石Thạch 門Môn 文Văn 字Tự 禪Thiền
Quyển 4
宋Tống 德Đức 洪Hồng 著Trước 原Nguyên 書Thư 缺Khuyết 依Y 民Dân 國Quốc 十Thập 年Niên 常Thường 州Châu 天Thiên 寧Ninh 寺Tự 刻Khắc 本Bổn 印Ấn

石Thạch 門Môn 文Văn 字Tự 禪Thiền 卷quyển 第đệ 四tứ

宋tống 江giang 西tây 筠# 溪khê 石thạch 門môn 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 德đức 洪hồng 覺giác 範phạm 著trước

門môn 人nhân 覺giác 慈từ 編biên 錄lục

毘tỳ 陵lăng 天thiên 甯ninh 法pháp 雲vân 堂đường 校giáo

古cổ 詩thi

同đồng 敦đôn 素tố 沈trầm 宗tông 師sư 登đăng 鍾chung 山sơn 酌chước 一nhất 人nhân 泉tuyền

鍾Chung 山Sơn 對Đối 吾Ngô 戶Hộ 春Xuân 曉Hiểu 開Khai 煙Yên 鬟# 白Bạch 雲Vân 峰Phong 頂Đảnh 泉Tuyền 紺Cám 碧Bích 生Sanh 微Vi 瀾Lan 經Kinh 年Niên 未Vị 一Nhất 酌Chước 對Đối 客Khách 愧Quý 在Tại 顏Nhan 兩Lưỡng 翁Ông 亦Diệc 超Siêu 放Phóng 瘦Sấu 策Sách 容Dung 躋Tễ 攀Phàn 大Đại 千Thiên 寄Ký 一Nhất 瞬Thuấn 境Cảnh 靜Tĩnh 情Tình 亦Diệc 閑Nhàn 是Thị 時Thời 天Thiên 慘Thảm 憺Đam 佳Giai 處Xứ 多Đa 遺Di 刪San 立Lập 談Đàm 共Cộng 嘲# 謔Hước 豪Hào 氣Khí 破Phá 天Thiên 慳San 臨Lâm 川Xuyên 冰Băng 玉Ngọc 清Thanh 風Phong 流Lưu 繼Kế 東Đông 山Sơn 茲Tư 游Du 適Thích 所Sở 願Nguyện 但Đãn 恨Hận 無Vô 弓Cung 彎Loan 東Đông 陽Dương 丘Khâu 壑Hác 姿Tư 癡Si 絕Tuyệt 膽Đảm 亦Diệc 頑Ngoan 孤Cô 坐Tọa 巉# 絕Tuyệt 處Xứ 掉Trạo 頭Đầu 不Bất 肯Khẳng 還Hoàn 天Thiên 風Phong 吹Xuy 笑Tiếu 語Ngữ 響Hưởng 落Lạc 千Thiên 嵒# 閒Gian/nhàn 歸Quy 來Lai 數Số 清Thanh 境Cảnh 但Đãn 覺Giác 毛Mao 骨Cốt 寒Hàn 從Tùng 君Quân 乞Khất 秀Tú 句Cú 端Đoan 為Vi 刻Khắc 斕# 斑Ban

敦đôn 素tố 坐tọa 誦tụng 公công 袞cổn 烏ô 臼cữu 樹thụ 絕tuyệt 句cú 歎thán 愛ái 不bất 已dĩ 其kỳ 詩thi 云vân 三tam 年niên 逐trục 客khách 弄lộng 湘# 流lưu 華hoa 氣khí 遮già 欄lan 兩lưỡng 鬢mấn 秋thu 秪# 有hữu 荒hoang 寒hàn 江giang 上thượng 樹thụ 尚thượng 成thành 詩thi 句cú 聚tụ 眉mi 頭đầu 成thành 此thử 寄ký 之chi

我ngã 不bất 識thức 公công 袞cổn 時thời 時thời 見kiến 醉túy 墨mặc 愛ái 其kỳ 吐thổ 詞từ 氣khí 人nhân 品phẩm 極cực 英anh 特đặc 君quân 看khán 句cú 中trung 眼nhãn 秀tú 卻khước 天thiên 下hạ 白bạch 前tiền 輩bối 風phong 流lưu 盡tận 尚thượng 復phục 餘dư 此thử 客khách 世thế 議nghị 隘ải 不bất 容dung 道đạo 山sơn 歸quy 未vị 得đắc 三tam 年niên 謫# 湘# 楚sở 妙diệu 語ngữ 敵địch 山sơn 色sắc 歸quy 來lai 大đại 江giang 南nam 聲thanh 價giá 長trường/trưởng 籍tịch 籍tịch 我ngã 亦diệc 不bất 羈ki 人nhân 夢mộng 境cảnh 聊liêu 戲hí 劇kịch 要yếu 當đương 徑kính 尋tầm 君quân 已dĩ 辦biện 登đăng 山sơn 屐kịch 想tưởng 見kiến 一nhất 禿ngốc 翁ông 攫quặc 攘nhương 吾ngô 輩bối 側trắc

提đề 舉cử 范phạm 公công 開khai 軒hiên 面diện 鍾chung 山sơn 名danh 曰viết 寸thốn 碧bích 索sách 詩thi

湖hồ 山sơn 煙yên 翠thúy 層tằng 千thiên 葉diệp 青thanh 蓮liên 拆# 公công 家gia 蓮liên 菂# 閒gian/nhàn 如như 眼nhãn 不bất 自tự 覿# 一nhất 登đăng 功công 名danh 途đồ 富phú 貴quý 相tương 追truy 迫bách 開khai 軒hiên 延diên 爽sảng 氣khí 拄trụ 笏# 望vọng 秀tú 色sắc 鍾chung 山sơn 盤bàn 萬vạn 丈trượng 雲vân 破phá 見kiến 尾vĩ 脊tích 殷ân 勤cần 度độ 邑ấp 屋ốc 分phần/phân 此thử 一nhất 寸thốn 碧bích 升thăng 空không 帶đái 青thanh 小tiểu 撐xanh 漢hán 螺loa 髻kế 出xuất 我ngã 亦diệc 個cá 中trung 人nhân 登đăng 覽lãm 增tăng 眼nhãn 力lực 知tri 公công 寓# 逸dật 想tưởng 喧huyên 不bất 礙ngại 岑sầm 寂tịch 給cấp 札# 令linh 賦phú 詩thi 相tương/tướng 顧cố 愕ngạc 坐tọa 客khách 愧quý 無vô 莫mạc 雲vân 詞từ 涴# 公công 雪tuyết 色sắc 壁bích

次thứ 韻vận 彥ngạn 由do 見kiến 贈tặng

華hoa 亭đình 富phú 文văn 物vật 最tối 後hậu 機cơ 與dữ 雲vân 妙diệu 年niên 翰hàn 墨mặc 場tràng 唾thóa 手thủ 立lập 奇kỳ 勳huân 萬vạn 物vật 鼻tị 一nhất 堊# 馳trì 掃tảo 數số 揮huy 斤cân 道Đạo 人Nhân 出xuất 塵trần 者giả 一nhất 見kiến 過quá 所sở 聞văn 置trí 之chi 緇# 衣y 林lâm 玉ngọc 石thạch 宛uyển 自tự 分phần/phân 能năng 將tương 霅# 溪khê 晝trú 解giải 追truy 青thanh 龍long 氳uân 超siêu 然nhiên 勁# 高cao 節tiết 冰băng 雪tuyết 看khán 此thử 君quân 故cố 應ưng 知tri 見kiến 熟thục 玉ngọc 骨cốt 久cửu 受thọ 熏huân 天thiên 眼nhãn 視thị 浮phù 俗tục 爭tranh 奈nại 空không 煎tiễn 焚phần 我ngã 尋tầm 住trụ 山sơn 侶lữ 識thức 子tử 吳ngô 江giang 濆# 人nhân 生sanh 各các 有hữu 適thích 未vị 易dị 分phần/phân 黠hiệt 嚚ngân 風phong 物vật 亦diệc 自tự 私tư 草thảo 木mộc 俱câu 忻hãn 忻hãn 何hà 當đương 斷đoạn 岸ngạn 塢ổ 賡# 歌ca 蒼thương 石thạch 垠# 我ngã 詩thi 無vô 傑kiệt 句cú 愧quý 子tử 才tài 逸dật 群quần 此thử 篇thiên 頗phả 尚thượng 有hữu 句cú 意ý 雅nhã 而nhi 文văn 把bả 玩ngoạn 值trị 清thanh 月nguyệt 林lâm 影ảnh 白bạch 紛phân 紛phân 高cao 懷hoài 亦diệc 自tự 放phóng 豈khởi 以dĩ 我ngã 輩bối 云vân 君quân 看khán 功công 名danh 事sự 真Chân 如Như 過quá 耳nhĩ 蚊văn 行hành 將tương 挂quải 社xã 籍tịch 蓮liên 沼chiểu 開khai 奇kỳ 芬phân 勞lao 君quân 讀đọc 此thử 詩thi 正chánh 如như 蕕# 與dữ 薰huân

與dữ 嘉gia 父phụ 兄huynh 弟đệ 別biệt 於ư 臨lâm 川xuyên 復phục 會hội 毗tỳ 陵lăng

君Quân 家Gia 兄Huynh 弟Đệ 萬Vạn 人Nhân 傑Kiệt 何Hà 止Chỉ 才Tài 容Dung 誇Khoa 兩Lưỡng 絕Tuyệt 憶Ức 昨Tạc 江Giang 南Nam 山Sơn 盡Tận 頭Đầu 西Tây 津Tân 渡Độ 口Khẩu 曾Tằng 相Tương/tướng 別Biệt 君Quân 時Thời 慘Thảm 然Nhiên 縗# 制Chế 中Trung 行Hành 將Tương 扶Phù 護Hộ 歸Quy 吳Ngô 越Việt 我Ngã 亦Diệc 買Mãi 舟Chu 還Hoàn 故Cố 山Sơn 社Xã 燕Yên 秋Thu 鴻Hồng 那Na 忽Hốt 說Thuyết 客Khách 中Trung 不Bất 覺Giác 舟Chu 壑Hác 走Tẩu 邇Nhĩ 來Lai 飄Phiêu 忽Hốt 經Kinh 歲Tuế 月Nguyệt 毗Tỳ 陵Lăng 那Na 料Liệu 又Hựu 相Tương 逢Phùng 喜Hỷ 君Quân 美Mỹ 髯Nhiêm 冰Băng 玉Ngọc 頰Giáp 竹Trúc 軒Hiên 堆Đôi 髻Kế 話Thoại 臨Lâm 川Xuyên 清Thanh 論Luận 無Vô 窮Cùng 如Như 鋸Cứ 屑Tiết 意Ý 消Tiêu 已Dĩ 覺Giác 在Tại 秋Thu 鄉Hương 坐Tọa 令Linh 五Ngũ 月Nguyệt 失Thất 炎Diễm 熱Nhiệt 歸Quy 來Lai 喜Hỷ 甚Thậm 不Bất 成Thành 寐Mị 起Khởi 步Bộ 空Không 庭Đình 聽Thính 風Phong 葉Diệp 念Niệm 君Quân 姓Tánh 名Danh 懸Huyền 睿# 想Tưởng 吳Ngô 江Giang 未Vị 可Khả 停Đình 舟Chu 楫Tiếp 欲Dục 看Khán 騕# 褭# 付Phó 王Vương 良Lương 相Tương/tướng 鼎Đỉnh 煩Phiền 君Quân 為Vi 調Điều 燮# 平Bình 生Sanh 無Vô 求Cầu 任Nhậm 所Sở 見Kiến 往Vãng 往Vãng 撩# 人Nhân 面Diện 紅Hồng 冽Liệt 恃Thị 君Quân 猶Do 作Tác 故Cố 人Nhân 看Khán 此Thử 詩Thi 聊Liêu 當Đương 名Danh 紙Chỉ 謁Yết

