禪Thiền 宗Tông 頌Tụng 古Cổ 聯Liên 珠Châu 通Thông 集Tập
Quyển 1
宋Tống 法Pháp 應Ưng 集Tập 元Nguyên 普Phổ 會Hội 續Tục 集Tập 明Minh 淨Tịnh 戒Giới 重Trọng 校Giáo

禪thiền 宗tông 頌tụng 古cổ 聯liên 珠châu 集tập 序tự 。 雞kê 一nhất 。

(# 寧ninh 武võ 軍quân 承thừa 宣tuyên 使sử 提đề 舉cử 隆long 興hưng 府phủ 王vương 隆long 萬vạn 壽thọ 宮cung 武võ 功công 郡quận 開khai 國quốc 侯hầu 張trương 掄# 撰soạn )#

西tây 方phương 聖thánh 人nhân 為vi 一nhất 大đại 事sự 囙# 緣duyên 故cố 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 後hậu 以dĩ 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 付phó 囑chúc 迦Ca 葉Diếp 傳truyền 至chí 二nhị 十thập 七thất 世thế 而nhi 達đạt 磨ma 入nhập 于vu 中trung 夏hạ 設thiết 大đại 法pháp 藥dược 開khai 甘cam 露lộ 門môn 。 直trực 接tiếp 上thượng 根căn 不bất 立lập 文văn 字tự 。 迨đãi 今kim 六lục 百bách 餘dư 年niên 獲hoạch 菩Bồ 提Đề 者giả 不bất 可khả 勝thắng 數số 。 雖tuy 其kỳ 心tâm 以dĩ 無vô 傳truyền 而nhi 傳truyền 其kỳ 法pháp 以dĩ 無vô 說thuyết 而nhi 說thuyết 然nhiên 機cơ 緣duyên 偈kệ 頌tụng 前tiền 後hậu 寖# 多đa 玉ngọc 句cú 金kim 章chương 公công 案án 具cụ 在tại 池trì 州châu 報báo 恩ân 寶bảo 鑑giám 大đại 師sư 法pháp 應ưng 嘗thường 囙# 禪thiền 恱# 餘dư 暇hạ 裒# 集tập 採thải 摭# 由do 佛Phật 世Thế 尊Tôn 以dĩ 至chí 古cổ 今kim 宗tông 師sư 凡phàm 得đắc 機cơ 緣duyên 三tam 百bách 二nhị 十thập 五ngũ 則tắc 頌tụng 古cổ 一nhất 百bách 二nhị 十thập 二nhị 人nhân 。 目mục 之chi 禪thiền 宗tông 頌tụng 古cổ 聯liên 珠châu 集tập 可khả 謂vị 毘tỳ 盧lô 藏tạng 內nội 全toàn [(冰-水+〡)*ㄆ]# 眾chúng 珎# 栴chiên 檀đàn 林lâm 中trung 莫mạc 非phi 香hương 木mộc 開khai 悟ngộ 知tri 見kiến 利lợi 益ích 後hậu 來lai 鋟# 木mộc 流lưu 通thông 豈khởi 曰viết 小tiểu 補bổ 以dĩ 予# 夙túc 慕mộ 宗tông 乘thừa 樂nhạo/nhạc/lạc 推thôi 法Pháp 施thí 請thỉnh 為vi 序tự 引dẫn 不bất 獲hoạch 固cố 辭từ 。

淳thuần 熈# 嵗# 在tại 屠đồ 維duy 大đại 淵uyên 獻hiến 冬đông 序tự

本bổn 序tự

法pháp 應ưng 自tự 昔tích 南nam 遊du 訪phỏng 道đạo 禪thiền 燕yên 之chi 暇hạ 集tập 諸chư 頌tụng 古cổ 咨tư 叅# 知tri 識thức 隨tùy 所sở 聞văn 持trì 同đồng 學học 討thảo 論luận 去khứ 取thủ 校giáo 定định 三tam 十thập 餘dư 年niên 採thải 摭# 機cơ 緣duyên 三tam 百bách 廿# 五ngũ 則tắc 頌tụng 二nhị 千thiên 一nhất 百bách 。 首thủ 宗tông 師sư 一nhất 百bách 廿# 二nhị 人nhân 編biên 排bài 成thành 帙# 命mạng 名danh 禪thiền 宗tông 頌tụng 古cổ 聮# 珠châu 集tập 願nguyện 與dữ 天thiên 下hạ 學học 般Bát 若Nhã 菩Bồ 薩Tát 共cộng 之chi 雖tuy 佛Phật 祖tổ 不bất 傳truyền 之chi 妙diệu 不bất 可khả 淂# 而nhi 名danh 言ngôn 初sơ 無vô 字tự 書thư 安an 有hữu 蜜mật 語ngữ 臨lâm 機cơ 直trực 指chỉ 更cánh 不bất 覆phú 藏tàng 徹triệt 見kiến 當đương 人nhân 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 故cố 諸chư 佛Phật 以dĩ 一nhất 大đại 事sự 囙# 緣duyên 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 譬thí 喻dụ 言ngôn 詞từ 。 說thuyết 法Pháp 開khai 示thị 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 悟ngộ 佛Phật 知tri 見kiến 豈khởi 徒đồ 然nhiên 哉tai 。 池trì 陽dương 信tín 士sĩ 裒# 金kim 刻khắc 板bản 以dĩ 廣quảng 見kiến 聞văn 為vi 大đại 法Pháp 光quang 明minh 之chi 施thí 。

淳thuần 熈# 二nhị 年niên 乙ất 未vị 臈# 八bát 日nhật 編biên 次thứ 謹cẩn 書thư

通thông 集tập 序tự

夫phu 鼻tị 祖tổ 西tây 來lai 不bất 立lập 文văn 字tự 。 直trực 指chỉ 而nhi 已dĩ 時thời 門môn 人nhân 又hựu 有hữu 所sở 謂vị 不bất 執chấp 文văn 字tự 不bất 離ly 文văn 字tự 而nhi 為vi 道đạo 用dụng 已dĩ 向hướng 第đệ 二nhị 機cơ 矣hĩ 故cố 有hữu 汝nhữ 淂# 吾ngô 皮bì 之chi 記ký 道đạo 不bất 在tại 言ngôn 也dã 審thẩm 矣hĩ 子tử 以dĩ 為vi 何hà 如như 曰viết 非phi 也dã 道đạo 雖tuy 不bất 在tại 於ư 言ngôn 言ngôn 而nhi 當đương 終chung 日nhật 言ngôn 於ư 道đạo 庸dong 何hà 傷thương 否phủ/bĩ 則tắc 一nhất 語ngữ 猶do 以dĩ 為vi 贅# 也dã 爰viên 自tự 一nhất 華hoa 敷phu 而nhi 五ngũ 葉diệp 聯liên 芳phương 六lục 世thế 傳truyền 而nhi 兩lưỡng 。 [# 舟chu )-(# 白bạch -# 日nhật [# 栽tài )-# 木mộc +(# 萬vạn -# 一nhất 。

時thời 延diên 祐hựu 戊# 午ngọ 六lục 月nguyệt 旦đán 前tiền 住trụ 紹thiệu 興hưng 路lộ 天thiên 衣y 萬vạn 壽thọ 禪thiền 寺tự 錢tiền 唐đường 沙Sa 門Môn 普phổ 會hội 自tự 序tự

佛Phật 祖tổ 葛cát 藤đằng 水thủy 浸tẩm 不bất 爛lạn 火hỏa 燒thiêu 不bất 壞hoại 枝chi 聮# 蔓mạn 衍diễn 派phái 布bố 無vô 窮cùng 禪thiền 宗tông 頌tụng 古cổ 聮# 珠châu 者giả 寶bảo 鑑giám 大đại 師sư 法pháp 應ưng 集tập 魯lỗ 菴am 會hội 公công 續tục 集tập 鋟# 梓# 行hành 世thế 久cửu 矣hĩ 近cận 以dĩ 佗tha 故cố 其kỳ 板bản 散tán 落lạc 人nhân 間gian 洪hồng 武võ 己kỷ 巳tị 夏hạ 余dư 慮lự 其kỳ 亡vong 失thất 託thác 道đạo 友hữu 收thu 贖thục 庋# 藏tạng 于vu 大đại 慈từ 山sơn 之chi 幻huyễn 居cư 實thật 六lục 月nguyệt 廿# 八bát 日nhật 也dã 明minh 日nhật 舊cựu 置trí 板bản 處xứ 火hỏa 作tác 風phong 烈liệt 燎liệu 及cập 千thiên 數số 百bách 家gia 吁hu 斯tư 亦diệc 異dị 矣hĩ 然nhiên 佛Phật 祖tổ 葛cát 藤đằng 其kỳ 果quả 靈linh 驗nghiệm 如như 此thử 耶da 抑ức 神thần 物vật 護hộ 持trì 而nhi 致trí 然nhiên 耶da 敬kính 捐quyên 衣y 資tư 命mạng 工công 補bổ 完hoàn 用dụng 廣quảng 流lưu 通thông 永vĩnh 延diên 慧tuệ 命mạng 囙# 書thư 其kỳ 淂# 板bản 所sở 由do 之chi 異dị 庸dong 識thức 嵗# 月nguyệt 云vân 。

洪hồng 武võ 二nhị 十thập 五ngũ 年niên 。 嵗# 在tại 壬nhâm 申thân 二nhị 月nguyệt 十thập 有hữu 九cửu 日nhật

中trung 天Thiên 竺Trúc 住trụ 山sơn 沙Sa 門Môn 幻huyễn 居cư 淨tịnh 戒giới 識thức

禪thiền 宗tông 頌tụng 古cổ 聮# 珠châu 通thông 集tập 卷quyển 第đệ 一nhất 。 雞kê 一nhất 。

(# 池trì 州châu 報báo 息tức 寺tự 沙Sa 門Môn 法Pháp 應ưng 集tập 。 紹thiệu 興hưng 天thiên 衣y 禪thiền 寺tự 住trụ 持trì 普phổ 會hội 續tục 集tập 。 僧Tăng 錄lục 司ty 右hữu 闡xiển 教giáo 兼kiêm 鍾chung 山sơn 靈linh 谷cốc 禪thiền 寺tự 住trụ 持trì 淨tịnh 戒giới 重trọng/trùng 校giáo )# 。

-# 佛Phật 世Thế 尊Tôn (# 一nhất 十thập 九cửu 則tắc )#

文Văn 殊Thù (# 四tứ 則tắc )#

舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 (# 一nhất 則tắc )#

-# 賔# 頭đầu 盧lô (# 一nhất 則tắc )#

-# 殃ương 崛quật 摩ma 羅la (# 二nhị 則tắc )#

-# 那na 吒tra (# 一nhất 則tắc )#

-# 七thất 賢hiền 聖thánh 女nữ (# 一nhất 則tắc )#

-# 城thành 東đông 老lão 姥lao (# 一nhất 則tắc )#

-# 維duy 摩ma (# 一nhất 則tắc )#

-# 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ (# 七thất 則tắc )#

-# 善thiện 財tài (# 五ngũ 則tắc )#

-# 布bố 袋đại (# 一nhất 則tắc )#

-# 跋bạt 陀đà 尊tôn 者giả (# 一nhất 則tắc )#

-# 誌chí 公công (# 一nhất 則tắc )#

-# 天thiên 台thai 智trí 者giả (# 一nhất 則tắc )#

釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 世Thế 尊Tôn 。 初sơ 降giáng 生sanh 一nhất 手thủ 指chỉ 天thiên 一nhất 手thủ 指chỉ 地địa 周chu 行hành 七thất 步bộ 目mục 顧cố 四tứ 方phương 云vân 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 唯duy 吾ngô 獨độc 尊tôn 後hậu 雲vân 門môn 云vân 我ngã 當đương 時thời 若nhược 見kiến 一nhất 棒bổng 打đả 殺sát 與dữ 狗cẩu 子tử 喫khiết 貴quý 圖đồ 天thiên 下hạ 太thái 平bình 。 瑯# 瑘# 覺giác 云vân 可khả 謂vị 將tương 此thử 深thâm 心tâm 奉phụng 塵trần 剎sát 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 報báo 佛Phật 恩ân 。

頌tụng 曰viết 。

四tứ 月nguyệt 八bát 佛Phật 降giáng 生sanh 日nhật 指chỉ 天thiên 指chỉ 地địa 称# 第đệ 一nhất 九cửu 龍long 噴phún 水thủy 沭# 金kim 軀khu 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 (# 洞đỗng 山sơn 聡# )#

指chỉ 天thiên 指chỉ 地địa 語ngữ 琅lang 琅lang 送tống 語ngữ 傳truyền 言ngôn 出xuất 畫họa 堂đường 使sứ 者giả 尚thượng 能năng 多đa 意ý 氣khí 主chủ 人nhân 應ưng 是thị 不bất 尋tầm 常thường (# 泉tuyền 大Đại 道Đạo )#

寶bảo 殿điện 龍long 樓lâu 忽hốt 降giáng/hàng 時thời 周chu 行hành 七thất 步bộ 豁hoát 雙song 眉mi 開khai 言ngôn 不bất 是thị 無vô 謙khiêm 遜tốn 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 更cánh 有hữu 誰thùy (# 野dã 軒hiên 遵tuân )#

開khai 基cơ 剏# 業nghiệp 前tiền 王vương 事sự 端đoan 拱củng 持trì 盈doanh 後hậu 帝đế 心tâm 劒kiếm 戟kích 盡tận 為vi 農nông 器khí 用dụng 此thử 時thời 誰thùy 報báo 太thái 平bình 音âm (# 佛Phật 印ấn 元nguyên )#

纔tài 降giáng/hàng 王vương 宮cung 示thị 本bổn 然nhiên 周chu 行hành 七thất 步bộ 又hựu 重trùng 宣tuyên 指chỉ 天thiên 指chỉ 地địa 無vô 人nhân 會hội 獨độc 震chấn 雷lôi 音âm 徧biến 大Đại 千Thiên (# 海hải 印ấn 信tín )#

混hỗn 沌# 未vị 分phần/phân 人nhân 未vị 曉hiểu 乹# 坤# 纔tài 剖phẫu 事sự 全toàn 彰chương 天thiên 生sanh 伎kỹ 倆lưỡng 能năng 奇kỳ 恠# 末mạt 上thượng 輸du 他tha 弄lộng 一nhất 塲# (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

七thất 步bộ 周chu 行hành 手thủ 指chỉ 天thiên 衲nạp 僧Tăng 棒bổng 下hạ 命mạng 難nạn 全toàn 母mẫu 胎thai 出xuất 後hậu 成thành 何hà 事sự 爭tranh 似tự 閻Diêm 浮Phù 未vị 降giáng/hàng 前tiền (# 張trương 無vô 盡tận )#

周chu 行hành 七thất 步bộ 便tiện 称# 尊tôn 家gia 醜xú 那na 堪kham 放phóng 出xuất 門môn 只chỉ 向hướng 母mẫu 胎thai 度độ 人nhân 畢tất 也dã 須tu 一nhất 棒bổng 一nhất 條điều 痕ngân (# 長trường/trưởng 靈linh 卓trác )#

纔tài 生sanh 能năng 步bộ 便tiện 英anh 靈linh 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 我ngã 獨độc 尊tôn 可khả 咲# 瞻chiêm 前tiền 不bất 顧cố 後hậu 那na 知tri 身thân 後hậu 有hữu 雲vân 門môn (# 草thảo 堂đường 清thanh )#

一nhất 火hỏa 鑄chú 成thành 金kim 彈đàn 子tử 團đoàn 圞# 都đô 不bất 費phí 鉗kiềm 鎚chùy 拈niêm 來lai 萬vạn 仞nhận 峯phong 頭đầu 放phóng 打đả 落lạc 天thiên 邊biên 白bạch 鳳phượng 兒nhi (# 慈từ 受thọ 深thâm )#

無vô 憂ưu 樹thụ 下hạ 。 誕đản 金kim 身thân 七thất 步bộ 周chu 行hành 事sự 斬trảm 新tân 相tương 見kiến 謂vị 言ngôn 侵xâm 早tảo 起khởi 誰thùy 知tri 更cánh 有hữu 夜dạ 行hành 人nhân (# 南nam 華hoa 昺# )#

老lão 胡hồ 不bất 免miễn 出xuất 胞bào 胎thai 也dã 觧# 人nhân 前tiền 恁nhẫm 麼ma 來lai 指chỉ 地địa 指chỉ 天thiên 称# 第đệ 一nhất 眾chúng 生sanh 四tứ 十thập 九cửu 年niên 災tai (# 皷cổ 山sơn 珪# )#

老lão 漢hán 纔tài 生sanh 便tiện 着trước 忙mang 周chu 行hành 七thất 步bộ 似tự 顛điên 狂cuồng 賺# 他tha 無vô 限hạn 癡si 男nam 女nữ 開khai 眼nhãn 堂đường 堂đường 入nhập 鑊hoạch 湯thang (# 徑kính 山sơn 杲# )#

兜đâu 羅la 綿miên 手thủ 。 指chỉ 天thiên 地địa 紺cám 目mục 重trọng/trùng 瞳# 顧cố 四tứ 維duy 七thất 步bộ 周chu 行hành 渾hồn 属# 我ngã 一nhất 生sanh 賣mại 弄lộng 小tiểu 孩hài 兒nhi (# 佛Phật 燈đăng 珣# )#

黑hắc 白bạch 未vị 分phần/phân 全toàn 體thể 妙diệu 纔tài 彰chương 文văn 彩thải 便tiện 成thành 乖quai 囙# 茲tư 漏lậu 泄tiết 家gia 風phong 甚thậm 末mạt 代đại 兒nhi 孫tôn 鼻tị 孔khổng 喎oa (# 月nguyệt 菴am 果quả )#

纔tài 出xuất 胞bào 胎thai 便tiện 逸dật 羣quần 周chu 行hành 七thất 步bộ 獨độc 称# 尊tôn 當đương 時thời 若nhược 見kiến 雲vân 門môn 老lão 不bất 到đáo 如như 今kim 累lũy/lụy/luy 子tử 孫tôn (# 踈sơ 山sơn 如như )#

老lão 胡hồ 種chủng 空không 意ý 氣khí 一nhất 手thủ 指chỉ 天thiên 兼kiêm 指chỉ 地địa 當đương 時thời [書-曰+皿]# 謂vị 獨độc 称# 尊tôn 今kim 日nhật 翻phiên 思tư 誰thùy 不bất 是thị 人nhân 人nhân 盡tận 在tại 光quang 明minh 裏lý 臨lâm 文văn 不bất 用dụng 更cánh 加gia 諱húy (# 育dục 王vương 達đạt )#

千thiên 年niên 石thạch 虎hổ 產sản 麒# 麟lân 一nhất 角giác 通thông 身thân 五ngũ 彩thải 眀# 金kim 鎖tỏa 玉ngọc 関# 渾hồn 掣xiết 断# 毘tỳ 盧lô 界giới 內nội 皷cổ 煙yên 塵trần (# 雪tuyết 竇đậu 宗tông )#

羙# 如như 西tây 子tử 離ly 金kim 閤các 嬌kiều 似tự 楊dương 妃phi 下hạ 玉ngọc 樓lâu 猶do 怕phạ 琵tỳ 琶bà 半bán 遮già 面diện 不bất 令linh 人nhân 見kiến 。 轉chuyển 風phong 流lưu (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

毘tỳ 嵗# 園viên 裏lý 喪táng 嘉gia 聲thanh 分phần/phân 手thủ 徒đồ 勞lao 布bố 惡ác 名danh 决# 定định 一nhất 文văn 偷thâu 不bất 淂# 至chí 今kim 虛hư 作tác 不bất 良lương 人nhân (# 瞎hạt 堂đường 遠viễn )#

五ngũ 天thiên 一nhất 隻chỉ 蓬bồng 蒿hao 箭tiễn 攪giảo 動động 支chi 那na 百bách 萬vạn 兵binh 不bất 淂# 雲vân 門môn 行hành 正chánh 令linh 幾kỷ 乎hồ 錯thác 認nhận 定định 盤bàn 星tinh (# 石thạch 窓song 恭cung )#

周chu 行hành 四tứ 顧cố 獨độc 称# 尊tôn 平bình 地địa 無vô 風phong 起khởi 浪lãng 痕ngân 禍họa 及cập 私tư 門môn 猶do 自tự 可khả 誰thùy 知tri 千thiên 古cổ 累lũy/lụy/luy 兒nhi 孫tôn (# 懶lãn 菴am 需# )#

掀# 翻phiên 地địa 軸trục 乹# 坤# 窄# 撥bát 轉chuyển 天thiên 輪luân 宇vũ 宙trụ 寬khoan 須tu 向hướng 強cường/cưỡng 中trung 呈trình 好hảo/hiếu 手thủ 虛hư 空không 打đả 碎toái 刼# 初sơ 看khán (# 正chánh 堂đường 辯biện )#

奴nô 兒nhi 婢tỳ 子tử 十thập 生sanh 九cửu 死tử 於ư 裏lý 不bất 正chánh 被bị 外ngoại 邊biên 使sử 縱túng/tung 饒nhiêu 開khai 口khẩu 便tiện 過quá 頭đầu 未vị 免miễn 渾hồn 身thân 輥# 泥nê 水thủy (# 月nguyệt 堂đường 昌xương )#

無vô 憂ưu 樹thụ 下hạ 。 浴dục 嬰anh 孩hài 清thanh 曉hiểu 薔# 薇# 帶đái 露lộ 開khai 轉chuyển 過quá 衲nạp 僧Tăng 相tương 見kiến 處xứ 後hậu 檀đàn 驢lư 馬mã 出xuất 胞bào 胎thai (# 天thiên 童đồng 淨tịnh )#

草thảo 木mộc 無vô 端đoan 拈niêm 出xuất 來lai 更cánh 加gia 註chú 脚cước 轉chuyển 癡si 呆# 西tây 天thiên 此thử 土thổ/độ 誰thùy 知tri 已dĩ 夜dạ 半bán 優ưu 曇đàm 火hỏa 裏lý 開khai (# 應ưng 菴am 華hoa )#

走tẩu 出xuất 門môn 風phong 相tương 副phó 称# 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 更cánh 無vô 人nhân 看khán 來lai 不bất 淂# 韶thiều 陽dương 老lão 未vị 免miễn 兒nhi 孫tôn 惹nhạ 客khách 塵trần (# 或hoặc 菴am 体# )#

指chỉ 天thiên 指chỉ 地địa 無vô 處xứ 回hồi 避tị 瞿Cù 曇Đàm 瞿Cù 曇Đàm 討thảo 甚thậm 巴ba 鼻tị (# 月nguyệt 林lâm 觀quán )#

自tự 謂vị 五ngũ 更cánh 侵xâm 早tảo 起khởi 誰thùy 知tri 更cánh 有hữu 夜dạ 行hành 人nhân 條điều 風phong 塊khối 雨vũ 非phi 云vân 昔tích 堯# 舜thuấn 垂thùy 衣y 萬vạn 國quốc 賔# (# 運vận 菴am 岩# )#

未vị 曾tằng 撞chàng 入nhập 摩ma 耶da 腹phúc 兩lưỡng 手thủ 知tri 他tha 甚thậm 處xứ 安an 右hữu 脇hiếp 出xuất 來lai 魔ma 境cảnh 現hiện 只chỉ 堪kham 惆trù 悵trướng 不bất 堪kham 看khán (# 天thiên 目mục 禮lễ )#

一nhất 聲thanh 哇# 地địa 便tiện 吒tra 哩rị 突đột 出xuất 如như 斯tư 大đại 闡xiển 提đề 此thử 土thổ/độ 西tây 天thiên 起khởi 殃ương 害hại 堂đường 堂đường 洗tẩy 土thổ/độ 不bất 成thành 泥nê (# 北bắc 磵giản 簡giản )#

七thất 步bộ 周chu 行hành 猶do 彷phảng 彿phất 指chỉ 天thiên 指chỉ 地địa 不bất 分phân 明minh 是thị 非phi 既ký 落lạc 傍bàng 人nhân 耳nhĩ 洗tẩy 到đáo 驢lư 年niên 也dã 不bất 清thanh (# 虛hư 盧lô 堂đường 愚ngu )#

兩lưỡng 手thủ 指chỉ 天thiên 地địa 周chu 行hành 步bộ 更cánh 多đa 可khả 怜# 黃hoàng 面diện 老lão 螃# 蠏# 落lạc 湯thang 鍋oa (# 西tây 岩# 惠huệ )#

生sanh 來lai 自tự 恨hận 錯thác 同đồng 條điều 鐵thiết 鑄chú 心tâm 肝can 也dã 合hợp 消tiêu 還hoàn 你nễ 獨độc 尊tôn 三tam 界giới 內nội 柰nại 何hà 今kim 日nhật 又hựu 明minh 朝triêu (# 覺giác 菴am 真chân )#

