首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 義Nghĩa 海Hải
Quyển 0021
唐Đường 懷Hoài 迪 證Chứng 釋Thích 宋Tống 咸Hàm 輝Huy 排Bài 經Kinh 入Nhập 注Chú
首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 義Nghĩa 海Hải 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 。 經kinh 八bát 之chi 一nhất )#
(# 凡phàm 遇ngộ 圓viên 相tương/tướng 即tức 是thị 標tiêu 辭từ 與dữ 疏sớ/sơ 同đồng 其kỳ 上thượng 文văn )# 。
(# 疏sớ/sơ 一nhất 返phản 妄vọng 歸quy 真chân 辯biện 地địa 位vị 之chi 相tướng 前tiền 由do 無vô 明minh 動động 彼bỉ 靜tĩnh 心tâm 從tùng 細tế 至chí 麤thô 遂toại 成thành 三tam 相tương 及cập 二nhị 顛điên 倒đảo 又hựu 由do 世thế 界giới 和hòa 合hợp 相tương 涉thiệp 。 根căn 塵trần 相tương 對đối 成thành 業nghiệp 性tánh 故cố 。 十thập 二nhị 區khu 分phần 。 類loại 生sanh 差sai 別biệt 流lưu 浪lãng 苦khổ 海hải 如như 汲cấp 井tỉnh 輪luân 其kỳ 猶do 空không 華hoa 於ư 湛trạm 精tinh 明minh 。 亂loạn 生sanh 亂loạn 滅diệt 此thử 皆giai 塵trần 勞lao 煩phiền 惱não 。 汙ô 染nhiễm 真chân 性tánh 不bất 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 今kim 欲dục 轉chuyển 染nhiễm 歸quy 淨tịnh 返phản 流lưu 復phục 源nguyên 故cố 云vân 漸tiệm 次thứ 修tu 行hành 。 以dĩ 為vi 對đối 治trị 下hạ 喻dụ 云vân 如như 淨tịnh 器khí 中trung 。 除trừ 去khứ 毒độc 蜜mật 。 以dĩ 諸chư 湯thang 水thủy 。 并tinh 雜tạp 灰hôi 香hương 沅# 滌địch 其kỳ 器khí 後hậu 貯trữ 甘cam 露lộ 。 由do 乎hồ 漸tiệm 次thứ 以dĩ 立lập 其kỳ 位vị 也dã )# 。
阿A 難Nan 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 一nhất 一nhất 類loại 中trung 。 亦diệc 各các 各các 具cụ 。 十thập 二nhị 顛điên 倒đảo 。 猶do 如như 捏niết 目mục 。 亂loạn 華hoa 發phát 生sanh 。 顛điên 倒đảo 妙diệu 圓viên 。 真chân 淨tịnh 明minh 心tâm 。 具cụ 足túc 如như 斯tư 。 虛hư 妄vọng 亂loạn 想tưởng 。
(# 眾chúng 生sanh 妄vọng 心tâm 無vô 始thỉ 熏huân 習tập 業nghiệp 苦khổ 種chủng 子tử 如như 恆Hằng 河Hà 沙sa 何hà 啻# 十thập 二nhị 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 故cố 一nhất 一nhất 類loại 復phục 具cụ 十thập 二nhị 於ư 妙diệu 圓viên 中trung 。 皆giai 是thị 狂cuồng 勞lao 目mục 亂loạn 華hoa 相tương/tướng ○# 標tiêu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 幻huyễn 化hóa 。 皆giai 生sanh 如Như 來Lai 。 圓viên 覺giác 妙diệu 心tâm 。 故cố 一nhất 念niệm 妄vọng 動động 諸chư 相tướng 具cụ 足túc 。 也dã ○# 解giải 孤cô 山sơn 曰viết 各các 具cụ 即tức 互hỗ 具cụ 也dã 以dĩ 一nhất 一nhất 類loại 心tâm 妄vọng 種chủng 皆giai 足túc 一nhất 則tắc 現hiện 起khởi 名danh 事sự 造tạo 餘dư 則tắc 冥minh 㐲# 名danh 理lý 具cụ 以dĩ 妄vọng 本bổn 無vô 體thể 元nguyên 是thị 真chân 心tâm 是thị 故cố 妄vọng 具cụ 即tức 是thị 真chân 具cụ 具cụ 無vô 具cụ 相tương/tướng 一nhất 切thiết 皆giai 空không 。 如như 是thị 了liễu 知tri 。 始thỉ 可khả 議nghị 道đạo )# 。
汝nhữ 今kim 修tu 證chứng 。 佛Phật 三tam 摩ma 提đề 。 於ư 是thị 本bổn 因nhân 。 元nguyên 所sở 亂loạn 想tưởng 。 立lập 三tam 漸tiệm 次thứ 。 方phương 得đắc 除trừ 滅diệt 。 如như 淨tịnh 器khí 中trung 。 除trừ 去khứ 毒độc 蜜mật 。 以dĩ 諸chư 湯thang 水thủy 。 并tinh 雜tạp 灰hôi 香hương 洗tẩy 滌địch 其kỳ 器khí 。 後hậu 貯trữ 甘cam 露lộ 。
(# 疏sớ/sơ 真chân 心tâm 如như 器khí 顛điên 倒đảo 即tức 毒độc 蜜mật 湯thang 水thủy 等đẳng 即tức 戒giới 定định 慧tuệ 洗tẩy 即tức 修tu 習tập 甘cam 露lộ 即tức 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 若nhược 本bổn 無vô 垢cấu 亦diệc 無vô 修tu 證chứng 既ký 有hữu 修tu 證chứng 須tu 具cụ 眾chúng 因nhân 故cố 此thử 三tam 種chủng 皆giai 為vi 本bổn 也dã ○# 解giải 私tư 謂vị 淨tịnh 器khí 喻dụ 伏phục 惑hoặc 行hành 人nhân 以dĩ 上thượng 文văn 令linh 其kỳ 立lập 三tam 漸tiệm 次thứ 。 除trừ 諸chư 亂loạn 想tưởng 。 是thị 則tắc 身thân 器khí 清thanh 淨tịnh 也dã 除trừ 去khứ 毒độc 蜜mật 。 并tinh 除trừ 其kỳ 助trợ 因nhân 。 及cập 刳khô 其kỳ 正chánh 性tánh 。 也dã 湯thang 水thủy 如như 正chánh 行hạnh 灰hôi 香hương 如như 助trợ 行hành 甘cam 露lộ 譬thí 所sở 證chứng 之chi 理lý )# 。
云vân 何hà 名danh 為vi 三tam 。 種chủng 漸tiệm 次thứ 一nhất 者giả 修tu 習tập 除trừ 其kỳ 助trợ 因nhân 。 二nhị 者giả 真chân 修tu 刳khô 其kỳ 正chánh 性tánh 。 三tam 者giả 增tăng 進tiến 違vi 其kỳ 現hiện 業nghiệp 。
(# 疏sớ/sơ 前tiền 問vấn 至chí 何hà 漸tiệm 次thứ 。 得đắc 修tu 行hành 目mục 。 今kim 此thử 第đệ 二nhị 正chánh 名danh 修tu 行hành 故cố 云vân 真chân 修tu 五ngũ 種chủng 辛tân 菜thái 。 名danh 為vi 助trợ 因nhân 以dĩ 能năng 資tư 助trợ 煩phiền 惱não 業nghiệp 故cố 婬dâm 盜đạo 殺sát 妄vọng 名danh 為vi 正chánh 性tánh 以dĩ 是thị 生sanh 死tử 根căn 本bổn 。 解giải 脫thoát 冤oan 故cố 根căn 塵trần 偶ngẫu 對đối 流lưu 逸dật 奔bôn 趣thú 正chánh 是thị 無vô 明minh 現hiện 行hành 業nghiệp 用dụng 是thị 故cố 除trừ 而nhi 去khứ 之chi 刳khô 而nhi 空không 之chi 違vi 而nhi 背bối/bội 之chi 苟cẩu 三tam 行hành 漸tiệm 著trước 功công 用dụng 漸tiệm 成thành 六lục 用dụng 不bất 行hành 。 返phản 流lưu 全toàn 一nhất 妙diệu 圓viên 平bình 等đẳng 。 身thân 心tâm 怏ưởng 然nhiên 是thị 人nhân 即tức 獲hoạch 。 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 ○# 解giải 孤cô 山sơn 曰viết 言ngôn 漸tiệm 次thứ 者giả 事sự 漸tiệm 理lý 圓viên 不bất 同đồng 偏thiên 教giáo 之chi 漸tiệm 也dã 問vấn 此thử 三tam 漸tiệm 次thứ 於ư 天thiên 台thai 六lục 即tức 中trung 屬thuộc 何hà 位vị 耶da 答đáp 名danh 字tự 中trung 修tu 能năng 成thành 觀quán 行hành 及cập 發phát 真chân 似tự 也dã )# 。
云vân 何hà 助trợ 因nhân 。 阿A 難Nan 如như 是thị 世thế 界giới 。 十thập 二nhị 類loại 生sanh 。 不bất 能năng 自tự 全toàn 。 依y 四tứ 食thực 住trụ 。 所sở 謂vị 段đoạn 食thực 。 觸xúc 食thực 思tư 食thực 識thức 食thực 是thị 故cố 佛Phật 說thuyết 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 依y 食thực 住trụ 。
(# 疏sớ/sơ 皆giai 依y 食thực 住trụ 。 者giả 食thực 以dĩ 資tư 益ích 諸chư 根căn 。 大đại 種chủng 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 能năng 生sanh 喜hỷ 樂lạc 相tương 續tục 執chấp 持trì 故cố 有hữu 四tứ 種chủng 段đoạn 謂vị 分phần/phân 叚giả 以dĩ 欲dục 界giới 香hương 味vị 觸xúc 三tam 正chánh 消tiêu 變biến 時thời 有hữu 資tư 益ích 義nghĩa 乃nãi 名danh 為vi 食thực 觸xúc 食thực 謂vị 根căn 境cảnh 識thức 三tam 和hòa 合hợp 能năng 引dẫn 意ý 識thức 相tương 應ứng 觸xúc 起khởi 觸xúc 對đối 前tiền 境cảnh 能năng 生sanh 喜hỷ 樂lạc 資tư 益ích 諸chư 根căn 。 及cập 心tâm 心tâm 所sở 故cố 思tư 食thực 謂vị 意ý 識thức 相tương 應ứng 思tư 與dữ 欲dục 俱câu 轉chuyển 於ư 可khả 意ý 境cảnh 希hy 望vọng 偏thiên 勝thắng 有hữu 資tư 益ích 義nghĩa 故cố 識thức 食thực 謂vị 第đệ 八bát 識thức 田điền 前tiền 三tam 食thực 緣duyên 助trợ 勢thế 力lực 食thực 此thử 第đệ 八bát 體thể 有hữu 增tăng 勝thắng 故cố 能năng 執chấp 持trì 諸chư 根căn 大đại 種chủng 能năng 與dữ 諸chư 法pháp 為vi 長trưởng 養dưỡng 因nhân 有hữu 攝nhiếp 益ích 義nghĩa 故cố 名danh 為vi 食thực 如như 四tứ 食thực 章chương ○# 標tiêu 段đoạn 食thực 一nhất 分phần/phân 一nhất 段đoạn 古cổ 謂vị 摶đoàn 食thực 不bất 使sử 匙thi 筯# 手thủ 摶đoàn 而nhi 食thực 唐đường 義nghĩa 淨tịnh 三Tam 藏Tạng 改cải 為vi 叚giả 食thực ○# 解giải 檇# 李# 曰viết 若nhược 約ước 三tam 界giới 辯biện 之chi 段đoạn 食thực 唯duy 在tại 欲dục 界giới 以dĩ 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 無vô 香hương 味vị 二nhị 塵trần 餘dư 之chi 三tam 食thực 徧biến 通thông 三tam 界giới )# 。
阿A 難Nan 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 食thực 甘cam 故cố 生sanh 。 食thực 毒độc 故cố 死tử 。
(# 私tư 謂vị 此thử 舉cử 叚giả 食thực 之chi 損tổn 益ích 欲dục 除trừ 五ngũ 辛tân 之chi 助trợ 用dụng 也dã 以dĩ 五ngũ 辛tân 能năng 發phát 淫dâm 恚khuể 猶do 毒độc 死tử 之chi 食thực 焉yên )# 。
是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 求cầu 三Tam 摩Ma 提Đề 當đương 斷đoạn 世thế 間gian 。 五ngũ 種chủng 辛tân 菜thái 。
(# 疏sớ/sơ 有hữu 資tư 益ích 義nghĩa 皆giai 名danh 為vi 甘cam 不bất 正chánh 消tiêu 變biến 能năng 壞hoại 身thân 心tâm 皆giai 名danh 為vi 毒độc 五ngũ 辛tân 者giả 謂vị 大đại 蒜toán 茖# 葱thông 慈từ 葱thông 闌lan 葱thông 興hưng 蕖cừ 是thị 五ngũ 性tánh 熱nhiệt 氣khí 葷huân 味vị 辣lạt 修tu 行hành 者giả 食thực 能năng 殺sát 法Pháp 身thân 如như 食thực 毒độc 也dã 故cố 須tu 斷đoạn 之chi ○# 解giải 孤cô 山sơn 曰viết 五ngũ 辛tân 者giả 楞lăng 伽già 經Kinh 云vân 葱thông 蒜toán 韮phỉ 薤# 興hưng 蕖cừ 也dã 應ưng 法Pháp 師sư 云vân 興hưng 蕖cừ 梵Phạm 音âm 訛ngoa 也dã 正chánh 云vân 興hưng 宜nghi 慈từ 憫mẫn 三Tam 藏Tạng 云vân 根căn 如như 蘿# 蔔bặc 出xuất 土thổ 辛tân 臭xú 慈từ 憫mẫn 冬đông 到đáo 彼bỉ 土độ 不bất 見kiến 其kỳ 苗miêu 則tắc 此thử 方phương 無vô 故cố 不bất 翻phiên 也dã )# 。
是thị 五ngũ 種chủng 辛tân 。 熟thục 食thực 發phát 婬dâm 生sanh 噉đạm 增tăng 恚khuể 。 如như 是thị 世thế 界giới 。 食thực 辛tân 之chi 人nhân 。 縱tung 能năng 宣tuyên 說thuyết 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 十thập 方phương 天thiên 仙tiên 。 嫌hiềm 其kỳ 臭xú 穢uế 。 咸hàm 皆giai 遠viễn 離ly 。 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 等đẳng 。 因nhân 彼bỉ 食thực 次thứ 。 舐thỉ 其kỳ 脣thần 吻vẫn 常thường 與dữ 鬼quỷ 住trụ 。 福phước 德đức 日nhật 銷tiêu 。 長trưởng 無vô 利lợi 益ích 。
(# 疏sớ/sơ 生sanh 死tử 根căn 本bổn 。 無vô 過quá 婬dâm 殺sát 此thử 五ngũ 能năng 助trợ 復phục 加gia 葷huân 穢uế 引dẫn 諸chư 邪tà 惡ác 汙ô 清thanh 淨tịnh 道đạo 故cố 福Phước 德Đức 天Thiên 眾chúng 捨xả 離ly 無vô 益ích 諸chư 鬼quỷ 同đồng 住trụ 也dã 唯duy 增tăng 癡si 惑hoặc 失thất 正chánh 真chân 道Đạo 修tu 三tam 昧muội 者giả 豈khởi 不bất 誡giới 之chi ○# 標tiêu 初sơ 機cơ 後hậu 學học 見kiến 性tánh 未vị 明minh 須tu 具cụ 此thử 戒giới 若nhược 不bất 斷đoạn 辛tân 縱túng/tung 有hữu 聰thông 利lợi 邪tà 鬼quỷ 來lai 欺khi )# 。
