石Thạch 門Môn 文Văn 字Tự 禪Thiền
Quyển 5
宋Tống 德Đức 洪Hồng 著Trước 原Nguyên 書Thư 缺Khuyết 依Y 民Dân 國Quốc 十Thập 年Niên 常Thường 州Châu 天Thiên 寧Ninh 寺Tự 刻Khắc 本Bổn 印Ấn

石Thạch 門Môn 文Văn 字Tự 禪Thiền 卷quyển 第đệ 五ngũ

宋tống 江giang 西tây 筠# 溪khê 石thạch 門môn 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 德đức 洪hồng 覺giác 範phạm 著trước

門môn 人nhân 覺giác 慈từ 編biên 錄lục

毘tỳ 陵lăng 天thiên 甯ninh 法pháp 雲vân 堂đường 校giáo

古cổ 詩thi

謁yết 嵩tung 禪thiền 師sư 塔tháp

吾ngô 道đạo 例lệ (# 一nhất 作tác 比tỉ )# 孔khổng 子tử 譬thí 如như 掌chưởng 與dữ 拳quyền 展triển 握ác 固cố 有hữu 異dị 要yếu 之chi 手thủ 則tắc 然nhiên 晚vãn 世thế 苦khổ 凌lăng 夷di 講giảng 習tập 失thất 淵uyên 源nguyên 君quân 看khán 投đầu 跡tích 者giả 紛phân 紛phân 等đẳng 狂cuồng 顛điên 韓# 子tử 亦diệc 儒nho 衣y 倔# 強cường/cưỡng 稱xưng 時thời 賢hiền 憑bằng 凌lăng 作tác 詬# 語ngữ 到đáo 死tử 不bất 少thiểu 竣# 後hậu 世thế 師sư 韓# 輩bối 穴huyệt 攘nhương (# 一nhất 作tác 長trường/trưởng )# 猶do 可khả 憐lân 走tẩu (# 一nhất 作tác 趨xu )# 名danh 不bất 自tự 信tín 逐trục 隊đội 工công 語ngữ 言ngôn 譁hoa 然nhiên 皇hoàng 祐hựu 閒gian/nhàn (# 一nhất 作tác 初sơ )# 飛phi 蚊văn 鬧náo 喧huyên 闐điền 田điền 衣y 動động 成thành 群quần 怒nộ 癭# 空không 自tự 懸huyền 縮súc 頭đầu 不bất 敢cảm 息tức 兀ngột 坐tọa 如như 蹲tồn 猿viên 堂đường 堂đường 東đông 山sơn 公công 才tài 大đại 德đức 亦diệc 全toàn 齒xỉ 牙nha 生sanh 風phong 雷lôi 筆bút 陣trận 森sâm 戈qua 鋋# 隱ẩn 然nhiên 湖hồ 海hải 上thượng 長trường/trưởng 庚canh 橫hoạnh/hoành 曉hiểu 天thiên 作tác 書thư 肆tứ 豪hào 猛mãnh 揮huy 斤cân 莫mạc 敢cảm 前tiền 群quần 兒nhi 雖tuy 貌mạo 敬kính 臆ức 論luận 已dĩ 不bất 專chuyên 書thư 成thành 謁yết 天thiên 子tử 一nhất 日nhật 萬vạn 口khẩu 傳truyền 坐tọa 令linh 天thiên 下hạ 士sĩ 欲dục 見kiến 嗟ta 無vô 緣duyên 功công 成thành 還hoàn 山sơn 中trung 笑tiếu 語ngữ 荅# 雲vân 煙yên 我ngã 來lai 不bất 及cập 見kiến 山sơn 水thủy 自tự 明minh 鮮tiên 入nhập 門môn 寂tịch 無vô 聲thanh 修tu 竹trúc 空không 滿mãn 軒hiên 永vĩnh 懷hoài 翛# 然nhiên 姿tư 骨cốt 目mục 聳tủng 清thanh 堅kiên 僮đồng 奴nô 豈khởi 知tri 此thử 住trụ 此thử 亦diệc 彌di 年niên 指chỉ 余dư 以dĩ 石thạch 塔tháp 草thảo 棘cức 北bắc 峰phong 巔điên 再tái 拜bái 不bất 忍nhẫn 去khứ 聽thính 此thử 遶nhiễu 澗giản 泉tuyền 吁hu 嗟ta 末mạt 運vận 中trung 那na 復phục 斯tư 人nhân 焉yên 文văn 章chương 亦diệc 細tế 事sự 清thanh 苦khổ 非phi 所sở 便tiện 但đãn 愛ái 公công 所sở 守thủ 遠viễn 相tương/tướng 諸chư 祖tổ 肩kiên 遲trì 遲trì 哦nga 公công 詩thi 落lạc 日nhật 滿mãn 晴tình 川xuyên 願nguyện 攜huề 折chiết 腳cước 鐺# 結kết 茅mao 西tây 澗giản 邊biên 歲tuế 時thời 邏la 松tùng 檜# 來lai 此thử 掃tảo 頹đồi 磚#

補bổ 東đông 坡# 遺di 三tam 首thủ 題đề 武võ 王vương 非phi 聖thánh 人nhân 論luận 後hậu

青thanh 燈đăng 照chiếu 華hoa 髮phát 掩yểm 卷quyển 成thành 嗟ta 咨tư 事sự 有hữu 世thế 共cộng 見kiến 而nhi 意ý 復phục 難nan 知tri 殺sát 父phụ 子tử 受thọ 封phong 殆đãi 非phi 人nhân 所sở 為vi 。 孟# 津tân 觀quán 兵binh 者giả 非phi 天thiên 尚thượng 誰thùy 欺khi

孔khổng 子tử 蓋cái 周chu 人nhân 而nhi 為vi 殷ân 宗tông 枝chi 欲dục 辨biện 則tắc 不bất 敢cảm 亟# 口khẩu 稱xưng 夷di 齊tề 使sử 彼bỉ 果quả 聖thánh 乎hồ 古cổ 今kim 無vô 異dị 詞từ 則tắc 其kỳ 罪tội 武võ 王vương 明minh 甚thậm 無vô 可khả 疑nghi

呶Nao 呶Nao 與Dữ 世Thế 辨Biện 泛Phiếm 濫Lạm 驚Kinh 群Quần 兒Nhi 惜Tích 不Bất 經Kinh 柳Liễu 子Tử 為Vi 一Nhất 剖Phẫu 擊Kích 之Chi 知Tri 誰Thùy 千Thiên 載Tái 下Hạ 擊Kích 節Tiết 讀Đọc 吾Ngô 詩Thi

食thực 菜thái 羹# 示thị 何hà 道Đạo 士sĩ

窮cùng 冬đông 海hải 道đạo 絕tuyệt 瘴chướng 雨vũ 晴tình 墟khư 里lý 何hà 以dĩ 知tri 歲tuế 豐phong 未vị 卯mão 炊xuy 煙yên 起khởi 先tiên 生sanh 清thanh 夢mộng 回hồi 科khoa 髻kế 方phương 隱ẩn 几kỉ 獠lão 奴nô 拾thập 墮đọa 薪tân 發phát 爨thoán 羹# 藷# 米mễ 飽bão 霜sương 闊khoát 葉diệp 菘# 近cận 水thủy 繁phồn 花hoa 薺# 都đô 盧lô 深thâm 注chú 湯thang 米mễ 爛lạn 菜thái 自tự 美mỹ 椎chùy 門môn 醉túy 道Đạo 士sĩ 一nhất 笑tiếu 欲dục 染nhiễm 指chỉ 誡giới 勿vật 加gia 酸toan 鹹hàm 云vân 恐khủng 壞hoại 至chí 味vị 分phần/phân 嘗thường 果quả 超siêu 絕tuyệt 玉ngọc 糝tảm 那na 可khả 比tỉ 鮮tiên 肥phì 增tăng 惡ác 欲dục 腥tinh 膻# 耗hao 道đạo 氣khí 畢tất 生sanh 啜# 此thử 羹# 自tự 可khả 老lão 儋# 耳nhĩ 錄lục 以dĩ 寄ký 徐từ 聞văn 阿a 同đồng 應ưng 笑tiếu 喜hỷ

己kỷ 卯mão 歲tuế 除trừ 夜dạ 大đại 醉túy

昔tích 聞văn 安an 期kỳ 生sanh 以dĩ 術thuật 干can 項hạng 羽vũ 羽vũ 無vô 人nhân 君quân 量lượng # 狂cuồng 輒triếp 遁độn 去khứ 又hựu 聞văn 魯lỗ 仲trọng 連liên 舌thiệt 有hữu 濟tế 世thế 具cụ 人nhân 君quân 欲dục 祿lộc 之chi 高cao 視thị 笑tiếu 不bất 語ngữ 吁hu 古cổ 列liệt 僊tiên 人nhân 萬vạn 事sự 不bất 干can 慮lự 乃nãi 肯khẳng 入nhập 世thế 紛phân 豈khởi 非phi 以dĩ 民dân 故cố 翩# 翩# 遙diêu 增tăng 擊kích 悠du 然nhiên 知tri 事sự 誤ngộ 道đạo 合hợp 人nhân 所sở 難nạn/nan 一nhất 律luật 無vô 今kim 古cổ 我ngã 生sanh 飽bão 憂ưu 患hoạn 晚vãn 有hữu 二nhị 子tử 慕mộ 骯# 髒# 刺thứ 世thế 眼nhãn 甚thậm 宜nghi 著trước 閑nhàn 處xứ 一nhất 篇thiên 引dẫn 一nhất 杯# 舉cử 杯# 揖ấp 黎lê 母mẫu

次thứ 韻vận 李# 太thái 白bạch

我ngã 讀đọc 謫# 仙tiên 詩thi 句cú 卒thốt 意ý 不bất 盡tận 層tằng 峰phong 俯phủ 絕tuyệt 壑hác 可khả 望vọng 不bất 可khả 進tiến 忽hốt 如như 登đăng 旋toàn 雲vân 便tiện 覺giác 星tinh 斗đẩu 近cận 濁trược 醪lao 世thế 閒gian/nhàn 義nghĩa 糟tao 粕# 真chân 典điển 墳phần 先tiên 生sanh 瓊# 液dịch 口khẩu 不bất 飲ẩm 嫌hiềm 其kỳ 村thôn 只chỉ 今kim 牛ngưu 渚chử 春xuân 盎áng 盎áng 餘dư 醉túy 魂hồn 昔tích 醉túy 過quá 汗hãn 漫mạn 懷hoài 袖tụ 揣đoàn 崑# 崙lôn 爾nhĩ 來lai 頹đồi 檐diêm 下hạ 負phụ 日nhật 虱sắt 自tự 捫môn