僧Tăng 問vấn 九cửu 峯phong 處xứ 云vân 承thừa 聞văn 和hòa 尚thượng 有hữu 言ngôn 諸chư 聖thánh 間gian 出xuất 秖kỳ 是thị 傳truyền 語ngữ 人nhân 是thị 否phủ/bĩ 師sư 曰viết 是thị 曰viết 世Thế 尊Tôn 一nhất 手thủ 指chỉ 天thiên 一nhất 手thủ 指chỉ 地địa 云vân 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 唯duy 吾ngô 獨độc 尊tôn 和hòa 尚thượng 為vi 甚thậm 麼ma 卻khước 喚hoán 作tác 傳truyền 語ngữ 人nhân 師sư 曰viết 秖kỳ 為vi 一nhất 手thủ 指chỉ 天thiên 一nhất 手thủ 指chỉ 地địa 所sở 以dĩ 喚hoán 作tác 傳truyền 語ngữ 人nhân 。

頌tụng 曰viết 。

妙diệu 相tướng 圓viên 明minh 不bất 可khả 親thân 奴nô 兒nhi 婢tỳ 子tử 自tự 慇ân 懃cần 指chỉ 天thiên 指chỉ 地địa 稱xưng 尊tôn 大đại 也dã 是thị 傳truyền 言ngôn 送tống 語ngữ 人nhân (# 丹đan 霞hà 淳thuần )#

世Thế 尊Tôn 未vị 離ly 兜Đâu 率Suất 已dĩ 降giáng/hàng 王vương 宮cung 未vị 出xuất 母mẫu 胎thai 度độ 人nhân 已dĩ 畢tất 。

頌tụng 曰viết 。

大đại 象tượng 本bổn 無vô 形hình 至chí 虛hư 包bao 萬vạn 有hữu 末mạt 後hậu 已dĩ 太thái 過quá 靣# 南nam 看khán 北bắc 斗đẩu 王vương 宮cung 兜Đâu 率Suất 度độ 生sanh 出xuất 胎thai 始thỉ 終chung 一nhất 貫quán 初sơ 無vô 去khứ 來lai 掃tảo 蹤tung 滅diệt 跡tích 除trừ 根căn 蒂# 火hỏa 裏lý 蓮liên 華hoa 處xứ 處xứ 開khai (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

是thị 非phi 海hải 裏lý 橫hoạnh/hoành 身thân 入nhập 豺sài 虎hổ 群quần 中trung 自tự 在tại 行hành 莫mạc 把bả 是thị 非phi 來lai 辨biện 我ngã 平bình 生sanh 穿xuyên 鑿tạc 不bất 相tương 干can (# 鼓cổ 山sơn 珪# )#

利lợi 刃nhận 有hữu 蜜mật 不bất 須tu 舐thỉ 蠱cổ 毒độc 之chi 家gia 水thủy 莫mạc 嘗thường 不bất 舐thỉ 不bất 嘗thường 俱câu 不bất 犯phạm 端đoan 然nhiên 衣y 錦cẩm 自tự 還hoàn 鄉hương (# 徑kính 山sơn 杲# )#

未vị 離ly 兜Đâu 率Suất 降giáng/hàng 王vương 宮cung 便tiện 就tựu 刀đao 山sơn 入nhập 鑊hoạch 湯thang 等đẳng 閑nhàn 擒cầm 下hạ 白bạch 拈niêm 賊tặc 滿mãn 眼nhãn 俱câu 為vi 敗bại 露lộ 贓# (# 瞎hạt 堂đường 遠viễn )#

垂thùy 鈎câu 不bất 似tự 迷mê 津tân 客khách 張trương 網võng 誠thành 非phi 待đãi 兔thố 人nhân 半bán 夜dạ 烏ô 鷄kê 何hà 處xứ 去khứ 天thiên 明minh 吞thôn 卻khước 玉ngọc 麒# 麟lân (# 正chánh 堂đường 辯biện )#

肌cơ 骨cốt 當đương 初sơ 赫hách 赤xích 窮cùng 靣# 皮bì 今kim 日nhật 厚hậu 千thiên 重trọng/trùng 撩# 頭đầu 搭# 尾vĩ 應ưng 更cánh 點điểm 贏# 賽tái 闍xà 黎lê 齋trai 後hậu 鐘chung (# 或hoặc 菴am 体# )#

世Thế 尊Tôn 初sơ 於ư 臘lạp 月nguyệt 八bát 日nhật 。 明minh 星tinh 出xuất 時thời 。 忽hốt 云vân 奇kỳ 哉tai 一Nhất 切Thiết 。 眾chúng 生sanh 具cụ 有hữu 如Như 來Lai 智trí 。 慧tuệ 德đức 相tương/tướng 但đãn 以dĩ 妄vọng 想tưởng 執chấp 着trước 。 不bất 能năng 證chứng 得đắc 。

頌tụng 曰viết 。

瞿Cù 曇Đàm 失thất 卻khước 眼nhãn 睛tình 時thời 雪tuyết 裏lý 梅mai 花hoa 只chỉ 一nhất 枝chi 而nhi 今kim 到đáo 處xứ 生sanh 荊kinh 棘cức 卻khước 咲# 春xuân 風phong 惱não 亂loạn 吹xuy (# 晦hối 堂đường 心tâm )#

黃hoàng 靣# 瞿Cù 曇Đàm 不bất 丈trượng 夫phu 明minh 星tinh 現hiện 處xứ 自tự 塗đồ 糊# 如như 今kim 好hảo/hiếu 覔# 生sanh 蛇xà 弄lộng 免miễn 使sử 兒nhi 孫tôn 在tại 半bán 途đồ (# 佛Phật 心tâm 才tài )#

一nhất 見kiến 明minh 星tinh 夢mộng 便tiện 回hồi 千thiên 年niên 桃đào 核hạch 長trường/trưởng 青thanh 梅mai 雖tuy 然nhiên 不bất 是thị 調điều 羹# 味vị 曾tằng 與dữ 將tướng 軍quân 止chỉ 渴khát 來lai (# 雪tuyết 竇đậu 宗tông )#

出xuất 得đắc 山sơn 來lai 早tảo 是thị 遲trì 卻khước 於ư 世thế 上thượng 討thảo 便tiện 冝# 直trực 饒nhiêu 一nhất 念niệm 超siêu 三tam 界giới 好hảo/hiếu 與dữ 拳quyền 頭đầu 劈phách 靣# 椎chùy (# 佛Phật 照chiếu 光quang )#

此thử 老lão 從tùng 來lai 謾man 自tự 誇khoa 無vô 端đoan 病bệnh 眼nhãn 見kiến 空không 華hoa 直trực 教giáo 當đương 下hạ 超siêu 三tam 際tế 撿kiểm 點điểm 將tương 來lai 未vị 到đáo 家gia (# 無vô 用dụng 全toàn )#

六lục 年niên 落lạc 草thảo 野dã 狐hồ 精tinh 跳khiêu 出xuất 渾hồn 身thân 是thị 葛cát 藤đằng 打đả 失thất 眼nhãn 睛tình 無vô 處xứ 覔# 誑cuống 人nhân 剛cang 道đạo 悟ngộ 明minh 星tinh (# 天thiên 童đồng 淨tịnh )#

二nhị 千thiên 年niên 前tiền 黃hoàng 靣# 老lão 舉cử 頭đầu 莫mạc 是thị 見kiến 明minh 星tinh 茫mang 茫mang 宇vũ 宙trụ 人nhân 無vô 數số 幾kỷ 箇cá 男nam 兒nhi 眼nhãn 有hữu 睛tình (# 肯khẳng 堂đường 充sung )#

雪tuyết 嶺lĩnh 崎# 嶇# 嵗# 月nguyệt 深thâm 何hà 曾tằng 夜dạ 半bán 見kiến 明minh 星tinh 可khả 怜# 業nghiệp 識thức 茫mang 茫mang 者giả 蹉sa 過quá 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 。 輪luân (# 妙diệu 峯phong 善thiện )#

夜dạ 半bán 明minh 星tinh 出xuất 現hiện 時thời 分phân 明minh 喪táng 盡tận 目mục 前tiền 機cơ 若nhược 言ngôn 緫# 具cụ 如Như 來Lai 相tương/tướng 也dã 是thị 空không 拳quyền 誑cuống 小tiểu 兒nhi (# 頑ngoan 石thạch 空không )#

六lục 載tái 隈ôi 藏tạng 在tại 雪Tuyết 山Sơn 灰hôi 頭đầu 土thổ/độ 靣# 自tự 慚tàm 顏nhan 今kim 朝triêu 忽hốt 覩đổ 明minh 星tinh 現hiện 始thỉ 覺giác 從tùng 前tiền 被bị 眼nhãn 瞞man (# 鐵thiết 山sơn 仁nhân )#

六lục 載tái 將tương 身thân 草thảo 裏lý 埋mai 當đương 時thời 有hữu 眼nhãn 幾kỷ 曾tằng 開khai 果quả 然nhiên 見kiến 得đắc 明minh 星tinh 現hiện 未vị 到đáo 門môn 庭đình 冷lãnh 似tự 灰hôi (# 介giới 石thạch 朋bằng )#

雪tuyết 嶺lĩnh 六lục 年niên 修tu 苦khổ 行hạnh 。 今kim 朝triêu 打đả 失thất 主chủ 人nhân 公công 普phổ 天thiên 匝táp 地địa 無vô 尋tầm 處xứ 百bách 億ức 分phân 身thân 是thị 脫thoát 空không (# 天thiên 目mục 禮lễ )#

正chánh 覺giác 山sơn 前tiền 失thất 眼nhãn 睛tình 是thị 凡phàm 是thị 聖thánh 盡tận 生sanh 盲manh 至chí 今kim 夜dạ 夜dạ 明minh 星tinh 現hiện 誰thùy 肯khẳng 向hướng 伊y 行hành 處xứ 行hành (# 癡si 絕tuyệt 冲# )#

明minh 星tinh 見kiến 處xứ 月nguyệt 三tam 更cánh 箇cá 箇cá 眉mi 毛mao 眼nhãn 上thượng 橫hoạnh/hoành 平bình 地địa 起khởi 堆đôi 黃hoàng 靣# 老lão 夢mộng 中trung 說thuyết 夢mộng 可khả 怜# 生sanh (# 大đại 歇hiết 謙khiêm )#

明minh 星tinh 一nhất 見kiến 眼nhãn 皮bì 穿xuyên 漢hán 語ngữ 胡hồ 言ngôn 萬vạn 萬vạn 千thiên 暴bạo 富phú 乞khất 兒nhi 休hưu 說thuyết 夢mộng 誰thùy 家gia 竈táo 裏lý 火hỏa 無vô 煙yên (# 無vô 量lượng 壽thọ )#

金kim 鍾chung 夜dạ 擊kích 九cửu 重trọng/trùng 城thành 六lục 載tái 歸quy 來lai 改cải 瘦sấu 形hình 待đãi 得đắc 眾chúng 生sanh 心tâm 。 眼nhãn 活hoạt 雪Tuyết 山Sơn 依y 舊cựu 碧bích 崚# [山*層]# (# 虛hư 堂đường 愚ngu )#

輊# 金kim 輪luân 位vị 重trọng/trùng 草thảo 座tòa 金kim 彈đàn 換hoán 人nhân 泥nê 彈đàn 丸hoàn 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 心tâm 眼nhãn 巧xảo 明minh 星tinh 空không 照chiếu 雪Tuyết 山Sơn 寒hàn (# 閑nhàn 極cực 雲vân )#

月nguyệt 滿mãn 長trường/trưởng 空không 星tinh 滿mãn 天thiên 瞿Cù 曇Đàm 一nhất 見kiến 眼nhãn 皮bì 穿xuyên 長trường/trưởng 安an 市thị 上thượng 人nhân 無vô 數số 何hà 似tự 家gia 家gia 夜dạ 莫mạc 眠miên (# 千thiên 峯phong 琬# )#

世Thế 尊Tôn 一nhất 日nhật 陞thăng 座tòa 大đại 眾chúng 纔tài 集tập 定định 文Văn 殊Thù 白bạch 槌chùy 云vân 諦đế 觀quán 法Pháp 王Vương 法pháp 法Pháp 王Vương 法pháp 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 便tiện 下hạ 座tòa 。

頌tụng 曰viết 。

聲thanh 振chấn 大Đại 千Thiên 龍long 虎hổ 伏phục 無vô 人nhân 解giải 和hòa 法Pháp 王Vương 才tài 言ngôn 下hạ 便tiện 明minh 猶do 是thị 鈍độn 頓đốn 教giáo 千thiên 眼nhãn 一nhất 時thời 開khai (# 明minh 招chiêu 謙khiêm )#

文Văn 殊Thù 白bạch 槌chùy 報báo 眾chúng 知tri 法Pháp 王Vương 法pháp 令linh 合hợp 如như 斯tư 會hội 中trung 若nhược 有hữu 仙tiên 陀đà 客khách 不bất 待đãi 眉mi 間gian 毫hào 相tướng 。 輝huy (# 北bắc 塔tháp 祚tộ )#

列liệt 聖thánh 聚tụ 中trung 作tác 者giả 知tri 法Pháp 王Vương 法pháp 令linh 不bất 如như 斯tư 會hội 中trung 若nhược 有hữu 仙tiên 陀đà 客khách 何hà 必tất 文Văn 殊Thù 下hạ 一nhất 槌chùy (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )#

百bách 萬vạn 靈linh 山sơn 似tự 葦vi 麻ma 風phong 行hành 雲vân 集tập 已dĩ 周chu 遮già 當đương 時thời 不bất 是thị 文Văn 殊Thù 老lão 徃# 徃# 瞿Cù 曇Đàm 更cánh 撒tản 沙sa (# 佛Phật 印ấn 元nguyên )#

頭đầu 角giác 麟lân 龍long 眾chúng 若nhược 干can 當đương 時thời 一nhất 例lệ 受thọ 欺khi 謾man 法Pháp 王Vương 真chân 子tử 揮huy 楗# 稚trĩ 直trực 至chí 如như 今kim 作tác 咲# 端đoan (# 正chánh 覺giác 逸dật )#

未vị 兆triệu 之chi 前tiền 早tảo 二nhị 三tam 白bạch 槌chùy 之chi 後hậu 更cánh 那na 堪kham 當đương 時thời 若nhược 有hữu 仙tiên 陀đà 客khách 不bất 到đáo 如như 今kim 強cường/cưỡng 指chỉ 南nam (# 海hải 印ấn 信tín )#

七thất 佛Phật 之chi 師sư 下hạ 一nhất 槌chùy 鵝nga 王vương 成thành 鴨áp 鱉miết 成thành 龜quy 滿mãn 筵diên 龍long 象tượng 齊tề 傾khuynh 耳nhĩ 咲# 殺sát 靈linh 山sơn 老lão 古cổ 錐trùy (# 野dã 軒hiên 遵tuân )#

巍nguy 巍nguy 頂đảnh 相tướng 終chung 難nan 見kiến 舒thư 卷quyển 何hà 當đương 如như 掣xiết 電điện 彼bỉ 時thời 若nhược 有hữu 此thử 時thời 人nhân 文Văn 殊Thù 槌chùy 下hạ 分phần/phân 針châm 線tuyến (# 白bạch 雲vân 端đoan )#

諦đế 觀quán 法Pháp 王Vương 法pháp 法Pháp 王Vương 法pháp 如như 是thị 玉ngọc 輪luân 影ảnh 射xạ 珊san 瑚hô 枝chi 一nhất 陣trận 清thanh 風phong 動động 天thiên 地địa (# 地địa 藏tạng 恩ân )#

月nguyệt 在tại 波ba 心tâm 徹triệt 底để 寒hàn 澄trừng 澄trừng 應ưng 不bất 許hứa 龍long 蟠bàn 五ngũ 湖hồ 多đa 少thiểu 未vị 歸quy 客khách 卻khước 被bị 傍bàng 人nhân 把bả 釣điếu 竿can/cán (# 上thượng 方phương 益ích )#

彌di 盧lô 出xuất 海hải 橫hoạnh/hoành 天thiên 外ngoại 南nam 北bắc 東đông 西tây 不bất 見kiến 邊biên 一nhất 幅# 素tố 縑kiêm 描# 不bất 得đắc 競cạnh 將tương 天thiên 下hạ 與dữ 人nhân 傳truyền (# 大đại 洪hồng 遂toại )#

據cứ 坐tọa 凝ngưng 眸mâu 語ngữ 未vị 形hình 一nhất 槌chùy 直trực 下hạ 意ý 何hà 明minh 倒đảo 行hành 此thử 令linh 如như 相tương/tướng 委ủy 無vô 限hạn 清thanh 風phong 動động 地địa 生sanh (# 夢mộng 菴am 信tín )#

一nhất 叚giả 真chân 風phong 見kiến 也dã 麼ma 元nguyên 元nguyên 化hóa 毋vô 理lý 機cơ 梭# 織chức 成thành 古cổ 錦cẩm 含hàm 春xuân 象tượng 無vô 奈nại 東đông 君quân 漏lậu 泄tiết 何hà (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

一nhất 輪luân 明minh 月nguyệt 映ánh 天thiên 心tâm 四tứ 海hải 生sanh 靈linh 荷hà 照chiếu 臨lâm 何hà 必tất 西tây 風phong 撼# 丹đan 桂quế 碧bích 霄tiêu 重trọng/trùng 送tống 九cửu 秋thu 音âm (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

法Pháp 王Vương 法pháp 令linh 若nhược 為vi 酬thù 老lão 到đáo 文Văn 殊Thù 強cường/cưỡng 出xuất 頭đầu 負phụ 累lũy/lụy/luy 釋Thích 迦Ca 猶do 可khả 事sự 至chí 今kim 千thiên 古cổ 閙náo 啾thu 啾thu (# 龍long 門môn 遠viễn )#

銀ngân 蟾# 皎hiệu 潔khiết 豈khởi 容dung 摸mạc 剛cang 被bị 文Văn 殊Thù 強cường/cưỡng 塗đồ 糊# 千thiên 古cổ 兒nhi 孫tôn 無vô 覔# 處xứ 三tam 條điều 椽chuyên 下hạ 觜tủy 盧lô 都đô (# 月nguyệt 菴am 果quả )#

金kim 槌chùy 影ảnh 動động 寶bảo 劒kiếm 光quang 寒hàn 百bách 萬vạn 之chi 眾chúng 。 齊tề 着trước 眼nhãn 看khán (# 楚sở 安an 方phương )#

瞿Cù 曇Đàm 按án 指chỉ 文Văn 殊Thù 據cứ 令linh 漏lậu 泄tiết 天thiên 機cơ 一nhất 槌chùy 打đả 正chánh (# 南nam 華hoa 昺# )#

正chánh 令linh 付phó 全toàn 提đề 不bất 存tồn 凡phàm 聖thánh 機cơ 牢lao 關quan 百bách 雜tạp 碎toái 石thạch 火hỏa 電điện 光quang 輝huy (# 尼ni 無vô 着trước 緫# )#

古cổ 皇hoàng 前tiền 化hóa 超siêu 羣quần 檄# 無vô 事sự 印ấn 文văn 明minh 劃hoạch 劃hoạch 今kim 時thời 衲nạp 子tử 若nhược 當đương 陽dương 徃# 徃# 半bán 千thiên 成thành 五ngũ 百bách (# 正chánh 堂đường 辯biện )#

法Pháp 王Vương 法pháp 令linh 沒một 周chu 遮già 一nhất 片phiến 虛hư 凝ngưng 絕tuyệt 點điểm 瑕hà 槌chùy 下hạ 不bất 開khai 諸chư 聖thánh 眼nhãn 幾kỷ 多đa 騏kỳ 驥kí 困khốn 塩# 車xa (# 靈linh 巖nham 安an )#

見kiến 成thành 活hoạt 計kế 莫mạc 周chu 遮già 椎chùy 下hạ 分phần/phân 踈sơ 事sự 轉chuyển 差sai 若nhược 是thị 咬giảo 人nhân 師sư 子tử 子tử 何hà 須tu 牙nha 上thượng 更cánh 安an 牙nha (# 月nguyệt 林lâm 觀quán )#

道đạo 泰thái 時thời 清thanh 才tài 子tử 貴quý 家gia 肥phì 國quốc 富phú 小tiểu 兒nhi 嬌kiều 不bất 因nhân 紫tử 陌mạch 花hoa 開khai 早tảo 爭tranh 見kiến 黃hoàng 鶯# 下hạ 柳liễu 條điều (# 木mộc 菴am 永vĩnh )#

世Thế 尊Tôn 因nhân 五ngũ 通thông 仙tiên 人nhân 。 問vấn 云vân 佛Phật 有hữu 六Lục 通Thông 我ngã 有hữu 五ngũ 通thông 如như 何hà 是thị 那na 一nhất 通thông 世Thế 尊Tôn 召triệu 仙tiên 人nhân 仙tiên 人nhân 應ưng 諾nặc 世Thế 尊Tôn 曰viết 那na 一nhất 通thông 尒# 問vấn 我ngã 。

頌tụng 曰viết 。

仙tiên 人nhân 一nhất 問vấn 通thông 皆giai 俻# 卻khước 是thị 瞿Cù 曇Đàm 一nhất 物vật 無vô 捉tróc 得đắc 兔thố 來lai 依y 舊cựu 放phóng 幾kỷ 多đa 山sơn 鬼quỷ 暗ám 相tướng 呼hô (# 佛Phật 印ấn 元nguyên )#

那na 一nhất 通thông 尒# 問vấn 我ngã 令linh 人nhân 慚tàm 愧quý 釋Thích 迦Ca 老lão 只chỉ 知tri 步bộ 步bộ 踏đạp 紅hồng 蓮liên 不bất 覺giác 茫mang 茫mang 入nhập 荒hoang 草thảo (# 正chánh 覺giác 逸dật )#

無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 曾tằng 未vị 遇ngộ 如như 何hà 不bất 動động 。 到đáo 其kỳ 中trung 莫mạc 言ngôn 佛Phật 法Pháp 無vô 多đa 子tử 最tối 苦khổ 瞿Cù 曇Đàm 那na 一nhất 通thông (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

問vấn 佛Phật 如như 何hà 那na 一nhất 通thông 世Thế 尊Tôn 當đương 面diện 指chỉ 迷mê 蹤tung 祥tường 雲vân 密mật 密mật 微vi 微vi 雨vũ 大đại 震chấn 雷lôi 音âm 匝táp 地địa 風phong (# 雲vân 溪khê 恭cung )#

汝nhữ 問vấn 如như 何hà 此thử 問vấn 親thân 嶺lĩnh 梅mai 江giang 柳liễu 共cộng 芳phương 春xuân 抱bão 贓# 不bất 用dụng 行hành 搜sưu 檢kiểm 已dĩ 自tự 當đương 堂đường 露lộ 賊tặc 身thân (# 長trường/trưởng 靈linh 卓trác )#

那na 一nhất 通thông 你nễ 問vấn 我ngã 玄huyền 關quan 倒đảo 插sáp 無vô 鬚tu 鎻# 等đẳng 閑nhàn 一nhất 掣xiết 掣xiết 得đắc 開khai 三tam 箇cá 老lão 婆bà 相tương 對đối 坐tọa (# 咄đốt )(# 断# 橋kiều 倫luân )#

那na 一nhất 通thông 你nễ 問vấn 我ngã 口khẩu 是thị 禍họa 門môn 招chiêu 因nhân 帶đái 果quả 慚tàm 愧quý 慈từ 悲bi 大đại 法Pháp 王Vương 丙bính 乙ất 离# 壬nhâm 不bất 属# 火hỏa (# 寶bảo 葉diệp 源nguyên )#

世Thế 尊Tôn 因nhân 外ngoại 道đạo 問vấn 云vân 不bất 問vấn 有hữu 言ngôn 不bất 問vấn 無vô 言ngôn 世Thế 尊Tôn 據cứ 坐tọa 外ngoại 道đạo 讚tán 曰viết 世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 開khai 我ngã 迷mê 雲vân 。 令linh 我ngã 得đắc 入nhập 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 後hậu 阿A 難Nan 問vấn 佛Phật 外ngoại 道đạo 有hữu 何hà 所sở 證chứng 而nhi 言ngôn 得đắc 入nhập 世Thế 尊Tôn 曰viết 如như 世thế 良lương 馬mã 見kiến 鞭tiên 影ảnh 而nhi 行hành 。

頌tụng 曰viết 。

鞭tiên 影ảnh 分phân 明minh 指chỉ 似tự 君quân 多đa 聞văn 瞥miết 地địa 爽sảng 精tinh 神thần 汾# 陽dương 報báo 汝nhữ 諸chư 禪thiền 侶lữ 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 莫mạc 厭yếm 塵trần (# 汾# 陽dương 昭chiêu )#