是thị 食thực 辛tân 人nhân 。 修tu 三tam 摩ma 地địa 。 菩Bồ 薩Tát 天thiên 仙tiên 十thập 方phương 善thiện 神thần 。 不bất 來lai 守thủ 護hộ 。 大đại 力lực 魔ma 王vương 。 得đắc 其kỳ 方phương 便tiện 。 現hiện 作tác 佛Phật 身thân 。 來lai 為vi 說thuyết 法Pháp 。 非phi 毀hủy 禁cấm 戒giới 。 讚tán 婬dâm 怒nộ 癡si 。 命mạng 終chung 自tự 為vi 。 魔ma 王vương 眷quyến 屬thuộc 。 受thọ 魔ma 福phước 盡tận 。 墮đọa 無Vô 間Gián 獄Ngục 。
(# 疏sớ/sơ 臭xú 辣lạt 葷huân 穢uế 非phi 可khả 聖thánh 意ý 故cố 不bất 守thủ 護hộ 魔ma 不bất 持trì 戒giới 而nhi 修tu 邪tà 定định 及cập 修tu 世thế 福phước 遂toại 感cảm 魔ma 宮cung 以dĩ 定định 福phước 力lực 且thả 順thuận 生sanh 報báo 其kỳ 毀hủy 禁cấm 業nghiệp 順thuận 後hậu 方phương 受thọ 故cố 云vân 福phước 盡tận 墮đọa 獄ngục ○# 標tiêu 凡phàm 修tu 行hành 須tu 具cụ 信tín 根căn 持trì 此thử 助trợ 因nhân 若nhược 不bất 奉phụng 行hành 為vi 魔ma 眷quyến 屬thuộc ○# 解giải 以dĩ 修tu 禪thiền 福phước 故cố 暫tạm 生sanh 魔ma 天thiên 以dĩ 毀hủy 戒giới 罪tội 。 終chung 墮đọa 地địa 獄ngục 。
阿A 難Nan 修tu 菩Bồ 提Đề 者giả 。 永vĩnh 斷đoạn 五ngũ 辛tân 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 第Đệ 一Nhất 增Tăng 進Tiến 修Tu 行Hành 漸Tiệm 次Thứ 。
(# 標tiêu 助trợ 因nhân 者giả 是thị 初sơ 心tâm 人nhân 入nhập 道đạo 基cơ 址# )# 。
云vân 何hà 正chánh 性tánh 。 阿A 難Nan 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 入nhập 三tam 摩ma 地địa 。 要yếu 先tiên 嚴nghiêm 持trì 。 清thanh 淨tịnh 戒giới 律luật 。 永vĩnh 斷đoạn 婬dâm 心tâm 。 不bất 餐xan 酒tửu 肉nhục 。 以dĩ 火hỏa 淨tịnh 食thực 。 無vô 啖đạm 生sanh 氣khí 。
(# 疏sớ/sơ 正chánh 性tánh 者giả 此thử 殺sát 盜đạo 婬dâm 性tánh 是thị 罪tội 故cố 復phục 是thị 生sanh 死tử 根căn 本bổn 。 性tánh 故cố 然nhiên 飲ẩm 酒tửu 合hợp 是thị 助trợ 因nhân 今kim 為vi 正chánh 性tánh 者giả 以dĩ 過quá 惡ác 深thâm 於ư 辛tân 故cố 以dĩ 火hỏa 淨tịnh 食thực 。 者giả 以dĩ 淺thiển 況huống 深thâm 生sanh 果quả 尚thượng 須tu 淨tịnh 食thực 何hà 況huống 酒tửu 肉nhục 婬dâm 盜đạo 殺sát 妄vọng 涅Niết 槃Bàn 護hộ 譏cơ 嫌hiềm 戒giới 與dữ 性tánh 重trọng/trùng 等đẳng 故cố 須tu 防phòng 微vi 免miễn 致trí 大đại 過quá ○# 解giải 私tư 謂vị 如như 律luật 中trung 五ngũ 果quả 之chi 屬thuộc 皆giai 須tu 淨tịnh 人nhân 以dĩ 火hỏa 淨tịnh 之chi 然nhiên 後hậu 得đắc 食thực 防phòng 壞hoại 生sanh 故cố )# 。
阿A 難Nan 是thị 修tu 行hành 人nhân 若nhược 不bất 斷đoạn 婬dâm 。 及cập 與dữ 殺sát 生sanh 。 出xuất 三tam 界giới 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。
(# 疏sớ/sơ 豈khởi 有hữu 具cụ 諸chư 功công 德đức 。 出xuất 離ly 之chi 體thể 而nhi 從tùng 婬dâm 盜đạo 殺sát 妄vọng 中trung 得đắc 必tất 不bất 然nhiên 也dã ○# 標tiêu 三tam 界giới 苦khổ 海hải 婬dâm 殺sát 為vi 根căn 本bổn )# 。
當đương 觀quán 婬dâm 欲dục 。 猶do 如như 毒độc 蛇xà 。 如như 見kiến 怨oán 賊tặc 。
(# 疏sớ/sơ 毒độc 蛇xà 怨oán 賊tặc 。 能năng 殺sát 生sanh 身thân 不bất 損tổn 法pháp 體thể 婬dâm 欲dục 能năng 損tổn 法Pháp 身thân 慧tuệ 命mạng 真chân 修tu 行hành 者giả 必tất 須tu 永vĩnh 斷đoạn 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 觀quán 愛ái 有hữu 九cửu 種chủng 過quá 患hoạn 一nhất 如như 債trái 有hữu 餘dư 二nhị 如như 羅la 剎sát 女nữ 婦phụ 三tam 如như 妙diệu 華hoa 莖hành 有hữu 毒độc 蛇xà 四tứ 如như 惡ác 食thực 性tánh 所sở 不bất 便tiện 而nhi 強cường/cưỡng 食thực 之chi 五ngũ 如như 婬dâm 女nữ 六lục 如như 摩ma 樓lâu 迦ca 子tử 七thất 如như 瘡sang 中trung 臭xú 肉nhục 八bát 如như 暴bạo 風phong 九cửu 如như 彗tuệ 星tinh 下hạ 文văn 云vân 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 色sắc 目mục 行hành 婬dâm 。 同đồng 名danh 欲Dục 火Hỏa 。 菩Bồ 薩Tát 觀quán 欲dục 如như 避tị 火hỏa 坑khanh 。
先tiên 持trì 聲Thanh 聞Văn 。 四tứ 棄khí 八bát 棄khí 。 執chấp 身thân 不bất 動động 。 後hậu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 清thanh 淨tịnh 律luật 儀nghi 。 執chấp 心tâm 不bất 起khởi 。
比Bỉ 丘Khâu 四tứ 重trọng/trùng 尼ni 復phục 加gia 四tứ 謂vị 觸xúc 八bát 覆phú 隨tùy 故cố 云vân 八bát 棄khí 梵Phạm 云vân 波ba 羅la 夷di 此thử 云vân 棄khí 謂vị 犯phạm 此thử 者giả 永vĩnh 棄khí 佛Phật 法Pháp 外ngoại 邊biên 猶do 如như 死tử 屍thi 。 大đại 海hải 不bất 受thọ 故cố 名danh 為vi 棄khí 入nhập 大Đại 乘Thừa 道Đạo 。 而nhi 先tiên 學học 小tiểu 者giả 十thập 輪luân 經kinh 說thuyết 若nhược 不bất 先tiên 學học 小Tiểu 乘Thừa 即tức 學học 大Đại 乘Thừa 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 乃nãi 至chí 云vân 無vô 力lực 飲ẩm 河hà 池trì 詎cự 能năng 吞thôn 大đại 海hải 是thị 故cố 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 先tiên 學học 三tam 乘thừa 唯duy 不bất 究cứu 竟cánh 證chứng 於ư 。 小tiểu 耳nhĩ ○# 標tiêu 小Tiểu 乘Thừa 戒giới 律luật 身thân 觸xúc 為vi 犯phạm 大Đại 乘Thừa 戒giới 律luật 起khởi 心tâm 即tức 犯phạm 四tứ 棄khí 殺sát 盜đạo 婬dâm 妄vọng 為vi 性tánh 戒giới 亦diệc 謂vị 之chi 四tứ 根căn 本bổn 罪tội 。 是thị 小Tiểu 乘Thừa 比Bỉ 丘Khâu 所sở 持trì 因nhân 此thử 生sanh 二nhị 百bách 四tứ 十thập 六lục 條điều 輕khinh 重trọng 之chi 律luật 八bát 棄khí 如như 前tiền 四tứ 亦diệc 二nhị 百bách 四tứ 十thập 六lục 條điều 都đô 五ngũ 百bách 也dã 菩Bồ 薩Tát 只chỉ 十thập 波ba 羅la 夷di 。 也dã ○# 解giải 此thử 無vô 正chánh 譯dịch 義nghĩa 當đương 棄khí 也dã 後hậu 眾chúng 法pháp 絕tuyệt 分phân 為vi 名danh 如như 彼bỉ 死tử 屍thi 眾chúng 所sở 不bất 受thọ )# 。
禁cấm 戒giới 成thành 就tựu 。 則tắc 於ư 世thế 間gian 。 永vĩnh 無vô 相tương 生sanh 。 相tương 殺sát 之chi 業nghiệp 。 偷thâu 劫kiếp 不bất 行hành 。 無vô 相tướng 負phụ 累lụy 。 亦diệc 於ư 世thế 間gian 。 不bất 還hoàn 宿túc 債trái 。
(# 疏sớ/sơ 三tam 緣duyên 若nhược 斷đoạn 三tam 因nhân 不bất 生sanh 。 故cố 於ư 世thế 間gian 不bất 相tương 酬thù 還hoàn 皆giai 由do 持trì 戒giới 成thành 就tựu 故cố 爾nhĩ ○# 解giải 不bất 婬dâm 故cố 無vô 相tướng 生sanh 乃nãi 至chí 不bất 妄vọng 故cố 不bất 還hoàn 宿túc 債trái 。 以dĩ 大đại 妄vọng 語ngữ 貪tham 具cụ 供cúng 養dường 故cố 約ước 位vị 言ngôn 之chi 應ưng 在tại 外ngoại 凡phàm 觀quán 行hành 之chi 中trung )# 。
是thị 清thanh 淨tịnh 人nhân 。 修tu 三tam 摩ma 地địa 。 父phụ 母mẫu 肉nhục 身thân 。 不bất 須tu 天thiên 眼nhãn 。 自tự 然nhiên 觀quán 見kiến 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 覩đổ 佛Phật 聞văn 法Pháp 親thân 奉phụng 聖thánh 旨chỉ 。 得đắc 大đại 神thần 通thông 。 遊du 十thập 方phương 界giới 。 宿túc 命mạng 清thanh 淨tịnh 。 得đắc 無vô 艱gian 險hiểm 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 第Đệ 二Nhị 增Tăng 進Tiến 修Tu 行Hành 漸Tiệm 次Thứ 。
(# 疏sớ/sơ 持trì 戒giới 清thanh 淨tịnh 。 魔ma 事sự 不bất 生sanh 觀quán 行hành 既ký 成thành 故cố 能năng 發phát 用dụng 於ư 父phụ 母mẫu 所sở 。 生sanh 之chi 身thân 得đắc 相tương 似tự 五ngũ 通thông 此thử 同đồng 法pháp 華hoa 觀quán 行hành 持trì 經Kinh 於ư 現hiện 身thân 中trung 。 獲hoạch 六lục 根căn 淨tịnh 又hựu 云vân 雖tuy 未vị 得đắc 天thiên 眼nhãn 。 但đãn 用dụng 父phụ 母mẫu 所sở 生sanh 眼nhãn 。 徹triệt 見kiến 三Tam 千Thiên 界Giới 等đẳng ○# 標tiêu 此thử 真chân 修tu 永vĩnh 斷đoạn 殺sát 盜đạo 婬dâm 妄vọng 盡tận 此thử 報báo 身thân 獲hoạch 宿Túc 命Mạng 通Thông 永vĩnh 出xuất 三tam 界giới 。 十thập 方phương 無vô 礙ngại 也dã )# 。
云vân 何hà 現hiện 業nghiệp 。 阿A 難Nan 如như 是thị 清thanh 淨tịnh 。 持trì 禁cấm 戒giới 人nhân 。 心tâm 無vô 貪tham 婬dâm 。 於ư 外ngoại 六lục 塵trần 。 不bất 多đa 流lưu 逸dật 。
(# 疏sớ/sơ 由do 前tiền 起khởi 後hậu 也dã 清thanh 禁cấm 既ký 圓viên 觀quán 行hành 仍nhưng 就tựu 於ư 六lục 塵trần 境cảnh 已dĩ 知tri 虛hư 幻huyễn 終chung 不bất 信tín 任nhậm 隨tùy 流lưu 奔bôn 逸dật 妄vọng 有hữu 所sở 著trước )# 。
因nhân 不bất 流lưu 逸dật 。 旋toàn 元nguyên 自tự 歸quy 。 塵trần 既ký 不bất 緣duyên 。 根căn 無vô 所sở 偶ngẫu 。 返phản 流lưu 全toàn 一nhất 。 六lục 用dụng 不bất 行hành 。
(# 正chánh 達đạt 現hiện 業nghiệp 也dã 既ký 不bất 隨tùy 塵trần 復phục 歸quy 元nguyên 性tánh 元nguyên 性tánh 之chi 中trung 本bổn 無vô 根căn 塵trần 夫phu 何hà 為vi 偶ngẫu 根căn 境cảnh 不bất 生sanh 六lục 用dụng 不bất 起khởi 唯duy 一nhất 圓viên 常thường 妙diệu 覺giác 明minh 體thể 。 此thử 同đồng 觀quán 音âm 圓viên 通thông 生sanh 滅diệt 既ký 滅diệt 。 寂tịch 滅diệt 現hiện 前tiền 。 也dã 故cố 上thượng 偈kệ 云vân 一nhất 處xứ 成thành 休hưu 復phục 。 六lục 用dụng 皆giai 不bất 成thành 。 塵trần 垢cấu 應ứng 念niệm 銷tiêu 。 成thành 圓viên 明minh 淨tịnh 妙diệu 。 ○# 解giải 私tư 謂vị 因nhân 不bất 流lưu 逸dật 。 由do 斷đoạn 客khách 塵trần 煩phiền 惱não 。 也dã 旋toàn 元nguyên 自tự 歸quy 。 漸tiệm 入nhập 如Như 來Lai 藏tạng 。 理lý 也dã 塵trần 既ký 不bất 緣duyên 。 下hạ 此thử 又hựu 進tiến 破phá 根căn 本bổn 無vô 明minh 前tiền 屬thuộc 似tự 位vị 但đãn 云vân 不bất 多đa 流lưu 逸dật 。 今kim 取thủ 真chân 證chứng 乃nãi 是thị 根căn 塵trần 泯mẫn 亡vong 逆nghịch 無vô 明minh 流lưu 純thuần 一nhất 真chân 性tánh 微vi 細tế 生sanh 滅diệt 。 六lục 用dụng 不bất 行hành 。
十thập 方phương 國quốc 土độ 。 皎hiệu 然nhiên 清thanh 淨tịnh 。 譬thí 如như 瑠lưu 璃ly 。 內nội 懸huyền 明minh 月nguyệt 。
(# 疏sớ/sơ 此thử 敘tự 證chứng 真chân 相tương/tướng 也dã 國quốc 土độ 融dung 真chân 圓viên 明minh 體thể 現hiện 故cố 如như 瑠lưu 璃ly 內nội 懸huyền 明minh 月nguyệt 。 清thanh 淨tịnh 者giả 空không 義nghĩa 瑠lưu 璃ly 明minh 月nguyệt 空không 假giả 中trung 也dã 故cố 圓viên 覺giác 云vân 覺giác 圓viên 明minh 故cố 。 顯hiển 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 心tâm 清thanh 淨tịnh 故cố 。 乃nãi 至chí 一nhất 世thế 界giới 。 多đa 世thế 界giới 清thanh 淨tịnh 等đẳng )# 。
身thân 心tâm 快khoái 然nhiên 。 妙diệu 圓viên 平bình 等đẳng 。 獲hoạch 大đại 安an 隱ẩn 。
