 王vương 當đương 時thời 失thất 色sắc 眼nhãn 歸quy 方phương 丈trượng 令linh 侍thị 者giả 喚hoán 問vấn 話thoại 僧Tăng 至chí 眼nhãn 云vân 上thượng 座tòa 適thích 來lai 問vấn 底để 話thoại 許hứa 你nễ 具cụ 眼nhãn 你nễ 於ư 人nhân 天thiên 眾chúng 前tiền 何hà 不bất 禮lễ 拜bái 覆phú 卻khước 便tiện 摵# 一nhất 坐tọa 具cụ 其kỳ 僧Tăng 三tam 日nhật 後hậu 吐thổ 光quang 而nhi 終chung 。
金kim 陵lăng 報báo 慈từ 玄huyền 覺giác 遂toại 導đạo 師sư 聞văn 鳩cưu 子tử 鳴minh 乃nãi 問vấn 僧Tăng 是thị 什thập 麼ma 聲thanh 僧Tăng 云vân 鵓# 鳩cưu 聲thanh 師sư 云vân 欲dục 得đắc 不bất 招chiêu 無vô 間gián 業nghiệp 。 莫mạc 謗báng 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 輪luân 。
相tương/tướng 州châu 天thiên 平bình 山sơn 從tùng 漪# 禪thiền 師sư (# 嗣tự 清thanh 溪khê 進tiến )# 因nhân 到đáo 西tây 院viện 居cư 常thường 自tự 言ngôn 莫mạc 道đạo 會hội 佛Phật 法Pháp 今kim 時thời 覓mịch 一nhất 箇cá 舉cử 話thoại 人nhân 也dã 無vô 西tây 院viện 知tri 一nhất 日nhật 遙diêu 見kiến 乃nãi 召triệu 云vân 從tùng 漪# 師sư 舉cử 頭đầu 院viện 云vân 錯thác 師sư 行hành 三tam 兩lưỡng 步bộ 院viện 又hựu 云vân 錯thác 師sư 近cận 前tiền 院viện 云vân 適thích 來lai 這giá 兩lưỡng 錯thác 是thị 西tây 院viện 錯thác 上thượng 座tòa 錯thác 師sư 云vân 某mỗ 甲giáp 錯thác 院viện 云vân 錯thác 師sư 休hưu 去khứ 院viện 云vân 且thả 在tại 這giá 裏lý 過quá 夏hạ 待đãi 共cộng 上thượng 座tòa 商thương 量lượng 這giá 兩lưỡng 錯thác 師sư 當đương 時thời 便tiện 行hành 住trụ 院viện 後hậu 謂vị 眾chúng 云vân 我ngã 當đương 初sơ 行hành 脚cước 時thời 被bị 業nghiệp 風phong 吹xuy 到đáo 思tư 明minh 長trưởng 老lão 處xứ 被bị 他tha 連liên 下hạ 兩lưỡng 錯thác 更cánh 留lưu 我ngã 過quá 夏hạ 待đãi 共cộng 我ngã 啇# 量lượng 我ngã 不bất 道đạo 與dữ 麼ma 時thời 錯thác 發phát 足túc 南nam 方phương 去khứ 時thời 早tảo 知tri 道đạo 錯thác 了liễu 也dã 。
首thủ 山sơn 念niệm 云vân 據cứ 天thiên 平bình 作tác 與dữ 麼ma 會hội 解giải 未vị 夢mộng 見kiến 西tây 院viện 在tại 何hà 故cố 話thoại 在tại 。