法pháp 雲vân 同đồng 王vương 敦đôn 素tố 看khán 東đông 坡# 枯khô 木mộc

此thử 翁ông 胸hung 次thứ 足túc 江giang 山sơn 萬vạn 象tượng 難nạn/nan 逃đào 筆bút 端đoan 妙diệu 君quân 看khán 壁bích 閒gian/nhàn 耐nại 凍đống 枝chi 煙yên 雨vũ 楂# 芽nha 出xuất 談đàm 笑tiếu 想tưởng 當đương 卻khước 立lập 磐bàn 礡# 時thời 醉túy 魂hồn 但đãn 覺giác 千thiên 嵒# 曉hiểu 恨hận 翁ông 樹thụ 閒gian/nhàn 不bất 畫họa 我ngã 擁ủng 衲nạp 扶phù 笻# 送tống 飛phi 鳥điểu 併tinh 作tác 玄huyền 沙sa 息tức 影ảnh 圖đồ 禪thiền 齋trai 長trường/trưởng 伴bạn 爐lô 煙yên 裊# 王vương 郎lang 自tự 是thị 玉ngọc 堂đường 人nhân 風phong 流lưu 合hợp 受thọ 鶯# 花hoa 繞nhiễu 何hà 為vi 愛ái 此thử 枯khô 瘦sấu 櫱nghiệt 嗜thị 好hảo/hiếu 果quả 超siêu 凡phàm 子tử 料liệu 為vi 君quân 援viện 筆bút 賦phú 新tân 詩thi 詩thi 成thành 一nhất 笑tiếu 塵trần 寰# 小tiểu

送tống 訥nột 上thượng 人nhân 游du 西tây 湖hồ

西tây 湖hồ 招chiêu 提đề 三tam 百bách 六lục 佳giai 處xứ 如như 春xuân 在tại 眉mi 目mục 一nhất 番phiên 雨vũ 過quá 吞thôn 青thanh 空không 萬vạn 頃khoảnh 無vô 波ba 鴨áp 頭đầu 綠lục 望vọng 湖hồ 樓lâu 閣các 獨độc 自tự 登đăng 煙yên 霏phi 向hướng 背bối/bội 攢toàn 寒hàn 谷cốc 想tưởng 見kiến 襄tương 陽dương 孟# 浩hạo 然nhiên 此thử 中trung 有hữu 句cú 不bất 容dung 續tục 道Đạo 人Nhân 生sanh 長trưởng 西tây 山sơn 阿a 骨cốt 清thanh 氣khí 明minh 韻vận 拔bạt 俗tục 久cửu 居cư 京kinh 國quốc 厭yếm 塵trần 土thổ/độ 一nhất 夕tịch 歸quy 心tâm 俊# 如như 鵠hộc 明minh 窗song 為vi 君quân 研nghiên 破phá 硯# 落lạc 筆bút 轉chuyển 頭đầu 風phong 雨vũ 速tốc 龍long 山sơn 深thâm 處xứ 如như 定định 居cư 就tựu 彼bỉ 結kết 鄰lân 容dung 我ngã 卜bốc

送tống 僧Tăng 游du 泗# 洲châu

濁Trược 流Lưu 一Nhất 千Thiên 里Lý 快Khoái 寫Tả 如Như 建Kiến 瓴# 解Giải 舟Chu 東Đông 灣Loan 橋Kiều 晝Trú 夜Dạ 不Bất 得Đắc 停Đình 忽Hốt 驚Kinh 萬Vạn 頃Khoảnh 碧Bích 一Nhất 舉Cử 當Đương 眼Nhãn 青Thanh 自Tự 推Thôi 舴# 艋# 窗Song 出Xuất 步Bộ 楊Dương 柳Liễu 汀# 精Tinh 神Thần 覺Giác 蕭Tiêu 散Tán 鶴Hạc 雛Sồ 生Sanh 趐# 翎# 僧Tăng 伽Già 坐Tọa 閱Duyệt 世Thế 層Tằng 崖Nhai 登Đăng 青Thanh 冥Minh 生Sanh 涯Nhai 亦Diệc 何Hà 有Hữu 隨Tùy 處Xứ 懸Huyền 盂Vu 瓶Bình 洗Tẩy 心Tâm 依Y 老Lão 宿Túc 湛Trạm 意Ý 終Chung 殘Tàn 經Kinh 回Hồi 頭Đầu 大Đại 梁Lương 夢Mộng 塵Trần 跡Tích 俱Câu 彫Điêu 零Linh 余Dư 亦Diệc 厭Yếm 久Cửu 客Khách 行Hành 趁Sấn 東Đông 揚Dương 舲# 會Hội 宿Túc 淮Hoài 山Sơn 陽Dương 話Thoại 此Thử 遭Tao 熏Huân 蒸Chưng 看Khán 君Quân 新Tân 句Cú 法Pháp 霜Sương 刀Đao 新Tân 發Phát 硎#

余dư 過quá 山sơn 谷cốc 時thời 方phương 睡thụy 覺giác 且thả 以dĩ 所sở 夢mộng 告cáo 余dư 命mạng 賦phú 詩thi 因nhân 擬nghĩ 長trường/trưởng 吉cát 作tác 春xuân 夢mộng 謠#

芭ba 蕉tiêu 莫mạc 寒hàn 心tâm 欲dục 折chiết 密mật 燭chúc 華hoa 光quang 清thanh 夜dạ 白bạch 春xuân 風phong 吹xuy 夢mộng 正chánh 扶phù 搖dao 樹thụ 高cao 墮đọa 落lạc 銀ngân 蟾# 穴huyệt 青thanh 鸞loan 睡thụy 穩ổn 雲vân 委ủy 地địa 桂quế 葉diệp 初sơ 齊tề 香hương 不bất 竭kiệt 千thiên 門môn 萬vạn 戶hộ 金kim 碧bích 開khai 時thời 時thời 忽hốt 見kiến 如như 花hoa 妾thiếp 心tâm 清thanh 別biệt 殿điện 聞văn 鐘chung 音âm 覺giác 來lai 殷ân 枕chẩm 哀ai 怨oán 聲thanh 月nguyệt 廊lang 花hoa 影ảnh 無vô 人nhân 問vấn 金kim 鴨áp 香hương 消tiêu 風phong 過quá 亭đình

郭quách 祐hựu 之chi 太thái 尉úy 試thí 新tân 龍long 團đoàn 索sách 詩thi

政chánh 和hòa 官quan 焙# 雨vũ 前tiền 貢cống 蒼thương 璧bích 密mật 雲vân 盤bàn 小tiểu 鳳phượng 京kinh 華hoa 誰thùy 致trí 建kiến 溪khê 春xuân 睿# 恩ân 分phần/phân 賜tứ 君quân 恩ân 重trọng/trùng 綠lục 楊dương 院viện 落lạc 春xuân 晝trú 永vĩnh 碧bích 砌# 飛phi 花hoa 深thâm 一nhất 寸thốn 門môn 下hạ 賓tân 朋bằng 還hoàn 畢tất 集tập 碾niễn 聲thanh 驚kinh 破phá 南nam 窗song 夢mộng 高cao 情tình 愛ái 客khách 手thủ 自tự 試thí 春xuân 霧vụ 腳cước 縈oanh 雪tuyết 花hoa 湧dũng 聚tụ 觀quán 詩thi 膽đảm 已dĩ 開khai 張trương 欲dục 啜# 睡thụy 魔ma 先tiên 震chấn 恐khủng 我ngã 有hữu 僧Tăng 中trung 富phú 貴quý 緣duyên 此thử 會hội 風phong 流lưu 真chân 法pháp 供cung 定định 花hoa 磁từ 盂vu 何hà 足túc 道đạo 分phần/phân 嘗thường 但đãn 欠khiếm 纖tiêm 纖tiêm 捧phủng 七thất 杯# 清thanh 風phong 生sanh 兩lưỡng 腋dịch 月nguyệt 脅hiếp 澄trừng 魂hồn 誰thùy 與dữ 共cộng 戲hí 將tương 妙diệu 語ngữ 敵địch 甘cam 寒hàn 詩thi 成thành 一nhất 弔điếu 盧lô 仝# 塚trủng

戒giới 壇đàn 院viện 東đông 坡# 枯khô 木mộc 張trương 嘉gia 夫phu 妙diệu 墨mặc 童đồng 子tử 告cáo 以dĩ 僧Tăng 不bất 在tại 不bất 可khả 見kiến 作tác 此thử 示thị 汪uông 履lý 道đạo

雪tuyết 裏lý 壁bích 間gian 枯khô 木mộc 枝chi 東đông 坡# 戲hí 作tác 無vô 聲thanh 詩thi 霅# 川xuyên 謫# 仙tiên 亦diệc 豪hào 放phóng 酒tửu 闌lan 為vi 吐thổ 煙yên 雲vân 詞từ 鬧náo 傳truyền 秀tú 色sắc 絕tuyệt 今kim 古cổ 正chánh 如như 四tứ 月nguyệt 出xuất 盆bồn 絲ti 老lão 僧Tăng 遮già 護hộ 不bất 許hứa 見kiến 敲# 門môn 游du 客khách 遭tao 慢mạn 欺khi 我ngã 來lai 擬nghĩ 看khán 亦diệc 乘thừa 興hưng 興hưng 盡tận 卻khước 還hoàn 君quân 勿vật 嗤xuy

次thứ 韻vận 太thái 學học 茂mậu 千thiên 之chi

君quân 詩thi 清thanh 絕tuyệt 若nhược 冰băng 壺hồ 讀đọc 之chi 六lục 月nguyệt 失thất 煩phiền 暑thử 我ngã 雖tuy 好hảo/hiếu 吟ngâm 無vô 逸dật 才tài 空không 有hữu 千thiên 篇thiên 俗tục 於ư 土thổ/độ 料liệu 君quân 肺phế 腸tràng 飽bão 清thanh 秋thu 馭ngự 風phong 騎kỵ 氣khí 無vô 何hà 游du 投đầu 毫hào 欲dục 和hòa 先tiên 噪táo 吻vẫn 詩thi 源nguyên 慳san 澀sáp 勞lao 拔bạt 搜sưu 吾ngô 廬lư 題đề 者giả 遍biến 今kim 古cổ 今kim 古cổ 當đương 以dĩ 君quân 為vi 優ưu 我ngã 今kim 即tức 死tử 且thả 無vô 愧quý 先tiên 生sanh 未vị 識thức 真chân 吾ngô 羞tu