機cơ 輪luân 曾tằng 未vị 轉chuyển 轉chuyển 必tất 兩lưỡng 頭đầu 走tẩu 明minh 鏡kính 忽hốt 臨lâm 臺đài 當đương 下hạ 分phần/phân 妍nghiên 醜xú 妍nghiên 醜xú 分phần/phân 兮hề 迷mê 雲vân 開khai 慈từ 門môn 何hà 處xứ 生sanh 塵trần 埃ai 因nhân 思tư 良lương 馬mã 窺khuy 鞭tiên 影ảnh 千thiên 里lý 追truy 風phong 喚hoán 得đắc 回hồi (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )#

雙song 鋒phong 覆phú 護hộ 兩lưỡng 俱câu 摧tồi 迷mê 雲vân 從tùng 此thử 豁hoát 然nhiên 開khai 收thu 得đắc 劫kiếp 初sơ 鈴linh 子tử 後hậu 輕khinh 輕khinh 一nhất 振chấn 動động 雲vân 雷lôi (# 天thiên 衣y 懷hoài )#

萬vạn 丈trượng 寒hàn 潭đàm 徹triệt 底để 清thanh 錦cẩm 鱗lân 夜dạ 靜tĩnh 向hướng 光quang 行hành 和hòa 竿can/cán 一nhất 掣xiết 隨tùy 鈎câu 上thượng 水thủy 面diện 茫mang 茫mang 散tán 月nguyệt 明minh (# 白bạch 雲vân 端đoan )#

經kinh 過quá 遇ngộ 夜dạ 宿túc 荒hoang 草thảo 開khai 得đắc 眼nhãn 來lai 天thiên 大đại 曉hiểu 空không 心tâm 赤xích 脚cước 唱xướng 歌ca 歸quy 路lộ 上thượng 行hành 人nhân 已dĩ 不bất 少thiểu (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

特đặc 地địa 慇ân 懃cần 問vấn 有hữu 無vô 因nhân 風phong 應ưng 不bất 費phí 工công 夫phu 迷mê 雲vân 縱túng/tung 得đắc 開khai 令linh 入nhập 未vị 免miễn 區khu 區khu 在tại 半bán 途đồ (# 淨tịnh 照chiếu 臻trăn )#

雪tuyết 覆phú 喬kiều 林lâm 同đồng 一nhất 色sắc 清thanh 光quang 上thượng 下hạ 含hàm 虗hư 碧bích 採thải 樵tiều 人nhân 立lập 渡độ 頭đầu 寒hàn 極cực 目mục 圓viên 蟾# 為vi 誰thùy 白bạch (# 成thành 枯khô 木mộc )#

外ngoại 道đạo 麤thô 心tâm 慣quán 險hiểm 夷di 老lão 胡hồ 鞭tiên 影ảnh 露lộ 針châm 錐trùy 行hành 人nhân 拾thập 得đắc 東đông 門môn 兔thố 誰thùy 管quản 韓# 獹# 精tinh 力lực 疲bì (# 長trường/trưởng 靈linh 卓trác )#

世Thế 尊Tôn 恰kháp 似tự 青thanh 銅đồng 鏡kính 掛quải 向hướng 虗hư 空không 秋thu 月nguyệt 靜tĩnh 表biểu 裏lý 無vô 私tư 照chiếu 膽đảm 寒hàn 高cao 低đê 一nhất 一nhất 皆giai 相tương/tướng 映ánh (# 佛Phật 鑒giám 懃cần )#

杲# 日nhật 連liên 天thiên 照chiếu 有hữu 無vô 孰thục 云vân 善Thiện 逝Thệ 坐tọa 跏già 趺phu 如như 今kim 要yếu 見kiến 當đương 年niên 事sự 邪tà 正chánh 由do 來lai 在tại 半bán 途đồ (# 龍long 門môn 遠viễn )#

有hữu 無vô 不bất 問vấn 語ngữ 先tiên 墯# 明minh 鏡kính 當đương 臺đài 雙song 照chiếu 破phá 迷mê 雲vân 散tán [書-曰+皿]# 曉hiểu 天thiên 空không 杲# 日nhật 團đoàn 團đoàn 紅hồng 似tự 火hỏa (# 佛Phật 性tánh 泰thái )#

露lộ 影ảnh 藏tạng 身thân 問vấn 世Thế 尊Tôn 瞿Cù 曇Đàm 。 一nhất 點điểm 不bất 加gia 文văn 迷mê 雲vân 舒thư 卷quyển 從tùng 斯tư 入nhập 十thập 倍bội 精tinh 神thần 减# 八bát 分phần/phân (# 佛Phật 燈đăng 珣# )#

迷mê 悟ngộ 髑độc 髏lâu 前tiền 何hà 勞lao 更cánh 舉cử 鞭tiên 只chỉ 持trì 雞kê 狗cẩu 戒giới 不bất 學học 祖tổ 師sư 禪thiền (# 鼓cổ 山sơn 珪# )#

兩lưỡng 處xứ 牢lao 關quan 擊kích 不bất 通thông 纖tiêm 塵trần 不bất 動động 自tự 乖quai 宗tông 忽hốt 然nhiên 業nghiệp 鏡kính 百bách 雜tạp 碎toái 黃hoàng 面diện 瞿Cù 曇Đàm 失thất 卻khước 蹤tung (# 徑kính 山sơn 杲# )#

外ngoại 道đạo 殷ân 勤cần 來lai 問vấn 佛Phật 有hữu 言ngôn 不bất 問vấn 及cập 無vô 言ngôn 大đại 雄hùng 不bất 費phí 纖tiêm 毫hào 力lực 良lương 馬mã 何hà 曾tằng 用dụng 舉cử 鞭tiên (# 照chiếu 堂đường 一nhất )#

世Thế 尊Tôn 隻chỉ 眼nhãn 通thông 三tam 界giới 外ngoại 道đạo 雙song 眸mâu 貫quán 五ngũ 天thiên 華hoa 意ý 正chánh 濃nồng 桃đào 臉liệm 笑tiếu 春xuân 光quang 不bất 在tại 柳liễu 梢# 邊biên (# 雪tuyết 巢sào 一nhất )#

不bất 問vấn 有hữu 言ngôn 無vô 言ngôn 。 說thuyết 甚thậm 見kiến 影ảnh 見kiến 鞭tiên 露lộ 柱trụ 口khẩu 掛quải 壁bích 上thượng 燈đăng 籠lung 倒đảo 退thoái 三tam 千thiên (# 瞎hạt 堂đường 遠viễn )#

陷hãm 虎hổ 機cơ 關quan 兩lưỡng 處xứ 安an 湍thoan 流lưu 一nhất 截tiệt 萬vạn 源nguyên 乾can/kiền/càn 駿tuấn 駒câu 瞥miết 尓# 窺khuy 鞭tiên 影ảnh 凜# 凜# 霜sương 蹄đề 毛mao 骨cốt 寒hàn (# 尼ni 無vô 著trước 㧾# )#

獵liệp 涉thiệp 榮vinh 枯khô 未vị 是thị 奇kỳ 到đáo 頭đầu 誰thùy 是thị 出xuất 家gia 兒nhi 故cố 鄉hương 漠mạc 漠mạc 無vô 消tiêu 息tức 時thời 有hữu 孤cô 雲vân 嶺lĩnh 外ngoại 歸quy (# 正chánh 堂đường 辯biện )#

赤xích 日nhật 輝huy 空không 照chiếu 大Đại 千Thiên 佛Phật 魔ma 俱câu 盡tận 䪺# 超siêu 然nhiên 悠du 悠du 莫mạc 論luận 途đồ 中trung 事sự 露lộ 出xuất 胷# 襟khâm 子tử 細tế 看khán (# 大đại 溈# 智trí )#

不bất 問vấn 有hữu 無vô 先tiên 話thoại 墮đọa 軒hiên 轅viên 古cổ 鏡kính 忽hốt 臨lâm 臺đài 雖tuy 然nhiên 當đương 下hạ 分phần/phân 妍nghiên 醜xú 依y 舊cựu 迷mê 雲vân 撥bát 不bất 開khai (# 肯khẳng 堂đường 充sung )#

自tự 把bả 碌# 磚# 空không 裏lý 擲trịch 必tất 端đoan 自tự 打đả 自tự 家gia 頭đầu 灼chước 然nhiên 自tự 痛thống 自tự 難nạn/nan 說thuyết 自tự 著trước 摩ma 挲# 歸quy 去khứ 休hưu (# 断# 橋kiều 倫luân )#

不bất 問vấn 無vô 言ngôn 及cập 有hữu 言ngôn 坐tọa 觀quán 成thành 敗bại 自tự 安an 然nhiên 仙tiên 陀đà 瞥miết 爾nhĩ 知tri 宗tông 墮đọa 誰thùy 謂vị 世Thế 尊Tôn 曾tằng 舉cử 鞭tiên (# 本bổn 覺giác 一nhất )#

疾tật 焰diễm 過quá 風phong 苐# 二nhị 頭đầu 不bất 堪kham 惆trù 悵trướng 只chỉ 堪kham 愁sầu 一nhất 聲thanh 振chấn 鬣liệp 長trường/trưởng 鳴minh 後hậu 萬vạn 馬mã 皆giai 瘖âm 一nhất 戰chiến 收thu (# 北bắc 磵giản 簡giản )#

世Thế 尊Tôn 因nhân 外ngoại 道đạo 問vấn 昨tạc 日nhật 說thuyết 何hà 法pháp 曰viết 說thuyết 定định 法pháp 又hựu 問vấn 今kim 日nhật 說thuyết 何hà 法pháp 曰viết 說thuyết 不bất 定định 法pháp (# 云vân 云vân )# 。

頌tụng 曰viết 。

古cổ 鑑giám 從tùng 來lai 絕tuyệt 點điểm 痕ngân 隨tùy 其kỳ 妍nghiên 醜xú 目mục 前tiền 分phần/phân 而nhi 今kim 鑑giám 破phá 無vô 光quang 影ảnh 風phong 輥# 長trường/trưởng 江giang 水thủy 色sắc 渾hồn (# 塗đồ 毒độc 策sách )#

昨tạc 日nhật 與dữ 今kim 日nhật 說thuyết 定định 說thuyết 不bất 定định 寰# 中trung 天thiên 子tử 勑# 塞tắc 外ngoại 將tướng 軍quân 令linh 外ngoại 道đạo 當đương 年niên 入nhập 夢mộng 鄉hương 直trực 至chí 如như 今kim 猶do 未vị 省tỉnh (# 高cao 安an 悟ngộ )#

昨tạc 日nhật 定định 今kim 日nhật 不bất 定định 正chánh 令linh 已dĩ 行hành 皆giai 逐trục 正chánh 卓trác 下hạ 靈linh 山sơn 皂tạo 纛# 旗kỳ 百bách 萬vạn 魔ma 軍quân 皆giai 乞khất 命mạng (# 山sơn 堂đường 淳thuần )#

世Thế 尊Tôn 因nhân 調Điều 達Đạt 謗báng 佛Phật 生sanh 身thân 陷hãm 地địa 獄ngục 佛Phật 勑# 阿A 難Nan 傳truyền 問vấn 云vân 汝nhữ 在tại 地địa 獄ngục 中trung 。 安an 否phủ/bĩ 云vân 我ngã 雖tuy 在tại 地địa 獄ngục 如như 三tam 禪thiền 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 佛Phật 又hựu 令linh 阿A 難Nan 傳truyền 問vấn 你nễ 還hoàn 求cầu 出xuất 不bất 云vân 我ngã 待đãi 世Thế 尊Tôn 來lai 便tiện 出xuất 阿A 難Nan 云vân 佛Phật 是thị 三tam 界giới 大đại 師sư 。 豈khởi 有hữu 入nhập 地địa 獄ngục 分phần/phân 云vân 佛Phật 既ký 無vô 入nhập 地địa 獄ngục 分phần/phân 我ngã 豈khởi 有hữu 出xuất 地địa 獄ngục 分phần/phân 。

頌tụng 曰viết 。

好hảo/hiếu 咲# 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 入nhập 捺nại 落lạc 十thập 小tiểu 劫kiếp 波ba 然nhiên 得đắc 三tam 禪thiền 妙diệu 樂lạc 吹xuy 布bố 毛mao 湏# 還hoàn 鳥điểu 窠khòa (# 湛trạm 堂đường 凖# )#

大đại 隱ẩn 居cư 廛triền 小tiểu 隱ẩn 居cư 山sơn 各các 得đắc 其kỳ 所sở 。 隨tùy 分phần/phân 安an 閑nhàn 何hà 必tất 更cánh 來lai 論luận 出xuất 入nhập 人nhân 生sanh 在tại 處xứ 有hữu 餘dư 歡hoan (# 別biệt 峯phong 雲vân )#

地địa 獄ngục 天thiên 堂đường 八bát 字tự 打đả 開khai 誰thùy 知tri 無vô 去khứ 亦diệc 無vô 來lai 。 若nhược 言ngôn 已dĩ 得đắc 三tam 禪thiền 樂lạc 。 未vị 免miễn 將tương 身thân 自tự 活hoạt 埋mai (# 松tùng 源nguyên 岳nhạc )#

萬vạn 仞nhận 崖nhai 頭đầu # 得đắc 去khứ 不bất 知tri 何hà 處xứ 覔# 全toàn 屍thi 業nghiệp 風phong 吹xuy 起khởi 再tái 甦tô 省tỉnh 卻khước 問vấn 如như 今kim 是thị 甚thậm 時thời (# 虗hư 堂đường 愚ngu )#

世Thế 尊Tôn 因nhân 長trường 爪trảo 梵Phạm 志Chí 。 索sách 論luận 義nghĩa 預dự 約ước 云vân 我ngã 義nghĩa 若nhược 墮đọa 我ngã 自tự 斬trảm 首thủ 以dĩ 謝tạ 世Thế 尊Tôn 云vân 汝nhữ 義nghĩa 以dĩ 何hà 為vi 宗tông 。 梵Phạm 志Chí 云vân 我ngã 義nghĩa 以dĩ 一nhất 切thiết 不bất 受thọ 為vi 宗tông 世Thế 尊Tôn 云vân 是thị 見kiến 受thọ 不bất 志chí 拂phất 袖tụ 而nhi 去khứ 行hành 至chí 中trung 路lộ 。 有hữu 省tỉnh 乃nãi 謂vị 弟đệ 子tử 云vân 吾ngô 當đương 回hồi 去khứ 斬trảm 首thủ 以dĩ 謝tạ 世Thế 尊Tôn 弟đệ 子tử 。 云vân 人nhân 天thiên 眾chúng 前tiền 幸hạnh 當đương 得đắc 勝thắng 何hà 以dĩ 斬trảm 首thủ 志chí 云vân 我ngã 寧ninh 於ư 有hữu 智trí 人nhân 前tiền 斬trảm 首thủ 不bất 於ư 無vô 智trí 人nhân 前tiền 得đắc 勝thắng 乃nãi 歎thán 云vân 我ngã 義nghĩa 兩lưỡng 處xứ 負phụ 墯# 是thị 見kiến 若nhược 受thọ 負phụ 門môn 處xứ 麤thô 是thị 見kiến 不bất 受thọ 負phụ 門môn 處xứ 細tế 一nhất 切thiết 人nhân 天thiên 。 二Nhị 乘Thừa 皆giai 不bất 知tri 我ngã 義nghĩa 墯# 處xứ 唯duy 有hữu 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 知tri 我ngã 義nghĩa 墮đọa 回hồi 至chí 世Thế 尊Tôn 前tiền 云vân 我ngã 義nghĩa 兩lưỡng 處xứ 負phụ 墯# 故cố 當đương 斬trảm 首thủ 以dĩ 謝tạ 世Thế 尊Tôn 云vân 我ngã 法pháp 中trung 無vô 如như 是thị 。 事sự 汝nhữ 當đương 回hồi 心tâm 向hướng 道đạo 於ư 是thị 同đồng 五ngũ 百bách 徒đồ 眾chúng 一nhất 時thời 投đầu 佛Phật 出xuất 家gia 。 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 。

頌tụng 曰viết 。

是thị 見kiến 若nhược 受thọ 破phá 家gia 門môn 是thị 見kiến 不bất 受thọ 與dữ 誰thùy 論luận 匾biển 檐diêm 驀# 折chiết 兩lưỡng 頭đầu 脫thoát 一nhất 毫hào 頭đầu 上thượng 現hiện 乾can/kiền/càn 坤# (# 天thiên 衣y 懷hoài )#

一nhất 切thiết 不bất 受thọ 逞sính 家gia 風phong 片phiến 言ngôn 雙song 破phá 兩lưỡng 頭đầu 攻công 赤xích 旛phan 奪đoạt 了liễu 回hồi 光quang 處xứ 始thỉ 信tín 言ngôn 前tiền 墯# 己kỷ 宗tông (# 本bổn 覺giác 一nhất )#

是thị 見kiến 受thọ 時thời 眼nhãn 着trước 屑tiết 見kiến 如như 不bất 受thọ 事sự 猶do 乖quai 賊tặc 身thân 已dĩ 露lộ 徒đồ 回hồi 首thủ 鬼quỷ 面diện 神thần 頭đầu 一nhất 處xứ 埋mai (# 無vô 用dụng 全toàn )#

世Thế 尊Tôn 因nhân 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 奏tấu 樂nhạo/nhạc/lạc 其kỳ 時thời 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 [書-曰+皿]# 作tác 琴cầm 聲thanh 迦Ca 葉Diếp 起khởi 舞vũ 王vương 問vấn 迦Ca 葉Diếp 豈khởi 不bất 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 諸chư 漏lậu 已dĩ [書-曰+皿]# 何hà 更cánh 有hữu 餘dư 習tập 世Thế 尊Tôn 曰viết 實thật 無vô 餘dư 習tập 莫mạc 謗báng 法pháp 也dã 王vương 又hựu 撫phủ 琴cầm 三tam 徧biến 迦Ca 葉Diếp 亦diệc 三tam 度độ 作tác 舞vũ 王vương 曰viết 迦Ca 葉Diếp 作tác 舞vũ 豈khởi 不bất 是thị 世Thế 尊Tôn 曰viết 實thật 不bất 曾tằng 作tác 舞vũ 王vương 曰viết 世Thế 尊Tôn 何hà 得đắc 妄vọng 語ngứ 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 不bất 妄vọng 語ngứ 汝nhữ 撫phủ 琴cầm 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 草thảo 木mộc [書-曰+皿]# 作tác 琴cầm 聲thanh 豈khởi 不bất 是thị 王vương 曰viết 是thị 世Thế 尊Tôn 曰viết 迦Ca 葉Diếp 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 實thật 不bất 曾tằng 作tác 舞vũ 王vương 乃nãi 信tín 受thọ 。

頌tụng 曰viết 。

輕khinh 輕khinh 撥bát 轉chuyển 一nhất 條điều 弦huyền 聲thanh 振chấn 三tam 千thiên 興hưng 大Đại 千Thiên 頼# 得đắc 飲ẩm 光quang 知tri 密mật 意ý 肯khẳng 將tương 羅la 袖tụ 惹nhạ 春xuân 煙yên (# 塗đồ 毒độc 策sách )#

有hữu 三tam 尺xích 劒kiếm 可khả 以dĩ 謁yết 趙triệu 國quốc 無vô 千thiên 里lý 眼nhãn 難nan 以dĩ 見kiến 懸huyền [糸*系]# 巍nguy 巍nguy 堂đường 堂đường 。 三tam 界giới 大đại 師sư 。 (# 虗hư 堂đường 愚ngu )#

世Thế 尊Tôn 在tại 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 為vì 母mẫu 說thuyết 法Pháp 。 優ưu 填điền 王vương 思tư 佛Phật 命mạng 匠tượng 雕điêu 旃chiên 檀đàn 像tượng 及cập 至chí 世Thế 尊Tôn 下hạ 來lai 像tượng 亦diệc 出xuất 迎nghênh 。

頌tụng 曰viết 。

紫tử 金kim 光quang 聚tụ 。 照chiếu 山sơn 河hà 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 意ý 氣khí 多đa 曾tằng 勑# 文Văn 殊Thù 領lãnh 徒đồ 眾chúng 毗tỳ 耶da 城thành 裏lý 問vấn 維duy 摩ma (# 虗hư 堂đường 愚ngu )#

世Thế 尊Tôn 一nhất 日nhật 坐tọa 次thứ 見kiến 二nhị 人nhân 舁dư 豬trư 子tử 過quá 這giá 箇cá 是thị 甚thậm 麼ma 其kỳ 人nhân 云vân 世Thế 尊Tôn 具cụ 一nhất 切thiết 智trí 。 豬trư 子tử 也dã 不bất 識thức 世Thế 尊Tôn 曰viết 也dã 要yếu 問vấn 過quá 。

頌tụng 曰viết 。

捨xả 筏phiệt 懷hoài 兼kiêm 濟tế 逢phùng 畊# 更cánh 問vấn 津tân 卻khước 將tương 未vị 歸quy 意ý 說thuyết 與dữ 欲dục 行hành 人nhân (# 木mộc 菴am 瓊# 首thủ 座tòa )#

世Thế 尊Tôn 三tam 喚hoán 三tam 應ưng 乃nãi 云vân 無vô 為vi 真chân 佛Phật 實thật 在tại 我ngã 身thân 。

頌tụng 曰viết 。

真chân 佛Phật 無vô 為vi 在tại 我ngã 身thân 三tam 呼hô 三tam 應ưng 太thái 惺tinh 惺tinh 若nhược 人nhân 不bất 悟ngộ 元nguyên 由do 者giả 塵trần 刦# 茫mang 茫mang 認nhận 識thức 神thần

世Thế 尊Tôn 一nhất 日nhật 勑# 阿A 難Nan 食thực 時thời 將tương 至chí 汝nhữ 入nhập 城thành 持trì 鉢bát 難nạn/nan 應ưng 諾nặc 曰viết 汝nhữ 既ký 持trì 鉢bát 當đương 依y 過quá 去khứ 七thất 佛Phật 。 儀nghi 式thức 難nạn/nan 遂toại 問vấn 如như 何hà 是thị 七thất 佛Phật 儀nghi 式thức 佛Phật 召triệu 阿A 難Nan 難nạn/nan 應ưng 諾nặc 佛Phật 曰viết 持trì 鉢bát 去khứ (# 密mật 菴am 云vân 大đại 小tiểu 世Thế 尊Tôn 被bị 阿A 難Nan 輕khinh 輕khinh 靠# 著trước 未vị 免miễn 喚hoán 鍾chung 作tác 甕úng )# 。

頌tụng 曰viết 。

從tùng 前tiền 七thất 佛Phật 儀nghi 式thức 慶khánh 喜hỷ 何hà 曾tằng 欠khiếm 少thiểu 堪kham 笑tiếu 黃hoàng 面diện 瞿Cù 曇Đàm 無vô 端đoan 打đả 箇cá 之chi 遶nhiễu (# 遯độn 菴am 演diễn )#

世Thế 尊Tôn 因nhân 靈linh 山sơn 會hội 上thượng 有hữu 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 得đắc 四tứ 禪thiền 定định 。 具cụ 五ngũ 神thần 通thông 。 未vị 得đắc 法Pháp 忍nhẫn 以dĩ 宿Túc 命Mạng 智Trí 。 通thông 各các 各các 自tự 見kiến 。 過quá 去khứ 殺sát 父phụ 害hại 母mẫu 。 及cập 諸chư 重trọng 罪tội 心tâm 內nội 懷hoài 疑nghi 於ư 甚thậm 深thâm 法Pháp 。 不bất 能năng 證chứng 入nhập 。 於ư 是thị 文Văn 殊Thù 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 手thủ 握ác 利lợi 劒kiếm 持trì 逼bức 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 謂vị 文Văn 殊Thù 曰viết 住trụ 住trụ 不bất 應ưng 作tác 逆nghịch 勿vật 得đắc 害hại 吾ngô 吾ngô 必tất 被bị 害hại 為vi 善thiện 被bị 害hại 文Văn 殊Thù 從tùng 本bổn 已dĩ 來lai 。 無vô 有hữu 我ngã 人nhân 。 但đãn 以dĩ 內nội 心tâm 見kiến 有hữu 我ngã 人nhân 內nội 心tâm 起khởi 時thời 我ngã 必tất 被bị 害hại 即tức 名danh 為vi 害hại 於ư 是thị 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 自tự 悟ngộ 本bổn 心tâm 如như 夢mộng 如như 幻huyễn 。 於ư 夢mộng 幻huyễn 中trung 無vô 有hữu 我ngã 人nhân 。 乃nãi 至chí 能năng 生sanh 。 所sở 生sanh 父phụ 母mẫu 於ư 是thị 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 同đồng 聲thanh 讚tán 嘆thán 曰viết 文Văn 殊Thù 大đại 智trí 士sĩ 深thâm 達đạt 法pháp 源nguyên 底để 自tự 手thủ 握ác 利lợi 劒kiếm 持trì 逼bức 如Như 來Lai 身thân 如như 劒kiếm 佛Phật 亦diệc 尒# 一nhất 相tương/tướng 無vô 有hữu 二nhị 無vô 相tướng 無vô 所sở 生sanh 。 是thị 中trung 云vân 何hà 殺sát 。