續tục 溈# 山sơn 果quả 云vân 天thiên 平bình 似tự 則tắc 似tự 是thị 則tắc 未vị 是thị 何hà 故cố 貪tham 程# 太thái 速tốc 當đương 時thời 纔tài 見kiến 道đạo 且thả 在tại 此thử 中trung 過quá 夏hạ 待đãi 共cộng 上thượng 座tòa 商thương 量lượng 這giá 兩lưỡng 錯thác 便tiện 好hảo/hiếu 擒cầm 住trụ 云vân 過quá 夏hạ 即tức 不bất 辭từ 這giá 兩lưỡng 錯thác 作tác 麼ma 生sanh 商thương 量lượng 待đãi 伊y 擬nghĩ 議nghị 掀# 倒đảo 禪thiền 牀sàng 便tiện 行hành 非phi 唯duy 慶khánh 快khoái 平bình 生sanh 亦diệc 乃nãi 坐tọa 斷đoạn 天thiên 下hạ 人nhân 舌thiệt 頭đầu 。
潭đàm 州châu 北bắc 禪thiền 智trí 賢hiền 禪thiền 師sư (# 嗣tự 福phước 嚴nghiêm 雅nhã )# 歲tuế 夜dạ 小tiểu 叅# 云vân 年niên 窮cùng 歲tuế 盡tận 無vô 可khả 與dữ 諸chư 人nhân 分phần/phân 歲tuế 且thả 烹phanh 箇cá 露lộ 地địa 白bạch 牛ngưu 炊xuy 黍thử 米mễ 飯phạn 向hướng 榾# 柮# 火hỏa 唱xướng 村thôn 田điền 樂nhạo/nhạc/lạc 何hà 故cố 免miễn 見kiến 倚ỷ 他tha 門môn 戶hộ 。 傍bàng 他tha 牆tường 剛cang 被bị 時thời 人nhân 喚hoán 作tác 郎lang 下hạ 座tòa 歸quy 方phương 丈trượng 少thiểu 時thời 有hữu 倚ỷ 遇ngộ 上thượng 座tòa 入nhập 方phương 丈trượng 喚hoán 云vân 和hòa 尚thượng 門môn 外ngoại 有hữu 公công 人nhân 來lai 師sư 云vân 作tác 什thập 麼ma 遇ngộ 云vân 道đạo 勾# 和hòa 尚thượng 納nạp 筋cân 角giác 師sư 遂toại 捋# 下hạ 頭đầu 帽mạo 拋phao 在tại 地địa 遇ngộ 乃nãi 從tùng 地địa 拾thập 之chi 師sư 便tiện 擒cầm 住trụ 云vân 捉tróc 賊tặc 捉tróc 賊tặc 遇ngộ 卻khước 將tương 帽mạo 覆phú 師sư 頂đảnh 云vân 天thiên 寒hàn 且thả 還hoàn 和hòa 尚thượng 師sư 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 。
筠# 州châu 洞đỗng 山sơn 曉hiểu 聰thông 禪thiền 師sư (# 嗣tự 文Văn 殊Thù 真chân )# 或hoặc 新tân 到đáo 叅# 便tiện 問vấn 溈# 山sơn 水thủy 牯# 牛ngưu 上thượng 座tòa 作tác 麼ma 生sanh 會hội 前tiền 後hậu 皆giai 不bất 契khế 因nhân 雪tuyết 竇đậu 到đáo 亦diệc 乃nãi 垂thùy 問vấn 雪tuyết 竇đậu 云vân 作tác 後hậu 人nhân 標tiêu 榜bảng 師sư 擬nghĩ 道đạo 雪tuyết 竇đậu 以dĩ 坐tọa 具cụ 拂phất 一nhất 下hạ 便tiện 行hành 師sư 云vân 且thả 來lai 上thượng 座tòa 竇đậu 云vân 未vị 叅# 堂đường 。