(# 前tiền 則tắc 世thế 界giới 圓viên 明minh 此thử 則tắc 身thân 心tâm 圓viên 明minh 。 本bổn 由do 迷mê 倒đảo 身thân 之chi 與dữ 心tâm 。 外ngoại 洎kịp 山sơn 河hà 。 虛hư 空không 大đại 地địa 。 咸hàm 是thị 妙diệu 明minh 。 真chân 心tâm 中trung 物vật 。 今kim 復phục 本bổn 源nguyên 故cố 身thân 心tâm 世thế 界giới 妙diệu 圓viên 平bình 等đẳng 。 更cánh 無vô 差sai 別biệt 。 法Pháp 界Giới 一nhất 相tướng 。 創sáng/sang 證chứng 此thử 境cảnh 快khoái 然nhiên 安an 隱ẩn 即tức 分phần/phân 得đắc 涅Niết 槃Bàn 安an 隱ẩn 處xứ 也dã )# 。
一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 密mật 圓viên 淨tịnh 妙diệu 。 皆giai 現hiện 其kỳ 中trung 。
(# 此thử 獲hoạch 聖thánh 德đức 即tức 所sở 證chứng 理lý 顯hiển 也dã 現hiện 謂vị 顯hiển 發phát 理lý 智trí 行hành 三tam 名danh 密mật 圓viên 淨tịnh 即tức 涅Niết 槃Bàn 三tam 德đức 也dã 一nhất 一nhất 德đức 中trung 具cụ 一nhất 切thiết 法pháp 。 三tam 一nhất 無vô 礙ngại 故cố 稱xưng 為vi 妙diệu 此thử 三tam 種chủng 法Pháp 。 諸chư 佛Phật 所sở 證chứng 是thị 佛Phật 果Quả 德đức 攝nhiếp 盡tận 十thập 方phương 三tam 世thế 佛Phật 。 法pháp 今kim 日nhật 於ư 此thử 一nhất 念niệm 顯hiển 現hiện 通thông 達đạt 無vô 礙ngại 。 故cố 云vân 皆giai 現hiện 其kỳ 中trung 。 ○# 解giải 先tiên 顯hiển 依y 報báo 淨tịnh 有hữu 法pháp 有hữu 喻dụ 次thứ 顯hiển 正chánh 報báo 淨tịnh 有hữu 自tự 有hữu 他tha 自tự 則tắc 三tam 德đức 圓viên 證chứng 他tha 則tắc 諸chư 佛Phật 同đồng 體thể )# 。
是thị 人nhân 即tức 獲hoạch 。 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。
(# 疏sớ/sơ 結kết 能năng 證chứng 也dã 真Chân 如Như 實thật 相tướng 名danh 無vô 生sanh 法pháp 無vô 漏lậu 真chân 智trí 名danh 之chi 為vi 忍nhẫn 得đắc 此thử 智trí 時thời 忍nhẫn 可khả 印ấn 持trì 法Pháp 無vô 生sanh 理lý 決quyết 定định 不bất 謬mậu 境cảnh 智trí 相tương/tướng [宴-女+六]# 名danh 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 華hoa 嚴nghiêm 初sơ 住trụ 餘dư 經kinh 初Sơ 地Địa 是thị 得đắc 忍nhẫn 位vị 今kim 經kinh 第đệ 三tam 漸tiệm 次thứ 便tiện 得đắc 此thử 忍nhẫn 逈huýnh 異dị 餘dư 說thuyết 於ư 此thử 忍nhẫn 中trung 隨tùy 所sở 證chứng 得đắc 不bất 異dị 而nhi 異dị 即tức 立lập 諸chư 位vị 故cố 名danh 聖thánh 位vị 此thử 則tắc 初sơ 漸tiệm 次thứ 正chánh 修tu 觀quán 行hành 第đệ 二nhị 漸tiệm 次thứ 觀quán 成thành 入nhập 似tự 第đệ 三tam 漸tiệm 次thứ 既ký 言ngôn 獲hoạch 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 即tức 同đồng 初sơ 住trụ ○# 標tiêu 皎hiệu 然nhiên 清thanh 淨tịnh 。 者giả 得đắc 一nhất 念niệm 無vô 相tướng 空không 觀quán 譬thí 如như 瑠lưu 璃ly 得đắc 無vô 法pháp 不bất 備bị 假giả 觀quán 內nội 懸huyền 明minh 月nguyệt 。 不bất 一nhất 不bất 異dị 。 中trung 觀quán 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 密mật 圓viên 淨tịnh 妙diệu 。 皆giai 現hiện 其kỳ 中trung 。 者giả 證chứng 三tam 德đức 祕bí 藏tạng 也dã 前tiền 迷mê 於ư 心tâm 認nhận 物vật 為vi 己kỷ 。 本bổn 源nguyên 今kim 復phục 。 身thân 心tâm 平bình 等đẳng 。
從tùng 是thị 漸tiệm 修tu 。 隨tùy 所sở 發phát 行hạnh 。 安an 立lập 聖thánh 位vị 。
(# 解giải 此thử 中trung 別biệt 指chỉ 初sơ 住trụ 以dĩ 上thượng 名danh 為vi 聖thánh 位vị 若nhược 下hạ 文văn 云vân 以dĩ 三tam 增tăng 進tiến 故cố 。 能năng 成thành 五ngũ 十thập 五ngũ 位vị 。 真chân 菩Bồ 提Đề 路lộ 。 則tắc 通thông 取thủ 十thập 信tín 也dã )# 。
是thị 則tắc 名danh 為vi 。 第Đệ 三Tam 增Tăng 進Tiến 修Tu 行Hành 漸Tiệm 次Thứ 。
(# 疏sớ/sơ 從tùng 此thử 第đệ 三tam 漸tiệm 次thứ 隨tùy 起khởi 何hà 行hành 隨tùy 行hành 附phụ 義nghĩa 以dĩ 立lập 位vị 名danh 不bất 離ly 前tiền 來lai 密mật 圓viên 淨tịnh 妙diệu 。 境cảnh 智trí 行hành 也dã ○# 標tiêu 旋toàn 元nguyên 自tự 歸quy 。 受thọ 陰ấm 已dĩ 盡tận 從tùng 是thị 凡phàm 身thân 。 上thượng 歷lịch 菩Bồ 薩Tát 。 六lục 十thập 聖thánh 位vị 。 得đắc 意ý 生sanh 身thân 。 隨tùy 徃# 無vô 礙ngại ○# 疏sớ/sơ 二nhị 明minh 地địa 位vị 差sai 別biệt 夫phu 論luận 地địa 位vị 者giả 皆giai 是thị 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 親thân 證chứng 境cảnh 界giới 約ước 斷đoạn 伏phục 次thứ 第đệ 發phát 真chân 妙diệu 用dụng 功công 力lực 淺thiển 深thâm 以dĩ 立lập 位vị 次thứ 起khởi 信tín 論luận 云vân 相tương 似tự 覺giác 隨tùy 分phần/phân 覺giác 究cứu 竟cánh 覺giác 以dĩ 分phần/phân 地địa 前tiền 地địa 上thượng 及cập 究cứu 竟cánh 位vị 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 智trí 度độ 論luận 約ước 入nhập 大đại 海hải 辯biện 功công 用dụng 淺thiển 深thâm 但đãn 遲trì 速tốc 有hữu 異dị 分phần/phân 根căn 性tánh 利lợi 鈍độn 如như 涉thiệp 長trường/trưởng 途đồ 非phi 無vô 里lý 數số 諸chư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 若nhược 說thuyết 平bình 等đẳng 法Pháp 界Giới 。 無vô 佛Phật 無vô 眾chúng 生sanh 則tắc 無vô 地địa 位vị 可khả 立lập 如như 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 眾chúng 生sanh 妄vọng 分phân 別biệt 有hữu 佛Phật 有hữu 世thế 界giới 若nhược 了liễu 真chân 法pháp 性tánh 無vô 佛Phật 無vô 世thế 界giới 楞lăng 伽già 云vân 無vô 有hữu 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 無vô 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 遠viễn 離ly 覺giác 所sở 覺giác 又hựu 云vân 寂tịch 滅diệt 真Chân 如Như 有hữu 何hà 漸tiệm 次thứ 上thượng 文văn 云vân 妙diệu 性tánh 圓viên 明minh 。 離ly 諸chư 名danh 相tướng 。 本bổn 來lai 無vô 有hữu 。 世thế 界giới 眾chúng 生sanh 。 此thử 等đẳng 令linh 觀quán 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 本bổn 來lai 平bình 等đẳng 無vô 修tu 無vô 證chứng 亦diệc 無vô 迷mê 悟ngộ 故cố 無vô 地địa 位vị 可khả 立lập 此thử 顯hiển 心tâm 真Chân 如Như 門môn 也dã 若nhược 依y 心tâm 生sanh 滅diệt 門môn 有hữu 迷mê 有hữu 悟ngộ 熾sí 然nhiên 修tu 證chứng 差sai 別biệt 不bất 同đồng 。 且thả 圓viên 頓đốn 大Đại 乘Thừa 無vô 過quá 華hoa 嚴nghiêm 涅Niết 槃Bàn 仁nhân 王vương 瓔anh 珞lạc 大đại 品phẩm 法pháp 華hoa 等đẳng 經kinh 雖tuy 明minh 法Pháp 界Giới 平bình 等đẳng 。 無vô 說thuyết 無vô 示thị 。 而nhi 菩Bồ 薩Tát 行hành 位vị 終chung 自tự 炳bỉnh 然nhiên 故cố 華hoa 嚴nghiêm 云vân 不bất 為vi 鈍độn 根căn 下hạ 劣liệt 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 於ư 地địa 位vị 仁nhân 王vương 云vân 若nhược 言ngôn 越việt 此thử 地địa 位vị 得đắc 成thành 佛Phật 者giả 是thị 魔ma 所sở 說thuyết 。 此thử 則tắc 異dị 諸chư 外ngoại 道đạo 天thiên 。 魔ma 各các 自tự 謂vị 得đắc 無vô 上thượng 覺giác 。 道đạo 不bất 說thuyết 地địa 位vị 今kim 顯hiển 佛Phật 法Pháp 有hữu 不bất 思tư 議nghị 功công 德đức 。 曠khoáng 劫kiếp 修tu 行hành 因nhân 圓viên 果quả 滿mãn 方phương 稱xưng 究cứu 竟cánh 又hựu 諸chư 經kinh 論luận 建kiến 立lập 地địa 位vị 多đa 少thiểu 不bất 同đồng 仁nhân 王vương 五ngũ 十thập 一nhất 位vị 瓔anh 珞lạc 五ngũ 十thập 二nhị 位vị 華hoa 嚴nghiêm 四tứ 十thập 一nhất 位vị 大đại 品phẩm 四tứ 十thập 二nhị 位vị 此thử 經Kinh 五ngũ 十thập 七thất 位vị 下hạ 文văn 復phục 云vân 六lục 十thập 聖thánh 位vị 。 聖thánh 說thuyết 不bất 同đồng 或hoặc 開khai 或hoặc 合hợp 各các 是thị 一nhất 意ý 若nhược 約ước 天thiên 台thai 圓viên 教giáo 位vị 次thứ 對đối 今kim 經kinh 者giả 有hữu 同đồng 有hữu 異dị 同đồng 故cố 地địa 前tiền 俱câu 是thị 證chứng 位vị 異dị 故cố 此thử 乾can/kiền/càn 慧tuệ 心tâm 是thị 第đệ 三tam 漸tiệm 次thứ 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 中trung 隨tùy 義nghĩa 建kiến 立lập 不bất 同đồng 天thiên 台thai 入nhập 初sơ 住trụ 時thời 方phương 證chứng 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 也dã ○# 解giải 私tư 謂vị 上thượng 三tam 漸tiệm 次thứ 且thả 約ước 麤thô 細tế 前tiền 後hậu 分phân 別biệt 若nhược 圓viên 修tu 者giả 豈khởi 不bất 以dĩ 違vi 其kỳ 現hiện 業nghiệp 。 為vi 創sáng/sang 心tâm 發phát 觀quán 之chi 本bổn 歟# 故cố 第đệ 一nhất 漸tiệm 次thứ 即tức 云vân 修tu 菩Bồ 提Đề 者giả 。 永vĩnh 斷đoạn 五ngũ 辛tân 。 也dã 當đương 知tri 菩Bồ 提Đề 無vô 漸tiệm 次thứ 漸tiệm 次thứ 取thủ 菩Bồ 提Đề 譬thí 如như 滄thương 溟minh 太thái 霄tiêu 詎cự 可khả 涯nhai 量lượng 由do 操thao 舟chu 舉cử 翮cách 之chi 異dị 而nhi 里lý 數số 生sanh 馬mã 此thử 下hạ 乾can/kiền/càn 慧tuệ 地địa 等đẳng 即tức 後hậu 二nhị 漸tiệm 次thứ 之chi 所sở 階giai 也dã 孤cô 山sơn 以dĩ 瓔anh 珞lạc 五ngũ 十thập 二nhị 位vị 對đối 今kim 辯biện 之chi 有hữu 一nhất 合hợp 三tam 開khai 之chi 相tướng 一nhất 合hợp 者giả 合hợp 十thập 信tín 為vi 乾can/kiền/càn 慧tuệ 地địa 也dã 三tam 開khai 者giả 開khai 初sơ 住trụ 為vi 十thập 信tín 心tâm 開khai 十thập 向hướng 為vi 四tứ 加gia 行hành 開khai 等đẳng 覺giác 出xuất 金kim 剛cang 乾can 慧tuệ 。 地địa 也dã 今kim 詳tường 此thử 說thuyết 唯duy 四tứ 加gia 行hành 開khai 相tương/tướng 則tắc 顯hiển 餘dư 不bất 應ưng 然nhiên 至chí 下hạ 銷tiêu 文văn 當đương 見kiến 其kỳ 義nghĩa )# 。
阿A 難Nan 是thị 善thiện 男nam 子tử 欲dục 愛ái 乾can 枯khô 。
(# 疏sớ/sơ 持trì 戒giới 清thanh 淨tịnh 。 遠viễn 離ly 貪tham 婬dâm 故cố 名danh 初sơ 乾can/kiền/càn 即tức 斷đoạn 煩phiền 惱não 障chướng 也dã 乾can/kiền/càn 義nghĩa 有hữu 二nhị 一nhất 欲dục 盡tận 故cố 曰viết 乾can/kiền/càn 二nhị 但đãn 慧tuệ 故cố 曰viết 乾can/kiền/càn 今kim 即tức 初sơ 義nghĩa )# 。
根căn 境cảnh 不bất 偶ngẫu 。
(# 由do 三tam 昧muội 力lực 返phản 流lưu 全toàn 一nhất 破phá 所sở 知tri 也dã ○# 解giải 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 指chỉ 圓viên 教giáo 外ngoại 凡phàm 之chi 人nhân 也dã 不bất 可khả 躡niếp 上thượng 安an 立lập 聖thánh 位vị 。 而nhi 為vi 次thứ 第đệ 以dĩ 漸tiệm 次thứ 是thị 通thông 明minh 修tu 行hành 從tùng 微vi 至chí 著trước 地địa 位vị 是thị 別biệt 示thị 凡phàm 聖thánh 自tự 下hạ 升thăng 高cao 人nhân 未vị 審thẩm 之chi 便tiện 將tương 此thử 地địa 作tác 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 位vị 釋thích 之chi 者giả 誤ngộ 矣hĩ 欲dục 愛ái 乾can 枯khô 。 者giả 且thả 從tùng 麤thô 惑hoặc 言ngôn 之chi 若nhược 通thông 說thuyết 者giả 即tức 圓viên 修tu 三tam 觀quán 頓đốn 伏phục 五ngũ 住trụ 乃nãi 觀quán 行hành 成thành 相tương/tướng 也dã 根căn 境cảnh 不bất 偶ngẫu 。 者giả 此thử 與dữ 上thượng 文văn 塵trần 既ký 不bất 緣duyên 。 等đẳng 名danh 義nghĩa 雖tuy 同đồng 麤thô 細tế 誠thành 異dị )# 。