頌tụng 曰viết 。

為vi 渠cừ 中trung 路lộ 惹nhạ 埃ai 塵trần 致trí 使sử 全toàn 機cơ 截tiệt 断# 雲vân 佛Phật 劒kiếm 兩lưỡng 忘vong 何hà 處xứ 去khứ 還hoàn 鄉hương 曲khúc 調điều 一nhất 番phiên 新tân (# 象tượng 田điền 卿khanh )#

佛Phật 祖tổ 由do 來lai 捴# 是thị 冤oan 電điện 機cơ # 處xứ 直trực 如như 弦huyền 金kim 毛mao 若nhược 觧# 和hòa 聲thanh 拶# 月nguyệt 裏lý 麒# 麟lân 笑tiếu 揭yết 天thiên (# 瞎hạt 堂đường 遠viễn )#

文Văn 殊Thù 當đương 日nhật 逼bức 如Như 來Lai 五ngũ 百bách 聲Thanh 聞Văn 。 眼nhãn 豁hoát 開khai 欲dục 會hội 如như 劒kiếm 佛Phật 亦diệc 爾nhĩ 青thanh 虵xà 匣hạp 裏lý 吼hống 風phong 雷lôi (# 本bổn 覺giác 一nhất )#

世Thế 尊Tôn 敲# 髑độc 髏lâu 問vấn 耆kỳ 婆bà 生sanh 何hà 道đạo 曰viết 生sanh 人nhân 道đạo 又hựu 敲# 一nhất 曰viết 生sanh 何hà 道đạo 曰viết 生sanh 天thiên 又hựu 敲# 一nhất 耆kỳ 罔võng 措thố 。

頌tụng 曰viết 。

如Như 來Lai 一nhất 擊kích 少thiểu 人nhân 知tri 直trực 下hạ 分phân 明minh 更cánh 是thị 誰thùy 無vô 限hạn 月nguyệt 光quang 隨tùy 水thủy 去khứ 片phiến 雲vân 偏thiên 向hướng 故cố 山sơn 歸quy (# 塗đồ 毒độc 策sách )#

老lão 胡hồ 一nhất 擊kích 許hứa 誰thùy 知tri 大đại 冶dã 紅hồng 爐lô 片phiến 雪tuyết 飛phi 青thanh 草thảo 塚trủng 間gian 留lưu 不bất 住trụ 白bạch 雲vân 還hoàn 望vọng 故cố 山sơn 歸quy (# 瞎hạt 堂đường 遠viễn )#

世Thế 尊Tôn 因Nhân 地Địa 布bố 髮phát 掩yểm 泥nê 獻hiến 華hoa 於ư 然nhiên 燈đăng 佛Phật 燈đăng 見kiến 布bố 髮phát 處xứ 遂toại 約ước 退thoái 眾chúng 乃nãi 指chỉ 地địa 云vân 此thử 一nhất 方phương 地địa 宜nghi 建kiến 一nhất 梵Phạm 剎sát 時thời 有hữu 賢hiền 于vu 長trưởng 者giả 持trì 標tiêu 於ư 指chỉ 處xứ 插sáp 云vân 建kiến 梵Phạm 剎sát 已dĩ 竟cánh 時thời 諸chư 天thiên 散tán 花hoa 。 讚tán 云vân 庶thứ 子tử 有hữu 大đại 智trí 矣hĩ 。

頌tụng 曰viết 。

百bách 草thảo 頭đầu 上thượng 無vô 邊biên 春xuân 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 用dụng 得đắc 親thân 丈trượng 六lục 金kim 身thân 功công 德đức 聚tụ 等đẳng 閑nhàn 擺bãi 手thủ 入nhập 紅hồng 塵trần 塵trần 中trung 能năng 作tác 主chủ 化hóa 外ngoại 自tự 來lai 賔# 觸xúc 處xứ 生sanh 涯nhai 隨tùy 分phần/phân 足túc 未vị 嫌hiềm 伎kỹ 倆lưỡng 不bất 如như 人nhân (# 天thiên 童đồng 覺giác )#

一nhất 枝chi 修tu 竹trúc 建kiến 精tinh 藍lam 風phong 捲quyển 蟭# 螟minh 入nhập 海hải 南nam 惡ác 水thủy 潑bát 來lai 成thành 苐# 二nhị 鈍độn 根căn 蹉sa 過quá 問vấn 前tiền 三tam (# 張trương 無vô [書-曰+皿]# )#

世Thế 尊Tôn 因nhân 廣quảng 頟# 屠đồ 兒nhi 日nhật 殺sát 千thiên 羊dương 一nhất 日nhật 至chí 世Thế 尊Tôn 前tiền 颺dương 下hạ 屠đồ 刀đao 云vân 我ngã 是thị 千thiên 佛Phật 一nhất 數số 世Thế 尊Tôn 云vân 。 如như 是thị 如như 是thị 。

頌tụng 曰viết 。

昔tích 日nhật 為vi 刀đao 今kim 日nhật 佛Phật 今kim 朝triêu 為vi 佛Phật 佛Phật 能năng 刀đao 能năng 刀đao 能năng 佛Phật 無vô 差sai 別biệt 便tiện 見kiến 眉mi 間gian 白bạch 玉ngọc 毫hào (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

放phóng 下hạ 屠đồ 刀đao 處xứ 棒bổng 打đả 不bất 回hồi 頭đầu 雲vân 自tự 帝đế 鄉hương 去khứ 水thủy 歸quy 江giang 漢hán 流lưu (# 退thoái 菴am 休hưu )#

世Thế 尊Tôn 因nhân 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 問vấn 勝thắng 義nghĩa 諦đế 中trung 有hữu 世thế 俗tục 諦đế 否phủ/bĩ 若nhược 言ngôn 無vô 智trí 不bất 應ưng 一nhất 若nhược 言ngôn 有hữu 智trí 不bất 應ưng 二nhị 一nhất 二nhị 之chi 義nghĩa 云vân 何hà 世Thế 尊Tôn 。 曰viết 大đại 王vương 汝nhữ 於ư 過quá 去khứ 。 龍long 光quang 佛Phật 法Pháp 中trung 曾tằng 問vấn 此thử 義nghĩa 我ngã 今kim 無vô 說thuyết 汝nhữ 今kim 無vô 聴# 無vô 說thuyết 無vô 聴# 是thị 名danh 一nhất 義nghĩa 二nhị 義nghĩa 。

頌tụng 曰viết 。

問vấn 處xứ 奇kỳ 特đặc 荅# 處xứ 殊thù 絕tuyệt 一nhất 二nhị 義nghĩa 諦đế 驪# 龍long 角giác 折chiết (# 真Chân 如Như 喆# )#

無vô 聴# 無vô 說thuyết 意ý 無vô 窮cùng 鐵thiết 壁bích 銀ngân 山sơn 一nhất 線tuyến 通thông 何hà 處xứ 是thị 璩cừ 真chân 聖Thánh 諦Đế 秋thu 風phong 昨tạc 夜dạ 到đáo 梧# 桐# (# 東đông 谷cốc 光quang )#

世Thế 尊Tôn 昔tích 至chí 多đa 子tử 塔tháp 前tiền 命mạng 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 分phần/phân 座tòa 令linh 坐tọa 以dĩ 僧Tăng 伽già 黎lê 圍vi 之chi 遂toại 告cáo 云vân 吾ngô 有hữu 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 密mật 付phó 於ư 汝nhữ 汝nhữ 當đương 護hộ 持trì 。 傳truyền 授thọ 將tương 來lai 母mẫu 令linh 断# 絕tuyệt 。

頌tụng 曰viết 。

密mật 傳truyền 分phân 半bán 座tòa 正chánh 好hảo/hiếu 驀# 靣# 唾thóa 不bất 與dữ 麼ma 且thả 放phóng 過quá 子tử 孫tôn 未vị 免miễn 遭tao 殃ương 禍họa (# 海hải 印ấn 信tín )#

僧Tăng 問vấn 興hưng 化hóa 多đa 子tử 塔tháp 前tiền 共cộng 談đàm 何hà 事sự 化hóa 曰viết 一nhất 人nhân 傳truyền 虗hư 萬vạn 人nhân 傳truyền 實thật 。

頌tụng 曰viết 。

於ư 道đạo 無vô 所sở 證chứng 方phương 通thông 萬vạn 法pháp 路lộ 或hoặc 明minh 或hoặc 暗ám 行hành 不bất 慎thận 亦diệc 不bất 護hộ 月nguyệt 來lai 松tùng 色sắc 寒hàn 雲vân 去khứ 青thanh 山sơn 露lộ 今kim 古cổ 天thiên 台thai 橋kiều 幾kỷ 人nhân 能năng 得đắc 度độ (# 投đầu 子tử 青thanh )#

世Thế 尊Tôn 因nhân 黑hắc 齒xỉ 梵Phạm 志Chí 運vận 神thần 力lực 以dĩ 左tả 右hữu 手thủ 擎kình 合hợp 歡hoan 梧# 桐# 樹thụ 兩lưỡng 株chu 至chí 靈linh 山sơn 獻hiến 佛Phật 佛Phật 云vân 梵Phạm 志Chí 志chí 應ưng 諾nặc 佛Phật 云vân 放phóng 下hạ 著trước 志chí 放phóng 下hạ 左tả 手thủ 一nhất 株chu 佛Phật 又hựu 云vân 放phóng 下hạ 著trước 志chí 放phóng 下hạ 右hữu 手thủ 一nhất 株chu 佛Phật 又hựu 云vân 放phóng 下hạ 著trước 志chí 云vân 我ngã 兩lưỡng 手thủ [書-曰+皿]# 空không 未vị 審thẩm 更cánh 放phóng 下hạ 箇cá 甚thậm 麼ma 佛Phật 云vân 吾ngô 非phi 教giáo 汝nhữ 放phóng 捨xả 其kỳ 華hoa 汝nhữ 當đương 放phóng 下hạ 內nội 六lục 根căn 外ngoại 六lục 塵trần 中trung 六lục 識thức 無vô 一nhất 可khả 捨xả 是thị 你nễ 免miễn 生sanh 死tử 處xứ 志chí 忽hốt 然nhiên 大đại 悟ngộ 。

頌tụng 曰viết 。

梵Phạm 志Chí 誰thùy 知tri 有hữu 過quá 愆khiên 閻diêm 王vương 業nghiệp 鏡kính 照chiếu 無vô 偏thiên 因nhân 茲tư 見kiến 佛Phật 成thành 羅La 漢Hán 方phương 信tín 壺hồ 中trung 別biệt 有hữu 天thiên (# 南nam 堂đường 興hưng )#

兩lưỡng 手thủ 擎kình 來lai 教giáo 放phóng 下hạ 空không 身thân 立lập 地địa 更cánh 疑nghi 猜# 根căn 塵trần 識thức 界giới 無vô 尋tầm 處xứ 多đa 謝tạ 春xuân 風phong 爛lạn 漫mạn 開khai (# 心tâm 聞văn 賁# )#

截tiệt 断# 千thiên 崖nhai 路lộ 風phong 前tiền 活hoạt 計kế 新tân 誰thùy 知tri 蓆# 帽mạo 下hạ 元nguyên 是thị 昔tích 愁sầu 人nhân (# 無vô 際tế 。

世Thế 尊Tôn 臨lâm 入nhập 涅Niết 槃Bàn 文Văn 殊Thù 請thỉnh 佛Phật 再tái 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 世Thế 尊Tôn 咄đốt 云vân 吾ngô 四tứ 十thập 九cửu 年niên 住trụ 世thế 未vị 嘗thường 說thuyết 一nhất 字tự 汝nhữ 請thỉnh 吾ngô 再tái 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 是thị 吾ngô 曾tằng 轉chuyển 法Pháp 輪luân 邪tà 。

頌tụng 曰viết 。

四tứ 十thập 九cửu 年niên 打đả 之chi 遶nhiễu 下hạ 梢# 大đại 作tác 師sư 子tử 吼hống 。 雖tuy 然nhiên 未vị 始thỉ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 畢tất 竟cánh 分phần/phân 踈sơ 成thành 應ưng 口khẩu (# 無vô 際tế 。

末mạt 上thượng 何hà 曾tằng 轉chuyển 法Pháp 輪luân 只chỉ 今kim 再tái 轉chuyển 謾man 勞lao 神thần 路lộ 行hành 人nhân 不bất 知tri 天thiên 曉hiểu 猶do 把bả 靈linh 符phù 執chấp 夜dạ 明minh (# 北bắc 磵giản 簡giản )#

老lão 漢hán 生sanh 平bình 太thái 脫thoát 空không 將tương 無vô 作tác 有hữu 誑cuống 盲manh 聾lung 臨lâm 期kỳ 一nhất 語ngữ 方phương 真chân 實thật 也dã 是thị 闍xà 黎lê 飯phạn 後hậu 鐘chung (# 別biệt 山sơn 智trí )#

世Thế 尊Tôn 臨lâm 入nhập 涅Niết 槃Bàn 以dĩ 手thủ 摩ma 胷# 普phổ 告cáo 人nhân 天thiên 大đại 眾chúng 。 云vân 汝nhữ 等đẳng 諦đế 觀quán 吾ngô 紫tử 磨ma 金kim 色sắc 。 之chi 身thân 瞻chiêm 仰ngưỡng 取thủ 足túc 莫mạc 令linh 後hậu 悔hối 若nhược 言ngôn 吾ngô 滅diệt 度độ 非phi 吾ngô 弟đệ 子tử 。 若nhược 言ngôn 吾ngô 不bất 滅diệt 亦diệc 。 非phi 吾ngô 弟đệ 子tử 。

頌tụng 曰viết 。

言ngôn 吾ngô 入nhập 滅diệt 非phi 吾ngô 子tử 言ngôn 吾ngô 不bất 滅diệt 亦diệc 非phi 親thân 但đãn 見kiến 落lạc 花hoa 隨tùy 水thủy 去khứ 不bất 知tri 流lưu 出xuất 洞đỗng 中trung 春xuân 釋Thích 迦Ca 老lão 茗mính 為vi 隣lân 臨lâm 行hành 賣mại 弄lộng 紫tử 金kim 身thân 雙song 林lâm [書-曰+皿]# 道đạo 泥Nê 洹Hoàn 也dã 夜dạ 夜dạ 群quần 星tinh 拱củng 北bắc 辰thần (# 佛Phật 鑒giám 懃cần )#

老lão 倒đảo 瞿Cù 曇Đàm 不bất 識thức 羞tu 臨lâm 行hành 猶do 自tự 逞sính 風phong 流lưu 摩ma 胷# 示thị 眾chúng 歸quy 何hà 處xứ 啼đề 鳥điểu 一nhất 聲thanh 山sơn 更cánh 幽u (# 皖# 山sơn 凝ngưng )#

滅diệt 度độ 不bất 滅diệt 度độ 緫# 非phi 吾ngô 弟đệ 子tử 。 更cánh 把bả 雙song 趺phu 展triển 示thị 人nhân 苦khổ 瓠hoạch 連liên 根căn 苦khổ (# 雲vân 畊# 靜tĩnh )#

雙song 林lâm 樹thụ 下hạ 手thủ 摩ma 胷# 說thuyết 有hữu 談đàm 無vô 恣tứ 脫thoát 空không 若nhược 謂vị 瞿Cù 曇Đàm 曾tằng 入nhập 滅diệt 錯thác 教giáo 啼đề 鳥điểu 笑tiếu 春xuân 風phong (# 虛hư 舟chu 度độ )#

世Thế 尊Tôn 涅Niết 槃Bàn 日nhật 迦Ca 葉Diếp 最tối 後hậu 至chí 世Thế 尊Tôn 乃nãi 於ư 槨# 中trung 露lộ 雙song 趺phu 示thị 之chi 迦Ca 葉Diếp 乃nãi 作tác 禮lễ 請thỉnh 如Như 來Lai 以dĩ 三tam 昧muội 火hỏa 而nhi 自tự 闍xà 維duy 即tức 時thời 金kim 棺quan 從tùng 七thất 寶bảo 牀sàng 升thăng 舉cử 繞nhiễu 俱câu 尸thi 羅la 城thành 七thất 匝táp 卻khước 還hoàn 本bổn 處xứ 化hóa 火Hỏa 光Quang 三Tam 昧Muội 。 而nhi 自tự 焚phần 之chi 。

頌tụng 曰viết 。

慚tàm 愧quý 老lão 胡hồ 槨# 示thị 雙song 趺phu 金kim 色sắc 尊tôn 者giả 還hoàn 會hội 也dã 無vô 目mục 前tiền 悟ngộ 得đắc 未vị 辨biện 精tinh 麤thô 遶nhiễu 七thất 匝táp 兮hề 成thành 何hà 事sự 個cá 箇cá 男nam 兒nhi 是thị 丈trượng 夫phu 地địa 藏tạng 恩ân 未vị 出xuất 王vương 宮cung 已dĩ 涅Niết 槃Bàn 何hà 須tu 雙song 足túc 露lộ 金kim 棺quan 致trí 令linh 迦Ca 葉Diếp 雙song 眉mi 皺trứu 慶khánh 喜hỷ 門môn 前tiền 倒đảo 剎sát 竿can/cán (# 佛Phật 鑒giám 懃cần )#

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 在tại 靈Linh 山Sơn 會Hội 上thượng 。 諸chư 佛Phật 集tập 處xứ 見kiến 一nhất 女nữ 子tử 近cận 佛Phật 坐tọa 入nhập 於ư 三tam 昧muội 。 文Văn 殊Thù 白bạch 佛Phật 云vân 何hà 此thử 女nữ 得đắc 近cận 佛Phật 坐tọa 佛Phật 云vân 汝nhữ 但đãn 覺giác 此thử 女nữ 令linh 從tùng 三tam 昧muội 起khởi 。 汝nhữ 自tự 問vấn 之chi 文Văn 殊Thù 繞nhiễu 女nữ 子tử 三tam 匝táp 嗚ô 指chỉ 一nhất 下hạ 乃nãi 至chí 托thác 上thượng 梵Phạm 天Thiên [書-曰+皿]# 其kỳ 神thần 力lực 而nhi 不bất 能năng 出xuất 。 佛Phật 云vân 假giả 使sử 百bách 千thiên 。 文Văn 殊Thù 亦diệc 出xuất 此thử 女nữ 定định 不bất 得đắc 下hạ 方phương 過quá 四tứ 十thập 二nhị 。 恆Hằng 沙sa 國quốc 土độ 有hữu 罔võng 明minh 菩Bồ 薩Tát 能năng 出xuất 此thử 女nữ 定định 須tu 臾du 罔võng 明minh 至chí 佛Phật 所sở 。 佛Phật 勑# 出xuất 此thử 女nữ 定định 罔võng 明minh 即tức 於ư 女nữ 子tử 前tiền 鳴minh 指chỉ 一nhất 下hạ 女nữ 子tử 於ư 是thị 。 從tùng 定định 而nhi 出xuất 。

頌tụng 曰viết 。

文Văn 殊Thù 托thác 上thượng 梵Phạm 天Thiên 罔võng 明minh 輕khinh 輕khinh 彈đàn 指chỉ 女nữ 子tử 黃hoàng 面diện 瞿Cù 曇Đàm 看khán 他tha 一nhất 倒đảo 一nhất 起khởi (# 天thiên 衣y 懷hoài )#

千thiên 眼nhãn 莫mạc 辯biện 來lai 由do 孤cô 坐tọa 是thị 何hà 三tam 昧muội 文Văn 殊Thù 著trước 力lực 雖tuy 多đa 女nữ 子tử 隨tùy 邪tà 亦diệc 殺sát 罔võng 明minh 関# 捩liệt 有hữu 誰thùy 知tri 兩lưỡng 過quá 春xuân 山sơn 如như 潑bát 黛# (# 佛Phật 慧tuệ 泉tuyền )#

罔võng 明minh 彈đàn 指chỉ 也dã 尋tầm 常thường 豈khởi 是thị 文Văn 殊Thù 智trí 不bất 長trường/trưởng 因nhân 憶ức 江giang 南nam 二nhị 三tam 月nguyệt 鷓# 鴣# 啼đề 處xứ 百bách 華hoa 香hương (# 佛Phật 印ấn 元nguyên )#

佛Phật 性tánh 天thiên 真chân 事sự 誰thùy 云vân 別biệt 有hữu 師sư 罔võng 明minh 彈đàn 指chỉ 處xứ 女nữ 子tử 出xuất 禪thiền 時thời 不bất 費phí 纖tiêm 毫hào 力lực 何hà 曾tằng 動động 所sở 思tư 眾chúng 生sanh 捴# 平bình 等đẳng 日nhật 用dụng 自tự 多đa 疑nghi (# 真chân 淨tịnh 文văn )#

百bách 千thiên 文Văn 殊Thù 出xuất 不bất 得đắc 罔võng 明minh 不bất 費phí 纖tiêm 毫hào 力lực 落lạc 霞hà 與dữ 孤cô 鶩# 齊tề 飛phi 秋thu 水thủy 共cộng 長trường/trưởng 天thiên 一nhất 色sắc (# 雲vân 居cư 祐hựu )#

獨độc 坐tọa 靈linh 山sơn 誰thùy 得đắc 知tri 罔võng 明minh 出xuất 定định 破phá 羣quần 迷mê 如như 今kim 四tứ 海hải 皆giai 通thông 達đạt 信tín 道đạo 無vô 心tâm 捴# 不bất 疑nghi (# 雲vân 盖# 智trí )#

文Văn 殊Thù 用dụng [書-曰+皿]# 平bình 生sanh 力lực 罔võng 明minh 彈đàn 指chỉ 便tiện 回hồi 來lai 不bất 是thị 老lão 胡hồ 深thâm 有hữu 意ý 雙song 眸mâu 未vị 肯khẳng 為vi 渠cừ 開khai (# 成thành 枯khô 木mộc )#

拂phất 拭thức 瑤dao 琴cầm 月nguyệt 下hạ 彈đàn 調điều 高cao 雪tuyết 曲khúc 和hòa 還hoàn 難nạn/nan 五ngũ 侯hầu 費phí [書-曰+皿]# 平bình 生sanh 志chí 從tùng 此thử 詩thi 書thư 懶lãn 更cánh 看khán (# 寶bảo 峯phong 照chiếu )#

坐tọa 擁ủng 群quần 峯phong 覆phú 白bạch 雲vân 鶯# 啼đề 深thâm 谷cốc 不bất 知tri 春xuân 岩# 前tiền 花hoa 雨vũ 紛phân 紛phân 落lạc 夢mộng 覺giác 初sơ 回hồi 識thức 故cố 人nhân (# 石thạch 門môn 易dị )#

一nhất 拳quyền 拳quyền 倒đảo 黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 一nhất 踢# 踢# 翻phiên 鸚anh 鵡vũ 洲châu 欲dục 識thức 罔võng 明minh 彈đàn 出xuất 定định 青thanh 山sơn 不bất 動động 水thủy 長trường 流lưu (# 智trí 海hải 清thanh )#

當đương 機cơ 密mật 薦tiến 個cá 中trung 玄huyền 女nữ 子tử 何hà 因nhân 坐tọa 佛Phật 前tiền 切thiết 莫mạc 途đồ 中trung 為vi 觧# 碍# 刻khắc 舟chu 求cầu 劒kiếm 實thật 徒đồ 然nhiên (# 禾hòa 山sơn 方phương )#

女nữ 子tử 文Văn 殊Thù 與dữ 罔võng 明minh 禪thiền 徒đồ 畢tất 竟cánh 如như 何hà 委ủy 除trừ 非phi 格cách 外ngoại 妙diệu 投đầu 機cơ 始thỉ 信tín 波ba 濤đào 元nguyên 是thị 水thủy (# 龍long 牙nha 才tài )#

出xuất 定định 只chỉ 消tiêu 彈đàn 指chỉ 佛Phật 法Pháp 豈khởi 用dụng 工công 夫phu 我ngã 今kim 要yếu 用dụng 便tiện 用dụng 不bất 管quản 罔võng 明minh 文Văn 殊Thù (# 洪hồng 覺giác 範phạm )#

[書-曰+皿]# 得đắc 天thiên 然nhiên 別biệt 花hoa 間gian 試thí 展triển 開khai 黃hoàng 鶯# 偷thâu 眼nhãn 覷thứ 不bất 敢cảm 下hạ 枝chi 來lai (# 慈từ 受thọ 深thâm )#

