天Thiên 界Giới 覺Giác 浪Lãng 盛Thịnh 禪Thiền 師Sư 全Toàn 錄Lục
Quyển 0018
明Minh 道Đạo 盛Thịnh 說Thuyết 大Đại 成Thành 大Đại 然Nhiên 等Đẳng 較Giảo 後Hậu 附Phụ 杖Trượng 門Môn 隨Tùy 集Tập

天thiên 界giới 覺giác 浪lãng 盛thịnh 禪thiền 師sư 全toàn 錄lục 卷quyển 之chi 十thập 八bát

門môn 人nhân 。 大đại 成thành 。 大đại 存tồn 。 大đại 然nhiên 。 大đại 璸# 。 較giảo 。

詩thi

鑿tạc 逕kính

不bất 問vấn 菴am 中trung 主chủ 焉yên 知tri 逕kính 與dữ 門môn 幸hạnh 詩thi 先tiên 我ngã 過quá 引dẫn 水thủy 與dữ 誰thùy 吞thôn 試thí 屐kịch 不bất 疑nghi 峭# 探thám 笻# 豈khởi 惜tích 痕ngân 幽u 然nhiên 成thành 一nhất 曲khúc 正chánh 見kiến 古cổ 風phong 存tồn

架# 橋kiều

隔cách 江giang 招chiêu 手thủ 事sự 此thử 意ý 久cửu 無vô 聊liêu 未vị 問vấn 人nhân 來lai 地địa 先tiên 觀quán 自tự 度độ 憍kiêu 煙yên 迷mê 兩lưỡng 岸ngạn 失thất 霜sương 滑hoạt 一nhất 枝chi 遙diêu 但đãn 得đắc 超siêu 然nhiên 往vãng 扶phù 藜# 亦diệc 不bất 消tiêu

編biên 籬#

巧xảo 以dĩ 茅mao 為vi 舍xá 疏sớ/sơ 將tương 竹trúc 作tác 籬# 湖hồ 光quang 棲tê 半bán 幅# 秀tú 色sắc 遶nhiễu 雙song 眉mi 杖trượng 峭# 風phong 前tiền 倚ỷ 人nhân 奇kỳ 天thiên 上thượng 窺khuy 潛tiềm 形hình 須tu 忍nhẫn 俊# 發phát 笑tiếu 莫mạc 驚kinh 時thời

開khai 池trì

大đại 有hữu 臨lâm 濠# 趣thú 其kỳ 如như 枯khô 坐tọa 何hà 鑿tạc 天thiên 成thành 古cổ 澗giản 遮già 地địa 種chủng 新tân 荷hà 良lương 夜dạ 自tự 來lai 月nguyệt 佳giai 期kỳ 或hoặc 見kiến 波ba 了liễu 然nhiên 言ngôn 外ngoại 矣hĩ 不bất 用dụng 詰cật 觀quán 河hà

賞thưởng 梧#

龍long 門môn 高cao 百bách 尺xích 植thực 者giả 意ý 偏thiên 深thâm 一nhất 葉diệp 當đương 秋thu 落lạc 全toàn 收thu 天thiên 地địa 心tâm 凌lăng 虛hư 聊liêu 撫phủ 手thủ 擊kích 節tiết 待đãi 知tri 音âm 絃huyền 外ngoại 誰thùy 能năng 賞thưởng 憑bằng 軒hiên 聽thính 此thử 琴cầm

山sơn 中trung 詠vịnh 懷hoài

天thiên 下hạ 藏tạng 所sở 以dĩ 時thời 與dữ 機cơ 自tự 翻phiên 業nghiệp 已dĩ 方phương 外ngoại 遊du 出xuất 處xứ 聲thanh 一nhất 吞thôn 甕úng 牖dũ 轉chuyển 日nhật 月nguyệt 竹trúc 杖trượng 挑thiêu 乾can/kiền/càn 坤# 深thâm 深thâm 謝tạ 今kim 古cổ 敢cảm 恃thị 青thanh 山sơn 尊tôn

又hựu

世thế 久cửu 無vô 歌ca 鳳phượng 亦diệc 不bất 聞văn 弔điếu 湘# 而nhi 我ngã 竟cánh 何hà 似tự 俱câu 慚tàm 聖thánh 與dữ 狂cuồng 澗giản 石thạch 何hà 落lạc 落lạc 飛phi 泉tuyền 亦diệc 皇hoàng 皇hoàng 一nhất 躍dược 還hoàn 墮đọa 地địa 空không 歎thán 浮phù 雲vân 翔tường

又hựu

我ngã 亦diệc 生sanh 斯tư 世thế 寧ninh 求cầu 別biệt 所sở 歸quy 區khu 區khu 當đương 自tự 盡tận 有hữu 事sự 敢cảm 辭từ 機cơ 雖tuy 無vô 君quân 父phụ 責trách 心tâm 輒triếp 繫hệ 安an 危nguy 一nhất 日nhật 立lập 天thiên 地địa 此thử 恩ân 難nạn/nan 或hoặc 欺khi

又hựu

古Cổ 人Nhân 腹Phúc 中Trung 熱Nhiệt 五Ngũ 經Kinh 按Án 未Vị 寒Hàn 搔Tao 首Thủ 日Nhật 伏Phục 几Kỉ 啼Đề 笑Tiếu 真Chân 無Vô 端Đoan 賴Lại 此Thử 足Túc 自Tự 娛Ngu 舍Xá 此Thử 誰Thùy 砥Chỉ 瀾Lan 析Tích 薪Tân 炊Xuy 飯Phạn 後Hậu 笑Tiếu 汝Nhữ 灶# 觚Cô 看Khán

山sơn 事sự

十thập 年niên 隨tùy 一nhất 杖trượng 所sở 至chí 艸thảo 離ly 離ly 樹thụ 是thị 團đoàn 焦tiêu 屋ốc 石thạch 為vi 無vô 字tự 碑bi 此thử 中trung 休hưu 夢mộng 語ngữ 別biệt 路lộ 有hữu 誰thùy 知tri 兩lưỡng 袖tụ 乘thừa 雲vân 起khởi 飛phi 花hoa 點điểm 墨mặc 池trì

又hựu

小tiểu 窗song 收thu 靉ái 靆đãi 古cổ 澗giản 送tống 潺sàn 湲# 苦khổ 竹trúc 常thường 留lưu 徑kính 高cao 松tùng 自tự 護hộ 關quan 眼nhãn 惟duy 憐lân 白bạch 紙chỉ 天thiên 只chỉ 許hứa 青thanh 山sơn 出xuất 沒một 浮phù 雲vân 態thái 惟duy 餘dư 坐tọa 看khán 閒gian/nhàn

又hựu

今kim 古cổ 皆giai 如như 此thử 山sơn 川xuyên 遊du 不bất 同đồng 簾# 垂thùy 黃hoàng 落lạc 後hậu 人nhân 臥ngọa 翠thúy 微vi 中trung 擊kích 磬khánh 誰thùy 相tương 和hòa 題đề 詩thi 自tự 起khởi 風phong 隔cách 溪khê 鄰lân 友hữu 至chí 笑tiếu 破phá 夕tịch 陽dương 紅hồng

荅# 石thạch 倉thương 居cư 士sĩ

紅hồng 爐lô 雪tuyết 水thủy 野dã 生sanh 涯nhai 招chiêu 客khách 同đồng 消tiêu 石thạch 火hỏa 茶trà 一nhất 葉diệp 秋thu 驚kinh 天thiên 地địa 夢mộng 千thiên 年niên 核hạch 具cụ 古cổ 今kim 花hoa 月nguyệt 留lưu 破phá 鏡kính 空không 搔tao 首thủ 露lộ 滑hoạt 縣huyện 崖nhai 試thí 作tác 家gia 爭tranh 似tự 東đông 軒hiên 高cao 臥ngọa 穩ổn 半bán 床sàng 枕chẩm 藉tạ 傲ngạo 煙yên 霞hà

大đại 藏tạng 峰phong

剌lạt 艇# 溪khê 灘# 不bất 畏úy 疲bì 岸ngạn 峰phong 壁bích 立lập 太thái 嶔khâm 崎# 崖nhai 伸thân 一nhất 掌chưởng 三Tam 千Thiên 界Giới 風phong 奏tấu 群quần 松tùng 十thập 二nhị 時thời 若nhược 問vấn 船thuyền 從tùng 何hà 處xứ 架# 漫mạn 云vân 天thiên 不bất 許hứa 人nhân 知tri 漆tất 園viên 藏tạng 壑hác 誰thùy 能năng 負phụ 徹triệt 去khứ 虹hồng 橋kiều 任nhậm 汝nhữ 疑nghi

博bác 山sơn 老lão 參tham 往vãng 桐# 城thành 候hậu 何hà 之chi 岳nhạc 相tương/tướng 國quốc 吳ngô 觀quán 我ngã 太thái 史sử

博bác 山sơn 雷lôi 雨vũ 過quá 龍long 眠miên 蟠bàn 窟quật 騰đằng 空không 總tổng 電điện 鞭tiên 瓔anh 珞lạc 光quang 中trung 垂thùy 兩lưỡng 手thủ 雲vân 霞hà 洞đỗng 裏lý 只chỉ 孤cô 拳quyền 浮phù 丘khâu 金kim 鳳phượng 飛phi 還hoàn 息tức 投đầu 子tử 青thanh 鷹ưng 夢mộng 自tự 圓viên 赤xích 腳cước 油du 缾bình 相tương 見kiến 笑tiếu 千thiên 秋thu 一nhất 帶đái 與dữ 誰thùy 傳truyền

懷hoài 浮phù 山sơn 遠viễn 祖tổ

尚thượng 論luận 宗tông 門môn 奇kỳ 特đặc 事sự 輒triếp 於ư 遠viễn 祖tổ 不bất 勝thắng 情tình 五ngũ 絲ti 將tương 絕tuyệt 誰thùy 兼kiêm 命mạng 二nhị 桂quế 中trung 興hưng 獨độc 主chủ 盟minh 葉diệp 縣huyện 盤bàn 根căn 千thiên 古cổ 峭# 太thái 陽dương 翻phiên 茂mậu 兩lưỡng 眉mi 清thanh 兒nhi 孫tôn 碌# 碌# 盈doanh 寰# 宇vũ 幾kỷ 識thức 浮phù 山sơn 腳cước 下hạ 行hành

懷hoài 雲vân 浪lãng

孤cô 笻# 初sơ 試thí 入nhập 雞kê 嗚ô 特đặc 地địa 奇kỳ 君quân 獨độc 出xuất 迎nghênh 忍nhẫn 俊# 不bất 禁cấm 溈# 老lão 笑tiếu 虛hư 懷hoài 能năng 發phát 太thái 原nguyên 驚kinh 長trường/trưởng 干can 鼓cổ 角giác 聲thanh 應ưng 在tại 棲tê 鳳phượng 霜sương 花hoa 影ảnh 自tự 清thanh 且thả 喜hỷ 浮phù 山sơn 當đương 此thử 局cục 掀# 盤bàn 一nhất 著trước 與dữ 誰thùy 評bình

董# 巖nham 上thượng 博bác 山sơn 無vô 異dị 和hòa 上thượng (# 丙bính 辰thần 秋thu )#

相tương 逢phùng 休hưu 去khứ 不bất 妨phương 奇kỳ 豎thụ 拂phất 輸du 他tha 第đệ 一nhất 機cơ 不bất 見kiến 門môn 前tiền 楊dương 柳liễu 樹thụ 無vô 人nhân 問vấn 法pháp 自tự 依y 依y

仙tiên 亭đình 上thượng 東đông 苑uyển 晦hối 臺đài 和hòa 上thượng

袖tụ 中trung 些# 子tử 防phòng 閒gian/nhàn 藥dược 留lưu 待đãi 他tha 年niên 毒độc 達đạt 磨ma 試thí 問vấn 當đương 年niên 傳truyền 底để 事sự 吳ngô 江giang 隔cách 岸ngạn 越việt 山sơn 多đa

旴# 江giang 上thượng 壽thọ 昌xương 無vô 明minh 老lão 和hòa 上thượng (# 丁đinh 巳tị 春xuân )#

昔tích 年niên 曾tằng 飲ẩm 醍đề 醐hồ 語ngữ 今kim 日nhật 親thân 承thừa 啄trác 碎toái 機cơ 應ưng 是thị 深thâm 心tâm 無vô 底để 止chỉ 重trùng 來lai 相tương/tướng 挈# 未vị 歸quy 歸quy

壽thọ 昌xương 師sư 翁ông 七thất 旬tuần 猶do 自tự 躬cung 耕canh 呈trình 之chi

山sơn 頭đầu 老lão 子tử 年niên 七thất 十thập 猶do 似tự 西tây 施thí 未vị 嫁giá 吳ngô 絕tuyệt 世thế 風phong 流lưu 人nhân 不bất 見kiến 浣hoán 紗# 石thạch 上thượng 獨độc 噓hư 噓hư

偕giai 余dư 繼kế 泉tuyền 觀quán 雪tuyết

輕khinh 白bạch 飄phiêu 飄phiêu 一nhất 夜dạ 寒hàn 千thiên 巖nham 盡tận 鎖tỏa 玉ngọc 珊san 珊san 誰thùy 知tri 妙diệu 極cực 天thiên 工công 巧xảo 空không 笑tiếu 明minh 朝triêu 日nhật 出xuất 看khán

榕# 城thành 懷hoài 古cổ

雪tuyết 嶺lĩnh 遺di 風phong 八bát 百bách 年niên 木mộc 毬cầu 無vô 恙dạng 尚thượng 欣hân 然nhiên 謝tạ 郎lang 不bất 在tại 漁ngư 船thuyền 上thượng 柳liễu 線tuyến 垂thùy 垂thùy 曲khúc 水thủy 邊biên

偕giai 獅sư 林lâm 尋tầm 隱ẩn 九cửu 座tòa

偶ngẫu 聞văn 九cửu 座tòa 萬vạn 千thiên 峰phong 驚kinh 起khởi 玄huyền 沙sa 艸thảo 裏lý 翁ông 拽duệ 轉chuyển 故cố 人nhân 青thanh 竹trúc 杖trượng 翻phiên 然nhiên 直trực 入nhập 翠thúy 重trùng 重trùng

浦# 城thành 夢mộng 筆bút 山sơn 景cảnh

千thiên 僧Tăng 講giảng 席tịch

我ngã 亦diệc 登đăng 斯tư 座tòa 誰thùy 為vi 繞nhiễu 此thử 聽thính 忽hốt 然nhiên 成thành 獨độc 嘯khiếu 疑nghi 殺sát 萬vạn 峰phong 青thanh

萬vạn 井tỉnh 傳truyền 燈đăng

薄bạc 夜dạ 鐘chung 方phương 度độ 盈doanh 城thành 花hoa 漸tiệm 新tân 少thiểu 林lâm 消tiêu 息tức 密mật 半bán 點điểm 不bất 瞞man 人nhân

吳ngô 山sơn 朝triêu 雲vân

江giang 夢mộng 非phi 襄tương 夢mộng 吳ngô 山sơn 豈khởi 楚sở 山sơn 枕chẩm 肱# 看khán 變biến 態thái 一nhất 片phiến 最tối 孤cô 閒gian/nhàn

文văn 筆bút 凌lăng 空không

跡tích 寄ký 煙yên 霞hà 杳# 詩thi 傳truyền 夢mộng 裏lý 奇kỳ 若nhược 將tương 毫hào 彩thải 會hội 負phụ 我ngã 兩lưỡng 莖hành 眉mi

為vi 雪tuyết 生sanh 言ngôn

吾ngô 人nhân 所sở 性tánh 全toàn 用dụng 舍xá 有hữu 獨độc 至chí 其kỳ 存tồn 萬vạn 世thế 謀mưu 惟duy 一nhất 知tri 己kỷ 地địa

其kỳ 二nhị 。

大đại 聖thánh 有hữu 隱ẩn 憂ưu 乃nãi 知tri 天thiên 下hạ 。 故cố 坐tọa 折chiết 英anh 雄hùng 心tâm 能năng 先tiên 其kỳ 後hậu 步bộ

竹trúc 杖trượng

生sanh 平bình 憐lân 此thử 杖trượng 砍# 斷đoạn 銘minh 其kỳ 根căn 珍trân 重trọng 不bất 堪kham 看khán 令linh 人nhân 生sanh 痛thống 痕ngân 一nhất 握ác 天thiên 然nhiên 節tiết 立lập 處xứ 皆giai 崑# 崙lôn 大đại 笑tiếu 鄧đặng 林lâm 擲trịch 坐tọa 臥ngọa 承thừa 誰thùy 恩ân

登đăng 廩lẫm 山sơn 禮lễ 蘊uẩn 空không 忠trung 翁ông 老lão 祖tổ 塔tháp

憶ức 我ngã 祖tổ 翁ông 王vương 老lão 師sư 賣mại 身thân 贏# 得đắc 一nhất 窮cùng 兒nhi 靈linh 光quang 舍xá 利lợi 歸quy 何hà 處xứ 玉ngọc 兔thố 金kim 烏ô 漫mạn 著trước 追truy

登đăng 峨# 峰phong

天thiên 下hạ 於ư 今kim 仰ngưỡng 此thử 峰phong 峨# 峨# 曾tằng 出xuất 法pháp 中trung 龍long 化hóa 生sanh 頭đầu 角giác 知tri 多đa 少thiểu 反phản 顧cố 都đô 應ưng 拜bái 上thượng 風phong

昔tích 年niên 曾tằng 見kiến 境cảnh 中trung 人nhân 今kim 日nhật 為vi 人nhân 滴tích 血huyết 親thân 無vô 數số 好hảo/hiếu 山sơn 天thiên 外ngoại 秀tú 一nhất 回hồi 指chỉ 點điểm 一nhất 回hồi 新tân

鎮trấn 衣y 潭đàm

峨# 峰phong 師sư 翁ông 初sơ 入nhập 山sơn 見kiến 龍long 湫# 騰đằng 激kích 因nhân 解giải 裏lý 衣y 包bao 石thạch 鎮trấn 之chi 。

貼# 肉nhục 衣y 衣y 怪quái 石thạch 頭đầu 重trọng/trùng 岩# 之chi 下hạ 定định 傾khuynh 湫# 勝thắng 他tha 谷cốc 老lão 驅khu 龍long 手thủ 㘞# 倒đảo 慈từ 明minh 冷lãnh 汗hãn 流lưu

甘cam 露lộ 松tùng

予# 登đăng 峨# 峰phong 日nhật 與dữ 闃khuých 師sư 伯bá 見kiến 龍long 崗# 上thượng 松tùng 滿mãn 凝ngưng 甘cam 露lộ 喜hỷ 而nhi 識thức 之chi 。

深thâm 翠thúy 峰phong 前tiền 松tùng 獨độc 奇kỳ 日nhật 光quang 掩yểm 映ánh 露lộ 珠châu 垂thùy 分phân 明minh 滴tích 滴tích 曹tào 源nguyên 是thị 領lãnh 略lược 還hoàn 須tu 法Pháp 眼nhãn 兒nhi