現hiện 前tiền 殘tàn 質chất 。 不bất 復phục 續tục 生sanh 。
(# 疏sớ/sơ 報báo 障chướng 盡tận 也dã 亡vong 欲dục 愛ái 故cố 無vô 潤nhuận 惑hoặc 根căn 境cảnh 不bất 偶ngẫu 。 故cố 無vô 業nghiệp 性tánh 縱túng/tung 有hữu 業nghiệp 苦khổ 種chủng 子tử 無vô 潤nhuận 不bất 生sanh 盡tận 此thử 報báo 身thân 更cánh 不bất 相tương 續tục 即tức 生sanh 實thật 報báo 土thổ 也dã 此thử 即tức 惑hoặc 業nghiệp 苦khổ 亡vong 無vô 潤nhuận 生sanh 理lý 即tức 乾can/kiền/càn 義nghĩa 也dã ○# 解giải 由do 欲dục 愛ái 乾can 枯khô 。 則tắc 於ư 世thế 間gian 。 永vĩnh 無vô 相tương 生sanh 。 相tương 殺sát 之chi 業nghiệp 。 故cố 此thử 身thân 若nhược 謝tạ 來lai 報báo 不bất 生sanh 準chuẩn 天thiên 台thai 以dĩ 五ngũ 濁trược 輕khinh 重trọng 分phần/phân 同đồng 居cư 淨tịnh 穢uế 今kim 五ngũ 濁trược 既ký 輕khinh 即tức 當đương 舍xá 穢uế 而nhi 趣thú 淨tịnh 矣hĩ )# 。
執chấp 心tâm 虛hư 明minh 。 純thuần 是thị 智trí 慧tuệ 。 慧tuệ 性tánh 明minh 圓viên 。 鎣oánh 十thập 方phương 界giới 。
(# 疏sớ/sơ 戒giới 定định 既ký 圓viên 從tùng 此thử 發phát 慧tuệ 即tức 轉chuyển 前tiền 三tam 障chướng 純thuần 成thành 智trí 慧tuệ 慧tuệ 光quang 發phát 明minh 鎣oánh 十thập 方phương 界giới 。 即tức 慧tuệ 義nghĩa 也dã ○# 解giải 人nhân 法pháp 二nhị 執chấp 了liễu 無vô 實thật 性tánh 故cố 曰viết 執chấp 心tâm 虛hư 明minh 。 即tức 惑hoặc 成thành 智trí 體thể 具cụ 寂tịch 照chiếu 故cố 曰viết 。 鎣oánh 十thập 方phương 界giới 。
乾can 有hữu 其kỳ 慧tuệ 。 名danh 乾can 慧tuệ 地địa 。
(# 疏sớ/sơ 結kết 名danh 也dã 此thử 即tức 但đãn 有hữu 其kỳ 慧tuệ 故cố 前tiền 云vân 純thuần 也dã 既ký 云vân 隨tùy 所sở 發phát 行hạnh 。 安an 立lập 聖thánh 位vị 。 故cố 約ước 欲dục 枯khô 返phản 流lưu 純thuần 成thành 智trí 慧tuệ 未vị 沾triêm 果quả 海hải 法pháp 流lưu 之chi 水thủy 故cố 受thọ 此thử 名danh 此thử 約ước 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 中trung 義nghĩa 說thuyết 故cố 爾nhĩ 真chân 謂vị 圓viên 融dung 不bất 礙ngại 行hành 布bố 下hạ 皆giai 倣# 此thử )# 。
欲dục 習tập 初sơ 乾can 。 未vị 與dữ 如Như 來Lai 。 法Pháp 流lưu 水thủy 接tiếp 。
(# 躡niếp 前tiền 乾can/kiền/càn 慧tuệ 義nghĩa 也dã 創sáng/sang 乾can/kiền/càn 欲dục 愛ái 果quả 法pháp 未vị 沾triêm 即tức 用dụng 此thử 心tâm 為vi 信tín 方phương 便tiện 標tiêu 如Như 來Lai 者giả 顯hiển 是thị 果quả 法pháp 此thử 下hạ 總tổng 示thị ○# 解giải 大đại 品phẩm 十Thập 地Địa 初sơ 立lập 乾can/kiền/càn 慧tuệ 天thiên 台thai 於ư 圓viên 教giáo 判phán 信tín 前tiền 立lập 五ngũ 品phẩm 位vị 且thả 曰viết 義nghĩa 推thôi 如như 大đại 品phẩm 乾can/kiền/càn 慧tuệ 地địa 也dã 噫# 智trí 者giả 隋tùy 時thời 此thử 經Kinh 未vị 至chí 而nhi 所sở 立lập 名danh 位vị 懸huyền 契khế 佛Phật 心tâm 非phi 聖thánh 人nhân 孰thục 能năng 是thị 哉tai 沇# 師sư 亦diệc 謂vị 此thử 經Kinh 乾can/kiền/càn 慧tuệ 是thị 天thiên 台thai 五ngũ 品phẩm 位vị 但đãn 不bất 合hợp 兼kiêm 定định 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 。 耳nhĩ 問vấn 既ký 云vân 未vị 與dữ 如Như 來Lai 。 法Pháp 流lưu 水thủy 接tiếp 。 豈khởi 非phi 須tu 指chỉ 初sơ 住trụ 分phần/phân 真chân 為vi 法pháp 流lưu 耶da 答đáp 信tín 之chi 與dữ 住trụ 俱câu 預dự 法pháp 流lưu 請thỉnh 以dĩ 喻dụ 觀quán 自tự 明minh 兩lưỡng 相tương/tướng 故cố 前tiền 文văn 云vân 如như 澄trừng 濁trược 水thủy 。 貯trữ 於ư 靜tĩnh 器khí 靜tĩnh 深thâm 不bất 動động 。 沙sa 土thổ 自tự 沈trầm 清thanh 水thủy 現hiện 前tiền 。 名danh 為vi 初Sơ 伏Phục 客Khách 塵Trần 煩Phiền 惱Não 。 去khứ 泥nê 純thuần 水thủy 。 名danh 為vi 永Vĩnh 斷Đoạn 根Căn 本Bổn 無Vô 明Minh 。 斯tư 則tắc 顯hiển 以dĩ 通thông 別biệt 二nhị 惑hoặc 為vi 濁trược 流lưu 真chân 中trung 二nhị 理lý 為vi 清thanh 水thủy 驗nghiệm 今kim 乾can/kiền/càn 慧tuệ 未vị 入nhập 信tín 心tâm )# 。
即tức 以dĩ 此thử 心tâm 。 中trung 中trung 流lưu 入nhập 。
(# 以dĩ 觀quán 行hành 心tâm 緣duyên 中trung 道Đạo 理lý 相tương 續tục 無vô 間gián 。 流lưu 入nhập 初sơ 信tín )# 。
圓viên 妙diệu 開khai 敷phu 。
(# 疏sớ/sơ 此thử 標tiêu 也dã 即tức 用dụng 此thử 乾can/kiền/càn 慧tuệ 中trung 智trí 合hợp 中trung 道Đạo 理lý 理lý 智trí 俱câu 中trung 故cố 名danh 中trung 中trung 又hựu 離ly 一nhất 切thiết 二nhị 邊biên 。 相tương/tướng 故cố 雙song 照chiếu 二nhị 諦đế 無vô 不bất 真chân 實thật 。 又hựu 此thử 中trung 智trí 念niệm 念niệm 相tương 繼kế 而nhi 進tiến 上thượng 位vị 故cố 云vân 中trung 中trung 流lưu 入nhập 。 言ngôn 流lưu 入nhập 者giả 顯hiển 無vô 功công 用dụng 任nhậm 運vận 而nhi 進tiến 也dã 以dĩ 證chứng 中trung 道đạo 自tự 然nhiên 流lưu 入nhập 薩Tát 婆Bà 若Nhã 海hải 。 此thử 則tắc 更cánh 增tăng 一nhất 番phiên 智trí 斷đoạn 功công 能năng 故cố 云vân 圓viên 妙diệu 開khai 敷phu 。 此thử 即tức 於ư 乾can/kiền/càn 慧tuệ 心tâm 增tăng 明minh 觀quán 智trí 以dĩ 為vi 方phương 便tiện 得đắc 入nhập 十thập 信tín )# 。
從tùng 真chân 妙diệu 圓viên 。 重trùng 發phát 真chân 妙diệu 。
(# 釋thích 也dã 上thượng 句cú 釋thích 此thử 心tâm 流lưu 入nhập 下hạ 句cú 釋thích 。 圓viên 妙diệu 開khai 敷phu 。
妙diệu 信tín 常thường 住trụ 。 一nhất 切thiết 妄vọng 想tưởng 。 滅diệt 盡tận 無vô 餘dư 。 中Trung 道Đạo 純thuần 真chân 。 名danh 信tín 心tâm 住trụ 。
(# 以dĩ 中trung 道đạo 智trí 證chứng 法Pháp 界Giới 一nhất 體thể 三Tam 寶Bảo 於ư 實thật 德đức 能năng 深thâm 忍nhẫn 樂nhạo 欲dục 冥minh 合hợp 常thường 住trụ 清thanh 淨tịnh 妙diệu 心tâm 名danh 為vi 妙diệu 信tín 此thử 信tín 即tức 理lý 亦diệc 名danh 常thường 住trụ 一nhất 切thiết 妄vọng 想tưởng 。 滅diệt 無vô 餘dư 者giả 即tức 斷đoạn 所sở 知tri 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 一nhất 斷đoạn 徧biến 斷đoạn 始thỉ 因nhân 迷mê 覺giác 成thành 不bất 覺giác 人nhân 既ký 圓viên 妙diệu 智trí 發phát 翻phiên 不bất 覺giác 成thành 覺giác 故cố 云vân 一nhất 切thiết 滅diệt 盡tận 無vô 餘dư 。 中Trung 道Đạo 純thuần 真chân 。 者giả 妙diệu 智trí 決quyết 定định 不bất 偏thiên 不bất 邪tà 是thị 佛Phật 正chánh 因nhân 不bất 雜tạp 偽ngụy 妄vọng 故cố 云vân 純thuần 真chân 以dĩ 不bất 住trụ 法pháp 。 即tức 住trụ 其kỳ 中trung 故cố 名danh 為vi 住trụ 經kinh 中trung 多đa 說thuyết 地địa 住trụ 二nhị 位vị 是thị 發phát 真chân 處xứ 今kim 於ư 乾can/kiền/càn 慧tuệ 信tín 位vị 立lập 之chi 表biểu 是thị 證chứng 真chân 非phi 是thị 似tự 解giải 耳nhĩ ○# 解giải 孤cô 山sơn 曰viết 此thử 下hạ 十thập 信tín 雖tuy 與dữ 諸chư 經kinh 十thập 信tín 名danh 同đồng 而nhi 於ư 名danh 下hạ 皆giai 結kết 住trụ 名danh 故cố 知tri 即tức 是thị 初sơ 住trụ 分phần/phân 開khai 也dã 況huống 云vân 中Trung 道Đạo 純thuần 真chân 。 豈khởi 是thị 相tương 似tự 位vị 耶da 私tư 謂vị 夫phu 如Như 來Lai 設thiết 教giáo 被bị 機cơ 不bất 同đồng 此thử 經Kinh 以dĩ 前tiền 權quyền 實thật 未vị 融dung 地địa 位vị 多đa 別biệt 如như 瓔anh 珞lạc 所sở 說thuyết 先tiên 空không 次thứ 假giả 後hậu 中trung 之chi 相tướng 也dã 今kim 既ký 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 豈khởi 以dĩ 昔tích 經kinh 而nhi 校giảo 量lượng 乎hồ 所sở 以dĩ 原nguyên 始thỉ 要yếu 終chung 莫mạc 不bất 皆giai 用dụng 中trung 道đạo 妙diệu 觀quán 觀quán 常thường 住trụ 妙diệu 理lý 苟cẩu 不bất 如như 是thị 將tương 何hà 以dĩ 顯hiển 此thử 經Kinh 純thuần 圓viên 邪tà 但đãn 依y 一nhất 家gia 六lục 即tức 之chi 義nghĩa 銷tiêu 諸chư 圓viên 妙diệu 之chi 文văn 無vô 相tướng 濫lạm 矣hĩ 言ngôn 圓viên 妙diệu 開khai 敷phu 。 者giả 即tức 見kiến 惑hoặc 先tiên 落lạc 三tam 諦đế 似tự 顯hiển 也dã 從tùng 真chân 妙diệu 圓viên 。 等đẳng 釋thích 成thành 上thượng 句cú 謂vị 從tùng 乾can/kiền/càn 慧tuệ 真chân 妙diệu 圓viên 心tâm 重trọng/trùng 發phát 此thử 位vị 真chân 妙diệu 信tín 心tâm 心tâm 與dữ 理lý [宴-女+六]# 故cố 曰viết 妙diệu 信tín 常thường 住trụ 。 涅Niết 槃Bàn 明minh 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 所sở 斷đoạn 見kiến 惑hoặc 如như 四tứ 十thập 里lý 水thủy 其kỳ 餘dư 在tại 者giả 。 如như 一nhất 毛mao 渧đế 今kim 約ước 此thử 義nghĩa 云vân 一nhất 切thiết 妄vọng 想tưởng 。 滅diệt 盡tận 無vô 餘dư 。 也dã 名danh 信tín 心tâm 住trụ 。 者giả 信tín 為vi 能năng 住trụ 理lý 為vi 所sở 住trụ 如như 無vô 著trước 立lập 一nhất 十thập 八bát 住trụ 判phán 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 始thỉ 終chung 地địa 位vị 亦diệc 何hà 必tất 初sơ 住trụ 方phương 受thọ 住trụ 名danh )# 。
真chân 信tín 明minh 了liễu 。 一nhất 切thiết 圓viên 通thông 。 陰ấm 處xứ 界giới 三tam 。 不bất 能năng 為vi 礙ngại 。
(# 疏sớ/sơ 躡niếp 前tiền 信tín 心tâm 也dã 妙diệu 信tín 常thường 住trụ 。 不bất 偏thiên 不bất 邪tà 純thuần 一nhất 真Chân 如Như 故cố 云vân 真chân 信tín 明minh 了liễu 。 一nhất 切thiết 圓viên 通thông 。 者giả 了liễu 三tam 科khoa 法pháp 無vô 不bất 是thị 如như 也dã 無vô 明minh 妄vọng 想tưởng 既ký 亡vong 陰ấm 界giới 自tự 然nhiên 解giải 脫thoát 。 故cố 云vân 不bất 能năng 為vi 礙ngại 。
如như 是thị 乃nãi 至chí 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 。 無vô 數số 劫kiếp 中trung 。 捨xả 身thân 受thọ 身thân 。 一nhất 切thiết 習tập 氣khí 。 皆giai 現hiện 在tại 前tiền 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 皆giai 能năng 憶ức 念niệm 。 得đắc 無vô 遺di 忘vong 。 名Danh 念Niệm 心Tâm 住Trụ 。
