石Thạch 門Môn 文Văn 字Tự 禪Thiền
Quyển 21
宋Tống 德Đức 洪Hồng 著Trước 原Nguyên 書Thư 缺Khuyết 依Y 民Dân 國Quốc 十Thập 年Niên 常Thường 州Châu 天Thiên 寧Ninh 寺Tự 刻Khắc 本Bổn 印Ấn

石thạch 門môn 文văn 字tự 禪thiền 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất

宋tống 江giang 西tây 筠# 溪khê 石thạch 門môn 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 德đức 洪hồng 覺giác 範phạm 著trước

門môn 人nhân 覺giác 慈từ 編biên 錄lục

毘tỳ 陵lăng 天thiên 甯ninh 法pháp 雲vân 堂đường 校giáo

記ký

畫họa 浪lãng 軒hiên 記ký

建kiến 中trung 靖tĩnh 國quốc 改cải 元nguyên 夏hạ 余dư 客khách 洞đỗng 山sơn 禪thiền 悅duyệt 堂đường 之chi 東đông 齋trai 中trung 無vô 長trường/trưởng 物vật 唯duy 置trí 一nhất 床sàng 。 覆phú 以dĩ 蘧# 蒢# 架# 書thư 數số 卷quyển 於ư 枕chẩm 間gian 傃# 南nam 開khai 軒hiên 以dĩ 納nạp 眾chúng 山sơn 之chi 勝thắng 眼nhãn 倦quyện 拋phao 書thư 坐tọa 臥ngọa 惟duy 山sơn 之chi 接tiếp 山sơn 容dung 無vô 盡tận 而nhi 樂nhạo/nhạc/lạc 亦diệc 無vô 猒# 也dã 三tam 伏phục 大đại 熱nhiệt 坐tọa 榻tháp 皆giai 溫ôn 林lâm 陰ấm 拂phất 掠lược 不bất 足túc 以dĩ 剪tiễn 畏úy 日nhật 有hữu 蜀thục 道Đạo 人Nhân 得đắc 孫tôn 知tri 微vi 活hoạt 水thủy 遺di 法pháp 為vi 余dư 壁bích 間gian 作tác 崩băng 掀# 渺# 漫mạn 之chi 圖đồ 以dĩ 來lai 涼lương 氣khí 解giải 衣y 磐bàn 礡# 奮phấn 筆bút 而nhi 成thành 余dư 驚kinh 定định 歎thán 曰viết 異dị 哉tai 一nhất 堵đổ 之chi 間gian 須tu 臾du 之chi 頃khoảnh 。 而nhi 足túc 江giang 湖hồ 萬vạn 頃khoảnh 之chi 勢thế 肚đỗ 波ba 怒nộ 渦# 窪# 窿# 千thiên 狀trạng 而nhi 有hữu 不bất 窮cùng 之chi 變biến 陰ấm 風phong 徐từ 來lai 毛mao 骨cốt 震chấn 掉trạo 忽hốt 焉yên 如như 舟chu 洞đỗng 庭đình 而nhi 望vọng 霜sương 曉hiểu 也dã 能năng 復phục 有hữu 險hiểm 畏úy 神thần 速tốc 於ư 此thử 者giả 乎hồ 道Đạo 人Nhân 舉cử 杖trượng 指chỉ 以dĩ 謂vị 余dư 曰viết 龍long 驤# 萬vạn 斛hộc 逶# 迤dĩ 而nhi 進tiến 如như 欲dục 濟tế 如như 慎thận 畏úy 有hữu 如như 明minh 公công 卿khanh 任nhậm 大đại 責trách 重trùng 思tư 所sở 以dĩ 濟tế 民dân 而nhi 報báo 國quốc 者giả 也dã 舳# 艫# 銜hàm 尾vĩ 追truy 逐trục 上thượng 下hạ 如như 行hành 如như 留lưu 有hữu 如như 仕sĩ 路lộ 之chi 紛phân 紛phân 方phương 進tiến 而nhi 未vị 艾ngải 者giả 也dã 魚ngư 龍long 變biến 化hóa 更cánh 相tương 出xuất 沒một 有hữu 如như 賤tiện 而nhi 忽hốt 顯hiển 貴quý 而nhi 忽hốt 棄khí 者giả 也dã 一nhất 葉diệp 之chi 艇# 傲ngạo 顛điên 風phong 而nhi 舞vũ 澎# 湃# 超siêu 然nhiên 自tự 得đắc 有hữu 如như 道Đạo 德đức 奇kỳ 逸dật 雜tạp 市thị 人nhân 而nhi 無vô 辨biện 者giả 也dã 世thế 波ba 之chi 神thần 速tốc 險hiểm 畏úy 其kỳ 有hữu 以dĩ 類loại 此thử 故cố 吾ngô 圖đồ 之chi 至chí 於ư 白bạch 鷗# 沙sa 禽cầm 汎# 汎# 隨tùy 流lưu 若nhược 無vô 所sở 與dữ 者giả 又hựu 如như 我ngã 輩bối 宅trạch 青thanh 山sơn 而nhi 侶lữ 白bạch 雲vân 然nhiên 猶do 思tư 高cao 飛phi 遠viễn 引dẫn 不bất 能năng 與dữ 之chi 涉thiệp 也dã 余dư 捫môn 其kỳ 洶# 湧dũng 起khởi 突đột 之chi 處xứ 點điểm 畫họa 穠# 纖tiêm 之chi 間gian 語ngữ 之chi 曰viết 果quả 有hữu 生sanh 滅diệt 變biến 易dị 。 否phủ/bĩ 乎hồ 曰viết 無vô 有hữu 也dã 夫phu 天thiên 地địa 萬vạn 物vật 。 之chi 盛thịnh 備bị 古cổ 今kim 寒hàn 暑thử 之chi 往vãng 來lai 是thị 非phi 榮vinh 辱nhục 相tương 尋tầm 於ư 無vô 窮cùng 而nhi 死tử 生sanh 憂ưu 患hoạn 追truy 逐trục 之chi 而nhi 不bất 赦xá 錯thác 綜tống 歷lịch 亂loạn 如như 蜜mật 房phòng 如như 亂loạn 絲ti 者giả 如như 此thử 畫họa 浪lãng 初sơ 未vị 始thỉ 有hữu 生sanh 滅diệt 有hữu 變biến 易dị 而nhi 其kỳ 顛điên 倒đảo 妄vọng 自tự 驚kinh 怪quái 者giả 如như 子tử 自tự 畫họa 之chi 而nhi 又hựu 自tự 畏úy 之chi 也dã 古cổ 之chi 大đại 聖thánh 人nhân 皆giai 能năng 游du 戲hí 於ư 此thử 故cố 曰viết 是thị 法Pháp 住trụ 法Pháp 位vị 。 世thế 間gian 相tướng 常thường 住trụ 。 又hựu 曰viết 一nhất 切thiết 法pháp 常thường 靜tĩnh 無vô 有hữu 起khởi 相tương/tướng 震chấn 旦đán 駒câu 兒nhi 子tử 之chi 鄉hương 老lão 也dã 而nhi 亦diệc 曰viết 如như 畫họa 水thủy 成thành 文văn 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 何hà 遽cự 忘vong 之chi 也dã 耶da 於ư 是thị 道Đạo 人Nhân 。 顧cố 余dư 而nhi 笑tiếu 曰viết 願nguyện 從tùng 子tử 游du 因nhân 名danh 其kỳ 軒hiên 曰viết 畫họa 浪lãng 又hựu 為vi 之chi 記ký 。

潭đàm 州châu 開khai 福phước 轉chuyển 輪luân 藏tạng 靈linh 驗nghiệm 記ký

長trường/trưởng 沙sa 楚sở 之chi 大đại 藩# 民dân 俗tục 殷ân 富phú 可khả 也dã 而nhi 山sơn 水thủy 之chi 富phú 亦diệc 擅thiện 名danh 天thiên 下hạ 千thiên 雉trĩ 垣viên 疊điệp 萬vạn 井tỉnh 喧huyên 闐điền 而nhi 嚼tước 嶽nhạc 色sắc 之chi 芳phương 鮮tiên 飲ẩm 湘# 流lưu 之chi 甘cam 寒hàn 寶bảo 坊phường 精tinh 舍xá 樓lâu 觀quán 追truy 逐trục 煙yên 雲vân 蔽tế 虧khuy 梵Phạm 放phóng 酬thù 酢tạc 如như 錢tiền 塘đường 之chi 西tây 湖hồ 伊y 洛lạc 之chi 嵩tung 少thiểu 開khai 福phước 在tại 郡quận 城thành 之chi 北bắc 基cơ 構# 雄hùng 誇khoa 盡tận 占chiêm 形hình 勝thắng 昔tích 馬mã 氏thị 植thực 福phước 之chi 地địa 也dã 弘hoằng 法pháp 聚tụ 徒đồ 皆giai 當đương 時thời 之chi 望vọng 士sĩ 號hiệu 大đại 叢tùng 林lâm 名danh 鎮trấn 諸chư 方phương 馬mã 氏thị 嘗thường 命mạng 苾Bật 芻Sô 智trí 光quang 建kiến 東đông 藏tạng 奉phụng 安an 法Pháp 寶bảo 欲dục 增tăng 妙diệu 麗lệ 規quy 法pháp 忉Đao 利Lợi 諸chư 天thiên 。 光quang 以dĩ 意ý 造tạo 不bất 合hợp 教giáo 乘thừa 議nghị 者giả 曰viết 惟duy 勁# 禪thiền 師sư 隱ẩn 居cư 嶽nhạc 中trung 三tam 十thập 年niên 得đắc 心tâm 法pháp 之chi 要yếu 而nhi 淹yêm 通thông 三tam 藏tạng 異dị 跡tích 甚thậm 著trước 厚hậu 禮lễ 致trí 之chi 勁# 果quả 來lai 於ư 是thị 布bố 地địa 文văn 石thạch 為vi 雲vân 濤đào 之chi 狀trạng 以dĩ 象tượng 海hải 琢trác 石thạch 雲vân 濤đào 之chi 上thượng 以dĩ 象tượng 須Tu 彌Di 山Sơn 建kiến 大đại 輪luân 山sơn 之chi 顛điên 而nhi 輔phụ 以dĩ 小tiểu 輪luân 四tứ 棋# 布bố 峙trĩ 立lập 如như 人nhân 聚tụ 五ngũ 指chỉ 翔tường 空không 為vi 朱chu 欄lan 青thanh 鎖tỏa 間gian 見kiến 層tằng 出xuất 以dĩ 象tượng 忉Đao 利Lợi 宮cung 闕khuyết 光quang 之chi 徒đồ 頗phả 相tương/tướng 折chiết 難nạn/nan 勁# 博bác 引dẫn 樓lâu 炭thán 等đẳng 經kinh 瑜du 伽già 俱câu 舍xá 諸chư 論luận 證chứng 尤vưu 甚thậm 明minh 會hội 尊tôn 者giả 室thất 利lợi 嚩phạ 囉ra 者giả 來lai 自tự 五ngũ 天thiên 是thị 勁# 之chi 說thuyết 而nhi 藏tạng 乃nãi 克khắc 成thành 為vi 湖hồ 湘# 第đệ 一nhất 政chánh 和hòa 之chi 初sơ 長trưởng 老lão 道đạo 寧ninh 開khai 東đông 山sơn 法pháp 道đạo 食thực 堂đường 日nhật 五ngũ 千thiên 指chỉ 百bách 須tu 頤di 指chỉ 可khả 辨biện 門môn 人nhân 法pháp 圓viên 寔thật 陰ấm 相tương/tướng 之chi 圓viên 宜nghi 豐phong 人nhân 短đoản 小tiểu 精tinh 悍hãn 而nhi 材tài 能năng 任nhậm 事sự 寧ninh 使sử 牧mục 眾chúng 典điển 金kim 穀cốc 道đạo 俗tục 歸quy 之chi 寧ninh 剋khắc 日nhật 而nhi 化hóa 潭đàm 帥súy 以dĩ 大đại 長trưởng 老lão 智trí 公công 黃hoàng 龍long 高cao 弟đệ 時thời 年niên 九cửu 十thập 餘dư 可khả 嗣tự 其kỳ 席tịch 遣khiển 令linh 佐tá 即tức 雲vân 蓋cái 迎nghênh 之chi 智trí 以dĩ 老lão 辭từ 令linh 佐tá 曰viết 太thái 守thủ 請thỉnh 飯phạn 乃nãi 不bất 赴phó 貽# 法Pháp 門môn 之chi 咎cữu 智trí 至chí 即tức 鳴minh 鼓cổ 問vấn 其kỳ 故cố 曰viết 請thỉnh 師sư 住trụ 持trì 也dã 心tâm 知tri 墮đọa 其kỳ 計kế 中trung 受thọ 之chi 未vị 幾kỷ 以dĩ 職chức 事sự 付phó 其kỳ 嫡đích 子tử 文văn 正chánh (# 避tị 昊hạo 天thiên 諱húy )# 正chánh 本bổn 色sắc 飽bão 參tham 有hữu 局cục 量lượng 克khắc 肖tiếu 前tiền 懿# 圓viên 不bất 以dĩ 新tân 故cố 二nhị 其kỳ 心tâm 唯duy 集tập 諸chư 功công 德đức 。 成thành 就tựu 勝thắng 緣duyên 三tam 年niên 化hóa 眾chúng 檀đàn 鍾chung 瑜du 等đẳng 翻phiên 修tu 藏tạng 殿điện 五ngũ 年niên 秋thu 將tương 畢tất 工công 九cửu 月nguyệt 己kỷ 卯mão 夢mộng 合hợp 抱bão 之chi 木mộc 半bán 空không 而nhi 止chỉ 圓viên 蒲bồ 伏phục 疑nghi 將tương 壓áp 焉yên 呼hô 曰viết 誰thùy 為vi 此thử 木mộc 危nguy 人nhân 如như 此thử 乎hồ 有hữu 荅# 者giả 曰viết 此thử 藏tạng 心tâm 也dã 黎lê 明minh 覬kí 州châu 男nam 子tử 程# 俊# 來lai 謁yết 願nguyện 施thí 木mộc 以dĩ 修tu 藏tạng 如như 夢mộng 中trung 自tự 是thị 施thí 者giả 日nhật 填điền 門môn 十thập 月nguyệt 癸quý 丑sửu 使sử 木mộc 工công 張trương 詢tuân 梯thê 其kỳ 顛điên 施thí 斧phủ 鑿tạc 得đắc 木mộc 鏤lũ 讖sấm 文văn 其kỳ 略lược 曰viết 吾ngô 成thành 此thử 藏tạng 魔ma 事sự 極cực 多đa 不bất 踰du 二nhị 百bách 年niên 有hữu 吾ngô 宗tông 法pháp 子tử 革cách 作tác 轉chuyển 輪luân 此thử 其kỳ 基cơ 也dã 住trụ 持trì 者giả 荊kinh 山sơn 寶bảo 也dã 法pháp 子tử 者giả 月nguyệt 望vọng 也dã 匠tượng 者giả 弓cung 長trường/trưởng 也dã 自tự 偽ngụy 天thiên 福phước 癸quý 丑sửu 至chí 宣tuyên 和hòa 改cải 元nguyên 己kỷ 亥hợi 蓋cái 百bách 九cửu 十thập 餘dư 年niên 夫phu 豈khởi 偶ngẫu 然nhiên 也dã 哉tai 余dư 獲hoạch 拜bái 觀quán 遣khiển 十thập 輩bối 下hạ 推thôi 其kỳ 轂cốc 五ngũ 輪luân 俱câu 旋toàn 其kỳ 上thượng 塗đồ 金kim 間gian 碧bích 電điện 馳trì 風phong 繞nhiễu 莊trang 嚴nghiêm 之chi 麗lệ 惟duy 見kiến 者giả 心tâm 了liễu 而nhi 言ngôn 所sở 不bất 能năng 形hình 容dung 也dã 圓viên 自tự 言ngôn 其kỳ 巧xảo 非phi 木mộc 工công 所sở 能năng 皆giai 夢mộng 中trung 若nhược 有hữu 指chỉ 授thọ 者giả 凡phàm 費phí 緡# 錢tiền 五ngũ 百bách 萬vạn 六lục 年niên 而nhi 後hậu 成thành 且thả 求cầu 文văn 以dĩ 記ký 其kỳ 事sự 余dư 聞văn 三tam 世thế 如Như 來Lai 。 教giáo 法pháp 有hữu 微vi 塵trần 數số 。 偈kệ 句cú 藏tạng 於ư 龍long 宮cung 秘bí 於ư 五ngũ 天thiên 者giả 太thái 山sơn 毫hào 芒mang 爾nhĩ 而nhi 流lưu 傳truyền 中trung 國quốc 者giả 纔tài 五ngũ 千thiên 軸trục 然nhiên 眾chúng 生sanh 癡si 迷mê 且thả 不bất 聞văn 其kỳ 名danh 況huống 義nghĩa 味vị 乎hồ 雙song 林lâm 大Đại 士Sĩ 以dĩ 平bình 等đẳng 慈từ 。 行hành 同đồng 體thể 悲bi 廣quảng 攝nhiếp 異dị 種chủng 為vi 此thử 方phương 便tiện 如như 疲bì 軍quân 聞văn 梅mai 林lâm 雖tuy 未vị 及cập 見kiến 而nhi 渴khát 心tâm 止chỉ 如như 病bệnh 夫phu 入nhập 藥dược 肆tứ 雖tuy 未vị 及cập 飲ẩm 而nhi 病bệnh 已dĩ 除trừ 況huống 於ư 見kiến 之chi 而nhi 獲hoạch 飲ẩm 者giả 乎hồ 雖tuy 若nhược 簡giản 易dị 然nhiên 不bất 猶do 賢hiền 於ư 未vị 知tri 者giả 耶da 晉tấn 道Đạo 人Nhân 惠huệ 受thọ 嘗thường 宿túc 王vương 坦thản 之chi 園viên 夢mộng 以dĩ 園viên 營doanh 精tinh 廬lư 既ký 覺giác 訝nhạ 之chi 假giả 寐mị 復phục 理lý 前tiền 夢mộng 以dĩ 語ngữ 坦thản 之chi 遂toại 果quả 其kỳ 事sự 已dĩ 而nhi 又hựu 夢mộng 得đắc 剎sát 柱trụ 明minh 日nhật 行hành 江giang 亭đình 獲hoạch 隨tùy 流lưu 之chi 木mộc 唐đường 法Pháp 師sư 曇đàm 彥ngạn 居cư 越việt 州châu 龍long 興hưng 寺tự 大đại 殿điện 隳huy 壞hoại 眾chúng 請thỉnh 彥ngạn 修tu 之chi 彥ngạn 曰viết 非phi 貧bần 道Đạo 力lực 也dã 卻khước 後hậu 三tam 百bách 年niên 有hữu 非phi 衣y 檀đàn 越việt 來lai 興hưng 此thử 殿điện 及cập 期kỳ 太thái 守thủ 裴# 肅túc 果quả 符phù 其kỳ 讖sấm 嗚ô 呼hô 圓viên 退thoái 然nhiên 寒hàn 窶lụ 一nhất 缽bát 行hành 人nhân 間gian 而nhi 已dĩ 夢mộng 如như 惠huệ 受thọ 而nhi 非phi 有hữu 王vương 氏thị 之chi 園viên 為vi 之chi 貲ti 讖sấm 如như 曇đàm 彥ngạn 而nhi 非phi 有hữu 裴# 公công 之chi 力lực 成thành 其kỳ 願nguyện 乃nãi 能năng 不bất 起khởi 于vu 座tòa 。 出xuất 雙song 林lâm 之chi 橫hoạnh/hoành 枝chi 續tục 光quang 明minh 之chi 千thiên 燄diệm 必tất 有hữu 大đại 過quá 人nhân 者giả 可khả 無vô 書thư 乎hồ 五ngũ 月nguyệt 日nhật 記ký 。