酬thù 江giang 觀quán 其kỳ 居cư 士sĩ 一nhất 偈kệ

結kết 角giác 羅la 紋văn 透thấu 最tối 難nạn/nan 當đương 機cơ 勘khám 破phá 卻khước 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn 自tự 非phi 踏đạp 斷đoạn 來lai 時thời 路lộ 誰thùy 得đắc 縱tung 橫hoành 大đại 散tán 關quan

遊du 武võ 夷di 山sơn

此thử 山sơn 作tác 怪quái 幾kỷ 何hà 年niên 千thiên 古cổ 人nhân 誰thùy 不bất 浪lãng 傳truyền 三tam 十thập 六lục 峰phong 齊tề 按án 過quá 石thạch 頭đầu 依y 舊cựu 未vị 云vân 然nhiên

三tam 教giáo 峰phong

三tam 人nhân 弄lộng 影ảnh 高cao 峰phong 立lập 誰thùy 見kiến 相tương 將tương 深thâm 水thủy 行hành 萬vạn 種chủng 青thanh 蒼thương 齊tề 側trắc 耳nhĩ 風phong 吹xuy 秋thu 葉diệp 說thuyết 無vô 生sanh

虎hổ 嘯khiếu 洞đỗng

百bách 丈trượng 峰phong 頭đầu 倚ỷ 杖trượng 看khán 雲vân 飛phi 鳥điểu 沒một 窅# 無vô 端đoan 劃hoạch 然nhiên 一nhất 嘯khiếu 誰thùy 能năng 聽thính 贏# 得đắc 風phong 生sanh 六lục 六lục 寒hàn

庚canh 午ngọ 春xuân 竟cánh 陵lăng 張trương 君quân 宜nghi 過quá 夢mộng 筆bút 問vấn 及cập 鍾chung 譚đàm 寫tả 此thử 贈tặng 別biệt

霜sương 根căn 七thất 尺xích 怪quái 未vị 倚ỷ 擬nghĩ 登đăng 匡khuông 峰phong 看khán 湖hồ 水thủy 因nhân 知tri 美mỹ 才tài 世thế 所sở 難nạn/nan 乃nãi 更cánh 委ủy 蛇xà 就tựu 知tri 己kỷ 今kim 年niên 作tác 計kế 住trụ 家gia 山sơn 閉bế 門môn 卻khước 掃tảo 閒gian/nhàn 坐tọa 止chỉ 跫# 然nhiên 空không 谷cốc 聞văn 履lý 聲thanh 披phi 衣y 見kiến 客khách 眉mi 髮phát 喜hỷ 快khoái 談đàm 閩# 楚sở 珣# 玕# 琪# 一nhất 洗tẩy 白bạch 門môn 十thập 年niên 耳nhĩ 儼nghiễm 然nhiên 瓦ngõa 仚# 奏tấu 塤# 箎# 遠viễn 方phương 一nhất 端đoan 情tình 如như 此thử 文văn 章chương 不bất 使sử 神thần 為vi 交giao 千thiên 聖thánh 寥liêu 寥liêu 竟cánh 糠khang 秕# 縣huyện 崖nhai 相tương 視thị 心tâm 已dĩ 傾khuynh 君quân 歸quy 筆bút 夢mộng 從tùng 此thử 始thỉ 他tha 年niên 策sách 杖trượng 舞vũ 毫hào 端đoan 此thử 夢mộng 圓viên 時thời 只chỉ 彈đàn 指chỉ

辛tân 未vị 九cửu 日nhật 洞đỗng 上thượng 見kiến 桃đào 花hoa 奇kỳ 之chi

還hoàn 山sơn 五ngũ 月nguyệt 彀# 臥ngọa 疾tật 支chi 杖trượng 臨lâm 崖nhai 不bất 勝thắng 立lập 試thí 看khán 秋thu 山sơn 瘦sấu 孰thục 多đa 峰phong 峰phong 倒đảo 影ảnh 畏úy 風phong 過quá 聊liêu 且thả 一nhất 笑tiếu 一nhất 驚kinh 鴻hồng 三tam 五ngũ 橫hoạnh/hoành 斜tà 淚lệ 碧bích 空không 數số 聲thanh 若nhược 助trợ 予# 清thanh 遠viễn 不bất 知tri 肯khẳng 入nhập 誰thùy 新tân 卷quyển 俄nga 見kiến 桃đào 花hoa 鬥đấu 菊# 開khai 悠du 然nhiên 獨độc 詠vịnh 獨độc 歸quy 來lai 呼hô 小tiểu 子tử 書thư 之chi 歌ca 之chi 識thức 我ngã 今kim 年niên 九cửu 日nhật 乃nãi 如như 此thử 奇kỳ 哉tai

再tái 入nhập 武võ 夷di 見kiến 玉ngọc 女nữ 峰phong

山sơn 水thủy 有hữu 奇kỳ 姿tư 幽u 貞trinh 夙túc 自tự 負phụ 亦diệc 時thời 懷hoài 隱ẩn 憂ưu 未vị 獲hoạch 良lương 人nhân 晤# 我ngã 憐lân 窈yểu 窕điệu 情tình 惻trắc 然nhiên 返phản 故cố 步bộ 初sơ 見kiến 恍hoảng 夢mộng 思tư 如như 怨oán 復phục 如như 慕mộ 深thâm 感cảm 白bạch 頭đầu 吟ngâm 素tố 琴cầm 猶do 在tại 御ngự 一nhất 撫phủ 心tâm 為vi 悲bi 再tái 撫phủ 心tâm 為vi 悟ngộ 指chỉ 月nguyệt 盟minh 寒hàn 潭đàm 佳giai 期kỳ 勿vật 再tái 誤ngộ

彭# 本bổn 之chi 倚ỷ 雲vân 閣các 東đông 望vọng

天thiên 予# 者giả 已dĩ 厚hậu 肯khẳng 自tự 負phụ 其kỳ 才tài 況huống 此thử 二nhị 月nguyệt 春xuân 一nhất 年niên 尤vưu 佳giai 哉tai 幸hạnh 我ngã 所sở 主chủ 人nhân 雅nhã 好hảo/hiếu 能năng 相tương/tướng 催thôi 顧cố 盻# 念niệm 樂nhạo/nhạc/lạc 事sự 東đông 閣các 還hoàn 為vi 開khai 折chiết 柬# 致trí 高cao 友hữu 惠huệ 然nhiên 皆giai 蚤tảo 來lai 石thạch 溪khê 多đa 古cổ 意ý 劍kiếm 峰phong 誰thùy 別biệt 裁tài 英anh 雄hùng 固cố 爾nhĩ 爾nhĩ 天thiên 下hạ 無vô 足túc 懷hoài 起khởi 而nhi 壽thọ 南nam 山sơn 諸chư 君quân 各các 舉cử 盃#

初sơ 還hoàn 虎hổ 嘯khiếu 作tác

浩hạo 然nhiên 放phóng 棹# 入nhập 清thanh 流lưu 肯khẳng 慕mộ 虛hư 名danh 犯phạm 飲ẩm 牛ngưu 尚thượng 有hữu 故cố 人nhân 能năng 擊kích 缽bát 夢mộng 中trung 報báo 我ngã 筆bút 歸quy 休hưu

乍sạ 還hoàn 如như 客khách 已dĩ 心tâm 安an 試thí 召triệu 孤cô 笻# 慰úy 所sở 難nạn/nan 從tùng 此thử 秪# 扶phù 巖nham 上thượng 叟# 莫mạc 隨tùy 雲vân 水thủy 過quá 前tiền 山sơn

放phóng 艇#

乘thừa 風phong 疾tật 駕giá 小tiểu 扁# 舟chu 刺thứ 入nhập 煙yên 波ba 自tự 在tại 游du 一nhất 曲khúc 櫂# 歌ca 還hoàn 獨độc 唱xướng 笑tiếu 他tha 天thiên 地địa 一nhất 浮phù 鷗#

觀quán 化hóa 居cư 直trực 語ngữ

古cổ 人nhân 常thường 慎thận 密mật 每mỗi 欲dục 自tự 焚phần 書thư 深thâm 恐khủng 資tư 奸gian 僭# 寧ninh 為vi 截tiệt 舌thiệt 愚ngu

又hựu

我ngã 觀quán 上thượng 世thế 時thời 不bất 知tri 俎# 豆đậu 器khí 至chí 於ư 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 興hưng 干can 戈qua 亦diệc 復phục 起khởi

又hựu

干can 戈qua 生sanh 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 道đạo 在tại 其kỳ 中trung 隱ẩn 處xứ 非phi 逃đào 雨vũ 乘thừa 時thời 善thiện 轉chuyển 風phong

又hựu

密mật 心tâm 制chế 井tỉnh 田điền 寓# 兵binh 於ư 農nông 事sự 不bất 欲dục 使sử 民dân 知tri 隱ẩn 微vi 費phí 裁tài 制chế

又hựu

環hoàn 中trung 而nhi 寓# 庸dong 果quả 蓏lỏa 各các 有hữu 理lý 此thử 外ngoại 恐khủng 離ly 跂# 情tình 田điền 生sanh 荊kinh 杞#

又hựu

太thái 易dị 之chi 為vi 道đạo 一nhất 奇kỳ 與dữ 一nhất 耦# 庖bào 羲# 氏thị 衍diễn 之chi 天thiên 地địa 復phục 何hà 有hữu

又hựu

艸thảo 野dã 容dung 吾ngô 放phóng 蒼thương 天thiên 亦diệc 自tự 開khai 謳# 歌ca 還hoàn 擊kích 壤nhưỡng 風phong 雅nhã 此thử 中trung 來lai

伊y 尹#

空không 桑tang 伸thân 足túc 破phá 青thanh 天thiên 曠khoáng 古cổ 誰thùy 知tri 鐵thiết 稱xưng 權quyền 漫mạn 笑tiếu 一nhất 生sanh 無vô 取thủ 與dữ 幾kỷ 回hồi 接tiếp 履lý 忽hốt 翻phiên 然nhiên

管quản 仲trọng

世thế 孰thục 有hữu 心tâm 如như 此thử 人nhân 生sanh 平bình 委ủy 曲khúc 竟cánh 成thành 仁nhân 小tiểu 哉tai 一nhất 語ngữ 休hưu 輕khinh 視thị 尼ni 父phụ 于vu 茲tư 獨độc 愴sảng 神thần

張trương 良lương

圯# 橋kiều 墮đọa 履lý 是thị 何hà 機cơ 正chánh 惜tích 沙sa 中trung 一nhất 擊kích 奇kỳ 用dụng 漢hán 報báo 韓# 還hoàn 碎toái 穀cốc 果quả 然nhiên 黃hoàng 石thạch 不bất 吾ngô 欺khi

顏nhan 淵uyên

時thời 哉tai 金kim 口khẩu 送tống 途đồ 窮cùng 助trợ 發phát 農nông 山sơn 陋lậu 巷hạng 風phong 嚼tước 破phá 杏hạnh 仁nhân 何hà 處xứ 種chủng 且thả 收thu 天thiên 地địa 一nhất 瓢biều 中trung

莊trang 周chu

混hỗn 沌# 至chí 今kim 非phi 怕phạ 死tử 漫mạn 將tương 一nhất 鑿tạc 與dữ 鴻hồng 濛# 至chí 哉tai 捄# 世thế 深thâm 謀mưu 者giả 莫mạc 謂vị 一nhất 場tràng 蝴# 蝶# 風phong

嚴nghiêm 陵lăng

豪hào 傑kiệt 于vu 時thời 競cạnh 發phát 身thân 阿a 誰thùy 獨độc 不bất 致trí 于vu 人nhân 一nhất 生sanh 坐tọa 釣điếu 春xuân 風phong 裏lý 暗ám 護hộ 中trung 興hưng 閣các 上thượng 麟lân

陶đào 潛tiềm

五ngũ 斗đẩu 何hà 辭từ 不bất 折chiết 腰yêu 翻phiên 然nhiên 歸quy 去khứ 獨độc 翹kiều 翹kiều 北bắc 窗song 高cao 臥ngọa 渾hồn 閒gian/nhàn 事sự 千thiên 古cổ 涼lương 風phong 破phá 寂tịch 寥liêu

孫tôn 登đăng

長trường/trưởng 嘯khiếu 已dĩ 教giáo 青thanh 眼nhãn 醉túy 微vi 言ngôn 還hoàn 使sử 玉ngọc 山sơn 頹đồi 蘇tô 門môn 一nhất 去khứ 無vô 消tiêu 息tức 入nhập 水thủy 聊liêu 除trừ 薪tân 火hỏa 災tai

諸chư 葛cát

鳳phượng 龍long 自tự 可khả 安an 天thiên 下hạ 要yếu 是thị 漢hán 昭chiêu 三tam 顧cố 誠thành 不bất 負phụ 平bình 生sanh 而nhi 後hậu 已dĩ 君quân 臣thần 萬vạn 世thế 見kiến 交giao 情tình

懷hoài 武võ 夷di 倣# 歸quy 去khứ 來lai 辭từ (# 寓# 光quang 孝hiếu 寺tự 時thời 作tác )#

歸Quy 去Khứ 來Lai 兮Hề 武Võ 夷Di 有Hữu 山Sơn 今Kim 必Tất 歸Quy 更Cánh 不Bất 疑Nghi 而Nhi 直Trực 往Vãng 寧Ninh 待Đãi 悔Hối 而Nhi 增Tăng 悲Bi 振Chấn 孤Cô 笻# 之Chi 長Trường/trưởng 策Sách 峭# 雙Song 履Lý 而Nhi 高Cao 追Truy 秉Bỉnh 吾Ngô 心Tâm 之Chi 確Xác 是Thị 謝Tạ 異Dị 見Kiến 之Chi 交Giao 非Phi 出Xuất 紅Hồng 塵Trần 而Nhi 掣Xiết 肘Trửu 入Nhập 青Thanh 靄# 以Dĩ 摳# 衣Y 泛Phiếm 三Tam 三Tam 之Chi 玄Huyền 曲Khúc 躡Niếp 六Lục 六Lục 之Chi 離Ly 奇Kỳ 孤Cô 峰Phong 坐Tọa 斷Đoạn 萬Vạn 象Tượng 亡Vong 奔Bôn 昂Ngang 藏Tạng 其Kỳ 行Hành 迥Huýnh 絕Tuyệt 其Kỳ 門Môn 蘿# 幃Vi 未Vị 卷Quyển 竹Trúc 榻Tháp 尚Thượng 存Tồn 甘Cam 泉Tuyền 可Khả 烹Phanh 荈# 茗Mính 盈Doanh 樽# 或Hoặc 點Điểm 石Thạch 而Nhi 聽Thính 法Pháp 或Hoặc 飛Phi 花Hoa 而Nhi 破Phá 顏Nhan 雲Vân 閒Gian/nhàn 閒Gian/nhàn 兮Hề 淡Đạm 泊Bạc 鳥Điểu 幽U 幽U 兮Hề 間Gian 關Quan 妙Diệu 萬Vạn 物Vật 之Chi 信Tín 順Thuận 虛Hư 一Nhất 空Không 而Nhi 靜Tĩnh 觀Quán 隨Tùy 芳Phương 草Thảo 而Nhi 朝Triêu 出Xuất 逐Trục 落Lạc 花Hoa 而Nhi 暮Mộ 還Hoàn 咀Trớ 天Thiên 地Địa 兮Hề 粒Lạp 米Mễ 乘Thừa 秋Thu 雲Vân 兮Hề 磐Bàn 桓Hoàn 歸Quy 去Khứ 來Lai 兮Hề 請Thỉnh 畢Tất 世Thế 於Ư 茲Tư 游Du 山Sơn 山Sơn 水Thủy 水Thủy 兮Hề 如Như 是Thị 詎Cự 逃Đào 雨Vũ 兮Hề 他Tha 求Cầu 臥Ngọa 煙Yên 霞Hà 以Dĩ 自Tự 逸Dật 忘Vong 生Sanh 死Tử 之Chi 殷Ân 憂Ưu 笑Tiếu 古Cổ 洞Đỗng 之Chi 遺Di 蛻Thuế 留Lưu 絕Tuyệt 壁Bích 之Chi 藏Tạng 舟Chu 或Hoặc 持Trì 寒Hàn 木Mộc 或Hoặc 掉Trạo 輕Khinh 舟Chu 玩Ngoạn 潛Tiềm 蛟Giao 之Chi 舞Vũ 壑Hác 撫Phủ 野Dã 鹿Lộc 之Chi 經Kinh 丘Khâu 能Năng 各Các 適Thích 其Kỳ 所Sở 適Thích 可Khả 源Nguyên 源Nguyên 而Nhi 入Nhập 流Lưu 知Tri 生Sanh 平Bình 之Chi 出Xuất 處Xứ 庶Thứ 志Chí 趣Thú 以Dĩ 行Hành 休Hưu 已Dĩ 矣Hĩ 乎Hồ 大Đại 事Sự 因Nhân 緣Duyên 。 自Tự 有Hữu 時Thời 豈Khởi 可Khả 容Dung 心Tâm 於Ư 去Khứ 留Lưu 胡Hồ 為Vi 乎Hồ 遲Trì 遲Trì 居Cư 山Sơn 兮Hề 夙Túc 期Kỳ 感Cảm 少Thiểu 林Lâm 兮Hề 葉Diệp 落Lạc 返Phản 本Bổn 地Địa 兮Hề 耘Vân 耔# 歌Ca 櫂# 歌Ca 兮Hề 何Hà 曲Khúc 且Thả 兩Lưỡng 濯Trạc 兮Hề 興Hưng 詩Thi 山Sơn 嵂# 嵂# 兮Hề 水Thủy 洄Hồi 洄Hồi 春Xuân 回Hồi 寒Hàn 谷Cốc 兮Hề 復Phục 奚Hề 疑Nghi

臥ngọa 疾tật 蓮liên 山sơn 國quốc 歡hoan 寺tự

莫mạc 怪quái 世thế 人nhân 輕khinh 笑tiếu 罵mạ 自tự 家gia 笑tiếu 罵mạ 許hứa 誰thùy 知tri 如như 今kim 臥ngọa 疾tật 更cánh 無vô 賴lại 墮đọa 落lạc 生sanh 平bình 兩lưỡng 道đạo 眉mi

寄ký 榕# 城thành 曹tào 能năng 始thỉ 觀quán 察sát

幾kỷ 年niên 不bất 見kiến 曹tào 居cư 士sĩ 手thủ 裏lý 數sổ 珠châu 奪đoạt 得đắc 無vô 痛thống 切thiết 聲thanh 聲thanh 親thân 救cứu 我ngã 羅la 山sơn 石thạch 上thượng 夢mộng 誰thùy 呼hô