明minh 州châu 雪tuyết 竇đậu 明minh 覺giác 顯hiển 禪thiền 師sư (# 嗣tự 北bắc 塔tháp 祚tộ )# 因nhân 六lục 人nhân 新tân 到đáo 相tương/tướng 看khán 便tiện 問vấn 叅# 頭đầu 夫phu 為vi 上thượng 將tương 須tu 是thị 七thất 事sự 隨tùy 身thân 兩lưỡng 刃nhận 交giao 鋒phong 作tác 麼ma 生sanh 僧Tăng 云vân 久cửu 嚮hướng 翠thúy 巖nham 有hữu 此thử 一nhất 著trước 師sư 云vân 一nhất 著trước 放phóng 過quá 還hoàn 我ngã 草thảo 鞋hài 錢tiền 來lai 僧Tăng 便tiện 喝hát 師sư 便tiện 棒bổng 僧Tăng 約ước 住trụ 拄trụ 杖trượng 與dữ 師sư 一nhất 拍phách 師sư 云vân 未vị 到đáo 翠thúy 峯phong 與dữ 你nễ 二nhị 十thập 棒bổng 了liễu 也dã 僧Tăng 無vô 語ngữ 師sư 云vân 且thả 在tại 一nhất 邊biên 卻khước 問vấn 第đệ 二nhị 副phó 將tương 作tác 麼ma 生sanh 僧Tăng 茫mang 然nhiên 師sư 云vân 一nhất 狀trạng 領lãnh 過quá 喫khiết 茶trà 了liễu 師sư 把bả 住trụ 叅# 頭đầu 云vân 適thích 來lai 公công 案án 這giá 裏lý 即tức 與dữ 麼ma 堂đường 中trung 作tác 麼ma 生sanh 舉cử 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 打đả 一nhất 坐tọa 具cụ 推thôi 出xuất 。
師sư 因nhân 數số 人nhân 新tân 到đáo 來lai 師sư 乃nãi 云vân 新tân 到đáo 那na 僧Tăng 云vân 是thị 師sư 云vân 叅# 堂đường 去khứ 僧Tăng 便tiện 去khứ 師sư 復phục 喚hoán 來lai 來lai 其kỳ 僧Tăng 迴hồi 師sư 云vân 洞đỗng 庭đình 難nan 得đắc 師sư 僧Tăng 與dữ 你nễ 一nhất 椀# 茶trà 喫khiết 。
師sư 遊du 方phương 時thời 問vấn 大đại 龍long 云vân 語ngữ 者giả 默mặc 者giả 不bất 是thị 非phi 語ngữ 非phi 默mặc 更cánh 非phi 總tổng 是thị 總tổng 不bất 是thị 拈niêm 卻khước 大đại 用dụng 現hiện 前tiền 時thời 人nhân 知tri 有hữu 未vị 審thẩm 大đại 龍long 如như 何hà 龍long 云vân 子tử 有hữu 如như 是thị 見kiến 解giải 師sư 云vân 這giá 老lão 漢hán 瓦ngõa 解giải 氷băng 消tiêu 龍long 云vân 放phóng 你nễ 三tam 十thập 棒bổng 師sư 禮lễ 拜bái 歸quy 眾chúng 龍long 卻khước 喚hoán 適thích 來lai 問vấn 話thoại 底để 僧Tăng 來lai 師sư 便tiện 出xuất 龍long 云vân 老lão 僧Tăng 因nhân 什thập 麼ma 瓦ngõa 解giải 氷băng 消tiêu 師sư 云vân 轉chuyển 見kiến 敗bại 闕khuyết 龍long 作tác 色sắc 云vân 尀# 耐nại 尀# 耐nại 師sư 休hưu 去khứ 後hậu 舉cử 似tự 南nam 嶽nhạc 雅nhã 和hòa 尚thượng 雅nhã 云vân 大đại 龍long 何hà 不bất 與dữ 本bổn 分phần/phân 草thảo 料liệu 師sư 云vân 和hòa 尚thượng 更cánh 須tu 行hành 脚cước 師sư 示thị 眾chúng 云vân 諸chư 人nhân 要yếu 知tri 真chân 實thật 相tướng 為vi 麼ma 但đãn 以dĩ 上thượng 無vô 攀phàn 仰ngưỡng 下hạ 絕tuyệt 己kỷ 躬cung 自tự 然nhiên 常thường 光quang 現hiện 前tiền 。 箇cá 箇cá 壁bích 立lập 千thiên 仞nhận 。