次thứ 韻vận 蘇tô 東đông 坡#

先tiên 生sanh 謫# 儋# 耳nhĩ 一nhất 葉diệp 航# 渺# 茫mang 褊biển 心tâm 隘ải 世thế 議nghị 怒nộ 罵mạ 成thành 文văn 章chương 昆côn 蟲trùng 伏phục 孔khổng 垤điệt 仰ngưỡng 看khán 青thanh 鸞loan 翔tường 世thế 欲dục 羈ki 縻# 之chi 凡phàm 慮lự 不bất 自tự 量lượng 瓊# 山sơn 遶nhiễu 珠châu 淵uyên 寶bảo 光quang 夜dạ 煌hoàng 煌hoàng 我ngã 曾tằng 至chí 其kỳ 舍xá 月nguyệt 出xuất 波ba 心tâm 房phòng 追truy 惟duy 對đối 遺di 編biên 燈đăng 火hỏa 夜dạ 初sơ 涼lương 麗lệ 詞từ 有hữu 逸dật 韻vận 文văn 君quân 方phương 小tiểu 籹# 便tiện 覺giác 胸hung 次thứ 閒gian/nhàn 八bát 窗song 玲linh 瓏lung 光quang 似tự 聞văn 青thanh 冥minh 上thượng 幢tràng 節tiết 鳴minh 珮bội 璫đang 先tiên 生sanh 應ưng 過quá 我ngã 衣y 袖tụ 識thức 天thiên 香hương

餽# 歲tuế 次thứ 東đông 坡# 韻vận 寄ký 思tư 禹vũ 兄huynh

我ngã 來lai 客khách 湘# 江giang 獨độc 泛phiếm 無vô 人nhân 佐tá 封phong 疆cương 接tiếp 南nam 越việt 都đô 會hội 列liệt 百bách 貨hóa 方phương 嗟ta 歲tuế 除trừ 矣hĩ 仍nhưng 喜hỷ 此thử 月nguyệt 大đại 思tư 歸quy 姑cô 置trí 之chi 且thả 枕chẩm 曲khúc 肱# 臥ngọa 餽# 問vấn 亦diệc 未vị 能năng 起khởi 看khán 燈đăng 照chiếu 座tòa 念niệm 貧bần 米mễ 無vô 舂thung 笑tiếu 富phú 粉phấn 轉chuyển 磨ma 二nhị 者giả 分phần/phân 劣liệt 優ưu 等đẳng 是thị 一nhất 年niên 過quá 唯duy 有hữu 東đông 坡# 翁ông 作tác 詩thi 今kim 續tục 和hòa

守thủ 歲tuế

除trừ 夕tịch 自tự 不bất 寐mị 守thủ 歲tuế 世thế 事sự 杯# 念niệm 此thử 歲tuế 月nguyệt 往vãng 嗟ta 哉tai 難nạn/nan 蔽tế 遮già 舊cựu 歲tuế 幸hạnh 無vô 疾tật 新tân 歲tuế 知tri 如như 何hà 此thử 夕tịch 且thả 相tương/tướng 守thủ 拊phụ 掌chưởng 一nhất 笑tiếu 譁hoa 靜tĩnh 聞văn 鬧náo 市thị 中trung 夜dạ 鼓cổ 不bất 停đình 撾qua 弟đệ 兄huynh 醉túy 酩# 酊# 冠quan 巾cân 墮đọa 欹# 斜tà 我ngã 居cư 巖nham 壑hác 中trung 不bất 覺giác 日nhật 蹉sa 跎# 和hòa 詩thi 無vô 好hảo/hiếu 句cú 其kỳ 敢cảm 對đối 人nhân 誇khoa

別biệt 歲tuế

新tân 歲tuế 壓áp 已dĩ 至chí 舊cựu 歲tuế 去khứ 不bất 遲trì 我ngã 尚thượng 留lưu 不bất 住trụ 石thạch 火hỏa 那na 能năng 追truy 不bất 知tri 歲tuế 所sở 在tại 鳧phù 雛sồ 喧huyên 水thủy 涯nhai 父phụ 老lão 相tương/tướng 邀yêu 迓# 年niên 年niên 知tri 此thử 時thời 梅mai 花hoa 只chỉ 落lạc 盡tận 又hựu 見kiến 春xuân 水thủy 肥phì 我ngã 本bổn 無vô 欣hân 喜hỷ 何hà 嘗thường 有hữu 戚thích 悲bi 想tưởng 見kiến 君quân 飲ẩm 酣# 一nhất 舉cử 時thời 一nhất 辭từ 春xuân 容dung 尚thượng 能năng 老lão 此thử 身thân 那na 不bất 衰suy

仙tiên 廬lư 同đồng 巽# 中trung 阿a 祐hựu 忠trung 禪thiền 山sơn 行hành

好hảo/hiếu 山sơn 不bất 知tri 源nguyên 勝thắng 處xứ 藏tạng 疊điệp 嶂# 興hưng 來lai 理lý 清thanh 游du 意ý 適thích 爭tranh 勇dũng 往vãng 事sự 異dị 傾khuynh 同đồng 識thức 顧cố 語ngữ 山sơn 荅# 響hưởng 野dã 泉tuyền 行hành 淺thiển 沙sa 脫thoát 屨lũ 屢lũ 植thực 杖trượng 相tương/tướng 羊dương 木mộc 陰ấm 下hạ 喘suyễn 坐tọa 清thanh 相tương 向hướng 阿a 祐hựu 華hoa 林lâm 風phong 媚mị 秀tú 得đắc 妍nghiên 狀trạng 忠trung 禪thiền 等đẳng 鵠hộc 清thanh 精tinh 神thần 照chiếu 冰băng 段đoạn 住trụ 山sơn 異dị 比Bỉ 丘Khâu 韻vận 出xuất 羲# 皇hoàng 上thượng 風phong 度độ 太thái 清thanh 臞# 吐thổ 語ngữ 極cực 豪hào 放phóng 撥bát 置trí 形hình 骸hài 外ngoại 卸tá 裓kích 藉tạ 草thảo 莽mãng 獨độc 余dư 衰suy 退thoái 姿tư 面diện 色sắc 餘dư 煙yên 瘴chướng 勝thắng 踐tiễn 偶ngẫu 獲hoạch 陪bồi 茲tư 樂nhạo/nhạc/lạc 非phi 夙túc 望vọng 一nhất 笑tiếu 粲sán 妍nghiên 鄙bỉ 散tán 坐tọa 推thôi 少thiếu 長trưởng 媿quý 無vô 斜tà 川xuyên 詩thi 苦khổ 語ngữ 出xuất 牽khiên 強cường/cưỡng 讀đọc 之chi 輒triếp 自tự 差sai 幸hạnh 君quân 一nhất 拊phụ 掌chưởng

送tống 稀# 上thượng 人nhân 還hoàn 石thạch 門môn

海hải 昏hôn 石thạch 門môn 在tại 深thâm 谷cốc 排bài 闥thát 千thiên 峰phong 如như 觸xúc 鹿lộc 崛quật 然nhiên 獨độc 秀tú 一nhất 峰phong 高cao 自tự 與dữ 千thiên 山sơn 作tác 眉mi 目mục 曾tằng 摩ma 關quan 西tây 一nhất 味vị 禪thiền 眾chúng 中trung 雜tạp 遝# 多đa 豪hào 賢hiền 如như 今kim 此thử 老lão 成thành 新tân 塔tháp 但đãn 有hữu 樓lâu 閣các 如như 當đương 年niên 道Đạo 人Nhân 今kim 作tác 石thạch 門môn 客khách 須tu 眉mi 尚thượng 帶đái 芳phương 鮮tiên 色sắc 冷lãnh 齋trai 說thuyết 我ngã 舊cựu 游du 處xứ 夢mộng 魂hồn 夜dạ 渡độ 修tu 江giang 碧bích 朝triêu 來lai 秋thu 聲thanh 發phát 舟chu 樹thụ 羨tiện 君quân 先tiên 我ngã 山sơn 中trung 去khứ 故cố 人nhân 問vấn 我ngã 歸quy 何hà 時thời 試thí 令linh 哦nga 我ngã 送tống 行hành 詩thi

寄ký 題đề 彭# 思tư 禹vũ 水thủy 明minh 樓lâu

議nghị 郎lang 詩thi 眼nhãn 發phát 天thiên 藏tạng 咄đốt 嗟tá 辦biện 樓lâu 臨lâm 汝nhữ 水thủy 遙diêu 知tri 殘tàn 夜dạ 笙sanh 歌ca 散tán 月nguyệt 出xuất 東đông 南nam 人nhân 獨độc 倚ỷ 纖tiêm 雲vân 滅diệt 盡tận 光quang 下hạ 徹triệt 微vi 波ba 不bất 興hưng 天thiên 著trước 底để 忽hốt 驚kinh 白bạch 晝trú 在tại 軒hiên 窗song 試thí 數số 游du 魚ngư 見kiến 鱗lân 尾vĩ 平bình 生sanh 骯# 髒# 笑tiếu 伊y 優ưu 官quan 冷lãnh 對đối 人nhân 言ngôn 少thiểu 味vị 但đãn 余dư 清thanh 境cảnh 得đắc 厭yếm 飫# 天thiên 應ứng 用dụng 此thử 相tương/tướng 償thường 耳nhĩ 我ngã 當đương 興hưng 發phát 竟cánh 相tương/tướng 覓mịch 一nhất 柺# 西tây 風phong 健kiện 行hành 李# 登đăng 臨lâm 尚thượng 能năng 為vi 君quân 賦phú 要yếu 使sử 江giang 山sơn 增tăng 勝thắng 氣khí

復phục 次thứ 蔡thái 元nguyên 中trung 韻vận

江giang 樓lâu 為vi 誰thùy 構# 想tưởng 見kiến 晴tình 瓦ngõa 碧bích 夜dạ 讀đọc 樓lâu 中trung 詩thi 終chung 疑nghi 筆bút 五ngũ 色sắc 氣khí 方phương 吞thôn 劉lưu 備bị 和hòa 不bất 以dĩ 口khẩu 擊kích 麗lệ 如như 傲ngạo 梁lương 公công 正chánh 恐khủng 是thị 花hoa 魄phách 君quân 才tài 比tỉ 西tây 子tử 果quả 識thức 天thiên 下hạ 白bạch 我ngã 句cú 陋lậu 無vô 鹽diêm 筆bút 硯# 焚phần 欲dục 亟# 吾ngô 家gia 大đại 馮bằng 君quân 酒tửu 酣# 頗phả 自tự 適thích 書thư 來lai 誇khoa 壯tráng 觀quán 盈doanh 紙chỉ 濺# 醉túy 墨mặc 初sơ 無vô 萬vạn 錢tiền 念niệm 脫thoát 帽mạo 見kiến 禿ngốc 筆bút 時thời 時thời 及cập 少thiếu 年niên 追truy 逐trục 寄ký 夙túc 昔tích 誡giới 勿vật 效hiệu 寶bảo 公công 清thanh 狂cuồng 挑thiêu 鏡kính 尺xích