出xuất 谷cốc 吟ngâm

奇kỳ 雛sồ 翻phiên 然nhiên 出xuất 幽u 谷cốc 飛phi 來lai 高cao 踏đạp 琅lang 玕# 宿túc 秋thu 風phong 初sơ 響hưởng 金kim 井tỉnh 欄lan 梧# 葉diệp 珠châu 垂thùy 供cung 美mỹ 餗# 下hạ 聽thính 鴟si 梟kiêu 剝bác 啄trác 聲thanh 競cạnh 爭tranh 腐hủ 鼠thử 心tâm 不bất 平bình 上thượng 窺khuy 忽hốt 訝nhạ 青thanh 山sơn 墮đọa 啞á 啞á 亂loạn 叫khiếu 群quần 栖tê 驚kinh 阿a 誰thùy 推thôi 枕chẩm 夢mộng 初sơ 起khởi 風phong 遞đệ 蘭lan 幃vi 沐mộc 衣y 履lý 噴phún 桃đào 一nhất 笑tiếu 天thiên 破phá 顏nhan 雷lôi 雨vũ 昨tạc 夜dạ 開khai 後hậu 山sơn

憶ức 嵩tung 詩thi

是thị 役dịch 也dã 謁yết 少thiểu 林lâm 也dã 過quá 穎# 州châu 得đắc 交giao 瑤dao 席tịch 張trương 公công 公công 以dĩ 汴# 城thành 張trương 林lâm 宗tông 子tử 襄tương 酬thù 唱xướng 詩thi 示thị 余dư 曰viết 此thử 二nhị 公công 深thâm 于vu 禪thiền 理lý 吾ngô 中trung 原nguyên 大đại 雅nhã 也dã 師sư 讀đọc 之chi 異dị 日nhật 適thích 周chu 之chi 鍼châm 芥giới 契khế 者giả 其kỳ 在tại 斯tư 乎hồ 是thị 詩thi 用dụng 杜đỗ 句cú 翠thúy 柏# 苦khổ 猶do 食thực 明minh 霞hà 高cao 可khả 餐xan 為vi 十thập 韻vận 予# 歎thán 賞thưởng 其kỳ 風phong 神thần 亦diệc 步bộ 十thập 詩thi 之chi 韻vận 為vi 憶ức 嵩tung 詩thi 以dĩ 寫tả 吾ngô 志chí 并tinh 為vi 向hướng 往vãng 之chi 先tiên 聲thanh 云vân 。

嘗thường 愛ái 雪tuyết 竇đậu 詩thi 二nhị 桂quế 生sanh 寒hàn 翠thúy 因nhân 之chi 念niệm 少thiểu 林lâm 心tâm 髓tủy 輒triếp 如như 醉túy 一nhất 花hoa 開khai 未vị 休hưu 五ngũ 葉diệp 還hoàn 同đồng 致trí 乃nãi 今kim 風phong 氣khí 衰suy 感cảm 慨khái 生sanh 予# 志chí 策sách 杖trượng 追truy 西tây 來lai 振chấn 此thử 宗tông 無vô 墜trụy

前tiền 春xuân 出xuất 我ngã 閩# 吳ngô 楚sở 幾kỷ 成thành 隔cách 恨hận 無vô 長trường/trưởng 風phong 乘thừa 摶đoàn 扶phù 此thử 六lục 翮cách 大đại 法pháp 繫hệ 時thời 機cơ 遲trì 疾tật 固cố 難nạn/nan 逆nghịch 遙diêu 想tưởng 霜sương 雪tuyết 林lâm 應ưng 有hữu 不bất 死tử 柏# 行hàng 行hàng 重trọng/trùng 佳giai 期kỳ 不bất 負phụ 吾ngô 夙túc 昔tích

中trung 原nguyên 有hữu 鼓cổ 旗kỳ 誰thùy 乎hồ 善thiện 作tác 舞vũ 熊hùng 耳nhĩ 峰phong 未vị 聾lung 喝hát 之chi 應ưng 媚mị 嫵# 隻chỉ 履lý 雖tuy 西tây 歸quy 所sở 遺di 藏tạng 故cố 府phủ 使sử 不bất 遇ngộ 神thần 光quang 特đặc 地địa 如như 騎kỵ 虎hổ 勢thế 已dĩ 不bất 得đắc 下hạ 面diện 壁bích 良lương 亦diệc 苦khổ

異dị 域vực 來lai 何hà 事sự 區khu 區khu 獨độc 溯# 流lưu 三tam 年niên 適thích 周chu 興hưng 祗chi 傲ngạo 嵩tung 山sơn 秋thu 撥bát 草thảo 瞻chiêm 風phong 色sắc 皮bì 毛mao 非phi 所sở 求cầu 知tri 己kỷ 是thị 奇kỳ 遘cấu 行hành 藏tạng 幾kỷ 豫dự 猶do 安an 知tri 千thiên 古cổ 下hạ 法pháp 印ấn 不bất 吾ngô 留lưu

天thiên 下hạ 多đa 遺di 英anh 一nhất 法pháp 焉yên 羅la 織chức 雖tuy 曰viết 教giáo 外ngoại 傳truyền 然nhiên 終chung 不bất 可khả 默mặc 飛phi 潛tiềm 密mật 激kích 揚dương 令linh 自tự 迸bính 胸hung 臆ức 感cảm 觸xúc 有hữu 鋒phong 機cơ 神thần 心tâm 莫mạc 掩yểm 匿nặc 卻khước 笑tiếu 畫họa 餅bính 人nhân 遇ngộ 膳thiện 不bất 能năng 食thực

精tinh 氣khí 斂liểm 天thiên 地địa 歸quy 根căn 命mạng 獨độc 榮vinh 行hành 生sanh 方phương 伏phục 蟄chập 一nhất 震chấn 起khởi 春xuân 聲thanh 於ư 穆mục 握ác 誰thùy 手thủ 薪tân 火hỏa 膏cao 誠thành 明minh 寸thốn 心tâm 千thiên 古cổ 義nghĩa 致trí 曲khúc 性tánh 其kỳ 情tình 仲trọng 尼ni 見kiến 伯bá 雪tuyết 不bất 語ngữ 平bình 生sanh 傾khuynh

真chân 者giả 比tỉ 珠châu 玉ngọc 似tự 者giả 等đẳng 泥nê 沙sa 此thử 中trung 有hữu 由do 來lai 切thiết 者giả 非phi 浮phù 夸# 向hướng 上thượng 過quá 關quan 否phủ/bĩ 岳nhạc 頂đảnh 藏tạng 雲vân 霞hà 迤dĩ 峛# 紛phân 灌quán 莽mãng 誰thùy 信tín 枯khô 木mộc 花hoa 空không 憐lân 萬vạn 里lý 外ngoại 舉cử 手thủ 額ngạch 自tự 加gia

斯tư 來lai 穎# 水thủy 上thượng 景cảnh 仰ngưỡng 古cổ 風phong 高cao 有hữu 所sở 重trọng/trùng 如như 嶽nhạc 有hữu 所sở 輕khinh 如như 毛mao 此thử 身thân 能năng 自tự 惜tích 潛tiềm 隱ẩn 甘cam 蓬bồng 蒿hao 吉cát 凶hung 盡tận 陶đào 鑄chú 進tiến 退thoái 如như 桔# 槔# 至chí 味vị 幾kỷ 吞thôn 吐thổ 世thế 盡tận 啜# 人nhân 糟tao

細tế 讀đọc 昔tích 人nhân 書thư 才tài 情tình 各các 坦thản 左tả 善thiện 哉tai 會hội 心tâm 吟ngâm 領lãnh 略lược 唯duy 獨độc 可khả 天thiên 地địa 托thác 七thất 尺xích 古cổ 今kim 看khán 擔đảm 荷hà 世thế 波ba 日nhật 益ích 狂cuồng 中trung 流lưu 誰thùy 把bả 柁đả 吾ngô 豈khởi 無vô 故cố 哉tai 信tín 乎hồ 匏# 子tử 果quả

文văn 章chương 有hữu 神thần 協hiệp 此thử 道đạo 盟minh 已dĩ 寒hàn 何hà 期kỳ 志chí 壑hác 公công 舞vũ 渡độ 觀quán 其kỳ 瀾lan 東đông 齋trai 寄ký 酬thù 唱xướng 秀tú 色sắc 誠thành 可khả 餐xan 聲thanh 氣khí 自tự 相tương 求cầu 毫hào 髮phát 天thiên 地địa 寬khoan 中trung 原nguyên 有hữu 所sở 主chủ 十thập 洲châu 皆giai 喜hỷ 懽#

壽thọ 春xuân 方phương 孩hài 未vị 侍thị 御ngự 招chiêu 住trụ 真chân 歇hiết 了liễu 禪thiền 師sư 道Đạo 場Tràng 并tinh 示thị 一nhất 詩thi 依y 韻vận 酬thù 之chi

環hoàn 轍triệt 不bất 從tùng 他tha 歇hiết 處xứ 可khả 中trung 誰thùy 復phục 破phá 天thiên 荒hoang 八bát 公công 山sơn 下hạ 遺di 蹤tung 在tại 拱củng 手thủ 爭tranh 看khán 額ngạch 有hữu 光quang

商thương 城thành 汪uông 太thái 僕bộc 以dĩ 詩thi 見kiến 贈tặng 訂# 約ước 龍long 湖hồ 因nhân 步bộ 其kỳ 韻vận

中trung 原nguyên 自tự 是thị 大đại 方phương 家gia 嵩tung 岳nhạc 居cư 然nhiên 占chiêm 一nhất 華hoa 我ngã 欲dục 登đăng 峰phong 觀quán 氣khí 象tượng 喜hỷ 逢phùng 毘tỳ 奈nại 散tán 天thiên 花hoa

似tự 梅mai 長trường/trưởng 公công 中trung 丞thừa

曾tằng 聞văn 三tam 尺xích 定định 邊biên 夷di 此thử 地địa 長trường/trưởng 城thành 復phục 倚ỷ 誰thùy 君quân 父phụ 於ư 今kim 忘vong 寢tẩm 食thực 比tỉ 來lai 臣thần 子tử 欲dục 何hà 為vi

弔điếu 李# 溫ôn 陵lăng 龍long 湖hồ 舊cựu 蹟#

客khách 山sơn 何hà 似tự 弔điếu 家gia 山sơn 千thiên 載tái 龍long 湖hồ 怒nộ 未vị 闌lan 厚hậu 責trách 於ư 人nhân 終chung 薄bạc 己kỷ 然nhiên 猶do 血huyết 性tánh 逼bức 人nhân 寒hàn

與dữ 梅mai 長trường/trưởng 公công 游du 小tiểu 洛lạc 伽già

大đại 地địa 驚kinh 危nguy 欲dục 震chấn 鰲# 浮phù 生sanh 何hà 處xứ 腳cước 跟cân 牢lao 洛lạc 伽già 原nguyên 在tại 風phong 波ba 上thượng 誰thùy 解giải 乘thừa 流lưu 占chiêm 步bộ 高cao

姚diêu 愚ngu 谷cốc 卜bốc 居cư 龍long 洞đỗng

人nhân 皆giai 羨tiện 汝nhữ 得đắc 幽u 岑sầm 誰thùy 識thức 如như 今kim 隱ẩn 者giả 心tâm 四tứ 火hỏa 出xuất 門môn 丹đan 枕chẩm 在tại 一nhất 鞭tiên 揮huy 影ảnh 白bạch 雲vân 深thâm 野dã 田điền 鋤# 就tựu 堪kham 遺di 種chủng 大đại 樹thụ 培bồi 成thành 足túc 覆phú 陰ấm 珍trân 重trọng 神thần 龍long 潛tiềm 勿vật 用dụng 時thời 當đương 空không 洞đỗng 莫mạc 相tương 尋tầm

谷cốc 簾# 草thảo

康khang 王vương 千thiên 古cổ 斂liểm 幽u 襟khâm 澤trạch 廣quảng 藏tạng 山sơn 那na 得đắc 尋tầm 谷cốc 笑tiếu 愚ngu 公công 移di 不bất 動động 簾# 垂thùy 洞đỗng 上thượng 卷quyển 來lai 深thâm 十thập 洲châu 風phong 月nguyệt 圖đồ 吾ngô 壁bích 三tam 島đảo 煙yên 霞hà 許hứa 夢mộng 吟ngâm 爭tranh 似tự 縣huyện 崖nhai 飛phi 瀑bộc 下hạ 一nhất 盃# 烹phanh 卻khước 駕giá 空không 心tâm

和hòa 西tây 陵lăng 李# 夢mộng 白bạch 太thái 宰tể

浮phù 雲vân 散tán 盡tận 一nhất 輪luân 孤cô 正chánh 好hảo/hiếu 扁# 舟chu 入nhập 五ngũ 湖hồ 尚thượng 有hữu 珊san 珊san 風phong 景cảnh 在tại 看khán 他tha 撐xanh 破phá 月nguyệt 華hoa 無vô

女nữ 子tử 身thân 中trung 入nhập 定định 時thời 文Văn 殊Thù 謾man 自tự 擲trịch 鉤câu 絲ti 罔võng 明minh 衝xung 浪lãng 便tiện 吞thôn 卻khước 穿xuyên 在tại 瞿Cù 曇Đàm 柳liễu 外ngoại 枝chi

生sanh 即tức 無vô 生sanh 已dĩ 兩lưỡng 關quan 誰thùy 知tri 平bình 地địa 起khởi 高cao 山sơn 商thương 量lượng 極cực 處xứ 忘vong 題đề 目mục 伎kỹ 倆lưỡng 窮cùng 時thời 意ý 自tự 還hoàn

庚canh 星tinh 一nhất 點điểm 最tối 高cao 寒hàn 北bắc 斗đẩu 南nam 辰thần 作tác 麼ma 看khán 八bát 角giác 磨ma 盤bàn 空không 裏lý 轉chuyển 幾kỷ 人nhân 不bất 被bị 眼nhãn 光quang 瞞man

附phụ 寄ký 匡khuông 山sơn 覺giác 浪lãng 大đại 師sư 詩thi 有hữu 引dẫn 予# 與dữ 浪lãng 大đại 師sư 有hữu 圓viên 通thông 之chi 約ước 以dĩ 孫tôn 亡vong 暫tạm 負phụ 此thử 願nguyện 因nhân 寄ký 四tứ 詩thi 并tinh 呈trình 黃hoàng 元nguyên 公công 居cư 士sĩ 正chánh 之chi 西tây 陵lăng 後hậu 學học 李# 長trường/trưởng 庚canh 具cụ 艸thảo 生sanh 緣duyên 都đô 盡tận 此thử 心tâm 孤cô 擬nghĩ 削tước 顛điên 毛mao 向hướng 蠡lễ 湖hồ 師sư 有hữu 活hoạt 人nhân 刀đao 劍kiếm 在tại 相tương 逢phùng 肯khẳng 示thị 道Đạo 人Nhân 無vô 眷quyến 屬thuộc 連liên 纏triền 無vô 斷đoạn 時thời 天thiên 茲tư 斷đoạn 我ngã 藕ngẫu 中trung 絲ti 故cố 人nhân 欲dục 問vấn 如như 今kim 事sự 咬giảo 著trước 懸huyền 崖nhai 樹thụ 上thượng 枝chi 歷lịch 涉thiệp 從tùng 前tiền 生sanh 死tử 關quan 偶ngẫu 因nhân 柱trụ 杖trượng 一nhất 看khán 山sơn 忽hốt 然nhiên 鳥điểu 散tán 雲vân 飛phi 處xứ 獨độc 有hữu 天thiên 光quang 自tự 往vãng 還hoàn 溪khê 月nguyệt 松tùng 風phong 玉ngọc 露lộ 寒hàn 一nhất 條điều 白bạch 練luyện 望vọng 中trung 看khán 金kim 剛cang 棘cức 栗lật 尋tầm 常thường 飯phạn 喫khiết 盡tận 方phương 知tri 被bị 爾nhĩ 瞞man 。

夜dạ 話thoại 亭đình 詩thi (# 有hữu 引dẫn )#

歐âu 陽dương 公công 與dữ 訥nột 禪thiền 師sư 夜dạ 話thoại 後hậu 人nhân 高cao 其kỳ 風phong 以dĩ 名danh 其kỳ 亭đình 亭đình 既ký 沒một 今kim 遇ngộ 朱chu 方phương 伯bá 屬thuộc 楊dương 司ty 馬mã 重trùng 建kiến 之chi 予# 適thích 主chủ 圓viên 通thông 黃hoàng 司ty 理lý 為vi 之chi 長trường/trưởng 賦phú 予# 聊liêu 作tác 一nhất 絕tuyệt 以dĩ 識thức 其kỳ 事sự 云vân 。

歐âu 訥nột 風phong 流lưu 已dĩ 擅thiện 前tiền 令linh 人nhân 千thiên 載tái 想tưởng 猶do 玄huyền 不bất 知tri 當đương 夜dạ 談đàm 何hà 事sự 相tướng 對đối 清thanh 燈đăng 太thái 儼nghiễm 然nhiên

訊tấn 劉lưu 元nguyên 卿khanh 太thái 史sử

博bác 山sơn 先tiên 師sư 曾tằng 罄khánh 欬khái 玉ngọc 山sơn 之chi 言ngôn 猶do 記ký 得đắc 急cấp 水thủy 灘# 頭đầu 拋phao 竹trúc 篙# 溺nịch 殺sát 無vô 限hạn 英anh 雄hùng 客khách 雪tuyết 關quan 承thừa 嗣tự 稱xưng 冢# 子tử 何hà 忍nhẫn 折chiết 杖trượng 輒triếp 蚤tảo 死tử 父phụ 兄huynh 一nhất 點điểm 存tồn 不bất 存tồn 問vấn 我ngã 同đồng 參tham 劉lưu 太thái 史sử

春xuân 雪tuyết 後hậu 南nam 康khang 彭# 君quân 宣tuyên 別biệt 駕giá 月nguyệt 夜dạ 攜huề 詩thi 過quá 訪phỏng 坐tọa 談đàm 達đạt 曙# 因nhân 步bộ 韻vận 酬thù 之chi

雪tuyết 霽tễ 月nguyệt 明minh 山sơn 夜dạ 靜tĩnh 蕭tiêu 蕭tiêu 班ban 馬mã 入nhập 光quang 幢tràng 病bệnh 僧Tăng 榻tháp 上thượng 迎nghênh 高cao 客khách 奇kỳ 論luận 風phong 前tiền 吸hấp 大đại 江giang 敲# 落lạc 燈đăng 花hoa 春xuân 夢mộng 醒tỉnh 拈niêm 來lai 墨mặc 艸thảo 拂phất 心tâm 降giáng/hàng 冷lãnh 齋trai 白bạch 戰chiến 空không 千thiên 古cổ 無vô 奈nại 疏sớ/sơ 鐘chung 過quá 碧bích 窗song

似tự 李# 公công 楫tiếp 王vương 在tại 明minh

謾man 道đạo 毘tỳ 耶da 已dĩ 杜đỗ 機cơ 圍vi 爐lô 鑄chú 劍kiếm 火hỏa 星tinh 飛phi 龍long 湖hồ 一nhất 浪lãng 楚sở 江giang 起khởi 多đa 謝tạ 春xuân 風phong 上thượng 布bố 衣y