雲vân 峯phong 恱# 云vân 雪tuyết 竇đậu 恁nhẫm 麼ma 為vi 人nhân 入nhập 地địa 獄ngục 如như 箭tiễn 。
師sư 舉cử 古cổ 云vân 眼nhãn 裏lý 著trước 沙sa 不bất 得đắc 耳nhĩ 裏lý 著trước 水thủy 不bất 得đắc 忽hốt 若nhược 有hữu 箇cá 漢hán 信tín 得đắc 及cập 把bả 得đắc 住trụ 不bất 受thọ 人nhân 謾man 祖tổ 佛Phật 言ngôn 教giáo 是thị 什thập 麼ma 熱nhiệt 椀# 鳴minh 聲thanh 便tiện 請thỉnh 高cao 掛quải 鉢bát 囊nang 拗# 折chiết 拄trụ 杖trượng 管quản 取thủ 一nhất 員# 無vô 事sự 道Đạo 人Nhân 又hựu 舉cử 古cổ 云vân 眼nhãn 裏lý 著trước 得đắc 須Tu 彌Di 山Sơn 耳nhĩ 裏lý 著trước 得đắc 大đại 海hải 水thủy 一nhất 般ban 漢hán 受thọ 人nhân 商thương 量lượng 祖tổ 佛Phật 言ngôn 教giáo 如như 龍long 得đắc 水thủy 似tự 虎hổ 靠# 山sơn 卻khước 須tu 挑thiêu 起khởi 鉢bát 囊nang 橫hoạnh/hoành 擔đảm 拄trụ 杖trượng 亦diệc 是thị 一nhất 員# 無vô 事sự 道Đạo 人Nhân 復phục 云vân 與dữ 麼ma 也dã 不bất 得đắc 不bất 與dữ 麼ma 也dã 不bất 得đắc 然nhiên 後hậu 沒một 交giao 涉thiệp 三tam 員# 無vô 事sự 道Đạo 人Nhân 中trung 要yếu 選tuyển 一nhất 人nhân 為vi 師sư 。
師sư 因nhân 新tân 到đáo 人nhân 事sự 便tiện 問vấn 還hoàn 有hữu 作tác 家gia 禪thiền 客khách 麼ma 叅# 頭đầu 云vân 和hòa 尚thượng 道đạo 什thập 麼ma 師sư 云vân 點điểm 即tức 不bất 到đáo 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 便tiện 喝hát 僧Tăng 無vô 語ngữ 師sư 云vân 龍long 頭đầu 蛇xà 尾vĩ 次thứ 問vấn 第đệ 二nhị 箇cá 僧Tăng 僧Tăng 指chỉ 叅# 頭đầu 云vân 和hòa 尚thượng 問vấn 何hà 不bất 祗chi 對đối 師sư 與dữ 一nhất 掌chưởng 僧Tăng 無vô 語ngữ 師sư 指chỉ 云vân 第đệ 三tam 箇cá 如như 何hà 其kỳ 僧Tăng 茫mang 然nhiên 師sư 云vân 一nhất 狀trạng 領lãnh 過quá 。
師sư 問vấn 新tân 到đáo 闍xà 黎lê 甚thậm 處xứ 人nhân 僧Tăng 提đề 起khởi 坐tọa 具cụ 師sư 云vân 鰕# 跳khiêu 不bất 出xuất 斗đẩu 僧Tăng 云vân # 跳khiêu 師sư 便tiện 打đả 僧Tăng 云vân 更cánh # 跳khiêu 師sư 又hựu 打đả 僧Tăng 便tiện 走tẩu 師sư 喚hoán 回hồi 僧Tăng 便tiện 作tác 禮lễ 云vân 觸xúc 忤ngỗ 和hòa 尚thượng 師sư 云vân 我ngã 要yếu 這giá 話thoại 行hành 你nễ 又hựu 走tẩu 作tác 什thập 麼ma 僧Tăng 云vân 己kỷ 