潭đàm 州châu 大đại 溈# 山sơn 中trung 興hưng 記ký

崇sùng 寧ninh 三tam 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 大đại 溈# 山sơn 密mật 印ấn 禪thiền 寺tự 火hỏa 一nhất 夕tịch 而nhi 燼tẫn 住trụ 持trì 僧Tăng 海hải 評bình 移di 疾tật 郡quận 以dĩ 子tử 方phương 者giả 繼kế 焉yên 未vị 幾kỷ 而nhi 棄khí 去khứ 寺tự 規quy 模mô 宏hoành 大đại 而nhi 經kinh 營doanh 者giả 非phi 其kỳ 人nhân 歲tuế 移di 三tam 霜sương 纔tài 辦biện 法pháp 堂đường 大đại 殿điện 寢tẩm 室thất 而nhi 已dĩ 然nhiên 又hựu 苟cẩu 簡giản 齋trai 庖bào 垣viên 廡vũ 皆giai 未vị 具cụ 上thượng 雨vũ 旁bàng 風phong 無vô 所sở 蓋cái 障chướng 故cố 禪thiền 學học 者giả 分phần/phân 處xứ 山sơn 間gian 林lâm 下hạ 蜂phong 房phòng 蟻nghĩ 穴huyệt 百bách 丈trượng 大đại 雄hùng 之chi 風phong 陵lăng 夷di 至chí 此thử 極cực 矣hĩ 大đại 觀quán 三tam 年niên 潭đàm 帥súy 曾tằng 公công 孝hiếu 蘊uẩn 聞văn 之chi 曰viết 溈# 山sơn 南nam 國quốc 精tinh 廬lư 之chi 冠quan 非phi 道Đạo 行hạnh 信tín 於ư 緇# 衲nạp 名danh 譽dự 重trọng/trùng 於ư 縉# 紳# 者giả 莫mạc 能năng 振chấn 興hưng 之chi 吾ngô 聞văn 天thiên 衣y 懷hoài 禪thiền 師sư 在tại 嘉gia 祐hựu 治trị 平bình 之chi 間gian 五ngũ 遷thiên 法pháp 席tịch 皆giai 廢phế 殘tàn 荒hoang 寂tịch 處xứ 而nhi 懷hoài 能năng 幻huyễn 出xuất 寶bảo 構# 化hóa 成thành 禪thiền 叢tùng 今kim 空không 印ấn 禪thiền 師sư 軾thức 公công 者giả 蓋cái 懷hoài 四tứ 世thế 之chi 孫tôn 而nhi 吳ngô 江giang 法pháp 真chân 之chi 嗣tự 方phương 說thuyết 法Pháp 於ư 廬lư 山sơn 之chi 下hạ 學học 者giả 歸quy 之chi 如như 雲vân 挺đĩnh 然nhiên 有hữu 祖tổ 風phong 烈liệt 當đương 能năng 整chỉnh 大đại 圓viên 真Chân 如Như 已dĩ 墜trụy 之chi 網võng 於ư 是thị 厚hậu 禮lễ 遣khiển 人nhân 致trí 之chi 越việt 明minh 年niên 三tam 月nguyệt 空không 印ấn 來lai 自tự 歸quy 宗tông 山sơn 川xuyên 改cải 觀quán 叢tùng 席tịch 增tăng 氣khí 登đăng 殿điện 拜bái 起khởi 周chu 顧cố 太thái 息tức 曰viết 冠quan 世thế 絕tuyệt 境cảnh 大đại 佛Phật 應ưng 跡tích 而nhi 殿điện 宇vũ 卑ty 陋lậu 堂đường 室thất 狹hiệp 小tiểu 何hà 以dĩ 嚴nghiêm 像tượng 設thiết 而nhi 致trí 吉cát 祥tường 震chấn 潮triều 音âm 而nhi 集tập 龍long 天thiên 哉tai 皆giai 廣quảng 其kỳ 基cơ 構# 而nhi 增tăng 修tu 之chi 使sử 其kỳ 壯tráng 麗lệ 稱xưng 山sơn 雄hùng 深thâm 傳truyền 曰viết 鐘chung 聲thanh 鏗khanh 鏗khanh 以dĩ 立lập 號hiệu 號hiệu 以dĩ 警cảnh 眾chúng 也dã 寺tự 鐘chung 不bất 足túc 以dĩ 光quang 燄diệm 四tứ 海hải 選tuyển 佛Phật 來lai 者giả 於ư 是thị 聚tụ 銅đồng 神thần 運vận 倉thương 之chi 下hạ 穴huyệt 山sơn 為vi 鑪lư 鐘chung 成thành 萬vạn 斤cân 塗đồ 以dĩ 黃hoàng 金kim 建kiến 閣các 館quán 于vu 殿điện 之chi 東đông 廡vũ 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 之chi 語ngữ 藏tạng 於ư 龍long 宮cung 傳truyền 自tự 五ngũ 天thiên 學học 者giả 所sở 當đương 盡tận 心tâm 所sở 以dĩ 資tư 智trí 證chứng 之chi 妙diệu 而nhi 盡tận 細tế 微vi 之chi 惑hoặc 即tức 室thất 五ngũ 千thiên 軸trục 者giả 藏tạng 於ư 殿điện 之chi 西tây 廡vũ 又hựu 明minh 年niên 增tăng 廣quảng 善thiện 法Pháp 堂đường 之chi 後hậu 為vi 雨vũ 花hoa 堂đường 含hàm 風phong 而nhi 虛hư 明minh 吐thổ 月nguyệt 而nhi 宏hoành 深thâm 夜dạ 參tham 既ký 罷bãi 繽tân 紛phân 滿mãn 庭đình 自tự 兩lưỡng 廊lang 之chi 左tả 繞nhiễu 以dĩ 復phục 屋ốc 建kiến 庫khố 院viện 所sở 以dĩ 總tổng 庶thứ 務vụ 也dã 自tự 祖tổ 龕khám 之chi 右hữu 翼dực 以dĩ 脩tu 廊lang 建kiến 堂đường 司ty 所sở 以dĩ 牧mục 清thanh 眾chúng 也dã 又hựu 明minh 年niên 重trọng/trùng 修tu 僧Tăng 堂đường 廣quảng 博bác 靖tĩnh 深thâm 冬đông 溫ôn 夏hạ 涼lương 。 曰viết 僧Tăng 者giả 天thiên 人nhân 之chi 福phước 田điền 佛Phật 祖tổ 之chi 因Nhân 地Địa 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 同đồng 一nhất 道Đạo 故cố 。 出xuất 離ly 生sanh 死tử 。 曠khoáng 野dã 深thâm 山sơn 。 聖thánh 道Đạo 場Tràng 地địa 。 皆giai 阿A 羅La 漢Hán 。 所sở 住trụ 持trì 世thế 間gian 麤thô 人nhân 。 所sở 不bất 能năng 見kiến 。 既ký 以dĩ 廣quảng 延diên 其kỳ 所sở 見kiến 則tắc 所sở 不bất 見kiến 者giả 敢cảm 不bất 敬kính 乎hồ 又hựu 刻khắc 五ngũ 百bách 尊tôn 者giả 之chi 像tượng 閣các 而nhi 供cung 事sự 之chi 又hựu 明minh 年niên 得đắc 異dị 木mộc 於ư 絕tuyệt 壑hác 斷đoạn 而nhi 為vi 三tam 大đại 合hợp 抱bão 長trường/trưởng 倍bội 尋tầm 刻khắc 淨tịnh 土độ 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 之chi 像tượng 莊trang 嚴nghiêm 妙diệu 麗lệ 千thiên 花hoa 照chiếu 映ánh 如như 紫tử 金kim 山sơn 。 並tịnh 高cao 爭tranh 峻tuấn 建kiến 殿điện 于vu 天thiên 供cung 廚# 之chi 南nam 又hựu 特đặc 建kiến 閣các 于vu 寢tẩm 室thất 之chi 前tiền 綠lục 疏sớ/sơ 青thanh 瑣tỏa 下hạ 臨lâm 風phong 雨vũ 奉phụng 安an 神thần 宗tông 皇hoàng 帝đế 所sở 賜tứ 御ngự 書thư 閣các 成thành 而nhi 東đông 南nam 傾khuynh 師sư 默mặc 計kế 曰viết 增tăng 萬vạn 牛ngưu 莫mạc 能năng 挽vãn 且thả 天thiên 章chương 宸# 翰hàn 之chi 所sở 在tại 山sơn 君quân 水thủy 王vương 之chi 所sở 宜nghi 謹cẩn 藏tạng 而nhi 衛vệ 護hộ 之chi 。 今kim 職chức 弗phất 修tu 是thị 神thần 羞tu 也dã 言ngôn 卒thốt 而nhi 風phong 雷lôi 挾hiệp 屋ốc 山sơn 嶽nhạc 憾hám 動động 俄nga 而nhi 閣các 正chánh 萬vạn 人nhân 懽# 呼hô 昔tích 大đại 圓viên 禪thiền 師sư 開khai 法pháp 此thử 山sơn 也dã 有hữu 眾chúng 千thiên 人nhân 碩# 大đại 而nhi 秀tú 出xuất 者giả 有hữu 若nhược 大đại 仰ngưỡng 寂tịch 子tử 香hương 嚴nghiêm 閑nhàn 禪thiền 建kiến 兩lưỡng 堂đường 為vi 學học 者giả 燕yên 閑nhàn 之chi 私tư 而nhi 名danh 其kỳ 東đông 曰viết 香hương 嚴nghiêm 名danh 其kỳ 西tây 曰viết 大đại 仰ngưỡng 方phương 欲dục 廣quảng 攝nhiếp 異dị 根căn 則tắc 修tu 淨tịnh 土độ 觀quán 法pháp 不bất 以dĩ 宗tông 門môn 為vi 謙khiêm 及cập 其kỳ 成thành 就tựu 法Pháp 器khí 則tắc 以dĩ 寂tịch 子tử 閑nhàn 禪thiền 期kỳ 學học 者giả 蓋cái 其kỳ 方phương 便tiện 應ứng 機cơ 而nhi 設thiết 教giáo 譬thí 如như 大đại 海hải 。 蚊văn 虻manh 阿a 脩tu 羅la 飲ẩm 者giả 皆giai 得đắc 飽bão 滿mãn 。 又hựu 明minh 年niên 重trọng/trùng 修tu 大đại 三tam 門môn 宏hoành 壯tráng 傑kiệt 立lập 鏤lũ 金kim 鏤lũ 碧bích 寶bảo 翰hàn 飛phi 動động 於ư 千thiên 巖nham 萬vạn 壑hác 之chi 上thượng 而nhi 太thái 師sư 楚sở 國quốc 公công 為vi 書thư 其kỳ 額ngạch 卻khước 望vọng 形hình 勝thắng 眾chúng 峰phong 來lai 朝triêu 如như 趨xu 如như 俯phủ 如như 屹# 立lập 如như 蹈đạo 舞vũ 有hữu 臺đài 自tự 獻hiến 其kỳ 前tiền 以dĩ 寶bảo 積tích 靈linh 牙nha 舍xá 利lợi 葬táng 臺đài 之chi 中trung 而nhi 建kiến 塔tháp 其kỳ 上thượng 千thiên 尺xích 九cửu 層tằng 蕩đãng 摩ma 雲vân 煙yên 微vi 風phong 徐từ 來lai 塔tháp 鈴linh 和hòa 鳴minh 比Bỉ 丘Khâu 來lai 往vãng 旋toàn 遶nhiễu 作tác 禮lễ 望vọng 之chi 如như 開khai 牒điệp 疑nghi 師sư 以dĩ 三tam 昧muội 力lực 。 摶đoàn 取thủ 梵Phạm 釋Thích 龍long 天thiên 之chi 宮cung 置trí 於ư 人nhân 間gian 不bất 然nhiên 何hà 其kỳ 幻huyễn 怪quái 神thần 異dị 如như 此thử 其kỳ 多đa 耶da 唐đường 元nguyên 和hòa 中trung 僧Tăng 曇đàm 敘tự 開khai 基cơ 則tắc 有hữu 緒tự 言ngôn 曰viết 地địa 靈linh 甚thậm 不bất 可khả 葬táng 葬táng 且thả 致trí 禍họa 今kim 三tam 百bách 餘dư 年niên 僧Tăng 物vật 故cố 莫mạc 敢cảm 塔tháp 塔tháp 于vu 回hồi 心tâm 橋kiều 南nam 十thập 里lý 師sư 曰viết 事sự 無vô 大đại 小tiểu 。 而nhi 斷đoạn 於ư 理lý 從tùng 違vi 不bất 可khả 苟cẩu 也dã 僧Tăng 火hỏa 化hóa 眾chúng 俱câu 臨lâm 先tiên 聖thánh 令linh 不bất 可khả 違vi 也dã 。 禍họa 福phước 之chi 來lai 以dĩ 智trí 避tị 就tựu 之chi 不bất 可khả 從tùng 也dã 遂toại 建kiến 普phổ 同đồng 塔tháp 于vu 寺tự 之chi 西tây 又hựu 修tu 大đại 圓viên 禪thiền 師sư 之chi 塔tháp 而nhi 峙trĩ 立lập 兩lưỡng 亭đình 以dĩ 覆phú 古cổ 今kim 碑bi 刻khắc 部bộ 從tùng 者giả 以dĩ 其kỳ 威uy 靈linh 奏tấu 賜tứ 真chân 應ưng 禪thiền 師sư 塔tháp 曰viết 淨tịnh 惠huệ 聖thánh 谿khê 莊trang 壟# 畝mẫu 為vi 比tỉ 鄰lân 所sở 吞thôn 數số 世thế 且thả 百bách 年niên 莫mạc 敢cảm 誰thùy 何hà 師sư 云vân 此thử 唐đường 相tương/tướng 國quốc 裴# 公công 施thí 以dĩ 飯phạn 十thập 方phương 僧Tăng 者giả 橫hoạnh/hoành 目mục 何hà 德đức 以dĩ 堪kham 之chi 不bất 直trực 而nhi 歸quy 是thị 陷hãm 人nhân 入nhập 泥nê 犁lê 遣khiển 掌chưởng 事sự 執chấp 券khoán 證chứng 諸chư 官quan 竟cánh 還hoàn 二nhị 百bách 畝mẫu 歲tuế 度độ 一nhất 僧Tăng 上thượng 資tư 睿# 算toán 有hữu 玉ngọc 泉tuyền 住trụ 持trì 僧Tăng 死tử 于vu 龍long 牙nha 山sơn 山sơn 中trung 之chi 人nhân 不bất 容dung 其kỳ 葬táng 弟đệ 子tử 抱bão 骨cốt 石thạch 涕thế 師sư 哀ai 之chi 使sử 於ư 溈# 山sơn 擇trạch 地địa 建kiến 塚trủng 塔tháp 叢tùng 林lâm 義nghĩa 之chi 師sư 之chi 潛tiềm 行hành 密mật 用dụng 。 之chi 懿# 時thời 時thời 見kiến 於ư 與dữ 奪đoạt 然nhiên 皆giai 本bổn 於ư 仁nhân 義nghĩa 道đạo 俗tục 化hóa 其kỳ 德đức 政chánh 和hòa 六lục 年niên 敕sắc 補bổ 住trụ 鎮trấn 軍quân 之chi 焦tiêu 山sơn 師sư 雅nhã 意ý 不bất 欲dục 東đông 解giải 住trụ 持trì 事sự 力lực 辭từ 之chi 歸quy 庵am 鸞loan 谿khê 之chi 上thượng 俄nga 詔chiếu 聽thính 還hoàn 之chi 溈# 山sơn 自tự 其kỳ 始thỉ 至chí 中trung 而nhi 還hoàn 八bát 年niên 之chi 間gian 百bách 廢phế 具cụ 興hưng 非phi 乘thừa 願nguyện 力lực 何hà 以dĩ 臻trăn 此thử 雪tuyết 竇đậu 天thiên 衣y 之chi 道đạo 至chí 師sư 大đại 振chấn 叢tùng 林lâm 歸quy 心tâm 焉yên 興hưng 修tu 蓋cái 其kỳ 游du 戲hí 也dã 今kim 嗣tự 法pháp 者giả 自tự 南nam 臺đài 定định 昭chiêu 了liễu 山sơn 法pháp 光quang 而nhi 下hạ 詵sân 詵sân 輩bối 出xuất 棋# 布bố 名danh 山sơn 方phương 進tiến 而nhi 未vị 艾ngải 也dã 法pháp 義nghĩa 謂vị 余dư 曰viết 溈# 山sơn 之chi 雄hùng 夸# 非phi 空không 印ấn 老lão 師sư 莫mạc 能năng 辦biện 之chi 精tinh 神thần 非phi 文văn 字tự 莫mạc 足túc 以dĩ 傳truyền 願nguyện 求cầu 文văn 以dĩ 昭chiêu 後hậu 世thế 不bất 得đắc 辭từ 系hệ 以dĩ 辭từ 曰viết 。