蔡thái 老lão 有hữu 志chí 好hiếu 學học 識thức 面diện 于vu 京kinh 師sư 作tác 此thử 示thị 之chi

道Đạo 人Nhân 西tây 嶽nhạc 來lai 氣khí 與dữ 秋thu 爭tranh 曉hiểu 讀đọc 書thư 如như 壁bích 月nguyệt 罅# 隙khích 必tất 委ủy 照chiếu 當đương 從tùng 賢hiền 俊# 游du 運vận 斤cân 端đoan 得đắc 妙diệu 儻thảng 明minh 句cú 中trung 眼nhãn 王vương 良lương 控khống 騕# 褭# 嗟ta 余dư 老lão 漸tiệm 衰suy 綠lục 髮phát 亦diệc 加gia 少thiểu 喜hỷ 君quân 解giải 妙diệu 處xứ 見kiến 博bác 而nhi 知tri 要yếu 錄lục 余dư 一nhất 千thiên 篇thiên 正chánh 可khả 付phó 一nhất 笑tiếu 同đồng 歸quy 漳# 水thủy 垠# 乘thừa 月nguyệt 荅# 清thanh 嘯khiếu 睡thụy 起khởi 山sơn 花hoa 開khai 脫thoát 履lý 萬vạn 事sự 了liễu

金kim 陵lăng 吳ngô 思tư 道đạo 居cư 都đô 城thành 面diện 城thành 開khai 軒hiên 名danh 曰viết 橫hoạnh/hoành 翠thúy 作tác 此thử 贈tặng 之chi

醉túy 穩ổn 琴cầm 無vô 絃huyền 乃nãi 得đắc 琴cầm 中trung 意ý 詩thi 髯nhiêm 軒hiên 無vô 山sơn 而nhi 有hữu 看khán 山sơn 味vị 青thanh 山sơn 隨tùy 意ý 有hữu 那na 復phục 問vấn 城thành 市thị 醉túy 眼nhãn 看khán 雉trĩ 堞diệt 便tiện 覺giác 是thị 橫hoạnh/hoành 翠thúy 因nhân 以dĩ 名danh 吾ngô 軒hiên 坐tọa 臥ngọa 增tăng 爽sảng 氣khí 春xuân 花hoa 解giải 言ngôn 語ngữ 風phong 松tùng 中trung 宮cung 徵trưng 我ngã 來lai 不bất 能năng 辨biện 夕tịch 陰ấm 滿mãn 窗song 几kỉ 頗phả 怪quái 靈linh 鷲thứu 峰phong 顛điên 狂cuồng 復phục 飛phi 至chí 清thanh 嘯khiếu 呼hô 白bạch 猿viên 愧quý 我ngã 非phi 慧tuệ 理lý 戲hí 題đề 五ngũ 字tự 詩thi 平bình 淡đạm 出xuất 奇kỳ 偉# 君quân 應ưng 意ý 挑thiêu 戰chiến 詎cự 敢cảm 摩ma 其kỳ 壘lũy 大đại 勝thắng 賦phú 予# 虛hư 誇khoa 詞từ 託thác 亡vong 是thị

余dư 將tương 北bắc 游du 留lưu 海hải 昏hôn 而nhi 餘dư 祐hựu 禪thiền 者giả 自tự 靖tĩnh 安an 馳trì 來lai 覓mịch 詩thi

莫mạc 煙yên 重trọng/trùng 山sơn 翠thúy 微vi 風phong 壯tráng 松tùng 悲bi 吾ngô 為vi 五ngũ 頂đảnh 游du 稅thuế 駕giá 修tu 水thủy 湄# 阿a 餘dư 幽u 國quốc 來lai 細tế 路lộ 盤bàn 顛điên 危nguy 褁# 飯phạn 夜dạ 兼kiêm 程# 杖trượng 笠# 寒hàn 相tương 追truy 入nhập 門môn 一nhất 調điều 笑tiếu 如như 獲hoạch 璧bích 與dữ 珪# 問vấn 來lai 何hà 所sở 欲dục 。 雅nhã 意ý 在tại 詩thi 詞từ 念niệm 余dư 綠lục 髮phát 日nhật 不bất 減giảm 子tử 輩bối 癡si 是thị 中trung 有hữu 何hà 好hảo/hiếu 迷mê 著trước 不bất 自tự 知tri 敗bại 煤# 磨ma 破phá 硯# 凍đống 筆bút 時thời 呵ha 之chi 詩thi 成thành 思tư 掀# 豁hoát 熟thục 讀đọc 忘vong 倦quyện 疲bì 乃nãi 知tri 少thiếu 年niên 病bệnh 根căn 蒂# 老lão 未vị 移di 雙song 林lâm 古cổ 禪thiền 宇vũ 檀đàn 越việt 多đa 孝hiếu 慈từ 明minh 年niên 東đông 游du 還hoàn 買mãi 山sơn 縛phược 茅mao 茨tì 市thị 蔬# 近cận 易dị 致trí 紅hồng 飯phạn 熟thục 夜dạ 炊xuy 得đắc 飽bão 即tức 甘cam 寢tẩm 萬vạn 事sự 付phó 兒nhi 嬉hi 子tử 輩bối 當đương 從tùng 我ngã 林lâm 麓lộc 相tương 追truy 隨tùy 十thập 年niên 何hà 足túc 道đạo 樂nhạo/nhạc/lạc 死tử 以dĩ 為vi 期kỳ

游du 薦tiến 福phước 題đề 淺thiển 沙sa 泉tuyền

六lục 月nguyệt 稻đạo 田điền 龜quy 兆triệu 坼sách 十thập 日nhật 愁sầu 霖lâm 潦lạo 翻phiên 室thất 試thí 來lai 嵒# 下hạ 酌chước 此thử 泉tuyền 奇kỳ 寒hàn 一nhất 泓hoằng 無vô 減giảm 溢dật 以dĩ 杯# 浮phù 之chi 著trước 沙sa 石thạch 戲hí 投đầu 鮒# 魚ngư 露lộ 尾vĩ 脊tích 誰thùy 令linh 空không 階giai 響hưởng 環hoàn 珮bội 臥ngọa 聽thính 泠# 然nhiên 心tâm 境cảnh 寂tịch 詩thi 成thành 窗song 戶hộ 濕thấp 空không 翠thúy 便tiện 覺giác 西tây 山sơn 排bài 闥thát 入nhập

嶽nhạc 中trung 暴bạo 寒hàn 凍đống 損tổn 呻thân 吟ngâm

由do 心tâm 有hữu 癡si 愛ái 癡si 愛ái 乃nãi 有hữu 業nghiệp 因nhân 業nghiệp 疾tật 病bệnh 生sanh 痛thống 此thử 百bách 骨cốt 節tiết 聲thanh 相tương/tướng 成thành 呻thân 吟ngâm 齒xỉ 頰giáp 空không 咬giảo 齕# 側trắc 眠miên 看khán 圜viên 扉# 以dĩ 手thủ 枕chẩm 匣hạp 褉# 觀quán 此thử 心tâm 無vô 形hình 安an 得đắc 有hữu 業nghiệp 結kết 業nghiệp 結kết 如như 空không 華hoa 病bệnh 寧ninh 有hữu 枝chi 葉diệp 方phương 作tác 是thị 念niệm 時thời 。 顛điên 倒đảo 想tưởng 即tức 滅diệt 心tâm 造tạo 古cổ 佛Phật 樣# 路lộ 入nhập 法Pháp 界Giới 轍triệt 稽khể 首thủ 甘cam 露lộ 味vị 銷tiêu 此thử 煩phiền 惱não 熱nhiệt

御ngự 手thủ 委ủy 廉liêm 訪phỏng 守thủ 貳nhị 監giám 勘khám 釗# 慶khánh 裕# 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 復phục 收thu 入nhập 禁cấm 將tương 入nhập 獄ngục 憂ưu 無vô 人nhân 供cung 飯phạn 有hữu 銀ngân 一nhất 兩lưỡng 錢tiền 六lục 百bách 以dĩ 付phó 來lai 勝thắng 甫phủ 勝thắng 甫phủ 曰viết 此thử 止chỉ 可khả 辦biện 半bán 月nguyệt 過quá 此thử 如như 何hà 余dư 默mặc 計kế 曰viết 有hữu 官quan 飯phạn 耳nhĩ

出xuất 嶽nhạc 未vị 兩lưỡng 月nguyệt 單đơn 身thân 寄ký 孤cô 館quán 別biệt 甑# 容dung 搭# 餾# 酬thù 以dĩ 滌địch 碗oản 盞trản 那na 知tri 復phục 入nhập 獄ngục 親thân 舊cựu 無vô 半bán 眼nhãn 但đãn 餘dư 半bán 月nguyệt 糧lương 何hà 以dĩ 供cung 歲tuế 晏# 摩ma 娑sa 沒một 柄bính 杓chước 准chuẩn 擬nghĩ 喫khiết 官quan 飯phạn 來lai 生sanh 空không 斂liểm 眉mi 其kỳ 室thất 亦diệc 喟vị 歎thán 叢tùng 林lâm 明minh 白bạch 老lão 寰# 宇vũ 洪hồng 覺giác 範phạm 所sở 至chí 神thần 物vật 護hộ 爾nhĩ 輩bối 見kiến 不bất 慣quán 我ngã 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 萬vạn 象tượng 俱câu 稱xưng 贊tán

與dữ 黃hoàng 六lục 雷lôi 三tam

我ngã 覓mịch 應ưng 傭dong 者giả 忽hốt 得đắc 黃hoàng 與dữ 雷lôi 結kết 束thúc 頗phả 精tinh 悍hãn 拱củng 喏nhạ 駭hãi 吾ngô 儕# 從tùng 余dư 今kim 幾kỷ 日nhật 臨lâm 事sự 見kiến 肺phế 懷hoài 立lập 身thân 守thủ 中trung 直trực 勿vật 自tự 無vô 疑nghi 猜# 為vi 奴nô 不bất 欺khi 主chủ 乃nãi 是thị 廊lang 廟miếu 材tài 何hà 必tất 弄lộng 筆bút 語ngữ 然nhiên 後hậu 為vi 賢hiền 哉tai 紛phân 紛phân 貴quý 與dữ 賤tiện 百bách 年niên 同đồng 一nhất 杯# 弛thỉ 擔đảm 坐tọa 亦diệc 汝nhữ 萬vạn 事sự 付phó 浮phù 埃ai

超siêu 然nhiên 攜huề 泉tuyền 侍thị 者giả 來lai 建kiến 康khang 獄ngục 慰úy 余dư 甚thậm 喜hỷ 作tác 此thử