出xuất 得đắc 出xuất 不bất 得đắc 初sơ 不bất 離ly 是thị 定định 聖thánh 者giả 超siêu 凡phàm 情tình 凡phàm 人nhân 而nhi 乃nãi 聖thánh 倒đảo 用dụng 與dữ 橫hoạnh/hoành 拈niêm 扶phù 邪tà 及cập 顯hiển 正chánh 春xuân 雨vũ 春xuân 風phong 竹trúc 戶hộ 涼lương 落lạc 花hoa 啼đề 鳥điểu 千thiên 峰phong 靜tĩnh (# 龍long 門môn 遠viễn )#

瞿Cù 曇Đàm 身thân 心tâm 如như 泥nê 女nữ 子tử 肝can 膓# 似tự 鐵thiết 文Văn 殊Thù 貪tham 尋tầm 鍋oa 子tử 冈# 明minh 由do 來lai 著trước 楔tiết 歷lịch 觀quán 大đại 地địa 眾chúng 生sanh 不bất 觧# 閉bế 門môn 作tác 活hoạt 不bất 動động 干can 戈qua 建kiến 太thái 平bình 雨vũ 過quá 青thanh 山sơn 如như 黛# 潑bát (# 佛Phật 燈đăng 珣# )#

女nữ 子tử 與dữ 瞿Cù 曇Đàm 自tự 起khởi 還hoàn 自tự 倒đảo 無vô 限hạn 傍bàng 觀quan 人nhân 投đầu 身thân 入nhập 荒hoang 草thảo (# 月nguyệt 菴am 果quả )#

二nhị 菩Bồ 薩Tát 出xuất 定định 笑tiếu 殺sát 老lão 禪thiền 和hòa 富phú 嫌hiềm 千thiên 口khẩu 少thiểu 貧bần 恨hận 一nhất 身thân 多đa (# 圓viên 覺giác 演diễn )#

不bất 假giả 文Văn 殊Thù 神thần 通thông 休hưu 要yếu 罔võng 明minh 彈đàn 指chỉ 尒# 時thời 靈linh 山sơn 會hội 中trung 女nữ 子tử 從tùng 定định 而nhi 起khởi 。 (# 鼓cổ 山sơn 珪# )#

出xuất 得đắc 出xuất 不bất 得đắc 是thị 定định 非phi 正chánh 定định 罔võng 明minh 與dữ 文Văn 殊Thù 喪táng 卻khước 窮cùng 性tánh 命mạng (# 徑kính 山sơn 杲# )#

文Văn 殊Thù 出xuất 不bất 得đắc 罔võng 明minh 卻khước 出xuất 得đắc 叵phả 耐nại 這giá 冤oan 家gia 冷lãnh 地địa 裏lý 作tác 賊tặc (# 白bạch 楊dương 順thuận )#

文Văn 殊Thù 彈đàn 指chỉ 罔võng 明minh 出xuất 定định 今kim 日nhật 重trọng/trùng 新tân 打đả 翻phiên 舊cựu 令linh 女nữ 子tử 瞿Cù 曇Đàm 在tại 我ngã 心tâm 鏡kính (# 楚sở 安an 方phương )#

入nhập 定định 出xuất 定định 因nhân 邪tà 打đả 正chánh 堪kham 咲# 文Văn 殊Thù 春xuân 行hành 秋thu 令linh (# 石thạch [(工*几)/石]# 明minh )#

長trường/trưởng 江giang 輥# 底để 浪lãng 如như 銀ngân 秋thu 日nhật 白bạch 蘋# 紅hồng 蓼# 新tân 莫mạc 恠# 扁# 舟chu 難nạn/nan 到đáo 岸ngạn 行hành 舡# 由do 在tại 把bả 梢# 人nhân (# 慈từ 受thọ 深thâm )#

大đại 定định 等đẳng 虗hư 空không 廓khuếch 然nhiên 誰thùy 辨biện 的đích 女nữ 子tử 與dữ 瞿Cù 曇Đàm 據cứ 令linh 何hà 調điều 直trực 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 。 兮hề 搖dao 蕩đãng 乾can/kiền/càn 坤# 象tượng 王vương 回hồi # 兮hề 不bất 費phí 餘dư 力lực 孰thục 勝thắng 孰thục 負phụ 誰thùy 出xuất 誰thùy 入nhập 雨vũ 散tán 雲vân 收thu 青thanh 天thiên 白bạch 日nhật 君quân 不bất 見kiến 馬mã 駒câu [跍-十+水]# 殺sát 天thiên 下hạ 人nhân 臨lâm 濟tế 未vị 是thị 白bạch 拈niêm 賊tặc (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

抹mạt 粉phấn 塗đồ 坏phôi 恰kháp 我ngã 獃# 神thần 頭đầu 鬼quỷ 面diện 舞vũ 三tam 臺đài 千thiên 千thiên 萬vạn 萬vạn 人nhân 窺khuy 看khán 子tử 細tế 不bất 知tri 誰thùy 見kiến 來lai (# 開khai 福phước 寧ninh )#

懷hoài 藏tạng 日nhật 月nguyệt 八bát 面diện 玲linh 瓏lung 袖tụ 裏lý 金kim 鎚chùy 鮮tiên 血huyết 通thông 紅hồng 香hương 風phong # # 花hoa 雨vũ 濛# 濛# 兵binh 隨tùy 印ấn 轉chuyển 處xứ 萬vạn 里lý 長trường/trưởng 虹hồng 將tương 逐trục 符phù 行hành 時thời 些# 子tử 神thần 通thông (# 南nam 堂đường 興hưng )#

四tứ 箇cá 沒một 意ý 智trí 漢hán 做tố 處xứ 捴# 無vô 畔bạn 岸ngạn 一nhất 狀trạng 領lãnh 過quá 堦# 前tiền 與dữ 伊y 據cứ 欵khoản 結kết 案án (# 開khai 善thiện 謙khiêm )#

出xuất 得đắc 出xuất 不bất 得đắc 滿mãn 面diện 是thị 埃ai 塵trần 愁sầu 人nhân 莫mạc 向hướng 愁sầu 人nhân 說thuyết 說thuyết 向hướng 愁sầu 人nhân 愁sầu 殺sát 人nhân (# 應ưng 菴am 華hoa )#

金kim 不bất 博bác 金kim 水thủy 不bất 洗tẩy 水thủy 兩lưỡng 既ký 不bất 成thành 。 一nhất 何hà 有hữu 尒# 罔võng 明minh 文Văn 殊Thù 靴ngoa 裏lý 動động 指chỉ (# 尼ni 無vô 著trước 捴# )#

一nhất 畝mẫu 之chi 地địa 三tam 蛇xà 九cửu 鼠thử 子tử 細tế 看khán 來lai 是thị 何hà 面diện 觜tủy (# 佛Phật 照chiếu 光quang )#

苦khổ 瓠hoạch 連liên 根căn 苦khổ 同đồng 坑khanh 無vô 異dị 土thổ/độ 二nhị 千thiên 年niên 已dĩ 前tiền 一nhất 火hỏa 破phá 落lạc 戶hộ (# 或hoặc 菴am 体# )#

出xuất 得đắc 何hà 如như 未vị 出xuất 時thời 瞎hạt 驢lư 成thành 隊đội 喪táng 全toàn 機cơ 如như 今kim 四tứ 海hải 平bình 如như 砥chỉ 蘆lô 笛địch 迎nghênh 風phong 撩# 乱# 吹xuy (# 密mật 菴am 傑kiệt )#

人nhân 平bình 不bất 語ngữ 水thủy 平bình 不bất 流lưu 瞿Cù 曇Đàm 女nữ 子tử 鬼quỷ 面diện 神thần 頭đầu (# 肯khẳng 堂đường 充sung )#

出xuất 得đắc 出xuất 不bất 得đắc 攧# 落lạc 精tinh 靈linh 窟quật 何hà 處xứ 不bất 風phong 流lưu 祖tổ 師sư 無vô 妙diệu 訣quyết (# 松tùng 源nguyên 岳nhạc )#

子tử 不bất 嫌hiềm 母mẫu 醜xú 犬khuyển 不bất 厭yếm 家gia 貧bần 舉cử 頭đầu 天thiên 外ngoại 看khán 誰thùy 是thị 我ngã 般bát 人nhân (# 孤cô 峯phong 深thâm )#

文Văn 殊Thù 罔võng 明minh 休hưu 卜bốc 度độ 瞿Cù 曇Đàm 女nữ 子tử 謾man 針châm 錐trùy 推thôi 倒đảo 鐵thiết 山sơn 歸quy 去khứ 也dã 縱tung 橫hoành 十thập 字tự 更cánh 由do 誰thùy (# 石thạch 菴am 玿# )#

誰thùy 在tại 畫họa 樓lâu 西tây 相tương 逢phùng 語ngữ 笑tiếu 低đê 到đáo 家gia 春xuân 色sắc 晚vãn 花hoa 落lạc 鷓# 鴣# 啼đề (# 雪tuyết 菴am 瑾# )#

文Văn 殊Thù 遶nhiễu 三tam 匝táp 罔võng 明minh 輕khinh 彈đàn 指chỉ 世Thế 尊Tôn 努nỗ 眼nhãn 睛tình 女nữ 子tử 從tùng 定định 起khởi (# 幻huyễn 菴am 覺giác )#

鵲thước 鵶nha 午ngọ 夜dạ 破phá 雲vân 飛phi 寶bảo 印ấn 無vô 私tư 孰thục 觧# 提đề 若nhược 道đạo 罔võng 明minh 能năng 出xuất 定định 是thị 人nhân 拔bạt 舌thiệt 入nhập 阿A 鼻Tỳ (# 劒kiếm 門môn 分phần/phân )#

古cổ 老lão 相tương/tướng 傳truyền 鬼quỷ 呌khiếu 坑khanh 看khán 來lai 人nhân 鬼quỷ 不bất 多đa 爭tranh 早tảo 知tri 鬼quỷ 便tiện 是thị 人nhân 作tác 夜dạ 半bán 三tam 更cánh 也dã 可khả 行hành (# 無vô 準chuẩn 範phạm )#

[魚*色]# 寂tịch 眼nhãn 下hạ 安an 眉mi 趙triệu 哥ca 口khẩu 邊biên 著trước 耳nhĩ 驀# 然nhiên 狹hiệp 路lộ 相tương 逢phùng 兩lưỡng 個cá 是thị 甚thậm 面diện 觜tủy (# 断# 橋kiều 倫luân )#

出xuất 得đắc 出xuất 不bất 得đắc 渠cừ 儂# 得đắc 自tự 由do 神thần 頭đầu 并tinh 鬼quỷ 面diện 敗bại 闕khuyết 當đương 風phong 流lưu (# 無vô 門môn 開khai )#

是thị 定định 出xuất 得đắc 不bất 得đắc 關quan 捩liệt 初sơ 無vô 多đa 子tử 文Văn 殊Thù 神thần 通thông 太thái 過quá 罔võng 明minh 輕khinh 輕khinh 彈đàn 指chỉ (# 橫hoạnh/hoành 川xuyên 珙# )#

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 令linh 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 採thải 藥dược 云vân 是thị 藥dược 者giả 採thải 將tương 來lai 善thiện 財tài 徧biến 採thải 無vô 不bất 是thị 藥dược 卻khước 來lai 白bạch 云vân 無vô 不bất 是thị 者giả 。 殊thù 云vân 是thị 藥dược 者giả 採thải 將tương 來lai 善thiện 財tài 拈niêm 一nhất 枝chi 草thảo 度độ 與dữ 殊thù 殊thù 接tiếp 得đắc 示thị 眾chúng 云vân 此thử 藥dược 能năng 殺sát 人nhân 亦diệc 能năng 活hoạt 人nhân 。

頌tụng 曰viết 。

是thị 藥dược 拈niêm 來lai 更cánh 不bất 疑nghi 師sư 資tư 相tương 見kiến 在tại 臨lâm 時thời 從tùng 茲tư 病bệnh 甚thậm 無vô 醫y 處xứ 殺sát 活hoạt 還hoàn 應ưng 作tác 者giả 知tri (# 佛Phật 印ấn 元nguyên )#

信tín 手thủ 拈niêm 來lai 草thảo 最tối 靈linh 一nhất 枝chi 能năng 殺sát 亦diệc 能năng 生sanh 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 開khai 金kim 口khẩu 直trực 至chí 如như 今kim 藥dược 道Đạo 行hạnh (# 正chánh 覺giác 逸dật )#

大đại 地địa 蒼thương 生sanh 病bệnh 似tự 麻ma 吉cát 祥tường 靈linh 藥dược 示thị 無vô 涯nhai 其kỳ 間gian 殺sát 活hoạt 難nạn/nan 分phần/phân 辨biện 又hựu 是thị 重trọng/trùng 添# 眼nhãn 裏lý 花hoa (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

藥dược 病bệnh 相tương/tướng 治trị 貶biếm 更cánh 褒bao 當đương 機cơ 殺sát 活hoạt 按án 吹xuy 毛mao 毗tỳ 盧lô 海hải 闊khoát 煙yên 波ba 靜tĩnh 誰thùy 把bả 長trường/trưởng 竿can/cán 釣điếu 巨cự 鰲# (# 照chiếu 覺giác 捴# )#

歷lịch 刦# 何hà 曾tằng 異dị 明minh 明minh 百bách 草thảo 頭đầu 甘cam 和hòa 苦khổ 澁sáp 味vị 死tử 活hoạt 病bệnh 須tu 瘳sưu 好hảo/hiếu 咲# 文Văn 殊Thù 老lão 憐lân 兒nhi 不bất 覺giác 羞tu (# 雲vân 溪khê 恭cung )#

善thiện 財tài 拈niêm 起khởi 一nhất 枝chi 草thảo 持trì 來lai 度độ 與dữ 文Văn 殊Thù 老lão 殺sát 活hoạt 雖tuy 然nhiên 在tại 手thủ 中trung 遍biến 界giới 不bất 藏tạng 光quang 杲# 杲# (# 楚sở 安an 方phương )#

善thiện 財tài 採thải 藥dược 不bất 知tri 名danh 度độ 與dữ 文Văn 殊Thù 用dụng 得đắc 靈linh 便tiện 把bả 黃hoàng 連liên 當đương 甘cam 草thảo 等đẳng 閑nhàn 殺sát 活hoạt 幾kỷ 多đa 人nhân (# 鐵thiết 山sơn 仁nhân )#

採thải 藥dược 與dữ 用dụng 藥dược 相tương 逢phùng 一nhất 會hội 家gia 殺sát 人nhân 活hoạt 人nhân 不bất 眨# 眼nhãn 白bạch 玉ngọc 無vô 瑕hà 卻khước 有hữu 瑕hà (# 石thạch 田điền 薰huân )#

一nhất 莖hành 草thảo 上thượng 定định 綱cương 宗tông 殺sát 活hoạt 全toàn 歸quy 掌chưởng 握ác 中trung 未vị 舉cử 已dĩ 前tiền 先tiên 薦tiến 得đắc 分phân 明minh 鷂diêu 子tử 過quá 遼liêu 東đông (# 掩yểm 室thất 開khai )#

文Văn 殊Thù 問vấn 菴am 提đề 遮già 女nữ 云vân 生sanh 以dĩ 何hà 為vi 義nghĩa 。 女nữ 云vân 生sanh 以dĩ 不bất 生sanh 。 生sanh 為vi 生sanh 義nghĩa 殊thù 云vân 如như 何hà 是thị 生sanh 以dĩ 不bất 生sanh 。 生sanh 為vi 生sanh 義nghĩa 女nữ 云vân 若nhược 能năng 明minh 知tri 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 四tứ 緣duyên 。 未vị 嘗thường 自tự 得đắc 有hữu 所sở 和hòa 合hợp 。 而nhi 能năng 隨tùy 其kỳ 所sở 宜nghi 。 以dĩ 為vi 生sanh 義nghĩa 。 殊thù 又hựu 問vấn 死tử 以dĩ 何hà 為vi 義nghĩa 。 女nữ 云vân 死tử 以dĩ 不bất 死tử 。 死tử 為vi 死tử 義nghĩa 殊thù 云vân 如như 何hà 是thị 死tử 以dĩ 不bất 死tử 。 死tử 為vi 死tử 義nghĩa 女nữ 云vân 若nhược 能năng 明minh 知tri 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 四tứ 緣duyên 。 未vị 嘗thường 自tự 得đắc 有hữu 所sở 離ly 散tán 。 而nhi 能năng 隨tùy 其kỳ 所sở 冝# 以dĩ 為vi 死tử 義nghĩa 。

頌tụng 曰viết 。

生sanh 以dĩ 不bất 生sanh 。 生sanh 死tử 以dĩ 不bất 死tử 。 死tử 根căn 本bổn 豁hoát 然nhiên 明minh 應ứng 時thời 超siêu 佛Phật 祖tổ 隨tùy 宜nghi 離ly 散tán 與dữ 和hòa 合hợp 十thập 字tự 縱tung 橫hoành 活hoạt 鱍# 鱍# 金kim 剛cang 寶bảo 劒kiếm 倚ỷ 天thiên 寒hàn 外ngoại 道đạo 天thiên 魔ma 。 皆giai 膽đảm 慴triệp (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

生sanh 以dĩ 不bất 生sanh 。 生sanh 為vi 生sanh 指chỉ 天thiên 指chỉ 地địa 四tứ 方phương 行hành 死tử 以dĩ 不bất 死tử 。 死tử 為vi 死tử 雙song 林lâm 樹thụ 下hạ 亦diệc 如như 此thử 生sanh 不bất 生sanh 死tử 不bất 死tử 四tứ 十thập 九cửu 年niên 無vô 一nhất 字tự 掣xiết 断# 金kim 鎻# 天thiên 麒# 麟lân 突đột 出xuất 金kim 毛mao 師sư 子tử 子tử (# 南nam 堂đường 興hưng )#

生sanh 無vô 所sở 生sanh 死tử 無vô 所sở 死tử 風phong 動động 塵trần 飛phi 波ba 澄trừng 浪lãng 止chỉ 和hòa 合hợp 離ly 散tán 隨tùy 處xứ 發phát 現hiện 滿mãn 月nguyệt 彎loan 弓cung 雙song 鵰điêu 一nhất 箭tiễn (# 佛Phật 性tánh 泰thái )#

問vấn 處xứ 分phân 明minh 荅# 處xứ 端đoan 當đương 機cơ 覿# 面diện 不bất 相tương 謾man 死tử 生sanh 生sanh 死tử 元nguyên 無vô 際tế 月nguyệt 上thượng 青thanh 山sơn 玉ngọc 一nhất 團đoàn (# 簡giản 翁ông 敬kính )#

文Văn 殊Thù 三tam 處xứ 度độ 夏hạ 一nhất 月nguyệt 在tại 魔ma 宮cung 一nhất 月nguyệt 在tại 長trưởng 者giả 家gia 一nhất 月nguyệt 在tại [婬-壬+(工/山)]# 坊phường 夏hạ 畢tất 卻khước 歸quy 世Thế 尊Tôn 會hội 中trung 觧# 制chế 迦Ca 葉Diếp 欲dục 白bạch 槌chùy 擯bấn 出xuất 纔tài 舉cử 此thử 念niệm 見kiến 會hội 中trung 有hữu 無vô 量lượng 釋Thích 迦Ca 無vô 量lượng 文Văn 殊Thù 無vô 量lượng 迦Ca 葉Diếp 無vô 量lượng 楗# 稚trĩ 迦Ca 葉Diếp 既ký 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 云vân 汝nhữ 擯bấn 那na 箇cá 文Văn 殊Thù 。

頌tụng 曰viết 。

千thiên 峯phong 月nguyệt 照chiếu 楚sở 江giang 秋thu 衲nạp 子tử 初sơ 開khai 布bố 袋đại 頭đầu 聞văn 道đạo 淮hoài 南nam 米mễ 價giá 賤tiện 便tiện 隨tùy 船thuyền 子tử 下hạ 楊dương 州châu (# 褚# 衲nạp 秀tú )#

大đại 象tượng 不bất 遊du 兔thố 徑kính 燕yên 雀tước 安an 知tri 鴻hồng 鵠hộc 據cứ 令linh 宛uyển 若nhược 成thành 風phong 破phá 的đích 渾hồn 如như 齧niết 鏃# 徧biến 界giới 是thị 文Văn 殊Thù 徧biến 界giới 是thị 迦Ca 葉Diếp 相tương 對đối 各các 儼nghiễm 然nhiên 舉cử 槌chùy 何hà 處xứ 罰phạt 好hảo/hiếu 一nhất 劄# 金kim 色sắc 頭đầu 陀đà 曾tằng 落lạc 節tiết (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

剎sát 剎sát 塵trần 塵trần 見kiến 不bất 難nan 頭đầu 陁# 何hà 苦khổ 被bị 他tha 瞞man 當đương 初sơ 若nhược 論luận 收thu 姦gian 細tế 莫mạc 把bả 瞿Cù 曇Đàm 做tố 佛Phật 看khán (# 心tâm 聞văn 賁# )#

天thiên 高cao 雲vân 靜tĩnh 月nguyệt 彎loan 彎loan 雨vũ 過quá 秋thu 空không 眼nhãn 界giới 寬khoan 百bách 億ức 文Văn 殊Thù 真chân 妙diệu 体# 分phân 明minh 只chỉ 在tại 一nhất 毫hào 端đoan (# 正chánh 堂đường 辯biện )#

三tam 處xứ 移di 塲# 定định 是thị 非phi 頑ngoan 心tâm 全toàn 不bất 改cải 毫hào 厘# 胡hồ 言ngôn 漢hán 語ngữ 憑bằng 誰thùy 會hội 鐵thiết 額ngạch 銅đồng 頭đầu 也dã 皺trứu 眉mi (# 密mật 菴am 傑kiệt )#

錦cẩm 衣y 公công 子tử 春xuân 遊du 慣quán 白bạch 首thủ 佳giai 人nhân 懊áo 恨hận 多đa 波ba 富phú 尚thượng 嫌hiềm 千thiên 口khẩu 少thiểu 自tự 貧bần 無vô 奈nại 一nhất 身thân 何hà (# 月nguyệt 庭đình 忠trung )#

賔# 頭đầu 盧lô 尊tôn 者giả 赴phó 阿a 育dục 王vương 宮cung 大đại 會hội 王vương 行hành 香hương 次thứ 作tác 禮lễ 問vấn 曰viết 承thừa 聞văn 尊tôn 者giả 親thân 見kiến 佛Phật 來lai 是thị 不bất 者giả 以dĩ 手thủ 策sách 起khởi 眉mi 毛mao 曰viết 會hội 麼ma 王vương 曰viết 不bất 會hội 者giả 曰viết 阿A 耨Nậu 達Đạt 池Trì 龍Long 王Vương 。 請thỉnh 佛Phật 齋trai 吾ngô 是thị 時thời 亦diệc 預dự 其kỳ 數số 。

頌tụng 曰viết 。

拈niêm 起khởi 眉mi 毛mao 示thị 育dục 王vương 當đương 時thời 凡phàm 聖thánh 絕tuyệt 商thương 量lượng 從tùng 來lai 對đối 眾chúng 難nạn 收thu 拾thập 眼nhãn 上thượng 依y 前tiền 兩lưỡng 簇# 長trường/trưởng (# 佛Phật 印ấn 元nguyên )#

一nhất 翳ế 在tại 眼nhãn 空không 花hoa 乱# 墜trụy 狹hiệp 路lộ 相tương 逢phùng 難nạn/nan 為vi 回hồi 避tị 大đại 王vương 還hoàn 識thức 老lão 僧Tăng 無vô 似tự 雪tuyết 眉mi 毛mao 長trường/trưởng 窣tốt 地địa (# 佛Phật 慧tuệ 泉tuyền )#

我ngã 佛Phật 親thân 見kiến 賔# 頭đầu 盧lô 眉mi 長trường/trưởng 髮phát 短đoản 雙song 眉mi 麤thô 阿a 育dục 王vương 猶do 疑nghi 狐hồ 唵án 摩ma 呢# 噠đát 哩rị 悉tất 哩rị 蘇tô 嚧rô (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

靈linh 山sơn 會hội 上thượng 舊cựu 家gia 風phong 脫thoát 略lược 從tùng 茲tư 勢thế 莫mạc 窮cùng 金kim 斗đẩu 峯phong 前tiền 重trọng/trùng 漏lậu 泄tiết 莫mạc 將tương 附phụ 子tử 當đương 天thiên 雄hùng (# 正chánh 堂đường 辯biện )#

尊tôn 者giả 親thân 曾tằng 見kiến 佛Phật 來lai 雙song 眉mi 策sách 起khởi 笑tiếu 顏nhan 開khai 古cổ 今kim 不bất 隔cách [糸*系]# 毫hào 許hứa 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 孰thục 可khả 陪bồi (# 佛Phật 照chiếu 光quang )#

以dĩ 手thủ 策sách 起khởi 眉mi 毛mao 千thiên 聖thánh 從tùng 來lai 不bất 識thức 一nhất 會hội 靈linh 山sơn 儼nghiễm 然nhiên 說thuyết 甚thậm 今kim 朝triêu 昨tạc 日nhật (# 月nguyệt 林lâm 觀quán )#