有Hữu 異Dị 比Bỉ 丘Khâu 。 清Thanh 而Nhi 狂Cuồng 相Tương/tướng 山Sơn 趼# 足Túc 窮Cùng 衡Hành 湘# 黃Hoàng 才Tài 掬Cúc 谿Khê 行Hành 嗅Khứu 嘗Thường 笑Tiếu 云Vân 水Thủy 作Tác 青Thanh 蓮Liên 香Hương 梯Thê 空Không 杙# 險Hiểm 屢Lũ 仆Phó 僵Cương 寢Tẩm 宿Túc 霧Vụ 露Lộ 衝Xung 虎Hổ 狼Lang 水Thủy 與Dữ 石Thạch 鬥Đấu 聲Thanh 舂Thung 撞Chàng 誰Thùy 挽Vãn 千Thiên 乘Thừa 行Hành 羊Dương 腸Tràng 霄Tiêu 然Nhiên 洞Đỗng 開Khai 雲Vân 水Thủy 鄉Hương 橫Hoạnh/hoành 峰Phong 側Trắc 嶺Lĩnh 爭Tranh 回Hồi 翔Tường 咨Tư 嗟Ta 曰Viết 此Thử 古Cổ 道Đạo 場Tràng 山Sơn 靈Linh 乃Nãi 今Kim 發Phát 天Thiên 藏Tạng 泥Nê 草Thảo 吟Ngâm 嘯Khiếu 久Cửu 彷Phảng 徉Dương 無Vô 人Nhân 告Cáo 語Ngữ 空Không 夕Tịch 陽Dương 翩# 然Nhiên 曳Duệ 杖Trượng 還Hoàn 江Giang 南Nam 道Đạo 經Kinh 新Tân 吳Ngô 山Sơn 鬱Uất 蒼Thương 登Đăng 山Sơn 作Tác 禮Lễ 僧Tăng 中Trung 王Vương 骨Cốt 面Diện 氣Khí 宇Vũ 凌Lăng 八Bát 荒Hoang 侍Thị 其Kỳ 側Trắc 者Giả 矯Kiểu 鸞Loan 皇Hoàng 祐Hựu 公Công 傑Kiệt 出Xuất 尤Vưu 堂Đường 堂Đường 袖Tụ 中Trung 肉Nhục 山Sơn 傾Khuynh 置Trí 旁Bàng 瓶Bình 錫Tích 一Nhất 笑Tiếu 戲Hí 取Thủ 將Tương 懶Lãn 安An 寂Tịch 子Tử 尤Vưu 敦Đôn 庬# 佐Tá 于Vu 耨Nậu 耕Canh 立Lập 禪Thiền 房Phòng 九Cửu 世Thế 沉Trầm 溺Nịch 為Vi 津Tân 梁Lương 分Phần/phân 燈Đăng 延Diên 聯Liên 世Thế 相Tương 望Vọng 既Ký 絕Tuyệt 復Phục 續Tục 暗Ám 而Nhi 彰Chương 軾Thức 公Công 貌Mạo 臞# 中Trung 方Phương 剛Cang 漆Tất 瞳# 照Chiếu 人Nhân 儼Nghiễm 而Nhi 莊Trang 食Thực 堂Đường 十Thập 年Niên 折Chiết 繩Thằng 床Sàng 有Hữu 大Đại 長Trưởng 老Lão 續Tục 遺Di 芳Phương 派Phái 出Xuất 天Thiên 衣Y 嗣Tự 吳Ngô 江Giang 燼Tẫn 餘Dư 為Vi 子Tử 整Chỉnh 頹Đồi 綱Cương 機Cơ 峰Phong 擊Kích 電Điện 誰Thùy 敢Cảm 當Đương 宗Tông 風Phong 回Hồi 顧Cố 已Dĩ 舉Cử 揚Dương 以Dĩ 印Ấn 印Ấn 空Không 成Thành 文Văn 章Chương 凜# 然Nhiên 面Diện 目Mục 如Như 冰Băng 霜Sương 令Linh 人Nhân 望Vọng 見Kiến 折Chiết 慢Mạn 幢Tràng 叢Tùng 林Lâm 邇Nhĩ 來Lai 頓Đốn 荒Hoang 涼Lương 反Phản 袂# 拭Thức 面Diện 空Không 歎Thán 傷Thương 而Nhi 師Sư 聲Thanh 價Giá 重Trọng/trùng 四Tứ 方Phương 力Lực 能Năng 咄Đốt 嗟Tá 辦Biện 寶Bảo 坊Phường 又Hựu 取Thủ 佛Phật 日Nhật 重Trọng/trùng 洗Tẩy 光Quang 芙Phù 蓉Dung 峰Phong 峻Tuấn 溈# 水Thủy 長Trường/trưởng 功Công 德Đức 之Chi 利Lợi 。 建Kiến 我Ngã 皇Hoàng 願Nguyện 同Đồng 山Sơn 呼Hô 壽Thọ 無Vô 疆Cương