堂đường 堂đường 福phước 德đức 相tương/tướng 凜# 凜# 龍long 象tượng 威uy 天thiên 神thần 護hộ 戒giới 足túc 山sơn 鳥điểu 曾tằng 巢sào 衣y 彌di 天thiên 並tịnh 輿dư 載tái 清thanh 涼lương 七thất 帝đế 師sư 其kỳ 徒đồ 今kim 日nhật 榮vinh 渠cừ 心tâm 終chung 笑tiếu 之chi 一nhất 缽bát 游du 人nhân 閒gian/nhàn 不bất 言ngôn 行hạnh 四tứ 時thời 胡hồ 為vi 肯khẳng 至chí 此thử 驚kinh 定định 心tâm 愈dũ 疑nghi 乃nãi 知tri 明minh 月nguyệt 淨tịnh 曾tằng 不bất 憎tăng 污ô 池trì 異dị 哉tai 月nguyệt 旁bàng 星tinh 隨tùy 逐trục 相tương/tướng 因nhân 依y 群quần 囚tù 手thủ 加gia 額ngạch 雀tước 息tức 瞻chiêm 梵Phạm 儀nghi 吾ngô 亦diệc 失thất 沉trầm 痾# 一nhất 笑tiếu 歡hoan 解giải 頤di

次thứ 韻vận 雲vân 居cư 詮thuyên 上thượng 人nhân 有hữu 感cảm

招chiêu 謗báng 坐tọa 多đa 談đàm 近cận 稍sảo 遵tuân 寡quả 語ngữ 仰ngưỡng 嗟ta 濁trược 惡ác 世thế 友hữu 道đạo 終chung 愧quý 古cổ 君quân 獨độc 淡đạm 無vô 營doanh 誦tụng 經Kinh 如như 布bố 穀cốc 見kiến 人nhân 作tác 白bạch 眼nhãn 此thử 意ý 吾ngô 亦diệc 與dữ 十thập 年niên 雲vân 水thủy 間gian 所sở 至chí 每mỗi 同đồng 處xứ 舊cựu 游du 雖tuy 陳trần 跡tích 歷lịch 歷lịch 尚thượng 可khả 數số 更cánh 期kỳ 秋thu 風phong 高cao 結kết 伴bạn 湘# 山sơn 去khứ 我ngã 生sanh 無vô 寸thốn 長trường/trưởng 百bách 事sự 仍nhưng 莽mãng 鹵lỗ 不bất 知tri 獨độc 何hà 修tu 得đắc 與dữ 君quân 輩bối 伍# 無vô 乃nãi 造tạo 物vật 者giả 不bất 殺sát 念niệm 癡si 魯lỗ 雲vân 居cư 無vô 所sở 為vi 粥chúc 飯phạn 聽thính 鐘chung 鼓cổ 不bất 材tài 獲hoạch 飽bão 暖noãn 此thử 德đức 荷hà 佛Phật 祖tổ 詩thi 成thành 自tự 誇khoa 笑tiếu 聞văn 者giả 亦diệc 驚kinh 顧cố 已dĩ 決quyết 寡quả 語ngữ 隄đê 事sự 過quá 乃nãi 知tri 誤ngộ 畢tất 卓trác 臥ngọa 甕úng 邊biên 謝tạ 琨# 挑thiêu 鄰lân 女nữ 見kiến 之chi 獨độc 傲ngạo 然nhiên 真chân 情tình 人nhân 不bất 怒nộ 君quân 能năng 識thức 此thử 意ý 吾ngô 語ngữ 亦diệc 可khả 恕thứ

大đại 圓viên 庵am 主chủ 以dĩ 九cửu 祖tổ 畫họa 像tượng 遺di 作tác 此thử 謝tạ 之chi

大đại 圓viên 庵am 中trung 亦diệc 何hà 有hữu 但đãn 有hữu 草thảo 座tòa 枯khô 藤đằng 枝chi 朝triêu 來lai 壁bích 閒gian/nhàn 亦diệc 圖đồ 畫họa 何hà 從tùng 貌mạo 此thử 寧ninh 馨hinh 兒nhi 髮phát 光quang 抹mạt 漆tất 膚phu 琢trác 玉ngọc 坐tọa 睡thụy 俛miễn 然nhiên 方phương 拄trụ 頤di 當đương 時thời 兩lưỡng 腳cước 不bất 肯khẳng 舉cử 今kim 雖tuy 有hữu 口khẩu 如như 當đương 時thời 知tri 誰thùy 逸dật 想tưởng 寓# 此thử 意ý 必tất 也dã 高cao 人nhân 非phi 畫họa 師sư 我ngã 遭tao 俗tục 瞋sân 坐tọa 多đa 語ngữ 坐tọa 客khách 厭yếm 處xứ 終chung 不bất 疑nghi 興hưng 來lai 曳duệ 杖trượng 出xuất 門môn 去khứ 路lộ 窮cùng 回hồi 反phản 無vô 澗giản 谿khê 見kiến 之chi 心tâm 怍# 有hữu 愧quý 色sắc 君quân 以dĩ 贈tặng 我ngã 聊liêu 鍼châm 之chi 亦diệc 知tri 褊biển 心tâm 當đương 服phục 韋vi 命mạng 車xa 何hà 必tất 先tiên 鋒phong 為vi 從tùng 今kim 靖tĩnh 然nhiên 痛thống 堅kiên 捍hãn 正chánh 恐khủng 習tập 氣khí 時thời 決quyết 隄đê 細tế 看khán 忽hốt 憶ức 孔khổng 北bắc 海hải 曾tằng 讀đọc 曹tào 瞞man 禁cấm 酒tửu 詞từ

送tống 凝ngưng 上thượng 人nhân

我ngã 生sanh 風phong 韻vận 無vô 塵trần 埃ai 揚dương 清thanh 激kích 濁trược 心tâm 不bất 回hồi 少thiếu 年niên 不bất 忍nhẫn 混hỗn 白bạch 黑hắc 出xuất 言ngôn 動động 輒triếp 為vi 身thân 災tai 突đột 汀# 出xuất 岸ngạn 水thủy 必tất 拍phách 喬kiều 木mộc 穎# 林lâm 風phong 必tất 摧tồi 乃nãi 知tri 此thử 世thế 要yếu 不bất 免miễn 毀hủy 譽dự 於ư 吾ngô 何hà 有hữu 哉tai 君quân 今kim 欲dục 脫thoát 此thử 等đẳng 憂ưu 獻hiến 君quân 一nhất 策sách 真chân 良lương 謀mưu 人nhân 言ngôn 白bạch 璧bích 為vi 石thạch 頭đầu 唯duy 唯duy 慎thận 莫mạc 分phần/phân 劣liệt 優ưu 坐tọa 中trung 亦diệc 復phục 發phát 一nhất 語ngữ 眾chúng 將tương 環hoàn 視thị 如như 仇cừu 讎thù 此thử 策sách 簡giản 截tiệt 君quân 牢lao 收thu 飽bão 食thực 熟thục 睡thụy 。 且thả 隨tùy 流lưu 泛phiếm 然nhiên 四tứ 海hải 無vô 不bất 可khả 人nhân 將tương 愛ái 與dữ 君quân 同đồng 游du

謝tạ 李# 商thương 老lão 伯bá 仲trọng 見kiến 過quá

破phá 屋ốc 如như 馬mã 廄# 楚sở 囚tù 亦diệc 王vương 尼ni 名danh 士sĩ 連liên 璧bích 來lai 下hạ 馬mã 氣khí 吐thổ 霓nghê 論luận 高cao 玉ngọc 屑tiết 鋸cứ 意ý 妙diệu 雞kê 駭hãi 犀# 君quân 看khán 八bát 尺xích 姿tư 一nhất 尾vĩ 抹mạt 萬vạn 蹄đề 弟đệ 昆côn 清thanh 淨tịnh 妍nghiên 俱câu 當đương 藉tạ 金kim 閨# 胡hồ 為vi 披phi 白bạch 帢# 作tác 隊đội 趨xu 塵trần 泥nê 漏lậu 風phong 駝đà 止chỉ 臥ngọa 跨khóa 海hải 鶻cốt 方phương 棲tê 何hà 時thời 對đối 陛bệ 下hạ 道đạo 與dữ 稷tắc 离# 齊tề 功công 成thành 歸quy 修tu 水thủy 春xuân 風phong 雨vũ 一nhất 犁lê 嗟ta 余dư 世thế 不bất 要yếu 所sở 至chí 值trị 澗giản 溪khê 願nguyện 從tùng 諸chư 郎lang 游du 日nhật 涉thiệp 長trường/trưởng 灌quán 畦huề

別biệt 潛tiềm 庵am 源nguyên 禪thiền 師sư

寶bảo 公công 禁cấm 鎖tỏa 尋tầm 常thường 事sự 形hình 如như 聚tụ 墨mặc 非phi 實thật 然nhiên 潛tiềm 庵am 去khứ 眼nhãn 十thập 五ngũ 白bạch 再tái 見kiến 敬kính 仰ngưỡng 加gia 拳quyền 拳quyền 黃hoàng 龍long 今kim 代đại 南nam 陽dương 老lão 而nhi 公công 不bất 減giảm 真chân 耽đam 源nguyên 眉mi 須tu 俱câu 荒hoang 氣khí 深thâm 穩ổn 幻huyễn 滅diệt 都đô 盡tận 光quang 渾hồn 圓viên 公công 登đăng 八bát 十thập 我ngã 纔tài 半bán 道đạo 義nghĩa 乃nãi 爾nhĩ 相tương/tướng 忘vong 年niên 西tây 山sơn 無vô 時thời 渡độ 漳# 水thủy 洞đỗng 壑hác 儼nghiễm 在tại 眉mi 目mục 前tiền 祝chúc 公công 勿vật 學học 亮lượng 座tòa 主chủ 興hưng 來lai 徑kính 往vãng 呼hô 不bất 旋toàn

宿túc 宣tuyên 妙diệu 寺tự

衝xung 虎hổ 困khốn 頓đốn 歸quy 投đầu 枕chẩm 眠miên 爛lạn 熳# 夜dạ 晴tình 霜sương 月nguyệt 苦khổ 睡thụy 美mỹ 不bất 知tri 旦đán 日nhật 高cao 披phi 曉hiểu 綠lục 萬vạn 事sự 付phó 衰suy 懶lãn 百bách 年niên 炊xuy 黍thử 久cửu 強cường/cưỡng 半bán 得đắc 憂ưu 患hoạn 起khởi 臨lâm 清thanh 淺thiển 流lưu 白bạch 髮phát 不bất 可khả 揀giản 此thử 生sanh 終chung 一nhất 壑hác 形hình 勝thắng 已dĩ 入nhập 眼nhãn 明minh 年niên 定định 來lai 歸quy 茅mao 屋ốc 並tịnh 崖nhai 瞰# 掩yểm 門môn 無vô 營doanh 為vi 一nhất 味vị 工công 寢tẩm 飯phạn

