聖Thánh 救Cứu 度Độ 佛Phật 母Mẫu 二Nhị 十Thập 一Nhất 種Chủng 禮Lễ 讚Tán 經Kinh

唐Đường 安An 藏Tạng 譯Dịch

御ngự 製chế 救cứu 度độ 佛Phật 母mẫu 讚tán

世Thế 尊Tôn 威uy 力lực 大đại 神thần 通thông 。 無vô 驚kinh 怖bố 畏úy 安an 樂lạc 住trụ 。

能năng 滅diệt 一nhất 切thiết 諸chư 垢cấu 障chướng 。 於ư 眾chúng 轉chuyển 廣quảng 大đại 法Pháp 輪luân 。

盡tận 諸chư 苦khổ 報báo 出xuất 死tử 生sanh 。 具cụ 足túc 成thành 就tựu 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。

譬thí 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 不bất 動động 。 金kim 剛cang 堅kiên 固cố 鎮trấn 長trường 存tồn 。

利lợi 樂lạc 三tam 界giới 諸chư 有hữu 情tình 。 不bất 動động 悉tất 成thành 無vô 畏úy 力lực 。

聞văn 是thị 妙diệu 法Pháp 不bất 思tư 議nghị 。 證chứng 入nhập 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 。

有hữu 能năng 顯hiển 揚dương 大đại 名danh 稱xưng 。 不bất 假giả 慈từ 筏phiệt 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。

亦diệc 復phục 得đắc 成thành 大đại 自tự 在tại 。 德đức 超siêu 十thập 力lực 大đại 丈trượng 夫phu 。

恆hằng 懷hoài 攝nhiếp 受thọ 大đại 慈từ 悲bi 。 平bình 等đẳng 具cụ 足túc 無vô 邊biên 智trí 。

清thanh 淨tịnh 廓khuếch 然nhiên 無vô 怖bố 畏úy 。 不bất 斷đoạn 不bất 破phá 亦diệc 不bất 空không 。

速tốc 疾tật 勇dũng 母mẫu 具cụ 娑sa 訶ha 。 授thọ 諸chư 勝thắng 義nghĩa 除trừ 怖bố 畏úy 。

速tốc 勇dũng 母mẫu 者giả 蓮liên 華hoa 面diện 。 端đoan 嚴nghiêm 相tương/tướng 現hiện 妙diệu 蓮liên 華hoa 。

月nguyệt 朗lãng 母mẫu 者giả 如như 千thiên 星tinh 。 殊thù 勝thắng 威uy 光quang 遍biến 圓viên 滿mãn 。

莊trang 嚴nghiêm 紫tử 磨ma 金kim 色sắc 母mẫu 。 忍nhẫn 辱nhục 禪thiền 定định 精tinh 勤cần 行hành 。

頂đảnh 髻kế 母mẫu 者giả 廣quảng 無vô 邊biên 。 怛đát 囉ra 吽hồng 字tự 母mẫu 甚thậm 大đại 。

自tự 在tại 釋Thích 梵Phạm 水thủy 天thiên 母mẫu 。 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 總tổng 歸quy 依y 。

特đặc 囉ra 胝chi 發phát 母mẫu 尊tôn 嚴nghiêm 。 頂đảnh 髻kế 光quang 明minh 朗lãng 千thiên 日nhật 。

勇dũng 猛mãnh 都đô 哩rị 大đại 緊khẩn 母mẫu 。 能năng 摧tồi 一nhất 切thiết 諸chư 怨oán 魔ma 。

三Tam 寶Bảo 嚴nghiêm 印ấn 母mẫu 威uy 嚴nghiêm 。 身thân 有hữu 光quang 明minh 種chủng 種chủng 聚tụ 。

鎮trấn 世thế 威uy 德đức 歡hoan 悅duyệt 母mẫu 。 攝nhiếp 伏phục 世thế 間gian 諸chư 魔ma 精tinh 。

守thủ 護hộ 眾chúng 地địa 母mẫu 吽hồng 聲thanh 。 妙diệu 光quang 頂đảnh 冠quan 月nguyệt 相tương/tướng 母mẫu 。

安an 住trụ 如như 盡tận 劫kiếp 火hỏa 母mẫu 。 普phổ 遍biến 摧tồi 壞hoại 惡ác 冤oan 輪luân 。

手thủ 按án 大đại 地địa 母mẫu 顰tần 眉mi 。 能năng 以dĩ 足túc 踐tiễn 鎮trấn 降hàng 伏phục 。

最tối 樂nhạo/nhạc/lạc 安an 隱ẩn 柔nhu 善thiện 母mẫu 。 普phổ 遍biến 極cực 喜hỷ 母mẫu 脫thoát 離ly 。

