thiết toả kim toả

Phật Quang Đại Từ Điển

(鐵鎖金鎖) Khóa sắt, khóa vàng. Ví dụ thân bị trói buộc. Tỏa là dụng cụ để trói buộc. Vàng (kim) sắt(thiết) phẩm chất có cao, thấp khác nhau, nhưng ý nghĩa mất tự do thì như nhau. Tức dù trói buộc bằng khóa vàng hay khóa sắt thì cũng là mất tự do. Ở đây, Thiết tỏa là dụ cho phiền não chướng hữu lậu, còn Kim tỏa thì dụ cho sở tri chướng vô lậu.