Thiện nghiệp

Từ điển Đạo Uyển


善業; C: shànyè; J: zengyō; Việc làm tốt, hành động tốt lành, nghiệp lành. Hành xử theo cách để đêm lại kết quả tốt đẹp trong tương lai. Thực hành năm giới hay Mười việc thiện (s: sucarita, śubhaṃ-karma; t: dge baḥi las).