策sách 起khởi 眉mi 毛mao 荅# 問vấn 端đoan 親thân 曾tằng 見kiến 佛Phật 不bất 相tương 謾man 至chí 今kim 應Ứng 供Cúng 四tứ 天thiên 下hạ 春xuân 在tại 梅mai 梢# 帶đái 雪tuyết 寒hàn (# 天thiên 童đồng 淨tịnh )#

尊tôn 者giả 當đương 時thời 親thân 見kiến 佛Phật 眉mi 毛mao 策sách 起khởi 有hữu 來lai 端đoan 頂đảnh 門môn 歡hoan 瞎hạt 金kim 剛cang 眼nhãn 恩ân 大đại 難nạn/nan 酬thù 雨vũ 露lộ 恩ân (# 枯khô 禪thiền 鏡kính )#

厖# 眉mi 策sách 起khởi 貌mạo 稜lăng 層tằng 見kiến 佛Phật 元nguyên 來lai 卻khước 不bất 曾tằng 南nam 岳nhạc 天thiên 台thai 相tương/tướng 撞chàng 著trước 被bị 人nhân 喚hoán 作tác 捉tróc 齋trai 僧Tăng (# 巳tị 菴am 深thâm )#

策sách 起khởi 眉mi 毛mao 示thị 育dục 王vương 分phân 明minh 佛Phật 面diện 露lộ 堂đường 堂đường 至chí 今kim 阿a 耨nậu 池trì 中trung 水thủy 流lưu 落lạc 人nhân 間gian 潤nhuận 八bát 荒hoang (# 天thiên 目mục 禮lễ )#

君quân 王vương 一nhất 語ngữ 出xuất 如như 綸luân 尊tôn 者giả 眉mi 毛mao 八bát 字tự 分phần/phân 四tứ 海hải 風phong 清thanh 煙yên 浪lãng 靜tĩnh 碧bích 天thiên 無vô 際tế 水thủy 無vô 垠# (# 無vô 凖# 範phạm )#

尊tôn 者giả 策sách 眉mi 王vương 不bất 會hội 十thập 方phương 剎sát 土độ 。 古cổ 風phong 清thanh 佛Phật 齋trai 勝thắng 會hội 親thân 曾tằng 預dự 不bất 是thị 尋tầm 常thường 粥chúc 飯phạn 僧Tăng (# 橫hoạnh/hoành 川xuyên 珙# )#

舍Xá 利Lợi 弗Phất 入nhập 城thành 遙diêu 見kiến 月nguyệt 上thượng 女nữ 出xuất 城thành 弗phất 心tâm 口khẩu 思tư 惟duy 此thử 姉# 見kiến 佛Phật 不bất 知tri 得đắc 忍nhẫn 不bất 我ngã 試thí 問vấn 之chi 纔tài 近cận 便tiện 問vấn 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 女nữ 曰viết 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 與dữ 麼ma 去khứ 弗phất 云vân 我ngã 方phương 入nhập 城thành 汝nhữ 當đương 出xuất 城thành 云vân 何hà 言ngôn 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 與dữ 麼ma 去khứ 女nữ 云vân 諸chư 佛Phật 弟đệ 子tử 。 當đương 依y 何hà 住trụ 弗phất 云vân 諸chư 佛Phật 弟đệ 子tử 。 當đương 依y 大đại 涅Niết 槃Bàn 而nhi 住trụ 女nữ 云vân 諸chư 佛Phật 弟đệ 子tử 。 既ký 依y 大đại 涅Niết 槃Bàn 而nhi 住trụ 而nhi 我ngã 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 與dữ 麼ma 去khứ 。

頌tụng 曰viết 。

淡đạm 籠lung 烟yên 深thâm 瑣tỏa 霧vụ 鶖thu 子tử 寧ninh 知tri 此thử 條điều 路lộ 直trực 饒nhiêu 撞chàng 入nhập 涅Niết 槃Bàn 城thành 。 未vị 免miễn 隨tùy 他tha 與dữ 麼ma 去khứ 月nguyệt 上thượng 女nữ 實thật 堪kham 悲bi 愛ái 將tương 青thanh 黛# 畫họa 蛾nga 眉mi (# 佛Phật 慧tuệ 泉tuyền )#

本bổn 來lai 正chánh 体# 徹triệt 根căn 源nguyên 出xuất 入nhập 同đồng 途đồ 只chỉ 此thử 門môn 已dĩ 住trụ 如Như 來Lai 大đại 觧# 脫thoát 掌chưởng 中trung 至chí 寶bảo 耀diệu 乾can/kiền/càn 坤# (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

重trọng/trùng 城thành 曉hiểu 入nhập 冐mạo 輕khinh 烟yên 閙náo 市thị 相tương 逢phùng 豈khởi 偶ngẫu 然nhiên 一nhất 句cú 等đẳng 閒gian/nhàn 相tương/tướng 借tá 問vấn 平bình 田điền 忽hốt 尒# 浪lãng 滔thao 天thiên 月nguyệt 上thượng 女nữ 實thật 堪kham 憐lân 雲vân 髻kế 高cao 梳sơ 何hà 處xứ 去khứ 借tá 婆bà 裙quần 子tử 拜bái 婆bà 年niên (# 佛Phật 性tánh 泰thái )#

涅Niết 槃Bàn 一nhất 路lộ 同đồng 來lai 徃# 寸thốn 步bộ 寧ninh 虧khuy 達đạt 本bổn 鄉hương 鶖thu 子tử 黠hiệt 兒nhi 輕khinh 借tá 便tiện 由do 如như 啞á 子tử 喫khiết 生sanh 薑khương 月nguyệt 上thượng 女nữ 太thái 無vô 良lương 不bất 塗đồ 紅hồng 粉phấn 自tự 風phong 光quang 金kim 瑣tỏa 玄huyền 関# 留lưu 不bất 住trụ 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 信tín 脚cước 行hành (# 佛Phật 燈đăng 珣# )#

出xuất 入nhập 分phân 明minh 報báo 己kỷ 知tri 更cánh 言ngôn 何hà 處xứ 有hữu 狐hồ 疑nghi 但đãn 如như 鶖thu 子tử 恁nhẫm 麼ma 去khứ 莫mạc 管quản 傍bàng 人nhân 說thuyết 是thị 非phi (# 文Văn 殊Thù 道đạo )#

如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 與dữ 麼ma 去khứ 千thiên 人nhân 萬vạn 人nhân 攔lan 不bất 住trụ 優ưu 遊du 自tự 在tại 涅Niết 槃Bàn 城thành 步bộ 步bộ 蓮liên 華hoa 隨tùy 足túc 舉cử (# 且thả 菴am 仁nhân )#

相tương 逢phùng 打đả 皷cổ 弄lộng 琵tỳ 琶bà 須tu 是thị 還hoàn 他tha 兩lưỡng 會hội 家gia 曲khúc 罷bãi 不bất 知tri 何hà 處xứ 去khứ 夕tịch 陽dương 斜tà 映ánh 暮mộ 天thiên 霞hà (# 石thạch 菴am 玿# )#

有hữu 禮lễ 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 能năng 放phóng 能năng 収thâu 人nhân 平bình 不bất 語ngữ 水thủy 平bình 不bất 流lưu 漢hán 地địa 不bất 收thu 秦tần 不bất 管quản 又hựu 騎kỵ 驢lư 子tử 下hạ 楊dương 州châu (# 無vô 際tế 沠# )#

月nguyệt 上thượng 女nữ 曾tằng 與dữ 麼ma 去khứ 我ngã 今kim 亦diệc 依y 如như 是thị 住trụ 明minh 明minh 今kim 古cổ 不bất 曾tằng 藏tạng 一nhất 點điểm 靈linh 光quang 常thường 獨độc 露lộ (# 月nguyệt 林lâm 觀quán )#

大đại 地địa 絕tuyệt 纖tiêm 塵trần 面diện 南nam 看khán 比tỉ 斗đẩu 嫁giá 鷄kê 逐trục 雞kê 飛phi 嫁giá 狗cẩu 逐trục 狗cẩu 走tẩu (# 雪tuyết 菴am 瑾# )#

舍Xá 利Lợi 弗Phất 因nhân 維duy 摩ma 詰cật 室thất 有hữu 一nhất 天thiên 女nữ 。 散tán 花hoa 次thứ 問vấn 言ngôn 汝nhữ 何hà 不bất 轉chuyển 卻khước 女nữ 身thân 曰viết 我ngã 從tùng 十thập 二nhị 年niên 來lai 。 求cầu 女nữ 人nhân 相tướng 。 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 當đương 何hà 所sở 轉chuyển 。 即tức 時thời 天thiên 女nữ 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 變biến 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 作tác 天thiên 女nữ 天thiên 乃nãi 化hóa 身thân 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 而nhi 問vấn 言ngôn 何hà 不bất 轉chuyển 卻khước 女nữ 身thân 弗phất 以dĩ 天thiên 女nữ 像tượng 而nhi 荅# 我ngã 今kim 不bất 知tri 何hà 轉chuyển 。 而nhi 變biến 為vi 女nữ 身thân 。 天thiên 曰viết 舍Xá 利Lợi 弗Phất 若nhược 能năng 轉chuyển 此thử 女nữ 身thân 。 則tắc 一nhất 切thiết 女nữ 人nhân 。 亦diệc 當đương 能năng 轉chuyển 。 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 非phi 女nữ 。 而nhi 現hiện 女nữ 身thân 。 一nhất 切thiết 女nữ 人nhân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 雖tuy 現hiện 女nữ 身thân 。 而nhi 非phi 女nữ 也dã 。 即tức 時thời 攝nhiếp 舍Xá 利Lợi 弗Phất 身thân 。 還hoàn 復phục 如như 故cố 。 而nhi 問vấn 言ngôn 女nữ 身thân 色sắc 相tướng 。 今kim 何hà 所sở 在tại 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 女nữ 身thân 色sắc 相tướng 。 無vô 在tại 無vô 不bất 在tại 。 天thiên 曰viết 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 無vô 在tại 無vô 不bất 在tại 。

頌tụng 曰viết 。

鶖thu 子tử 已dĩ 圓viên 無vô 漏lậu 種chủng 換hoán 卻khước 身thân 形hình 捴# 不bất 知tri 通thông 途đồ 一nhất 貫quán 非phi 他tha 物vật 午ngọ 夜dạ 胡hồ 僧Tăng 步bộ 雪tuyết 歸quy (# 正chánh 堂đường 辯biện )#

殃ương 崛quật 摩ma 羅la 未vị 出xuất 家gia 時thời 。 事sự 外ngoại 道đạo 受thọ 教giáo 為vi 憍kiêu 尸thi 迦ca 欲dục 登đăng 王vương 位vị 用dụng 千thiên 人nhân 拇mẫu 指chỉ 為vi 花hoa 冠quan 所sở 得đắc 九cửu 百bách 九cửu 十thập 九cửu 。 唯duy 欠khiếm 一nhất 指chỉ 遂toại 欲dục 殺sát 母mẫu 取thủ 指chỉ 時thời 佛Phật 在tại 靈linh 山sơn 以dĩ 天thiên 眼nhãn 觀quán 。 之chi 乃nãi 化hóa 作tác 沙Sa 門Môn 。 在tại 殃ương 崛quật 前tiền 殃ương 崛quật 遂toại 釋thích 母mẫu 欲dục 殺sát 佛Phật 佛Phật 徐từ 行hành 殃ương 崛quật 急cấp 行hành 追truy 不bất 及cập 乃nãi 喚hoán 曰viết 瞿Cù 曇Đàm 住trụ 住trụ 佛Phật 告cáo 曰viết 我ngã 住trụ 久cửu 矣hĩ 是thị 汝nhữ 不bất 住trụ 殃ương 崛quật 聞văn 之chi 心tâm 忽hốt 開khai 悟ngộ 遂toại 弃khí 刃nhận 投đầu 佛Phật 出xuất 家gia 。 佛Phật 即tức 授thọ 與dữ 落lạc 髮phát 披phi 衣y 。

頌tụng 曰viết 。

殃ương 崛quật 雄hùng 雄hùng 方phương 勇dũng 銳duệ 瞿Cù 曇Đàm 住trụ 住trụ 息tức 風phong 波ba 殺sát 人nhân 作tác 佛Phật 當đương 頭đầu 劄# 覆phú 雨vũ 翻phiên 雲vân 在tại 剎sát 那na (# 踈sơ 山sơn 如như )#

急cấp 行hành 緩hoãn 步bộ 無vô 前tiền 後hậu 渾hồn [跍-十+水]# 長trường/trưởng 安an 路lộ 一nhất 條điều 殃ương 崛quật 回hồi 頭đầu 知tri 住trú 處xứ 便tiện 能năng 平bình 步bộ 上thượng 雲vân 霄tiêu 花hoa 冠quan 不bất 用dụng 娘nương 生sanh 指chỉ 鬚tu 髮phát 寧ninh 煩phiền 費phí 力lực 搖dao 好hảo/hiếu 是thị 移di 花hoa 兼kiêm 蝶# 至chí 等đẳng 閒gian/nhàn 買mãi 石thạch 得đắc 雲vân 饒nhiêu (# 佛Phật 燈đăng 珣# )#

我ngã 住trụ 久cửu 矣hĩ 是thị 汝nhữ 不bất 住trụ 是thị 汝nhữ 若nhược 住trụ 鼻tị 孔khổng 相tương/tướng 拄trụ 不bất 動động 步bộ 而nhi 徧biến 界giới 遊du 師sư 姑cô 畢tất 竟cánh 女nữ 兒nhi 作tác (# 雲vân 居cư 悟ngộ )#

從tùng 人nhân 求cầu 覔# 枉uổng 奔bôn 波ba 過quá 在tại 孳# 生sanh 口khẩu 數số 多đa 殺sát 卻khước 渾hồn 家gia 仍nhưng 自tự 殺sát 誰thùy 能năng 奈nại 得đắc 你nễ 儂# 何hà (# 野dã 雲vân 南nam )#

殃ương 崛quật 摩ma 羅la 既ký 出xuất 家gia 為vi 沙Sa 門Môn 。 因nhân 持trì 鉢bát 入nhập 城thành 。 至chí 一nhất 長trưởng 者giả 家gia 值trị 其kỳ 婦phụ 產sản 難nạn/nan 子tử 母mẫu 未vị 分phần/phân 長trưởng 者giả 云vân 瞿Cù 曇Đàm 弟đệ 子tử 。 汝nhữ 為vi 至chí 聖thánh 當đương 有hữu 何hà 法pháp 能năng 免miễn 產sản 難nạn/nan 殃ương 崛quật 曰viết 我ngã 乍sạ 入nhập 道đạo 未vị 知tri 此thử 法pháp 當đương 去khứ 問vấn 佛Phật 卻khước 來lai 相tương/tướng 報báo 遽cự 返phản 白bạch 佛Phật 具cụ 陳trần 上thượng 事sự 。 佛Phật 告cáo 曰viết 汝nhữ 速tốc 去khứ 說thuyết 我ngã 自tự 從tùng 賢hiền 聖thánh 法pháp 來lai 未vị 曾tằng 殺sát 生sanh 。 殃ương 崛quật 徃# 告cáo 其kỳ 婦phụ 人nhân 聞văn 之chi 當đương 時thời 分phần/phân 免miễn 母mẫu 子tử 平bình 安an 。

頌tụng 曰viết 。

聖thánh 法pháp 從tùng 來lai 不bất 殺sát 生sanh 本bổn 無vô 生sanh 殺sát 亘tuyên 精tinh 明minh 是thị 諸chư 人nhân 我ngã 皆giai 空không 相tướng 一nhất 切thiết 冤oan 親thân [書-曰+皿]# 假giả 名danh 甘cam 露lộ 纔tài 霑triêm 除trừ 熱nhiệt 惱não 玉ngọc 蓮liên 金kim 子tử 兩lưỡng 敷phu 榮vinh (# 覺giác 海hải 元nguyên )#

月nguyệt 裏lý 姮# 娥# 不bất 畫họa 眉mi 只chỉ 將tương 雲vân 霧vụ 作tác 羅la 衣y 不bất 知tri 夢mộng 逐trục 青thanh 窵# 去khứ 猶do 把bả 花hoa 枝chi 盖# 面diện 歸quy (# 鼓cổ 山sơn 珪# )#

華hoa 陰ấm 山sơn 前tiền 百bách 丈trượng 井tỉnh 中trung 有hữu 寒hàn 泉tuyền 徹triệt 骨cốt 冷lãnh 誰thùy 家gia 女nữ 子tử 來lai 照chiếu 影ảnh 不bất 照chiếu 其kỳ 餘dư 照chiếu 斜tà 領lãnh (# 徑kính 山sơn 杲# )#

不bất 遲trì 一nhất 步bộ 不bất 疾tật 一nhất 刻khắc 明minh 眼nhãn 衲nạp 僧Tăng 如như 何hà 會hội 得đắc 粉phấn 骨cốt 碎toái 身thân 未vị 足túc 酬thù 。 一nhất 句cú 了liễu 然nhiên 超siêu 百bách 億ức 。 (# 尼ni 無vô 著trước 捴# )#

賢hiền 聖thánh 劫kiếp 來lai 未vị 曾tằng 殺sát 而nhi 今kim 断# 這giá 一nhất 刀đao 休hưu 果quả 然nhiên 葛cát 怛đát 胷# 中trung 落lạc 笑tiếu 殺sát 靈linh 山sơn 老lão 比Bỉ 丘Khâu (# 密mật 菴am 傑kiệt )#

不bất 因nhân 一nhất 事sự 不bất 長trường/trưởng 一nhất 智trí 不bất 曾tằng 殺sát 生sanh 。 了liễu 無vô 忌kỵ 諱húy 傳truyền 言ngôn 送tống 語ngữ 當đương 風phong 流lưu 拈niêm 得đắc 口khẩu 兮hề 失thất 卻khước 鼻tị (# 木mộc 菴am 永vĩnh )#

賢hiền 聖thánh 中trung 來lai 不bất 生sanh 殺sát 其kỳ 家gia 子tử 母mẫu 自tự 團đoàn 圓viên 陰âm 陽dương 造tạo 化hóa 初sơ 無vô 迹tích 春xuân 在tại 花hoa 枝chi 特đặc 地địa 妍nghiên (# 天thiên 目mục 禮lễ )#

綵thải 仗trượng 神thần 旗kỳ 獵liệp 曉hiểu 風phong 雞kê 人nhân 催thôi 唱xướng 鼓cổ 鼕# 鼕# 銅đồng 壺hồ 漏lậu 永vĩnh 何hà 時thời 歇hiết 如như 此thử 相tương/tướng 催thôi 即tức 老lão 翁ông (# 南nam 叟# 茂mậu )#

非phi 食thực 不bất 療liệu 飢cơ 非phi 藥dược 不bất 療liệu 病bệnh 黃hoàng 面diện 老lão 瞿Cù 曇Đàm 識thức [書-曰+皿]# 眾chúng 生sanh 性tánh (# 寶bảo 葉diệp 源nguyên )#

我ngã 瞿Cù 曇Đàm 佛Phật 具cụ 正chánh 偏thiên 知tri 子tử 母mẫu 分phần/phân 觧# 只chỉ 在tại 當đương 時thời (# 橫hoạnh/hoành 川xuyên 珙# )#

那na 吒tra 太thái 子tử 析tích 肉nhục 還hoàn 母mẫu 析tích 骨cốt 還hoàn 父phụ 然nhiên 後hậu 現hiện 本bổn 身thân 運vận 大đại 神thần 力lực 為vi 父phụ 母mẫu 說thuyết 法Pháp 。

頌tụng 曰viết 。

骨cốt 還hoàn 父phụ 肉nhục 還hoàn 母mẫu 何hà 者giả 是thị 身thân 。 分phân 明minh 聽thính 取thủ 山sơn 河hà 國quốc 土thổ 。 現hiện 全toàn 軀khu 十thập 方phương 世thế 界giới 。 在tại 裏lý 許hứa 萬vạn 劫kiếp 千thiên 生sanh 絕tuyệt 去khứ 來lai 山sơn 僧Tăng 此thử 說thuyết 非phi 言ngôn 語ngữ 。 骨cốt 肉nhục 都đô 還hoàn 父phụ 母mẫu 了liễu 未vị 知tri 那na 箇cá 是thị 那na 吒tra 一nhất 毛mao 頭đầu 上thượng 翻phiên 身thân 轉chuyển 一nhất 一nhất 毛mao 頭đầu 渾hồn 不bất 差sai (# 徑kính 山sơn 杲# )# 。

那na 吒tra 太thái 子tử 本bổn 來lai 身thân 卓trác 卓trác 無vô 依y 不bất 受thọ 塵trần 雲vân 散tán 水thủy 流lưu 天thiên 地địa 靜tĩnh 籬# 間gian 黃hoàng 菊# 正chánh 爭tranh 春xuân (# 自tự 得đắc 暉huy )#

析tích 骨cốt 還hoàn 父phụ 肉nhục 還hoàn 母mẫu 不bất 知tri 那na 箇cá 是thị 那na 吒tra 夜dạ 深thâm 失thất 脚cước 千thiên 峯phong 外ngoại 萬vạn 古cổ 長trường/trưởng 空không 片phiến 月nguyệt 斜tà (# 少thiểu 室thất 睦mục )#

骨cốt 還hoàn 父phụ 肉nhục 還hoàn 母mẫu 日nhật 西tây 沉trầm 水thủy 東đông 注chú (# 良lương 久cửu )# 露lộ (# 北bắc 磵giản 簡giản )#

雨vũ 散tán 雲vân 收thu 後hậu 崔thôi 嵬ngôi 數sổ 十thập 峰phong 王vương 維duy 雖tuy 敏mẫn 手thủ 難nạn/nan 落lạc 茟# 頭đầu 蹤tung (# 無vô 凖# 範phạm )#

七thất 賢hiền 聖thánh 女nữ 姉# 妹muội 同đồng 遊du 屍thi 陁# 林lâm 一nhất 姊tỷ 指chỉ 屍thi 曰viết 屍thi 在tại 此thử 人nhân 在tại 甚thậm 處xứ 諸chư 姉# 妹muội 諦đế 觀quán 皆giai 悉tất 悟ngộ 道đạo 乃nãi 感cảm 帝Đế 釋Thích 雨vũ 花hoa 讚tán 曰viết 我ngã 是thị 帝Đế 釋Thích 。 見kiến 諸chư 姊tỷ 悟ngộ 道đạo 故cố 來lai 供cúng 養dường 。 但đãn 諸chư 姊tỷ 有hữu 何hà 所sở 須tu 我ngã 能năng 給cấp 施thí 女nữ 曰viết 我ngã 家gia 四tứ 事sự 七thất 珎# 悉tất 皆giai 具cụ 足túc 。 唯duy 要yếu 三tam 般bát 物vật 一nhất 要yếu 無vô 根căn 樹thụ 一nhất 株chu 二nhị 要yếu 無vô 陰âm 陽dương 地địa 一nhất 片phiến 三tam 要yếu 呌khiếu 不bất 應ưng 谷cốc 一nhất 所sở 帝Đế 釋Thích 曰viết 一nhất 切thiết 所sở 湏# 我ngã 悉tất 有hữu 之chi 若nhược 此thử 三tam 物vật 我ngã 實thật 無vô 女nữ 曰viết 汝nhữ 若nhược 無vô 此thử 爭tranh 觧# 濟tế 人nhân 遂toại 同đồng 徃# 白bạch 佛Phật 佛Phật 言ngôn 我ngã 諸chư 弟đệ 子tử 。 不bất 觧# 此thử 義nghĩa 唯duy 有hữu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 乃nãi 觧# 此thử 義nghĩa 。

頌tụng 曰viết 。

寒hàn 林lâm 裏lý 忽hốt 逢phùng 伊y 帝Đế 釋Thích 行hành 檀đàn 恨hận 已dĩ 遲trì 三tam 物vật 索sách 來lai 何hà 處xứ 有hữu 卻khước 令linh 諸chư 姊tỷ 皺trứu 雙song 眉mi 憍kiêu 尸thi 迦ca 知tri 不bất 知tri 更cánh 献# 天thiên 華hoa 三tam 兩lưỡng 枝chi (# 佛Phật 慧tuệ 泉tuyền )#

屍thi 在tại 此thử 兮hề 人nhân 何hà 在tại 疾tật 雷lôi 破phá 山sơn 風phong 振chấn 海hải 雲vân 飛phi 雨vũ 散tán 相tương 見kiến 時thời 髑độc 髏lâu 眼nhãn 睛tình 放phóng 光quang 彩thải (# 龍long 牙nha 才tài )#