重trọng/trùng 修tu 龍long 王vương 寺tự 記ký

祝chúc 融dung 占chiêm 南nam 極cực 其kỳ 高cao 蓋cái 四tứ 千thiên 八bát 百bách 丈trượng 與dữ 中trung 原nguyên 相tương/tướng 直trực 其kỳ 平bình 如như 衡hành 故cố 名danh 衡hành 嶽nhạc 嶽nhạc 之chi 北bắc 崇sùng 岡# 峻tuấn 嶺lĩnh 如như 奔bôn 如như 伏phục 晴tình 嵐lam 夕tịch 暉huy 星tinh 螺loa 掩yểm 玉ngọc 百bách 里lý 而nhi 至chí 陽dương 陂bi 翔tường 為vi 奇kỳ 峰phong 呀# 為vi 深thâm 谷cốc 峰phong 之chi 顛điên 有hữu 大đại 穴huyệt 泉tuyền 滿mãn 石thạch 裂liệt 攧# 雷lôi 濺# 雪tuyết 夏hạ 冬đông 弗phất 竭kiệt 蓋cái 神thần 龍long 之chi 所sở 蟠bàn 蟄chập 故cố 名danh 龍long 山sơn 唐đường 貞trinh 元nguyên 間gian 馬mã 祖tổ 傳truyền 曹tào 谿khê 心tâm 要yếu 隱ẩn 于vu 嶽nhạc 中trung 從tùng 之chi 游du 者giả 多đa 得đắc 道Đạo 散tán 處xứ 林lâm 壑hác 之chi 佳giai 處xứ 老lão 死tử 而nhi 世thế 不bất 聞văn 矧# 見kiến 之chi 乎hồ 洞đỗng 山sơn 悟ngộ 本bổn 禪thiền 師sư 价# 公công 游du 方phương 時thời 與dữ 密mật 師sư 伯bá 者giả 偕giai 行hành 嘗thường 經kinh 陽dương 陂bi 迷mê 失thất 道đạo 路lộ 。 見kiến 谿khê 流lưu 菜thái 葉diệp 知tri 有hữu 隱ẩn 者giả 並tịnh 谿khê 深thâm 入nhập 叢tùng 薄bạc 間gian 有hữu 茅mao 茨tì 僧Tăng 出xuất 迎nghênh 貌mạo 臞# 而nhi 老lão 索sách 爾nhĩ 虛hư 閑nhàn 謂vị 价# 曰viết 此thử 山sơn 無vô 路lộ 闍xà 梨lê 自tự 何hà 而nhi 至chí 价# 曰viết 無vô 路lộ 且thả 止chỉ 老lão 師sư 自tự 何hà 而nhi 入nhập 曰viết 我ngã 不bất 曾tằng 雲vân 水thủy 价# 曰viết 住trụ 此thử 山sơn 多đa 少thiểu 時thời 曰viết 春xuân 秋thu 不bất 涉thiệp 价# 曰viết 老lão 師sư 先tiên 住trụ 耶da 此thử 山sơn 先tiên 住trụ 耶da 曰viết 不bất 知tri 价# 曰viết 何hà 以dĩ 不bất 知tri 曰viết 我ngã 不bất 從tùng 人nhân 天thiên 來lai 价# 曰viết 得đắc 何hà 道Đạo 理lý 便tiện 爾nhĩ 歇hiết 去khứ 曰viết 我ngã 見kiến 泥nê 牛ngưu 鬥đấu 入nhập 海hải 直trực 至chí 于vu 今kim 無vô 消tiêu 息tức 於ư 是thị 价# 班ban 密mật 師sư 伯bá 之chi 下hạ 拜bái 之chi 拜bái 起khởi 問vấn 如như 何hà 是thị 主chủ 中trung 賓tân 曰viết 青thanh 山sơn 覆phú 白bạch 雲vân 問vấn 如như 何hà 是thị 主chủ 中trung 主chủ 曰viết 長trường/trưởng 年niên 不bất 出xuất 戶hộ 問vấn 賓tân 主chủ 相tương/tướng 去khứ 幾kỷ 何hà 曰viết 長trường/trưởng 江giang 水thủy 上thượng 波ba 問vấn 賓tân 主chủ 相tương 見kiến 有hữu 何hà 言ngôn 說thuyết 。 曰viết 清thanh 風phong 拂phất 白bạch 月nguyệt 价# 心tâm 異dị 之chi 求cầu 依y 止chỉ 僧Tăng 笑tiếu 曰viết 三tam 間gian 茅mao 屋ốc 從tùng 來lai 住trụ 一nhất 道đạo 神thần 光quang 萬vạn 境cảnh 閑nhàn 莫mạc 作tác 是thị 非phi 來lai 辨biện 我ngã 浮phù 生sanh 穿xuyên 鑿tạc 不bất 相tương 關quan 即tức 焚phần 其kỳ 廬lư 而nhi 去khứ 莫mạc 知tri 所sở 終chung 故cố 龍long 山sơn 又hựu 名danh 隱ẩn 山sơn 今kim 祖tổ 堂đường 王vương 英anh 諸chư 禪thiền 師sư 書thư 江giang 西tây 宗tông 派phái 亦diệc 著trước 隱ẩn 山sơn 之chi 號hiệu 光quang 化hóa 中trung 有hữu 奇kỳ 比Bỉ 丘Khâu 名danh 師sư 信tín 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 庵am 于vu 隱ẩn 山sơn 之chi 故cố 基cơ 一nhất 衲nạp 宴yến 坐tọa 異dị 蹟# 顯hiển 著trứ 龍long 眾chúng 皆giai 易dị 形hình 為vi 王vương 者giả 服phục 從tùng 之chi 聽thính 法Pháp 歲tuế 旱hạn 民dân 祈kỳ 雨vũ 輒triếp 響hưởng 應ứng 馬mã 氏thị 據cứ 有hữu 荊kinh 楚sở 欽khâm 事sự 之chi 不bất 敢cảm 名danh 斥xích 賜tứ 號hiệu 雨vũ 禪thiền 師sư 而nhi 增tăng 名danh 為vi 龍long 王vương 山sơn 自tự 信tín 之chi 化hóa 世thế 為vi 禪thiền 林lâm 號hiệu 西tây 禪thiền 寺tự 太thái 平bình 興hưng 國quốc 改cải 賜tứ 今kim 額ngạch 宗tông 教giáo 下hạ 衰suy 師sư 法pháp 大đại 壞hoại 至chí 以dĩ 大đại 福phước 田điền 之chi 衣y 蒙mông 市thị 井tỉnh 無vô 賴lại 而nhi 茲tư 山sơn 十thập 世thế 宣tuyên 和hòa 四tứ 年niên 夏hạ 潭đàm 帥súy 大đại 學học 曾tằng 公công 盡tận 禮lễ 致trí 前tiền 住trụ 道đạo 林lâm 雲vân 禪thiền 師sư 來lai 領lãnh 院viện 事sự 雲vân 孤cô 硬ngạnh 飽bão 參tham 精tinh 嚴nghiêm 臨lâm 眾chúng 洞đỗng 山sơn 十thập 世thế 之chi 孫tôn 而nhi 焦tiêu 山sơn 枯khô 木mộc 之chi 嫡đích 嗣tự 也dã 人nhân 望vọng 翕# 然nhiên 師sư 解giải 包bao 之chi 日nhật 顧cố 嗟ta 太thái 息tức 因nhân 發phát 其kỳ 形hình 勝thắng 增tăng 廣quảng 其kỳ 基cơ 構# 而nhi 鼎đỉnh 新tân 之chi 聚tụ 材tài 鳩cưu 工công 以dĩ 歲tuế 入nhập 輸du 租tô 飯phạn 僧Tăng 之chi 餘dư 助trợ 成thành 之chi 不bất 專chuyên 取thủ 於ư 檀đàn 信tín 以dĩ 謂vị 檀đàn 法pháp 以dĩ 信tín 而nhi 發phát 心tâm 為vi 淨tịnh 施thí 止chỉ 增tăng 一nhất 草thảo 獲hoạch 福phước 不bất 貲ti 不bất 然nhiên 雖tuy 側trắc 布bố 但đãn 名danh 住trụ 相tương/tướng 人nhân 徒đồ 見kiến 雲vân 法pháp 勞lao 熏huân 役dịch 而nhi 不bất 知tri 游du 戲hí 也dã 有hữu 無vô 諸chư 道Đạo 人Nhân 上thượng 白bạch 寔thật 陰ấm 相tương/tướng 之chi 且thả 從tùng 余dư 求cầu 文văn 記ký 其kỳ 事sự 曰viết 价# 公công 參tham 道đạo 於ư 此thử 山sơn 而nhi 雲vân 禪thiền 師sư 嗣tự 其kỳ 法pháp 以dĩ 興hưng 修tu 之chi 疑nghi 非phi 偶ngẫu 然nhiên 余dư 曰viết 隱ẩn 山sơn 單đơn 丁đinh 住trụ 山sơn 把bả 茅mao 覆phú 頂đảnh 刀đao 耕canh 火hỏa 種chủng 而nhi 食thực 兩lưỡng 客khách 及cập 門môn 焚phần 其kỳ 廬lư 而nhi 去khứ 之chi 今kim 雲vân 公công 不bất 起khởi 于vu 座tòa 。 使sử 綠lục 疏sớ/sơ 青thanh 瑣tỏa 以dĩ 棲tê 千thiên 柱trụ 飛phi 甍# 畫họa 棟đống 以dĩ 粲sán 萬vạn 瓦ngõa 層tằng 樓lâu 傑kiệt 閣các 以dĩ 蕩đãng 摩ma 雲vân 煙yên 虛hư 堂đường 廣quảng 殿điện 以dĩ 吞thôn 吐thổ 風phong 月nguyệt 撾qua 鼓cổ 升thăng 堂đường 千thiên 指chỉ 圍vi 遶nhiễu 雲vân 屯truân 川xuyên 增tăng 方phương 進tiến 而nhi 未vị 艾ngải 也dã 視thị 其kỳ 跡tích 若nhược 相tương 遠viễn 然nhiên 其kỳ 道đạo 實thật 相tướng 須tu 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 蓋cái 嘗thường 曰viết 不bất 住trụ 無vô 為vi 。 不bất 盡tận 有hữu 為vi 。 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 開khai 空không 法pháp 道đạo 也dã 而nhi 曰viết 持trì 戒giới 修tu 福phước 。 者giả 名danh 發phát 信tín 心tâm 開khai 空không 法pháp 而nhi 修tu 福phước 無vô 住trụ 無vô 盡tận 之chi 旨chỉ 也dã 隱ẩn 山sơn 之chi 焚phần 廬lư 滅diệt 跡tích 與dữ 雲vân 公công 之chi 幻huyễn 出xuất 樓lâu 閣các 託thác 斯tư 文văn 於ư 不bất 朽hủ 殆đãi 得đắc 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 之chi 遺di 意ý 於ư 是thị 為vi 疾tật 書thư 之chi 宜nghi 和hòa 六lục 年niên 春xuân 公công 生sanh 明minh 齋trai 記ký 。

隋tùy 朝triêu 感cảm 應ứng 佛Phật 舍xá 利lợi 塔tháp 記ký

唐đường 僧Tăng 史sử 曰viết 同đồng 州châu 大đại 興hưng 寺tự 者giả 般Bát 若Nhã 尼ni 寺tự 故cố 基cơ 也dã 隋tùy 文văn 帝đế 以dĩ 魏ngụy 大đại 統thống 七thất 年niên 六lục 月nguyệt 癸quý 丑sửu 生sanh 於ư 寺tự 中trung 赤xích 光quang 照chiếu 室thất 紫tử 氣khí 滿mãn 庭đình 如như 幻huyễn 出xuất 樓lâu 閣các 而nhi 其kỳ 色sắc 赭giả 人nhân 之chi 衣y 妳# 母mẫu 覺giác 時thời 炎diễm 熱nhiệt 以dĩ 扇phiến 扇thiên 之chi 。 慄lật 然nhiên 暴bạo 寒hàn 幾kỷ 絕tuyệt 不bất 能năng 啼đề 有hữu 尼ni 自tự 外ngoại 至chí 謂vị 太thái 祖tổ 曰viết 兒nhi 乃nãi 那Na 羅La 延Diên 也dã 蓋cái 天thiên 佛Phật 所sở 祐hựu 不bất 可khả 令linh 處xứ 穢uế 雜tạp 間gian 當đương 為vi 養dưỡng 之chi 於ư 是thị 太thái 祖tổ 以dĩ 兒nhi 委ủy 之chi 不bất 敢cảm 名danh 問vấn 而nhi 闢tịch 館quán 以dĩ 延diên 尼ni 通thông 門môn 往vãng 來lai 一nhất 日nhật 皇hoàng 妣# 闞# 尼ni 在tại 不bất 就tựu 抱bão 持trì 之chi 忽hốt 化hóa 為vi 龍long 鱗lân 角giác 已dĩ 具cụ 驚kinh 仆phó 于vu 地địa 尼ni 歸quy 見kiến 之chi 怒nộ 曰viết 乃nãi 敢cảm 妄vọng 觸xúc 吾ngô 兒nhi 致trí 晚vãn 得đắc 天thiên 下hạ 文văn 帝đế 七thất 歲tuế 尼ni 告cáo 之chi 曰viết 像tượng 教giáo 堙yên 滅diệt 一nhất 切thiết 鬼quỷ 神thần 。 皆giai 西tây 兒nhi 當đương 父phụ 母mẫu 天thiên 下hạ 而nhi 教giáo 法pháp 賴lại 兒nhi 而nhi 興hưng 之chi 年niên 十thập 三tam 乃nãi 令linh 還hoàn 家gia 四tứ 十thập 餘dư 年niên 。 足túc 不bất 越việt 閫khổn 周chu 既ký 廢phế 教giáo 尼ni 隱ẩn 皇hoàng 家gia 文văn 帝đế 踐tiễn 祚tộ 教giáo 果quả 重trọng/trùng 興hưng 尼ni 名danh 智trí 仙tiên 神thần 異dị 不bất 可khả 測trắc 河hà 東đông 蒲bồ 阪# 劉lưu 氏thị 女nữ 也dã 七thất 歲tuế 出xuất 家gia 。 其kỳ 師sư 一nhất 旦đán 失thất 之chi 意ý 必tất 墮đọa 井tỉnh 俄nga 見kiến 坐tọa 殿điện 楯thuẫn 瓦ngõa 上thượng 世thế 號hiệu 神thần 尼ni 嘗thường 以dĩ 舍xá 利lợi 一nhất 掬cúc 授thọ 文văn 帝đế 曰viết 以dĩ 此thử 福phước 蒼thương 生sanh 仁nhân 壽thọ 二nhị 年niên 出xuất 以dĩ 示thị 僧Tăng 曇đàm 遷thiên 置trí 掌chưởng 而nhi 觀quán 數sác 數sác 有hữu 盈doanh 縮súc 遷thiên 曰viết 吾ngô 聞văn 法Pháp 身thân 過quá 於ư 數số 量lượng 。 非phi 智trí 所sở 及cập 。 此thử 未vị 可khả 量lượng 乃nãi 分phần/phân 而nhi 為vi 五ngũ 十thập 三tam 分phần/phân 詔chiếu 於ư 五ngũ 十thập 三tam 州châu 名danh 山sơn 福phước 地địa 以dĩ 建kiến 塔tháp 塔tháp 下hạ 圖đồ 神thần 尼ni 之chi 象tượng 有hữu 銘minh 其kỳ 略lược 曰viết 維duy 年niên 月nguyệt 日nhật 菩Bồ 薩Tát 戒giới 佛Phật 弟đệ 子tử 大đại 隋tùy 皇hoàng 帝đế 堅kiên 敬kính 白bạch 十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 三Tam 寶Bảo 。 弟đệ 子tử 蒙mông 三Tam 寶Bảo 福phước 祐hựu 為vi 蒼thương 生sanh 君quân 父phụ 思tư 與dữ 民dân 庶thứ 共cộng 建kiến 菩Bồ 提Đề 分phân 布bố 舍xá 利lợi 。 諸chư 州châu 供cúng 養dường 欲dục 使sử 普phổ 修tu 善thiện 業nghiệp 同đồng 登đăng 妙diệu 果Quả 者giả 特đặc 請thỉnh 兩lưỡng 京kinh 名danh 僧Tăng 將tương 命mạng 奉phụng 安an 之chi 日nhật 皆giai 有hữu 祥tường 瑞thụy 長trường/trưởng 沙sa 嶽nhạc 麓lộc 寺tự 之chi 前tiền 澗giản 陰ấm 之chi 上thượng 石thạch 浮phù 圖đồ 其kỳ 一nhất 數số 也dã 山sơn 中trung 僧Tăng 道đạo 安an 嘗thường 為vi 余dư 曰viết 隋tùy 朝triêu 舍xá 利lợi 塔tháp 事sự 極cực 奇kỳ 偉# 而nhi 五ngũ 季quý 烽phong 火hỏa 之chi 餘dư 銘minh 碣# 焚phần 毀hủy 道đạo 俗tục 游du 觀quán 無vô 所sở 質chất 問vấn 余dư 曰viết 豈khởi 直trực 此thử 而nhi 已dĩ 晉tấn 建kiến 興hưng 二nhị 年niên 長trường/trưởng 沙sa 縣huyện 之chi 西tây 一nhất 里lý 二nhị 十thập 步bộ 有hữu 千thiên 葉diệp 青thanh 蓮liên 華hoa 兩lưỡng 本bổn 生sanh 於ư 陸lục 地địa 掘quật 之chi 丈trượng 餘dư 蓮liên 之chi 根căn 莖hành 自tự 瓦ngõa 棺quan 而nhi 出xuất 發phát 棺quan 而nhi 視thị 但đãn 紙chỉ 衣y 拴# 索sách 而nhi 蓮liên 寔thật 生sanh 頭đầu 顱# 齒xỉ 頰giáp 間gian 有hữu 銘minh 棺quan 上thượng 曰viết 僧Tăng 不bất 知tri 名danh 氏thị 唯duy 誦tụng 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 已dĩ 數sổ 萬vạn 部bộ 既ký 化hóa 遺di 言ngôn 以dĩ 紙chỉ 為vi 衣y 瓦ngõa 棺quan 葬táng 于vu 此thử 郡quận 以dĩ 其kỳ 事sự 聞văn 朝triều 廷đình 有hữu 旨chỉ 建kiến 寺tự 其kỳ 上thượng 號hiệu 蓮liên 華hoa 今kim 長trường/trưởng 沙sa 驛dịch 即tức 寺tự 故cố 基cơ 也dã 西tây 城thành 之chi 譙# 門môn 與dữ 湘# 江giang 之chi 潭đàm 皆giai 以dĩ 蓮liên 華hoa 名danh 之chi 者giả 以dĩ 此thử 然nhiên 邦bang 人nhân 無vô 有hữu 知tri 者giả 。 安an 請thỉnh 余dư 併tinh 書thư 以dĩ 示thị 道đạo 俗tục 宣tuyên 和hòa 七thất 年niên 二nhị 月nguyệt 住trụ 山sơn 道Đạo 人Nhân 法pháp 光quang 與dữ 安an 化hóa 馬mã 章chương 彥ngạn 達đạt 登đăng 澗giản 陰ấm 問vấn 建kiến 塔tháp 之chi 因nhân 光quang 乃nãi 以dĩ 余dư 文văn 示thị 之chi 彥ngạn 達đạt 踊dũng 躍dược 願nguyện 施thí 錢tiền 刻khắc 石thạch 山sơn 中trung 上thượng 巳tị 日nhật 除trừ 饉cận 某mỗ 記ký 。