(# 妄vọng 想tưởng 若nhược 存tồn 陰ấm 界giới 為vi 礙ngại 忘vong 失thất 煩phiền 惱não 隨tùy 此thử 而nhi 生sanh 今kim 既ký 妄vọng 滅diệt 陰ấm 消tiêu 過quá 未vị 如như 一nhất 無vô 遠viễn 無vô 近cận 。 所sở 經kinh 未vị 經kinh 一nhất 念niệm 現hiện 前tiền 此thử 即tức 過quá 去khứ 宿túc 命mạng 未vị 來lai 天Thiên 眼Nhãn 明Minh 。 記ký 不bất 失thất 故cố 云vân 為vi 念niệm ○# 解giải 捨xả 身thân 受thọ 身thân 。 即tức 分phân 段đoạn 生sanh 死tử 也dã 一nhất 切thiết 習tập 氣khí 。 即tức 思tư 惑hoặc 正chánh 使sử 也dã 故cố 下hạ 文văn 明minh 五ngũ 不Bất 還Hoàn 天Thiên 。 所sở 斷đoạn 欲dục 惑hoặc 亦diệc 名danh 習tập 氣khí 又hựu 應ưng 通thông 指chỉ 二nhị 死tử 為vi 捨xả 身thân 總tổng 名danh 五ngũ 住trụ 為vi 習tập 氣khí 以dĩ 上thượng 文văn 云vân 過quá 去khứ 未vị 來lai 。 無vô 數số 劫kiếp 中trung 。 故cố 若nhược 爾nhĩ 則tắc 習tập 氣khí 之chi 義nghĩa 不bất 可khả 取thủ 大đại 論luận 垢cấu 衣y 香hương 器khí 為ví 喻dụ 。
妙diệu 圓viên 純thuần 真chân 。 真chân 精tinh 發phát 化hóa 。 無vô 始thỉ 習tập 氣khí 。 通thông 一nhất 精tinh 明minh 。 唯duy 以dĩ 精tinh 明minh 。 進tiến 趣thú 真chân 淨tịnh 。 名danh 精Tinh 進Tấn 心Tâm 。
(# 疏sớ/sơ 圓viên 妙diệu 淨tịnh 智trí 無vô 二nhị 邊biên 之chi 雜tạp 無vô 妄vọng 想tưởng 之chi 偽ngụy 故cố 云vân 純thuần 真chân 現hiện 用dụng 自tự 在tại 故cố 云vân 發phát 化hóa 乃nãi 能năng 融dung 通thông 習tập 氣khí 唯duy 一nhất 精tinh 真chân 。 以dĩ 真chân 精tinh 智trí 進tiến 趣thú 真chân 淨tịnh 。 行hành 故cố 名danh 精tinh 進tấn ○# 解giải 化hóa 變biến 也dã 變biến 諸chư 妄vọng 習tập 純thuần 成thành 真chân 明minh 言ngôn 其kỳ 精tinh 也dã 唯duy 以dĩ 下hạ 示thị 其kỳ 進tiến 也dã )# 。
心tâm 精tinh 現hiện 前tiền 。 純thuần 以dĩ 智trí 慧tuệ 。 名danh 慧Tuệ 心Tâm 住Trụ 。
(# 疏sớ/sơ 真chân 精tinh 之chi 心tâm 明minh 了liễu 顯hiển 現hiện 此thử 現hiện 前tiền 心tâm 純thuần 是thị 圓viên 智trí 用dụng 名danh 慧tuệ 心tâm 智trí 之chi 與dữ 慧tuệ 左tả 右hữu 言ngôn 耳nhĩ ○# 標tiêu 躡niếp 前tiền 心tâm 也dã 真chân 智trí 真chân 理lý 屬thuộc 根căn 本bổn 智trí )# 。
執chấp 持trì 智trí 明minh 。 周chu 徧biến 寂tịch 湛trạm 寂tịch 妙diệu 常thường 凝ngưng 。 名danh 定Định 心Tâm 住Trụ 。
(# 疏sớ/sơ 智trí 照chiếu 凝ngưng 明minh 無vô 動động 無vô 亂loạn 。 照chiếu 而nhi 常thường 寂tịch 湛trạm 然nhiên 不bất 動động 。 故cố 曰viết 定định 心tâm ○# 解giải 周chu 徧biến 寂tịch 湛trạm 謂vị 定định 之chi 用dụng 寂tịch 妙diệu 常thường 凝ngưng 。 謂vị 定định 之chi 體thể )# 。
定định 光quang 發phát 明minh 。 明minh 性tánh 深thâm 入nhập 。 唯duy 進tiến 無vô 退thoái 。 名danh 不Bất 退Thoái 心Tâm 。
(# 疏sớ/sơ 寂tịch 定định 慧tuệ 光quang 互hỗ 相tương 明minh 發phát 於ư 理lý 於ư 行hành 唯duy 深thâm 唯duy 進tiến 故cố 云vân 不bất 退thoái ○# 標tiêu 定định 光quang 發phát 明minh 。 寂tịch 而nhi 常thường 照chiếu 唯duy 進tiến 無vô 退thoái 。 體thể 即tức 是thị 用dụng )# 。
心tâm 進tiến 安an 然nhiên 。 保bảo 持trì 不bất 失thất 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 氣khí 分phần 交giao 接tiếp 。 名danh 護Hộ 法Pháp 心Tâm 。
(# 疏sớ/sơ 寂tịch 照chiếu 增tăng 進tiến 不bất 動động 不bất 退thoái 。 故cố 云vân 安an 然nhiên 保bảo 任nhậm 護hộ 持trì 令linh 此thử 與dữ 佛Phật 冥minh 然nhiên 通thông 合hợp 故cố 云vân 交giao 接tiếp 由do 保bảo 持trì 故cố 名danh 為vi 護hộ 法Pháp ○# 解giải 案án 圓viên 位vị 至chí 此thử 斷đoạn 三tam 界giới 思tư 盡tận 即tức 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 。 之chi 正chánh 位vị 也dã 配phối 瓔anh 珞lạc 屬thuộc 七thất 住trụ 對đối 大đại 品phẩm 當đương 佛Phật 地địa 約ước 婆bà 沙sa 齊tề 三tam 十thập 四tứ 心tâm 智trí 者giả 云vân 三Tam 藏Tạng 佛Phật 位vị 望vọng 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 。 位vị 有hữu 齊tề 有hữu 劣liệt 同đồng 除trừ 四tứ 住trụ 此thử 處xứ 為vi 齊tề 若nhược 伏phục 無vô 明minh 三Tam 藏Tạng 即tức 劣liệt 既ký 是thị 發phát 真chân 斷đoạn 惑hoặc 之chi 大đại 節tiết 故cố 特đặc 示thị 云vân 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 氣khí 分phần 交giao 接tiếp 。
覺giác 明minh 保bảo 持trì 。 能năng 以dĩ 妙diệu 力lực 。 迴hồi 佛Phật 慈từ 光quang 。 向hướng 佛Phật 安an 住trụ 。 猶do 如như 雙song 鏡kính 。 光quang 明minh 相tương 對đối 。 其kỳ 中trung 妙diệu 影ảnh 。 重trùng 重trùng 相tương 入nhập 。 名danh 迴Hồi 向Hướng 心Tâm 。
(# 疏sớ/sơ 由do 前tiền 寂tịch 照chiếu 互hỗ 相tương 顯hiển 發phát 保bảo 持trì 無vô 退thoái 妙diệu 用dụng 強cường/cưỡng 勝thắng 能năng 感cảm 果quả 德đức 因nhân 心tâm 中trung 現hiện 故cố 云vân 迴hồi 佛Phật 慈từ 光quang 。 此thử 寂tịch 照chiếu 因nhân 決quyết 能năng 感cảm 宋tống 無vô 有hữu 乖quai 失thất 故cố 云vân 向hướng 佛Phật 安an 住trụ 。 果quả 中trung 現hiện 因nhân 相tương/tướng 因nhân 中trung 現hiện 果quả 相tương/tướng 因nhân 果quả 不bất 二nhị 互hỗ 現hiện 互hỗ 入nhập 故cố 云vân 妙diệu 影ảnh 重trùng 重trùng 相tương 入nhập 。 名danh 迴Hồi 向Hướng 心Tâm 。 ○# 解giải 覺giác 明minh 保bảo 持trì 。 即tức 護hộ 法Pháp 心tâm 也dã 上thượng 氣khí 分phần 交giao 接tiếp 。 則tắc 自tự 心tâm 他tha 佛Phật 相tương 應ứng 相tương/tướng 冥minh 今kim 迴hồi 佛Phật 慈từ 光quang 。 向hướng 于vu 佛Phật 境cảnh 則tắc 與dữ 我ngã 智trí 明minh 相tướng 對đối 相tương/tướng 照chiếu 故cố 曰viết 猶do 如như 雙song 鏡kính 。 等đẳng 又hựu 約ước 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 對đối 照chiếu 亦diệc 然nhiên 故cố 曰viết 其kỳ 中trung 妙diệu 影ảnh 等đẳng )# 。
心tâm 光quang 密mật 迴hồi 。 獲hoạch 佛Phật 常thường 凝ngưng 無vô 上thượng 妙diệu 淨tịnh 。 安an 住trụ 無vô 為vi 。 得đắc 無vô 遺di 失thất 。 名danh 戒Giới 心Tâm 住Trụ 。
(# 疏sớ/sơ 即tức 寂tịch 之chi 照chiếu 故cố 曰viết 心tâm 光quang 即tức 照chiếu 之chi 寂tịch 名danh 佛Phật 常thường 凝ngưng 此thử 圓viên 定định 慧tuệ 離ly 二nhị 邊biên 染nhiễm 斷đoạn 性tánh 亦diệc 無vô 。 故cố 云vân 無vô 上thượng 妙diệu 淨tịnh 。 二nhị 邊biên 不bất 動động 即tức 無vô 為vi 作tác 故cố 。 云vân 安an 住trụ 無vô 為vi 。 也dã 得đắc 無vô 遺di 失thất 。 戒giới 圓viên 明minh 也dã 此thử 則tắc 定định 道đạo 圓viên 融dung 離ly 妄vọng 想tưởng 染nhiễm 故cố 云vân 戒giới 心tâm ○# 解giải 迴hồi 向hướng 既ký 成thành 同đồng 佛Phật 常thường 寂tịch 常thường 寂tịch 之chi 體thể 即tức 是thị 無vô 上thượng 妙diệu 淨tịnh 。 明minh 心tâm 安an 住trụ 此thử 心tâm 正chánh 防phòng 無vô 明minh 微vi 細tế 之chi 患hoạn 故cố 得đắc 戒giới 名danh )# 。
住trụ 戒giới 自tự 在tại 。 能năng 遊du 十thập 方phương 。 所sở 去khứ 隨tùy 願nguyện 。 名danh 願Nguyện 心Tâm 住Trụ 。
(# 疏sớ/sơ 戒giới 根căn 圓viên 淨tịnh 過quá 累lũy/lụy/luy 不bất 拘câu 故cố 云vân 自tự 在tại 以dĩ 此thử 為vi 足túc 遊du 履lý 十thập 界giới 妙diệu 用dụng 現hiện 前tiền 隨tùy 欲dục 利lợi 益ích 故cố 名danh 願nguyện 心tâm ○# 解giải 凖# 天thiên 台thai 圓viên 教giáo 未vị 斷đoạn 無vô 明minh 生sanh 同đồng 居cư 者giả 名danh 為vi 願nguyện 生sanh 正chánh 符phù 此thử 文văn 也dã 又hựu 說thuyết 十thập 信tín 出xuất 假giả 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 今kim 遊du 十thập 方phương 亦diệc 合hợp 其kỳ 義nghĩa )# 。
阿A 難Nan 是thị 善thiện 男nam 子tử 以dĩ 真chân 方phương 便tiện 。 發phát 此thử 十thập 心tâm 。 心tâm 精tinh 發phát 暉huy 十thập 用dụng 涉thiệp 入nhập 。 圓viên 成thành 一nhất 心tâm 。 名danh 發Phát 心Tâm 住Trụ 。
(# 疏sớ/sơ 方phương 便tiện 空không 也dã 十thập 心tâm 假giả 也dã 一nhất 心tâm 中trung 也dã 圓viên 融dung 妙diệu 慧tuệ 名danh 真chân 方phương 便tiện 由do 此thử 妙diệu 慧tuệ 發phát 前tiền 十thập 信tín 以dĩ 此thử 十thập 心tâm 本bổn 是thị 一nhất 性tánh 所sở 具cụ 功công 德đức 由do 妙diệu 慧tuệ 發phát 令linh 一nhất 一nhất 心tâm 皆giai 具cụ 十thập 心tâm 十thập 用dụng 無vô 礙ngại 一nhất 多đa 相tương/tướng 即tức 唯duy 是thị 一nhất 心tâm 心tâm 即tức 祕bí 藏tạng 今kim 於ư 此thử 藏tạng 用dụng 發phát 顯hiển 現hiện 以dĩ 不bất 住trụ 法pháp 。 即tức 住trụ 其kỳ 中trung 名danh 發Phát 心Tâm 住Trụ 。 ○# 標tiêu 住trụ 者giả 解giải 也dã ○# 解giải 瓔anh 珞lạc 初sơ 住trụ 增tăng 修tu 十thập 心tâm 彼bỉ 乃nãi 別biệt 教giáo 之chi 相tướng 耳nhĩ 智trí 者giả 以dĩ 瓔anh 珞lạc 十thập 心tâm 對đối 十thập 乘thừa 觀quán 法pháp 約ước 圓viên 初sơ 住trụ 具cụ 明minh 十thập 德đức 章chương 安an 云vân 應ưng 是thị 轉chuyển 似tự 為vi 真chân 一nhất 住trụ 具cụ 足túc 也dã 即tức 云vân 真chân 方phương 便tiện 者giả 謂vị 真chân 家gia 之chi 方phương 便tiện 又hựu 真chân 即tức 方phương 便tiện 皆giai 以dĩ 中trung 道Đạo 心tâm 修tu 故cố 十thập 用dụng 涉thiệp 入nhập 。 圓viên 成thành 一nhất 心tâm 。 豈khởi 非phi 智trí 者giả 章chương 安an 之chi 意ý 乎hồ 橫hoạnh/hoành 開khai 之chi 說thuyết 固cố 無vô 此thử 理lý )# 。
心tâm 中trung 發phát 明minh 。 如như 淨tịnh 瑠lưu 璃ly 內nội 現hiện 精tinh 金kim 。 以dĩ 前tiền 妙diệu 心tâm 。 履lý 以dĩ 成thành 地địa 。 名danh 治Trị 地Địa 住Trụ 。
(# 疏sớ/sơ 瑠lưu 璃ly 空không 也dã 精tinh 金kim 中trung 也dã 現hiện 即tức 假giả 也dã 淨tịnh 寶bảo 精tinh 金kim 互hỗ 相tương 映ánh 現hiện 無vô 礙ngại 融dung 通thông 不bất 一nhất 不bất 異dị 。 以dĩ 此thử 妙diệu 心tâm 而nhi 為vi 所sở 依y 然nhiên 後hậu 出xuất 生sanh 無vô 量lượng 。 德đức 用dụng 故cố 名danh 治trị 地địa ○# 解giải 能năng 證chứng 心tâm 如như 瑠lưu 璃ly 所sở 顯hiển 性tánh 如như 精tinh 金kim 治trị 理lý 也dã 依y 前tiền 心tâm 地địa 以dĩ 觀quán 治trị 之chi )# 。
心tâm 地địa 涉thiệp 知tri 。 俱câu 得đắc 明minh 了liễu 。 遊du 履lý 十thập 方phương 。 得đắc 無vô 留lưu 礙ngại 。 名danh 修Tu 行Hành 住Trụ 。
(# 疏sớ/sơ 法Pháp 界Giới 心tâm 地địa 即tức 前tiền 一nhất 心tâm 妙diệu 行hạnh 能năng 涉thiệp 妙diệu 智trí 能năng 知tri 理lý 智trí 行hành 三tam 自tự 在tại 圓viên 融dung 不bất 以dĩ 二nhị 邊biên 之chi 所sở 住trụ 著trước 名danh 無vô 留lưu 礙ngại 此thử 真chân 修tu 行hành 名danh 修Tu 行Hành 住Trụ 。 ○# 解giải 上thượng 治trị 地địa 由do 境cảnh 得đắc 名danh 今kim 修tu 行hành 從tùng 智trí 受thọ 稱xưng 境cảnh 發phát 於ư 智trí 故cố 云vân 心tâm 地địa 涉thiệp 知tri 。 等đẳng 以dĩ 智trí 徧biến 修tu 故cố 云vân 遊du 履lý 十thập 方phương 等đẳng )# 。