遍biến 天thiên 下hạ 了liễu 也dã 師sư 復phục 打đả 五ngũ 棒bổng 僧Tăng 云vân 有hữu 諸chư 方phương 在tại 師sư 云vân 你nễ 只chỉ 管quản 喫khiết 棒bổng 師sư 又hựu 喚hoán 第đệ 二nhị 底để 近cận 前tiền 來lai 問vấn 甚thậm 處xứ 人nhân 僧Tăng 云vân 鼎đỉnh 州châu 人nhân 師sư 云vân 敗bại 也dã 僧Tăng 云vân 青thanh 天thiên 白bạch 日nhật 師sư 云vân 兩lưỡng 重trọng/trùng 公công 案án 僧Tăng 云vân 恰kháp 是thị 師sư 以dĩ 拄trụ 杖trượng 指chỉ 云vân 你nễ 擬nghĩ # 跳khiêu 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 亦diệc 打đả 五ngũ 棒bổng 叅# 頭đầu 云vân 這giá 僧Tăng 喫khiết 棒bổng 與dữ 某mỗ 甲giáp 不bất 同đồng 師sư 一nhất 時thời 喚hoán 近cận 前tiền 僧Tăng 珍trân 重trọng 便tiện 走tẩu 師sư 隨tùy 後hậu 與dữ 一nhất 拄trụ 杖trượng 。
師sư 問vấn 羅La 漢Hán 林lâm 禪thiền 師sư 云vân 法pháp 爾nhĩ 不bất 爾nhĩ 如như 何hà 指chỉ 南nam 林lâm 云vân 只chỉ 為vì 法pháp 爾nhĩ 不bất 爾nhĩ 師sư 云vân 大đại 眾chúng 記ký 取thủ 某mỗ 甲giáp 話thoại 頭đầu 拂phất 衣y 歸quy 眾chúng 林lâm 下hạ 堂đường 卻khước 令linh 侍thị 者giả 請thỉnh 師sư 至chí 方phương 丈trượng 問vấn 上thượng 座tòa 適thích 來lai 不bất 肯khẳng 老lão 僧tăng 那na 師sư 云vân 和hòa 尚thượng 當đương 代đại 宗tông 匠tượng 某mỗ 甲giáp 焉yên 敢cảm 不bất 肯khẳng 林lâm 云vân 你nễ 為vi 甚thậm 拂phất 衣y 歸quy 眾chúng 師sư 云vân 和hòa 尚thượng 還hoàn 許hứa 某mỗ 甲giáp 說thuyết 道Đạo 理lý 也dã 無vô 林lâm 云vân 你nễ 說thuyết 看khán 師sư 拍phách 一nhất 拍phách 下hạ 去khứ 。
師sư 問vấn 僧Tăng 近cận 離ly 甚thậm 處xứ 僧Tăng 云vân 和hòa 尚thượng 道đạo 什thập 麼ma 師sư 云vân 我ngã 問vấn 你nễ 近cận 離ly 甚thậm 處xứ 僧Tăng 退thoái 身thân 立lập 師sư 云vân 克khắc 由do 尀# 耐nại 不bất 言ngôn 來lai 處xứ 。 將tương 拄trụ 杖trượng 來lai 僧Tăng 云vân 某mỗ 甲giáp 近cận 離ly 奉phụng 川xuyên 師sư 云vân 打đả 野dã 榸# 漢hán 何hà 不bất 早tảo 與dữ 麼ma 道đạo 。
師sư 到đáo 太thái 湖hồ 有hữu 余dư 巡tuần 檢kiểm 請thỉnh 師sư 并tinh 志chí 依y 上thượng 座tòa 齋trai 臨lâm 起khởi 檢kiểm 問vấn 卑ty 官quan 今kim 日nhật 命mạng 二nhị 衲nạp 僧Tăng 齋trai 得đắc 何hà 果quả 報báo 。 師sư 云vân 圖đồ 他tha 一nhất 粒lạp 米mễ 失thất 卻khước 半bán 年niên 糧lương 依y 云vân 臨lâm 行hành 方phương 覺giác 主chủ 人nhân 寬khoan 師sư 召triệu 舍xá 人nhân 舍xá 人nhân 擡# 頭đầu 師sư 指chỉ 依y 云vân 垜# 根căn 衲nạp 子tử 齋trai 他tha 有hữu 甚thậm 利lợi 益ích 巡tuần 檢kiểm 大đại 笑tiếu 師sư 便tiện 起khởi 去khứ 。