潭đàm 州châu 白bạch 鹿lộc 山sơn 靈linh 應ưng 禪thiền 寺tự 大đại 佛Phật 殿điện 記ký

靈linh 應ưng 禪thiền 寺tự 天Thiên 人Nhân 師Sư 殿điện 者giả 無vô 諸chư 沙Sa 門Môn 用dụng 澄trừng 之chi 所sở 建kiến 而nhi 邦bang 之chi 大đại 檀đàn 越việt 劉lưu 革cách 之chi 所sở 施thí 也dã 寺tự 占chiêm 巖nham 腹phúc 臨lâm 清thanh 流lưu 發phát 一nhất 區khu 之chi 形hình 勝thắng 規quy 模mô 宏hoành 大đại 營doanh 建kiến 偉# 傑kiệt 綠lục 疏sớ/sơ 朱chu 闥thát 吞thôn 飲ẩm 風phong 月nguyệt 飛phi 簷diêm 楯thuẫn 瓦ngõa 蕩đãng 摩ma 雲vân 煙yên 寶bảo 鈴linh 和hòa 鳴minh 。 珠châu 網võng 間gian 錯thác 像tượng 設thiết 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 百bách 福phước 千thiên 光quang 之chi 相tướng 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 普phổ 賢hiền 大đại 菩Bồ 薩Tát 大đại 迦Ca 葉Diếp 波ba 慶khánh 喜hỷ 尊tôn 者giả 散tán 花hoa 天thiên 人nhân 護hộ 法Pháp 力lực 士sĩ 又hựu 環hoàn 一nhất 十thập 八bát 應Ứng 真Chân 大Đại 士Sĩ 序tự 列liệt 以dĩ 次thứ 莊trang 嚴nghiêm 畢tất 備bị 道đạo 俗tục 拜bái 瞻chiêm 其kỳ 無vô 以dĩ 異dị 登đăng 忉Đao 利Lợi 諸chư 天thiên 。 至chí 普phổ 光quang 明minh 最tối 吉cát 祥tường 地địa 欽khâm 奉phụng 慈Từ 嚴Nghiêm 。 親thân 聞văn 圓viên 音âm 也dã 其kỳ 費phí 緡# 錢tiền 三tam 千thiên 萬vạn 而nhi 不bất 聽thính 餘dư 人nhân 。 增tăng 一nhất 草thảo 鳩cưu 工công 於ư 宣tuyên 和hòa 元nguyên 年niên 而nhi 斷đoạn 手thủ 於ư 七thất 年niên 之chi 秋thu 余dư 過quá 襄tương 沔# 謁yết 方phương 禪thiền 師sư 於ư 潮triều 音âm 堂đường 而nhi 澄trừng 前tiền 請thỉnh 為vi 之chi 記ký 余dư 聞văn 百bách 丈trượng 大đại 智trí 禪thiền 師sư 之chi 訓huấn 曰viết 世Thế 尊Tôn 遺di 教giáo 弟đệ 子tử 。 因nhân 法pháp 相tướng 逢phùng 則tắc 當đương 依y 法pháp 而nhi 住trụ 飲ẩm 食thực 服phục 玩ngoạn 經kinh 行hành 宴yến 坐tọa 必tất 為vi 叢tùng 林lâm 營doanh 建kiến 室thất 宇vũ 必tất 先tiên 造tạo 大đại 殿điện 以dĩ 奉phụng 安an 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 使sử 諸chư 來lai 者giả 。 知tri 皈quy 向hướng 故cố 晝trú 夜dạ 行hành 道Đạo 令linh 法Pháp 久cửu 住trụ 。 報báo 佛Phật 恩ân 故cố 。 又hựu 聞văn 德đức 山sơn 鑒giám 禪thiền 師sư 之chi 語ngữ 曰viết 比Bỉ 丘Khâu 行hành 腳cước 當đương 具cụ 正chánh 眼nhãn 誦tụng 經Kinh 禮lễ 拜bái 乃nãi 是thị 魔ma 民dân 營doanh 造tạo 殿điện 宇vũ 又hựu 造tạo 魔ma 業nghiệp 且thả 天thiên 下hạ 惟duy 奉phụng 一nhất 君quân 一nhất 化hóa 豈khởi 容dung 二nhị 佛Phật 所sở 居cư 撤triệt 去khứ 大đại 殿điện 獨độc 存tồn 法pháp 堂đường 嗚ô 呼hô 百bách 丈trượng 德đức 山sơn 皆giai 祖tổ 師sư 一nhất 則tắc 建kiến 立lập 一nhất 則tắc 掃tảo 蕩đãng 安an 所sở 適thích 從tùng 折chiết 中trung 哉tai 方phương 禪thiền 師sư 黃hoàng 龍long 雲vân 居cư 之chi 仍nhưng 孫tôn 必tất 知tri 其kỳ 要yếu 乃nãi 以dĩ 問vấn 之chi 方phương 曰viết 如như 醫y 師sư 之chi 治trị 病bệnh 應ứng 病bệnh 與dữ 藥dược 。 今kim 人nhân 病bệnh 寒hàn 必tất 投đầu 以dĩ 丹đan 砂sa 鳥điểu 喙uế 設thiết 或hoặc 病bệnh 喘suyễn 必tất 投đầu 以dĩ 紫tử 團đoàn 白bạch 朮# 寒hàn 疾tật 愈dũ 則tắc 所sở 謂vị 鳥điểu 喙uế 丹đan 砂sa 者giả 姑cô 置trí 之chi 可khả 也dã 喘suyễn 疾tật 既ký 去khứ 則tắc 雖tuy 常thường 服phục 紫tử 團đoàn 白bạch 朮# 庸dong 何hà 患hoạn 然nhiên 無vô 病bệnh 則tắc 焉yên 用dụng 藥dược 哉tai 眾chúng 生sanh 無vô 明minh 。 崢tranh 嶸vanh 業nghiệp 海hải 橫hoạnh/hoành 肆tứ 莫mạc 知tri 津tân 涘# 而nhi 以dĩ 佛Phật 為vi 彼bỉ 岸ngạn 則tắc 殿điện 宇vũ 之chi 建kiến 像tượng 設thiết 之chi 嚴nghiêm 所sở 當đương 然nhiên 矣hĩ 余dư 拊phụ 手thủ 曰viết 臨lâm 濟tế 之chi 後hậu 善thiện 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 如như 此thử 因nhân 取thủ 以dĩ 文văn 次thứ 為vi 之chi 記ký 澄trừng 公công 外ngoại 枯khô 而nhi 中trung 秀tú 耐nại 煩phiền 冗# 甘cam 淡đạm 薄bạc 十thập 年niên 不bất 解giải 其kỳ 志chí 非phi 止chỉ 為vi 此thử 殿điện 而nhi 已dĩ 要yếu 將tương 咄đốt 嗟tá 辦biện 一nhất 梵Phạm 剎sát 可khả 也dã 九cửu 月nguyệt 初sơ 吉cát 記ký 。

重trọng/trùng 修tu 僧Tăng 堂đường 記ký

湘# 南nam 號hiệu 為vi 山sơn 水thủy 之chi 國quốc 故cố 佳giai 處xứ 多đa 為vi 得đắc 道Đạo 者giả 。 所sở 廬lư 自tự 唐đường 貞trinh 元nguyên 間gian 馬mã 祖tổ 石thạch 頭đầu 卜bốc 鄰lân 於ư 衡hành 嶽nhạc 學học 者giả 散tán 止chỉ 巖nham 叢tùng 本bổn 朝triêu 康khang 定định 間gian 慈từ 明minh 禪thiền 師sư 中trung 興hưng 於ư 石thạch 霜sương 望vọng 馬mã 祖tổ 為vi 十thập 世thế 嫡đích 孫tôn 兒nhi 孫tôn 遍biến 天thiên 下hạ 而nhi 長trường/trưởng 沙sa 尤vưu 盛thịnh 元nguyên 豐phong 元nguyên 祐hựu 之chi 間gian 角giác 立lập 傑kiệt 出xuất 者giả 比tỉ 比tỉ 領lãnh 名danh 剎sát 諸chư 方phương 指chỉ 以dĩ 為vi 道đạo 之chi 所sở 在tại 今kim 三tam 十thập 年niên 禪thiền 林lâm 下hạ 衰suy 以dĩ 大đại 福phước 田điền 之chi 衣y 自tự 標tiêu 識thức 而nhi 號hiệu 分phần/phân 燈đăng 嗣tự 法pháp 者giả 例lệ 皆giai 名danh 愧quý 其kỳ 實thật 蓋cái 族tộc 大đại 口khẩu 眾chúng 不bất 肖tiếu 之chi 子tử 乃nãi 生sanh 固cố 其kỳ 所sở 也dã 龍long 圖đồ 閣các 曾tằng 公công 之chi 帥súy 長trường/trưởng 沙sa 慨khái 然nhiên 驚kinh 嗟ta 曰viết 吾ngô 祖tổ 楚sở 公công 識thức 雪tuyết 竇đậu 顯hiển 公công 於ư 行hành 間gian 擢trạc 置trí 人nhân 天thiên 之chi 上thượng 遂toại 為vi 雲vân 門môn 中trung 興hưng 吾ngô 親thân 受thọ 大đại 和hòa 尚thượng 圓viên 照chiếu 印ấn 可khả 今kim 而nhi 坐tọa 視thị 非phi 雪tuyết 竇đậu 圓viên 照chiếu 所sở 以dĩ 付phó 祝chúc 之chi 意ý 於ư 是thị 刪san 去khứ 其kỳ 甚thậm 無vô 狀trạng 者giả 老lão 病bệnh 物vật 故cố 懼cụ 讋# 而nhi 宵tiêu 遁độn 者giả 時thời 或hoặc 有hữu 之chi 遴# 選tuyển 諸chư 方phương 之chi 名danh 德đức 十thập 餘dư 輩bối 所sở 以dĩ 扶phù 其kỳ 顛điên 整chỉnh 其kỳ 傾khuynh 靈linh 應ưng 方phương 公công 乃nãi 其kỳ 一nhất 也dã 方phương 既ký 至chí 問vấn 其kỳ 地địa 利lợi 之chi 所sở 出xuất 度độ 不bất 足túc 以dĩ 瞻chiêm 眾chúng 則tắc 化hóa 淨tịnh 檀đàn 為vi 油du 麥mạch 庫khố 以dĩ 生sanh 財tài 役dịch 力lực 事sự 眾chúng 未vị 有hữu 效hiệu 勞lao 者giả 則tắc 合hợp 眾chúng 力lực 建kiến 度độ 僧Tăng 之chi 庫khố 越việt 兩lưỡng 年niên 而nhi 告cáo 成thành 又hựu 化hóa 邑ấp 之chi 賢hiền 者giả 鍾chung 世thế 高cao 修tu 僧Tăng 堂đường 五ngũ 間gian 鳩cưu 工công 於ư 宣tuyên 和hòa 六lục 年niên 十thập 月nguyệt 明minh 年niên 秋thu 九cửu 月nguyệt 落lạc 成thành 之chi 而nhi 余dư 適thích 至chí 方phương 偕giai 余dư 游du 觀quán 其kỳ 高cao 深thâm 壯tráng 麗lệ 塗đồ 金kim 間gian 碧bích 香hương 霧vụ 為vi 帳trướng 秋thu 水thủy 為vi 簟# 粥chúc 魚ngư 齋trai 鼓cổ 戢tập 戢tập 而nhi 趨xu 合hợp 爪trảo 而nhi 集tập 會hội 四tứ 海hải 而nhi 不bất 為vi 混hỗn 跏già 趺phu 而nhi 禪thiền 休hưu 萬vạn 緣duyên 而nhi 不bất 為vi 滅diệt 余dư 曰viết 此thử 曾tằng 公công 發phát 之chi 而nhi 其kỳ 利lợi 如như 是thị 博bác 也dã 方phương 笑tiếu 曰viết 曾tằng 公công 發phát 之chi 而nhi 成thành 之chi 者giả 乃nãi 賢hiền 令linh 尹# 賈cổ 公công 也dã 自tự 公công 下hạ 車xa 盜đạo 賊tặc 衰suy 息tức 風phong 雨vũ 時thời 若nhược 民dân 以dĩ 是thị 安an 吏lại 以dĩ 是thị 畏úy 風phong 雨vũ 時thời 若nhược 則tắc 連liên 歲tuế 有hữu 秋thu 盜đạo 賊tặc 衰suy 息tức 則tắc 夜dạ 戶hộ 不bất 閉bế 歲tuế 豐phong 時thời 和hòa 則tắc 民dân 樂nhạo 施thí 故cố 吾ngô 堂đường 成thành 於ư 談đàm 笑tiếu 使sử 令linh 尹# 不bất 賢hiền 民dân 且thả 離ly 散tán 矧# 所sở 謂vị 沙Sa 門Môn 。 乞khất 士sĩ 者giả 乎hồ 余dư 愛ái 其kỳ 言ngôn 理lý 而nhi 明minh 喜hỷ 為vi 之chi 記ký 十thập 月nguyệt 初sơ 吉cát 除trừ 饉cận 某mỗ 記ký 。