行hành 與dữ 佛Phật 同đồng 。 受thọ 佛Phật 氣khí 分phần 。 如như 中trung 陰ấm 身thân 。 自tự 求cầu 父phụ 母mẫu 。 陰ấm 信tín 冥minh 通thông 。 入nhập 如Như 來Lai 種chủng 。 名danh 生Sanh 貴Quý 住Trụ 。
(# 疏sớ/sơ 智trí 行hành 微vi 妙diệu 冥minh 通thông 果quả 德đức 故cố 云vân 行hành 與dữ 佛Phật 同đồng 。 自tự 然nhiên 合hợp 佛Phật 慈từ 種chủng 名danh 受thọ 佛Phật 氣khí 分phần 。 如như 中trung 陰ấm 身thân 。 自tự 求cầu 父phụ 母mẫu 。 者giả 以dĩ 佛Phật 權quyền 實thật 二nhị 智trí 為vi 父phụ 母mẫu 故cố 維duy 摩ma 云vân 智Trí 度Độ 菩Bồ 薩Tát 母mẫu 。 方phương 便tiện 以dĩ 為vi 父phụ 。 既ký 分phần/phân 入nhập 果quả 智trí 密mật 合hợp 果quả 德đức 故cố 云vân 冥minh 通thông 入nhập 如Như 來Lai 種chủng 。 ○# 標tiêu 權quyền 謂vị 隨tùy 機cơ 接tiếp 物vật 實thật 乃nãi 究cứu 理lý 極cực 真chân 以dĩ 此thử 為vi 根căn 本bổn 也dã ○# 解giải 孤cô 山sơn 曰viết 分phần/phân 真chân 智trí 與dữ 究cứu 竟cánh 智trí 等đẳng 名danh 行hành 與dữ 佛Phật 同đồng 。 分phần/phân 證chứng 理lý 與dữ 究cứu 竟cánh 理lý 等đẳng 名danh 受thọ 佛Phật 氣khí 分phần 。 如như 中trung 陰ấm 身thân 。 以dĩ 喻dụ 顯hiển 之chi 究cứu 竟cánh 權quyền 智trí 如như 父phụ 實thật 智trí 如như 母mẫu 任nhậm 運vận 相tương/tướng 合hợp 如như 自tự 永vĩnh 父phụ 母mẫu 密mật 齊tề 果quả 德đức 如như 陰ấm 信tín 冥minh 通thông 。 斯tư 即tức 稟bẩm 佛Phật 遺di 體thể 初sơ 託thác 聖thánh 胎thai 也dã )# 。
既ký 遊du 道đạo 胎thai 。 親thân 奉phụng 覺giác 胤dận 。 如như 胎thai 已dĩ 成thành 。 人nhân 相tướng 不bất 缺khuyết 。 名danh 方Phương 便Tiện 具Cụ 足Túc 住Trụ 。
(# 疏sớ/sơ 以dĩ 自tự 行hành 化hóa 他tha 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 名danh 人nhân 相tướng 不bất 缺khuyết 。 也dã ○# 解giải 此thử 喻dụ 雖tuy 在tại 真chân 因nhân 而nhi 自tự 行hành 利lợi 他tha 之chi 相tướng 同đồng 佛Phật 不bất 缺khuyết 也dã )# 。
容dung 貌mạo 如như 佛Phật 。 心tâm 相tướng 亦diệc 同đồng 。 名danh 正Chánh 心Tâm 住Trụ 。
(# 疏sớ/sơ 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 相tương/tướng 用dụng 顯hiển 現hiện 名danh 為vi 容dung 貌mạo 無vô 緣duyên 慈từ 悲bi 。 名danh 之chi 為vi 心tâm 。 故cố 觀quán 經Kinh 云vân 佛Phật 心tâm 者giả 大đại 慈từ 悲bi 是thị 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 分phần/phân 得đắc 其kỳ 用dụng 名danh 之chi 為vi 同đồng ○# 解giải 容dung 貌mạo 喻dụ 應ứng 用dụng 心tâm 相tương/tướng 喻dụ 理lý 智trí )# 。
身thân 心tâm 合hợp 成thành 。 日nhật 益ích 增tăng 長trưởng 。 名danh 不Bất 退Thoái 住Trụ 。
(# 疏sớ/sơ 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 慈từ 悲bi 相tương/tướng 用dụng 和hòa 合hợp 成thành 就tựu 任nhậm 運vận 增tăng 長trưởng 無vô 有hữu 退thoái 屈khuất 名danh 為vi 不bất 退thoái ○# 解giải 色sắc 心tâm 互hỗ 融dung 不bất 相tương 妨phương 礙ngại 。 故cố 曰viết 合hợp 成thành )# 。
十thập 身thân 靈linh 相tướng 。 一nhất 時thời 具cụ 足túc 。 名danh 童Đồng 真Chân 住Trụ 。
(# 疏sớ/sơ 十thập 身thân 靈linh 相tướng 。 十thập 身thân 盧lô 舍xá 那na 也dã 謂vị 聲Thanh 聞Văn 及cập 緣Duyên 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 如Như 來Lai 。 身thân 法pháp 智trí 空không 業nghiệp 報báo 眾chúng 生sanh 。 及cập 國quốc 土độ 又hựu 如Như 來Lai 身thân 自tự 具cụ 十thập 種chủng 謂vị 菩Bồ 提Đề 願nguyện 化hóa 力lực 莊trang 嚴nghiêm 威uy 勢thế 意ý 生sanh 福phước 法pháp 智trí 此thử 十thập 妙diệu 應ưng 如như 隨tùy 色sắc 珠châu 顯hiển 現hiện 自tự 在tại 即tức 不bất 思tư 議nghị 。 種chủng 智trí 之chi 妙diệu 用dụng 智trí 體thể 本bổn 具cụ 隨tùy 障chướng 盡tận 處xứ 而nhi 得đắc 顯hiển 現hiện 。 既ký 以dĩ 權quyền 實thật 二nhị 智trí 大đại 悲bi 熏huân 修tu 功công 用dụng 頓đốn 顯hiển 雖tuy 未vị 全toàn 如như 於ư 佛Phật 分phần/phân 得đắc 此thử 用dụng 即tức 一nhất 身thân 現hiện 無vô 量lượng 身thân 。 也dã 華hoa 嚴nghiêm 云vân 雖tuy 未vị 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 。 智trí 已dĩ 獲hoạch 如Như 來Lai 自tự 在tại 力lực ○# 解giải 資tư 中trung 所sở 解giải 並tịnh 同đồng 長trường/trưởng 水thủy 但đãn 國quốc 土độ 身thân 為vi 虛hư 空không 身thân 私tư 謂vị 凖# 華hoa 嚴nghiêm 入nhập 地địa 方phương 現hiện 十thập 身thân 今kim 八bát 住trụ 具cụ 足túc 者giả 正chánh 顯hiển 今kim 圓viên 已dĩ 齊tề 彼bỉ 別biệt 也dã )# 。
形hình 成thành 出xuất 胎thai 。 親thân 為vi 佛Phật 子tử 。 名danh 法Pháp 王Vương 子Tử 住Trụ 。
(# 疏sớ/sơ 十thập 身thân 具cụ 足túc 故cố 曰viết 形hình 成thành 出xuất 因nhân 顯hiển 果quả 故cố 云vân 出xuất 胎thai 堪kham 任nhậm 繼kế 嗣tự 紹thiệu 隆long 佛Phật 法Pháp 名danh 法Pháp 王Vương 子Tử 住Trụ 。 ○# 解giải 孤cô 山sơn 曰viết 出xuất 胎thai 者giả 喻dụ 破phá 第đệ 九cửu 住trụ 無vô 明minh 又hựu 從tùng 理lý 起khởi 用dụng 亦diệc 如như 出xuất 胎thai 紹thiệu 隆long 佛Phật 種chủng 故cố 云vân 。 親thân 為vi 佛Phật 子tử 。
表biểu 以dĩ 成thành 人nhân 。 如như 國quốc 大đại 王vương 。 以dĩ 諸chư 國quốc 事sự 。 分phân 委ủy 太thái 子tử 。 彼bỉ 剎sát 利lợi 王vương 。 世thế 子tử 長trưởng 成thành 。 陳trần 列liệt 灌quán 頂đảnh 。 名danh 灌Quán 頂Đảnh 住Trụ 。
(# 疏sớ/sơ 行hạnh 願nguyện 內nội 充sung 慈từ 悲bi 外ngoại 發phát 德đức 相tương/tướng 漸tiệm 成thành 化hóa 物vật 功công 著trước 故cố 云vân 表biểu 以dĩ 成thành 人nhân 。 於ư 十thập 方phương 界giới 。 次thứ 補bổ 佛Phật 處xứ 。 堪kham 任nhậm 付phó 囑chúc 傳truyền 法Pháp 利lợi 生sanh 。 故cố 如như 國quốc 王vương 委ủy 政chánh 太thái 子tử 。 陳trần 列liệt 灌quán 頂đảnh 。 也dã ○# 問vấn 準chuẩn 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 初sơ 住trụ 菩Bồ 薩Tát 即tức 能năng 成thành 佛Phật 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 何hà 故cố 至chí 第đệ 十thập 住trụ 方phương 名danh 陳trần 列liệt 灌quán 頂đảnh 。 表biểu 成thành 佛Phật 耶da 答đáp 圓viên 融dung 之chi 教giáo 二nhị 經kinh 頗phả 同đồng 以dĩ 行hành 布bố 不bất 礙ngại 圓viên 融dung 故cố 華hoa 嚴nghiêm 初sơ 住trụ 便tiện 能năng 成thành 佛Phật 圓viên 融dung 不bất 礙ngại 行hành 布bố 故cố 今kim 十thập 住trụ 方phương 列liệt 灌quán 頂đảnh 彼bỉ 經Kinh 云vân 菩Bồ 薩Tát 住trú 處xứ 。 廣quảng 大đại 與dữ 虛hư 空không 等đẳng 。 又hựu 云vân 初sơ 發phát 心tâm 時thời 。 便tiện 成thành 正chánh 覺giác 。 了liễu 達đạt 諸chư 法pháp 。 真chân 實thật 之chi 相tướng 所sở 有hữu 聞văn 法Pháp 不bất 由do 他tha 悟ngộ 。 具cụ 修tu 十thập 種chủng 智trí 力lực 究cứu 竟cánh 離ly 虛hư 妄vọng 無vô 染nhiễm 如như 虛hư 空không 清thanh 淨tịnh 。 妙diệu 法Pháp 身thân 湛trạm 然nhiên 應ưng 一nhất 切thiết 亦diệc 同đồng 大đại 品phẩm 云vân 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 時thời 即tức 坐tọa 道Đạo 場Tràng 轉chuyển 法Pháp 輪luân 度độ 眾chúng 生sanh 當đương 知tri 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 為vi 如như 佛Phật 今kim 經Kinh 云vân 十thập 用dụng 涉thiệp 人nhân 圓viên 成thành 一nhất 心tâm 。 又hựu 云vân 十thập 身thân 靈linh 相tướng 。 一nhất 時thời 具cụ 足túc 。 此thử 上thượng 皆giai 明minh 一nhất 位vị 具cụ 諸chư 位vị 即tức 行hành 布bố 不bất 礙ngại 圓viên 融dung 也dã 又hựu 華hoa 嚴nghiêm 明minh 第đệ 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 方phương 論luận 受thọ 職chức 此thử 經Kinh 第đệ 十thập 住trụ 明minh 陳trần 列liệt 灌quán 頂đảnh 。 者giả 即tức 圓viên 融dung 不bất 礙ngại 行hành 布bố 也dã 圓viên 融dung 即tức 橫hoạnh/hoành 論luận 行hành 布bố 即tức 堅kiên 說thuyết 一nhất 一nhất 無vô 障chướng 礙ngại 二nhị 經kinh 頗phả 同đồng 故cố 無vô 疑nghi 也dã 言ngôn 陳trần 列liệt 灌quán 頂đảnh 。 者giả 華hoa 嚴nghiêm 云vân 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 所sở 生sanh 太thái 子tử 。 母mẫu 是thị 正chánh 后hậu 身thân 相tướng 具cụ 足túc 。 坐tọa 白bạch 象tượng 寶bảo 妙diệu 金kim 之chi 座tòa 張trương 大đại 網võng 縵man 奏tấu 諸chư 音âm 樂nhạc 。 取thủ 四tứ 大đại 海hải 。 水thủy 置trí 金kim 瓶bình 內nội 王vương 執chấp 此thử 瓶bình 灌quán 太thái 子tử 頂đảnh 。 是thị 時thời 即tức 名danh 受thọ 王vương 職chức 位vị 菩Bồ 薩Tát 受thọ 職chức 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 諸chư 佛Phật 智trí 水thủy 灌quán 其kỳ 頂đảnh 故cố 名danh 受thọ 大đại 智trí 職chức 菩Bồ 薩Tát 彼bỉ 明minh 第đệ 十Thập 地Địa 方phương 是thị 受thọ 職chức 今kim 此thử 十thập 住trụ 既ký 名danh 灌quán 頂đảnh 故cố 說thuyết 受thọ 職chức 彼bỉ 約ước 究cứu 竟cánh 此thử 約ước 分phần/phân 得đắc 又hựu 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 中trung 一nhất 位vị 具cụ 諸chư 位vị 故cố 得đắc 互hỗ 說thuyết ○# 解giải 太thái 子tử 世thế 子tử 異dị 其kỳ 文văn 耳nhĩ 春xuân 秋thu 曰viết 會hội 太thái 子tử 于vu 首thủ 止chỉ 禮lễ 云vân 文văn 王vương 世thế 子tử 皆giai 天thiên 子tử 之chi 子tử 也dã 然nhiên 圓viên 教giáo 分phần/phân 真chân 以dĩ 來lai 悉tất 有hữu 應ứng 用dụng 論luận 其kỳ 智trí 力lực 不bất 無vô 優ưu 劣liệt 故cố 初sơ 住trụ 百bách 佛Phật 世thế 界giới 。 現hiện 十thập 界giới 像tượng 利lợi 祐hựu 眾chúng 生sanh 位vị 位vị 竪thụ 入nhập 倍bội 倍bội 增tăng 勝thắng 經kinh 中trung 所sở 明minh 各các 就tựu 一nhất 義nghĩa 若nhược 論luận 一nhất 位vị 具cụ 諸chư 地địa 功công 德đức 則tắc 十thập 義nghĩa 俱câu 徧biến 十thập 住trụ 既ký 爾nhĩ 下hạ 去khứ 皆giai 然nhiên )# 。
阿A 難Nan 是thị 善thiện 男nam 子tử 成thành 佛Phật 子tử 已dĩ 。 具cụ 足túc 無vô 量lượng 。 如Như 來Lai 妙diệu 德đức 。 十thập 方phương 隨tùy 順thuận 。 名danh 歡Hoan 喜Hỷ 行Hạnh 。