寄ký 雪tuyết 庭đình 老lão 宿túc

一nhất 葉diệp 落lạc 驚kinh 天thiên 下hạ 秋thu 孤cô 笻# 特đặc 地địa 更cánh 誰thùy 求cầu 廿# 年niên 耳nhĩ 聳tủng 雙song 峰phong 髻kế 今kim 日nhật 親thân 瞻chiêm 百bách 艸thảo 頭đầu 古cổ 徑kính 風phong 清thanh 非phi 用dụng 掃tảo 寒hàn 江giang 月nguyệt 朗lãng 不bất 須tu 鉤câu 比tỉ 來lai 未vị 可khả 輕khinh 相tương 觸xúc 恐khủng 詫# 山sơn 中trung 老lão 臥ngọa 牛ngưu

癸quý 酉dậu 臘lạp 月nguyệt 於ư 鷲thứu 山sơn 初sơ 度độ 值trị 晴tình 雪tuyết 志chí 喜hỷ

浮phù 世thế 共cộng 雕điêu 水thủy 雪tuyết 事sự 慚tàm 予# 四tứ 十thập 二nhị 年niên 生sanh 曉hiểu 來lai 光quang 射xạ 眉mi 間gian 白bạch 笑tiếu 見kiến 山sơn 河hà 徹triệt 骨cốt 清thanh

過quá 中trung 都đô 臨lâm 水thủy 寺tự 觀quán 聖thánh 跡tích

中trung 都đô 自tự 是thị 潛tiềm 龍long 地địa 大Đại 士Sĩ 曾tằng 茲tư 示thị 現hiện 來lai 應ưng 以dĩ 帝đế 王vương 身thân 說thuyết 法Pháp 手thủ 提đề 日nhật 月nguyệt 向hướng 天thiên 開khai

別biệt 路lộ 答đáp 客khách

神thần 駿tuấn 讓nhượng 支chi 公công 法pháp 開khai 以dĩ 醫y 寓# 圓viên 光quang 送tống 道đạo 子tử 惠huệ 欽khâm 乃nãi 學học 塑tố 東đông 門môn 既ký 阻trở 塞tắc 便tiện 向hướng 西tây 方phương 去khứ 千thiên 峰phong 又hựu 萬vạn 峰phong 藏tạng 身thân 有hữu 別biệt 路lộ 丈trượng 夫phu 超siêu 一nhất 切thiết 一nhất 切thiết 自tự 回hồi 互hỗ 六lục 龍long 非phi 優ưu 劣liệt 何hà 況huống 本bổn 無vô 住trụ 腐hủ 士sĩ 執chấp 優ưu 孟# 鼓cổ 瑟sắt 成thành 膠giao 柱trụ 猥ổi 民dân 寡quả 學học 問vấn 神thần 錢tiền 矜căng 瓦ngõa 注chú 借tá 一nhất 藝nghệ 以dĩ 遊du 垂thùy 簾# 豈khởi 相tương/tướng 負phụ 眼nhãn 光quang 牛ngưu 背bội 上thượng 萬vạn 世thế 旦đán 暮mộ 遇ngộ

初sơ 倚ỷ 杖trượng 金kim 粟túc 園viên 作tác

南nam 岳nhạc 磨ma 磚# 成thành 鏡kính 後hậu 窺khuy 鞭tiên 良lương 馬mã 踏đạp 如như 飛phi 金kim 雞kê 啣# 粟túc 傳truyền 真chân 種chủng 玉ngọc 髻kế 留lưu 珠châu 賞thưởng 大đại 機cơ 試thí 問vấn 西tây 江giang 誰thùy 獨độc 吸hấp 且thả 隨tùy 廬lư 阜phụ 我ngã 同đồng 歸quy 滿mãn 園viên 種chủng 出xuất 真chân 金kim 粟túc 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 知tri 不bất 知tri

坐tọa 金kim 粟túc 樓lâu 感cảm 古cổ 人nhân 徹triệt 困khốn 處xứ 偶ngẫu 拈niêm 一nhất 頌tụng 似tự 雪tuyết 堂đường 居cư 士sĩ

象tượng 骨cốt 峰phong 前tiền 滾# 水thủy 毬cầu 玄huyền 沙sa 就tựu 地địa 抱bão 來lai 休hưu 一nhất 時thời 邂giải 逅cấu 閒gian/nhàn 相tương/tướng 戲hí 要yếu 解giải 英anh 雄hùng 萬vạn 古cổ 愁sầu

滕# 王vương 閣các 似tự 劉lưu 西tây 佩bội 嚴nghiêm 羽vũ 宣tuyên

南nam 浦# 西tây 山sơn 相tương/tướng 鬥đấu 奇kỳ 風phong 光quang 千thiên 古cổ 總tổng 堪kham 詩thi 喜hỷ 公công 坐tọa 斷đoạn 閣các 中trung 勝thắng 一nhất 笑tiếu 驚kinh 開khai 帝đế 子tử 眉mi

似tự 朱chu 子tử 強cường/cưỡng 孝hiếu 廉liêm

一nhất 葉diệp 驚kinh 飄phiêu 天thiên 下hạ 秋thu 英anh 雄hùng 喜hỷ 見kiến 大đại 刀đao 頭đầu 振chấn 衣y 直trực 拂phất 千thiên 峰phong 月nguyệt 不bất 逐trục 煙yên 波ba 處xứ 處xứ 愁sầu

似tự 羅la 栗lật 士sĩ 居cư 士sĩ

少thiếu 年niên 曾tằng 見kiến 諸chư 尊tôn 宿túc 英anh 姿tư 秀tú 拔bạt 自tự 殊thù 俗tục 亦diệc 有hữu 熱nhiệt 心tâm 剔dịch 我ngã 燈đăng 亦diệc 有hữu 虛hư 心tâm 對đối 我ngã 竹trúc

似tự 饒nhiêu 得đắc 渭# 孝hiếu 廉liêm

桂quế 子tử 生sanh 香hương 秋thu 色sắc 清thanh 歸quy 帆phàm 風phong 細tế 浪lãng 花hoa 輕khinh 中trung 流lưu 笑tiếu 語ngữ 知tri 高cao 興hưng 喜hỷ 是thị 千thiên 峰phong 月nguyệt 正chánh 明minh

和hòa 湯thang 季quý 雲vân 居cư 士sĩ 請thỉnh 天thiên 寧ninh 上thượng 堂đường 韻vận

嘗thường 思tư 欲dục 覺giác 聞văn 晨thần 鐘chung 今kim 偶ngẫu 天thiên 寧ninh 驚kinh 浪lãng 公công 自tự 訝nhạ 曹tào 山sơn 顛điên 酒tửu 後hậu 惺tinh 來lai 笑tiếu 看khán 日nhật 頭đầu 紅hồng

竿can/cán 木mộc 隨tùy 身thân 上thượng 戲hí 場tràng 儘# 教giáo 臺đài 下hạ 說thuyết 炎diễm 涼lương 從tùng 來lai 假giả 事sự 要yếu 真chân 做tố 莫mạc 怪quái 山sơn 僧Tăng 喜hỷ 上thượng 堂đường

臨lâm 川xuyên 陶đào 弘hoằng 持trì 明minh 府phủ

白bạch 雲vân 為vi 蓋cái 水thủy 為vi 琴cầm 百bách 里lý 花hoa 光quang 覆phú 遠viễn 陰ấm 試thí 問vấn 藐miệu 姑cô 何hà 處xứ 是thị 一nhất 庭đình 秋thu 月nguyệt 靜tĩnh 人nhân 心tâm

黃hoàng 巖nham 湯thang 季quý 雲vân (# 尊tôn 公công 曾tằng 為vi 壽thọ 昌xương 先tiên 祖tổ 作tác 五ngũ 燈đăng 序tự )#

高cao 才tài 奇kỳ 識thức 世thế 稱xưng 湯thang 先tiên 祖tổ 門môn 庭đình 亦diệc 有hữu 光quang 強cường/cưỡng 項hạng 一nhất 燈đăng 傳truyền 最tối 密mật 季quý 公công 好hảo/hiếu 續tục 半bán 爐lô 香hương

畫họa 鬼quỷ 何hà 如như 善thiện 畫họa 人nhân 此thử 言ngôn 千thiên 載tái 足túc 傳truyền 神thần 東đông 風phong 決quyết 定định 無vô 欺khi 處xứ 吹xuy 得đắc 眉mi 毛mao 日nhật 日nhật 新tân

酬thù 新tân 城thành 鄧đặng 來lai 沙sa 太thái 史sử 見kiến 寄ký 韻vận

光quang 滿mãn 中trung 天thiên 白bạch 玉ngọc 樓lâu 當đương 央ương 誰thùy 復phục 喚hoán 裴# 休hưu 金kim 珠châu 突đột 出xuất 頂đảnh 門môn 眼nhãn 擊kích 楫tiếp 還hoàn 開khai 彼bỉ 岸ngạn 流lưu 簫tiêu 曲khúc 鳳phượng 鳴minh 音âm 正chánh 好hảo/hiếu 竺trúc 峰phong 桂quế 發phát 月nguyệt 方phương 秋thu 儼nghiễm 然nhiên 拈niêm 得đắc 東đông 園viên 菊# 特đặc 遇ngộ 重trọng/trùng 陽dương 一nhất 句cú 收thu

建kiến 安an 王vương 修tu 源nguyên 殿điện 下hạ

靈linh 山sơn 付phó 囑chúc 天thiên 然nhiên 在tại 今kim 日nhật 相tương 逢phùng 意ý 果quả 奇kỳ 笑tiếu 殺sát 馬mã 駒câu 無vô 避tị 處xứ 剎sát 旛phan 竿can/cán 上thượng 八bát 風phong 吹xuy

朱chu 遂toại 初sơ 大đại 行hành

密mật 旨chỉ 傳truyền 來lai 直trực 至chí 今kim 要yếu 須tu 善thiện 操thao 沒một 絃huyền 琴cầm 分phân 明minh 一nhất 曲khúc 超siêu 空không 劫kiếp 引dẫn 發phát 威uy 音âm 那na 畔bạn 心tâm

示thị 王vương 于vu 明minh 余dư 小tiểu 星tinh

曹tào 溪khê 一nhất 路lộ 譚đàm 何hà 事sự 千thiên 載tái 鶴hạc 來lai 巢sào 澗giản 松tùng 的đích 的đích 分phân 明minh 言ngôn 外ngoại 旨chỉ 鳳phượng 凰hoàng 飛phi 向hướng 月nguyệt 明minh 中trung

夜dạ 月nguyệt 遊du 龍long 光quang 寺tự 饒nhiêu 淨tịnh 念niệm 云vân 昔tích 傳truyền 白bạch 沙sa 高cao 過quá 城thành 江giang 西tây 出xuất 聖thánh 人nhân 此thử 讖sấm 難nan 測trắc 第đệ 見kiến 白bạch 沙sa 平bình 地địa 圍vi 繞nhiễu 梵Phạm 宮cung 不bất 飄phiêu 不bất 墮đọa 漸tiệm 與dữ 雉trĩ 堞diệt 齊tề 眉mi 真chân 天thiên 下hạ 之chi 奇kỳ 觀quán 也dã 因nhân 得đắc 飛phi 字tự

夜dạ 步bộ 龍long 光quang 寺tự 沙sa 城thành 世thế 所sở 希hy 天thiên 將tương 垂thùy 聖thánh 讖sấm 地địa 特đặc 擁ủng 奇kỳ 圍vi 月nguyệt 映ánh 池trì 如như 晤# 風phong 生sanh 雪tuyết 欲dục 飛phi 相tương/tướng 看khán 天thiên 上thượng 眼nhãn 物vật 外ngoại 孰thục 同đồng 歸quy

寄ký 九cửu 江giang 劉lưu 開khai 西tây

古cổ 今kim 云vân 夢mộng 假giả 我ngã 獨độc 謂vị 夢mộng 真chân 相tương/tướng 識thức 滿mãn 天thiên 下hạ 何hà 曾tằng 夢mộng 幾kỷ 人nhân

酬thù 中trung 天thiên 剡# 水thủy 法pháp 兄huynh

六lục 載tái 重trọng/trùng 逢phùng 入nhập 祖tổ 門môn 相tương/tướng 看khán 卻khước 訝nhạ 兩lưỡng 眉mi 存tồn 好hảo/hiếu 山sơn 幾kỷ 處xứ 曾tằng 驚kinh 眼nhãn 洞đỗng 水thủy 其kỳ 誰thùy 欲dục 斷đoạn 魂hồn 愧quý 我ngã 中trung 原nguyên 空không 拆# 葦vi 喜hỷ 君quân 七thất 閩# 善thiện 盤bàn 根căn 偶ngẫu 然nhiên 一nhất 語ngữ 渾hồn 如như 戲hí 抵để 此thử 方phương 知tri 玅# 絕tuyệt 痕ngân

金kim 樓lâu 峰phong 偕giai 闃khuých 公công 剡# 公công 看khán 雨vũ 遲trì 黃hoàng 元nguyên 公công

倚ỷ 杖trượng 臨lâm 風phong 相tương/tướng 指chỉ 顧cố 數số 峰phong 偏thiên 向hướng 眼nhãn 中trung 開khai 奇kỳ 雲vân 解giải 作tác 催thôi 詩thi 雨vũ 猶do 待đãi 幽u 人nhân 續tục 韻vận 來lai

答đáp 餘dư 杭# 鄒# 復phục 齋trai 明minh 府phủ

天thiên 下hạ 風phong 波ba 何hà 處xứ 安an 生sanh 平bình 有hữu 仗trượng 足túc 盤bàn 桓hoàn 禹vũ 城thành 喜hỷ 種chủng 春xuân 花hoa 滿mãn 雙song 徑kính 驚kinh 懸huyền 古cổ 鑑giám 寒hàn 彈đàn 指chỉ 嘗thường 將tương 詩thi 奉phụng 答đáp 洗tẩy 心tâm 於ư 此thử 畫họa 無vô 端đoan 若nhược 非phi 兩lưỡng 翼dực 垂thùy 雲vân 下hạ 羊dương 角giác 扶phù 搖dao 未vị 許hứa 摶đoàn

遊du 西tây 湖hồ

湖hồ 愛ái 湖hồ 上thượng 山sơn 山sơn 愛ái 山sơn 下hạ 湖hồ 而nhi 我ngã 亦diệc 愛ái 我ngã 蒼thương 然nhiên 在tại 畫họa 圖đồ

贈tặng 楊dương 維duy 斗đẩu 居cư 士sĩ

海hải 上thượng 風phong 高cao 競cạnh 問vấn 奇kỳ 艸thảo 玄huyền 雖tuy 就tựu 幾kỷ 人nhân 知tri 吳ngô 中trung 石thạch 佛Phật 三tam 更cánh 指chỉ 誰thùy 見kiến 天thiên 明minh 斗đẩu 柄bính 移di

和hòa 語ngữ 風phong 大đại 師sư 冬đông 日nhật 漫mạn 興hưng

歲tuế 寒hàn 誰thùy 倩thiến 魯lỗ 戈qua 揮huy 雪tuyết 妒đố 梅mai 花hoa 戰chiến 瘦sấu 肥phì 白bạch 乳nhũ 沸phí 山sơn 天thiên 欲dục 墮đọa 紅hồng 爐lô 安an 榻tháp 夢mộng 將tương 飛phi 誰thùy 燒thiêu 賓tân 主chủ 一nhất 瓢biều 供cung 我ngã 笑tiếu 風phong 流lưu 千thiên 指chỉ 歸quy 詠vịnh 得đắc 好hảo/hiếu 詩thi 堪kham 秘bí 惜tích 東đông 君quân 莫mạc 遣khiển 出xuất 荊kinh 扉#

又hựu

煙yên 雲vân 撥bát 盡tận 興hưng 無vô 涯nhai 何hà 似tự 忘vong 機cơ 老lão 作tác 家gia 木mộc 石thạch 與dữ 居cư 能năng 自tự 置trí 寂tịch 寥liêu 為vi 伴bạn 向hướng 誰thùy 誇khoa 掀# 天thiên 伎kỹ 倆lưỡng 空không 中trung 雪tuyết 照chiếu 世thế 神thần 奇kỳ 隴# 上thượng 花hoa 瀟tiêu 洒sái 一nhất 生sanh 無vô 底để 甑# 閒gian/nhàn 看khán 今kim 古cổ 共cộng 炊xuy 沙sa

覺giác 範phạm 禪thiền 師sư 昔tích 嘗thường 寓# 吾ngô 圓viên 通thông 崇sùng 勝thắng 寺tự 見kiến 修tu 竹trúc 千thiên 竿can/cán 獨độc 一nhất 根căn 秀tú 出xuất 呼hô 為vi 竹trúc 尊tôn 者giả 有hữu 詩thi 紀kỷ 其kỳ 異dị 予# 住trụ 山sơn 雖tuy 久cửu 尚thượng 未vị 暇hạ 及cập 今kim 來lai 湖hồ 上thượng 偶ngẫu 見kiến 行hành 素tố 與dữ 諸chư 公công 唱xướng 和hòa 此thử 韻vận 喜hỷ 而nhi 賦phú 之chi

多đa 福phước 門môn 前tiền 眼nhãn 不bất 枯khô 一nhất 莖hành 斜tà 出xuất 秀tú 而nhi 臞# 其kỳ 誰thùy 得đắc 似tự 此thử 尊tôn 者giả 莫mạc 我ngã 知tri 兮hề 彼bỉ 丈trượng 夫phu 特đặc 地địa 空không 心tâm 能năng 及cập 第đệ 臨lâm 風phong 擊kích 節tiết 許hứa 吾ngô 徒đồ 動động 容dung 古cổ 路lộ 忘vong 機cơ 處xứ 菊# 徑kính 松tùng 風phong 問vấn 答đáp 無vô

南nam 屏bính 懷hoài 古cổ 似tự 左tả 三tam 山sơn

重trọng/trùng 振chấn 孤cô 笻# 入nhập 武võ 林lâm 湖hồ 山sơn 影ảnh 影ảnh 照chiếu 人nhân 深thâm 南nam 屏bính 一nhất 帶đái 春xuân 風phong 起khởi 吹xuy 我ngã 蒼thương 茫mang 弔điếu 古cổ 心tâm

訪phỏng 龍long 門môn 石thạch 雨vũ 法pháp 兄huynh 于vu 寶bảo 壽thọ 不bất 遇ngộ 因nhân 讀đọc 三tam 宜nghi 法pháp 兄huynh 詩thi 序tự 以dĩ 石thạch 田điền 禪thiền 師sư 首thủ 創sáng/sang 此thử 寺tự 今kim 五ngũ 百bách 年niên 值trị 兩lưỡng 兄huynh 重trọng/trùng 興hưng 復phục 其kỳ 古cổ 塔tháp 而nhi 二nhị 石thạch 如như 合hợp 符phù 焉yên 予# 奇kỳ 之chi 乃nãi 次thứ 其kỳ 韻vận 以dĩ 留lưu 正chánh 時thời 崇sùng 禎# 甲giáp 申thân 春xuân 也dã