青thanh 原nguyên 下hạ 第đệ 十thập 世thế
惠huệ 州châu 羅la 浮phù 山sơn 如như 禪thiền 師sư (# 嗣tự 大đại 陽dương 玄huyền )# 大đại 陽dương 問vấn 師sư 什thập 處xứ 人nhân 師sư 云vân 益ích 州châu 人nhân 陽dương 云vân 此thử 去khứ 多đa 少thiểu 里lý 師sư 云vân 五ngũ 千thiên 里lý 陽dương 云vân 汝nhữ 與dữ 麼ma 來lai 還hoàn 曾tằng 踏đạp 著trước 麼ma 師sư 云vân 不bất 曾tằng 踏đạp 著trước 陽dương 云vân 汝nhữ 解giải 騰đằng 空không 那na 師sư 云vân 不bất 解giải 騰đằng 空không 陽dương 云vân 既ký 不bất 解giải 騰đằng 空không 爭tranh 得đắc 到đáo 這giá 裏lý 師sư 云vân 步bộ 步bộ 不bất 迷mê 方phương 隨tùy 身thân 無vô 辯biện 處xứ 陽dương 云vân 汝nhữ 得đắc 超siêu 方phương 三tam 昧muội 師sư 云vân 聖thánh 心tâm 尚thượng 不bất 得đắc 三tam 昧muội 豈khởi 彰chương 名danh 陽dương 云vân 如như 是thị 如như 是thị 。 汝nhữ 應ưng 諦đế 信tín 此thử 即tức 大đại 體thể 全toàn 彰chương 理lý 事sự 不bất 二nhị 。 善thiện 自tự 護hộ 持trì 。
杭# 州châu 永vĩnh 明minh 延diên 壽thọ 禪thiền 師sư (# 嗣tự 韶thiều 國quốc 師sư )# 因nhân 二nhị 僧Tăng 來lai 叅# 乃nãi 問vấn 叅# 頭đầu 曾tằng 到đáo 此thử 間gian 不bất 僧Tăng 云vân 曾tằng 到đáo 又hựu 問vấn 第đệ 二nhị 上thượng 座tòa 曾tằng 到đáo 不bất 僧Tăng 云vân 不bất 曾tằng 到đáo 師sư 云vân 一nhất 得đắc 一nhất 失thất 少thiểu 選tuyển 侍thị 者giả 問vấn 適thích 來lai 二nhị 僧Tăng 未vị 審thẩm 那na 箇cá 失thất 那na 箇cá 得đắc 師sư 云vân 你nễ 曾tằng 識thức 這giá 二nhị 僧Tăng 也dã 無vô 者giả 云vân 不bất 曾tằng 識thức 師sư 云vân 同đồng 坑khanh 無vô 異dị 土thổ/độ 。
溫ôn 州châu 僊tiên 巖nham 安an 禪thiền 師sư 因nhân 看khán 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 到đáo 知tri 見kiến 立lập 知tri 。 即tức 無vô 明minh 本bổn 。 知tri 見kiến 無vô 見kiến 。 斯tư 即tức 涅Niết 槃Bàn 。 當đương 時thời 乃nãi 破phá 句cú 讀đọc 云vân 。