次thứ 韻vận 思tư 禹vũ 思tư 晦hối 見kiến 寄ký 二nhị 首thủ

新tân 詩thi 夜dạ 讀đọc 寒hàn 更cánh 盡tận 兄huynh 弟đệ 盡tận 容dung 窺khuy 所sở 蘊uẩn 此thử 詩thi 未vị 暇hạ 數số 奇kỳ 趣thú 談đàm 笑tiếu 先tiên 看khán 押áp 難nạn/nan 韻vận 家gia 在tại 筠# 溪khê 白bạch 石thạch 灘# 後hậu 堂đường 分phần/phân 得đắc 玉ngọc 千thiên 竿can/cán 遙diêu 知tri 華hoa 屋ốc 青thanh 燈đăng 夜dạ 想tưởng 見kiến 對đối 床sàng 風phong 雨vũ 寒hàn 湘# 山sơn 曉hiểu 學học 愁sầu 眉mi 淺thiển 思tư 歸quy 憑bằng 高cao 意ý 凝ngưng 遠viễn 貫quán 珠châu 妙diệu 語ngữ 肯khẳng 寄ký 我ngã 暴bạo 富phú 人nhân 驚kinh 呼hô 北bắc 阮# 何hà 時thời 促xúc 詔chiếu 紫tử 宸# 對đối 草thảo 制chế 千thiên 言ngôn 倚ỷ 馬mã 待đãi 才tài 高cao 合hợp 在tại 明minh 光quang 宮cung 忍nhẫn 令linh 流lưu 落lạc 江giang 湖hồ 外ngoại 我ngã 漁ngư 意ý 不bất 在tại 金kim 鱗lân 湘# 浦# 華hoa 亭đình 一nhất 樣# 春xuân 苑uyển 頭đầu 佐tá 舟chu 未vị 乾can/kiền/càn 沒một 問vấn 法pháp 僧Tăng 來lai 寂tịch 寞mịch 濱tân 古cổ 師sư 政chánh 與dữ 人nhân 意ý 合hợp 有hữu 問vấn 自tự 應ưng 忘vong 所sở 荅# 一nhất 波ba 纔tài 動động 眾chúng 波ba 隨tùy 光quang 遍biến 千thiên 燈đăng 無vô 壞hoại 雜tạp

多Đa 生Sanh 垢Cấu 習Tập 消Tiêu 磨Ma 盡Tận 一Nhất 念Niệm 定Định 光Quang 空Không 五Ngũ 蘊Uẩn 尚Thượng 能Năng 弄Lộng 筆Bút 戲Hí 題Đề 詩Thi 如Như 鐘Chung 殷Ân 床Sàng 有Hữu 餘Dư 韻Vận 南Nam 臺Đài 煙Yên 靄# 隔Cách 重Trọng/trùng 灘# 城Thành 廓Khuếch 遙Diêu 應Ưng 認Nhận 剎Sát 竿Can/cán 湘# 西Tây 六Lục 月Nguyệt 失Thất 三Tam 伏Phục 一Nhất 枕Chẩm 窗Song 風Phong 午Ngọ 簟# 寒Hàn 年Niên 來Lai 懶Lãn 復Phục 嫌Hiềm 山Sơn 淺Thiển 更Cánh 欲Dục 移Di 庵Am 藏Tạng 僻Tích 遠Viễn 又Hựu 思Tư 喧Huyên 寂Tịch 不Bất 相Tương 妨Phương 臥Ngọa 念Niệm 當Đương 年Niên 三Tam 語Ngữ 阮# 鏡Kính 裏Lý 朱Chu 顏Nhan 豈Khởi 長Trường/trưởng 對Đối 歲Tuế 月Nguyệt 去Khứ 人Nhân 寧Ninh 少Thiểu 待Đãi 是Thị 身Thân 已Dĩ 作Tác 夢Mộng 幻Huyễn 觀Quán 肯Khẳng 復Phục 經Kinh 營Doanh 此Thử 身Thân 外Ngoại 議Nghị 郎Lang 材Tài 志Chí 堪Kham 逆Nghịch 鱗Lân 笑Tiếu 談Đàm 解Giải 生Sanh 寒Hàn 谷Cốc 春Xuân 會Hội 看Khán 為Vi 天Thiên 作Tác 喉Hầu 舌Thiệt 願Nguyện 聽Thính 高Cao 風Phong 淮Hoài 海Hải 濱Tân 要Yếu 知Tri 未Vị 必Tất 與Dữ 世Thế 合Hợp 載Tái 之Chi 詣Nghệ 世Thế 世Thế 不Bất 荅# 譬Thí 如Như 瓶Bình 中Trung 有Hữu 澠# 淄# 雖Tuy 與Dữ 世Thế 混Hỗn 終Chung 不Bất 雜Tạp

戲hí 廓khuếch 然nhiên

久cửu 不bất 對đối 睿# 語ngữ 便tiện 覺giác 牙nha 頰giáp 強cường/cưỡng 獨độc 行hành 谿khê 山sơn 閒gian/nhàn 清thanh 鵠hộc 失thất 群quần 伴bạn 溫ôn 軟nhuyễn 聞văn 吳ngô 音âm 攀phàn 翻phiên 忽hốt 東đông 向hướng 試thí 問vấn 識thức 睿# 否phủ/bĩ 客khách 曰viết 甚thậm 無vô 恙dạng 但đãn 遭tao 呂lữ 吳ngô 興hưng 拽duệ 手thủ 不bất 少thiểu 放phóng 欲dục 使sử 開khai 笑tiếu 齒xỉ 說thuyết 法Pháp 人nhân 天thiên 上thượng 掉trạo 頭đầu 掣xiết 肘trửu 去khứ 不bất 顧cố 西tây 興hưng 浪lãng 登đăng 舟chu 翻phiên 然nhiên 行hành 萬vạn 眾chúng 皆giai 目mục 斷đoạn 平bình 生sanh 勇dũng 於ư 道đạo 氣khí 韻vận 真chân 邁mại 往vãng 安an 肯khẳng 逐trục 兒nhi 輩bối 低đê 首thủ 投đầu 世thế 網võng 但đãn 恐khủng 呂lữ 望vọng 之chi 追truy 法pháp 薛tiết 廷đình 望vọng 茶trà 鹽diêm 以dĩ 加gia 之chi 趁sấn 出xuất 白bạch 雲vân 嶂# 要yếu 看khán 呵ha 佛Phật 祖tổ 瘦sấu 拳quyền 捉tróc 藜# 杖trượng

清thanh 臣thần 先tiên 臣thần 過quá 余dư 於ư 龍long 安an 山sơn 出xuất 群quần 公công 詩thi 為vi 示thị 依y 天thiên 覺giác 韻vận

隨tùy 軒hiên 文văn 字tự 海hải 異dị 寶bảo 羅la 周chu 遭tao 忽hốt 見kiến 張trương 公công 詩thi 雪tuyết 浪lãng 翻phiên 驚kinh 濤đào 坐tọa 令linh 千thiên 巖nham 秋thu 萬vạn 壑hác 風phong 怒nộ 號hiệu 如như 君quân 閱duyệt 縉# 紳# 異dị 材tài 雜tạp 蓬bồng 蒿hao 我ngã 公công 廊lang 廟miếu 姿tư 王vương 室thất 久cửu 勤cần 勞lao 只chỉ 今kim 天thiên 下hạ 望vọng 北bắc 斗đẩu 太thái 山sơn 高cao 驗nghiệm 君quân 平bình 生sanh 術thuật 月nguyệt 脅hiếp 窺khuy 秋thu 毫hào 嗟ta 余dư 人nhân 世thế 外ngoại 靈linh 臺đài 關quan 鑰thược 牢lao 行hành 將tương 侶lữ 白bạch 鷗# 浩hạo 歌ca 作tác 遠viễn 逃đào 已dĩ 作tác 華hoa 亭đình 叟# 月nguyệt 明minh 水thủy 一nhất 篙#

器khí 之chi 喜hỷ 談đàm 禪thiền 縱tung 橫hoành 迅tấn 辯biện 嘗thường 摧tồi 衲nạp 子tử 叢tùng 林lâm 苦khổ 之chi 有hữu 詩thi 見kiến 贈tặng 次thứ 其kỳ 韻vận

彭# 侯hầu 慣quán 法pháp 戰chiến 機cơ 鋒phong 吸hấp 西tây 江giang 衲nạp 子tử 畏úy 面diện 目mục 望vọng 見kiến 投đầu 矛mâu 鏦# 叢tùng 林lâm 真chân 一nhất 害hại 斯tư 人nhân 喧huyên 此thử 邦bang 我ngã 雖tuy 耐nại 矢thỉ 石thạch 貌mạo 抗kháng 心tâm 已dĩ 降giáng/hàng 霜sương 鐘chung 但đãn 摩ma 挲# 豈khởi 敢cảm 施thí 微vi 撞chàng 時thời 來lai 奮phấn 棘cức 髯nhiêm 劇kịch 談đàm 對đối 閑nhàn 窗song 初sơ 見kiến 搖dao 心tâm 樹thụ 久cửu 則tắc 摧tồi 慢mạn 幢tràng 遂toại 使sử 澆kiêu 薄bạc 態thái 琢trác 磨ma 成thành 敦đôn 厖# 吾ngô 志chí 荷hà 大đại 法pháp 君quân 欲dục 插sáp 手thủ 扛# 從tùng 來lai 內nội 外ngoại 護hộ 劉lưu 遠viễn 名danh 亦diệc 雙song 斯tư 道đạo 久cửu 破phá 碎toái 百bách 孔khổng 而nhi 千thiên 瘡sang 要yếu 當đương 共cộng 補bổ 綴chuế 追truy 配phối 能năng 與dữ 龐#

春xuân 去khứ 歌ca

杏hạnh 子tử 生sanh 仁nhân 桃đào 葉diệp 長trường/trưởng 西tây 園viên 日nhật 腳cước 踰du 女nữ 墻tường 墻tường 陰ấm 嬌kiều 語ngữ 誰thùy 家gia 娘nương 涼lương 涼lương 作tác 隊đội 來lai 採thải 桑tang 玉ngọc 纖tiêm 拾thập 礫lịch 抵để 翠thúy 羽vũ 鶯# 燕yên 笑tiếu 語ngữ 殊thù 不bất 忙mang 吳ngô 蠶tằm 睡thụy 起khởi 未vị 成thành 繭kiển 肺phế 腸tràng 已dĩ 作tác 金kim 絲ti 光quang 歸quy 來lai 遠viễn 山sơn 堆đôi 莫mạc 碧bích 無vô 端đoan 野dã 李# 嬌kiều 春xuân 色sắc 辛tân 夷di 花hoa 零linh 愁sầu 更cánh 多đa 熏huân 骨cốt 真chân 香hương 無vô 處xứ 覓mịch

贈tặng 雲vân 道đạo

道Đạo 人Nhân 有hữu 奇kỳ 骨cốt 野dã 鶴hạc 在tại 雞kê 群quần 十thập 年niên 江giang 北bắc 南nam 高cao 蹤tung 等đẳng 浮phù 雲vân 朅khiết 來lai 中trung 國quốc 生sanh 紛phân 埃ai 涴# 衣y 裙quần 西tây 山sơn 遶nhiễu 漳# 水thủy 玉ngọc 澗giản 連liên 石thạch 門môn 中trung 有hữu 唐đường 朝triêu 寺tự 禪thiền 誦tụng 度độ 朝triêu 昏hôn 正chánh 當đương 袖tụ 手thủ 去khứ 坐tọa 對đối 柏# 子tử 焚phần 君quân 看khán 市thị 朝triêu 閒gian/nhàn 凍đống 螘# 環hoàn 磨ma 輪luân 何hà 當đương 作tác 高cao 笑tiếu 視thị 世thế 一nhất 虻manh 蚊văn