次thứ 韻vận

我Ngã 昔Tích 度Độ 漳# 海Hải 夜Dạ 浪Lãng 光Quang 熳# 熳# 經Kinh 旬Tuần 困Khốn 掀# 簸Phả 飲Ẩm 食Thực 借Tá 日Nhật 旦Đán 動Động 輒Triếp 值Trị 墻Tường 壁Bích 更Cánh 覺Giác 歸Quy 心Tâm 懶Lãn 平Bình 生Sanh 百Bách 念Niệm 灰Hôi 但Đãn 有Hữu 身Thân 為Vi 患Hoạn 臥Ngọa 看Khán 生Sanh 與Dữ 死Tử 兩Lưỡng 者Giả 無Vô 可Khả 揀Giản 那Na 知Tri 故Cố 園Viên 山Sơn 秀Tú 色Sắc 長Trường/trưởng 在Tại 眼Nhãn 愛Ái 此Thử 清Thanh 洌# 崖Nhai 中Trung 有Hữu 山Sơn 房Phòng 瞰# 會Hội 當Đương 持Trì 老Lão 齒Xỉ 嚼Tước 此Thử 無Vô 沙Sa 飯Phạn

三tam 月nguyệt 喜hỷ 超siêu 然nhiên 至chí 次thứ 前tiền 韻vận

楊dương 柳liễu 風phong 蕭tiêu 蕭tiêu 芙phù 蕖cừ 晴tình 熳# 熳# 水thủy 閣các 試thí 新tân 涼lương 披phi 衣y 快khoái 清thanh 旦đán 幽u 居cư 非phi 養dưỡng 高cao 一nhất 榻tháp 聊liêu 醫y 懶lãn 嘿mặc 觀quán 四tứ 大đại 空không 吾ngô 復phục 有hữu 何hà 患hoạn 上thượng 人nhân 超siêu 詣nghệ 姿tư 叢tùng 林lâm 得đắc 精tinh 揀giản 勿vật 嫌hiềm 白bạch 兆triệu 村thôn 真chân 是thị 人nhân 天thiên 眼nhãn 穿xuyên 雲vân 得đắc 得đắc 來lai 其kỳ 他tha 空không 非phi 瞰# 遂toại 為vi 信tín 宿túc 留lưu 與dữ 子tử 同đồng 朝triêu 飯phạn

謝tạ 忠trung 子tử 出xuất 山sơn

道Đạo 人Nhân 棄khí 家gia 年niên 最tối 少thiểu 毛mao 骨cốt 稽khể 山sơn 冰băng 雪tuyết 妙diệu 為vi 余dư 遠viễn 出xuất 仙tiên 廬lư 峰phong 雲vân 晴tình 水thủy 寒hàn 秋thu 自tự 曉hiểu 孤cô 風phong 峭# 世thế 鳳phượng 增tăng 擊kích 高cao 誼# 映ánh 人nhân 珠châu 自tự 照chiếu 嗟ta 余dư 苦khổ 遭tao 夢mộng 幻huyễn 纏triền 龜quy 囚tù 蠶tằm 縛phược 何hà 時thời 了liễu 明minh 朝triêu 定định 向hướng 舊cựu 廬lư 歸quy 想tưởng 見kiến 盤bàn 空không 雲vân 露lộ 小tiểu 當đương 期kỳ 半bán 夜dạ 立lập 西tây 風phong 月nguyệt 中trung 拾thập 取thủ 吹xuy 來lai 嘯khiếu

示thị 忠trung 上thượng 人nhân

啞á 羊dương 苾Bật 芻Sô 紛phân 作tác 隊đội 口khẩu 吻vẫn 遲trì 鈍độn 懶lãn 酬thù 對đối 猛mãnh 公công 來lai 自tự 知tri 足túc 天thiên 南nam 山sơn 爽sảng 氣khí 增tăng 十thập 倍bội 為vi 公công 放phóng 意ý 談đàm 海hải 山sơn 神thần 頎# 透thấu 出xuất 形hình 骸hài 外ngoại 八bát 月nguyệt 中trung 秋thu 滋tư 露lộ 華hoa 千thiên 嵒# 尺xích 璧bích 生sanh 光quang 彩thải 正chánh 當đương 刻khắc 志chí 從tùng 爐lô 峰phong 看khán 子tử 穩ổn 騎kỵ 元nguyên 氣khí 背bối/bội

懷hoài 忠trung 子tử

昏hôn 花hoa 委ủy 篝# 燈đăng 夜dạ 雨vũ 集tập 梧# 井tỉnh 空không 房phòng 嚙giảo 飢cơ 鼠thử 壞hoại 壁bích 咽yến/ế/yết 寒hàn 蚓# 有hữu 生sanh 獨độc 多đa 艱gian 念niệm 極cực 淚lệ 殷ân 枕chẩm 親thân 朋bằng 勢thế 宜nghi 絕tuyệt 醜xú 惡ác 諱húy 聞văn 聽thính 棄khí 遺di 等đẳng 苦khổ 李# 零linh 落lạc 如như 斷đoạn 梗# 忠trung 也dã 新tân 數số 面diện 義nghĩa 已dĩ 到đáo 刎# 頸cảnh 願nguyện 留lưu 廣quảng 推thôi 擠# 守thủ 護hộ 輕khinh 軀khu 命mạng 逐trục 臭xú 寧ninh 有hữu 理lý 嗜thị 痂# 亦diệc 天thiên 性tánh 人nhân 情tình 骨cốt 肉nhục 離ly 道đạo 義nghĩa 燕yên 秦tần 并tinh 相tương 逢phùng 百bách 憂ưu 中trung 如như 熱nhiệt 啜# 甘cam 冷lãnh 氣khí 清thanh 秋thu 潑bát 山sơn 韻vận 勝thắng 月nguyệt 夕tịch 鏡kính 何hà 時thời 一nhất 丘khâu 壑hác 攜huề 子tử 脫thoát 塵trần 境cảnh 風phong 林lâm 作tác 清thanh 嘯khiếu 追truy 步bộ 千thiên 峰phong 頂đảnh

次thứ 韻vận 彭# 子tử 長trường/trưởng 劉lưu 園viên 見kiến 花hoa

我ngã 昔tích 海hải 山sơn 度độ 寒hàn 食thực 雖tuy 有hữu 花hoa 看khán 非phi 故cố 園viên 今kim 年niên 寒hàn 食thực 花hoa 又hựu 見kiến 已dĩ 在tại 故cố 園viên 疑nghi 夢mộng 魂hồn 虛hư 弦huyền 喪táng 氣khí 念niệm 前tiền 痛thống 瘴chướng 面diện 敢cảm 辭từ 增tăng 唾thóa 痕ngân 此thử 生sanh 流lưu 落lạc 坐tọa 曠khoáng 達đạt 晚vãn 悔hối 坦thản 率suất 加gia 辛tân 勤cần 覺giác 城thành 老lão 子tử 天thiên 乞khất 我ngã 人nhân 品phẩm 秀tú 拔bạt 高cao 摩ma 雲vân 定định 應ưng 分phân 身thân 在tại 絳giáng 闕khuyết 想tưởng 見kiến 珮bội 璫đang 裙quần 褶# 纁# 君quân 看khán 翰hàn 墨mặc 吐thổ 秀tú 句cú 綠lục 楊dương 春xuân 重trọng/trùng 含hàm 朝triêu 暾# 袖tụ 中trung 功công 名danh 未vị 暇hạ 探thám 且thả 復phục 行hành 樂nhạo/nhạc/lạc 追truy 幽u 欣hân 陋lậu 邦bang 忽hốt 見kiến 洛lạc 陽dương 面diện 為vi 誰thùy 扶phù 頭đầu 清thanh 露lộ 翻phiên 殘tàn 春xuân 風phong 日nhật 太thái 醇thuần 釅# 發phát 粧# 初sơ 罷bãi 爭tranh 迎nghênh 門môn 豐phong 肌cơ 忍nhẫn 調điều 獺# 髓tủy 醫y 笑tiếu 渦# 尚thượng 初sơ 紅hồng 潮triều 溫ôn 謫# 仙tiên 點điểm 筆bút 風phong 雨vũ 疾tật 少thiểu 陵lăng 眼nhãn 寒hàn 煙yên 霧vụ 昏hôn 公công 獨độc 寓# 之chi 一nhất 戲hí 耳nhĩ 寧ninh 用dụng 解giải 語ngữ 方phương 佐tá 尊tôn 夜dạ 深thâm 秉bỉnh 燭chúc 花hoa 不bất 睡thụy 飲ẩm 到đáo 落lạc 月nguyệt 窺khuy 金kim 盆bồn 情tình 鍾chung 耳nhĩ 熱nhiệt 意ý 一nhất 折chiết 賦phú 詩thi 遶nhiễu 紙chỉ 風phong 雷lôi 奔bôn 詩thi 成thành 我ngã 讀đọc 輒triếp 起khởi 舞vũ 自tự 忘vong 首thủ 禿ngốc 衣y 紲# 柈# 泠# 然nhiên 馭ngự 風phong 欲dục 仙tiên 去khứ 引dẫn 手thủ 便tiện 覺giác 天thiên 可khả 捫môn 歸quy 來lai 僵cương 臥ngọa 數số 屋ốc 角giác 萬vạn 象tượng 困khốn 頓đốn 天thiên 不bất 言ngôn

石thạch 門môn 中trung 秋thu 同đồng 超siêu 然nhiên 鑒giám 忠trung 清thanh 三tam 子tử 翫ngoạn 月nguyệt

三tam 年niên 竄thoán 南nam 荒hoang 兩lưỡng 過quá 中trung 秋thu 夕tịch 月nguyệt 不bất 棄khí 羈ki 囚tù 高cao 義nghĩa 照chiếu 罅# 隙khích 凜# 如như 寢tẩm 雪tuyết 霜sương 但đãn 覺giác 炎diễm 瘴chướng 失thất 夢mộng 清thanh 不bất 敢cảm 歸quy 鯨# 浪lãng 濺# 天thiên 白bạch 中trung 原nguyên 一nhất 轉chuyển 首thủ 心tâm 折chiết 數số 弟đệ 嫉tật 遙diêu 知tri 亦diệc 念niệm 我ngã 看khán 至chí 玉ngọc 輪luân 側trắc 有hữu 生sanh 窮cùng 至chí 此thử 甘cam 作tác 死tử 生sanh 隔cách 今kim 年niên 又hựu 中trung 秋thu 氣khí 味vị 如như 夙túc 昔tích 筠# 溪khê 遶nhiễu 茅mao 廬lư 波ba 影ảnh 登đăng 几kỉ 席tịch 危nguy 磴# 通thông 石thạch 門môn 高cao 眺# 屢lũ 顧cố 陟trắc 空không 山sơn 夜dạ 氣khí 升thăng 草thảo 木mộc 正chánh 蓊ống 鬱uất 超siêu 然nhiên 凜# 清thanh 臞# 可khả 即tức 不bất 可khả 及cập 華hoa 紛phân 落lạc 無vô 餘dư 但đãn 見kiến 霜sương 露lộ 實thật 三tam 子tử 新tân 間gian 舊cựu 學học 問vấn 川xuyên 增tăng 益ích 駿tuấn 氣khí 不bất 受thọ 羈ki 奔bôn 颿# 初sơ 伏phục 櫪# 人nhân 生sanh 一nhất 大đại 夢mộng 聚tụ 散tán 兩lưỡng 戲hí 劇kịch 境cảnh 豈khởi 妍nghiên 鄙bỉ 哉tai 而nhi 心tâm 自tự 南nam 北bắc 忽hốt 驚kinh 西tây 樓lâu 高cao 含hàm 光quang 下hạ 注chú 射xạ 林lâm 葉diệp 動động 流lưu 永vĩnh 楯thuẫn 瓦ngõa 粲sán 佳giai 色sắc 翩# 然nhiên 步bộ 修tu 徑kính 杖trượng 履lý 草thảo 露lộ 濕thấp 地địa 坐tọa 闃khuých 無vô 人nhân 但đãn 聞văn 蟲trùng 唧tức 唧tức 清thanh 境cảnh 難nạn/nan 抱bão 石thạch 秀tú 句cú 為vi 收thu 拾thập 明minh 年niên 當đương 復phục 和hòa 勝thắng 踐tiễn 要yếu 綴chuế 續tục 晴tình 陰ấm 萬vạn 里lý 同đồng 世thế 路lộ 致trí 欣hân 戚thích 付phó 與dữ 市thị 朝triêu 人nhân 舉cử 酒tửu 相tương/tướng 歎thán 息tức 月nguyệt 雖tuy 默mặc 不bất 言ngôn 涇kính 渭# 視thị 喧huyên 寂tịch