帝đế 子tử 遊du 春xuân 不bất 逐trục 他tha 相tương/tướng 邀yêu 諸chư 姊tỷ 入nhập 屍thi 陀đà 死tử 人nhân 堆đôi 裏lý 出xuất 身thân 路lộ 撥bát 動động 煙yên 塵trần 見kiến 也dã 麼ma 靈linh 利lợi 漢hán 不bất 消tiêu 多đa 回hồi 頭đầu [跍-十+水]# 着trước 自tự 家gia 底để 洞đỗng 雲vân 深thâm 處xứ 舊cựu 煙yên 蘿# (# 佛Phật 燈đăng 珣# )#

談đàm 玄huyền 談đàm 妙diệu 實thật 堪kham 誇khoa 帝Đế 釋Thích 纔tài 聞văn 便tiện 雨vũ 花hoa 臨lâm 機cơ 須tu 索sách 三tam 般bát 物vật 看khán 看khán 愁sầu 殺sát 憍kiêu 尸thi 迦ca 歷lịch 劫kiếp 不bất 曾tằng 違vi 背bội 面diện 明minh 明minh 借tá 問vấn 卻khước 周chu 遮già (# 大đại 溈# 智trí )#

無vô 陰âm 陽dương 地địa 無vô 根căn 樹thụ 谷cốc 呼hô 不bất 應ưng 當đương 頭đầu 露lộ 羅la 列liệt 七thất 珎# 森sâm 太thái 虗hư 動động 地địa 雨vũ 花hoa 無vô 量lượng 數số 天thiên 帝Đế 釋Thích 七thất 賢hiền 女nữ 明minh 明minh 指chỉ 出xuất 真chân 金kim 處xứ 無vô 生sanh 無vô 法pháp 本bổn 如như 如như 只chỉ 個cá 如như 今kim 離ly 言ngôn 語ngữ (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

無vô 陰âm 陽dương 地địa 呌khiếu 不bất 響hưởng 山sơn 無vô 根căn 樹thụ 子tử 大đại 家gia 攀phàn 七thất 賢hiền 女nữ 太thái 嬌kiều 癡si 卻khước 將tương 紅hồng 粉phấn 畫họa 蛾nga 眉mi 憍kiêu 尸thi 無vô 此thử 三tam 般bát 物vật 那na 得đắc 天thiên 花hoa 撩# 乱# 飛phi (# 佛Phật 鑒giám 懃cần )#

無vô 根căn 樹thụ 子tử 枝chi 條điều 累lũy/lụy/luy 山sơn 谷cốc 無vô 聲thanh 句cú 最tối 親thân 陰âm 陽dương 不bất 到đáo 閑nhàn 田điền 地địa 結kết 子tử 開khai 花hoa 朵đóa 朵đóa 新tân (# 正chánh 堂đường 辯biện )#

觀quán 之chi 不bất 可khả 見kiến 聴# 之chi 不bất 可khả 聞văn 家gia 有hữu 三tam 般bát 寶bảo 富phú 貴quý 壓áp 乾can/kiền/càn 坤# (# 月nguyệt 菴am 果quả )#

無vô 根căn 樹thụ 子tử 一nhất 株chu 山sơn 翁ông 不bất 費phí 誅tru 鋤# 鎚chùy 碎toái 千thiên 年niên 桃đào 核hạch 不bất 須tu 緣duyên 木mộc 求cầu 魚ngư (# 蒙mông 菴am 岳nhạc )#

無vô 陰âm 陽dương 地địa 一nhất 片phiến 明minh 明minh 賣mại 貴quý 賣mại 賤tiện 死tử 屍thi 無vô 處xứ 活hoạt 埋mai 露lộ 出xuất 三tam 頭đầu 兩lưỡng 面diện

不bất 應ưng 山sơn 谷cốc 一nhất 所sở 透thấu 出xuất 千thiên 門môn 萬vạn 戶hộ 清thanh 曉hiểu 一nhất 聲thanh 杜đỗ 鵑# 勸khuyến 人nhân 不bất 如như 歸quy 去khứ

無vô 陰âm 陽dương 地địa 有hữu 甚thậm 巴ba 鼻tị 無vô 根căn 樹thụ 子tử 荒hoang 得đắc 人nhân 死tử 呌khiếu 不bất 響hưởng 山sơn 谷cốc 摩ma 醯hê 亞# 三tam 目mục 作tác 麼ma 作tác 麼ma 因nhân 禍họa 致trí 福phước 惱não 得đắc 憍kiêu 尸thi 迦ca 大đại 咲# 卻khước 成thành 哭khốc (# 退thoái 菴am 奇kỳ )#

七thất 珎# 八bát 寶bảo 任nhậm 君quân 需# 三tam 物vật 從tùng 來lai 的đích 是thị 無vô 若nhược 向hướng 無vô 中trung 拈niêm 得đắc 出xuất 不bất 湏# 見kiến 佛Phật 問vấn 何hà 如như (# 天thiên 目mục 禮lễ )#

昔tích 城thành 東đông 有hữu 一nhất 老lão 姥lao 興hưng 佛Phật 同đồng 生sanh 而nhi 不bất 欲dục 見kiến 佛Phật 。 每mỗi 見kiến 佛Phật 來lai 即tức 便tiện 回hồi 避tị 雖tuy 然nhiên 如như 此thử 回hồi 顧cố 東đông 西tây 捴# 皆giai 是thị 佛Phật 遂toại 以dĩ 手thủ 掩yểm 面diện 於ư 十thập 指chỉ 掌chưởng 中trung 亦diệc 捴# 是thị 佛Phật 。

頌tụng 曰viết 。

覺giác 城thành 東đông 際tế 老lão 婆bà 婆bà 白bạch 髮phát 毿tam 毿tam 意ý 氣khí 多đa 與dữ 佛Phật 同đồng 生sanh 嫌hiềm 見kiến 佛Phật 惡ác 人nhân 無vô 奈nại 惡ác 人nhân 何hà (# 笑tiếu 翁ông 堪kham )#

開khai 眼nhãn 也dã 著trước 合hợp 眼nhãn 也dã 著trước 回hồi 避tị 無vô 門môn 將tương 錯thác 就tựu 錯thác 祥tường 麟lân 只chỉ 有hữu 一nhất 隻chỉ 角giác (# 掩yểm 室thất 開khai )#

城thành 東đông 聖thánh 姥lao 坐tọa 蓮liên 臺đài 大đại 地địa 眾chúng 生sanh 正chánh 眼nhãn 開khai 與dữ 佛Phật 同đồng 生sanh 嫌hiềm 見kiến 佛Phật 一nhất 身thân 難nạn/nan 作tác 二nhị 如Như 來Lai (# 虛hư 堂đường 愚ngu )#

平bình 生sanh 不bất 願nguyện 佛Phật 相tương 逢phùng 十thập 指chỉ 尖tiêm 頭đầu 現hiện 紺cám 容dung 夾giáp 路lộ 桃đào 華hoa 風phong 雨vũ 後hậu 馬mã 蹄đề 無vô 處xứ 避tị 殘tàn 紅hồng (# 石thạch 室thất 輝huy )#

雙song 林lâm 善thiện 慧tuệ 大Đại 士Sĩ 因nhân 梁lương 武võ 帝đế 請thỉnh 講giảng 經kinh 士sĩ 升thăng 座tòa 以dĩ 尺xích 拊phụ 案án 一nhất 下hạ 便tiện 下hạ 座tòa 武võ 帝đế 愕ngạc 然nhiên 誌chí 公công 乃nãi 問vấn 陛bệ 下hạ 會hội 麼ma 帝đế 云vân 不bất 會hội 誌chí 云vân 大Đại 士Sĩ 講giảng 經kinh 竟cánh 。

頌tụng 曰viết 。

不bất 向hướng 雙song 林lâm 寄ký 此thử 身thân 卻khước 於ư 梁lương 土thổ/độ 惹nhạ 埃ai 塵trần 當đương 時thời 不bất 得đắc 誌chí 公công 老lão 也dã 是thị 悽thê 悽thê 去khứ 國quốc 人nhân (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )#

遠Viễn 別Biệt 雙Song 林Lâm 事Sự 有Hữu 因Nhân 金Kim 陵Lăng 眀# 主Chủ 慕Mộ 仁Nhân 人Nhân 良Lương 哉Tai 高Cao 座Tòa 登Đăng 臨Lâm 次Thứ 一Nhất 擊Kích 大Đại 千Thiên 經Kinh 出Xuất 塵Trần (# 正Chánh 覺Giác 逸Dật )#

大Đại 士Sĩ 何Hà 曾Tằng 會Hội 講Giảng 經Kinh 誌Chí 公Công 方Phương 便Tiện 且Thả 相Tương/tướng 成Thành 一Nhất 揮Huy 案Án 上Thượng 俱Câu 無Vô 取Thủ 直Trực 得Đắc 梁Lương 王Vương 努Nỗ 眼Nhãn 睛Tình (# 白Bạch 雲Vân 端Đoan )#

大Đại 士Sĩ 講Giảng 經Kinh 時Thời 揮Huy 案Án 成Thành 註Chú 脚Cước 一Nhất 丸Hoàn 消Tiêu 眾Chúng 病Bệnh 不Bất 假Giả 驢Lư 駞# 藥Dược (# 慈Từ 受Thọ 深Thâm )#

案án 上thượng 一nhất 聲thanh 嗚ô 嚗# 嚗# 已dĩ 是thị 重trùng 重trùng 添# 註chú 脚cước 梁lương 王vương 何hà 事sự 不bất 回hồi 頭đầu 誌chí 公công 將tương 錯thác 還hoàn 就tựu 錯thác (# 佛Phật 鑑giám 懃cần )#

身Thân 受Thọ 龍Long 華Hoa 三Tam 會Hội 。 主Chủ 槌Chùy 開Khai 鳳Phượng 閣Các 九Cửu 重Trọng/trùng 城Thành 梁Lương 王Vương 築Trúc 倒Đảo 金Kim 剛Cang 佛Phật 更Cánh 問Vấn 如Như 何Hà 不Bất 講Giảng 經Kinh (# 剋Khắc 符Phù 道Đạo 者Giả )#

兩lưỡng 口khẩu 眀# 眀# 一nhất 無vô 舌thiệt 同đồng 生sanh 同đồng 死tử 為vi 君quân 决# 那na 吒tra 頂đảnh 上thượng 喫khiết 蒺tất 藜# 金kim 剛cang 脚cước 下hạ 流lưu 出xuất 血huyết (# 東đông 山sơn 空không )#

大Đại 士Sĩ 錯thác 觧# 註chú 誌chí 公công 錯thác 註chú 觧# 臭xú 肉nhục 積tích 屠đồ 門môn 堪kham 笑tiếu 無vô 人nhân 買mãi (# 無vô 凖# 範phạm )#

雙Song 林Lâm 大Đại 士Sĩ 太Thái 無Vô 端Đoan 又Hựu 向Hướng 梁Lương 朝Triêu 露Lộ 一Nhất 班Ban 經Kinh 旨Chỉ 未Vị 分Phần/phân 玄Huyền 路Lộ 絕Tuyệt 一Nhất 揮Huy 案Án 上Thượng 動Động 龍Long 顏Nhan (# 葛Cát 廬Lư 覃# )#

傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 見kiến 梁lương 武võ 帝đế 不bất 起khởi 群quần 臣thần 曰viết 大Đại 士Sĩ 見kiến 上thượng 為vi 甚thậm 不bất 起khởi 士sĩ 曰viết 法pháp 地địa 一nhất 動động 一nhất 切thiết 不bất 安an 。

頌tụng 曰viết 。

梁lương 國quốc 令linh 他tha 魏ngụy 國quốc 愁sầu 渡độ 江giang 投đầu 水thủy 暗ám 隨tùy 流lưu 雖tuy 然nhiên 寸thốn 土thổ/độ 居cư 無vô 動động 爭tranh 奈nại 雙song 林lâm 半bán 樹thụ 秋thu (# 投đầu 子tử 青thanh )#

傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 一nhất 日nhật 披phi 衲nạp 頂đảnh 冠quan 靸# 履lý 朝triêu 見kiến 梁lương 武võ 帝đế 帝đế 問vấn 是thị 僧Tăng 邪tà 士sĩ 以dĩ 手thủ 指chỉ 冠quan 帝đế 云vân 是thị 道đạo 邪tà 士sĩ 以dĩ 手thủ 指chỉ 靸# 履lý 帝đế 云vân 是thị 俗tục 邪tà 士sĩ 以dĩ 手thủ 指chỉ 衲nạp 衣y 。

頌tụng 曰viết 。

道đạo 冠quan 儒nho 履lý 釋thích 袈ca 裟sa 和hòa 會hội 三tam 家gia 作tác 一nhất 家gia 忘vong 卻khước 率suất 陀đà 天thiên 上thượng 路lộ 雙song 林lâm 端đoan 坐tọa 待đãi 龍long 華hoa (# 湖hồ 隱ẩn 濟tế )#

身thân 披phi 壞hoại 衲nạp 片phiến 雲vân 寒hàn 脚cước 著trước 朝triêu 靴ngoa 頂đảnh 戴đái 冠quan 要yếu 使sử 三tam 宗tông 同đồng 一nhất 轍triệt 捏niết 沙sa 終chung 是thị 不bất 成thành 團đoàn (# 笑tiếu 翁ông 堪kham )#

泥nê 封phong 三tam 詔chiếu 出xuất 煙yên 霞hà 直trực 到đáo 金kim 陵lăng 帝đế 主chủ 家gia 自tự 古cổ 多đa 能năng 誰thùy 得đắc 及cập 道đạo 冠quan 儒nho 履lý 釋thích 袈ca 裟sa (# 寶bảo 葉diệp 源nguyên )#

非phi 儒nho 非phi 道đạo 亦diệc 非phi 禪thiền 杜đỗ 撰soạn 修tu 行hành 忒thất 可khả 怜# 擔đảm 闍xà 一nhất 身thân 三tam 不bất 了liễu 至chí 今kim 八bát 百bách 有hữu 餘dư 年niên (# 一nhất 衲nạp 戒giới )#

傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 頌tụng 云vân 夜dạ 夜dạ 抱bão 佛Phật 眠miên 朝triêu 朝triêu 還hoàn 共cộng 起khởi 起khởi 坐tọa 鎮trấn 相tương 隨tùy 如như 形hình 影ảnh 相tương 似tự 欲dục 識thức 佛Phật 去khứ 處xứ 秖kỳ 者giả 語ngữ 聲thanh 是thị 。

頌tụng 曰viết 。

誰thùy 有hữu 單đơn 于vu 調điều 換hoán 取thủ 假giả 銀ngân 城thành (# 良lương 久cửu )# 曾tằng 被bị 雪tuyết 霜sương 苦khổ 楊dương 花hoa 落lạc 也dã 驚kinh (# 天thiên 衣y 懷hoài )#

要yếu 眠miên 時thời 便tiện 眠miên 要yếu 起khởi 時thời 即tức 起khởi 。 水thủy 洗tẩy 面diện 皮bì 光quang 啜# 茶trà 濕thấp 卻khước 觜tủy 大đại 海hải 紅hồng 塵trần 生sanh 平bình 地địa 波ba 濤đào 起khởi 呵ha 呵ha 阿a 呵ha 呵ha 囉ra 哩rị 哩rị 囉ra 哩rị (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 頌tụng 云vân 空không 手thủ 把bả 鋤# 頭đầu 步bộ 行hành 騎kỵ 水thủy 牛ngưu 人nhân 從tùng 槗# 上thượng 過quá 槗# 流lưu 水thủy 不bất 流lưu 。

頌tụng 曰viết 。

六lục 月nguyệt 上thượng 伏phục 八bát 月nguyệt 中trung 秋thu 人nhân 平bình 不bất 語ngữ 水thủy 平bình 不bất 流lưu (# 心tâm 聞văn 賁# )#

魚ngư 行hành 水thủy 濁trược 鳥điểu 飛phi 毛mao 落lạc 大Đại 士Sĩ 橫hoạnh/hoành 身thân 不bất 受thọ 一nhất 鑿tạc (# 木mộc 菴am 永vĩnh )#

狗cẩu 走tẩu 抖đẩu 擻tẩu 口khẩu 猴hầu 愁sầu 樓lâu 搜sưu 頭đầu 瑞thụy 巖nham 門môn 外ngoại 水thủy 自tự 古cổ 向hướng 西tây 流lưu (# 断# 橋kiều 倫luân )#

傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 云vân 湏# 弥# 芥giới 子tử 父phụ 芥giới 子tử 須tu 弥# 爺# 山sơn 水thủy 坦thản 然nhiên 平bình 敲# 冰băng 來lai 煑chử 茶trà 。

頌tụng 曰viết 。

湏# 弥# 納nạp 芥giới 不bất 容dung 易dị 芥giới 納nạp 須tu 弥# 匹thất 似tự 閑nhàn 長trường/trưởng 河hà 攪giảo 着trước 成thành 酥tô 酪lạc 輕khinh 輕khinh 擊kích 透thấu 祖tổ 師sư 関# (# 圓viên 悟ngộ 勤cần )#

傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 頌tụng 云vân 有hữu 物vật 光quang 天thiên 地địa 無vô 形hình 本bổn 寂tịch 寥liêu 能năng 為vi 萬vạn 象tượng 主chủ 不bất 逐trục 四tứ 時thời 淍# 。

頌tụng 曰viết 。

有hữu 中trung 有hữu 無vô 中trung 無vô 細tế 中trung 細tế 麄# 中trung 麄#

土thổ/độ 面diện 灰hôi 頭đầu 不bất 染nhiễm 塵trần 花hoa 街nhai 柳liễu 巷hạng 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 真chân 金kim 雞kê 唱xướng 曉hiểu 瓊# 樓lâu 夢mộng 玉ngọc 樹thụ 花hoa 開khai 浩hạo 劫kiếp 春xuân (# 足túc 菴am 鑒giám )#

布bố 袋đại 和hòa 尚thượng 常thường 在tại 通thông 衢cù 或hoặc 問vấn 在tại 此thử 何hà 為vi 師sư 云vân 等đẳng 箇cá 人nhân 來lai 曰viết 來lai 也dã 師sư 曰viết 汝nhữ 不bất 是thị 這giá 個cá 人nhân 或hoặc 觧# 布bố 袋đại 百bách 物vật 俱câu 有hữu 撒tản 下hạ 曰viết 看khán 看khán 又hựu 一nhất 一nhất 將tương 起khởi 問vấn 人nhân 曰viết 這giá 箇cá 喚hoán 作tác 甚thậm 麼ma 或hoặc 袋đại 內nội 探thám 果quả 子tử 與dữ 僧Tăng 僧Tăng 擬nghĩ 接tiếp 師sư 乃nãi 縮súc 手thủ 曰viết 汝nhữ 不bất 是thị 這giá 箇cá 人nhân 或hoặc 見kiến 僧Tăng 行hành 過quá 乃nãi 拊phụ 背bối/bội 一nhất 下hạ 僧Tăng 回hồi 首thủ 師sư 曰viết 把bả 一nhất 錢tiền 子tử 來lai 有hữu 時thời 倚ỷ 袋đại 終chung 日nhật 憨# 睡thụy 或hoặc 起khởi 行hành 市thị 肆tứ 間gian 小tiểu 兒nhi 譁hoa 逐trục 之chi 或hoặc 拄trụ 杖trượng 或hoặc 數sổ 珠châu 與dữ 兒nhi 戲hí 有hữu 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 遂toại 放phóng 下hạ 布bố 袋đại 叉xoa 手thủ 而nhi 立lập 。 僧Tăng 曰viết 秖kỳ 此thử 別biệt 更cánh 有hữu 在tại 師sư 拈niêm 起khởi 布bố 袋đại 肩kiên 負phụ 而nhi 去khứ 。

頌tụng 曰viết 。

弥# 勒lặc 既ký 非phi 布bố 袋đại 不bất 是thị 是thị 非phi 兩lưỡng 忘vong 金kim 生sanh 麗lệ 水thủy 至chí 寶bảo 滿mãn 袋đại 貴quý 買mãi 賤tiện 賣mại 若nhược 解giải 商thương 量lượng 不bất 勞lao 三tam 拜bái 詮thuyên 了liễu 義nghĩa 註chú 大Đại 乘Thừa 月nguyệt 裏lý 螢huỳnh 光quang 日nhật 下hạ 燈đăng 布bố 袋đại 枕chẩm 頭đầu 眠miên 一nhất 覺giác 倚ỷ 天thiên 山sơn 色sắc 碧bích 層tằng 層tằng (# 野dã 軒hiên 遵tuân )#

拈niêm 起khởi 即tức 行hành 放phóng 下hạ 便tiện 歇hiết 瞌# 睡thụy 阿a 師sư 弄lộng 巧xảo 成thành 拙chuyết 佛Phật 意ý 祖tổ 意ý 寧ninh 知tri 裙quần 子tử 褊biển 衫sam 百bách 結kết 有hữu 時thời 獨độc 立lập 兮hề 誰thùy 是thị 知tri 音âm 歸quy 去khứ 來lai 兮hề 一nhất 天thiên 眀# 月nguyệt (# 佛Phật 慧tuệ 泉tuyền )#

困khốn 來lai 抱bão 囊nang 無vô 語ngữ 傍bàng 觀quan 盡tận 生sanh 疑nghi 慮lự 未vị 免miễn 開khai 献# 諸chư 人nhân 是thị 甚thậm 閑nhàn 家gia 破phá 具cụ 莫mạc 訝nhạ 衣y 裳thường 破phá 碎toái 入nhập 廛triền 且thả 無vô 忌kỵ 諱húy 橫hoạnh/hoành 身thân 要yếu 道đạo 等đẳng 人nhân 那na 箇cá 便tiện 知tri 圈quyển 繢hội (# 雲vân 峯phong 恱# )#

千thiên 般ban 萬vạn 樣# 有hữu 誰thùy 能năng 會hội 瞌# 睡thụy 老lão 僧Tăng 收thu 拾thập 滿mãn 袋đại 心tâm 無vô 諸chư 受thọ 觸xúc 處xứ 三tam 昧muội 巷hạng 尾vĩ 街nhai 頭đầu 貴quý 買mãi 賤tiện 賣mại (# 圓viên 通thông 秀tú )#

都đô 盧lô 一nhất 箇cá 布bố 袋đại 裏lý 面diện 討thảo 甚thậm 奇kỳ 恠# 困khốn 來lai 且thả 得đắc 枕chẩm 頭đầu 携huề 去khứ 亦diệc 無vô 妨phương 礙ngại 有hữu 時thời 閙náo 市thị 打đả 開khai 多đa 是thị 自tự 家gia 買mãi 賣mại (# 白bạch 雲vân 端đoan )#

咄đốt 這giá 憨# 皮bì 袋đại 眉mi 麤thô 兼kiêm 眼nhãn 大đại 終chung 日nhật 在tại 街nhai 頭đầu 市thị 行hành 無vô 買mãi 賣mại 阿a 呵ha 呵ha 歸quy 去khứ 來lai 典điển 錢tiền 還hoàn 卻khước 債trái (# 保bảo 寧ninh 勇dũng )#

分phân 身thân 百bách 億ức 。 混hỗn 塵trần 埃ai 氣khí 兒nhi 憨# 憨# 勿vật 可khả 猜# 一nhất 袋đại 挑thiêu 擎kình 隨tùy 處xứ 去khứ 千thiên 般ban 撒tản 下hạ 復phục 拈niêm 來lai 人nhân 間gian 天thiên 上thượng 。 相tương/tướng 呈trình 示thị 市thị 尾vĩ 街nhai 頭đầu 睡thụy 覺giác 回hồi 等đẳng 得đắc 箇cá 時thời 還hoàn 不bất 是thị 至chí 今kim 猶do 是thị 老lão 黃hoàng 梅mai (# 佛Phật 國quốc 白bạch )#

天thiên 不bất 能năng 盖# 地địa 不bất 能năng 載tải 。 包bao 括quát 乾can/kiền/càn 坤# 全toàn 歸quy 布bố 袋đại 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 大đại 打đả 開khai 般bát 般bát 拈niêm 起khởi 隨tùy 人nhân 愛ái (# 靈linh 源nguyên 清thanh )#

三tam 千thiên 威uy 儀nghi 。 都đô 不bất 修tu 八bát 萬vạn 細tế 行hạnh 。 全toàn 不bất 頋# 只chỉ 因nhân 閙náo 市thị 裏lý 等đẳng 人nhân 被bị 人nhân 喚hoán 作tác 破phá 落lạc 戶hộ 兜Đâu 率Suất 內nội 院viện 久cửu 拋phao 離ly 縱túng/tung 歸quy 忘vong 卻khước 來lai 時thời 路lộ 稽khể 首thủ 弥# 勒lặc 世Thế 尊Tôn 得đắc 與dữ 麼ma 寬khoan 膓# 大đại 肚đỗ (# 徑kính 山sơn 杲# )#