贈tặng 少thiểu 府phủ

每mỗi 欲dục 一nhất 醉túy 竟cánh 未vị 嘗thường 今kim 朝triêu 杯# 翠thúy 如như 桄# 榔# 須tu 臾du 耳nhĩ 熱nhiệt 仰ngưỡng 天thiên 笑tiếu 氣khí 吞thôn 萬vạn 里lý 駒câu 方phương 驤# 何hà 從tùng 人nhân 閒gian/nhàn 有hữu 此thử 客khách 杜đỗ 門môn 忽hốt 見kiến 車xa 軒hiên 昂ngang 興hưng 來lai 對đối 我ngã 弄lộng 絃huyền 索sách 妙diệu 觀quán 隨tùy 指chỉ 追truy 文văn 王vương 絕tuyệt 學học 子tử 雲vân 不bất 汲cấp 汲cấp 頗phả 許hứa 叔thúc 度độ 能năng 汪uông 汪uông 何hà 當đương 萬vạn 事sự 付phó 一nhất 笑tiếu 臥ngọa 看khán 天thiên 雨vũ 雲vân 飛phi 翔tường

次thứ 韻vận 明minh 應ưng 仲trọng 宗tông 傳truyền 送tống 供cung

老lão 住trụ 江giang 上thượng 村thôn 隨tùy 分phần/phân 亦diệc 迎nghênh 送tống 陪bồi 堂đường 一nhất 缽bát 飯phạn 不bất 得đắc 日nhật 日nhật 共cộng 唯duy 無vô 清thanh 淨tịnh 福phước 正chánh 坐tọa 失thất 修tu 種chủng 後hậu 身thân 老lão 湘# 龐# 惻trắc 然nhiên 施thí 心tâm 動động 妙diệu 語ngữ 俱câu 積tích 香hương 把bả 玩ngoạn 廢phế 吟ngâm 諷phúng 才tài 高cao 氣khí 駿tuấn 特đặc 飛phi 兔thố 不bất 受thọ 控khống 且thả 與dữ 洗tẩy 妒đố 慳san 何hà 止chỉ 愈dũ 頭đầu 痛thống 吾ngô 聞văn 佛Phật 事sự 門môn 同đồng 宗tông 而nhi 異dị 用dụng 甘cam 贄# 打đả 粥chúc 鍋oa 應ưng 仲trọng 獨độc 送tống 供cung

七thất 月nguyệt 十thập 三tam 示thị 阿a 慈từ

寺Tự 已Dĩ 餘Dư 十Thập 僧Tăng 田Điền 不Bất 登Đăng 百Bách 數Số 何Hà 以Dĩ 常Thường 乏Phạp 食Thực 強Cường/cưỡng 半Bán 了Liễu 租Tô 賦Phú 今Kim 年Niên 失Thất 布Bố 種Chủng 正Chánh 坐Tọa 無Vô 牛Ngưu 具Cụ 六Lục 月Nguyệt 始Thỉ 分Phần/phân 秧# 江Giang 流Lưu 冒Mạo 塍# 路Lộ 水Thủy 退Thoái 秧# 陷Hãm 泥Nê 經Kinh 月Nguyệt 已Dĩ 無Vô 雨Vũ 枯Khô 根Căn 折Chiết 龜Quy 兆Triệu 瘦Sấu 葉Diệp 壓Áp 勃Bột 土Thổ/độ 鄰Lân 家Gia 飯Phạn 早Tảo 占Chiêm 我Ngã 方Phương 質Chất 袍Bào 褲# 此Thử 生Sanh 為Vi 口Khẩu 腹Phúc 夢Mộng 幻Huyễn 相Tương/tướng 煎Tiễn 煮Chử 阿A 慈Từ 佐Tá 井Tỉnh 臼Cữu 事Sự 眾Chúng 耐Nại 辛Tân 苦Khổ 今Kim 朝Triêu 質Chất 且Thả 盡Tận 父Phụ 子Tử 屹# 相Tương/tướng 覷Thứ 頹Đồi 然Nhiên 輒Triếp 坐Tọa 睡Thụy 欠Khiếm 申Thân 久Cửu 不Bất 語Ngữ 只Chỉ 箇Cá 甘Cam 露Lộ 滅Diệt 可Khả 質Chất 請Thỉnh 持Trì 去Khứ

予# 頃khoảnh 還hoàn 自tự 海hải 外ngoại 夏hạ 均quân 父phụ 以dĩ 襄tương 陽dương 別biệt 業nghiệp 見kiến 要yếu 使sử 居cư 之chi 後hậu 六lục 年niên 均quân 父phụ 謫# 祁kỳ 陽dương 酒tửu 官quan 余dư 自tự 長trường/trưởng 沙sa 往vãng 謝tạ 之chi 夜dạ 語ngữ 感cảm 而nhi 作tác

一nhất 昨tạc 游du 京kinh 華hoa 壞hoại 裓kích 變biến 塵trần 土thổ/độ 思tư 歸quy 念niệm 雲vân 山sơn 夜dạ 夢mộng 亦diệc 成thành 趣thú 故cố 人nhân 驟sậu 登đăng 庸dong 時thời 時thời 宿túc 西tây 府phủ 如như 鳥điểu 得đắc 所sở 棲tê 倦quyện 適thích 忘vong 飛phi 去khứ 從tùng 中trung 奇kỳ 禍họa 作tác 失thất 聲thanh 驚kinh 破phá 釜phủ 三tam 年niên 王vương 海hải 南nam 放phóng 意ý 吐thổ 佳giai 句cú 歸quy 來lai 駭hãi 叢tùng 林lâm 冠quan 巾cân 呵ha 佛Phật 祖tổ 突đột 兀ngột 刺thứ 世thế 眼nhãn 所sở 至chí 遭tao 背bối/bội 數số 夫phu 子tử 獨độc 凜# 然nhiên 高cao 誼# 照chiếu 寰# 宇vũ 哀ai 憐lân 欲dục 收thu 拾thập 奮phấn 髯nhiêm 排bài 眾chúng 怒nộ 豈khởi 惟duy 子tử 義nghĩa 世thế 獨độc 有hữu 孔khổng 文văn 舉cử 此thử 恩ân 無vô 陳trần 鮮tiên 歲tuế 月nguyệt 有hữu 今kim 古cổ 朅khiết 來lai 湘# 楚sở 遊du 坐tọa 閱duyệt 六lục 寒hàn 暑thử 今kim 年niên 中trung 秋thu 夕tịch 水thủy 宿túc 青thanh 蘋# 渚chử 誰thùy 持trì 一nhất 紙chỉ 書thư 剝bác 啄trác 叩khấu 蓬bồng 戶hộ 呼hô 燈đăng 得đắc 款# 識thức 失thất 床sàng 喜hỷ 而nhi 舞vũ 開khai 書thư 有hữu 新tân 詩thi 喜hỷ 事sự 遽cự 如như 許hứa 麗lệ 如như 春xuân 湖hồ 曉hiểu 月nguyệt 映ánh 薔# 薇# 露lộ 筆bút 力lực 回hồi 春xuân 工công 彷phảng 彿phất 識thức 風phong 度độ 湘# 江giang 三tam 百bách 里lý 款# 段đoạn 沿duyên 江giang 路lộ 嶽nhạc 色sắc 滿mãn 征chinh 鞍yên 疾tật 驅khu 那na 敢cảm 顧cố 朝triêu 來lai 真chân 見kiến 之chi 了liễu 非phi 夢mộng 時thời 遇ngộ 堂đường 堂đường 千thiên 人nhân 英anh 要yếu 是thị 幹cán 國quốc 具cụ 龍long 蛇xà 吁hu 莫mạc 測trắc 涔# 蹄đề 聊liêu 蹇kiển 寓# 道đạo 固cố 有hữu 晦hối 顯hiển 會hội 看khán 跨khóa 雲vân 雨vũ 天thiên 下hạ 張trương 荊kinh 州châu 四tứ 海hải 陳trần 合hợp 浦# 當đương 時thời 寂tịch 寞mịch 濱tân 皆giai 獲hoạch 陪bồi 杖trượng 屨lũ 今kim 又hựu 從tùng 公công 游du 楚sở 山sơn 更cánh 佳giai 處xứ 詩thi 成thành 倚ỷ 峿# 臺đài 天thiên 風phong 吹xuy 笑tiếu 語ngữ

次thứ 韻vận 陳trần 倅# 二nhị 首thủ

夢mộng 幻huyễn 有hữu 貴quý 賤tiện 譬thí 如như 綿miên 與dữ 蘆lô 美mỹ 惡ác 俱câu 一nhất 暖noãn 未vị 易dị 相tương/tướng 賢hiền 愚ngu 我ngã 少thiểu 懷hoài 毛mao 髮phát 倦quyện 禪thiền 輒triếp 逃đào 儒nho 投đầu 老lão 加gia 冠quan 巾cân 舞vũ 笏# 師sư 道đạo 吾ngô 世thế 事sự 幾kỷ 時thời 畢tất 雲vân 山sơn 何hà 處xứ 無vô 何hà 為vi 聚tụ 落lạc 中trung 滯trệ 留lưu 如như 賈cổ 胡hồ 溪khê 聲thanh 替thế 說thuyết 法Pháp 聚tụ 石thạch 為vi 講giảng 徒đồ 拊phụ 手thủ 笑tiếu 遠viễn 志chí 甘cam 為vi 小tiểu 草thảo 乎hồ

霜sương 清thanh 已dĩ 高cao 揭yết 水thủy 清thanh 見kiến 游du 魚ngư 橘quất 洲châu 頹đồi 晚vãn 照chiếu 屬thuộc 玉ngọc 行hành 炯# 如như 我ngã 窮cùng 世thế 不bất 要yếu 老lão 並tịnh 湘# 江giang 居cư 君quân 獨độc 念niệm 故cố 舊cựu 時thời 時thời 容dung 借tá 書thư 我ngã 亦diệc 循tuần 陳trần 跡tích 驅khu 莽mãng 如như 磨ma 驢lư 詩thi 成thành 輒triếp 自tự 省tỉnh 璧bích 月nguyệt 掛quải 清thanh 虛hư

余dư 游du 侯hầu 伯bá 壽thọ 思tư 儒nho 之chi 閒gian/nhàn 久cửu 矣hĩ 而nhi 未vị 識thức 季quý 長trường/trưởng 昨tạc 日nhật 見kiến 之chi 夜dạ 歸quy 作tác 此thử 寄ký 之chi

公công 家gia 兄huynh 弟đệ 俱câu 秀tú 傑kiệt 人nhân 言ngôn 不bất 減giảm 河hà 東đông 薛tiết 鳳phượng 皇hoàng 鸑# 鷟# 雖tuy 見kiến 之chi 聞văn 有hữu 鵷# 雛sồ 更cánh 超siêu 絕tuyệt 周chu 郎lang 坐tọa 中trung 見kiến 新tân 作tác 天thiên 葩ba 奇kỳ 芬phân 眾chúng 口khẩu 愕ngạc 君quân 看khán 氣khí 焰diễm 遮già 紳# 縉# 想tưởng 見kiến 精tinh 神thần 映ánh 臺đài 閣các 我ngã 窮cùng 歲tuế 晚vãn 猶do 奔bôn 走tẩu 小tiểu 邑ấp 那na 知tri 相tương/tướng 邂giải 后hậu 堂đường 堂đường 合hợp 置trí 明minh 光quang 宮cung 簿bộ 書thư 堆đôi 中trung 不bất 宜nghi 有hữu 功công 名danh 偶ngẫu 然nhiên 耳nhĩ 是thị 寄ký 故cố 應ưng 隨tùy 流lưu 坎khảm 而nhi 止chỉ 且thả 置trí 袖tụ 中trung 批# 誥# 手thủ 下hạ 簾# 絃huyền 歌ca 聊liêu 爾nhĩ 耳nhĩ 此thử 詩thi 摹# 寫tả 見kiến 標tiêu 格cách 晴tình 湖hồ 無vô 風phong 照chiếu 春xuân 色sắc 滄thương 海hải 遺di 珠châu 果quả 見kiến 之chi 邵# 陽dương 他tha 日nhật 如như 彭# 澤trạch