都đô 哩rị 巴ba 帝đế 母mẫu 躡niếp 吽hồng 。 薩tát 羅la 天thiên 海hải 母mẫu 作tác 發phát 。

威uy 德đức 諸chư 天thiên 集tập 會hội 母mẫu 。 滅diệt 除trừ 惡ác 夢mộng 及cập 鬪đấu 爭tranh 。

日nhật 月nguyệt 光quang 勝thắng 廣quảng 圓viên 母mẫu 。 善thiện 除trừ 諸chư 毒độc 及cập 瘟ôn 疫dịch 。

善thiện 威uy 力lực 三tam 真chân 實thật 母mẫu 。 消tiêu 除trừ 煩phiền 惱não 及cập 禍họa 災tai 。

至chí 心tâm 歸quy 仰ngưỡng 救cứu 度độ 尊tôn 。 能năng 消tiêu 罪tội 業nghiệp 越việt 惡ác 趣thú 。

速tốc 得đắc 圓viên 融dung 成thành 正chánh 果quả 。 諸chư 佛Phật 灌quán 頂đảnh 證chứng 真Chân 如Như 。

聖Thánh 救Cứu 度Độ 佛Phật 母Mẫu 二Nhị 十Thập 一Nhất 種Chủng 禮Lễ 讚Tán 經Kinh

翰hàn 林lâm 學học 士sĩ 承thừa 旨chỉ 中trung 奉phụng 大đại 夫phu 安an 藏tạng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。

唵án 敬kính 禮lễ 多đa 哩rị 速tốc 疾tật 勇dũng 。 咄đốt 多đa 哩rị 者giả 除trừ 怖bố 畏úy 。

咄đốt 哩rị 能năng 授thọ 諸chư 勝thắng 義nghĩa 。 具cụ 莎sa 訶ha 字tự 我ngã 讚tán 禮lễ 。

敬kính 禮lễ 救cứu 度độ 速tốc 勇dũng 母mẫu 。 目mục 如như 剎sát 那na 電điện 光quang 照chiếu 。

三tam 世thế 界giới 尊tôn 蓮liên 華hoa 面diện 。 從tùng 妙diệu 華hoa 中trung 現hiện 端đoan 嚴nghiêm 。

敬kính 禮lễ 百bách 秋thu 朗lãng 月nguyệt 母mẫu 。 普phổ 遍biến 圓viên 滿mãn 無vô 垢cấu 面diện 。

如như 千thiên 星tinh 宿tú 俱câu 時thời 聚tụ 。 殊thù 勝thắng 威uy 光quang 超siêu 於ư 彼bỉ 。

敬kính 禮lễ 紫tử 磨ma 金kim 色sắc 母mẫu 。 妙diệu 蓮liên 華hoa 手thủ 勝thắng 莊trang 嚴nghiêm 。

施thí 精tinh 勤cần 行hành 柔nhu 善thiện 靜tĩnh 。 忍nhẫn 辱nhục 禪thiền 定định 性tánh 無vô 境cảnh 。

敬kính 禮lễ 如Như 來Lai 頂đảnh 髻kế 母mẫu 。 最tối 勝thắng 能năng 滿mãn 無vô 邊biên 行hành 。

得đắc 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 盡tận 無vô 餘dư 。 勝thắng 勢thế 佛Phật 子tử 極cực 所sở 愛ái 。

敬kính 禮lễ 怛đát 囉ra 吽hồng 字tự 母mẫu 。 聲thanh 愛ái 方phương 所sở 滿mãn 虛hư 空không 。

運vận 足túc 遍biến 履lý 七thất 世thế 界giới 。 悉tất 能năng 鉤câu 召triệu 攝nhiếp 無vô 餘dư 。

敬kính 禮lễ 釋Thích 梵Phạm 火hỏa 天thiên 母mẫu 。 風phong 神thần 自tự 在tại 眾chúng 俱câu 集tập 。