重trọng/trùng 興hưng 古cổ 塔tháp 合hợp 符phù 奇kỳ 寶bảo 鏡kính 新tân 磨ma 照chiếu 兩lưỡng 眉mi 策sách 杖trượng 苔# 痕ngân 疑nghi 虎hổ 跡tích 迎nghênh 風phong 花hoa 影ảnh 落lạc 龍long 池trì 幾kỷ 人nhân 到đáo 此thử 為vi 君quân 和hòa 二nhị 石thạch 相tương 逢phùng 不bất 我ngã 欺khi 五ngũ 百bách 年niên 中trung 翻phiên 一nhất 掌chưởng 北bắc 窗song 明minh 月nguyệt 愛ái 南nam 枝chi

贈tặng 尹# 洞đỗng 庭đình 出xuất 泥nê

人nhân 日nhật 同đồng 舟chu 正chánh 遇ngộ 風phong 誰thùy 將tương 吳ngô 楚sở 置trí 胸hung 中trung 但đãn 能năng 刺thứ 出xuất 乾can/kiền/càn 坤# 血huyết 即tức 是thị 全toàn 收thu 不bất 世thế 功công

次thứ 蔣tưởng 吾ngô 翮cách 韻vận

千thiên 峰phong 晚vãn 色sắc 醉túy 明minh 霞hà 杖trượng 策sách 來lai 敲# 世thế 外ngoại 家gia 湊thấu 興hưng 不bất 須tu 頻tần 指chỉ 點điểm 夜dạ 深thâm 靜tĩnh 對đối 剔dịch 燈đăng 花hoa

古cổ 云vân 學học 佛Phật 始thỉ 知tri 儒nho 此thử 處xứ 端đoan 然nhiên 超siêu 有hữu 無vô 特đặc 地địa 擊kích 開khai 如như 意ý 藏tạng 笑tiếu 他tha 金kim 谷cốc 賽tái 珊san 瑚hô

贈tặng 陳trần 旻# 昭chiêu 侍thị 御ngự

博bác 山sơn 窣tốt 堵đổ 已dĩ 良lương 久cửu 誰thùy 覓mịch 先tiên 師sư 靈linh 骨cốt 來lai 破phá 浪lãng 帆phàm 牆tường 三tam 老lão 在tại 橫hoạnh/hoành 肩kiên 上thượng 下hạ 一nhất 鍬# 開khai 死tử 生sanh 不bất 道đạo 機cơ 先tiên 露lộ 節tiết 拍phách 無vô 心tâm 律luật 自tự 諧hài 珍trân 重trọng 別biệt 將tương 關quan 捩liệt 轉chuyển 世thế 間gian 出xuất 世thế 起khởi 雲vân 雷lôi

寄ký 楊dương 內nội 美mỹ 侍thị 御ngự

文văn 山sơn 字tự 水thủy 護hộ 青thanh 原nguyên 一nhất 任nhậm 雙song 丸hoàn 掌chưởng 上thượng 翻phiên 空không 憶ức 芙phù 蓉dung 山sơn 水thủy 話thoại 善thiện 能năng 高cao 鑒giám 此thử 乾can/kiền/càn 坤#

浮phù 山sơn 嚴nghiêm 公công 來lai

青thanh 鷹ưng 收thu 翼dực 入nhập 人nhân 懷hoài 赤xích 腳cước 桐# 城thành 特đặc 地địa 來lai 話thoại 到đáo 指chỉ 天thiên 金kim 谷cốc 下hạ 棋# 盤bàn 石thạch 為vi 掃tảo 蒼thương 苔#

贈tặng 蕭tiêu 伯bá 玉ngọc 銓thuyên 部bộ

馬mã 鳴minh 三tam 點điểm 曾tằng 拈niêm 弄lộng 肯khẳng 引dẫn 匡khuông 山sơn 一nhất 展triển 眉mi 今kim 試thí 白bạch 門môn 懸huyền 剪tiễn 鏡kính 秋thu 光quang 影ảnh 裏lý 破phá 希hy 奇kỳ

喜hỷ 竺trúc 山sơn 法pháp 弟đệ 過quá 我ngã 次thứ 韻vận 酬thù 之chi

浮phù 雲vân 空không 自tự 亂loạn 江giang 煙yên 一nhất 葦vi 南nam 來lai 亦diệc 偶ngẫu 然nhiên 不bất 惜tích 深thâm 心tâm 能năng 見kiến 我ngã 乃nãi 知tri 好hảo/hiếu 事sự 有hữu 親thân 傳truyền 先tiên 師sư 靈linh 骨cốt 今kim 安an 在tại 白bạch 浪lãng 滔thao 天thiên 太thái 煞sát 玄huyền 特đặc 地địa 相tương 逢phùng 提đề 向hướng 上thượng 獨độc 龍long 崗# 畔bạn 杖trượng 頭đầu 前tiền

贈tặng 開khai 一nhất 王vương 海hải 章chương

記ký 得đắc 前tiền 生sanh 尚thượng 儼nghiễm 然nhiên 去khứ 來lai 一nhất 點điểm 獨độc 親thân 傳truyền 栽tài 松tùng 在tại 昔tích 曾tằng 投đầu 宿túc 施thí 水thủy 如như 今kim 亦diệc 入nhập 廛triền 宮cung 錦cẩm 陸lục 離ly 依y 皓hạo 日nhật 寶bảo 刀đao 凜# 烈liệt 拂phất 寒hàn 煙yên 黃hoàng 梁lương 炊xuy 熟thục 俄nga 開khai 眼nhãn 笑tiếu 看khán 千thiên 峰phong 駕giá 鐵thiết 船thuyền

皖# 桐# 王vương 以dĩ 介giới 太thái 史sử 過quá 訪phỏng

歐âu 公công 曾tằng 試thí 浮phù 山sơn 遠viễn 棋# 局cục 拈niêm 來lai 別biệt 有hữu 禪thiền 今kim 日nhật 儼nghiễm 然nhiên 相tương/tướng 晤# 對đối 當đương 機cơ 一nhất 著trước 請thỉnh 君quân 先tiên

暑thử 登đăng 青thanh 山sơn 遇ngộ 雨vũ 時thời 同đồng 惲# 道đạo 生sanh 唐đường 祖tổ 命mạng

地địa 步bộ 能năng 高cao 雙song 眼nhãn 大đại 何hà 藉tạ 泰thái 山sơn 小tiểu 天thiên 下hạ 游du 山sơn 不bất 必tất 因nhân 古cổ 人nhân 乘thừa 吾ngô 興hưng 兮hề 命mạng 吾ngô 駕giá 謝tạ 眺# 李# 白bạch 稱xưng 奇kỳ 才tài 千thiên 古cổ 青thanh 山sơn 青thanh 入nhập 懷hoài 竹trúc 杖trượng 麻ma 鞋hài 信tín 一nhất 步bộ 十thập 洲châu 五ngũ 岳nhạc 非phi 崔thôi 嵬ngôi 驚kinh 人nhân 句cú 須tu 驚kinh 豪hào 傑kiệt 讀đọc 之chi 誰thùy 敢cảm 不bất 心tâm 折chiết 談đàm 笑tiếu 忽hốt 然nhiên 風phong 雨vũ 生sanh 驅khu 去khứ 酷khốc 炎diễm 真chân 快khoái 絕tuyệt

示thị 別biệt 曹tào 文văn 子tử

杖trượng 人nhân 賣mại 心tâm 三tam 十thập 年niên 秖kỳ 得đắc 一nhất 語ngữ 不bất 足túc 怪quái 如như 今kim 珍trân 重trọng 且thả 難nạn/nan 之chi 或hoặc 是thị 天thiên 機cơ 猶do 有hữu 待đãi

與dữ 方phương 爾nhĩ 止chỉ 紀kỷ 伯bá 紫tử 唐đường 髯nhiêm 孫tôn 諸chư 子tử 夜dạ 坐tọa 尚thượng 論luận 古cổ 今kim 忽hốt 及cập 方phương 子tử 留lưu 少thiếu 年niên 英anh 烈liệt 創sáng/sang 感cảm 於ư 懷hoài 賦phú 此thử

人nhân 如như 比tỉ 干can 心tâm 可khả 剖phẫu 心tâm 如như 比tỉ 干can 人nhân 可khả 友hữu 泰thái 伯bá 文văn 王vương 尼ni 父phụ 取thủ 舜thuấn 子tử 丹đan 朱chu 誰thùy 下hạ 手thủ 文văn 字tự 知tri 見kiến 怪quái 掣xiết 肘trửu 痴si 忠trung 愚ngu 孝hiếu 視thị 破phá 帚trửu 試thí 問vấn 於ư 今kim 還hoàn 有hữu 否phủ/bĩ 驀# 然nhiên 叫khiếu 出xuất 方phương 子tử 某mỗ 驚kinh 起khởi 杖trượng 人nhân 只chỉ 搔tao 首thủ

林lâm 殿điện 颺dương 大đại 行hành 過quá 訪phỏng

世thế 間gian 無vô 謂vị 問vấn 天thiên 心tâm 誰thùy 識thức 天thiên 將tương 問vấn 我ngã 今kim 試thí 讀đọc 古cổ 人nhân 於ư 版# 築trúc 不bất 勝thắng 寤ngụ 寐mị 更cánh 沉trầm 吟ngâm

杖trượng 人nhân 向hướng 恨hận 潘phan 子tử 雪tuyết 僧Tăng 紀kỷ 子tử 伯bá 紫tử 此thử 杖trượng 人nhân 傷thương 心tâm 事sự 其kỳ 所sở 恨hận 者giả 正chánh 以dĩ 二nhị 子tử 無vô 一nhất 能năng 深thâm 恨hận 杖trượng 人nhân 也dã 今kim 幸hạnh 不bất 死tử 雖tuy 得đắc 見kiến 紀kỷ 子tử 尚thượng 不bất 見kiến 潘phan 子tử 作tác 此thử 示thị 之chi 或hoặc 此thử 後hậu 不bất 必tất 專chuyên 恨hận 二nhị 子tử 也dã 夫phu

天thiên 下hạ 誰thùy 得đắc 杖trượng 人nhân 恨hận 天thiên 下hạ 誰thùy 能năng 恨hận 杖trượng 人nhân 潘phan 子tử 紀kỷ 子tử 我ngã 恨hận 之chi 其kỳ 如như 二nhị 子tử 恨hận 不bất 深thâm 從tùng 古cổ 恩ân 冤oan 難nạn/nan 自tự 解giải 以dĩ 故cố 斧phủ 砍# 不bất 能năng 開khai 翻phiên 思tư 服phục 毒độc 少thiểu 林lâm 老lão 血huyết 臂tý 親thân 承thừa 何hà 恨hận 哉tai

從tùng 姑cô 溪khê 下hạ 金kim 陵lăng 舟chu 泊bạc 采thải 石thạch 磯ki 偕giai 紀kỷ 伯bá 紫tử 諸chư 子tử 登đăng 謫# 仙tiên 樓lâu 賦phú 懷hoài

我ngã 聞văn 太thái 白bạch 騎kỵ 鯨# 去khứ 何hà 以dĩ 青thanh 山sơn 復phục 留lưu 墓mộ 世thế 豈khởi 猶do 有hữu 尚thượng 才tài 人nhân 播bá 弄lộng 其kỳ 名danh 幻huyễn 其kỳ 處xứ 太thái 白bạch 不bất 因nhân 山sơn 水thủy 生sanh 采thải 石thạch 卻khước 為vi 太thái 白bạch 有hữu 自tự 古cổ 英anh 雄hùng 力lực 戰chiến 爭tranh 誰thùy 曾tằng 尺xích 寸thốn 成thành 不bất 朽hủ 太thái 白bạch 從tùng 來lai 多đa 似tự 辱nhục 放phóng 懷hoài 天thiên 地địa 自tự 取thủ 足túc 正chánh 如như 逆nghịch 棹# 凌lăng 橫hoạnh/hoành 風phong 煙yên 波ba 日nhật 影ảnh 空không 相tướng 逐trục 三tam 十thập 餘dư 年niên 舟chu 幾kỷ 過quá 無vô 端đoan 慚tàm 見kiến 老lão 松tùng 蘿# 今kim 攜huề 諸chư 子tử 當đương 風phong 立lập 放phóng 卻khước 蛾nga 眉mi 發phát 浩hạo 歌ca

重trọng/trùng 晤# 蔣tưởng 一nhất 個cá

大đại 燥táo 性tánh 漢hán 欲dục 快khoái 意ý 痛thống 罵mạ 藥dược 師sư 相tương/tướng 鈍độn 置trí 作tác 佛Phật 那na 堪kham 願nguyện 來lai 世thế 放phóng 下hạ 屠đồ 刀đao 已dĩ 失thất 利lợi 幸hạnh 天thiên 授thọ 子tử 留lưu 此thử 志chí 正chánh 令linh 全toàn 提đề 誰thùy 敢cảm 異dị 托thác 底để 翻phiên 盤bàn 勢thế 必tất 至chí 乘thừa 時thời 踢# 起khởi 西tây 華hoa 睡thụy 尺xích 莖hành 未vị 足túc 撐xanh 天thiên 地địa 日nhật 面diện 月nguyệt 面diện 當đương 央ương 示thị 萬vạn 古cổ 本bổn 光quang 如như 此thử 瑞thụy

寄ký 郭quách 天thiên 門môn 中trung 丞thừa

提đề 起khởi 廬lư 山sơn 太thái 儼nghiễm 然nhiên 別biệt 峰phong 畫họa 出xuất 妙diệu 難nạn/nan 傳truyền 殷ân 勤cần 白bạch 紙chỉ 親thân 相tương 寄ký 千thiên 里lý 何hà 妨phương 駕giá 鐵thiết 船thuyền

永vĩnh 利lợi 寺tự 示thị 逢phùng 若nhược

佛Phật 法Pháp 無vô 多đa 舉cử 似tự 誰thùy 鳥điểu 窠khòa 漫mạn 把bả 布bố 毛mao 吹xuy 蛟giao 臺đài 日nhật 夕tịch 風phong 光quang 麗lệ 珍trân 重trọng 時thời 人nhân 好hảo/hiếu 展triển 眉mi

示thị 白bạch 花hoa 庵am 夢mộng 衡hành

百bách 城thành 煙yên 水thủy 各các 呈trình 機cơ 指chỉ 點điểm 翻phiên 成thành 耳nhĩ 目mục 癡si 不bất 識thức 善thiện 財tài 何hà 處xứ 去khứ 白bạch 花hoa 巖nham 上thượng 望vọng 多đa 時thời

龍long 山sơn 寄ký 懷hoài 方phương 仁nhân 植thực 中trung 丞thừa

長trường/trưởng 干can 笑tiếu 晤# 風phong 流lưu 在tại 過quá 眼nhãn 浮phù 雲vân 幾kỷ 度độ 奇kỳ 杖trượng 策sách 龍long 山sơn 看khán 變biến 化hóa 隱ẩn 君quân 不bất 定định 此thử 栖tê 遲trì

訊tấn 雲vân 居cư 顓# 大đại 師sư 於ư 謝tạ 公công 墩#

雲vân 居cư 特đặc 地địa 禪thiền 床sàng 動động 彌Di 勒Lặc 誰thùy 云vân 不bất 下hạ 生sanh 明minh 月nguyệt 湖hồ 飛phi 孤cô 鶴hạc 遠viễn 清thanh 風phong 江giang 度độ 古cổ 帆phàm 輕khinh 五ngũ 臺đài 有hữu 會hội 堪kham 成thành 臥ngọa 千thiên 里lý 同đồng 堂đường 可khả 作tác 盟minh 卻khước 惜tích 謝tạ 公công 能năng 折chiết 屐kịch 何hà 妨phương 大đại 繖tản 此thử 中trung 撐xanh

王vương 崑# 華hoa 少thiểu 宰tể 春xuân 日nhật 過quá 訪phỏng 賦phú 贈tặng

皜# 然nhiên 霓nghê 珮bội 度độ 龍long 岡# 春xuân 護hộ 梅mai 花hoa 隱ẩn 墨mặc 莊trang 玉ngọc 麈# 揮huy 來lai 香hương 有hữu 夢mộng 寒hàn 泉tuyền 聽thính 去khứ 響hưởng 生sanh 光quang 劍kiếm 鋒phong 穩ổn 密mật 疑nghi 泉tuyền 石thạch 議nghị 論luận 從tùng 容dung 儼nghiễm 廟miếu 堂đường 飽bão 享hưởng 多đa 生sanh 煨ổi 芋# 火hỏa 衡hành 山sơn 心tâm 與dữ 日nhật 俱câu 長trường/trưởng

贈tặng 陳trần 公công 路lộ 居cư 士sĩ

君quân 能năng 入nhập 谷cốc 不bất 尋tầm 梅mai 別biệt 有hữu 風phong 光quang 特đặc 地địa 催thôi 試thí 問vấn 山sơn 僧Tăng 親thân 切thiết 意ý 靈linh 花hoa 偏thiên 向hướng 火hỏa 中trung 開khai

酬thù 魏ngụy 東đông 曉hiểu

我ngã 昔tích 奔bôn 馬mã 西tây 陵lăng 渚chử 塵trần 埃ai 踏đạp 殺sát 無vô 人nhân 語ngữ 此thử 時thời 七thất 聖thánh 路lộ 猶do 迷mê 究cứu 竟cánh 何hà 濟tế 于vu 我ngã 汝nhữ 支chi 離ly 肩kiên 脰# 酣# 蘧# 廬lư 蚊văn 睫tiệp 那na 堪kham 辨biện 秦tần 楚sở 天thiên 風phong 吹xuy 到đáo 白bạch 門môn 東đông 特đặc 地địa 相tương 逢phùng 謝tạ 公công 墅# 舉cử 世thế 皆giai 醉túy 許hứa 誰thùy 顛điên 飯phạn 床sàng 筋cân 斗đẩu 盤bàn 山sơn 前tiền 紛phân 紛phân 梅mai 花hoa 落lạc 紅hồng 雨vũ 白bạch 浪lãng 忍nhẫn 俊# 掀# 鐵thiết 船thuyền 栩# 栩# 不bất 知tri 夢mộng 蝴# 蝶# 聊liêu 通thông 一nhất 線tuyến 人nhân 間gian 天thiên 嵇# 康khang 引dẫn 發phát 蘇tô 門môn 嘯khiếu 石thạch 壁bích 斜tà 陽dương 池trì 返phản 照chiếu 胡hồ 為vi 乎hồ 井tỉnh 覷thứ 驢lư 北bắc 斗đẩu 跳khiêu 君quân 須tu 于vu 此thử 迸bính 一nhất 笑tiếu

示thị 陳trần 彬# 吾ngô 居cư 士sĩ

離ly 婁lâu 有hữu 意ý 偏thiên 難nan 見kiến 罔võng 象tượng 無vô 心tâm 卻khước 易dị 逢phùng 悅duyệt 道đạo 當đương 年niên 曾tằng 撞chàng 彩thải 一nhất 聲thanh 霹phích 靂lịch 頂đảnh 門môn 通thông