季quý 長trường/trưởng 見kiến 和hòa 甚thậm 工công 復phục 韻vận 荅# 之chi

翰hàn 墨mặc 場tràng 中trung 見kiến 奇kỳ 傑kiệt 行hành 書thư 半bán 雜tạp 歐âu 與dữ 薛tiết 此thử 詩thi 押áp 韻vận 如như 射xạ 鵰điêu 應ưng 弦huyền 而nhi 落lạc 人nhân 驚kinh 絕tuyệt 詞từ 惟duy 達đạt 意ý 非phi 有hữu 作tác 公công 雖tuy 不bất 怪quái 傍bàng 人nhân 愕ngạc 嗟ta 余dư 平bình 生sanh 事sự 苦khổ 吟ngâm 吟ngâm 筆bút 今kim 真chân 為vi 公công 閣các 渙# 然nhiên 成thành 文văn 自tự 湍thoan 走tẩu 如như 水thủy 與dữ 風phong 初sơ 邂giải 后hậu 頎# 然nhiên 綠lục 髮phát 映ánh 華hoa 裾# 人nhân 閒gian/nhàn 此thử 客khách 何hà 從tùng 有hữu 我ngã 誦tụng 此thử 生sanh 真chân 一nhất 寄ký 禪thiền 林lâm 枝chi 穩ổn 容dung 棲tê 止chỉ 敢cảm 將tương 醜xú 惡ác 酬thù 絕tuyệt 倡xướng 狗cẩu 尾vĩ 續tục 貂# 堪kham 笑tiếu 耳nhĩ 坡# 谷cốc 淵uyên 源nguyên 有hữu 風phong 格cách 光quang 芒mang 萬vạn 丈trượng 餘dư 五ngũ 色sắc 吾ngô 聞văn 龍long 蛇xà 所sở 由do 生sanh 必tất 也dã 深thâm 山sơn 并tinh 大đại 澤trạch

季quý 長trường/trưởng 賞thưởng 梅mai 使sử 侍thị 兒nhi 歌ca 作tác 詩thi 因nhân 次thứ 韻vận

年niên 來lai 槁cảo 項hạng 皤bàn 須tu 髮phát 世thế 眼nhãn 憎tăng 嫌hiềm 遭tao 棧sạn 絕tuyệt 君quân 獨độc 照chiếu 人nhân 如như 冰băng 輪luân 洗tẩy 盡tận 宿túc 雲vân 寒hàn 皎hiệu 潔khiết 今kim 日nhật 層tằng 樓lâu 空không 獨độc 倚ỷ 天thiên 高cao 袞cổn 袞cổn 飛phi 鴻hồng 滅diệt 掉trạo 頭đầu 哦nga 此thử 賞thưởng 梅mai 詩thi 如như 對đối 北bắc 窗song 香hương 噴phún 雪tuyết 愛ái 君quân 語ngữ 妙diệu 蛻thuế 塵trần 埃ai 道đạo 骨cốt 自tự 能năng 逃đào 歲tuế 月nguyệt 玉ngọc 兒nhi 豈khởi 是thị 解giải 清thanh 唱xướng 想tưởng 見kiến 笑tiếu 中trung 呵ha 手thủ 折chiết 嗅khứu 看khán 應ưng 作tác 小tiểu 顰tần 嬌kiều 關quan 心tâm 不bất 與dữ 年niên 時thời 別biệt 一nhất 懽# 紛phân 然nhiên 雲vân 雨vũ 散tán 落lạc 英anh 滿mãn 地địa 蛙# 聲thanh 歇hiết 可khả 憐lân 城thành 郭quách 都đô 不bất 知tri 新tân 詩thi 一nhất 出xuất 人nhân 爭tranh 說thuyết 和hòa 羹# 他tha 日nhật 願nguyện 如như 君quân 長trường/trưởng 紅hồng 裊# 花hoa 歌ca 壽thọ 闋#

次thứ 韻vận 見kiến 贈tặng

樓lâu 鐘chung 尚thượng 殷ân 床sàng 密mật 室thất 僧Tăng 定định 後hậu 窗song 風phong 鳴minh 摵# 摵# 黃hoàng 落lạc 知tri 榆# 柳liễu 蜘tri 蛛chu 忽hốt 墮đọa 絲ti 燈đăng 花hoa 亦diệc 駢biền 秀tú 人nhân 從tùng 城thành 郭quách 歸quy 村thôn 落lạc 聞văn 夜dạ 嗾# 讀đọc 詩thi 映ánh 檐diêm 月nguyệt 兩lưỡng 清thanh 俱câu 頓đốn 有hữu 斯tư 人nhân 太thái 白bạch 豪hào 醉túy 裏lý 詩thi 千thiên 首thủ 要yếu 宜nghi 萬vạn 丁đinh 帶đái 肘trửu 合hợp 黃hoàng 金kim 斗đẩu 袖tụ 藏tạng 批# 誥# 手thủ 卻khước 作tác 僧Tăng 扉# 扣khấu 玉ngọc 堂đường 未vị 放phóng 君quân 此thử 物vật 君quân 家gia 舊cựu 飽bão 永vĩnh 仍nhưng 父phụ 職chức 人nhân 望vọng 亦diệc 天thiên 授thọ 懸huyền 知tri 夜dạ 直trực 清thanh 應ưng 念niệm 山sơn 中trung 友hữu 莫mạc 以dĩ 腕oản 脫thoát 俊# 嘲# 我ngã 飯phạn 山sơn 瘦sấu

季quý 長trường/trưởng 出xuất 示thị 子tử 蒼thương 詩thi 次thứ 其kỳ 韻vận 蓋cái 子tử 蒼thương 見kiến 衡hành 嶽nhạc 圖đồ 而nhi 作tác 也dã

曉hiểu 煙yên 幻huyễn 出xuất 千thiên 萬vạn 峰phong 個cá 中trung 我ngã 曾tằng 如như 懶lãn 融dung 天thiên 公công 亦diệc 妒đố 飽bão 清thanh 境cảnh 戲hí 推thôi 墮đọa 我ngã 塵trần 網võng 中trung 人nhân 生sanh 萬vạn 境cảnh 無vô 不bất 有hữu 道Đạo 士sĩ 寧ninh 知tri 為vi 老lão 楓phong 去khứ 年niên 雪tuyết 夜dạ 宿túc 絕tuyệt 頂đảnh 笑tiếu 聲thanh 響hưởng 落lạc 千thiên 巖nham 風phong 今kim 年niên 千thiên 巖nham 在tại 掌chưởng 握ác 煙yên 雨vũ 又hựu 復phục 分phần/phân 西tây 東đông 磨ma 錢tiền 作tác 鏡kính 照chiếu 千thiên 里lý 必tất 也dã 高cao 人nhân 非phi 畫họa 工công 季quý 長trường/trưởng 胸hung 中trung 自tự 丘khâu 壑hác 吐thổ 辭từ 便tiện 覺giác 春xuân 無vô 功công 韓# 侯hầu 玩ngoạn 世thế 難nạn/nan 共cộng 語ngữ 精tinh 神thần 滿mãn 腹phúc 仍nhưng 疏sớ/sơ 通thông 酒tửu 闌lan 耳nhĩ 熱nhiệt 眩huyễn 紅hồng 碧bích 醉túy 語ngữ 撼# 子tử 崔thôi 嵬ngôi 胸hung 遙diêu 知tri 墮đọa 幘# 笑tiếu 不bất 荅# 但đãn 見kiến 玉ngọc 頰giáp 回hồi 渦# 紅hồng

子tử 偉# 約ước 見kiến 過quá 已dĩ 而nhi 飲ẩm 於ư 城thành 東đông 但đãn 以dĩ 詩thi 來lai 次thứ 韻vận

一nhất 杯# 愁sầu 倡xướng 低đê 眉mi 峰phong 不bất 平bình 萬vạn 事sự 都đô 消tiêu 融dung 嗟ta 余dư 分phân 身thân 處xứ 處xứ 有hữu 遙diêu 知tri 到đáo 子tử 談đàm 笑tiếu 中trung 平bình 生sanh 蹤tung 蹟# 亦diệc 可khả 笑tiếu 以dĩ 醜xú 見kiến 傳truyền 如như 癭# 楓phong 而nhi 公công 才tài 大đại 置trí 閑nhàn 地địa 正chánh 坐tọa 道đạo 骨cốt 合hợp 仙tiên 風phong 頗phả 聞văn 少thiếu 年niên 類loại 豪hào 俠hiệp 臂tý 鷹ưng 走tẩu 馬mã 王vương 城thành 東đông 爾nhĩ 來lai 閉bế 門môn 看khán 修tu 竹trúc 藉tạ 甚thậm 但đãn 傳truyền 詩thi 句cú 工công 懶lãn 於ư 能năng 琴cầm 稽khể 叔thúc 夜dạ 癡si 於ư 戀luyến 酒tửu 王vương 無vô 功công 明minh 朝triêu 此thử 樂nhạo/nhạc/lạc 墮đọa 渺# 莽mãng 路lộ 隔cách 關quan 河hà 魂hồn 夢mộng 通thông 付phó 子tử 後hậu 堂đường 以dĩ 清thanh 夜dạ 料liệu 理lý 絲ti 竹trúc 圍vi 酥tô 胸hung 曲khúc 音âm 少thiểu 誤ngộ 即tức 回hồi 顧cố 笑tiếu 看khán 盃# 面diện 微vi 波ba 紅hồng

季quý 長trường/trưởng 出xuất 權quyền 生sanh 所sở 畫họa 嶽nhạc 麓lộc 雪tuyết 晴tình 圖đồ

湘# 西tây 今kim 日nhật 雲vân 生sanh 早tảo 嶽nhạc 麓lộc 雪tuyết 晴tình 看khán 愈dũ 好hảo/hiếu 朱chu 欄lan 青thanh 瑣tỏa 寄ký 木mộc 杪# 下hạ 臨lâm 絕tuyệt 壑hác 青thanh 松tùng 道đạo 知tri 誰thùy 沙sa 步bộ 泊bạc 漁ngư 舟chu 舟chu 中trung 應ưng 容dung 寂tịch 音âm 老lão 愛ái 山sơn 誰thùy 復phục 如như 君quân 者giả 一nhất 幅# 湘# 西tây 和hòa 我ngã 畫họa 分phân 身thân 亦diệc 欲dục 看khán 京kinh 華hoa 要yếu 使sử 癡si 兒nhi 驚kinh 羽vũ 化hóa

季quý 長trường/trưởng 盡tận 室thất 來lai 長trường/trưởng 沙sa 留lưu 一nhất 月nguyệt 乃nãi 還hoàn 邵# 陽dương 作tác 是thị 詩thi 送tống 之chi