部bộ 多đa 起khởi 屍thi 尋tầm 香hương 等đẳng 。 諸chư 藥dược 叉xoa 眾chúng 作tác 稱xưng 歎thán 。

敬kính 禮lễ 特đặc 囉ra 胝chi 發phát 母mẫu 。 於ư 他tha 加gia 行hành 極cực 摧tồi 壞hoại 。

展triển 左tả 踡# 右hữu 作tác 足túc 踏đạp 。 頂đảnh 髻kế 熾sí 盛thịnh 極cực 明minh 耀diệu 。

敬kính 禮lễ 都đô 哩rị 大đại 緊khẩn 母mẫu 。 勇dũng 猛mãnh 能năng 摧tồi 怨oán 魔ma 類loại 。

於ư 蓮liên 華hoa 面diện 作tác 顰tần 眉mi 。 摧tồi 壞hoại 一nhất 切thiết 冤oan 家gia 眾chúng 。

敬kính 禮lễ 三Tam 寶Bảo 嚴nghiêm 印ấn 母mẫu 。 手thủ 指chỉ 當đương 心tâm 威uy 嚴nghiêm 相tương/tướng 。

嚴nghiêm 飾sức 方phương 輪luân 盡tận 無vô 餘dư 。 自tự 身thân 熾sí 盛thịnh 光quang 聚tụ 種chủng 。

敬kính 禮lễ 威uy 德đức 歡hoan 悅duyệt 母mẫu 。 寶bảo 冠quan 珠châu 鬘man 眾chúng 光quang 飾sức 。

最tối 極cực 喜hỷ 笑tiếu 覩đổ 怛đát 哩rị 。 鎮trấn 世thế 間gian 魔ma 作tác 攝nhiếp 伏phục 。

敬kính 禮lễ 守thủ 護hộ 眾chúng 地địa 母mẫu 。 亦diệc 能năng 鉤câu 召triệu 諸chư 神thần 眾chúng 。

搖dao 顰tần 眉mi 面diện 吽hồng 聲thanh 字tự 。 一nhất 切thiết 衰suy 敗bại 令linh 度độ 脫thoát 。

敬kính 禮lễ 頂đảnh 冠quan 月nguyệt 相tương/tướng 母mẫu 。 冠quan 中trung 現hiện 勝thắng 妙diệu 嚴nghiêm 光quang 。

阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 髻kế 中trung 現hiện 。 常thường 放phóng 眾chúng 妙diệu 寶bảo 光quang 明minh 。

敬kính 禮lễ 如như 盡tận 劫kiếp 火hỏa 母mẫu 。 安an 住trụ 熾sí 盛thịnh 頂đảnh 髻kế 中trung 。

普phổ 遍biến 喜hỷ 悅duyệt 半bán 趺phu 坐tọa 。 能năng 摧tồi 滅diệt 壞hoại 惡ác 冤oan 輪luân 。

敬kính 禮lễ 手thủ 按án 大đại 地địa 母mẫu 。 以dĩ 足túc 踐tiễn 蹋đạp 作tác 鎮trấn 壓áp 。

現hiện 顰tần 眉mi 面diện 作tác 吽hồng 聲thanh 。 能năng 破phá 七thất 險hiểm 鎮trấn 降hàng 伏phục 。

敬kính 禮lễ 安an 隱ẩn 柔nhu 善thiện 母mẫu 。 涅Niết 槃Bàn 寂tịch 滅diệt 最tối 樂nhạo/nhạc/lạc 境cảnh 。

莎sa 訶ha 命mạng 種chủng 以dĩ 相tương 應ứng 。 善thiện 能năng 消tiêu 滅diệt 大đại 災tai 禍họa 。

敬kính 禮lễ 普phổ 遍biến 極cực 喜hỷ 母mẫu 。 諸chư 怨oán 支chi 體thể 令linh 脫thoát 離ly 。

十thập 字tự 咒chú 句cú 妙diệu 嚴nghiêm 布bố 。 明minh 咒chú 吽hồng 聲thanh 常thường 朗lãng 耀diệu 。

敬kính 禮lễ 都đô 哩rị 巴ba 帝đế 母mẫu 。 足túc 躡niếp 相tương/tướng 勢thế 吽hồng 字tự 種chủng 。

彌di 嚕rô 曼mạn 陀đà 結kết 辣lạt 薩tát 。 於ư 此thử 三tam 處xứ 能năng 搖dao 動động 。

敬kính 禮lễ 薩tát 囉ra 天thiên 海hải 母mẫu 。 手thủ 中trung 執chấp 住trụ 神thần 獸thú 像tượng 。

誦tụng 二nhị 怛đát 囉ra 作tác 發phát 聲thanh 。 能năng 滅diệt 諸chư 毒độc 盡tận 無vô 餘dư 。

敬kính 禮lễ 諸chư 天thiên 集tập 會hội 母mẫu 。 天thiên 緊khẩn 那na 羅la 所sở 依y 愛ái 。

威uy 德đức 歡hoan 悅duyệt 若nhược 堅kiên 鎧khải 。 滅diệt 除trừ 鬪đấu 諍tranh 及cập 惡ác 夢mộng 。