寄ký 印ấn 蓮liên 禪thiền 友hữu

喜hỷ 君quân 諸chư 友hữu 自tự 為vi 儔trù 愧quý 我ngã 孤cô 笻# 獨độc 去khứ 留lưu 安an 得đắc 春xuân 風phong 深thâm 著trước 力lực 一nhất 齊tề 吹xuy 向hướng 萬vạn 峰phong 頭đầu

華hoa 山sơn 香hương 法Pháp 師sư 讀đọc 予# 會hội 祖tổ 鑒giám 有hữu 感cảm 寄ký 以dĩ 四tứ 頌tụng 和hòa 酬thù 其kỳ 一nhất 以dĩ 助trợ 金kim 剛cang 復phục 出xuất 云vân

點điểm 心tâm 不bất 賣mại 若nhược 為vi 嘗thường 親thân 到đáo 龍long 潭đàm 自tự 莫mạc 藏tạng 紙chỉ 燭chúc 吹xuy 銷tiêu 疑nghi 絕tuyệt 影ảnh 空không 王vương 推thôi 倒đảo 殿điện 無vô 梁lương 牙nha 如như 劍kiếm 利lợi 三tam 生sanh 啞á 鈔sao 已dĩ 灰hôi 飛phi 千thiên 古cổ 香hương 君quân 有hữu 金kim 剛cang 能năng 痛thống 拔bạt 其kỳ 誰thùy 病bệnh 更cánh 在tại 膏cao 肓#

清thanh 明minh 日nhật 偕giai 陳trần 旻# 昭chiêu 唐đường 宜nghi 之chi 韓# 聖thánh 秋thu 楊dương 玄huyền 艸thảo 諸chư 公công 應ưng 佛Phật 國quốc 玉ngọc 公công 懷hoài 白bạch 請thỉnh 作tác 此thử 贈tặng 之chi

相tương 見kiến 未vị 揚dương 眉mi 笙sanh 歌ca 特đặc 地địa 吹xuy 清thanh 明minh 微vi 雨vũ 後hậu 花hoa 鳥điểu 亂loạn 飛phi 時thời 佛Phật 國quốc 誰thùy 為vi 主chủ 古cổ 風phong 人nhân 不bất 知tri 杖trượng 頭đầu 空không 指chỉ 點điểm 雲vân 起khởi 太thái 離ly 奇kỳ

山sơn 遊du 次thứ 更cánh 生sanh 韻vận 示thị 竹trúc 關quan 無vô 可khả

神thần 烈liệt 山sơn 前tiền 剩thặng 幾kỷ 松tùng 冰băng 霜sương 有hữu 路lộ 護hộ 茅mao 蓬bồng 竹trúc 關quan 枕chẩm 子tử 墮đọa 地địa 否phủ/bĩ 濺# 血huyết 漫mạn 天thiên 感cảm 此thử 風phong

和hòa 譚đàm 梁lương 生sanh 居cư 士sĩ 見kiến 贈tặng 韻vận

公Công 生Sanh 於Ư 浙Chiết 我Ngã 生Sanh 閩# 特Đặc 地Địa 相Tương 逢Phùng 不Bất 二Nhị 身Thân 道Đạo 大Đại 同Đồng 時Thời 謀Mưu 似Tự 券Khoán 天Thiên 何Hà 言Ngôn 處Xứ 轉Chuyển 如Như 輪Luân 兩Lưỡng 經Kinh 手Thủ 定Định 誰Thùy 知Tri 己Kỷ 三Tam 子Tử 書Thư 成Thành 自Tự 有Hữu 因Nhân 怪Quái 殺Sát 鴛Uyên 鴦Ương 湖Hồ 湊Thấu 巧Xảo 夜Dạ 深Thâm 卻Khước 見Kiến 把Bả 鍼Châm 人Nhân

贈tặng 西tây 蜀thục 熊hùng 完hoàn 車xa 居cư 士sĩ

峨# 嵋# 天thiên 半bán 雪tuyết 方phương 晴tình 遙diêu 憶ức 令linh 人nhân 爽sảng 氣khí 生sanh 何hà 似tự 匡khuông 廬lư 真chân 面diện 目mục 毫hào 端đoan 親thân 見kiến 益ích 縱tung 橫hoành

許hứa 天thiên 魚ngư 司ty 理lý 訂# 惠huệ 連liên 梅mai 公công 歸quy 山sơn

西tây 陵lăng 杖trượng 子tử 敲# 風phong 雨vũ 紛phân 紛phân 見kiến 我ngã 誰thùy 似tự 許hứa 特đặc 地địa 知tri 君quân 如như 飲ẩm 乳nhũ 別biệt 久cửu 生sanh 苦khổ 不bất 堪kham 舉cử 囊nang 山sơn 道Đạo 人Nhân 欲dục 作tác 舞vũ 靈linh 山sơn 花hoa 片phiến 遮già 黃hoàng 土thổ/độ

送tống 祖tổ 心tâm 法pháp 侄# 歸quy 粵# 并tinh 致trí 訊tấn 阿a 師sư 宗tông 寶bảo 兄huynh

廬lư 山sơn 一nhất 別biệt 幾kỷ 年niên 來lai 重trọng/trùng 晤# 金kim 陵lăng 亦diệc 快khoái 哉tai 不bất 問vấn 風phong 旛phan 還hoàn 動động 否phủ/bĩ 秖kỳ 應ưng 仁nhân 者giả 不bất 疑nghi 猜# 忽hốt 辭từ 歸quy 粵# 心tâm 何hà 急cấp 想tưởng 見kiến 抵để 家gia 禮lễ 師sư 日nhật 必tất 敘tự 南nam 中trung 事sự 若nhược 何hà 開khai 口khẩu 杖trượng 人nhân 最tối 親thân 密mật

送tống 法pháp 緯# 禪thiền 侄# 歸quy 羅la 浮phù

羅la 浮phù 曾tằng 入nhập 昔tích 年niên 夢mộng 喜hỷ 見kiến 梅mai 花hoa 鬥đấu 雪tuyết 奇kỳ 持trì 語ngữ 山sơn 中trung 高cao 隱ẩn 客khách 江giang 南nam 何hà 故cố 有hữu 相tương/tướng 思tư

弘hoằng 濟tế 禪thiền 人nhân 為vi 母mẫu 史sử 氏thị 七thất 旬tuần 壽thọ

撥bát 影ảnh 空không 山sơn 覓mịch 所sở 思tư 一nhất 朝triêu 忽hốt 憶ức 母mẫu 生sanh 時thời 慇ân 懃cần 歸quy 省tỉnh 庭đình 前tiền 樹thụ 應ưng 見kiến 春xuân 風phong 長trường/trưởng 故cố 枝chi

和hòa 掃tảo 庵am 譚đàm 公công 韻vận

參Tham 到Đáo 窮Cùng 時Thời 故Cố 紙Chỉ 靈Linh 超Siêu 超Siêu 玄Huyền 著Trước 孰Thục 能Năng 聽Thính 隨Tùy 機Cơ 應Ưng 不Bất 泥Nê 三Tam 點Điểm 善Thiện 世Thế 猶Do 宜Nghi 用Dụng 五Ngũ 經Kinh 春Xuân 入Nhập 上Thượng 林Lâm 花Hoa 自Tự 媚Mị 鐘Chung 生Sanh 大Đại 夜Dạ 夢Mộng 還Hoàn 醒Tỉnh 了Liễu 知Tri 今Kim 古Cổ 無Vô 藏Tạng 處Xứ 何Hà 必Tất 呼Hô 鵝Nga 更Cánh 出Xuất 瓶Bình

與dữ 薛tiết 更cánh 生sanh 談đàm 聖thánh 學học 有hữu 感cảm

兩lưỡng 袖tụ 依y 然nhiên 是thị 大đại 縫phùng 象tượng 環hoàn 何hà 用dụng 苦khổ 良lương 工công 金kim 聲thanh 出xuất 壁bích 書thư 誰thùy 讀đọc 布bố 袋đại 攤# 錢tiền 世thế 不bất 窮cùng 曉hiểu 日nhật 爍thước 消tiêu 千thiên 嶂# 雪tuyết 春xuân 禽cầm 啼đề 醒tỉnh 一nhất 天thiên 風phong 時thời 哉tai 今kim 古cổ 曾tằng 無vô 間gian 不bất 必tất 深thâm 山sơn 叩khấu 啞á 鐘chung

示thị 載tái 月nguyệt 舟chu

心tâm 為vi 萬vạn 法pháp 舟chu 出xuất 入nhập 諸chư 生sanh 死tử 凡phàm 聖thánh 本bổn 同đồng 流lưu 兩lưỡng 岸ngạn 何hà 彼bỉ 此thử 了liễu 知tri 把bả 舵# 人nhân 逆nghịch 順thuận 隨tùy 吾ngô 使sử 教giáo 外ngoại 有hữu 何hà 傳truyền 三tam 墮đọa 縱tung 橫hoành 裏lý

又hựu

翻phiên 憶ức 古cổ 艸thảo 亭đình 斫chước 盡tận 重trọng/trùng 栽tài 竹trúc 不bất 遇ngộ 衝xung 浪lãng 鱗lân 廿# 年niên 空không 慎thận 獨độc 一nhất 竿can/cán 不bất 肯khẳng 休hưu 悠du 悠du 自tự 歌ca 曲khúc 滿mãn 載tái 月nguyệt 明minh 歸quy 俄nga 然nhiên 獲hoạch 所sở 欲dục

和hòa 譚đàm 朱chu 重trùng 建kiến 真Chân 如Như 塔tháp 韻vận

一nhất 筆bút 如như 湧dũng 出xuất 驚kinh 飛phi 日nhật 月nguyệt 宮cung 杖trượng 尖tiêm 青thanh 白bạch 眼nhãn 爍thước 破phá 幾kỷ 花hoa 空không 童đồng 子tử 戲hí 聚tụ 沙sa 拈niêm 來lai 奪đoạt 化hóa 工công 文văn 同đồng 有hữu 成thành 竹trúc 一nhất 揮huy 凌lăng 蒼thương 穹# 漸tiệm 漸tiệm 皆giai 多đa 寶bảo 技kỹ 技kỹ 撐xanh 八bát 風phong 影ảnh 分phần/phân 五ngũ 蓮liên 華hoa 眉mi 毫hào 先tiên 射xạ 東đông 罄khánh 咳khái 古cổ 今kim 開khai 葵quỳ 心tâm 布bố 玲linh 瓏lung 儼nghiễm 然nhiên 此thử 賓tân 主chủ 笑tiếu 生sanh 無vô 縫phùng 中trung 梁lương 公công 右hữu 掌chưởng 擎kình 刺thứ 破phá 老lão 鴻hồng 濛# 剝bác 盡tận 地địa 雷lôi 復phục 重trùng 離ly 標tiêu 我ngã 宗tông 誰thùy 見kiến 上thượng 之chi 載tái 一nhất 道đạo 光quang 熊hùng 熊hùng

和hòa 譚đàm 梁lương 生sanh 迎nghênh 塔tháp 心tâm 木mộc 韻vận

龍long 樹thụ 地địa 中trung 湧dũng 天thiên 生sanh 多đa 寶bảo 年niên 一nhất 心tâm 能năng 作tác 主chủ 七thất 級cấp 看khán 飛phi 仙tiên 日nhật 月nguyệt 隨tùy 身thân 轉chuyển 山sơn 河hà 彈đàn 指chỉ 穿xuyên 與dữ 君quân 期kỳ 絕tuyệt 頂đảnh 揮huy 麈# 散tán 兜đâu 綿miên

過quá 朱chu 葵quỳ 石thạch 居cư 士sĩ 別biệt 業nghiệp 拈niêm 贈tặng

沒một 分phần/phân 曉hiểu 句cú 迥huýnh 常thường 流lưu 放phóng 鶴hạc 洲châu 前tiền 笑tiếu 自tự 繇# 七thất 佛Phật 秪# 應ưng 無vô 覓mịch 處xứ 卻khước 能năng 空không 手thủ 把bả 鋤# 頭đầu

答đáp 高cao 念niệm 祖tổ 過quá 訪phỏng 韻vận

秋thu 引dẫn 龍long 淵uyên 醉túy 誰thùy 開khai 古cổ 鏡kính 顏nhan 鐘chung 聲thanh 飛phi 鳥điểu 外ngoại 塵trần 影ảnh 拂phất 松tùng 間gian 結kết 社xã 收thu 前tiền 後hậu 開khai 爐lô 鍛đoán 往vãng 還hoàn 高cao 賢hiền 如như 有hữu 在tại 何hà 必tất 羨tiện 廬lư 山sơn

次thứ 韻vận 答đáp 埽# 菴am 居cư 士sĩ

杖trượng 引dẫn 千thiên 岐kỳ 路lộ 敲# 空không 笑tiếu 幾kỷ 回hồi 神thần 雞kê 甘cam 食thực 火hỏa 狂cuồng 象tượng 畏úy 聞văn 雷lôi 麗lệ 海hải 珠châu 何hà 去khứ 橫hoạnh/hoành 秋thu 鶴hạc 自tự 來lai 獨độc 憐lân 刪san 定định 事sự 知tri 己kỷ 急cấp 相tương/tướng 催thôi

次thứ 掃tảo 菴am 諸chư 公công 送tống 故cố 司ty 空không 高cao 玄huyền 期kỳ 寓# 公công 兩lưỡng 先tiên 生sanh 祀tự 東đông 塔tháp 功công 德đức 林lâm 韻vận 兼kiêm 贈tặng 念niệm 祖tổ 居cư 士sĩ 捨xả 石thạch 建kiến 大đại 悲bi 閣các

拈niêm 將tương 莖hành 艸thảo 表biểu 高cao 深thâm 影ảnh 掠lược 風phong 旛phan 未vị 易dị 尋tầm 既ký 有hữu 亞# 仙tiên 能năng 捨xả 宅trạch 豈khởi 無vô 盧lô 老lão 獨độc 傳truyền 心tâm 孝hiếu 思tư 直trực 薦tiến 悲bi 華hoa 閣các 法pháp 社xã 今kim 開khai 功công 德đức 林lâm 古cổ 道đạo 長trường/trưởng 如như 松tùng 下hạ 路lộ 仰ngưỡng 觀quan 足túc 以dĩ 厲lệ 來lai 今kim

當đương 湖hồ 朱chu 鶴hạc 門môn 明minh 府phủ 招chiêu 遊du 弄lộng 珠châu 樓lâu 讀đọc 寶bảo 月nguyệt 巢sào 雲vân 驕kiêu 合hợp 浦# 之chi 句cú 屬thuộc 予# 題đề 額ngạch 適thích 拈niêm 天thiên 湊thấu 并tinh 口khẩu 占chiêm 此thử

一nhất 棹# 南nam 來lai 不bất 遠viễn 尋tầm 喜hỷ 逢phùng 知tri 己kỷ 共cộng 登đăng 臨lâm 危nguy 樓lâu 尚thượng 有hữu 弄lộng 珠châu 手thủ 奇kỳ 句cú 堪kham 傳truyền 巢sào 月nguyệt 心tâm 煙yên 雨vũ 湖hồ 山sơn 秋thu 已dĩ 醉túy 笑tiếu 談đàm 飛phi 躍dược 意ý 何hà 深thâm 青thanh 天thiên 輻bức 湊thấu 窗song 櫺# 裏lý 千thiên 古cổ 風phong 流lưu 只chỉ 在tại 今kim

讀đọc 汝nhữ 航# 兄huynh 次thứ 祥tường 老lão 諸chư 公công 時thời 挑thiêu 野dã 菜thái 和hòa 根căn 煮chử 韻vận

真chân 箇cá 能năng 閒gian/nhàn 解giải 此thử 探thám 皮bì 膚phu 脫thoát 盡tận 自tự 相tương/tướng 甘cam 石thạch 頭đầu 路lộ 滑hoạt 機cơ 斯tư 密mật 竿can/cán 木mộc 隨tùy 身thân 試thí 所sở 堪kham 拔bạt 出xuất 有hữu 根căn 驚kinh 得đắc 句cú 來lai 時thời 無vô 口khẩu 。 笑tiếu 何hà 慚tàm 髼# 鬆# 一nhất 碗oản 真chân 風phong 味vị 勘khám 破phá 吾ngô 宗tông 較giảo 二nhị 三tam

飛phi 來lai 大Đại 士Sĩ 像tượng 為vi 周chu 摩ma 雲vân 道Đạo 人Nhân 題đề

大đại 易dị 命mạng 根căn 斷đoạn 是thị 爻hào 皆giai 變biến 化hóa 六lục 龍long 無vô 首thủ 飛phi 疑nghi 殺sát 四tứ 天thiên 下hạ

張trương 竹trúc 房phòng 居cư 士sĩ 像tượng

五ngũ 柳liễu 先tiên 生sanh 自tự 作tác 傳truyền 恐khủng 無vô 知tri 者giả 污ô 其kỳ 面diện 竹trúc 房phòng 有hữu 函hàm 未vị 展triển 卷quyển 停đình 筆bút 沉trầm 思tư 如như 想tưởng 見kiến 忽hốt 親thân 見kiến 春xuân 風phong 吹xuy 醒tỉnh 瓊# 花hoa 院viện

譚đàm 東đông 里lý 居cư 士sĩ 痛thống 飲ẩm 讀đọc 離ly 騷# 圖đồ

屈khuất 平bình 死tử 兮hề 離ly 騷# 已dĩ 為vi 故cố 紙chỉ 日nhật 月nguyệt 昏hôn 兮hề 偷thâu 光quang 以dĩ 何hà 自tự 處xứ 讀đọc 子tử 亦diệc 痛thống 飲ẩm 此thử 恨hận 兮hề 洩duệ 幽u 憤phẫn 於ư 幾kỷ 許hứa 果quả 詩thi 之chi 可khả 以dĩ 怨oán 兮hề 今kim 之chi 人nhân 於ư 此thử 又hựu 何hà 所sở 取thủ 此thử 其kỳ 所sở 以dĩ 讀đọc 之chi 愈dũ 不bất 容dung 己kỷ 兮hề 抑ức 自tự 招chiêu 其kỳ 魂hồn 且thả 不bất 敢cảm 死tử 只chỉ

浮phù 渡độ 行hành 者giả 至chí 聞văn 欒# 廬lư 行hành 腳cước

鐸đạc 隨tùy 道đạo 路lộ 曉hiểu 聞văn 鐘chung 雲vân 護hộ 青thanh 山sơn 千thiên 萬vạn 重trọng/trùng 且thả 喜hỷ 浮phù 盃# 能năng 駕giá 浪lãng 虛hư 舟chu 使sử 得đắc 八bát 方phương 風phong

石thạch 谿khê 持trì 些# 菴am 郭quách 天thiên 門môn 補bổ 山sơn 堂đường 歌ca 視thị 予# 喜hỷ 而nhi 和hòa 之chi