接tiếp 著trước 一nhất 箇cá 半bán 箇cá 覔# 得đắc 三tam 文văn 兩lưỡng 文văn 誰thùy 知tri 破phá 布bố 袋đại 裏lý 許hứa 多đa 弥# 勒lặc 世Thế 尊Tôn (# 瞎hạt 堂đường 遠viễn )#

拊phụ 背bối/bội 覔# 錢tiền 成thành 漏lậu 逗đậu 回hồi 頭đầu 轉chuyển 腦não 昧muội 真chân 機cơ 可khả 怜# 閙náo 市thị 無vô 人nhân 識thức 空không 手thủ 肩kiên 擔đảm 布bố 袋đại 歸quy (# 佛Phật 照chiếu 光quang )#

長trường/trưởng 汀# 汀# 上thượng 風phong 顛điên 子tử 曳duệ 杖trượng 回hồi 頭đầu 等đẳng 阿a 誰thùy 向hướng 道đạo 那na 人nhân 元nguyên 不bất 在tại 汝nhữ 須tu 知tri 有hữu 轉chuyển 身thân 時thời (# 天thiên 目mục 禮lễ )#

轉chuyển 得đắc 頭đầu 來lai 已dĩ 是thị 遲trì 恰kháp 如như 曾tằng 未vị 轉chuyển 頭đầu 時thời 一nhất 錢tiền 覔# 得đắc 無vô 安an 處xứ 猶do 自tự 區khu 區khu 誑cuống 阿a 誰thùy (# 北bắc 磵giản 簡giản )#

逢phùng 人nhân 乞khất 一nhất 文văn 袋đại 裏lý 敵địch 國quốc 富phú 不bất 是thị 下hạ 生sanh 遲trì 嫌hiềm 佛Phật 不bất 肯khẳng 作tác (# 環hoàn 溪khê 一nhất )#

跋bạt 陁# 尊tôn 者giả 因nhân 生sanh 法Pháp 師sư 論luận 眾chúng 微vi 聚tụ 曰viết 色sắc 眾chúng 微vi 無vô 自tự 性tánh 曰viết 空không 者giả 云vân 只chỉ 眀# 得đắc 因nhân 中trung 色sắc 空không 未vị 明minh 得đắc 果quả 上thượng 色sắc 空không 法Pháp 師sư 問vấn 如như 何hà 是thị 果quả 上thượng 色sắc 空không 者giả 云vân 一nhất 微vi 空không 故cố 眾chúng 微vi 空không 眾chúng 微vi 空không 故cố 一nhất 微vi 空không 一nhất 微vi 空không 中trung 無vô 眾chúng 微vi 眾chúng 微vi 空không 中trung 無vô 一nhất 微vi 。

頌tụng 曰viết 。

靈linh 光quang 滿mãn 目mục 簇# 山sơn 河hà 幻huyễn 境cảnh 之chi 中trung 物vật 像tượng 多đa 體thể 妙diệu 已dĩ 知tri 緣duyên 不bất 碍# 執chấp 情tình 還hoàn 被bị 境cảnh 消tiêu 磨ma (# 雙song 泉tuyền 瓊# )#

色sắc 空không 空không 色sắc 色sắc 空không 空không 閡ngại 卻khước 潼# 關quan 路lộ 不bất 通thông 劫kiếp 火hỏa 洞đỗng 然nhiên 毫hào 末mạt [書-曰+皿]# 青thanh 山sơn 依y 舊cựu 白bạch 雲vân 中trung (# 天thiên 衣y 懷hoài )#

東đông 西tây 南nam 北bắc 。 十thập 萬vạn 八bát 千thiên 。 空không 生sanh 罔võng 措thố 火hỏa 裏lý 生sanh 蓮liên

堂đường 堂đường 色sắc 裏lý 無vô 空không 相tướng 皎hiệu 皎hiệu 空không 中trung 絕tuyệt 色sắc 形hình 直trực 下hạ 色sắc 空không 無vô 一nhất 二nhị 色sắc 號hiệu 元nguyên 來lai 不bất 我ngã 名danh (# 靈linh 隱ẩn 本bổn )#

維duy 摩ma 居cư 士sĩ 示thị 病bệnh 毗tỳ 耶da 離ly 城thành 自tự 念niệm 寢tẩm 疾tật 于vu 床sàng 。 世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 。 寧ninh 不bất 垂thùy 愍mẫn 。 佛Phật 知tri 其kỳ 意ý 。 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 汝nhữ 行hành 詣nghệ 維duy 摩ma 詰cật 問vấn 疾tật 文Văn 殊Thù 白bạch 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 彼bỉ 上thượng 人nhân 者giả 。 難nạn/nan 為vi 酬thù 對đối 深thâm 達đạt 實thật 相tướng 。 善thiện 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 辨biện 才tài 無vô 滯trệ 智trí 慧tuệ 無vô 碍# 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 式thức 悉tất 知tri 。 諸chư 佛Phật 祕bí 藏tạng 。 無vô 不bất 得đắc 入nhập 。 降hàng 伏phục 眾chúng 魔ma 。 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 其kỳ 慧tuệ 方phương 便tiện 。 皆giai 已dĩ 得đắc 度độ 。 雖tuy 然nhiên 當đương 承thừa 佛Phật 聖Thánh 旨chỉ 。 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。

頌tụng 曰viết 。

咄đốt 這giá 維duy 摩ma 老lão 悲bi 生sanh 空không 懊áo 惱não 臥ngọa 病bệnh 毘tỳ 耶da 城thành 全toàn 身thân 太thái 枯khô 槁cảo 七thất 佛Phật 祖tổ 師sư 來lai 一nhất 字tự 俱câu 屏bính 掃tảo 請thỉnh 問vấn 不bất 二nhị 門môn 當đương 時thời 便tiện 靠# 倒đảo 不bất 靠# 倒đảo 金kim 毛mao 獅sư 子tử 無vô 處xứ 討thảo (# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển )#

佛Phật 病bệnh 法pháp 病bệnh 最tối 難nạn/nan 醫y 獨độc 有hữu 維duy 摩ma 也dã 大đại 奇kỳ 文Văn 殊Thù 稽khể 首thủ 讚tán 居cư 士sĩ 失thất 卻khước 金kim 毛mao 師sư 子tử 兒nhi (# 天thiên 衣y 懷hoài )#

毗tỳ 耶da 城thành 裏lý 維duy 摩ma 詰cật 知tri 伊y 畢tất 竟cánh 徹triệt 不bất 徹triệt 金kim 毛mao 師sư 子tử 未vị 到đáo 來lai 一nhất 室thất 屏bính 除trừ 先tiên 漏lậu 泄tiết 及cập 乎hồ 回hồi 問vấn 不bất 二nhị 門môn 推thôi 出xuất 一nhất 團đoàn 無vô 孔khổng 鐵thiết 剛cang 被bị 文Văn 殊Thù 下hạ 一nhất 槌chùy 千thiên 年niên 萬vạn 載tái 成thành 凹ao 凸# (# 大đại 洪hồng 遂toại )#

冷lãnh 坐tọa 毘tỳ 耶da 城thành 百bách 病bệnh 一nhất 時thời 發phát 不bất 得đắc 文Văn 殊Thù 來lai 幾kỷ 乎hồ 無vô 合hợp 殺sát (# 徑kính 山sơn 杲# )#

千thiên 人nhân 萬vạn 人nhân 射xạ 一nhất 鴈nhạn 箇cá 箇cá 手thủ 親thân 并tinh 眼nhãn 辨biện 刮# 地địa 西tây 風phong 鴈nhạn 影ảnh 高cao 可khả 怜# 發phát [書-曰+皿]# 弦huyền 中trúng 箭tiễn 猿viên 臂tý 將tướng 軍quân 仰ngưỡng 面diện 看khán 弓cung 開khai 秋thu 月nguyệt 影ảnh 團đoàn 圓viên 飛phi 星tinh 一nhất 點điểm 天thiên 邊biên 去khứ 羽vũ 翼dực 離ly 披phi 落lạc 眼nhãn 前tiền (# 廣quảng 鑒giám 英anh )#

冤oan 憎tăng 會hội 苦khổ 。 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 。 鈍độn 置trí 瞿Cù 曇Đàm 一nhất 塲# 莽mãng 鹵lỗ (# 咄đốt )(# 正chánh 堂đường 辯biện )#

示thị 疾tật 毘tỳ 耶da 方phương 丈trượng 文Văn 殊Thù 亦diệc 難nạn/nan 近cận 傍bàng 看khán 來lai 無vô 藥dược 可khả 醫y 只chỉ 是thị 忌kỵ 口khẩu 為vi 上thượng (# 浙chiết 翁ông 琰diêm )#

詐trá 病bệnh 從tùng 來lai 不bất 可khả 醫y 文Văn 殊Thù 特đặc 為vi 下hạ 針châm 錐trùy 事sự 褫sỉ 一nhất 喙uế 長trường/trưởng 三tam 尺xích 問vấn 着trước 依y 前tiền 似tự 鼓cổ 椎chùy (# 無vô 凖# 範phạm )#

一nhất 箇cá 病bệnh 維duy 摩ma 無vô 風phong 自tự 起khởi 波ba 富phú 嫌hiềm 千thiên 口khẩu 少thiểu 貧bần 恨hận 一nhất 身thân 多đa (# 湖hồ 隱ẩn 濟tế )#

善thiện 財tài 初sơ 詣nghệ 娑sa 羅la 林lâm 中trung 。 參tham 文Văn 殊Thù 文Văn 殊Thù 指chỉ 徃# 南nam 方phương 勝thắng 樂nhạo/nhạc/lạc 國quốc 謁yết 德đức 雲vân 比Bỉ 丘Khâu 次thứ 弟đệ 至chí 弥# 勒lặc 樓lâu 閣các 所sở 歸quy 至chí 普phổ 門môn 城thành 外ngoại 思tư 惟duy 竚# 立lập 欲dục 得đắc 奉phụng 覲cận 。 文Văn 殊Thù 文Văn 殊Thù 伸thân 手thủ 過quá 百bách 十thập 由do 旬tuần 與dữ 摩ma 其kỳ 頂đảnh 即tức 見kiến 微vi 塵trần 數số 知tri 識thức 即tức 受thọ 行hành 其kỳ 教giáo 。

頌tụng 曰viết 。

日nhật 出xuất 升thăng 空không 高cao 下hạ 周chu 崐# 崙lôn 源nguyên 。 [# 書thư )-# 曰viết +# 皿mãnh 。

五ngũ 十thập 三tam 人nhân 指chỉ 路lộ 人nhân 因nhân 循tuần 流lưu 落lạc 百bách 餘dư 城thành 草thảo 鞋hài [跍-十+水]# 破phá 成thành 何hà 事sự 爭tranh 似tự 歸quy 家gia 罷bãi 問vấn 程# (# 鉄# 山sơn 仁nhân )#

茫mang 茫mang 夢mộng 裏lý 去khứ 遊du 南nam 五ngũ 十thập 三tam 參tham 發phát 指chỉ 端đoan 大Đại 士Sĩ 臂tý 長trường/trưởng 衫sam 袖tụ 短đoản 善thiện 財tài 脚cước 瘦sấu 草thảo 鞋hài 寬khoan (# 大đại 川xuyên 濟tế )#

善thiện 財tài 詣nghệ 妙diệu 峰phong 山sơn 參tham 德đức 雲vân 比Bỉ 丘Khâu 四tứ 維duy 尋tầm 覔# 七thất 日nhật 方phương 見kiến 在tại 別biệt 峰phong 上thượng 徐từ 步bộ 經kinh 行hành 。 頂đảnh 禮lễ 聞văn 法Pháp 入nhập 佛Phật 境cảnh 界giới 。 得đắc 憶ức 念niệm 諸chư 佛Phật 。 普phổ 見kiến 法Pháp 門môn 證chứng 發phát 心tâm 住trụ 。

頌tụng 曰viết 。

妙diệu 高cao 峯phong 頂đảnh 尋tầm 知tri 識thức 南nam 北bắc 東đông 西tây 望vọng 何hà 極cực 德đức 雲vân 遙diêu 自tự 別biệt 山sơn 來lai 珎# 重trọng/trùng 分phân 身thân 千thiên 百bách 億ức (# 延diên 慶khánh 忠trung )#

妙diệu 高cao 峯phong 頂đảnh 草thảo 茸# 茸# 步bộ 步bộ 相tương 隨tùy 不bất 見kiến 蹤tung 若nhược 謂vị 別biệt 山sơn 親thân 覿# 面diện 片phiến 帆phàm 已dĩ 過quá 海hải 門môn 東đông (# 別biệt 山sơn 智trí )#

澹đạm 煙yên 羃# 羃# 草thảo 茸# 茸# 七thất 日nhật 徘bồi 徊hồi 信tín 不bất 通thông 一nhất 步bộ 竿can/cán 頭đầu 輕khinh 蹉sa 脚cước 海hải 門môn 波ba 卷quyển 白bạch 蘋# 風phong (# 棘cức 田điền 心tâm )#

善thiện 財tài 詣nghệ 那na 羅la 素tố 國quốc 叅# 毗tỳ 目mục 瞿cù 沙sa 仙tiên 人nhân 無vô 量lượng 仙tiên 人nhân 同đồng 音âm 讚tán 已dĩ 下hạ 床sàng 執chấp 手thủ 佛Phật 剎sát 現hiện 前tiền 悟ngộ 真chân 淨tịnh 智trí 卷quyển 舒thư 自tự 在tại 得đắc 無vô 勝thắng 幢tràng 法Pháp 門môn 證chứng 童đồng 真chân 住trụ 。

頌tụng 曰viết 。

毗tỳ 目mục 仙tiên 人nhân 下hạ 寶bảo 床sàng 摩ma 頭đầu 執chấp 手thủ 看khán 殊thù 祥tường 十thập 方phương 佛Phật 境cảnh 同đồng 時thời 現hiện 萬vạn 像tượng 森sâm 羅la 忽hốt 䪺# 彰chương 無vô 勝thắng 妙diệu 幢tràng 騰đằng 瑞thụy 色sắc 遮già 那na 文văn 藏tạng 顯hiển 靈linh 光quang 卻khước 還hoàn 本bổn 座tòa 求cầu 端đoan 的đích 轉chuyển 覺giác 平bình 生sanh 見kiến 處xứ 長trường/trưởng (# 佛Phật 國quốc 白bạch )#

坦thản 然nhiên 古cổ 路lộ 勿vật 迀# 踈sơ 霽tễ 月nguyệt 涼lương 風phong 動động 十thập 虛hư 毗tỳ 目mục 善thiện 財tài 當đương 日nhật 事sự 好hảo/hiếu 如như 潘phan 閬# 倒đảo 騎kỵ 馿# (# 或hoặc 菴am 体# )#

善thiện 財tài 詣nghệ 佛Phật 會hội 中trung 叅# 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 見kiến 乘thừa 白bạch 象tượng 王vương 。 處xử 紅hồng 蓮liên 座tòa 一nhất 心tâm 親thân 近cận 諮tư 聞văn 法Pháp 要yếu 智trí 悲bi 圓viên 滿mãn 行hạnh 願nguyện 功công 成thành 即tức 獲hoạch 佛Phật 德đức 顯hiển 同đồng 果quả 海hải 得đắc 一nhất 切thiết 佛Phật 。 果quả 微vi 塵trần 數số 三tam 昧muội 法Pháp 門môn 。

頌tụng 曰viết 。

百bách 一nhất 由do 旬tuần 摩ma 頂đảnh 歸quy 片phiến 心tâm 思tư 見kiến 普phổ 賢hiền 師sư 堂đường 堂đường 現hiện 在tại 紅hồng 蓮liên 座tòa 落lạc 落lạc 分phân 明minh 白bạch 象tượng 兒nhi 沙sa 劫kiếp 智trí 悲bi 方phương 滿mãn 日nhật 微vi 塵trần 行hạnh 願nguyện 正chánh 圓viên 時thời 佛Phật 功công 德đức 海hải 。 重trùng 宣tuyên 說thuyết 愁sầu 見kiến 波ba 濤đào 轉chuyển 渺# 瀰# (# 佛Phật 國quốc 白bạch )#

打đả 鼓cổ 弄lộng 琵tỳ 琶bà 還hoàn 它# 一nhất 會hội 家gia 木mộc 童đồng 能năng 撫phủ 掌chưởng 石thạch 女nữ 觧# 煎tiễn 茶trà 雲vân 散tán 天thiên 邊biên 月nguyệt 春xuân 來lai 樹thụ 上thượng 華hoa 善thiện 財tài 叅# 遍biến 處xứ 黑hắc 豆đậu 未vị 生sanh 芽nha (# 延diên 慶khánh 忠trung )#

善thiện 財tài 歷lịch 百bách 十thập 城thành 叅# 五ngũ 十thập 三tam 位vị 善Thiện 知Tri 識Thức 後hậu 到đáo 毘tỳ 盧lô 樓lâu 閣các 前tiền 曰viết 是thị 觧# 空không 無vô 相tướng 無vô 作tác 。 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 (# 云vân 云vân )# 見kiến 樓lâu 閣các 門môn 閉bế 善thiện 財tài 蹔tạm 時thời 斂liểm 念niệm 曰viết 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 願nguyện 樓lâu 閣các 門môn 開khai 令linh 我ngã 得đắc 入nhập 尋tầm 時thời 弥# 勒lặc 領lãnh 諸chư 眷quyến 属# 至chí 善thiện 財tài 前tiền 彈đàn 指chỉ 一nhất 下hạ 樓lâu 閣các 門môn 開khai 善thiện 財tài 得đắc 入nhập 入nhập 已dĩ 還hoàn 閉bế 見kiến 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 樓lâu 閣các 一nhất 一nhất 樓lâu 閣các 。 有hữu 一nhất 弥# 勒lặc 領lãnh 諸chư 眷quyến 属# 并tinh 有hữu 一nhất 善thiện 財tài 面diện 在tại 前tiền 立lập 弥# 勒lặc 復phục 彈đàn 指chỉ 云vân 善thiện 男nam 子tử 起khởi 。 法pháp 性tánh 如như 是thị 。

頌tụng 曰viết 。

妙diệu 意ý 童đồng 真chân 末mạt 後hậu 収thâu 善thiện 財tài 到đáo 此thử 罷bãi 南nam 遊du 豁hoát 然nhiên 頓đốn 入nhập 毘tỳ 盧lô 藏tạng 悔hối 向hướng 他tha 山sơn 見kiến 比Bỉ 丘Khâu (# 張trương 無vô [書-曰+皿]# )#

妙diệu 峰phong 孤cô 頂đảnh 無vô 知tri 識thức 百bách 十thập 成thành 遊du 喪táng 善thiện 財tài 樓lâu 閣các 若nhược 還hoàn 彈đàn 指chỉ 現hiện 分phân 明minh 有hữu 眼nhãn 不bất 曾tằng 開khai (# 或hoặc 菴am 体# )#

五ngũ 十thập 三tam 人nhân 一nhất 縷lũ 穿xuyên 小tiểu 兒nhi 雖tuy 小tiểu 膽đảm 如như 天thiên 茫mang 茫mang 煙yên 水thủy 無vô 重trọng/trùng 數số 買mãi 得đắc 風phong 光quang 不bất 用dụng 錢tiền (# 北bắc 磵giản 簡giản )#

問vấn 處xứ 分phân 明minh 荅# 處xứ 端đoan 還hoàn 同đồng 雙song 劒kiếm 倚ỷ 天thiên 寒hàn 一nhất 從tùng 樓lâu 閣các 門môn 開khai 後hậu 滿mãn 面diện 慚tàm 惶hoàng 無vô 處xứ 安an (# 浙chiết 翁ông 琰diêm )#

知tri 識thức 曾tằng 叅# 五ngũ 十thập 三tam 精tinh 金kim 百bách 鍊luyện 罷bãi 鎚chùy 鉗kiềm 回hồi 頭đầu 萬vạn 壑hác 煙yên 雲vân 散tán 午ngọ 夜dạ 蟾# 光quang 浸tẩm 碧bích 潭đàm (# 坦thản 堂đường 圓viên )#

南Nam 方Phương 經Kinh 歷Lịch 幾Kỷ 雲Vân 煙Yên 収Thâu 得Đắc 珎# 奇Kỳ 貨Hóa 滿Mãn 船Thuyền 彈Đàn 指Chỉ 便Tiện 風Phong 帆Phàm 到Đáo 岸Ngạn 一Nhất 時Thời 翻Phiên 作Tác 大Đại 光Quang 錢Tiền (# 無Vô 凖# 範Phạm )#

天thiên 台thai 智trí 者giả 大đại 師sư 在tại 南nam 岳nhạc 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 至chí 藥dược 王vương 品phẩm 曰viết 是thị 真chân 精tinh 進tấn 。 是thị 名danh 真Chân 法Pháp 供Cúng 養Dường 如Như 來Lai 。 於ư 是thị 悟ngộ 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 獲hoạch 旋Toàn 陀Đà 羅La 尼Ni 。 見kiến 靈linh 山sơn 一nhất 會hội 儼nghiễm 然nhiên 未vị 散tán 。

頌tụng 曰viết 。

世Thế 尊Tôn 三tam 昧muội 安an 詳tường 起khởi 師sư 悟ngộ 藥dược 王vương 精tinh 進tấn 時thời 靈Linh 鷲Thứu 山Sơn 中trung 。 人nhân 未vị 散tán 不bất 因nhân 南nam 岳nhạc 有hữu 誰thùy 知tri (# 楊dương 無vô 為vi )#

溪khê 山sơn [書-曰+皿]# 處xứ 夕tịch 陽dương 斜tà 溪khê 上thượng 冬đông 風phong 雪tuyết 滿mãn 沙sa 便tiện 是thị 江giang 南nam 舊cựu 行hành 路lộ 和hòa 煙yên 隔cách 水thủy 見kiến 梅mai 花hoa (# 蘿# 月nguyệt 瑩oánh )#

舍xá [書-曰+皿]# 家gia 財tài 與dữ 己kỷ 財tài 只chỉ 將tương 真chân 法pháp 供cung 如Như 來Lai 當đương 初sơ 一nhất 路lộ 今kim 何hà 在tại 觸xúc 目mục 靈linh 山sơn 翠thúy 作tác 堆đôi (# 天thiên 目mục 禮lễ )#

好hảo/hiếu 將tương 真chân 法pháp 供cung 如Như 來Lai 花hoa 在tại 幽u 岩# 險hiểm 處xứ 開khai 一nhất 夜dạ 狂cuồng 風phong 吹xuy 欲dục [書-曰+皿]# 落lạc 英anh 無vô 數số 點điểm 莓# 苔# (# 虛hư 堂đường 愚ngu )#

心tâm 迷mê 念niệm 念niệm 法pháp 華hoa 轉chuyển 心tâm 悟ngộ 時thời 時thời 轉chuyển 法pháp 華hoa 誰thùy 知tri 百bách 萬vạn 靈linh 山sơn 客khách [書-曰+皿]# 是thị 天thiên 台thai 眼nhãn 裏lý 沙sa (# 此thử 山sơn 應ưng )#

金kim 陵lăng 誌chí 公công 和hòa 尚thượng (# 或hoặc 名danh 寶bảo 公công )# 令linh 人nhân 傳truyền 語ngữ 南nam 嶽nhạc 思tư 大đại 云vân 何hà 不bất 下hạ 山sơn 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 一nhất 向hướng 目mục 視thị 雲vân 霄tiêu 作tác 麼ma 思tư 云vân 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 被bị 我ngã 一nhất 口khẩu 吞thôn [書-曰+皿]# 何hà 處xứ 更cánh 有hữu 。 眾chúng 生sanh 可khả 度độ 。

頌tụng 曰viết 。

一nhất 口khẩu 吞thôn [書-曰+皿]# 三tam 世thế 佛Phật 牙nha 如như 劒kiếm 樹thụ 眼nhãn 如như 鈴linh 断# 弦huyền 不bất 必tất 鸞loan 膠giao 續tục 只chỉ 要yếu 知tri 音âm 側trắc 耳nhĩ 聴# (# 虛hư 堂đường 愚ngu )#

佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 一nhất 口khẩu 吞thôn 纖tiêm 毫hào 不bất 立lập 道đạo 方phương 存tồn 杖trượng 頭đầu 日nhật 月nguyệt 纔tài 挑thiêu 起khởi 鼓cổ 動động 三tam 千thiên 海hải 岳nhạc 昏hôn (# 尼ni 閑nhàn 林lâm 英anh )#

目mục 視thị 煙yên 霄tiêu 臥ngọa 白bạch 雲vân 不bất 知tri 山sơn 下hạ 有hữu 乹# 神thần 從tùng 何hà 更cánh 有hữu 眾chúng 生sanh 度độ 三tam 世thế 如Như 來Lai 。 一nhất 口khẩu 吞thôn (# 本bổn 覺giác 一nhất )#

禪thiền 宗tông 頌tụng 古cổ 聮# 珠châu 通thông 集tập 卷quyển 第đệ 一nhất 。 雞kê 一nhất 。