邵# 陽dương 歸quy 去khứ 知tri 幾kỷ 里lý 萬vạn 頃khoảnh 斜tà 陽dương 渡độ 湘# 水thủy 一nhất 葉diệp 扁# 舟chu 共cộng 看khán 山sơn 伯bá 鸞loan 德đức 耀diệu 俱câu 風phong 味vị 山sơn 中trung 信tín 宿túc 不bất 忍nhẫn 去khứ 班ban 草thảo 松tùng 閒gian/nhàn 呼hô 不bất 起khởi 波ba 心tâm 月nguyệt 出xuất 臥ngọa 不bất 知tri 但đãn 愛ái 松tùng 風phong 吹xuy 醉túy 耳nhĩ 朝triêu 來lai 拾thập 得đắc 浩hạo 蕩đãng 春xuân 雪tuyết 英anh 紅hồng 雨vũ 紛phân 桃đào 李# 大đại 鐘chung 橫hoạnh/hoành 撞chàng 山sơn 荅# 響hưởng 遙diêu 知tri 有hữu 寺tự 藏tạng 層tằng 翠thúy 想tưởng 見kiến 道Đạo 人Nhân 出xuất 迎nghênh 客khách 犀# 顱# 戢tập 戢tập 三tam 千thiên 指chỉ 王vương 事sự 得đắc 從tùng 方phương 外ngoại 樂nhạo/nhạc/lạc 佳giai 處xứ 遲trì 留lưu 固cố 其kỳ 理lý 何hà 當đương 更cánh 和hòa 宿túc 山sơn 詩thi 要yếu 看khán 雲vân 泉tuyền 生sanh 逸dật 氣khí

送tống 季quý 長trường/trưởng 之chi 上thượng 都đô

十thập 年niên 不bất 踏đạp 黃hoàng 塵trần 路lộ 老lão 盡tận 歸quy 心tâm 餘dư 一nhất 縷lũ 因nhân 同đồng 夜dạ 語ngữ 想tưởng 京kinh 華hoa 歸quy 心tâm 百bách 尺xích 游du 絲ti 舉cử 前tiền 年niên 別biệt 我ngã 楚sở 山sơn 邊biên 解giải 鞍yên 班ban 草thảo 弄lộng 雲vân 泉tuyền 今kim 年niên 送tống 公công 古cổ 城thành 北bắc 花hoa 發phát 水thủy 流lưu 聞văn 杜đỗ 鵑# 眉mi 閒gian/nhàn 秀tú 色sắc 照chiếu 春xuân 晚vãn 青thanh 雲vân 故cố 人nhân 紛phân 滿mãn 眼nhãn 門môn 前tiền 車xa 馬mã 氣khí 如như 雲vân 知tri 誰thùy 倒đảo 屣tỉ 迎nghênh 王vương 粲sán 行hành 看khán 腕oản 脫thoát 供cung 十thập 吏lại 玉ngọc 堂đường 風phong 景cảnh 非phi 人nhân 世thế 萬vạn 乘thừa 扣khấu 扉# 宮cung 月nguyệt 斜tà 夢mộng 驚kinh 呼hô 燭chúc 度độ 窗song 紗#

西tây 湖hồ 寺tự 逢phùng 子tử 偉#

我ngã 行hành 厭yếm 風phong 埃ai 日nhật 莫mạc 休hưu 逆nghịch 旅lữ 疲bì 坐tọa 捫môn 蚤tảo 蝨sắt 呼hô 童đồng 洗tẩy 袍bào 褲# 起khởi 尋tầm 古cổ 招chiêu 提đề 思tư 與dữ 幽u 人nhân 晤# 忽hốt 覺giác 華hoa 氣khí 生sanh 乃nãi 與dữ 周chu 郎lang 遇ngộ 笑tiếu 談đàm 傾khuynh 坐tọa 人nhân 我ngã 亦diệc 為vi 停đình 麈# 袖tụ 中trung 出xuất 新tân 詩thi 貫quán 珠châu 穿xuyên 妙diệu 語ngữ 麗lệ 如như 花hoa 林lâm 風phong 清thanh 甚thậm 空không 階giai 雨vũ 坐tọa 令linh 羈ki 旅lữ 情tình 掣xiết 肘trửu 棄khí 余dư 去khứ 太thái 平bình 疆cương 場tràng 空không 英anh 雄hùng 功công 業nghiệp 誤ngộ 如như 君quân 文văn 武võ 姿tư 其kỳ 可khả 著trước 閑nhàn 處xứ 霸# 凌lăng 舊cựu 將tướng 軍quân 月nguyệt 黑hắc 射xạ 猛mãnh 虎hổ 夜dạ 歸quy 逢phùng 醉túy 尉úy 頗phả 復phục 較giảo 勝thắng 負phụ 丈trượng 夫phu 有hữu 用dụng 仝# 世thế 態thái 度độ 今kim 古cổ 何hà 時thời 紫tử 泥nê 書thư 夜dạ 半bán 搥trùy 門môn 戶hộ 邊biên 風phong 吹xuy 塞tắc 塵trần 千thiên 騎kỵ 紅hồng 粧# 女nữ 橫hoạnh/hoành 槊sóc 賦phú 新tân 詩thi 唾thóa 手thủ 取thủ 黠hiệt 虜lỗ 麒# 麟lân 入nhập 圖đồ 畫họa 佩bội 劍kiếm 撚nhiên 白bạch 羽vũ

和hòa 曾tằng 逢phùng 原nguyên 試thí 茶trà 連liên 韻vận

霜sương 須tu 瘴chướng 面diện 豁hoát 齒xỉ 牙nha 門môn 前tiền 小tiểu 舟chu 嘗thường 自tự 拏noa 茅mao 茨tì 叢tùng 竹trúc 依y 壟# 畬# 君quân 來lai 游du 時thời 方phương 採thải 茶trà 傳truyền 呼hô 部bộ 曲khúc 江giang 路lộ 賒xa 迎nghênh 門môn 顛điên 倒đảo 披phi 袈ca 裟sa 仙tiên 風phong 照chiếu 人nhân 虔kiền 敬kính 加gia 秀tú 如như 春xuân 露lộ 濕thấp 蘭lan 芽nha 和hòa 如như 東đông 風phong 吹xuy 奇kỳ 葩ba 馬mã 蹄đề 歸quy 路lộ 衝xung 飛phi 花hoa 青thanh 松tùng 轉chuyển 壑hác 登đăng 龍long 蛇xà 路lộ 人nhân 聚tụ 觀quán 不bất 敢cảm 譁hoa 詩thi 筒đồng 復phục 肯khẳng 來lai 山sơn 家gia 想tưởng 見kiến 戟kích 門môn 兵binh 衛vệ 遮già 湘# 江giang 玉ngọc 展triển 無vô 纖tiêm 瑕hà 但đãn 聞văn 江giang 空không 響hưởng 釣điếu 車xa 嗟ta 予# 生sanh 計kế 唯duy 摝# 蝦hà 安an 識thức 醉túy 墨mặc 翻phiên 側trắc 麻ma 喜hỷ 如như 小tiểu 兒nhi 抱bão 秋thu 瓜qua 宣tuyên 和hòa 官quan 焙# 囊nang 絳giáng 紗# 見kiến 之chi 美mỹ 如như 癢dạng 初sơ 爬# 愛ái 客khách 自tự 試thí 懽# 無vô 涯nhai 身thân 世thế 都đô 忘vong 是thị 長trường/trưởng 沙sa 院viện 落lạc 日nhật 長trường/trưởng 蜂phong 趁sấn 衙# 園viên 林lâm 雨vũ 足túc 鳴minh 池trì 蛙# 詩thi 成thành 句cú 法pháp 規quy 正chánh 邪tà 細tế 窺khuy 不bất 容dung 銖thù 兩lưỡng 差sai 逸dật 群quần 翰hàn 墨mặc 爭tranh 傳truyền 誇khoa 坡# 谷cốc 非phi 子tử 前tiền 身thân 耶da 沅# 湘# 萬vạn 古cổ 一nhất 長trường/trưởng 嗟ta 明minh 年niên 夜dạ 直trực 趨xu 東đông 華hoa 應ưng 有hữu 佳giai 句cú 懷hoài 煙yên 霞hà

次thứ 韻vận 曾tằng 嘉gia 言ngôn 試thí 茶trà

不bất 嫌hiềm 滯trệ 留lưu 湘# 水thủy 涯nhai 時thời 作tác 新tân 詩thi 誇khoa 露lộ 芽nha 此thử 篇thiên 醉túy 墨mặc 翻phiên 龍long 蛇xà 雷lôi 鎚chùy 雨vũ 雹bạc 飛phi 塵trần 沙sa 開khai 卷quyển 疾tật 讀đọc 喜hỷ 欲dục 譁hoa 此thử 郎lang 真chân 是thị 能năng 世thế 家gia 氣khí 如như 橫hoạnh/hoành 槊sóc 萬vạn 騎kỵ 遮già 妙diệu 如như 琢trác 玉ngọc 無vô 玼# 瑕hà 縉# 紳# 傳truyền 觀quán 眾chúng 口khẩu 誇khoa 矧# 余dư 禿ngốc 鬢mấn 纏triền 袈ca 裟sa 崔thôi 嵬ngôi 胸hung 次thứ 書thư 五ngũ 車xa 於ư 人nhân 豈khởi 止chỉ 一nhất 等đẳng 加gia 坐tọa 令linh 應ưng 手thủ 開khai 天thiên 葩ba 不bất 因nhân 筆bút 端đoan 夢mộng 生sanh 花hoa 何hà 時thời 詞từ 刃nhận 誅tru 姦gian 邪tà 世thế 途đồ 嗜thị 好hảo/hiếu 紛phân 萬vạn 差sai 風phong 流lưu 掃tảo 地địa 吁hu 可khả 嗟ta 十thập 年niên 去khứ 國quốc 道đạo 路lộ 賒xa 兩lưỡng 手thủ 未vị 忍nhẫn 置trí 所sở 拏noa 賈cổ 生sanh 豈khởi 欲dục 從tùng 螾# 蝦hà 淵uyên 明minh 但đãn 愛ái 談đàm 桑tang 麻ma 湘# 西tây 有hữu 舍xá 如như 藏tạng 蛙# 年niên 來lai 頗phả 種chủng 東đông 陵lăng 瓜qua 愛ái 君quân 才tài 宜nghi 踐tiễn 清thanh 華hoa 妙diệu 年niên 聲thanh 譽dự 聞văn 童đồng 牙nha 君quân 看khán 愛ái 客khách 自tự 煮chử 茶trà 紅hồng 粧# 聚tụ 觀quán 爛lạn 朝triêu 霞hà 撐xanh 突đột 萬vạn 卷quyển 遭tao 搜sưu 爬# 職chức 宜nghi 蓮liên 燭chúc 燒thiêu 窗song 紗# 不bất 宜nghi 槐# 笏# 趨xu 早tảo 衙# 未vị 甘cam 終chung 老lão 勤cần 山sơn 畬# 尚thượng 能năng 見kiến 子tử 昂ngang 霄tiêu 耶da 想tưởng 見kiến 霧vụ 窗song 煙yên 縷lũ 斜tà