五ngũ 慈từ 觀quán 閣các 記ký

古cổ 之chi 仁nhân 人nhân 將tương 有hữu 為vi 於ư 世thế 必tất 特đặc 立lập 獨độc 行hành 自tự 行hành 其kỳ 志chí 漢hán 將tương 李# 陵lăng 之chi 降giáng/hàng 虜lỗ 致trí 武võ 帝đế 疑nghi 其kỳ 臣thần 屬thuộc 於ư 是thị 蘇tô 武võ 奉phụng 使sử 不bất 屈khuất 牧mục 羊dương 海hải 上thượng 十thập 九cửu 年niên 起khởi 居cư 必tất 仗trượng 漢hán 節tiết 宣tuyên 帝đế 以dĩ 智trí 力lực 御ngự 世thế 君quân 臣thần 凜# 然nhiên 既ký 殺sát 蓋cái 寬khoan 饒nhiêu 於ư 是thị 疏sớ/sơ 廣quảng 父phụ 子tử 袖tụ 手thủ 而nhi 去khứ 使sử 人nhân 主chủ 知tri 區khu 區khu 爵tước 祿lộc 不bất 足túc 驕kiêu 天thiên 下hạ 之chi 士sĩ 豈khởi 激kích 頹đồi 波ba 而nhi 獨độc 往vãng 冒mạo 衝xung 風phong 而nhi 孤cô 騫khiên 者giả 歟# 豈khởi 惟duy 世thế 之chi 仁nhân 人nhân 如như 此thử 出xuất 世thế 之chi 聖thánh 師sư 亦diệc 然nhiên 三tam 祖tổ 璨xán 公công 既ký 得đắc 法Pháp 隱ẩn 於ư 淮hoài 山sơn 悼điệu 學học 者giả 枯khô 禪thiền 縛phược 律luật 以dĩ 地địa 位vị 證chứng 修tu 為vi 歸quy 宿túc 不bất 信tín 達đạt 摩ma 別biệt 傳truyền 之chi 宗tông 故cố 作tác 信tín 心tâm 銘minh 又hựu 名danh 其kỳ 弟đệ 子tử 曰viết 道đạo 信tín 造tạo 次thứ 顛điên 沛# 語ngữ 言ngôn 寢tẩm 息tức 必tất 以dĩ 信tín 自tự 心tâm 為vi 勸khuyến 嗚ô 呼hô 吾ngô 祖tổ 之chi 於ư 法pháp 道đạo 深thâm 切thiết 著trước 明minh 可khả 以dĩ 想tưởng 見kiến 其kỳ 餘dư 風phong 遺di 烈liệt 東đông 山sơn 住trụ 持trì 沙Sa 門Môn 宗tông 致trí 者giả 臨lâm 濟tế 十thập 一nhất 世thế 之chi 玄huyền 孫tôn 而nhi 泐# 潭đàm 準chuẩn 禪thiền 師sư 之chi 嫡đích 嗣tự 也dã 骨cốt 面diện 嚴nghiêm 冷lãnh 英anh 氣khí 逸dật 群quần 以dĩ 荷hà 擔đảm 雲vân 庵am 法pháp 道đạo 為vì 己kỷ 任nhậm 說thuyết 法Pháp 有hữu 辯biện 慧tuệ 護hộ 教giáo 有hữu 便tiện 行hành 卑ty 叢tùng 林lâm 以dĩ 宗tông 旨chỉ 爭tranh 溝câu 封phong 以dĩ 語ngữ 言ngôn 爭tranh 非phi 是thị 紛phân 然nhiên 諸chư 方phương 方phương 熾sí 未vị 艾ngải 名danh 為vi 走tẩu 道đạo 其kỳ 實thật 走tẩu 名danh 射xạ 利lợi 裨bì 販phán 無vô 所sở 不bất 至chí 。 而nhi 正chánh 宗tông 微vi 矣hĩ 欲dục 棄khí 之chi 而nhi 弗phất 忍nhẫn 欲dục 導đạo 之chi 而nhi 弗phất 從tùng 於ư 是thị 為vi 室thất 於ư 方phương 丈trượng 之chi 東đông 名danh 曰viết 慈từ 航# 又hựu 自tự 名danh 其kỳ 號hiệu 曰viết 慈từ 覺giác 猶do 以dĩ 為vi 未vị 也dã 建kiến 閣các 于vu 大đại 門môn 名danh 曰viết 慈từ 觀quán 蜀thục 僧Tăng 居cư 竭kiệt 者giả 傾khuynh 長trường/trưởng 財tài 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 萬vạn 以dĩ 助trợ 成thành 之chi 竭kiệt 生sanh 平bình 自tự 奉phụng 甚thậm 約ước 所sở 得đắc 檀đàn 信tín 之chi 施thí 毛mao 累lũy/lụy/luy 寸thốn 積tích 四tứ 十thập 年niên 之chi 藏tạng 一nhất 旦đán 舉cử 以dĩ 施thí 之chi 人nhân 以dĩ 為vi 難nạn/nan 南nam 晉tấn 僧Tăng 子tử 照chiếu 者giả 有hữu 實thật 行hạnh 自tự 然nhiên 之chi 智trí 。 如như 人nhân 信tín 手thủ 斫chước 方phương 圓viên 皆giai 中trung 繩thằng 墨mặc 慈từ 覺giác 使sử 總tổng 院viện 事sự 事sự 無vô 巨cự 細tế 談đàm 笑tiếu 而nhi 辦biện 閣các 經kinh 營doanh 照chiếu 寔thật 董# 其kỳ 事sự 垢cấu 面diện 龜quy 手thủ 不bất 憚đạn 霜sương 雪tuyết 伐phạt 山sơn 相tương/tướng 材tài 運vận 土thổ/độ 拾thập 礫lịch 與dữ 蒼thương 頭đầu 短đoản 髮phát 進tiến 退thoái 凡phàm 半bán 年niên 而nhi 落lạc 成thành 竭kiệt 以dĩ 財tài 施thí 而nhi 慈từ 覺giác 之chi 志chí 乃nãi 克khắc 成thành 師sư 弟đệ 子tử 之chi 於ư 宗tông 皆giai 無vô 所sở 愧quý 賢hiền 矣hĩ 哉tai 余dư 與dữ 雙song 峰phong 祖tổ 印ấn 禪thiền 師sư 仲trọng 宣tuyên 來lai 游du 遂toại 登đăng 是thị 閣các 晚vãn 望vọng 淮hoài 山sơn 萬vạn 疊điệp 自tự 獻hiến 雪tuyết 盡tận 蒼thương 然nhiên 卻khước 立lập 周chu 視thị 朱chu 欄lan 碧bích 瓦ngõa 蕩đãng 摩ma 雲vân 煙yên 苾Bật 芻Sô 往vãng 來lai 午ngọ 梵Phạm 方phương 奏tấu 疑nghi 其kỳ 身thân 世thế 之chi 在tại 諸chư 天thiên 也dã 祖tổ 印ấn 問vấn 余dư 曰viết 慈từ 覺giác 之chi 慈từ 宗tông 師sư 之chi 慈từ 其kỳ 與dữ 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 之chi 慈từ 。 奚hề 若nhược 余dư 曰viết 如như 恆Hằng 河Hà 女nữ 子tử 抱bão 嬰anh 兒nhi 欲dục 渡độ 兒nhi 墮đọa 水thủy 中trung 女nữ 子tử 與dữ 之chi 俱câu 死tử 此thử 愛ái 兒nhi 之chi 慈từ 也dã 滿mãn 慈từ 子tử 曰viết 人nhân 罵mạ 辱nhục 我ngã 我ngã 則tắc 自tự 幸hạnh 曰viết 罵mạ 辱nhục 非phi 拳quyền 敺# 也dã 設thiết 或hoặc 拳quyền 敺# 又hựu 自tự 幸hạnh 曰viết 拳quyền 敺# 之chi 酷khốc 不bất 猶do 愈dũ 杖trượng 擊kích 兵binh 刃nhận 乎hồ 此thử 忍nhẫn 力lực 之chi 慈từ 也dã 曹tào 谿khê 六lục 祖tổ 夜dạ 為vi 男nam 子tử 張trương 行hành 昌xương 所sở 謀mưu 將tương 施thí 刃nhận 六lục 祖tổ 笑tiếu 曰viết 止chỉ 負phụ 汝nhữ 金kim 不bất 負phụ 汝nhữ 命mạng 。 以dĩ 金kim 贈tặng 之chi 使sử 去khứ 人nhân 無vô 知tri 者giả 。 行hành 昌xương 感cảm 涕thế 願nguyện 落lạc 髮phát 為vi 比Bỉ 丘Khâu 所sở 至chí 輒triếp 訪phỏng 道đạo 復phục 至chí 曹tào 谿khê 而nhi 祖tổ 授thọ 以dĩ 法Pháp 要yếu 使sử 分phần/phân 燈đăng 于vu 江giang 西tây 冤oan 親thân 一nhất 揆quỹ 是thị 謂vị 等đẳng 慈từ 也dã 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 每mỗi 欲dục 害hại 佛Phật 以dĩ 毒độc 置trí 十thập 指chỉ 爪trảo 中trung 見kiến 佛Phật 接tiếp 足túc 佛Phật 笑tiếu 曰viết 未vị 毒độc 我ngã 足túc 先tiên 毒độc 汝nhữ 手thủ 又hựu 勸khuyến 國quốc 驅khu 千thiên 醉túy 象tượng 以dĩ 衝xung 佛Phật 駕giá 象tượng 來lai 佛Phật 垂thùy 手thủ 示thị 之chi 於ư 是thị 象tượng 見kiến 十thập 指chỉ 皆giai 有hữu 師sư 子tử 怖bố 駭hãi 遺di 糞phẩn 而nhi 去khứ 此thử 謂vị 大đại 慈từ 也dã 若nhược 慈từ 覺giác 則tắc 不bất 受thọ 諸chư 慈từ 管quản 攝nhiếp 擊kích 塗đồ 毒độc 之chi 鼓cổ 死tử 卻khước 偷thâu 心tâm 鎔dong 凡phàm 聖thánh 之chi 銅đồng 不bất 存tồn 情tình 見kiến 如như 勝thắng 熱nhiệt 婆bà 羅la 之chi 火hỏa 聚tụ 無vô 猒# 足túc 王vương 之chi 刀đao 鋸cứ 使sử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 觸xúc 其kỳ 燄diệm 蒙mông 其kỳ 刃nhận 皆giai 獲hoạch 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 此thử 蓋cái 真chân 慈từ 也dã 夫phu 豈khởi 不bất 然nhiên 哉tai 祖tổ 印ấn 笑tiếu 曰viết 道Đạo 人Nhân 固cố 菩Bồ 提Đề 園viên 中trung 之chi 耆kỳ 年niên 何hà 其kỳ 辯biện 慧tuệ 乃nãi 爾nhĩ 驚kinh 群quần 耶da 龍long 舒thư 禪thiền 鑑giám 大đại 師sư 無Vô 學Học 犯phạm 眾chúng 而nhi 言ngôn 曰viết 閣các 成thành 而nhi 老lão 師sư 適thích 至chí 似tự 非phi 苟cẩu 然nhiên 願nguyện 為vi 記ký 之chi 余dư 曰viết 唯duy 建kiến 炎diễm 元nguyên 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 記ký 。

資tư 福phước 法pháp 堂đường 記ký

資tư 福phước 禪thiền 院viện 在tại 金kim 沙sa 斗đẩu 方phương 之chi 北bắc 奇kỳ 峰phong 峻tuấn 岡# 環hoàn 繞nhiễu 以dĩ 掩yểm 映ánh 風phong 林lâm 雲vân 壑hác 祕bí 邃thúy 以dĩ 曠khoáng 平bình 自tự 非phi 逃đào 世thế 絕tuyệt 俗tục 忘vong 軀khu 為vi 法pháp 者giả 無vô 因nhân 而nhi 至chí 。 崇sùng 寧ninh 間gian 蜀thục 僧Tăng 文văn 慧tuệ 嗣tự 百bách 丈trượng 九cửu 肅túc 禪thiền 師sư 說thuyết 法Pháp 此thử 山sơn 求cầu 心tâm 之chi 所sở 決quyết 擇trạch 發phát 趣thú 之chi 所sở 歸quy 投đầu 凡phàm 叢tùng 林lâm 之chi 所sở 服phục 用dụng 寺tự 宇vũ 之chi 所sở 宜nghi 有hữu 者giả 十thập 八bát 九cửu 矣hĩ 建kiến 炎diễm 元nguyên 年niên 十thập 月nguyệt 住trụ 持trì 沙Sa 門Môn 九cửu 琛# 以dĩ 書thư 抵để 印ấn 曰viết 寺tự 僧Tăng 紹thiệu 恂# 者giả 無vô 諸chư 人nhân 惠huệ 公công 之chi 高cao 弟đệ 有hữu 行hành 業nghiệp 淮hoài 山sơn 道đạo 俗tục 愛ái 敬kính 之chi 惠huệ 公công 以dĩ 政chánh 和hòa 五ngũ 年niên 遠viễn 化hóa 諸chư 大đại 檀đàn 越việt 。 重trọng/trùng 修tu 潮triều 音âm 堂đường 一nhất 所sở 俾tỉ 知tri 法pháp 上thượng 首thủ 臨lâm 眾chúng 演diễn 法pháp 以dĩ 上thượng 祝chúc 天thiên 子tử 之chi 萬vạn 壽thọ 恂# 欣hân 然nhiên 從tùng 之chi 於ư 是thị 遠viễn 近cận 聞văn 之chi 富phú 者giả 輸du 財tài 貧bần 者giả 輸du 力lực 藝nghệ 者giả 輸du 巧xảo 勸khuyến 者giả 輸du 語ngữ 越việt 明minh 年niên 七thất 月nguyệt 而nhi 堂đường 克khắc 成thành 凡phàm 用dụng 緡# 百bách 萬vạn 有hữu 餘dư 乃nãi 設thiết 無vô 遮già 大đại 會hội 飯phạn 凡phàm 聖thánh 僧Tăng 而nhi 落lạc 成thành 之chi 未vị 有hữu 文văn 以dĩ 記ký 其kỳ 事sự 公công 為vi 我ngã 記ký 之chi 印ấn 曰viết 自tự 後hậu 漢hán 摩ma 騰đằng 竺trúc 法pháp 蘭lan 來lai 自tự 五ngũ 天thiên 館quán 于vu 洛lạc 陽dương 鴻hồng 臚lư 寺tự 有hữu 經kinh 而nhi 未vị 有hữu 精tinh 舍xá 。 至chí 吳ngô 赤xích 烏ô 中trung 康khang 僧Tăng 會hội 入nhập 建kiến 康khang 架# 茅mao 茨tì 與dữ 其kỳ 徒đồ 以dĩ 行hành 道Đạo 有hữu 精tinh 舍xá 而nhi 未vị 有hữu 僧Tăng 三tam 日nhật 男nam 子tử 朱chu 士sĩ 行hành 最tối 初sơ 落lạc 髮phát 有hữu 僧Tăng 而nhi 未vị 分phần/phân 禪thiền 律luật 迨đãi 唐đường 之chi 朝triêu 禪thiền 律luật 並tịnh 行hành 曹tào 谿khê 獨độc 號hiệu 禪thiền 宗tông 而nhi 律luật 學học 乃nãi 不bất 敢cảm 與dữ 之chi 抗kháng 行hành 元nguyên 和hòa 中trung 百bách 丈trượng 大đại 智trí 禪thiền 師sư 方phương 建kiến 叢tùng 林lâm 廢phế 蜂phong 房phòng 螘# 穴huyệt 之chi 眾chúng 為vi 九cửu 州châu 四tứ 海hải 而nhi 建kiến 大đại 法pháp 堂đường 以dĩ 總tổng 眾chúng 至chí 於ư 天thiên 下hạ 禪thiền 席tịch 宗tông 之chi 知tri 比Bỉ 丘Khâu 因nhân 法pháp 相tướng 逢phùng 以dĩ 法pháp 為vi 親thân 主chủ 者giả 升thăng 座tòa 而nhi 坐tọa 學học 徒đồ 鴈nhạn 序tự 而nhi 聽thính 示thị 尊tôn 法pháp 也dã 恂# 能năng 化hóa 眾chúng 檀đàn 以dĩ 成thành 斯tư 堂đường 其kỳ 知tri 本bổn 者giả 歟# 資tư 福phước 院viện 為vi 此thử 邦bang 之chi 福phước 田điền 道đạo 俗tục 男nam 女nữ 貴quý 賤tiện 老lão 幼ấu 者giả 軥# 授thọ 之chi 者giả 得đắc 長trưởng 老lão 升thăng 堂đường 布bố 法Pháp 雨vũ 以dĩ 滋tư 灌quán 之chi 令linh 善thiện 種chủng 福phước 芽nha 叢tùng 生sanh 而nhi 並tịnh 茁# 其kỳ 為vi 惠huệ 利lợi 豈khởi 有hữu 既ký 乎hồ 不bất 可khả 以dĩ 無vô 書thư 。