見kiến 蔡thái 儒nho 效hiệu

一nhất 昨tạc 海hải 外ngoại 歸quy 盡tận 見kiến 故cố 山sơn 侶lữ 夫phu 子tử 獨độc 未vị 見kiến 夢mộng 想tưởng 識thức 風phong 度độ 今kim 日nhật 復phục 何hà 日nhật 乃nãi 獲hoạch 抵để 掌chưởng 語ngữ 猶do 疑nghi 是thị 夢mộng 中trung 驚kinh 定định 無vô 所sở 睹đổ 欣hân 然nhiên 誦tụng 新tân 詩thi 句cú 法pháp 雜tạp 今kim 古cổ 初sơ 如như 涉thiệp 微vi 波ba 沙sa 石thạch 俯phủ 可khả 數số 忽hốt 驚kinh 鋒phong 刃nhận 攢toàn 凜# 然nhiên 為vi 毛mao 豎thụ 可khả 讀đọc 不bất 可khả 識thức 森sâm 嚴nghiêm 開khai 武võ 庫khố 百bách 態thái 出xuất 俄nga 頃khoảnh 春xuân 破phá 賴lại 綴chuế 補bổ 詞từ 高cao 殆đãi 天thiên 得đắc 那na 借tá 江giang 山sơn 助trợ 人nhân 間gian 有hữu 此thử 。 客khách 而nhi 使sử 衣y 涴# 土thổ/độ 君quân 看khán 絳giáng 闕khuyết 姿tư 矯kiểu 不bất 受thọ 控khống 御ngự 大đại 言ngôn 惷# 上thượng 商thương 坐tọa 此thử 得đắc 齟# 齬# 天thiên 公công 聊liêu 戲hí 之chi 一nhất 官quan 良lương 蹇kiển 寓# 天thiên 風phong 吹xuy 綠lục 鬢mấn 醉túy 眼nhãn 蓋cái 寰# 宇vũ 閻Diêm 浮Phù 一nhất 漚âu 耳nhĩ 是thị 身thân 等đẳng 唾thóa 霧vụ 功công 名danh 付phó 揶# 揄du 富phú 貴quý 我ngã 劇kịch 具cụ 道đạo 山sơn 弱nhược 水thủy 上thượng 凝ngưng 睇thê 隔cách 煙yên 雨vũ 夜dạ 晴tình 覺giác 天thiên 多đa 月nguyệt 好hảo/hiếu 笑tiếu 起khởi 舞vũ 引dẫn 手thủ 挽vãn 醉túy 袂# 恐khủng 騎kỵ 紫tử 雲vân 去khứ

余dư 自tự 太thái 原nguyên 還hoàn 匡khuông 山sơn 道đạo 中trung 逢phùng 澤trạch 上thượng 人nhân 與dữ 至chí 海hải 昏hôn 山sơn 店điếm 有hữu 作tác

凶hung 衰suy 不bất 祥tường 憂ưu 患hoạn 變biến 臥ngọa 念niệm 余dư 生sanh 真chân 自tự 厭yếm 向hướng 時thời 衣y 裓kích 識thức 天thiên 香hương 朅khiết 來lai 唾thóa 痕ngân 餘dư 瘴chướng 面diện 故cố 人nhân 訶ha 譏cơ 豈khởi 忽hốt 聞văn 新tân 交giao 推thôi 擠# 不bất 容dung 喘suyễn 子tử 獨độc 心tâm 翔tường 異dị 眾chúng 人nhân 追truy 逐trục 南nam 來lai 不bất 辭từ 遠viễn 重trọng/trùng 逢phùng 難nạn/nan 取thủ 夢mộng 中trung 物vật 。 一nhất 懽# 且thả 喜hỷ 身thân 俱câu 健kiện 忽hốt 憶ức 南nam 荒hoang 海hải 外ngoại 時thời 敢cảm 料liệu 北bắc 山sơn 松tùng 下hạ 見kiến 鶯# 唇thần 清thanh 滑hoạt 柳liễu 困khốn 頓đốn 醉túy 人nhân 春xuân 色sắc 初sơ 醇thuần 釅# 莫mạc 涼lương 香hương 霧vụ 滿mãn 村thôn 落lạc 軒hiên 包bao 到đáo 榻tháp 眠miên 山sơn 店điếm 我ngã 已dĩ 歸quy 休hưu 萬vạn 事sự 足túc 但đãn 餘dư 老lão 眼nhãn 遮già 黃hoàng 卷quyển 靜tĩnh 時thời 頎# 紹thiệu 痛thống 誡giới 我ngã 先tiên 須tu 從tùng 此thử 焚phần 破phá 硯# 念niệm 子tử 懷hoài 親thân 渡độ 大đại 江giang 枝chi 葉diệp 行hành 復phục 登đăng 淮hoài 甸# 分phần/phân 攜huề 一nhất 語ngữ 有hữu 精tinh 神thần 行hành 藏tạng 直trực 使sử 珪# 無vô 玷điếm

十thập 六lục 夜dạ 示thị 超siêu 然nhiên

山sơn 深thâm 久cửu 不bất 晴tình 領lãnh 略lược 三tam 伏phục 暑thử 夜dạ 涼lương 聞văn 風phong 泉tuyền 疑nghi 作tác 空không 階giai 雨vũ 但đãn 覺giác 紙chỉ 窗song 明minh 不bất 知tri 山sơn 月nguyệt 吐thổ 階giai 除trừ 偶ngẫu 獨độc 立lập 滿mãn 庭đình 浩hạo 風phong 露lộ 室thất 閒gian/nhàn 門môn 未vị 掩yểm 時thời 有hữu 飛phi 螢huỳnh 度độ 餘dư 生sanh 願nguyện 俱câu 子tử 萬vạn 壑hác 千thiên 巖nham 處xứ 艱gian 難nan 百bách 憂ưu 中trung 長trường/trưởng 恐khủng 此thử 心tâm 負phụ 今kim 宵tiêu 復phục 對đối 榻tháp 樂nhạo/nhạc/lạc 事sự 遽cự 如như 許hứa 地địa 偏thiên 心tâm 亦diệc 遠viễn 喜hỷ 俗tục 憂ưu 自tự 去khứ 風phong 光quang 如như 輞võng 川xuyên 窈yểu 窕điệu 辛tân 夷di 塢ổ 以dĩ 短đoản 暴bạo 弟đệ 長trường/trưởng 正chánh 坐tọa 功công 名danh 誤ngộ 何hà 如như 廬lư 山sơn 陰ấm 一nhất 水thủy 斷đoạn 世thế 路lộ 持trì 遠viễn 兩lưỡng 鏡kính 臨lâm 於ư 中trung 可khả 無vô 睹đổ 此thử 詩thi 若nhược 散tán 緩hoãn 熟thục 讀đọc 有hữu 奇kỳ 趣thú 便tiện 覺giác 陶đào 淵uyên 明minh 彷phảng 彿phất 見kiến 眉mi 宇vũ

瑜du 上thượng 人nhân 自tự 靈linh 石thạch 來lai 求cầu 鳴minh 玉ngọc 軒hiên 詩thi 會hội 予# 斷đoạn 作tác 語ngữ 復phục 決quyết 隄đê 作tác 一nhất 首thủ

道Đạo 人Nhân 去khứ 我ngã 久cửu 書thư 問vấn 且thả 不bất 數số 聞văn 余dư 竄thoán 南nam 荒hoang 驚kinh 悸quý 日nhật 枯khô 削tước 安an 知tri 跨khóa 大đại 海hải 往vãng 反phản 如như 入nhập 郭quách 譬thí 如như 人nhân 弄lộng 潮triều 覆phú 卻khước 甚thậm 自tự 若nhược 旁bàng 多đa 聚tụ 觀quán 者giả 縮súc 項hạng 膽đảm 為vi 落lạc 僻tích 居cư 少thiểu 過quá 從tùng 閒gian/nhàn 庭đình 墮đọa 鬥đấu 雀tước 手thủ 倦quyện 失thất 輕khinh 紈hoàn 扣khấu 門môn 誰thùy 剝bác 啄trác 開khai 關quan 忽hốt 見kiến 之chi 但đãn 覺giác 瘦sấu 矍quắc 鑠thước 立lập 談đàm 慰úy 良lương 苦khổ 兀ngột 坐tọa 敘tự 契khế 闊khoát 誰thùy 持trì 稻đạo 田điền 衣y 包bao 此thử 翦# 翎# 鶴hạc 遠viễn 來lai 殊thù 可khả 念niệm 此thử 意ý 重trọng/trùng 山sơn 嶽nhạc 悃# 愊# 見kiến 無vô 華hoa 語ngữ 論luận 出xuất 稜lăng 角giác 為vi 余dư 三tam 日nhật 留lưu 頗phả 覺giác 解giải 寂tịch 寞mịch 忽hốt 然nhiên 欲dục 歸quy 去khứ 破phá 裓kích 不bất 容dung 捉tróc 想tưởng 見kiến 歷lịch 千thiên 峰phong 細tế 路lộ 如như 遺di 索sách 相tương 尋tầm 固cố 自tự 佳giai 乞khất 詩thi 亦diệc 不bất 惡ác 而nhi 余dư 病bệnh 多đa 語ngữ 方phương 以dĩ 默mặc 為vi 藥dược 寄ký 聲thanh 靈linh 石thạch 山sơn 詩thi 當đương 替thế 余dư 作tác 便tiện 覺giác 鳴minh 玉ngọc 軒hiên 跳khiêu 波ba 驚kinh 夜dạ 壑hác