敬kính 禮lễ 日nhật 月nguyệt 廣quảng 圓viên 母mẫu 。 目mục 覩đổ 猶do 勝thắng 普phổ 光quang 照chiếu 。

誦tụng 二nhị 喝hát 囉ra 咄đốt 怛đát 哩rị 。 善thiện 除trừ 惡ác 毒độc 瘟ôn 熱nhiệt 病bệnh 。

敬kính 禮lễ 具cụ 三tam 真chân 實thật 母mẫu 。 善thiện 靜tĩnh 威uy 力lực 皆giai 具cụ 足túc 。

藥dược 叉xoa 執chấp 魅mị 尾vĩ 怛đát 辣lạt 。 都đô 哩rị 最tối 極cực 除trừ 災tai 禍họa 。

若nhược 有hữu 智trí 者giả 勤cần 精tinh 進tấn 。 至chí 心tâm 誦tụng 此thử 二nhị 十thập 一nhất 。

救cứu 度độ 尊tôn 處xứ 誠thành 信tín 禮lễ 。 是thị 故cố 讚tán 嘆thán 根căn 本bổn 咒chú 。

每mỗi 晨thần 旦đán 起khởi 夕tịch 時thời 禮lễ 。 憶ức 念niệm 施thí 諸chư 勝thắng 無vô 畏úy 。

一nhất 切thiết 罪tội 業nghiệp 盡tận 消tiêu 除trừ 。 悉tất 能năng 超siêu 越việt 諸chư 惡ác 趣thú 。

此thử 等đẳng 速tốc 能năng 得đắc 聰thông 慧tuệ 。 七thất 俱câu 胝chi 佛Phật 所sở 灌quán 頂đảnh 。

現hiện 世thế 富phú 貴quý 壽thọ 延diên 安an 。 當đương 來lai 趣thú 向hướng 諸chư 佛Phật 位vị 。

有hữu 時thời 誤ngộ 服phục 諸chư 毒độc 物vật 。 或hoặc 自tự 然nhiên 生sanh 或hoặc 合hợp 成thành 。

憶ức 念niệm 聖thánh 尊tôn 真chân 實thật 力lực 。 諸chư 惡ác 毒độc 藥dược 盡tận 消tiêu 滅diệt 。

或hoặc 見kiến 他tha 人nhân 遭tao 鬼quỷ 魅mị 。 或hoặc 發phát 熱nhiệt 病bệnh 受thọ 諸chư 苦khổ 。

若nhược 轉chuyển 此thử 讚tán 二nhị 三tam 七thất 。 彼bỉ 諸chư 苦khổ 惱não 悉tất 蠲quyên 除trừ 。

欲dục 乞khất 男nam 女nữ 得đắc 男nam 女nữ 。 求cầu 財tài 寶bảo 位vị 獲hoạch 富phú 饒nhiêu 。

善thiện 能năng 圓viên 滿mãn 隨tùy 意ý 願nguyện 。 一nhất 切thiết 障chướng 礙ngại 不bất 能năng 侵xâm 。

根căn 本bổn 十thập 字tự 真chân 言ngôn

。 。 。 。 。

唵án 。 多đa (# 引dẫn )# 。 哩rị 。 咄đốt (# 入nhập )# 。 多đa 。 哩rị 。 都đô 。 哩rị 。 莎sa (# 引dẫn )# 。 訶ha (# 引dẫn )# 。

救cứu 度độ 八bát 難nạn 真chân 言ngôn

。 。 。 。 。

唵án 。 多đa (# 引dẫn )# 。 哩rị 。 咄đốt 。 多đa 。 哩rị 。 都đô 。 哩rị 。 薩tát 。 哩rị 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 。

。 。 。 。 。

琶bà 。 耶da 。 那na (# 引dẫn )# 。 舍xá 。 儞nễ 。 薩tát 。 哩rị 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 。 覩đổ (# 入nhập )# 。 枯khô (# 入nhập )# 。

。 。 。

多đa (# 引dẫn )# 。 哩rị 。 禰nể 。 莎sa (# 引dẫn )# 。 訶ha (# 引dẫn )# 。

聖Thánh 救Cứu 度Độ 佛Phật 母Mẫu 二Nhị 十Thập 一Nhất 種Chủng 禮Lễ 讚Tán 經Kinh