入Nhập 山Sơn 宜Nghi 深Thâm 卻Khước 畏Úy 虎Hổ 高Cao 飛Phi 不Bất 必Tất 能Năng 生Sanh 羽Vũ 道Đạo 人Nhân 退Thoái 步Bộ 水Thủy 雲Vân 寬Khoan 一Nhất 茅Mao 便Tiện 足Túc 逃Đào 風Phong 雨Vũ 門Môn 連Liên 七Thất 澤Trạch 倚Ỷ 沙Sa 湖Hồ 俛Miễn 仰Ngưỡng 誰Thùy 慚Tàm 心Tâm 眼Nhãn 孤Cô 乾Can/kiền/càn 坤# 摩Ma 蕩Đãng 幾Kỷ 經Kinh 變Biến 近Cận 取Thủ 遠Viễn 來Lai 知Tri 有Hữu 無Vô 大Đại 千Thiên 描# 來Lai 幅# 半Bán 咫# 放Phóng 開Khai 捏Niết 聚Tụ 毫Hào 端Đoan 耳Nhĩ 水Thủy 山Sơn 蹇Kiển 蹇Kiển 生Sanh 波Ba 濤Đào 一Nhất 躍Dược 乘Thừa 雲Vân 杖Trượng 頭Đầu 起Khởi 隆Long 中Trung 丘Khâu 壑Hác 自Tự 裁Tài 成Thành 抱Bão 膝Tất 長Trường/trưởng 吟Ngâm 梁Lương 甫Phủ 裏Lý 從Tùng 古Cổ 神Thần 奇Kỳ 生Sanh 爛Lạn 腐Hủ 造Tạo 化Hóa 在Tại 手Thủ 天Thiên 可Khả 補Bổ 赤Xích 松Tùng 黃Hoàng 石Thạch 漫Mạn 追Truy 求Cầu 碌# 碌# 塵Trần 埃Ai 何Hà 足Túc 數Số 獨Độc 憐Lân 懶Lãn 瓚# 臥Ngọa 斯Tư 堂Đường 衡Hành 嶽Nhạc 瀟Tiêu 湘# 曾Tằng 未Vị 荒Hoang 粟Túc 火Hỏa 灰Hôi 深Thâm 黃Hoàng 獨Độc 熟Thục 不Bất 輕Khinh 分Phần/phân 客Khách 莫Mạc 徬# 徨#

靈linh 壽thọ 院viện 十thập 六lục 景cảnh 次thứ 愚ngu 菴am 宜nghi 和hòa 尚thượng 韻vận

華hoa 頂đảnh 乘thừa 雲vân

山sơn 好hảo/hiếu 誰thùy 先tiên 採thải 披phi 詩thi 見kiến 靚# 粧# 九cửu 皋# 偏thiên 近cận 玩ngoạn 孤cô 杖trượng 喜hỷ 同đồng 行hành 招chiêu 我ngã 天thiên 之chi 杪# 追truy 風phong 影ảnh 欲dục 昂ngang 寄ký 言ngôn 華hoa 頂đảnh 石thạch 高cao 臥ngọa 待đãi 清thanh 狂cuồng

花hoa 心tâm 蓮liên 座tòa

儼nghiễm 然nhiên 敷phu 蕊nhị 海hải 霞hà 彩thải 引dẫn 天thiên 衣y 美mỹ 睇thê 凝ngưng 秋thu 月nguyệt 香hương 風phong 拂phất 曉hiểu 暉huy 猿viên 啼đề 松tùng 石thạch 夢mộng 春xuân 撼# 雪tuyết 林lâm 扉# 谿khê 口khẩu 橋kiều 斜tà 度độ 看khán 誰thùy 笑tiếu 語ngữ 飛phi

仙tiên 巖nham 鳴minh 珮bội

久cửu 矣hĩ 媚mị 幽u 獨độc 盟minh 斯tư 益ích 快khoái 心tâm 風phong 高cao 垂thùy 兩lưỡng 翼dực 夜dạ 永vĩnh 拭thức 孤cô 琴cầm 老lão 解giải 尋tầm 山sơn 水thủy 道đạo 能năng 藏tạng 古cổ 今kim 自tự 憐lân 狂cuồng 興hưng 在tại 雪tuyết 棹# 訪phỏng 山sơn 陰ấm

水thủy 塢ổ 樵tiều 風phong

放phóng 牧mục 多đa 谿khê 谷cốc 斧phủ 斤cân 不bất 犯phạm 痕ngân 鳥điểu 鳴minh 春xuân 在tại 樹thụ 花hoa 笑tiếu 客khách 臨lâm 門môn 泉tuyền 石thạch 情tình 無vô 妒đố 炎diễm 涼lương 世thế 自tự 昏hôn 一nhất 肩kiên 初sơ 放phóng 下hạ 帘# 影ảnh 亂loạn 前tiền 村thôn

白bạch 巘nghiễn 晴tình 嵐lam

雪tuyết 壓áp 千thiên 峰phong 秀tú 光quang 吞thôn 百bách 雉trĩ 新tân 問vấn 天thiên 疑nghi 有hữu 路lộ 搔tao 首thủ 是thị 何hà 人nhân 奇kỳ 句cú 堪kham 題đề 石thạch 雄hùng 才tài 少thiểu 比tỉ 鄰lân 得đắc 來lai 登đăng 絕tuyệt 頂đảnh 始thỉ 見kiến 此thử 山sơn 春xuân

秀tú 屏bính 春xuân 樹thụ

上thượng 苑uyển 春xuân 風phong 早tảo 花hoa 開khai 囀# 小tiểu 鶯# 踏đạp 青thanh 人nhân 近cận 陌mạch 試thí 服phục 詠vịnh 初sơ 晴tình 天thiên 自tự 不bất 言ngôn 述thuật 誰thùy 為vi 無vô 隱ẩn 盟minh 尼ni 山sơn 能năng 具cụ 眼nhãn 何hà 似tự 竺trúc 先tiên 生sanh

碧bích 浪lãng 鰲# 飛phi

雪tuyết 夜dạ 驚kinh 奔bôn 瀑bộc 風phong 顛điên 老lão 石thạch 林lâm 噇# 眠miên 機cơ 太thái 毒độc 癡si 坐tọa 眼nhãn 何hà 深thâm 迸bính 出xuất 胸hung 襟khâm 事sự 遮già 來lai 天thiên 地địa 心tâm 此thử 鰲# 能năng 大đại 叫khiếu 腦não 後hậu 又hựu 抽trừu 簪#

西tây 江giang 月nguyệt 闕khuyết

鷲thứu 嶺lĩnh 能năng 標tiêu 指chỉ 分phân 明minh 不bất 夜dạ 天thiên 賺# 他tha 階giai 下hạ 漢hán 貪tham 看khán 那na 邊biên 圓viên 白bạch 墮đọa 疑nghi 逃đào 兔thố 西tây 傾khuynh 怨oán 斷đoạn 絃huyền 臨lâm 風phong 迷mê 顧cố 鑑giám 挑thiêu 出xuất 杖trượng 頭đầu 懸huyền

缽bát 池trì 落lạc 照chiếu

寒hàn 色sắc 澄trừng 如như 染nhiễm 光quang 分phần/phân 雨vũ 滴tích 花hoa 乍sạ 看khán 巖nham 貯trữ 月nguyệt 拭thức 手thủ 水thủy 生sanh 霞hà 洗tẩy 瘦sấu 千thiên 峰phong 骨cốt 飄phiêu 沉trầm 萬vạn 點điểm 華hoa 夕tịch 陽dương 仍nhưng 返phản 景cảnh 低đê 首thủ 數số 歸quy 鴉#

化hóa 亭đình 且thả 止chỉ

絕tuyệt 處xứ 山sơn 生sanh 徑kính 翻phiên 憐lân 壁bích 倒đảo 花hoa 搆câu 亭đình 容dung 小tiểu 憩khế 倚ỷ 杖trượng 落lạc 新tân 霞hà 谷cốc 響hưởng 鐘chung 聲thanh 近cận 風phong 香hương 梅mai 影ảnh 斜tà 入nhập 門môn 勞lao 遠viễn 到đáo 不bất 敢cảm 尚thượng 高cao 華hoa

野dã 徑kính 雙song 橋kiều

橋kiều 接tiếp 分phần/phân 流lưu 水thủy 交giao 參tham 花hoa 木mộc 春xuân 把bả 竿can/cán 禁cấm 野dã 叟# 縱túng/tung 壑hác 快khoái 潛tiềm 鱗lân 節tiết 制chế 山sơn 林lâm 密mật 調điều 亭đình 出xuất 處xứ 勻# 其kỳ 誰thùy 歌ca 扣khấu 角giác 風phong 起khởi 碧bích 灣loan 蘋#

圍vi 巒# 積tích 雪tuyết

夜dạ 明minh 簾# 不bất 捲quyển 花hoa 擘phách 玉ngọc 樓lâu 天thiên 活hoạt 火hỏa 烹phanh 寒hàn 乳nhũ 新tân 枝chi 插sáp 曉hiểu 煙yên 烏ô 饑cơ 愁sầu 哺bộ 食thực 水thủy 解giải 喜hỷ 聞văn 泉tuyền 人nhân 境cảnh 誰thùy 能năng 奪đoạt 詩thi 成thành 怪quái 燦# 然nhiên

獅sư 峰phong 吼hống 旭#

曙# 鐘chung 山sơn 夢mộng 破phá 海hải 日nhật 漾dạng 花hoa 菴am 鳴minh 鳥điểu 爭tranh 光quang 動động 流lưu 雲vân 曳duệ 石thạch 憨# 綠lục 翻phiên 春xuân 路lộ 艸thảo 晴tình 拂phất 碧bích 天thiên 嵐lam 煙yên 水thủy 百bách 城thành 渺# 誰thùy 先tiên 踞cứ 地địa 參tham

象tượng 岫# 迴hồi 泉tuyền

踏đạp 出xuất 不bất 萌manh 艸thảo 昂ngang 藏tạng 調điều 御ngự 宮cung 撩# 天thiên 掀# 雪tuyết 白bạch 截tiệt 水thủy 激kích 花hoa 紅hồng 香hương 撲phác 旋toàn 風phong 遠viễn 霞hà 飛phi 玉ngọc 色sắc 籠lung 當đương 陽dương 無vô 覓mịch 處xứ 具cụ 眼nhãn 亦diệc 朦# 朧#

盂vu 案án 呈trình 珠châu

佳giai 山sơn 如như 道đạo 者giả 夙túc 負phụ 有hữu 其kỳ 形hình 席tịch 上thượng 珍trân 能năng 惜tích 函hàm 中trung 蓋cái 自tự 明minh 投đầu 鍼châm 曾tằng 啟khải 意ý 合hợp 浦# 已dĩ 成thành 名danh 莫mạc 怪quái 不bất 藏tạng 諱húy 喜hỷ 君quân 一nhất 案án 平bình

雪tuyết 松tùng 挺đĩnh 蓋cái

風phong 雨vũ 參tham 天thiên 末mạt 驚kinh 聞văn 幾kỷ 代đại 鐘chung 根căn 靈linh 存tồn 造tạo 化hóa 勢thế 勁# 敵địch 蟠bàn 龍long 枕chẩm 石thạch 看khán 雲vân 覆phú 披phi 濤đào 聽thính 日nhật 春xuân 破phá 頭đầu 人nhân 去khứ 久cửu 有hữu 待đãi 振chấn 斯tư 宗tông

甲giáp 午ngọ 冬đông 日nhật 偕giai 愚ngu 菴am 法pháp 兄huynh 禮lễ 博bác 山sơn 先tiên 和hòa 上thượng 塔tháp 十thập 詠vịnh

觀quán 海hải 慚tàm 為vi 向hướng 若nhược 文văn 展triển 心tâm 聊liêu 薦tiến 此thử 霜sương 芹# 南nam 陽dương 良lương 久cửu 金kim 增tăng 色sắc 藥dược 嶠# 榮vinh 枯khô 樹thụ 拂phất 雲vân 荷hà 鍤# 堂đường 前tiền 誰thùy 敢cảm 道đạo 香hương 燒thiêu 塔tháp 上thượng 石thạch 猶do 熏huân 逆nghịch 流lưu 句cú 子tử 能năng 兼kiêm 帶đái 有hữu 伴bạn 還hoàn 來lai 創sáng/sang 未vị 聞văn

屈khuất 指chỉ 初sơ 參tham 事sự 已dĩ 遙diêu 沙Sa 門Môn 笑tiếu 眼nhãn 寄ký 來lai 鍬# 力lực 迴hồi 造tạo 化hóa 堪kham 揮huy 日nhật 氣khí 奪đoạt 狂cuồng 奔bôn 可khả 射xạ 潮triều 拔bạt 漢hán 千thiên 峰phong 疑nghi 削tước 玉ngọc 搏bác 風phong 孤cô 鶴hạc 喜hỷ 凌lăng 霄tiêu 昔tích 曾tằng 責trách 任nhậm 橫hoạnh/hoành 肩kiên 擔đảm 今kim 果quả 危nguy 趨xu 獨độc 木mộc 橋kiều

青thanh 艸thảo 巖nham 生sanh 白bạch 玉ngọc 煙yên 夜dạ 明minh 簾# 捲quyển 不bất 痕ngân 天thiên 迷mê 逢phùng 漫mạn 問vấn 歸quy 家gia 路lộ 曉hiểu 突đột 應ưng 飛phi 出xuất 嶺lĩnh 鳶diên 犀# 枕chẩm 已dĩ 消tiêu 遷thiên 客khách 夢mộng 竹trúc 篙# 猶do 賺# 上thượng 灘# 船thuyền 豈khởi 無vô 拈niêm 得đắc 蟲trùng 文văn 木mộc 吹xuy 出xuất 寒hàn 爐lô 火hỏa 自tự 傳truyền

密mật 移di 孤cô 杖trượng 探thám 龍long 池trì 詠vịnh 出xuất 風phong 雷lôi 變biến 化hóa 辭từ 道đạo 在tại 象tượng 爻hào 皆giai 聽thính 命mạng 人nhân 亡vong 譜# 冊sách 莫mạc 能năng 知tri 清thanh 波ba 不bất 犯phạm 竿can/cán 頭đầu 弄lộng 赤xích 尾vĩ 能năng 收thu 格cách 外ngoại 絲ti 浴dục 日nhật 洗tẩy 天thiên 惟duy 一nhất 勺chước 低đê 佪# 未vị 喪táng 賴lại 於ư 斯tư

荊kinh 棘cức 翻phiên 為vi 祗chi 樹thụ 宮cung 敲# 磚# 打đả 瓦ngõa 孰thục 家gia 風phong 多đa 門môn 又hựu 到đáo 珠châu 成thành 網võng 別biệt 苑uyển 重trọng/trùng 關quan 玉ngọc 作tác 籠lung 雨vũ 滴tích 巖nham 花hoa 機cơ 太thái 迥huýnh 雲vân 迷mê 殿điện 角giác 眼nhãn 誰thùy 空không 禪thiền 床sàng 拂phất 子tử 懸huyền 來lai 久cửu 喝hát 起khởi 令linh 人nhân 幾kỷ 失thất 聰thông

當đương 場tràng 幸hạnh 自tự 可khả 憐lân 生sanh 煙yên 水thủy 何hà 年niên 滯trệ 化hóa 城thành 垂thùy 手thủ 不bất 辭từ 攜huề 落lạc 魄phách 迴hồi 途đồ 自tự 合hợp 悟ngộ 簪# 纓anh 不bất 萌manh 艸thảo 密mật 春xuân 應ưng 在tại 無vô 影ảnh 林lâm 深thâm 花hoa 幾kỷ 更cánh 野dã 老lão 相tương 親thân 嗟ta 故cố 事sự 舌thiệt 存tồn 細tế 語ngữ 聽thính 難nạn/nan 清thanh

大đại 好hảo/hiếu 山sơn 來lai 脈mạch 獨độc 微vi 白bạch 雲vân 常thường 捲quyển 不bất 開khai 扉# 一nhất 從tùng 自tự 肯khẳng 雙song 眉mi 豁hoát 乃nãi 爾nhĩ 心tâm 甘cam 兩lưỡng 翅sí 飛phi 頂đảnh 有hữu 把bả 茅mao 旋toàn 得đắc 座tòa 身thân 無vô 籌trù 策sách 解giải 披phi 衣y 前tiền 人nhân 歷lịch 履lý 曾tằng 如như 此thử 盆bồn 下hạ 誰thùy 窺khuy 星tinh 日nhật 暉huy

以dĩ 網võng 張trương 他tha 落lạc 葉diệp 風phong 大đại 庾dữu 嶺lĩnh 上thượng 笑tiếu 盧lô 公công 諸chư 方phương 有hữu 語ngữ 將tương 何hà 答đáp 千thiên 里lý 投đầu 機cơ 未vị 易dị 同đồng 辦biện 物vật 不bất 真chân 鐘chung 作tác 甕úng 求cầu 人nhân 多đa 惑hoặc 虎hổ 為vi 蟲trùng 較giảo 來lai 燐# 火hỏa 爭tranh 明minh 滅diệt 愧quý 死tử 光quang 幢tràng 一nhất 點điểm 紅hồng

玉ngọc 山sơn 一nhất 誘dụ 燦# 寒hàn 花hoa 穴huyệt 細tế 金kim 針châm 刺thứ 晚vãn 霞hà 借tá 借tá 伎kỹ 窮cùng 機cơ 活hoạt 脫thoát 親thân 親thân 路lộ 絕tuyệt 影ảnh 橫hoạnh/hoành 斜tà 藏tạng 身thân 跡tích 渺# 羊dương 亡vong 角giác 上thượng 樹thụ 棲tê 空không 鳥điểu 破phá 家gia 卻khước 笑tiếu 拋phao 磚# 徒đồ 引dẫn 墼kích 火hỏa 官quan 頭đầu 上thượng 駕giá 風phong 車xa

最tối 奇kỳ 把bả 臂tý 上thượng 層tằng 臺đài 千thiên 古cổ 悲bi 風phong 動động 地địa 回hồi 謾man 道đạo 瞎hạt 驢lư 全toàn 主chủ 滅diệt 應ưng 教giáo 枯khô 木mộc 好hảo/hiếu 花hoa 開khai 儼nghiễm 然nhiên 頂đảnh 相tướng 何hà 曾tằng 異dị 珍trân 重trọng 珠châu 衣y 不bất 偶ngẫu 來lai 得đắc 此thử 金kim 檀đàn 真chân 種chủng 子tử 自tự 能năng 受thọ 命mạng 永vĩnh 栽tài 培bồi

博bác 山sơn 八bát 景cảnh 和hòa 韻vận

千thiên 里lý 趨xu 風phong 路lộ 不bất 齊tề 入nhập 林lâm 喜hỷ 見kiến 此thử 芳phương 堤đê 從tùng 來lai 長trưởng 老lão 門môn 庭đình 好hảo/hiếu 到đáo 得đắc 無vô 疑nghi 東đông 院viện 西tây (# 金kim 繩thằng 界giới )#

群quần 峰phong 蹴xúc 踏đạp 繞nhiễu 重trọng/trùng 圍vi 雪tuyết 捲quyển 寒hàn 流lưu 下hạ 翠thúy 微vi 韶thiều 國quốc 自tự 能năng 甘cam 一nhất 滴tích 石thạch 津tân 把bả 斷đoạn 谷cốc 雲vân 飛phi (# 靈linh 源nguyên 橋kiều )#