余dư 所sở 居cư 寺tự 前tiền 有hữu 南nam 澗giản 澗giản 下hạ 淺thiển 池trì 每mỗi 至chí 其kỳ 上thượng 未vị 嘗thường 不bất 誦tụng 柳liễu 子tử 厚hậu 南nam 澗giản 詩thi 又hựu 恨hận 東đông 坡# 不bất 和hòa 乃nãi 和hòa 示thị 超siêu 然nhiên

駮# 雲vân 漏lậu 微vi 日nhật 諸chư 峰phong 猿viên 曉hiểu 時thời 飛phi 檐diêm 寄ký 木mộc 杪# 晴tình 瓦ngõa 暗ám 差sai 差sai 意ý 行hành 愛ái 倉thương 涼lương 地địa 坐tọa 休hưu 頓đốn 疲bì 哀ai 蟬thiền 尚thượng 泣khấp 露lộ 積tích 水thủy 欲dục 生sanh 漪# 瘴chướng 痾# 餘dư 睡thụy 色sắc 破phá 裓kích 老lão 垂thùy 垂thùy 心tâm 事sự 世thế 途đồ 誤ngộ 風phong 神thần 丘khâu 壑hác 宜nghi 高cao 標tiêu 誰thùy 對đối 我ngã 白bạch 鳥điểu 深thâm 自tự 知tri 重trùng 來lai 應ưng 邂giải 后hậu 歸quy 去khứ 不bất 須tu 期kỳ

追truy 和hòa 帛bạch 道đạo 猷# 一nhất 首thủ (# 并tinh 序tự )#

山sơn 陰ấm 帛bạch 道đạo 猷# 詩thi 寄ký 道đạo 一nhất 有hữu 相tương/tướng 招chiêu 之chi 意ý 曰viết 連liên 峰phong 數sổ 千thiên 里lý 修tu 竹trúc 帶đái 平bình 津tân 雲vân 過quá 遠viễn 山sơn 翳ế 風phong 來lai 梗# 荒hoang 榛# 茅mao 茨tì 隱ẩn 不bất 見kiến 雞kê 鳴minh 知tri 有hữu 人nhân 閑nhàn 步bộ 踐tiễn 其kỳ 徑kính 處xứ 處xứ 見kiến 遺di 薪tân 始thỉ 知tri 百bách 世thế 下hạ 亦diệc 有hữu 上thượng 皇hoàng 民dân 政chánh 和hòa 六lục 年niên 正chánh 月nguyệt 十thập 日nhật 余dư 已dĩ 定định 居cư 九cửu 峰phong 而nhi 超siêu 然nhiên 輩bối 皆giai 在tại 已dĩ 無vô 所sở 羨tiện 特đặc 味vị 猷# 詩thi 追truy 繼kế 其kỳ 韻vận 使sử 諸chư 子tử 和hòa 之chi 。

永vĩnh 懷hoài 山sơn 陰ấm 老lão 漱thấu 流lưu 味vị 餘dư 津tân 幽u 尋tầm 見kiến 蘭lan 叢tùng 蒼thương 然nhiên 出xuất 荊kinh 榛# 便tiện 欲dục 即tức 之chi 語ngữ 忘vong 其kỳ 千thiên 歲tuế 人nhân 歸quy 休hưu 正chánh 吾ngô 志chí 理lý 順thuận 如như 析tích 薪tân 夜dạ 舂thung 博bác 飯phạn 喫khiết 猶do 勝thắng 海hải 南nam 民dân

次thứ 韻vận 公công 弱nhược 寄ký 胡hồ 強cường/cưỡng 仲trọng

念niệm 昔tích 謫# 海hải 南nam 路lộ 塵trần 吹xuy 瘴chướng 風phong 未vị 即tức 棄khí 溝câu 壑hác 尚thượng 在tại 拴# 索sách 中trung 親thân 朋bằng 半bán 天thiên 下hạ 萬vạn 里lý 不bất 一nhất 逢phùng 髯nhiêm 胡hồ 豈khởi 有hữu 罪tội 乃nãi 肯khẳng 與dữ 我ngã 同đồng 情tình 親thân 等đẳng 昆côn 弟đệ 使sử 令linh 惟duy 西tây 東đông 時thời 為vi 解giải 我ngã 語ngữ 道đạo 大đại 自tự 不bất 容dung 邵# 陽dương 雨vũ 中trung 別biệt 涕thế 淚lệ 落lạc 無vô 從tùng 我ngã 伴bạn 有hữu 形hình 影ảnh 渠cừ 歸quy 無vô 僕bộc 僮đồng 三tam 年niên 鍛đoán 百bách 巧xảo 遂toại 成thành 瘖âm 與dữ 聾lung 今kim 日nhật 復phục 何hà 日nhật 嶽nhạc 寺tự 聞văn 樓lâu 鐘chung 聚tụ 觀quán 迎nghênh 萬vạn 指chỉ 登đăng 睫tiệp 排bài 千thiên 峰phong 黃hoàng 泉tuyền 天thiên 復phục 見kiến 白bạch 骨cốt 肉nhục 已dĩ 重trọng/trùng 髯nhiêm 雖tuy 未vị 對đối 面diện 音âm 問vấn 已dĩ 喜hỷ 通thông 夫phu 子tử 佐tá 岣# 嶁# 有hữu 道đạo 如như 葛cát 洪hồng 筆bút 力lực 扛# 九cửu 鼎đỉnh 奇kỳ 語ngữ 出xuất 遽cự 匆# 長trường/trưởng 篇thiên 春xuân 爭tranh 麗lệ 送tống 我ngã 歸quy 新tân 豐phong 且thả 約ước 老lão 南nam 嶽nhạc 幅# 巾cân 追truy 瘦sấu 笻# 拊phụ 手thủ 輒triếp 大đại 笑tiếu 此thử 計kế 隨tùy 虛hư 空không 山sơn 林lâm 當đương 付phó 我ngã 君quân 事sự 侯hầu 與dữ 公công 麒# 麟lân 未vị 易dị 系hệ 健kiện 鶻cốt 那na 可khả 籠lung

重trọng/trùng 陽dương 後hậu 同đồng 鄒# 天thiên 錫tích 登đăng 滕# 王vương 閣các

閑nhàn 中trung 過quá 卻khước 重trọng/trùng 陽dương 節tiết 江giang 城thành 風phong 雨vũ 吹xuy 黃hoàng 葉diệp 與dữ 君quân 來lai 游du 亦diệc 偶ngẫu 然nhiên 聚tụ 立lập 西tây 偏thiên 讀đọc 豐phong 碣# 憑bằng 欄lan 眼nhãn 界giới 得đắc 天thiên 多đa 雨vũ 腳cước 明minh 邊biên 飛phi 鳥điểu 滅diệt 西tây 山sơn 向hướng 人nhân 亦diệc 傾khuynh 倒đảo 犯phạm 雲vân 爭tranh 來lai 獻hiến 層tằng 疊điệp 未vị 歸quy 負phụ 負phụ 無vô 可khả 言ngôn 相tương 視thị 心tâm 知tri 慚tàm 在tại 頰giáp 會hội 當đương 卻khước 立lập 雲vân 生sanh 處xứ 縱túng/tung 望vọng 晴tình 江giang 生sanh 雉trĩ 堞diệt 尚thượng 喜hỷ 清thanh 游du 不bất 屬thuộc 人nhân 故cố 作tác 此thử 詩thi 相tương/tướng 暖noãn 熱nhiệt

次thứ 韻vận 天thiên 錫tích 提đề 舉cử

攜huề 僧Tăng 登đăng 芙phù 蓉dung 想tưởng 見kiến 綠lục 雲vân 徑kính 天thiên 風phong 吹xuy 笑tiếu 語ngữ 響hưởng 落lạc 千thiên 巖nham 靜tĩnh 戲hí 為vi 有hữu 聲thanh 畫họa 畫họa 此thử 笑tiếu 時thời 興hưng 夙túc 習tập 嗟ta 未vị 除trừ 為vi 君quân 起khởi 深thâm 定định 蜜mật 漬tí 白bạch 芽nha 薑khương 辣lạt 在tại 那na 改cải 性tánh 南nam 歸quy 亦diệc 何hà 有hữu 自tự 負phụ 蘆lô 圌# 柄bính 舊cựu 居cư 懸huyền 水thủy 旁bàng 石thạch 室thất 如như 仄# 磬khánh 行hành 當đương 洗tẩy 過quá 惡ác 佛Phật 祖tổ 重trọng/trùng 皈quy 命mạng 念niệm 君quân 別biệt 時thời 語ngữ 皎hiệu 月nguyệt 破phá 昏hôn 瞑minh 蠅dăng 頭đầu 錄lục 君quân 詩thi 有hữu 懷hoài 時thời 一nhất 詠vịnh

次thứ 韻vận 吳ngô 提đề 句cú 重trọng/trùng 九cửu

朝triêu 來lai 多đa 爽sảng 氣khí 柱trụ 笏# 望vọng 西tây 山sơn 看khán 君quân 此thử 標tiêu 致trí 合hợp 在tại 臺đài 閣các 閒gian/nhàn 賴lại 有hữu 宗tông 之chi 輩bối 文văn 字tự 相tương/tướng 往vãng 還hoàn 遙diêu 知tri 醉túy 九cửu 日nhật 紅hồng 潮triều 生sanh 玉ngọc 顏nhan 嗟ta 予# 抱bão 瘴chướng 痾# 古cổ 寺tự 長trường/trưởng 閉bế 關quan 亦diệc 復phục 把bả 霜sương 蕊nhị 行hành 嗅khứu 賞thưởng 餘dư 閑nhàn 琢trác 詩thi 償thường 清thanh 境cảnh 索sách 句cú 常thường 苦khổ 艱gian 愛ái 君quân 吐thổ 雲vân 詞từ 端đoan 為vi 破phá 天thiên 慳san 氣khí 勝thắng 起khởi 疲bì 墮đọa 語ngữ 妙diệu 鐫# 老lão 頑ngoan 正chánh 當đương 作tác 小tiểu 字tự 明minh 窗song 寫tả 斕# 斑ban