(# 疏sớ/sơ 初sơ 二nhị 句cú 結kết 前tiền 具cụ 足túc 下hạ 正chánh 明minh 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 故cố 歡hoan 喜hỷ 一nhất 具cụ 足túc 無vô 量lượng 。 佛Phật 德đức 故cố 如như 觀quán 音âm 云vân 我ngã 又hựu 獲hoạch 是thị 圓viên 通thông 。 修tu 證chứng 無vô 上thượng 道Đạo 故cố 。 又hựu 能năng 善thiện 獲hoạch 。 四tứ 不bất 思tư 議nghị 。 無vô 作tác 妙diệu 德đức 。 既ký 云vân 不bất 思tư 議nghị 即tức 是thị 無vô 量lượng 。 佛Phật 德đức 也dã 此thử 之chi 妙diệu 德đức 先tiên 未vị 曾tằng 獲hoạch 今kim 日nhật 具cụ 足túc 故cố 云vân 歡hoan 喜hỷ 二nhị 眾chúng 生sanh 受thọ 化hóa 故cố 歡hoan 喜hỷ 十thập 方phương 者giả 現hiện 十thập 界giới 身thân 利lợi 眾chúng 生sanh 也dã 隨tùy 順thuận 有hữu 二nhị 一nhất 眾chúng 生sanh 趣thú 類loại 不bất 等đẳng 根căn 行hành 有hữu 異dị 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 順thuận 以dĩ 形hình 以dĩ 說thuyết 此thử 明minh 能năng 化hóa 隨tùy 順thuận 也dã 二nhị 菩Bồ 薩Tát 現hiện 種chủng 種chủng 化hóa 眾chúng 生sanh 隨tùy 順thuận 一nhất 一nhất 受thọ 化hóa 咸hàm 皆giai 得đắc 益ích 此thử 明minh 所sở 化hóa 隨tùy 順thuận 也dã 能năng 所sở 既ký 皆giai 隨tùy 順thuận 機cơ 應ưng 俱câu 生sanh 歡hoan 喜hỷ 故cố 。 以dĩ 名danh 焉yên )# 。
善thiện 能năng 利lợi 益ích 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 名danh 饒Nhiêu 益Ích 行Hạnh 。
(# 如như 上thượng 隨tùy 順thuận 眾chúng 生sanh 。 即tức 是thị 善thiện 能năng 利lợi 益ích 。 始thỉ 能năng 歡hoan 喜hỷ 生sanh 善thiện 終chung 能năng 破phá 惡ác 入nhập 理lý 故cố 名danh 饒nhiêu 益ích )# 。
自tự 覺giác 覺giác 他tha 。 得đắc 無vô 違vi 拒cự 。 名danh 無Vô 瞋Sân 恨Hận 行Hạnh 。
(# 自tự 覺giác 故cố 無vô 明minh 不bất 能năng 拒cự 智trí 覺giác 他tha 故cố 有hữu 情tình 不bất 能năng 違vi 化hóa 障chướng 不bất 能năng 拒cự 物vật 不bất 能năng 違vi 二nhị 利lợi 既ký 兼kiêm 故cố 無vô 瞋sân 恨hận )# 。
種chủng 類loại 出xuất 生sanh 。 窮cùng 未vị 來lai 際tế 。 三tam 世thế 平bình 等đẳng 。 十thập 方phương 通thông 達đạt 。 名danh 無Vô 盡Tận 行Hạnh 。
(# 隨tùy 機cơ 隨tùy 感cảm 現hiện 種chủng 類loại 身thân 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 化hóa 復phục 作tác 化hóa 三tam 世thế 下hạ 釋thích 所sở 以dĩ 也dã 以dĩ 知tri 三tam 世thế 空không 寂tịch 故cố 得đắc 窮cùng 未vị 來lai 際tế 。 以dĩ 達đạt 十thập 方phương 無vô 礙ngại 。 故cố 能năng 現hiện 種chủng 類loại 身thân 若nhược 時thời 若nhược 處xứ 現hiện 化hóa 不bất 絕tuyệt 故cố 云vân 無vô 盡tận 也dã ○# 解giải 孤cô 山sơn 曰viết 種chủng 類loại 出xuất 生sanh 。 化hóa 十thập 界giới 身thân 化hóa 復phục 作tác 化hóa 也dã 窮cùng 未vị 來lai 際tế 。 益ích 物vật 無vô 盡tận 竪thụ 徧biến 三tam 世thế 橫hoạnh/hoành 周chu 十thập 方phương )# 。
一nhất 切thiết 合hợp 同đồng 。 種chủng 種chủng 法Pháp 門môn 。 得đắc 無vô 差sai 誤ngộ 。 名danh 離Ly 癡Si 亂Loạn 行Hạnh 。
(# 疏sớ/sơ 現hiện 種chủng 類loại 身thân 即tức 普Phổ 現Hiện 色Sắc 身Thân 三Tam 昧Muội 。 說thuyết 無vô 量lượng 法pháp 不bất 離ly 四tứ 種chủng 辯biện 十thập 若nhược 身thân 若nhược 說thuyết 皆giai 是thị 智trí 用dụng 咸hàm 歸quy 於ư 理lý 華hoa 嚴nghiêm 云vân 此thử 菩Bồ 薩Tát 於ư 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 得đắc 無vô 數số 三tam 昧muội 了liễu 知tri 此thử 之chi 三tam 昧muội 同đồng 一nhất 體thể 性tánh 乃nãi 至chí 得đắc 一nhất 切thiết 法pháp 。 真chân 實thật 智trí 慧tuệ 。 是thị 故cố 能năng 合hợp 種chủng 種chủng 法Pháp 門môn 。 得đắc 無vô 差sai 誤ngộ 。 由do 無vô 差sai 誤ngộ 故cố 離ly 癡si 亂loạn ○# 解giải 妙diệu 智trí 了liễu 達đạt 塵trần 沙sa 法Pháp 門môn 異dị 名danh 別biệt 說thuyết 同đồng 歸quy 一nhất 理lý 故cố 離ly 癡si 亂loạn )# 。
則tắc 於ư 同đồng 中trung 。 顯hiển 現hiện 群quần 異dị 。 一nhất 一nhất 異dị 相tướng 。 各các 各các 見kiến 同đồng 。 名danh 善Thiện 現Hiện 行Hạnh 。
(# 疏sớ/sơ 一nhất 中trung 現hiện 無vô 量lượng 故cố 云vân 於ư 同đồng 現hiện 異dị 無vô 量lượng 中trung 現hiện 一nhất 故cố 云vân 異dị 相tướng 見kiến 同đồng 身thân 說thuyết 皆giai 然nhiên 也dã 以dĩ 知tri 一nhất 切thiết 。 法pháp 同đồng 一nhất 法Pháp 性tánh 。 能năng 作tác 種chủng 種chủng 。 異dị 說thuyết 而nhi 不bất 失thất 一nhất 性tánh 一nhất 相tương/tướng 之chi 旨chỉ 維duy 摩ma 云vân 能năng 善thiện 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 相tướng 。 於ư 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 而nhi 不bất 動động 。 故cố 名danh 善thiện 現hiện ○# 解giải 同đồng 中trung 現hiện 異dị 達đạt 理lý 即tức 事sự 故cố 異dị 相tướng 見kiến 同đồng 達đạt 事sự 即tức 理lý 故cố )# 。
如như 是thị 乃nãi 至chí 。 十thập 方phương 虛hư 空không 。 滿mãn 足túc 微vi 塵trần 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 現hiện 十thập 方phương 界giới 。 現hiện 塵trần 現hiện 界giới 。 不bất 相tương 留lưu 礙ngại 。 名danh 無Vô 著Trước 行Hạnh 。
(# 疏sớ/sơ 著trước 謂vị 住trụ 著trước 即tức 留lưu 礙ngại 也dã 一nhất 塵trần 現hiện 十thập 方phương 是thị 現hiện 界giới 不bất 壞hoại 一nhất 塵trần 相tương/tướng 是thị 現hiện 塵trần 世thế 界giới 微vi 塵trần 。 各các 不bất 相tương 妨phương 此thử 即tức 大đại 小tiểu 自tự 在tại 由do 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 住trụ 不bất 思tư 議nghị 解giải 脫thoát 。 故cố 得đắc 此thử 用dụng ○# 解giải 私tư 謂vị 界giới 在tại 塵trần 中trung 名danh 現hiện 塵trần 塵trần 容dung 界giới 相tương/tướng 名danh 現hiện 界giới 須Tu 彌Di 芥giới 子tử 相tương/tướng 入nhập 攸du 同đồng )# 。
種chủng 種chủng 現hiện 前tiền 。 咸hàm 是thị 第đệ 一nhất 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 名danh 尊Tôn 重Trọng 行Hạnh 。
(# 疏sớ/sơ 現hiện 塵trần 現hiện 界giới 。 現hiện 身thân 現hiện 說thuyết 不bất 相tương 留lưu 礙ngại 。 故cố 云vân 種chủng 種chủng 現hiện 前tiền 。 皆giai 從tùng 圓viên 融dung 三tam 德đức 般Bát 若Nhã 之chi 所sở 發phát 現hiện 故cố 云vân 第đệ 一nhất 此thử 之chi 妙diệu 行hạnh 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 。 諸chư 法Pháp 門môn 故cố 名danh 為vi 尊tôn 重trọng ○# 標tiêu 咸hàm 是thị 第đệ 一nhất 者giả 俱câu 成thành 佛Phật 行hành 從tùng 三tam 德đức 發phát 現hiện 絕tuyệt 待đãi 名danh 尊tôn 重trọng 也dã ○# 解giải 第đệ 一nhất 波Ba 羅La 蜜Mật 。 多đa 即tức 般Bát 若Nhã 度độ 也dã 大đại 品phẩm 云vân 智trí 慧tuệ 輕khinh 薄bạc 般Bát 若Nhã 尊tôn 重trọng 故cố 此thử 名danh 焉yên )# 。
如như 是thị 圓viên 融dung 。 能năng 成thành 十thập 方phương 。 諸chư 佛Phật 軌quỹ 則tắc 。 名danh 善Thiện 法Pháp 行Hạnh 。
(# 疏sớ/sơ 如như 上thượng 所sở 現hiện 無vô 礙ngại 妙diệu 用dụng 故cố 云vân 圓viên 融dung 一nhất 一nhất 皆giai 能năng 。 合hợp 佛Phật 如Như 來Lai 利lợi 生sanh 軌quỹ 則tắc 故cố 名danh 善thiện 法Pháp 。 ○# 標tiêu 法pháp 者giả 軌quỹ 持trì 義nghĩa 軌quỹ 謂vị 軌quỹ 則tắc 今kim 物vật 生sanh 行hành 持trì 謂vị 任nhậm 持trì 不bất 失thất 自tự 性tánh 此thử 法pháp 自tự 利lợi 利lợi 他tha 也dã )# 。
一nhất 一nhất 皆giai 是thị 。 清thanh 淨tịnh 無vô 漏lậu 。 一nhất 真chân 無vô 為vi 。 性tánh 本bổn 然nhiên 故cố 。 名danh 真Chân 實Thật 行Hạnh 。
(# 疏sớ/sơ 依y 真chân 起khởi 用dụng 用dụng 不bất 離ly 體thể 體thể 即tức 真Chân 如Như 無vô 漏lậu 清thanh 淨tịnh 。 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 此thử 法Pháp 界Giới 體thể 本bổn 具cụ 如như 是thị 無vô 方phương 妙diệu 用dụng 故cố 云vân 本bổn 然nhiên 以dĩ 即tức 體thể 故cố 名danh 為vi 真chân 實thật 。 此thử 之chi 十thập 行hành 皆giai 是thị 證chứng 真chân 菩Bồ 薩Tát 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 無vô 礙ngại 自tự 在tại 圓viên 融dung 妙diệu 行hạnh 一nhất 一nhất 皆giai 破phá 微vi 細tế 無vô 明minh 顯hiển 佛Phật 智trí 德đức 漸tiệm 漸tiệm 圓viên 滿mãn 有hữu 此thử 十thập 番phiên 智trí 斷đoạn 功công 用dụng 念niệm 念niệm 與dữ 薩Tát 婆Bà 若Nhã 相tương 應ứng 華hoa 嚴nghiêm 云vân 此thử 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 與dữ 法Pháp 界Giới 虛hư 空không 等đẳng 以dĩ 用dụng 諸chư 佛Phật 不bất 思tư 議nghị 。 妙diệu 行hạnh 故cố 故cố 此thử 十thập 行hành 圓viên 融dung 無vô 礙ngại 即tức 一nhất 論luận 十thập 十thập 不bất 離ly 一nhất 故cố 此thử 最tối 後hậu 即tức 云vân 一nhất 一nhất 皆giai 是thị 。 清thanh 淨tịnh 真Chân 如Như 。 性tánh 本bổn 然nhiên 故cố 。 ○# 解giải 上thượng 善thiện 法Pháp 行hành 全toàn 性tánh 起khởi 修tu 故cố 成thành 軌quỹ 則tắc 此thử 真chân 實thật 行hạnh 全toàn 修tu 是thị 性tánh 故cố 皆giai 無vô 為vi )# 。
阿A 難Nan 是thị 善thiện 男nam 子tử 滿mãn 足túc 神thần 通thông 。 成thành 佛Phật 事sự 已dĩ 。 純thuần 潔khiết 精tinh 真chân 。 遠viễn 諸chư 留lưu 患hoạn 。
(# 疏sớ/sơ 結kết 前tiền 十thập 行hành 也dã 依y 體thể 起khởi 用dụng 故cố 云vân 滿mãn 足túc 神thần 通thông 。 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 妙diệu 行hạnh 無vô 礙ngại 故cố 云vân 成thành 佛Phật 事sự 已dĩ 。 佛Phật 以dĩ 度độ 生sanh 利lợi 他tha 為vi 事sự 業nghiệp 故cố 純thuần 潔khiết 精tinh 真chân 。 顯hiển 智trí 德đức 也dã 遠viễn 離ly 留lưu 患hoạn 顯hiển 斷đoạn 德đức 也dã 此thử 十thập 番phiên 智trí 斷đoạn 皆giai 是thị 非phi 證chứng 而nhi 證chứng 不bất 斷đoạn 而nhi 斷đoạn 智trí 本bổn 真chân 故cố 惑hoặc 本bổn 亡vong 故cố )# 。
當đương 度độ 眾chúng 生sanh 。 滅diệt 除trừ 度độ 相tướng 。 迴hồi 無vô 為vi 心tâm 。 向hướng 涅Niết 槃Bàn 路lộ 。 名danh 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 離ly 眾chúng 生sanh 相tướng 迴hồi 向hướng 。
(# 此thử 正chánh 明minh 也dã 約ước 用dụng 就tựu 體thể 能năng 所sở 俱câu 亡vong 眾chúng 生sanh 相tướng 空không 本bổn 涅Niết 槃Bàn 故cố 能năng 化hóa 緣duyên 生sanh 本bổn 無vô 性tánh 故cố 故cố 云vân 滅diệt 除trừ 度độ 相tướng 。 般Bát 若Nhã 經kinh 中trung 亦diệc 同đồng 此thử 說thuyết 亡vong 緣duyên 之chi 智trí 名danh 無vô 為vi 心tâm 無vô 作tác 妙diệu 理lý 名danh 涅Niết 槃Bàn 路lộ 攝nhiếp 用dụng 歸quy 體thể 名danh 為vi 回hồi 向hướng 涅Niết 槃Bàn 果quả 也dã 路lộ 即tức 理lý 也dã 履lý 以dĩ 成thành 地địa 到đáo 究cứu 竟cánh 故cố 名danh 涅Niết 槃Bàn 路lộ 結kết 名danh 可khả 知tri 問vấn 十thập 行hành 位vị 中trung 豈khởi 有hữu 度độ 相tương/tướng 耶da 答đáp 前tiền 即tức 依y 體thể 起khởi 用dụng 且thả 論luận 神thần 通thông 化hóa 物vật 未vị 言ngôn 滅diệt 除trừ 度độ 相tướng 。 今kim 此thử 攝nhiếp 用dụng 歸quy 體thể 順thuận 寂tịch 滅diệt 義nghĩa 故cố 除trừ 度độ 相tương/tướng 約ước 義nghĩa 雖tuy 異dị 為vi 行hành 頗phả 同đồng 若nhược 不bất 然nhiên 者giả 。 豈khởi 有hữu 證chứng 真chân 大Đại 士Sĩ 猶do 懷hoài 度độ 生sanh 之chi 相tướng 耶da ○# 標tiêu 躡niếp 前tiền 十thập 行hành 當đương 度độ 眾chúng 生sanh 。 云vân 此thử 正chánh 明minh 也dã )# 。