泠# 泠# 迸bính 出xuất 孰thục 知tri 渠cừ 莫mạc 使sử 於ư 茲tư 洗tẩy 缽bát 盂vu 策sách 杖trượng 到đáo 來lai 將tương 吸hấp 盡tận 且thả 留lưu 半bán 井tỉnh 覷thứ 閒gian/nhàn 驢lư (# 卓trác 錫tích 泉tuyền )#

聖thánh 者giả 嘗thường 悲bi 德đức 下hạ 衰suy 羽vũ 毛mao 不bất 敢cảm 作tác 人nhân 媒môi 如như 何hà 山sơn 衲nạp 棲tê 遲trì 處xứ 不bất 種chủng 梧# 桐# 鳳phượng 亦diệc 來lai (# 棲tê 鳳phượng 嶺lĩnh )#

枕chẩm 流lưu 漱thấu 石thạch 是thị 何hà 心tâm 一nhất 片phiến 孤cô 閒gian/nhàn 未vị 可khả 尋tầm 夜dạ 靜tĩnh 月nguyệt 明minh 風phong 在tại 樹thụ 碧bích 潭đàm 雲vân 起khởi 有hữu 龍long 吟ngâm (# 浴dục 龍long 池trì )#

鈍độn 鋤# 博bác 得đắc 活hoạt 家gia 風phong 飽bão 食thực 橫hoạnh/hoành 眠miên 笑tiếu 脫thoát 空không 切thiết 忌kỵ 閉bế 門môn 箍# 漆tất 桶# 鐘chung 聲thanh 敲# 破phá 紙chỉ 窗song 紅hồng (# 禪thiền 那na 窟quật )#

山Sơn 幽U 肯Khẳng 放Phóng 鳥Điểu 空Không 啼Đề 花Hoa 發Phát 寒Hàn 巖Nham 春Xuân 未Vị 迷Mê 句Cú 子Tử 無Vô 文Văn 非Phi 漏Lậu 洩Duệ 石Thạch 頭Đầu 大Đại 小Tiểu 自Tự 全Toàn 提Đề (# 講Giảng 經Kinh 座Tòa )#

別biệt 峰phong 遙diêu 見kiến 紫tử 煙yên 鋪phô 漫mạn 擬nghĩ 山sơn 中trung 奢xa 與dữ 孤cô 到đáo 處xứ 香hương 燒thiêu 驢lư 馬mã 糞phẩn 誰thùy 爭tranh 輕khinh 向hướng 此thử 拈niêm 無vô (# 香hương 爐lô 峰phong )#

寄ký 無vô 可khả 智trí

漆tất 瓠hoạch 全toàn 標tiêu 付phó 竹trúc 關quan 鐵thiết 椎chùy 信tín 得đắc 造tạo 連liên 環hoàn 攖# 寧ninh 破phá 鏡kính 猶do 然nhiên 笑tiếu 一nhất 掌chưởng 翻phiên 身thân 何hà 處xứ 還hoàn

偶ngẫu 與dữ 汪uông 子tử 繡tú 雯# 談đàm 及cập 吾ngô 門môn 人nhân 大đại 時thời 凌lăng 官quan 球# 曾tằng 作tác 括quát 蒼thương 司ty 李# 雯# 少thiếu 年niên 受thọ 知tri 於ư 凌lăng 有hữu 詠vịnh 梅mai 詩thi 扇thiên/phiến 與dữ 之chi 予# 感cảm 其kỳ 人nhân 已dĩ 化hóa 即tức 其kỳ 韻vận 賦phú 以dĩ 示thị 之chi 。

忽hốt 見kiến 雪tuyết 中trung 句cú 深thâm 思tư 作tác 者giả 閒gian/nhàn 清thanh 分phần/phân 蒼thương 劍kiếm 水thủy 寒hàn 透thấu 白bạch 門môn 山sơn 高cao 潔khiết 人nhân 誰thùy 似tự 風phong 流lưu 趣thú 不bất 還hoàn 時thời 乎hồ 能năng 自tự 課khóa 肯khẳng 去khứ 杖trượng 頭đầu 還hoàn

卮# 言ngôn

以dĩ 酒tửu 遺di 敵địch 帥súy 慨khái 能năng 飲ẩm 勿vật 疑nghi 如như 何hà 羊dương 叔thúc 子tử 信tín 不bất 酖# 人nhân 奇kỳ

其kỳ 二nhị 。

是thị 何hà 小tiểu 廝tư 兒nhi 卻khước 具cụ 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 按án 劍kiếm 立lập 床sàng 頭đầu 英anh 雄hùng 見kiến 破phá 膽đảm

其kỳ 三tam 。

哀ai 莫mạc 大đại 心tâm 死tử 生sanh 平bình 不bất 自tự 欺khi 墓mộ 門môn 親thân 挂quải 劍kiếm 千thiên 古cổ 凜# 人nhân 私tư

西tây 陵lăng 李# 冢# 宰tể 傳truyền 異dị 詩thi (# 并tinh 序tự )#

李# 冢# 宰tể 夢mộng 白bạch 公công 長trường/trưởng 庚canh 予# 少thiểu 時thời 即tức 聞văn 公công 太thái 夫phu 人nhân 夢mộng 見kiến 僧Tăng 投đầu 胎thai 因nhân 乳nhũ 名danh 和hòa 尚thượng 在tại 襁# 褓bảo 中trung 能năng 言ngôn 往vãng 事sự 歷lịch 歷lịch 可khả 記ký 及cập 長trường/trưởng 連liên 第đệ 嘗thường 巡tuần 察sát 山sơn 東đông 至chí 長trường/trưởng 庚canh 寺tự 有hữu 僧Tăng 閉bế 關quan 坐tọa 脫thoát 究cứu 其kỳ 年niên 月nguyệt 恰kháp 與dữ 公công 生sanh 合hợp 寺tự 中trung 又hựu 有hữu 夢mộng 白bạch 亭đình 公công 徘bồi 徊hồi 乃nãi 重trọng/trùng 新tân 之chi 蓋cái 自tự 表biểu 也dã 每mỗi 出xuất 仕sĩ 必tất 訪phỏng 高cao 僧Tăng 知tri 識thức 如như 達đạt 觀quán 憨# 山sơn 月nguyệt 川xuyên 幻huyễn 有hữu 雲vân 門môn 黃hoàng 檗# 諸chư 老lão 無vô 不bất 扣khấu 激kích 以dĩ 性tánh 命mạng 大đại 事sự 檗# 嘗thường 勉miễn 公công 入nhập 山sơn 無vô 墮đọa 前tiền 志chí 公công 告cáo 有hữu 夙túc 因nhân 未vị 酬thù 當đương 位vị 至chí 侍thị 郎lang 乃nãi 可khả 檗# 後hậu 寄ký 公công 書thư 云vân 昔tích 在tại 山sơn 中trung 望vọng 侍thị 郎lang 不bất 至chí 今kim 作tác 侍thị 郎lang 望vọng 山sơn 中trung 不bất 至chí 蓋cái 有hữu 以dĩ 也dã 不bất 意ý 公công 現hiện 業nghiệp 增tăng 上thượng 更cánh 進tiến 四tứ 部bộ 尚thượng 書thư 始thỉ 得đắc 致trí 仕sĩ 時thời 乙ất 亥hợi 予# 欲dục 造tạo 嵩tung 而nhi 中trung 原nguyên 寇khấu 亂loạn 公công 特đặc 遣khiển 人nhân 延diên 歸quy 西tây 陵lăng 龍long 湖hồ 卓trác 老lão 舊cựu 隱ẩn 處xứ 嘗thường 與dữ 梅mai 陳trần 諸chư 公công 日nhật 夕tịch 盤bàn 錯thác 獨độc 冢# 宰tể 深thâm 相tương/tướng 契khế 入nhập 嘗thường 以dĩ 前tiền 事sự 質chất 之chi 公công 曰viết 明minh 眼nhãn 人nhân 難nạn/nan 瞞man 予# 笑tiếu 之chi 此thử 吾ngô 最tối 初sơ 第đệ 一nhất 知tri 己kỷ 也dã 兵binh 戈qua 繼kế 作tác 別biệt 去khứ 匡khuông 廬lư 復phục 入nhập 鼓cổ 山sơn 公công 將tương 捐quyên 館quán 以dĩ 書thư 辭từ 予# 曰viết 和hòa 上thượng 遠viễn 去khứ 庚canh 不bất 得đắc 面diện 別biệt 惟duy 和hòa 上thượng 道đạo 高cao 壽thọ 躋tễ 趙triệu 老lão 之chi 上thượng 庚canh 此thử 抽trừu 身thân 再tái 來lai 作tác 文văn 遠viễn 侍thị 者giả 尚thượng 不bất 遲trì 也dã 幸hạnh 別biệt 具cụ 隻chỉ 眼nhãn 勿vật 以dĩ 翻phiên 轉chuyển 面diện 皮bì 卻khước 放phóng 過quá 也dã 嗚ô 呼hô 自tự 公công 與dữ 梅mai 長trường/trưởng 公công 去khứ 後hậu 深thâm 傷thương 吾ngô 道đạo 知tri 己kỷ 難nan 得đắc 其kỳ 人nhân 方phương 喜hỷ 黃hoàng 元nguyên 公công 可khả 繼kế 亦diệc 已dĩ 化hóa 去khứ 豈khởi 世thế 道đạo 之chi 俱câu 喪táng 乎hồ 公công 沒một 既ký 久cửu 幸hạnh 今kim 惠huệ 連liên 已dĩ 出xuất 世thế 號hiệu 皜# 木mộc 相tương 從tùng 吾ngô 游du 忽hốt 耿# 玉ngọc 齊tề 有hữu 書thư 與dữ 李# 公công 楫tiếp 詳tường 述thuật 冢# 宰tể 示thị 現hiện 山sơn 東đông 為vi 僧Tăng 杖trượng 履lý 飄phiêu 然nhiên 江giang 右hữu 張trương 方phương 伯bá 紹thiệu 興hưng 沈trầm 分phần/phân 守thủ 皆giai 親thân 見kiến 之chi 又hựu 以dĩ 書thư 囑chúc 皜# 木mộc 代đại 為vi 尋tầm 訪phỏng 其kỳ 事sự 皜# 木mộc 作tác 偈kệ 六lục 首thủ 示thị 公công 楫tiếp 因nhân 寄ký 余dư 余dư 見kiến 之chi 不bất 覺giác 大đại 笑tiếu 曰viết 遮già 漢hán 惑hoặc 亂loạn 天thiên 下hạ 人nhân 無vô 有hữu 了liễu 日nhật 在tại 因nhân 增tăng 為vi 十thập 以dĩ 示thị 皜# 木mộc 并tinh 風phong 後hậu 世thế 之chi 有hữu 志chí 於ư 生sanh 死tử 性tánh 命mạng 者giả 當đương 自tự 有hữu 真chân 云vân 。

此thử 老lão 生sanh 來lai 便tiện 惑hoặc 人nhân 山sơn 東đông 僧Tăng 又hựu 是thị 前tiền 身thân 閉bế 關quan 坐tọa 化hóa 曾tằng 親thân 啟khải 夢mộng 白bạch 亭đình 前tiền 笑tiếu 轉chuyển 新tân

太thái 母mẫu 臨lâm 盆bồn 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 乳nhũ 名danh 和hòa 尚thượng 此thử 原nguyên 繇# 褓bảo 中trung 自tự 訴tố 前tiền 生sanh 事sự 今kim 故cố 重trùng 來lai 志chí 欲dục 酬thù

黃hoàng 檗# 當đương 年niên 拉lạp 入nhập 山sơn 公công 言ngôn 夙túc 業nghiệp 已dĩ 相tương/tướng 投đầu 為vi 官quan 當đương 在tại 侍thị 郎lang 上thượng 及cập 至chí 尚thượng 書thư 不bất 得đắc 還hoàn

我ngã 在tại 龍long 湖hồ 公công 獨độc 親thân 生sanh 平bình 投đầu 契khế 更cánh 無vô 人nhân 果quả 然nhiên 蛻thuế 去khứ 能năng 超siêu 卓trác 手thủ 扎# 分phân 明minh 寄ký 最tối 真chân

此thử 公công 既ký 化hóa 孰thục 安an 排bài 弄lộng 影ảnh 空không 將tương 人nhân 活hoạt 埋mai 豈khởi 是thị 從tùng 前tiền 顛điên 復phục 發phát 卻khước 於ư 冷lãnh 灶# 特đặc 添# 柴sài

如như 今kim 幻huyễn 世thế 已dĩ 多đa 妖yêu 毒độc 上thượng 誰thùy 能năng 以dĩ 毒độc 銷tiêu 又hựu 爾nhĩ 山sơn 東đông 翻phiên 舊cựu 案án 皜# 公công 出xuất 手thủ 肯khẳng 同đồng 燒thiêu

子tử 侄# 情tình 癡si 亦diệc 易dị 移di 寄ký 書thư 代đại 覓mịch 箇cá 阿a 誰thùy 笑tiếu 他tha 李# 廣quảng 曾tằng 傷thương 父phụ 射xạ 虎hổ 真chân 將tương 以dĩ 石thạch 為vi

此thử 話thoại 偏thiên 能năng 傳truyền 世thế 人nhân 張trương 公công 沈trầm 老lão 即tức 今kim 身thân 空không 花hoa 更cánh 望vọng 結kết 空không 果quả 爭tranh 奈nại 英anh 雄hùng 不bất 認nhận 真chân

冢# 宰tể 多đa 應ưng 有hữu 異dị 名danh 令linh 人nhân 特đặc 地địa 幻huyễn 三tam 生sanh 坡# 公công 嘗thường 道đạo 成thành 仙tiên 去khứ 千thiên 古cổ 神thần 情tình 當đương 更cánh 明minh

沒một 後hậu 誰thùy 為vi 喝hát 采thải 來lai 迷mê 徒đồ 好hảo/hiếu 自tự 眼nhãn 先tiên 開khai 世thế 間gian 多đa 少thiểu 乖quai 男nam 子tử 說thuyết 到đáo 死tử 生sanh 偏thiên 是thị 獃#

寄ký 祖tổ 心tâm 上thượng 座tòa

儼nghiễm 然nhiên 不bất 食thực 空không 王vương 俸bổng 一nhất 任nhậm 人nhân 看khán 背bội 上thượng 毛mao 剩thặng 有hữu 風phong 光quang 透thấu 金kim 石thạch 何hà 煩phiền 飛phi 鴈nhạn 唳# 聲thanh 高cao

寄ký 石thạch 溪khê 上thượng 座tòa

年niên 老lão 心tâm 孤cô 博bác 得đắc 閒gian/nhàn 無vô 人nhân 知tri 處xứ 即tức 深thâm 山sơn 無vô 端đoan 倚ỷ 杖trượng 看khán 風phong 色sắc 千thiên 里lý 雲vân 生sanh 喜hỷ 破phá 顏nhan

秋thu 海hải 棠#

俄nga 見kiến 巴ba 陵lăng 著trước 語ngữ 奇kỳ 珊san 瑚hô 撐xanh 出xuất 月nguyệt 中trung 枝chi 莫mạc 教giáo 妒đố 此thử 海hải 棠# 似tự 秋thu 色sắc 醒tỉnh 於ư 春xuân 醉túy 時thời

宿túc 松tùng 衢cù 福phước 海hải 寺tự

分phân 付phó 秋thu 風phong 緊khẩn 峭# 吹xuy 翻phiên 令linh 鴈nhạn 字tự 幾kỷ 參tham 差sai 撩# 空không 響hưởng 落lạc 聲thanh 堪kham 詠vịnh 靜tĩnh 看khán 松tùng 門môn 月nguyệt 上thượng 遲trì

張trương 興hưng 公công 六lục 十thập 拈niêm 此thử 示thị 之chi

在tại 昔tích 嘗thường 高cao 陶đào 靖tĩnh 節tiết 退thoái 身thân 一nhất 步bộ 為vi 晉tấn 傑kiệt 門môn 栽tài 五ngũ 柳liễu 自tự 依y 依y 乞khất 食thực 不bất 愧quý 言ngôn 詞từ 拙chuyết 如như 今kim 想tưởng 慕mộ 無vô 其kỳ 人nhân 喜hỷ 君quân 學học 道Đạo 能năng 耐nại 貧bần 甘cam 老lão 丘khâu 園viên 課khóa 耕canh 讀đọc 自tự 呼hô 六lục 十thập 葛cát 天thiên 民dân

盤bàn 今kim 斧phủ 子tử 吟ngâm

混hỗn 沌# 之chi 時thời 有hữu 盤bàn 古cổ 手thủ 執chấp 開khai 天thiên 闢tịch 地địa 斧phủ 試thí 問vấn 此thử 人nhân 從tùng 何hà 生sanh 此thử 箇cá 斧phủ 子tử 得đắc 何hà 所sở 此thử 人nhân 既ký 異dị 斧phủ 亦diệc 奇kỳ 不bất 知tri 此thử 人nhân 。 今kim 何hà 為vi 此thử 斧phủ 秪# 應ưng 不bất 可khả 壞hoại 我ngã 欲dục 如như 今kim 重trọng/trùng 用dụng 之chi 問vấn 我ngã 如như 今kim 更cánh 何hà 用dụng 修tu 合hợp 天thiên 地địa 還hoàn 無vô 縫phùng 彼bỉ 既ký 盤bàn 古cổ 我ngã 盤bàn 今kim 始thỉ 終chung 收thu 放phóng 誰thùy 能năng 共cộng 天thiên 地địa 既ký 判phán 如như 何hà 合hợp 人nhân 物vật 既ký 散tán 如như 何hà 收thu 有hữu 能năng 得đắc 此thử 真chân 機cơ 用dụng 可khả 與dữ 盤bàn 今kim 作tác 聚tụ 頭đầu

浦# 城thành 張trương 氏thị 宗tông 祠từ 當đương 思tư 堂đường 尊tôn 親thân 詩thi

我ngã 身thân 當đương 思tư 所sở 尊tôn 親thân 生sanh 於ư 天thiên 地địa 作tác 何hà 人nhân 茫mang 茫mang 誰thùy 是thị 無vô 慚tàm 者giả 好hiếu 學học 毋vô 欺khi 火hỏa 用dụng 薪tân

我ngã 心tâm 當đương 思tư 所sở 尊tôn 親thân 不bất 善thiện 用dụng 時thời 總tổng 失thất 真chân 見kiến 獨độc 知tri 幾kỷ 天thiên 地địa 合hợp 超siêu 今kim 越việt 古cổ 此thử 傳truyền 神thần

我ngã 事sự 當đương 思tư 所sở 尊tôn 親thân 兩lưỡng 戒giới 人nhân 間gian 大đại 要yếu 津tân 利lợi 害hại 死tử 生sanh 無vô 別biệt 義nghĩa 驚kinh 天thiên 動động 地địa 只chỉ 成thành 仁nhân