勸khuyến 學học 次thứ 徐từ 師sư 川xuyên 韻vận

揭yết 陽dương 濱tân 瘴chướng 海hải 苦khổ 霧vụ 搏bác 蠻# 煙yên 自tự 古cổ 無vô 衣y 冠quan 安an 得đắc 禮lễ 義nghĩa 傳truyền 韓# 子tử 見kiến 而nhi 歎thán 豈khởi 是thị 終chung 棄khí 捐quyên 選tuyển 士sĩ 得đắc 趙triệu 德đức 講giảng 學học 與dữ 周chu 旋toàn 遂toại 為vi 鄉hương 里lý 榮vinh 士sĩ 慕mộ 舊cựu 而nhi 先tiên 卻khước 後hậu 三tam 十thập 載tái 才tài 者giả 森sâm 排bài 肩kiên 東đông 甌# 贅# 華hoa 夏hạ 西tây 漢hán 為vi 邊biên 沿duyên 民dân 俗tục 號hiệu 殷ân 富phú 亦diệc 有hữu 佳giai 林lâm 泉tuyền 黠hiệt 者giả 事sự 商thương 販phán 樸phác 者giả 工công 力lực 田điền 自tự 隋tùy 迄hất 于vu 唐đường 稍sảo 知tri 慕mộ 華hoa 軒hiên 乃nãi 有hữu 歐âu 陽dương 主chủ 粹túy 然nhiên 而nhi 出xuất 焉yên 古cổ 文văn 有hữu 師sư 法pháp 學học 問vấn 知tri 淵uyên 源nguyên 其kỳ 後hậu 賢hiền 者giả 至chí 雜tạp 遝# 盛thịnh 中trung 原nguyên 至chí 今kim 號hiệu 多đa 士sĩ 富phú 貴quý 爭tranh 熏huân 天thiên 江giang 南nam 佳giai 麗lệ 地địa 南nam 昌xương 富phú 山sơn 川xuyên 幽u 谷cốc 。 抱bão 歐âu 峰phong 西tây 山sơn 秀tú 氣khí 連liên 地địa 靈linh 秘bí 奇kỳ 運vận 當đương 有hữu 命mạng 世thế 賢hiền 山sơn 輝huy 玉ngọc 韜# 石thạch 水thủy 媚mị 珠châu 懷hoài 淵uyên 君quân 看khán 烏ô 衣y 裏lý 俊# 雅nhã 爭tranh 清thanh 妍nghiên 治trị 朝triêu 開khai 三tam 舍xá 精tinh 揀giản 無vô 遺di 篇thiên 幸hạnh 當đương 勤cần 燈đăng 火hỏa 無vô 忘vong 臨lâm 簡giản 編biên 會hội 看khán 起khởi 白bạch 屋ốc 寧ninh 遭tao 犯phạm 青thanh 錢tiền 大đại 當đương 到đáo 三tam 事sự 小tiểu 當đương 步bộ 八bát 磚# 趙triệu 德đức 歐âu 陽dương 生sanh 豈khởi 獨độc 令linh 居cư 前tiền 努nỗ 力lực 各các 自tự 勵lệ 請thỉnh 視thị 徐từ 子tử 言ngôn 窮cùng 耕canh 有hữu 惡ác 歲tuế 惰nọa 農nông 無vô 豐phong 年niên 言ngôn 小tiểu 可khả 喻dụ 大đại 歲tuế 晏# 宜nghi 勉miễn 旃chiên

送tống 文văn 中trung 北bắc 還hoàn

瘴chướng 海hải 夜dạ 成thành 焰diễm 鬼quỷ 關quan 晝trú 常thường 陰ấm 柵# 廬lư 餘dư 百bách 家gia 閒gian/nhàn 見kiến 椰# 子tử 林lâm 居cư 人nhân 例lệ 椎chùy 髻kế 豹báo 狼lang 而nhi 衣y 襟khâm 語ngữ 言ngôn 不bất 可khả 讀đọc 冥minh 目mục 以dĩ 意ý 尋tầm 居cư 然nhiên 不bất 可khả 解giải 欲dục 問vấn 返phản 如như 瘖âm 君quân 持trì 使sứ 者giả 節tiết 風phong 彩thải 動động 雲vân 岑sầm 軒hiên 渠cừ 笑tiếu 時thời 語ngữ 萬vạn 籟# 轉chuyển 笙sanh 琴cầm 余dư 方phương 臥ngọa 圜viên 土thổ/độ 跫# 然nhiên 欣hân 足túc 音âm 相tương 逢phùng 春xuân 脫thoát 手thủ 歸quy 意ý 不bất 可khả 擒cầm 便tiện 覺giác 暮mộ 雨vũ 山sơn 掃tảo 空không 煙yên 翠thúy 深thâm 袍bào 褲# 洗tẩy 羊dương 負phụ 項hạng 背bối/bội 逃đào 芒mang 針châm 乃nãi 爾nhĩ 徑kính 去khứ 亟# 翩# 翩# 出xuất 籠lung 禽cầm 津tân 渡độ 已dĩ 撾qua 鼓cổ 高cao 帆phàm 摩ma 天thiên 心tâm 行hành 矣hĩ 勿vật 作tác 惡ác 萬vạn 事sự 付phó 醉túy 吟ngâm 當đương 會hội 西tây 林lâm 下hạ 相tương 對đối 說thuyết 如như 今kim

次thứ 韻vận 彭# 子tử 長trường/trưởng 僉thiêm 判phán 二nhị 首thủ

我ngã 窮cùng 親thân 舊cựu 絕tuyệt 君quân 來lai 殆đãi 天thiên 遣khiển 度độ 關quan 一nhất 句cú 妙diệu 不bất 撥bát 機cơ 自tự 轉chuyển 令linh 人nhân 意ý 頹đồi 然nhiên 盎áng 如như 醉túy 黎lê 衍diễn (# 黎lê 人nhân 謂vị 飲ẩm 酒tửu 為vi 衍diễn 也dã )# 新tân 詩thi 麗lệ 吳ngô 姬# 霧vụ 鬢mấn 風phong 前tiền 卷quyển 細tế 看khán 發phát 豪hào 放phóng 川xuyên 奔bôn 驚kinh 地địa 喘suyễn 才tài 高cao 那na 可khả 妒đố 默mặc 念niệm 耳nhĩ 自tự 反phản 不bất 禁cấm 數số 餘dư 年niên 三tam 眠miên 蠶tằm 欲dục 繭kiển 思tư 君quân 誰thùy 與dữ 同đồng 月nguyệt 度độ 微vi 雲vân 淺thiển

愁sầu 如như 羊dương 公công 鶴hạc 氋# 氃# 費phí 推thôi 遣khiển 心tâm 如như 旋toàn 磨ma 驢lư 日nhật 夜dạ 團đoàn 欒# 轉chuyển 夫phu 子tử 為vi 譏cơ 訶ha 譬thí 說thuyết 頗phả 蔓mạn 衍diễn 愁sầu 心tâm 得đắc 少thiểu 休hưu 忽hốt 作tác 象tượng 鼻tị 卷quyển 出xuất 門môn 無vô 所sở 詣nghệ 地địa 坐tọa 息tức 疲bì 喘suyễn 路lộ 窮cùng 輒triếp 一nhất 笑tiếu 興hưng 盡tận 復phục 回hồi 反phản 風phong 光quang 聞văn 布bố 穀cốc 人nhân 家gia 初sơ 煮chử 繭kiển 倚ỷ 藤đằng 望vọng 九cửu 峰phong 層tằng 疊điệp 分phần/phân 濃nồng 淺thiển

重trọng/trùng 會hội 大đại 方phương 禪thiền 師sư

霜sương 顱# 玉ngọc 骨cốt 眉mi 有hữu 稜lăng 孤cô 風phong 照chiếu 人nhân 虔kiền 敬kính 增tăng 寒hàn 松tùng 撼# 空không 夜dạ 瑟sắt 瑟sắt 古cổ 井tỉnh 吞thôn 秋thu 波ba 不bất 興hưng 天thiên 柱trụ 峰phong 前tiền 額ngạch 加gia 手thủ 一nhất 別biệt 十thập 年niên 彈đàn 指chỉ 久cửu 嗟ta 予# 塵trần 土thổ/độ 化hóa 征chinh 衣y 愛ái 君quân 坐tọa 中trung 舟chu 壑hác 走tẩu 繩thằng 床sàng 為vi 拂phất 兩lưỡng 頭đầu 塵trần 響hưởng 荅# 空không 巖nham 笑tiếu 語ngữ 新tân 人nhân 間gian 何hà 從tùng 得đắc 此thử 客khách 解giải 令linh 寒hàn 谷cốc 夜dạ 生sanh 春xuân

大đại 方phương 寺tự 送tống 祖tổ 超siêu 然nhiên 見kiến 道đạo 林lâm 方Phương 等Đẳng 禪thiền 師sư

道đạo 林lâm 一nhất 身thân 渾hồn 是thị 德đức 別biệt 來lai 遙diêu 知tri 頷hạm 髭tì 白bạch 尚thượng 記ký 山sơn 房phòng 夜dạ 語ngữ 時thời 睡thụy 笑tiếu 訶ha 譏cơ 盡tận 秋thu 色sắc 黃hoàng 龍long 開khai 二nhị 甘cam 露lộ 門môn 。 靈linh 源nguyên 方Phương 等Đẳng 真chân 弟đệ 昆côn 道đạo 林lâm 真chân 珠châu 撒tản 羅la 帳trướng 昭chiêu 默mặc 霧vụ 豹báo 方phương 埋mai 文văn 鵝nga 王vương 自tự 應ưng 能năng 擇trạch 乳nhũ 飛phi 黃hoàng 頷hạm 得đắc 王vương 良lương 馭ngự 東đông 風phong 吹xuy 散tán 嶽nhạc 山sơn 雲vân 道Đạo 人Nhân 明minh 日nhật 當đương 歸quy 去khứ 故cố 人nhân 若nhược 問vấn 老lão 垂thùy 垂thùy 為vi 言ngôn 肘trửu 骨cốt 露lộ 麻ma 衣y 赤xích 頭đầu 已dĩ 作tác 齊tề 眉mi 雪tuyết 自tự 提đề 風phong 帽mạo 海hải 山sơn 歸quy

義nghĩa 牯#

快khoái 山sơn 山sơn 淺thiển 亦diệc 有hữu 虎hổ 時thời 時thời 妥# 尾vĩ 過quá 行hành 路lộ 一nhất 豎thụ 地địa 坐tọa 牧mục 兩lưỡng 牯# 以dĩ 箠# 捶chúy 地địa 不bất 知tri 顧cố 虎hổ 搏bác 豎thụ 如như 鷹ưng 搦nạch 兔thố 兩lưỡng 牯# 來lai 奔bôn 虎hổ 棄khí 去khứ 回hồi 往vãng 荷hà 庠tường 挨ai 老lão 樹thụ 牯# 相tương/tướng 喘suyễn 視thị 同đồng 守thủ 護hộ 虎hổ 竟cánh 不bất 能năng 得đắc 。 此thử 豎thụ 豎thụ 雖tuy 不bất 救cứu 牯# 無vô 負phụ 一nhất 村thôn 囂hiêu 傳truyền 共cộng 鳴minh 鼓cổ 而nhi 虎hổ 已dĩ 逃đào 不bất 知tri 處xứ 嗟ta 乎hồ 異dị 哉tai 兩lưỡng 大đại 武võ 高cao 義nghĩa 可khả 與dữ 貫quán 高cao 伍# 令linh 走tẩu 仁nhân 義nghĩa 名danh 妤# 古cổ 臨lâm 事sự 真chân 情tình 乃nãi 愧quý 汝nhữ 此thử 事sự 可khả 信tín 文văn 公công 語ngữ 為vi 君quân 落lạc 筆bút 敏mẫn 風phong 雨vũ

石Thạch 門Môn 文Văn 字Tự 禪Thiền 卷quyển 第đệ 四tứ