壞hoại 其kỳ 可khả 壞hoại 。 遠viễn 離ly 諸chư 離ly 。 名danh 不Bất 壞Hoại 迴Hồi 向Hướng 。
(# 疏sớ/sơ 應ưng 當đương 遠viễn 離ly 。 一nhất 切thiết 幻huyễn 化hóa 。 虛hư 妄vọng 境cảnh 界giới 。 故cố 云vân 壞hoại 其kỳ 可khả 壞hoại 。 心tâm 如như 幻huyễn 者giả 。 亦diệc 復phục 遠viễn 離ly 。 遠viễn 離ly 為vi 幻huyễn 。 亦diệc 復phục 遠viễn 離ly 。 離ly 遠viễn 離ly 幻huyễn 。 亦diệc 復phục 遠viễn 離ly 。 故cố 云vân 遠viễn 離ly 諸chư 離ly 。 得đắc 無vô 所sở 離ly 。 即tức 合hợp 涅Niết 槃Bàn 故cố 云vân 不bất 壞hoại 回hồi 向hướng ○# 標tiêu 壞hoại 其kỳ 可khả 壞hoại 。 躡niếp 滅diệt 除trừ 度độ 相tướng 。 也dã 遠viễn 離ly 諸chư 離ly 。 真chân 心tâm 獨độc 露lộ 從tùng 體thể 起khởi 用dụng 名danh 不bất 壞hoại 回hồi 向hướng 也dã ○# 解giải 壞hoại 其kỳ 可khả 壞hoại 。 從tùng 所sở 壞hoại 境cảnh 說thuyết 遠viễn 離ly 諸chư 離ly 。 約ước 能năng 壞hoại 智trí 論luận 不bất 見kiến 可khả 壞hoại 之chi 相tướng 是thị 名danh 不bất 壞hoại )# 。
本bổn 覺giác 湛trạm 然nhiên 。 覺giác 齊tề 佛Phật 覺giác 。 名danh 等Đẳng 一Nhất 切Thiết 佛Phật 迴Hồi 向Hướng 。
(# 疏sớ/sơ 本bổn 性tánh 覺giác 體thể 未vị 嘗thường 起khởi 滅diệt 故cố 云vân 湛trạm 然nhiên 此thử 湛trạm 覺giác 體thể 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 無vô 二nhị 圓viên 滿mãn 。 故cố 云vân 覺giác 齊tề 佛Phật 覺giác 。 此thử 則tắc 得đắc 平bình 等đẳng 覺giác 與dữ 諸chư 佛Phật 同đồng 故cố 云vân 等đẳng 一nhất 切thiết 佛Phật 標tiêu 寂tịch 而nhi 常thường 照chiếu 與dữ 三tam 世thế 佛Phật 。 無vô 異dị 也dã 。
精tinh 真chân 發phát 明minh 。 地địa 如như 佛Phật 地Địa 。 名danh 至Chí 一Nhất 切Thiết 處Xứ 迴Hồi 向Hướng 。
(# 疏sớ/sơ 精tinh 真chân 發phát 明minh 。 智trí 顯hiển 也dã 地địa 如như 佛Phật 地Địa 。 理lý 現hiện 也dã 智trí 冥minh 理lý 體thể 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 智trí 徧biến 理lý 徧biến 名danh 至chí 一nhất 切thiết 處xứ ○# 解giải 上thượng 覺giác 言ngôn 智trí 此thử 地địa 言ngôn 理lý 皆giai 因nhân 果quả 體thể 同đồng 故cố 云vân 等đẳng 也dã 至chí 也dã )# 。
世thế 界giới 如Như 來Lai 。 互hỗ 相tương 涉thiệp 入nhập 。 得đắc 無vô 罣quái 礙ngại 。 名danh 無Vô 盡Tận 功Công 德Đức 藏Tạng 迴Hồi 向Hướng 。
(# 疏sớ/sơ 此thử 菩Bồ 薩Tát 得đắc 如Như 來Lai 身thân 。 及cập 國quốc 土độ 身thân 互hỗ 相tương 涉thiệp 入nhập 。 無vô 礙ngại 自tự 在tại 此thử 是thị 如Như 來Lai 。 藏tạng 中trung 諸chư 功công 德đức 法Pháp 。 受thọ 用dụng 無vô 盡tận 。 也dã ○# 標tiêu 此thử 依y 中trung 現hiện 正chánh 前tiền 文văn 云vân 坐tọa 微vi 塵trần 裏lý 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 耳nhĩ )# 。
於ư 同đồng 佛Phật 地Địa 。 地địa 中trung 各các 各các 。 生sanh 清thanh 淨tịnh 因nhân 。 依y 因nhân 發phát 揮huy 取thủ 涅Niết 槃Bàn 道Đạo 。 名danh 隨Tùy 順Thuận 平Bình 等Đẳng 善Thiện 根Căn 迴Hồi 向Hướng 。
(# 疏sớ/sơ 同đồng 佛Phật 地địa 如Như 來Lai 藏tạng 也dã 即tức 前tiền 地địa 如như 佛Phật 地Địa 。 本bổn 來lai 具cụ 足túc 無vô 漏lậu 性tánh 德đức 此thử 德đức 能năng 為vi 萬vạn 行hạnh 所sở 依y 故cố 云vân 清thanh 淨tịnh 因nhân 依y 於ư 此thử 因nhân 能năng 起khởi 趣thú 果quả 之chi 行hành 故cố 云vân 依y 因nhân 發phát 揮huy 取thủ 涅Niết 槃Bàn 道Đạo 。 道đạo 即tức 因nhân 也dã 此thử 則tắc 萬vạn 德đức 為vi 萬vạn 行hạnh 因nhân 萬vạn 行hạnh 為vi 涅Niết 槃Bàn 因nhân 合hợp 理lý 之chi 行hàng 行hàng 從tùng 理lý 起khởi 故cố 云vân 隨tùy 順thuận 平bình 等đẳng 能năng 生sanh 妙diệu 果Quả 名danh 曰viết 善thiện 根căn ○# 解giải 孤cô 山sơn 曰viết 於ư 諸chư 佛Phật 理lý 地địa 起khởi 萬vạn 行hạnh 真chân 因nhân 依y 此thử 真chân 因nhân 發phát 越việt 揮huy 散tán 周chu 徧biến 法Pháp 界Giới 以dĩ 取thủ 究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 。 之chi 道Đạo 行hạnh 從tùng 理lý 起khởi 名danh 隨tùy 順thuận 平bình 等đẳng 能năng 生sanh 道Đạo 果Quả 名danh 為vi 善thiện 根căn )# 。
真chân 根căn 既ký 成thành 。 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 。 皆giai 我ngã 本bổn 性tánh 。 性tánh 圓viên 成thành 就tựu 。 不bất 失thất 眾chúng 生sanh 。 名danh 隨Tùy 順Thuận 等Đẳng 觀Quán 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 迴Hồi 向Hướng 。
(# 疏sớ/sơ 初sơ 句cú 躡niếp 前tiền 也dã 十thập 方phương 下hạ 正chánh 顯hiển 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 我ngã 心tâm 性tánh 心tâm 性tánh 無vô 外ngoại 攝nhiếp 無vô 不bất 周chu 我ngã 之chi 本bổn 性tánh 既ký 圓viên 滿mãn 成thành 就tựu 。 眾chúng 生sanh 皆giai 爾nhĩ 故cố 云vân 不bất 失thất 此thử 得đắc 同đồng 體thể 大đại 悲bi 。 是thị 故cố 然nhiên 也dã ○# 標tiêu 言ngôn 不bất 失thất 者giả 下hạ 合hợp 六lục 道đạo 也dã ○# 解giải 真chân 際tế 曰viết 性tánh 圓viên 成thành 就tựu 。 生sanh 佛Phật 體thể 同đồng 不bất 失thất 眾chúng 生sanh 。 唯duy 識thức 各các 別biệt )# 。
即tức 一nhất 切thiết 法pháp 。 離ly 一nhất 切thiết 相tướng 。 唯duy 即tức 與dữ 離ly 。 二nhị 無vô 所sở 著trước 。 名danh 真Chân 如Như 相Tướng 迴Hồi 向Hướng 。
(# 疏sớ/sơ 如như 故cố 即tức 一nhất 切thiết 法pháp 。 真chân 故cố 離ly 一nhất 切thiết 相tướng 。 此thử 真Chân 如Như 體thể 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 云vân 二nhị 無vô 所sở 著trước 。 亦diệc 即tức 三tam 諦đế 對đối 文văn 可khả 見kiến 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 。 即tức 真chân 法Pháp 界Giới 無vô 相tướng 可khả 離ly 名danh 為vi 如như 相tương/tướng ○# 解giải 孤cô 山sơn 曰viết 即tức 一nhất 切thiết 法pháp 。 假giả 也dã 離ly 一nhất 切thiết 相tướng 。 空không 也dã 二nhị 無vô 所sở 著trước 中trung 也dã )# 。
真chân 得đắc 所sở 如như 。 十thập 方phương 無vô 礙ngại 。 名danh 無Vô 縛Phược 解Giải 脫Thoát 迴Hồi 向Hướng 。
(# 疏sớ/sơ 初sơ 句cú 躡niếp 前tiền 十thập 方phương 無vô 礙ngại 。 者giả 既ký 能năng 即tức 法pháp 離ly 相tương/tướng 則tắc 不bất 為vi 心tâm 境cảnh 諸chư 法pháp 所sở 繫hệ 故cố 云vân 無vô 縛phược 以dĩ 無vô 縛phược 故cố 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 故cố 云vân 解giải 脫thoát 此thử 解giải 脫thoát 相tướng 自tự 性tánh 亦diệc 離ly 故cố 皆giai 無vô 也dã )# 。
性tánh 德đức 圓viên 成thành 。 法Pháp 界Giới 量lượng 滅diệt 。 名danh 法Pháp 界Giới 無Vô 量Lượng 迴Hồi 向Hướng 。
(# 疏sớ/sơ 聖thánh 法pháp 因nhân 義nghĩa 故cố 云vân 法Pháp 界Giới 然nhiên 有hữu 四tứ 種chủng 謂vị 事sự 理lý 理lý 事sự 無vô 礙ngại 事sự 事sự 無vô 礙ngại 今kim 皆giai 渾hồn 為vi 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 故cố 云vân 量lượng 滅diệt 此thử 唯duy 性tánh 德đức 圓viên 成thành 。 於ư 一nhất 真chân 界giới 無vô 量lượng 可khả 量lượng 故cố 云vân 法Pháp 界Giới 無vô 量lượng 又hựu 證chứng 性tánh 德đức 一nhất 一nhất 圓viên 滿mãn 成thành 就tựu 。 不bất 可khả 筭# 數số 邊biên 涯nhai 故cố 也dã 然nhiên 此thử 十thập 位vị 所sở 有hữu 回hồi 向hướng 不bất 離ly 三tam 種chủng 謂vị 菩Bồ 提Đề 實thật 際tế 眾chúng 生sanh 也dã 今kim 此thử 且thả 約ước 向hướng 實thật 際tế 說thuyết 餘dư 二nhị 含hàm 攝nhiếp 此thử 則tắc 依y 真chân 起khởi 用dụng 皆giai 為vi 趣thú 向hướng 大đại 涅Niết 槃Bàn 界giới 。 隨tùy 順thuận 法Pháp 界Giới 體thể 用dụng 相tương 稱xứng 圓viên 融dung 自tự 在tại 故cố 華hoa 嚴nghiêm 云vân 此thử 菩Bồ 薩Tát 所sở 修tu 願nguyện 行hành 等đẳng 法Pháp 界Giới 如như 虛hư 空không 量lượng 盡tận 回hồi 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 同đồng 向hướng 一nhất 究cứu 竟cánh 菩Bồ 提Đề 故cố 名danh 回hồi 向hướng 前tiền 後hậu 諸chư 位vị 非phi 無vô 此thử 義nghĩa 以dĩ 約ước 增tăng 勝thắng 立lập 此thử 名danh 耳nhĩ 然nhiên 此thử 諸chư 位vị 皆giai 於ư 一nhất 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 中trung 隨tùy 所sở 發phát 行hạnh 。 義nghĩa 立lập 別biệt 名danh 皆giai 能năng 圓viên 證chứng 聖thánh 性tánh 不bất 別biệt 而nhi 別biệt 故cố 分phần/phân 諸chư 位vị 異dị 而nhi 不bất 異dị 唯duy 是thị 一nhất 心tâm 故cố 涅Niết 槃Bàn 云vân 發phát 心tâm 畢tất 竟cánh 二nhị 無vô 別biệt 也dã 地địa 前tiền 既ký 爾nhĩ 後hậu 位vị 可khả 知tri 前tiền 文văn 云vân 此thử 人nhân 即tức 證chứng 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 從tùng 此thử 漸tiệm 修tu 隨tùy 所sở 發phát 行hạnh 。 安an 立lập 聖thánh 位vị 。 既ký 言ngôn 聖thánh 位vị 豈khởi 非phi 證chứng 耶da ○# 解giải 三tam 德đức 妙diệu 性tánh 於ư 此thử 圓viên 成thành 不bất 見kiến 十thập 界giới 高cao 下hạ 差sai 別biệt 故cố 云vân 。 法Pháp 界Giới 量lượng 滅diệt 。
首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 義nghĩa 海hải 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 。 牧mục 二nhị 。
音âm 釋thích
滌địch
(# 徒đồ 歷lịch 切thiết 洗tẩy 淨tịnh 也dã )# 。
貯trữ
(# 展triển 吕# 切thiết 盛thịnh 也dã )# 。
啻#
(# 矢thỉ 利lợi 切thiết 何hà 啻# 謂vị 豈khởi 止chỉ 。 如như 是thị 也dã 。
[雋-隹+椎]#
(# 音âm 醉túy [雋-隹+椎]# 李# 地địa 名danh )# 。
蒜toán
(# 蘇tô 貫quán 切thiết 葷huân 菜thái 也dã )# 。
茖# 葱thông
(# 茖# 音âm 格cách 葱thông 倉thương 紅hồng 切thiết 茖# 葱thông 葷huân 菜thái 也dã )# 。
興hưng 蕖cừ
(# 蕖cừ 強cường/cưỡng 魚ngư 切thiết 興hưng 蕖cừ 葷huân 菜thái 也dã )# 。
葷huân
(# 許hứa 云vân 切thiết 臭xú 菜thái 也dã )# 。
辣lạt
(# 盧lô 達đạt 切thiết 辛tân 味vị 也dã )# 。
噉đạm
(# 徒đồ 感cảm 切thiết 食thực 也dã )# 。
舐thỉ
(# 神thần 紙chỉ 餂# 也dã )# 。
脣thần 吻vẫn
(# 脣thần 食thực 倫luân 切thiết 吻vẫn 武võ 粉phấn 切thiết 脣thần 吻vẫn 口khẩu 邊biên 也dã )# 。
炳bỉnh