次thứ 韻vận 許hứa 叔thúc 溫ôn 賦phú 龍long 學học 鐵thiết 杖trượng 歌ca

君quân 不bất 見kiến 楚sở 竹trúc 虛hư 心tâm 勁# 如như 鐵thiết 上thượng 有hữu 娥# 英anh 灑sái 清thanh 血huyết 歲tuế 寒hàn 姿tư 含hàm 悽thê 愴sảng 情tình 亂loạn 點điểm 餘dư 花hoa 涴# 高cao 節tiết 又hựu 不bất 見kiến 南nam 山sơn 紫tử 藤đằng 亦diệc 清thanh 雅nhã 過quá 頭đầu 標tiêu 致trí 宜nghi 老lão 者giả 一nhất 簪# 華hoa 髮phát 烏ô 角giác 巾cân 瘦sấu 拳quyền 扶phù 之chi 立lập 松tùng 下hạ 何hà 如như 我ngã 公công 蓄súc 神thần 物vật 鏗khanh 然nhiên 振chấn 之chi 露lộ 風phong 骨cốt 橫hoạnh/hoành 拈niêm 倒đảo 用dụng 驚kinh 老lão 禪thiền 勁# 如như 紫tử 藤đằng 節tiết 如như 竹trúc 個cá 是thị 雲vân 門môn 真chân 正chánh 脈mạch 不bất 學học 芭ba 蕉tiêu 空không 指chỉ 月nguyệt 十thập 方phương 都đô 在tại 此thử 杖trượng 頭đầu 視thị 之chi 不bất 見kiến 纖tiêm 毫hào 隔cách 說thuyết 禪thiền 游du 戲hí 時thời 卓trác 地địa 魔ma 外ngoại 狐hồ 禪thiền 俱câu 膽đảm 碎toái 仙tiên 郎lang 聞văn 是thị 旌tinh 陽dương 孫tôn 文văn 章chương 自tự 宜nghi 掌chưởng 帝đế 制chế 從tùng 來lai 詩thi 句cú 人nhân 爭tranh 說thuyết 時thời 出xuất 一nhất 篇thiên 尉úy 衰suy 薾# 此thử 篇thiên 秀tú 如như 望vọng 秋thu 山sơn 奇kỳ 峰phong 自tự 獻hiến 晴tình 雲vân 滅diệt 朅khiết 來lai 酬thù 唱xướng 已dĩ 厭yếm 飫# 與dữ 公công 傾khuynh 倒đảo 良lương 有hữu 素tố 豈khởi 惟duy 但đãn 和hòa 鐵thiết 杖trượng 詩thi 追truy 從tùng 已dĩ 辦biện 登đăng 山sơn 屨lũ

復phục 和hòa 荅# 之chi

君Quân 不Bất 見Kiến 功Công 名Danh 欲Dục 致Trí 硯# 磨Ma 鐵Thiết 桑Tang 公Công 人Nhân 閒Gian/nhàn 駒Câu 汗Hãn 血Huyết 五Ngũ 季Quý 干Can 戈Qua 爭Tranh 奪Đoạt 中Trung 低Đê 摧Tồi 幾Kỷ 不Bất 保Bảo 臣Thần 節Tiết 又Hựu 不Bất 見Kiến 相Tương/tướng 如Như 賦Phú 工Công 合Hợp 騷# 雅Nhã 九Cửu 重Trọng/trùng 偶Ngẫu 有Hữu 賞Thưởng 音Âm 者Giả 及Cập 見Kiến 但Đãn 為Vi 上Thượng 林Lâm 令Linh 斷Đoạn 國Quốc 反Phản 在Tại 淄# 川Xuyên 下Hạ 長Trường/trưởng 笑Tiếu 兩Lưỡng 事Sự 俱Câu 外Ngoại 物Vật 自Tự 憐Lân 不Bất 是Thị 封Phong 侯Hầu 骨Cốt 獨Độc 愛Ái 華Hoa 亭Đình 百Bách 衲Nạp 師Sư 小Tiểu 艇# 橫Hoạnh/hoành 蓑# 一Nhất 竿Can/cán 竹Trúc 久Cửu 住Trụ 湘# 江Giang 諳Am 水Thủy 脈Mạch 揭Yết 蓬Bồng 慣Quán 看Khán 湘# 西Tây 月Nguyệt 聞Văn 道Đạo 公Công 眠Miên 畫Họa 戟Kích 叢Tùng 相Tương 尋Tầm 長Trường/trưởng 恨Hận 城Thành 闉# 隔Cách 去Khứ 年Niên 卜Bốc 居Cư 城Thành 北Bắc 地Địa 客Khách 心Tâm 每Mỗi 有Hữu 悲Bi 笳# 碎Toái 慚Tàm 愧Quý 詩Thi 筒Đồng 走Tẩu 老Lão 兵Binh 病Bệnh 眼Nhãn 那Na 容Dung 見Kiến 新Tân 制Chế 老Lão 來Lai 情Tình 緒Tự 那Na 忍Nhẫn 說Thuyết 夙Túc 瘴Chướng 乘Thừa 之Chi 覺Giác 疲Bì 薾# 此Thử 生Sanh 夢Mộng 幻Huyễn 姑Cô 置Trí 之Chi 半Bán 掩Yểm 殘Tàn 經Kinh 香Hương 篆# 滅Diệt 湘# 中Trung 清Thanh 境Cảnh 享Hưởng 已Dĩ 飫# 湘# 山Sơn 多Đa 情Tình 尉Úy 心Tâm 素Tố 年Niên 來Lai 更Cánh 欲Dục 學Học 睦Mục 州Châu 古Cổ 寺Tự 閉Bế 門Môn 工Công 織Chức 屨Lũ

次thứ 韻vận 題đề 顒ngung 顒ngung 軒hiên

睡thụy 覺giác 飛phi 蚊văn 繞nhiễu 鬢mấn 聲thanh 讀đọc 書thư 偏thiên 愛ái 小tiểu 窗song 明minh 梧# 陰ấm 滿mãn 地địa 方phương 隱ẩn 几kỉ 想tưởng 見kiến 搜sưu 詩thi 毛mao 骨cốt 清thanh 誰thùy 教giáo 風phong 鑒giám 在tại 人nhân 閒gian/nhàn 眉mi 宇vũ 淵uyên 然nhiên 如như 魯lỗ 山sơn 指chỉ 點điểm 虛hư 無vô 數số 歸quy 雁nhạn 摩ma 挲# 香hương 滑hoạt 寫tả 琅lang 玕# 舊cựu 聞văn 五ngũ 色sắc 筆bút 如như 椽chuyên 平bình 生sanh 醉túy 裏lý 傲ngạo 羲# 軒hiên 登đăng 軒hiên 不bất 解giải 顒ngung 顒ngung 意ý 幽u 鳥điểu 自tự 啼đề 華hoa 不bất 言ngôn 賈cổ 生sanh 憂ưu 鵬# 入nhập 其kỳ 居cư 子tử 美mỹ 亦diệc 遭tao 牛ngưu 酒tửu 污ô 仙tiên 郎lang 兵binh 衛vệ 森sâm 畫họa 戟kích 風phong 調điều 特đặc 與dữ 前tiền 人nhân 殊thù 杖trượng 屨lũ 相tương 從tùng 年niên 可khả 忘vong 不bất 羞tu 兼kiêm 葭# 玉ngọc 樹thụ 旁bàng 青thanh 眼nhãn 特đặc 開khai 浮phù 世thế 少thiểu 白bạch 頭đầu 相tương 逢phùng 故cố 意ý 長trường/trưởng 尚thượng 記ký 垂thùy 髫thiều 秀tú 發phát 時thời 神thần 彩thải 不bất 異dị 崔thôi 宗tông 之chi 此thử 生sanh 流lưu 落lạc 天thiên 一nhất 角giác 敢cảm 料liệu 長trường/trưởng 沙sa 再tái 見kiến 期kỳ

贈tặng 別biệt 不bất 愚ngu 首thủ 座tòa

道Đạo 人Nhân 貂# 蟬thiền 後hậu 骨cốt 面diện 遠viễn 瞻chiêm 視thị 少thiếu 年niên 憎tăng 俗tục 子tử 竟cánh 以dĩ 須tu 髮phát 毀hủy 形hình 骸hài 已dĩ 變biến 盡tận 終chung 不bất 沒một 豪hào 氣khí 君quân 看khán 談đàm 笑tiếu 時thời 時thời 復phục 出xuất 奇kỳ 偉# 湘# 西tây 松tùng 下hạ 見kiến 班ban 草thảo 問vấn 行hành 李# 問vấn 儂# 歸quy 何hà 許hứa 披phi 須tu 開khai 笑tiếu 齒xỉ 名danh 山sơn 皆giai 吾ngô 家gia 況huống 復phục 生sanh 如như 寄ký 意ý 行hành 吾ngô 車xa 馳trì 身thân 止chỉ 吾ngô 駕giá 稅thuế 吾ngô 生sanh 天thiên 地địa 閒gian/nhàn 大đại 倉thương 一nhất 稊đề 米mễ 只chỉ 今kim 相tương/tướng 會hội 面diện 寧ninh 知tri 非phi 寄ký 耳nhĩ 思tư 歸quy 固cố 偶ngẫu 然nhiên 吾ngô 詩thi 聊liêu 一nhất 戲hí

題đề 王vương 路lộ 分phần/phân 容dung 膝tất 軒hiên

詩thi 眼nhãn 愛ái 雲vân 泉tuyền 玉ngọc 骨cốt 含hàm 富phú 貴quý 精tinh 神thần 畫họa 牒điệp 開khai 怒nộ 威uy 亦diệc 和hòa 氣khí 材tài 宜nghi 侍thị 至chí 尊tôn 廣quảng 殿điện 儼nghiễm 劍kiếm 履lý 胡hồ 為vi 簷diêm 隙khích 閒gian/nhàn 僅cận 止chỉ 容dung 膝tất 耳nhĩ 譬thí 如như 橫hoạnh/hoành 海hải 鱣chiên 蛣# 屈khuất 見kiến 脊tích 尾vĩ 卷quyển 而nhi 為vi 一nhất 髮phát 寓# 此thử 涔# 蹄đề 水thủy 何hà 當đương 黑hắc 月nguyệt 夕tịch 戲hí 逐trục 風phong 霆đình 起khởi 懸huyền 知tri 王vương 氏thị 軒hiên 又hựu 補bổ 湘# 中trung 記ký

次thứ 韻vận 游du 石thạch 霜sương

霜sương 華hoa 舊cựu 游du 秋thu 正chánh 深thâm 澗giản 風phong 落lạc 日nhật 寒hàn 蟬thiền 吟ngâm 斂liểm 眸mâu 默mặc 數số 曾tằng 到đáo 處xứ 笑tiếu 看khán 碧bích 煙yên 浮phù 水thủy 沉trầm 朅khiết 來lai 大đại 旆# 為vi 山sơn 至chí 山sơn 綰oản 煙yên 鬟# 三tam 十thập 二nhị 當đương 時thời 老lão 宿túc 契khế 新tân 豐phong 坐tọa 令linh 衲nạp 子tử 如như 雲vân 萃tụy 眼nhãn 前tiền 無vô 復phục 見kiến 此thử 公công 歎thán 息tức 叢tùng 林lâm 掃tảo 地địa 空không 空không 餘dư 樓lâu 殿điện 出xuất 雲vân 雨vũ 塗đồ 金kim 閒gian/nhàn 碧bích 光quang 巖nham 叢tùng 臥ngọa 聽thính 松tùng 風phong 難nạn/nan 比tỉ 擬nghĩ 個cá 中trung 偈kệ 句cú 誰thùy 宗tông 旨chỉ 賴lại 公công 摹# 寫tả 入nhập 新tân 詩thi 公công 不bất 作tác 詩thi 山sơn 媿quý 恥sỉ