知tri 見kiến 立lập 。 知tri 即tức 無vô 明minh 本bổn 。 知tri 見kiến 無vô 。 見kiến 斯tư 即tức 涅Niết 槃Bàn 。 於ư 此thử 忽hốt 有hữu 悟ngộ 入nhập 後hậu 人nhân 語ngữ 師sư 云vân 破phá 句cú 讀đọc 了liễu 也dã 師sư 云vân 此thử 是thị 我ngã 悟ngộ 處xứ 畢tất 生sanh 讀đọc 之chi 不bất 易dị 。
洪hồng 州châu 雲vân 居cư 齊tề 禪thiền 師sư (# 嗣tự 清thanh 涼lương 欽khâm )# 問vấn 僧Tăng 什thập 麼ma 處xứ 來lai 僧Tăng 云vân 堂đường 中trung 來lai 師sư 云vân 何hà 得đắc 謾man 語ngữ 。
翠thúy 巖nham 芝chi 云vân 若nhược 不bất 如như 是thị 。 爭tranh 知tri 如như 是thị 。
師sư 因nhân 法pháp 燈đăng 問vấn 適thích 來lai 有hữu 人nhân 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 老lão 僧Tăng 向hướng 伊y 道đạo 不bất 東đông 不bất 西tây 藏tạng 主chủ 作tác 麼ma 生sanh 師sư 云vân 不bất 東đông 不bất 西tây 燈đăng 云vân 與dữ 麼ma 會hội 又hựu 爭tranh 得đắc 師sư 其kỳ 時thời 懵mộng 然nhiên 莫mạc 知tri 其kỳ 旨chỉ 至chí 晚vãn 再tái 伸thân 請thỉnh 益ích 燈đăng 云vân 他tha 家gia 自tự 有hữu 兒nhi 孫tôn 在tại 師sư 於ư 言ngôn 下hạ 頓đốn 然nhiên 契khế 悟ngộ 有hữu 頌tụng 云vân 接tiếp 物vật 利lợi 生sanh 絕tuyệt 妙diệu 外ngoại 甥# 終chung 是thị 不bất 肖tiếu 他tha 家gia 自tự 有hữu 兒nhi 孫tôn 將tương 來lai 使sử 用dụng 恰kháp 好hảo/hiếu 。
右hữu 青thanh 原nguyên 下hạ 凡phàm 一nhất 十thập 世thế 共cộng 二nhị 百bách 六lục 十thập 四tứ 人nhân 機cơ 緣duyên 共cộng 五ngũ 百bách 五ngũ 十thập 四tứ 則tắc 自tự 世Thế 尊Tôn 下hạ 至chí 此thử 十thập 一nhất 卷quyển 總tổng 八bát 百bách 五ngũ 十thập 九cửu 人nhân 內nội 六lục 百bách 一nhất 十thập 三tam 人nhân 見kiến 錄lục 機cơ 緣duyên 總tổng 一nhất 千thiên 三tam 百bách 二nhị 十thập 三tam 則tắc 間gian 有hữu 遺di 漏lậu 竚# 冀ký 好hảo/hiếu 事sự 者giả 採thải 摭# 續tục 之chi 。
宗Tông 門Môn 綂# 要Yếu 續Tục 集Tập 卷quyển 第đệ 十thập 八bát
音âm 釋thích
懡# 㦬#
(# 懡# 忙mang 果quả 切thiết 㦬# 郎lang 可khả 切thiết 懡# 㦬# 而nhi 慚tàm 也dã )# 。
罩#
(# 陟trắc 教giáo 切thiết )# 。
薐#
(# 魯lỗ 登đăng 切thiết )# 。
蘄kì
(# 渠cừ 希hy 切thiết 地địa 名danh )# 。
誵# 訛ngoa
(# 誵# 胡hồ 茅mao 切thiết 訛ngoa 吾ngô 禾hòa 切thiết )# 。
觳#
(# 胡hồ 谷cốc 切thiết )# 。
鏖#
(# 於ư 刀đao 切thiết 盡tận 死tử 殺sát 人nhân 也dã )# 。
榾# 柮#
(# 榾# 音âm 骨cốt 柮# 當đương 沒một 切thiết 榾# 柮# 木mộc 頭đầu 也dã )# 。