雙song 峰phong 正chánh 覺giác 禪thiền 院viện 涅Niết 槃Bàn 堂đường 記ký

大đại 江giang 之chi 北bắc 夢mộng 澤trạch 之chi 東đông 萬vạn 山sơn 走tẩu 趨xu 屹# 立lập 兩lưỡng 峰phong 蟠bàn 岸ngạn 千thiên 楹doanh 寶bảo 勢thế 翔tường 空không 煙yên 雲vân 開khai 遮già 戶hộ 窗song 青thanh 紅hồng 天thiên 花hoa 墮đọa 飄phiêu 舞vũ 雨vũ 旋toàn 風phong 疑nghi 登đăng 梵Phạm 釋Thích 龍long 天thiên 之chi 宮cung 大đại 鐘chung 橫hoạnh/hoành 撞chàng 山sơn 空không 玲linh 瓏lung 犀# 顱# 戢tập 戢tập 步bộ 趨xu 肅túc 雍ung 祖tổ 印ấn 禪thiền 師sư 蓋cái 其kỳ 長trường/trưởng 雄hùng 寬khoan 而nhi 邊biên 幅# 壯tráng 而nhi 疏sớ/sơ 通thông 謙khiêm 以dĩ 自tự 牧mục 眾chúng 所sở 追truy 崇sùng 如như 海hải 下hạ 之chi 百bách 川xuyên 則tắc 宗tông 論luận 其kỳ 世thế 家gia 非phi 侯hầu 則tắc 公công 棄khí 之chi 恥sỉ 言ngôn 安an 樂lạc 巖nham 叢tùng 與dữ 彼bỉ 假giả 我ngã 染nhiễm 衣y 妄vọng 庸dong 垂thùy 涎tiên 富phú 貴quý 忘vong 其kỳ 頂đảnh 童đồng 雀tước 盧lô 自tự 誣vu 者giả 則tắc 若nhược 不bất 同đồng 也dã 余dư 自tự 襄tương 沔# 南nam 歸quy 新tân 豐phong 道đạo 由do 淮hoài 上thượng 託thác 宿túc 山sơn 中trung 欣hân 然nhiên 見kiến 我ngã 如như 舊cựu 游du 從tùng 日nhật 陪bồi 杖trượng 屨lũ 摧tồi 頹đồi 兩lưỡng 翁ông 偶ngẫu 立lập 小tiểu 語ngữ 又hựu 指chỉ 役dịch 工công 紛phân 然nhiên 斧phủ 斤cân 聲thanh 雜tạp 鼓cổ 鐘chung 坐tọa 僧Tăng 日nhật 多đa 其kỳ 來lai 無vô 窮cùng 庸dong 免miễn 包bao 藏tàng 衰suy 老lão 篤đốc 癃lung 跛bả 盲manh 失thất 心tâm 不bất 祥tường 之chi 凶hung 作tác 堂đường 館quán 之chi 工công 行hành 告cáo 終chung 矣hĩ 要yếu 余dư 即tức 之chi 周chu 行hành 廡vũ 廊lang 入nhập 門môn 疏sớ/sơ 快khoái 密mật 室thất 虛hư 窗song 搴# 幃vi 設thiết 簾# 宜nghi 溫ôn 宜nghi 涼lương 濯trạc 衣y 柵# 榻tháp 負phụ 喧huyên 橙đắng 床sàng 藥dược 鑪lư 茶trà 鼎đỉnh 可khả 劑tề 可khả 湯thang 頤di 指chỉ 如như 意ý 失thất 其kỳ 異dị 鄉hương 即tức 戲hí 問vấn 之chi 欲dục 資tư 抵để 掌chưởng 豈khởi 有hữu 少thiếu 年niên 如như 邃thúy 青thanh 狂cuồng 法pháp 戰chiến 不bất 勝thắng 舁dư 入nhập 此thử 堂đường 者giả 乎hồ 豈khởi 有hữu 垂thùy 死tử 如như 剖phẫu 倔# 強cường/cưỡng 而nhi 敢cảm 橫hoạnh/hoành 機cơ 摩ma 疊điệp 大đại 陽dương 者giả 乎hồ 豈khởi 有hữu 英anh 靈linh 如như 黃hoàng 涅Niết 槃Bàn 杖trượng 擿# 病bệnh 者giả 隨tùy 起khởi 激kích 昂ngang 者giả 乎hồ 豈khởi 有hữu 病bệnh 瘉# 枵# 然nhiên 空không 房phòng 而nhi 嘗thường 臥ngọa 處xứ 尚thượng 多đa 痂# 瘡sang 以dĩ 火hỏa 燒thiêu 之chi 。 皆giai 熏huân 陸lục 香hương 者giả 乎hồ 豈khởi 有hữu 頭đầu 陀đà 以dĩ 紙chỉ 為vi 裳thường 而nhi 其kỳ 迅tấn 機cơ 石thạch 火hỏa 電điện 光quang 方phương 酬thù 洞đỗng 山sơn 言ngôn 訖ngật 而nhi 亡vong 者giả 乎hồ 祖tổ 印ấn 愕ngạc 然nhiên 視thị 余dư 嗟ta 咨tư 如như 子tử 精tinh 敏mẫn 亦diệc 迷mê 怪quái 奇kỳ 甘cam 棄khí 坦thản 塗đồ 而nhi 行hành 嶮hiểm 巇# 子tử 知tri 太thái 平bình 無vô 象tượng 可khả 窺khuy 雨vũ 露lộ 霜sương 雪tuyết 自tự 然nhiên 四tứ 時thời 我ngã 廩lẫm 既ký 高cao 里lý 無vô 呼hô 追truy 雞kê 豚đồn 社xã 飲ẩm 老lão 幼ấu 扶phù 攜huề 安an 用dụng 鱗lân 鳳phượng 之chi 與dữ 菌# 芝chi 耶da 昔tích 維duy 摩ma 病bệnh 臥ngọa 毘Tỳ 耶Da 離Ly 教giáo 誨hối 天thiên 魔ma 使sử 令linh 艷diễm 姬# 手thủ 提đề 大Đại 千Thiên 戲hí 而nhi 擲trịch 之chi 世Thế 尊Tôn 有hữu 疾tật 則tắc 異dị 於ư 是thị 背bối/bội 痛thống 乃nãi 臥ngọa 須tu 乳nhũ 作tác 麋mi 而nhi 已dĩ 何hà 嘗thường 變biến 化hóa 怖bố 駭hãi 群quần 兒nhi 乎hồ 余dư 聞văn 其kỳ 說thuyết 乃nãi 加gia 敬kính 虔kiền 而nhi 僧Tăng 祖tổ 偁# 祖tổ 印ấn 所sở 賢hiền 而nhi 余dư 里lý 閈hãn 又hựu 掌chưởng 寺tự 權quyền 婆bà 娑sa 獻hiến 誠thành 願nguyện 拾thập 此thử 言ngôn 丐cái 余dư 文văn 之chi 為vi 記ký 以dĩ 傳truyền 夫phu 千thiên 里lý 水thủy 濫lạm 觴thương 其kỳ 源nguyên 若nhược 合hợp 眾chúng 流lưu 遂toại 成thành 大đại 川xuyên 則tắc 知tri 此thử 堂đường 眾chúng 檀đàn 成thành 焉yên 增tăng 土thổ/độ 為vi 阜phụ 增tăng 毛mao 為vi 氈chiên 兩lưỡng 尼ni 勤cần 勤cần 佳giai 其kỳ 精tinh 專chuyên 同đồng 其kỳ 調điều 度độ 所sở 費phí 緡# 錢tiền 蓋cái 六lục 十thập 萬vạn 淨tịnh 願nguyện 乃nãi 圓viên 有hữu 僧Tăng 道đạo 齊tề 以dĩ 身thân 率suất 先tiên 雜tạp 眾chúng 工công 中trung 唱xướng 叫khiếu 挽vãn 牽khiên 十thập 方phương 之chi 多đa 道đạo 俗tục 嗟ta 羨tiện 咨tư 爾nhĩ 堂đường 眾chúng 諦đế 觀quán 病bệnh 緣duyên 此thử 四tứ 大đại 軀khu 無vô 可khả 肇triệu 堅kiên 生sanh 死tử 之chi 趣thú 。 愛ái 見kiến 所sở 纏triền 雖tuy 相tương 扶phù 持trì 終chung 各các 棄khí 捐quyên 當đương 令linh 以dĩ 觀quán 常thường 自tự 現hiện 前tiền 授thọ 與dữ 此thử 疾tật 非phi 人nhân 非phi 天thiên 是thị 我ngã 自tự 業nghiệp 成thành 熟thục 則tắc 然nhiên 受thọ 盡tận 還hoàn 無vô 如như 雞kê 出xuất 燖# 此thử 心tâm 自tự 住trụ 如như 珠châu 在tại 淵uyên 觀quán 苦khổ 進tiến 道đạo 諸chư 佛Phật 憫mẫn 憐lân 歲tuế 在tại 丁đinh 未vị 建kiến 炎diễm 改cải 元nguyên 季quý 冬đông 初sơ 吉cát 集tập 者giả 駢biền 肩kiên 敘tự 多đa 率suất 眾chúng 二nhị 百bách 九cửu 員# 領lãnh 衲nạp 景cảnh 修tu 守thủ 珂kha 守thủ 詮thuyên 至chí 其kỳ 綱cương 維duy 又hựu 揀giản 耆kỳ 年niên 辦biện 眾chúng 法pháp 欽khâm 牧mục 眾chúng 法pháp 璉# 叢tùng 林lâm 精tinh 神thần 照chiếu 映ánh 雲vân 泉tuyền 祖tổ 印ấn 為vi 誰thùy 住trụ 持trì 仲trọng 宣tuyên 而nhi 作tác 記ký 者giả 寂tịch 音âm 老lão 禪thiền 。

合hợp 妙diệu 齋trai 記ký

無vô 盡tận 居cư 士sĩ 真chân 拜bái 之chi 明minh 年niên 大đại 晟# 樂nhạo/nhạc/lạc 成thành 詔chiếu 試thí 於ư 西tây 府phủ 余dư 適thích 在tại 焉yên 無vô 盡tận 曰viết 聲thanh 起khởi 於ư 日nhật 而nhi 律luật 起khởi 於ư 辰thần 四tứ 十thập 有hữu 一nhất 而nhi 陽dương 數số 全toàn 三tam 十thập 有hữu 六lục 。 而nhi 陰ấm 氣khí 備bị 如như 黃hoàng 鐘chung 之chi 律luật 九cửu 寸thốn 而nhi 為vi 宮cung 增tăng 之chi 毫hào 釐li 減giảm 之chi 杪# 忽hốt 則tắc 其kỳ 音âm 不bất 應ưng 宮cung 苟cẩu 適thích 其kỳ 和hòa 是thị 謂vị 之chi 雅nhã 熟thục 視thị 其kỳ 理lý 蓋cái 大đại 遍biến 無vô 外ngoại 細tế 入nhập 無vô 間gian 。 余dư 曰viết 諸chư 佛Phật 眾chúng 生sanh 日nhật 用dụng 無vô 以dĩ 異dị 於ư 此thử 其kỳ 體thể 本bổn 自tự 妙diệu 而nhi 常thường 明minh 因nhân 緣duyên 時thời 節tiết 不bất 借tá 語ngữ 默mặc 其kỳ 義nghĩa 自tự 見kiến 違vi 時thời 失thất 候hậu 則tắc 擬nghĩ 議nghị 而nhi 動động 其kỳ 義nghĩa 自tự 隱ẩn 諸chư 佛Phật 知tri 此thử 者giả 也dã 故cố 善thiện 用dụng 而nhi 合hợp 本bổn 妙diệu 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 豈khởi 不bất 曰viết 雖tuy 有hữu 妙diệu 音âm 。 若nhược 無vô 妙diệu 指chỉ 。 終chung 不bất 能năng 發phát 。 如như 我ngã 按án 指chỉ 。 海hải 印ấn 發phát 光quang 。 哉tai 眾chúng 生sanh 昧muội 此thử 者giả 也dã 故cố 不bất 善thiện 用dụng 而nhi 成thành 麤thô 大đại 智Trí 度Độ 豈khởi 不bất 曰viết 猶do 如như 利lợi 刀đao 。 惟duy 用dụng 割cát 泥nê 泥nê 無vô 所sở 成thành 刀đao 日nhật 就tựu 損tổn 哉tai 余dư 涉thiệp 世thế 多đa 艱gian 困khốn 於ư 憂ưu 患hoạn 後hậu 三tam 年niên 華hoa 髮phát 海hải 外ngoại 翩# 然nhiên 來lai 歸quy 依y 資tư 國quốc 寺tự 乞khất 食thực 故cố 人nhân 而nhi 老lão 焉yên 晨thần 香hương 夕tịch 燈đăng 經kinh 行hành 晏# 坐tọa 翛# 然nhiên 靜tĩnh 住trụ 索sách 爾nhĩ 虛hư 閑nhàn 追truy 繹# 大đại 晟# 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 和hòa 雅nhã 而nhi 庶thứ 幾kỷ 善thiện 用dụng 其kỳ 心tâm 以dĩ 合hợp 本bổn 妙diệu 之chi 意ý 也dã 遂toại 以dĩ 名danh 其kỳ 齋trai 曰viết 合hợp 妙diệu 又hựu 為vi 之chi 記ký 政chánh 和hòa 四tứ 年niên 二nhị 十thập 五ngũ 日nhật 書thư 。