次thứ 韻vận 登đăng 蘇tô 仙tiên 絕tuyệt 頂đảnh

平bình 生sanh 合hợp 腰yêu 萬vạn 丁đinh 帶đái 誰thùy 使sử 天thiên 涯nhai 宿túc 溪khê 瀨# 曉hiểu 驅khu 部bộ 曲khúc 上thượng 香hương 山sơn 路lộ 人nhân 如như 堵đổ 看khán 飛phi 蓋cái 桂quế 環hoàn 卷quyển 舌thiệt 嘯khiếu 雲vân 煙yên 右hữu 轄hạt 風phong 流lưu 是thị 謫# 仙tiên 輞võng 川xuyên 草thảo 樹thụ 入nhập 畫họa 圖đồ 此thử 風phong 頹đồi 落lạc 今kim 追truy 還hoàn 散tán 髮phát 巖nham 阿a 聊liêu 一nhất 快khoái 世thế 議nghị 從tùng 來lai 嗟ta 迫bách 隘ải 為vi 君quân 戲hí 語ngữ 敵địch 山sơn 光quang 棘cức 句cú 鉤câu 章chương 窮cùng 嶮hiểm 怪quái 詩thi 成thành 便tiện 覺giác 王vương 公công 輕khinh 整chỉnh 頓đốn 道đạo 山sơn 歸quy 去khứ 情tình 子tử 廉liêm 未vị 必tất 山sơn 林lâm 見kiến 市thị 人nhân 中trung 有hữu 安an 期kỳ 生sanh

次thứ 韻vận 謁yết 子tử 美mỹ 祠từ 堂đường

心tâm 許hứa 房phòng 次thứ 律luật 神thần 交giao 郭quách 元nguyên 振chấn 人nhân 品phẩm 如như 奇kỳ 峰phong 橫hoạnh/hoành 秋thu 聳tủng 孤cô 峻tuấn 筆bút 陣trận 工công 斫chước 伐phạt 忠trung 義nghĩa 見kiến 詞từ 刃nhận 仕sĩ 如như 上thượng 瀨# 船thuyền 饒nhiêu 力lực 挽vãn 不bất 藎# 酒tửu 狂cuồng 誇khoa 嚴nghiêm 武võ 登đăng 高cao 叫khiếu 虞ngu 舜thuấn 大đại 愛ái 淮hoài 南nam 王vương 甘cam 作tác 天thiên 廚# 擯bấn 死tử 猶do 遭tao 謗báng 誣vu 謂vị 坐tọa 酒tửu 肉nhục 饉cận 荒hoang 祠từ 叢tùng 篠tiểu 閒gian/nhàn 下hạ 瞰# 湘# 流lưu 浚tuấn 夫phu 子tử 縛phược 富phú 貴quý 高cao 韻vận 洗tẩy 驕kiêu 吝lận 詩thi 清thanh 如như 玉ngọc 珮bội 中trung 節tiết 含hàm 溫ôn 潤nhuận 並tịnh 轡bí 揖ấp 此thử 老lão 讓nhượng 驅khu 不bất 肯khẳng 進tiến 嗟ta 予# 固cố 瞠# 若nhược 卻khước 立lập 那na 敢cảm 瞬thuấn

次thứ 韻vận 雪tuyết 中trung 過quá 武võ 岡#

今kim 年niên 湘# 山sơn 三tam 尺xích 雪tuyết 大đại 松tùng 夜dạ 倒đảo 蒼thương 崖nhai 冽liệt 曉hiểu 驚kinh 誰thùy 推thôi 華hoa 藏tạng 界giới 墮đọa 我ngã 坐tọa 前tiền 光quang 不bất 滅diệt 駝đà 裘cừu 右hữu 丞thừa 鄣# 泥nê 馬mã 壯tráng 士sĩ 甲giáp 趨xu 花hoa 灑sái 鐵thiết 空không 齋trai 夜dạ 對đối 故cố 人nhân 榻tháp 妙diệu 語ngữ 霏phi 霏phi 如như 鋸cứ 屑tiết 窗song 寒hàn 霧vụ 暗ám 日nhật 生sanh 東đông 恍hoảng 疑nghi 珥nhị 筆bút 明minh 光quang 宮cung 蹁# 躚# 欲dục 點điểm 朱chu 藍lam 袂# 一nhất 聲thanh 雲vân 斧phủ 山sơn 玲linh 瓏lung 明minh 年niên 麥mạch 秋thu 歌ca 歲tuế 豐phong 夜dạ 香hương 橫hoạnh/hoành 目mục 祠từ 上thượng 穹# 太thái 平bình 無vô 象tượng 天thiên 有hữu 道đạo 塞tắc 塵trần 蠻# 雨vũ 長trường/trưởng 濛# 濛# 歸quy 來lai 笑tiếu 臥ngọa 北bắc 窗song 下hạ 侍thị 兒nhi 簇# 花hoa 鬧náo 清thanh 夜dạ 老lão 尋tầm 清thanh 境cảnh 幾kỷ 成thành 癖# 一nhất 觥# 滿mãn 引dẫn 酬thù 譏cơ 罵mạ 應ưng 思tư 和hòa 月nguyệt 踏đạp 層tằng 冰băng 快khoái 意ý 暗ám 驚kinh 夢mộng 猶do 怕phạ 詩thi 成thành 字tự 字tự 如như 貫quán 珠châu 乞khất 與dữ 人nhân 閒gian/nhàn 不bất 知tri 價giá

次thứ 韻vận 連liên 鼇# 亭đình

危nguy 亭đình 為vi 誰thùy 小tiểu 臨lâm 此thử 一nhất 泓hoằng 碧bích 晴tình 天thiên 戲hí 投đầu 餌nhị 戢tập 戢tập 見kiến 尾vĩ 脊tích 而nhi 以dĩ 鼇# 名danh 之chi 相tướng 顧cố 愕ngạc 坐tọa 客khách 昔tích 人nhân 醉túy 魚ngư 海hải 六lục 鼇# 曾tằng 偶ngẫu 得đắc 歸quy 來lai 眉mi 目mục 閒gian/nhàn 津tân 津tân 有hữu 矜căng 色sắc 安an 知tri 華hoa 藏tạng 界giới 持trì 取thủ 等đẳng 戲hí 劇kịch 納nạp 之chi 芥giới 子tử 中trung 不bất 見kiến 有hữu 迫bách 窄# 巨cự 細tế 何hà 足túc 較giảo 未vị 出xuất 是thị 非phi 域vực 夫phu 子tử 忻hãn 然nhiên 笑tiếu 請thỉnh 以dĩ 書thư 屋ốc 壁bích

同đồng 游du 雲vân 蓋cái 分phần/phân 題đề 得đắc 雲vân 字tự

公công 才tài 如như 天thiên 驥kí 超siêu 絕tuyệt 氣khí 逸dật 群quần 低đê 摧tồi 簿bộ 書thư 中trung 一nhất 笑tiếu 置trí 勿vật 論luận 我ngã 如như 翦# 翎# 鶴hạc 俛miễn 啄trác 窮cùng 朝triêu 昏hôn 生sanh 涯nhai 無vô 窖# 子tử 乞khất 食thực 嘗thường 扣khấu 門môn 但đãn 為vi 口khẩu 腹phúc 累lũy/lụy/luy 乖quai 隔cách 如như 參tham 辰thần 此thử 夕tịch 復phục 何hà 夕tịch 共cộng 宿túc 湘# 山sơn 雲vân 境cảnh 清thanh 藏tạng 勝thắng 氣khí 情tình 高cao 發phát 幽u 欣hân 天thiên 風phong 吹xuy 笑tiếu 語ngữ 乞khất 與dữ 人nhân 閒gian/nhàn 聞văn 念niệm 公công 翰hàn 墨mặc 場tràng 少thiếu 年niên 策sách 奇kỳ 勳huân 世thế 味vị 如như 嚼tước 蠟lạp 。 喜hỷ 著trước 磨ma 衲nạp 裙quần 裴# 公công 師sư 黃hoàng 檗# 圓viên 澤trạch 友hữu 李# 憕# 因nhân 法pháp 偶ngẫu 相tương 逢phùng 則tắc 以dĩ 法pháp 為vi 親thân 安an 知tri 我ngã 與dữ 子tử 夙túc 昔tích 非phi 弟đệ 昆côn 吾ngô 聞văn 三tam 生sanh 石thạch 曾tằng 歌ca 舊cựu 精tinh 魂hồn 他tha 年niên 葛cát 洪hồng 陂bi 相tương 尋tầm 定định 煩phiền 君quân 先tiên 當đương 理lý 故cố 事sự 過quá 山sơn 尋tầm 老lão 仁nhân 要yếu 同đồng 夏hạ 口khẩu 村thôn 發phát 甕úng 驚kinh 前tiền 身thân

治trị 中trung 吳ngô 傅phó/phụ 朋bằng 母mẫu 夫phu 人nhân 王vương 逢phùng 原nguyên 之chi 女nữ 也dã 傅phó/phụ 朋bằng 作tác 堂đường 名danh 養dưỡng 志chí 乞khất 詩thi 為vi 作tác 此thử

少thiểu 節tiết 暮mộ 年niên 名danh 太thái 重trọng/trùng 詔chiếu 書thư 致trí 之chi 堅kiên 不bất 動động 當đương 年niên 捧phủng 檄# 良lương 為vi 親thân 安an 知tri 坐tọa 中trung 有hữu 張trương 奉phụng 茅mao 容dung 避tị 雨vũ 依y 樹thụ 叢tùng 旁bàng 人nhân 夷di 踞cứ 渠cừ 獨độc 恭cung 朝triêu 來lai 殺sát 雞kê 本bổn 供cung 母mẫu 從tùng 教giáo 床sàng 下hạ 拜bái 林lâm 宗tông 兩lưỡng 翁ông 高cao 行hành 今kim 誰thùy 繼kế 吳ngô 侯hầu 作tác 堂đường 深thâm 措thố 置trí 鏡kính 中trung 勳huân 業nghiệp 姑cô 置trí 之chi 自tự 廣quảng 其kỳ 心tâm 養dưỡng 其kỳ 志chí 傳truyền 聞văn 絕tuyệt 似tự 廣quảng 陵lăng 公công 從tùng 來lai 孟# 陶đào 風phong 味vị 同đồng 未vị 能năng 侯hầu 門môn 煩phiền 倒đảo 屐kịch 想tưởng 見kiến 窗song 戶hộ 開khai 青thanh 紅hồng 夫phu 人nhân 年niên 高cao 視thị 聽thính 捷tiệp 扶phù 持trì 不bất 用dụng 如như 華hoa 妾thiếp 十thập 分phần/phân 金kim 葉diệp 壽thọ 千thiên 齡linh 笑tiếu 看khán 醉túy 紅hồng 潮triều 玉ngọc 頰giáp

石Thạch 門Môn 文Văn 字Tự 禪Thiền 卷quyển 第đệ 五ngũ