信tín 州châu 天thiên 寧ninh 寺tự 記ký

江giang 南nam 山sơn 水thủy 冠quan 天thiên 下hạ 而nhi 上thượng 饒nhiêu 又hựu 冠quan 江giang 南nam 自tự 昔tích 多đa 為vi 得đắc 道Đạo 者giả 。 所sở 廬lư 鵝nga 湖hồ 龜quy 峰phong 懷hoài 玉ngọc 號hiệu 稱xưng 形hình 勝thắng 而nhi 靈linh 山sơn 尤vưu 秀tú 絕tuyệt 蓋cái 唐đường 義nghĩa 武võ 初sơ 西tây 平bình 周chu 王vương 發phát 其kỳ 天thiên 藏tạng 也dã 初sơ 建kiến 精tinh 舍xá 名danh 興hưng 聖thánh 神thần 符phù 天thiên 子tử 改cải 賜tứ 普phổ 明minh 沙Sa 門Môn 德đức 延diên 以dĩ 講giảng 學học 聚tụ 徒đồ 甚thậm 盛thịnh 弟đệ 子tử 德đức 熙hi 者giả 有hữu 智trí 略lược 實thật 陰ấm 相tương/tướng 之chi 崇sùng 寧ninh 二nhị 年niên 詔chiếu 革cách 以dĩ 為vi 禪thiền 林lâm 賜tứ 田điền 度độ 僧Tăng 聽thính 遇ngộ 天thiên 寧ninh 節tiết 進tiến 功công 德đức 疏sớ/sơ 太thái 守thủ 周chu 公công 邠bân 命mạng 長trưởng 老lão 德đức 延diên 為vi 第đệ 一nhất 世thế 而nhi 以dĩ 僧Tăng 正chánh 德đức 熙hi 董# 其kỳ 事sự 也dã 三tam 人nhân 者giả 敘tự 立lập 顧cố 瞻chiêm 而nhi 歎thán 曰viết 寺tự 以dĩ 群quần 居cư 而nhi 自tự 為vi 戶hộ 牖dũ 犬khuyển 牙nha 相tương 接tiếp 如như 蜂phong 房phòng 螘# 穴huyệt 非phi 相tướng 臣thần 所sở 以dĩ 建kiến 請thỉnh 集tập 禪thiền 衲nạp 演diễn 祖tổ 道đạo 上thượng 延diên 睿# 算toán 之chi 意ý 於ư 是thị 蟬thiền 蛻thuế 其kỳ 卑ty 陋lậu 而nhi 一nhất 新tân 之chi 也dã 入nhập 門môn 縱túng/tung 望vọng 序tự 廡vũ 翼dực 如như 而nhi 進tiến 層tằng 閣các 相tương 望vọng 而nhi 起khởi 登đăng 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 顧cố 其kỳ 西tây 則tắc 有hữu 雲vân 會hội 堂đường 以dĩ 容dung 四tứ 海hải 之chi 來lai 者giả 為vi 法Pháp 寶bảo 藏tạng 以dĩ 大đại 輪luân 載tái 而nhi 旋toàn 轉chuyển 之chi 以dĩ 廣quảng 攝nhiếp 異dị 根căn 也dã 顧cố 其kỳ 東đông 則tắc 有hữu 香hương 積tích 廚# 以dĩ 辦biện 伊y 蒲bồ 塞tắc 饌soạn 為vi 職chức 事sự 堂đường 以dĩ 料liệu 理lý 出xuất 納nạp 特đặc 建kiến 善thiện 法Pháp 堂đường 于vu 中trung 央ương 以dĩ 演diễn 法pháp 開khai 毘tỳ 耶da 丈trượng 室thất 以dĩ 授thọ 道đạo 又hựu 閣các 其kỳ 上thượng 以dĩ 像tượng 觀quán 世thế 音âm 示thị 以dĩ 聞văn 思tư 修tu 。 令linh 學học 者giả 入nhập 道đạo 也dã 粥chúc 魚ngư 茶trà 板bản 霜sương 顱# 螺loa 頂đảnh 鳧phù 趨xu 而nhi 集tập 寂tịch 無vô 人nhân 聲thanh 餘dư 履lý 聲thanh 而nhi 禪thiền 齋trai 密mật 室thất 冰băng 懷hoài 雪tuyết 慮lự 株chu 枯khô 而nhi 坐tọa 不bất 見kiến 心tâm 相tương/tướng 惟duy 身thân 相tướng 也dã 嗚ô 呼hô 西tây 平bình 王vương 郡quận 太thái 守thủ 雖tuy 異dị 世thế 而nhi 姓tánh 氏thị 同đồng 前tiền 以dĩ 講giảng 後hậu 以dĩ 禪thiền 而nhi 領lãnh 袖tụ 者giả 雖tuy 異dị 趣thú 而nhi 名danh 號hiệu 同đồng 也dã 吾ngô 聞văn 浮phù 圖đồ 未vị 成thành 故cố 裴# 公công 美mỹ 為vi 玄huyền 度độ 之chi 後hậu 身thân 千thiên 尺xích 像tượng 畢tất 而nhi 僧Tăng 護hộ 為vi 僧Tăng 祐hựu 道đạo 宣tuyên 之chi 前tiền 身thân 古cổ 今kim 所sở 傳truyền 不bất 可khả 誣vu 也dã 。 宗tông 衍diễn 禪thiền 師sư 出xuất 自tự 白bạch 牛ngưu 法pháp 窟quật 中trung 來lai 嗣tự 延diên 公công 之chi 法pháp 席tịch 分phần/phân 照chiếu 覺giác 之chi 祖tổ 焰diễm 道Đạo 行hạnh 孤cô 峻tuấn 為vi 邦bang 人nhân 所sở 欽khâm 然nhiên 人nhân 但đãn 見kiến 其kỳ 能năng 集tập 前tiền 人nhân 之chi 大đại 成thành 幻huyễn 出xuất 樓lâu 觀quán 而nhi 不bất 知tri 其kỳ 游du 戲hí 也dã 政chánh 和hòa 元nguyên 年niên 八bát 月nguyệt 又hựu 詔chiếu 以dĩ 天thiên 寧ninh 萬vạn 壽thọ 名danh 寺tự 七thất 年niên 三tam 月nguyệt 遣khiển 僧Tăng 慶khánh 瑫# 來lai 乞khất 文văn 以dĩ 記ký 其kỳ 事sự 余dư 雖tuy 未vị 獲hoạch 覽lãm 山sơn 川xuyên 之chi 佳giai 氣khí 披phi 華hoa 構# 之chi 雄hùng 誇khoa 然nhiên 能năng 系hệ 而nhi 為vi 之chi 詞từ 也dã 辭từ 曰viết 。

群quần 峰phong 寶bảo 勢thế 爭tranh 岧# 嶢# 雲vân 收thu 眼nhãn 寒hàn 空không 翠thúy 搖dao 靈linh 山sơn 獨độc 受thọ 王vương 水thủy 朝triêu 跨khóa 水thủy 誰thùy 作tác 朱chu 飛phi 橋kiều 蒼thương 官quan 馬mã 鬣liệp 低đê 龍long 腰yêu 谷cốc 風phong 吹xuy 空không 翻phiên 海hải 潮triều 忽hốt 驚kinh 寶bảo 坊phường 礙ngại 層tằng 霄tiêu 天thiên 花hoa 細tế 雨vũ 紛phân 墮đọa 飄phiêu 草thảo 衣y 大Đại 士Sĩ 唾thóa 霧vụ 消tiêu 定định 力lực 持trì 之chi 日nhật 劫kiếp 超siêu 太thái 霞hà 仙tiên 子tử 坐tọa 可khả 招chiêu 夜dạ 晴tình 往vãng 往vãng 聞văn 吹xuy 簫tiêu 西tây 平bình 賢hiền 王vương 想tưởng 風phong 標tiêu 長trường/trưởng 劍kiếm 拄trụ 頤di 氣khí 勇dũng 驕kiêu 擅thiện 此thử 興hưng 聖thánh 開khai 前tiền 朝triêu 宋tống 興hưng 和hòa 氣khí 彌di 宇vũ 宙trụ 佛Phật 宮cung 道đạo 祠từ 恩ân 益ích 厚hậu 初sơ 以dĩ 毘tỳ 尼ni 相tương/tướng 講giảng 授thọ 易dị 為vi 禪thiền 林lâm 冠quan 江giang 右hữu 大đại 鐘chung 橫hoạnh/hoành 撞chàng 午ngọ 梵Phạm 奏tấu 紫tử 金kim 光quang 聚tụ 。 世thế 福phước 祐hựu 苾Bật 芻Sô 千thiên 指chỉ 聚tụ 拜bái 手thủ 太thái 平bình 天thiên 子tử 千thiên 萬vạn 壽thọ 切thiết 雲vân 樓lâu 閣các 誰thùy 所sở 搆câu 臣thần 子tử 淨tịnh 願nguyện 力lực 成thành 就tựu 白bạch 牛ngưu 乳nhũ 犢độc 師sư 子tử 吼hống 虎hổ 谿khê 嫡đích 孫tôn 氣khí 奇kỳ 茂mậu 學học 者giả 趨xu 之chi 俯phủ 並tịnh 首thủ 我ngã 作tác 銘minh 詩thi 招chiêu 爾nhĩ 後hậu 斯tư 文văn 與dữ 山sơn 俱câu 不bất 朽hủ

高cao 安an 城thành 隍hoàng 廟miếu 記ký

城thành 隍hoàng 廟miếu 者giả 故cố 使sử 君quân 應ưng 侯hầu 廟miếu 也dã 應ưng 侯hầu 世thế 高cao 安an 諱húy 瑱# 陏# 季quý 政chánh 荒hoang 天thiên 下hạ 盜đạo 起khởi 李# 密mật 起khởi 鞏# 王vương 仁nhân 德đức 起khởi 鄴# 皆giai 稱xưng 公công 李# 子tử 通thông 起khởi 海hải 陵lăng 邵# 江giang 海hải 起khởi 岐kỳ 州châu 薛tiết 舉cử 起khởi 金kim 城thành 竇đậu 建kiến 德đức 起khởi 河hà 間gian 皆giai 稱xưng 王vương 劉lưu 武võ 周chu 起khởi 馬mã 邑ấp 劉lưu 元nguyên 晉tấn 起khởi 晉tấn 安an 林lâm 士sĩ 弘hoằng 起khởi 豫dự 章chương 皆giai 竊thiết 尊tôn 號hiệu 高cao 安an 豫dự 章chương 屬thuộc 邑ấp 也dã 侯hầu 時thời 以dĩ 布bố 衣y 募mộ 兵binh 烏ô 合hợp 而nhi 擊kích 之chi 士sĩ 弘hoằng 卻khước 隱ẩn 去khứ 因nhân 嬰anh 城thành 固cố 守thủ 唐đường 武võ 德đức 元nguyên 年niên 五ngũ 月nguyệt 甲giáp 子tử 唐đường 公công 即tức 帝đế 位vị 五ngũ 年niên 十thập 月nguyệt 己kỷ 巳tị 林lâm 士sĩ 弘hoằng 殄điễn 滅diệt 嗚ô 呼hô 方phương 是thị 時thời 賊tặc 兵binh 浩hạo 如như 海hải 孤cô 城thành 眇miễu 如như 塊khối 微vi 侯hầu 之chi 忠trung 勇dũng 義nghĩa 武võ 則tắc 民dân 魚ngư 肉nhục 之chi 久cửu 矣hĩ 朝triều 廷đình 旌tinh 其kỳ 功công 授thọ 以dĩ 刺thứ 史sử 符phù 於ư 是thị 千thiên 里lý 親thân 之chi 如như 仰ngưỡng 父phụ 母mẫu 既ký 沒một 贈tặng 尚thượng 書thư 左tả 僕bộc 射xạ 廟miếu 食thực 此thử 邦bang 蓋cái 五ngũ 百bách 年niên 而nhi 書thư 功công 烈liệt 者giả 詞từ 不bất 達đạt 意ý 余dư 嘗thường 歎thán 息tức 之chi 政chánh 和hòa 六lục 年niên 九cửu 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 因nhân 請thỉnh 福phước 許hứa 銘minh 廟miếu 念niệm 文văn 字tự 陳trần 陋lậu 又hựu 罪tội 癈phế 懼cụ 瀆độc 神thần 聽thính 稿# 成thành 復phục 壞hoại 者giả 數số 矣hĩ 越việt 明minh 年niên 二nhị 月nguyệt 二nhị 十thập 六lục 日nhật 夜dạ 夢mộng 有hữu 客khách 過quá 余dư 甚thậm 都đô 雅nhã 曰viết 向hướng 許hứa 我ngã 詩thi 當đương 以dĩ 示thị 我ngã 夢mộng 中trung 問vấn 公công 誰thùy 氏thị 曰viết 我ngã 唐đường 人nhân 居cư 湖hồ 中trung 既ký 覺giác 三tam 鼓cổ 矣hĩ 坐tọa 而nhi 假giả 寐mị 又hựu 夢mộng 理lý 前tiền 事sự 旁bàng 有hữu 贊tán 者giả 曰viết 應ưng 侯hầu 君quân 也dã 於ư 是thị 起khởi 呼hô 燈đăng 火hỏa 洗tẩy 心tâm 為vi 銘minh 銘minh 曰viết 。

煬# 帝đế 南nam 游du 江giang 都đô 湄# 唐đường 公công 集tập 兵binh 禱đảo 晉tấn 祠từ 連liên 和hòa 突đột 厥quyết 人nhân 戶hộ 知tri 傳truyền 檄# 諸chư 郡quận 稱xưng 義nghĩa 師sư 豫dự 章chương 邈mạc 在tại 江giang 之chi 西tây 殺sát 氣khí 熏huân 烝# 喧huyên 鼓cổ 鼙# 芟# 民dân 如như 芻sô 救cứu 者giả 誰thùy 應ưng 侯hầu 忠trung 勇dũng 英anh 特đặc 姿tư 精tinh 誠thành 貫quán 日nhật 如như 橫hoạnh/hoành 霓nghê 振chấn 臂tý 大đại 呼hô 老lão 幼ấu 隨tùy 空không 拳quyền 烏ô 合hợp 當đương 新tân 羈ki 賊tặc 鋒phong 為vi 卻khước 氣khí 少thiểu 衰suy 守thủ 城thành 泯mẫn 默mặc 天thiên 助trợ 威uy 賊tặc 雖tuy 猖# 狂cuồng 其kỳ 敢cảm 窺khuy 民dân 甘cam 九cửu 死tử 侯hầu 生sanh 之chi 不bất 然nhiên 蕩đãng 滌địch 無vô 孑kiết 遺di 故cố 宮cung 下hạ 瞰# 緣duyên 錦cẩm 谿khê 過quá 者giả 肅túc 趨xu 不bất 敢cảm 馳trì 功công 德đức 之chi 大đại 山sơn 嶽nhạc 巍nguy 惜tích 其kỳ 粉phấn 飾sức 無vô 雄hùng 辭từ 心tâm 許hứa 作tác 文văn 恨hận 陋lậu 卑ty 夢mộng 中trung 索sách 之chi 不bất 呵ha 譏cơ 俾tỉ 侮vũ 神thần 者giả 讀đọc 此thử 詩thi 知tri 神thần 威uy 靈linh 不bất 可khả 欺khi

石thạch 門môn 文văn 字tự 禪thiền 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất