集Tập 沙Sa 門Môn 不Bất 應Ưng 拜Bái 俗Tục 等Đẳng 事Sự
Quyển 0006
唐Đường 彥Ngạn 悰 纂Toản 錄Lục

集Tập 沙Sa 門Môn 不Bất 應Ưng 拜Bái 俗Tục 等Đẳng 事Sự 卷quyển 第đệ 六lục

弘hoằng 福phước 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 彥ngạn 悰# 纂toản 錄lục

聖thánh 朝triêu 議nghị 拜bái 篇thiên 第đệ 三tam (# 下hạ )#

狀trạng

-# 普phổ 光quang 寺tự 沙Sa 門Môn 玄huyền 範phạm 質chất 議nghị 拜bái 狀trạng 一nhất 首thủ

奏tấu

-# 中trung 臺đài 司ty 禮lễ 太thái 常thường 伯bá 隴# 西tây 王vương 博bác 叉xoa 等đẳng 議nghị 奏tấu 狀trạng 一nhất 首thủ

詔chiếu

-# 今kim 上thượng 停đình 沙Sa 門Môn 拜bái 君quân 詔chiếu 一nhất 首thủ

表biểu

-# 京kinh 邑ấp 老lão 人nhân 程# 士sĩ 顒ngung 等đẳng 上thượng 請thỉnh 出xuất 家gia 子tử 女nữ 不bất 拜bái 親thân 表biểu 一nhất 首thủ

-# 直trực 東đông 臺đài 憑bằng 神thần 德đức 上thượng 請thỉnh 依y 舊cựu 僧Tăng 尼ni 等đẳng 不bất 拜bái 親thân 表biểu 一nhất 首thủ (# 并tinh 上thượng 佛Phật 道Đạo 先tiên 後hậu 事sự )#

啟khải

-# 西tây 明minh 寺tự 僧Tăng 道đạo 宣tuyên 等đẳng 重trọng/trùng 上thượng 榮vinh 國quốc 夫phu 人nhân 楊dương 氏thị 請thỉnh 論luận 不bất 合hợp 拜bái 親thân 啟khải 一nhất 首thủ

表biểu

-# 大đại 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 僧Tăng 威uy 秀tú 等đẳng 上thượng 請thỉnh 依y 內nội 教giáo 不bất 拜bái 父phụ 母mẫu 表biểu 一nhất 首thủ

-# 玉Ngọc 華Hoa 宮Cung 寺Tự 譯Dịch 經Kinh 僧Tăng 靜Tĩnh 邁Mại 等Đẳng 上Thượng 僧Tăng 尼Ni 拜Bái 親Thân 有Hữu 損Tổn 表Biểu 一Nhất 首Thủ

-# 襄tương 州châu 禪thiền 居cư 寺tự 僧Tăng 崇sùng 拔bạt 上thượng 請thỉnh 僧Tăng 尼ni 父phụ 母mẫu 同đồng 君quân 上thượng 不bất 受thọ 出xuất 家gia 男nam 女nữ 拜bái 表biểu 一nhất 首thủ

普phổ 光quang 寺tự 沙Sa 門Môn 玄huyền 範phạm 質chất 議nghị 拜bái 狀trạng 一nhất 首thủ

沙Sa 門Môn 玄huyền 範phạm 。 敢cảm 致trí 狀trạng 於ư 中trung 臺đài 王vương 公công 侯hầu 伯bá 群quần 寮liêu 等đẳng 。 但đãn 範phạm 雖tuy 不bất 班ban 預dự 議nghị 例lệ 。 而nhi 竊thiết 有hữu 所sở 聞văn 。 前tiền 古cổ 大đại 德đức 廬lư 山sơn 法Pháp 師sư 遭tao 時thời 數số 運vận 。 遂toại 造tạo 沙Sa 門Môn 不bất 敬kính 王vương 者giả 論luận 五ngũ 篇thiên 。 理lý 致trí 幽u 微vi 問vấn 答đáp 玄huyền 妙diệu 。 將tương 欲dục 簡giản 白bạch 乍sạ 尋tầm 難nan 曉hiểu 。 今kim 略lược 述thuật 內nội 外ngoại 典điển 記ký 。 明minh 證chứng 不bất 敬kính 之chi 理lý 。 謹cẩn 以dĩ 狀trạng 上thượng 。 請thỉnh 懲# 應ưng 拜bái 之chi 議nghị 也dã 。 夫phu 天thiên 雖tuy 至chí 玄huyền 。 必tất 著trước 日nhật 月nguyệt 之chi 明minh 。 地địa 雖tuy 至chí 寂tịch 。 必tất 固cố 山sơn 川xuyên 之chi 化hóa 。 聖thánh 者giả 雖tuy 通thông 聲thanh 冥minh 運vận 。 亦diệc 必tất 假giả 賢hiền 俊# 蕃phồn 輔phụ 子tử 於ư 百bá 姓tánh 者giả 也dã 。 君quân 既ký 使sử 臣thần 以dĩ 禮lễ 。 臣thần 須tu 事sự 君quân 以dĩ 忠trung 。 若nhược 不bất 庭đình 爭tranh 於ư 未vị 然nhiên 。 則tắc 恐khủng 機cơ 發phát 於ư 己kỷ 矣hĩ 。 但đãn 佛Phật 法Pháp 是thị 區khu 域vực 之chi 外ngoại 。 逾du 四tứ 大đại 之chi 尊tôn 。 超siêu 寰# 宇vũ 之chi 表biểu 。 越việt 在tại 三tam 之chi 義nghĩa 。 唱xướng 無vô 緣duyên 之chi 慈từ 。 弘hoằng 不bất 言ngôn 之chi 化hóa 。 冥minh 功công 潛tiềm 運vận 。 故cố 曰viết 沐mộc 而nhi 悠du 漸tiệm 。 但đãn 中trung 庸dong 之chi 人nhân 以dĩ 為vi 無vô 益ích 者giả 。 良lương 不bất 悟ngộ 其kỳ 所sở 舍xá 也dã 。 故cố 先tiên 朝triêu 聖thánh 教giáo 序tự 云vân 。 陰âm 陽dương 之chi 妙diệu 難nạn/nan 窮cùng 者giả 。 以dĩ 其kỳ 無vô 形hình 也dã 。 佛Phật 道Đạo 崇sùng 虛hư 乘thừa 幽u 控khống 寂tịch 。 弘hoằng 濟tế 萬vạn 品phẩm 典điển 御ngự 十thập 方phương 者giả 乎hồ 。 今kim 既ký 慧tuệ 日nhật 潛tiềm 暉huy 像tượng 教giáo 冥minh 運vận 。 秉bỉnh 法pháp 和hòa 敬kính 非phi 僧Tăng 而nhi 誰thùy 。 故cố 佛Phật 告cáo 信Tín 相Tướng 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 我ngã 說thuyết 三Tam 寶Bảo 唯duy 是thị 一nhất 體thể 。 無vô 有hữu 別biệt 相tướng 。 斯tư 像tượng 法pháp 傳truyền 持trì 當đương 於ư 是thị 矣hĩ 。 若nhược 阿a 恕thứ 伽già 之chi 禮lễ 小tiểu 僧Tăng 諭dụ 邪tà 臣thần 以dĩ 貿mậu 眾chúng 首thủ 豈khởi 非phi 體thể 道đạo 之chi 可khả 尚thượng 乎hồ 。 今kim 欲dục 令linh 僧Tăng 尼ni 鞠cúc 躬cung 於ư 禮lễ 儀nghi 。 劬cù 勞lao 於ư 拜bái 揖ấp 。 是thị 致trí 佛Phật 以dĩ 拜bái 人nhân 。 非phi 人nhân 者giả 以dĩ 奉phụng 法pháp 。 如như 弁# 舃# 翻phiên 加gia 於ư 首thủ 足túc 。 寔thật 迴hồi 換hoán 惑hoặc 亂loạn 之chi 甚thậm 矣hĩ 。 且thả 王vương 有hữu 常thường 不bất 臣thần 者giả 三tam 。 暫tạm 不bất 臣thần 者giả 五ngũ 。 不bất 名danh 者giả 四tứ 。 不bất 臣thần 者giả 一nhất 。 尚thượng 書thư 曰viết 。 虞ngu 賓tân 在tại 位vị 舜thuấn 不bất 臣thần 朱chu 。 詩thi 云vân 。 有hữu 客khách 有hữu 客khách 。 亦diệc 白bạch 其kỳ 馬mã 。 此thử 承thừa 二nhị 王vương 之chi 後hậu 。 帝đế 者giả 尚thượng 所sở 不bất 臣thần 。 況huống 僧Tăng 當đương 大đại 聖thánh 之chi 胤dận 。 奚hề 足túc 致trí 敬kính 君quân 主chủ 國quốc 之chi 賓tân 序tự 胡hồ 預dự 失thất 儀nghi 。 而nhi 以dĩ 不bất 輕khinh 禮lễ 於ư 四tứ 眾chúng 。 用dụng 配phối 敬kính 於ư 一nhất 人nhân 。 此thử 蓋cái 菩Bồ 薩Tát 比Bỉ 丘Khâu 情tình 亡vong 物vật 我ngã 。 況huống 今kim 尊tôn 卑ty 位vị 別biệt 殊thù 非phi 嫓# 偶ngẫu 。 又hựu 舉cử 淨tịnh 名danh 而nhi 取thủ 稽khể 首thủ 。 引dẫn 知tri 法pháp 而nhi 招chiêu 恭cung 敬kính 。 昔tích 函hàm 丈trượng 於ư 新tân 學học 不bất 觀quán 機cơ 而nhi 授thọ 藥dược 。 以dĩ 中trung 忘vong 此thử 意ý 。 宗tông 半bán 字tự 焉yên 。 既ký 宴yến 寂tịch 於ư 正chánh 念niệm 。 發phát 宿túc 生sanh 而nhi 示thị 悟ngộ 。 還hoàn 得đắc 本bổn 心tâm 。 崇sùng 滿mãn 字tự 矣hĩ 。 於ư 是thị 以dĩ 亡vong 相tương/tướng 稽khể 首thủ 無vô 想tưởng 接tiếp 足túc 。 乃nãi 混hỗn 緇# 素tố 於ư 一nhất 時thời 。 泯mẫn 性tánh 相tướng 於ư 萬vạn 古cổ 。 斯tư 並tịnh 大Đại 士Sĩ 權quyền 誠thành 。 未vị 可khả 小tiểu 機cơ 普phổ 准chuẩn 。 故cố 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 我ngã 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 如như 此thử 偈kệ 。 今kim 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 持trì 戒giới 臘lạp 之chi 至chí 。 執chấp 威uy 儀nghi 之chi 切thiết 。 非phi 以dĩ 重trọng/trùng 傲ngạo 慢mạn 悖bội 君quân 親thân 。 良lương 欲dục 崇sùng 國quốc 家gia 利lợi 臣thần 人nhân 者giả 也dã 。 又hựu 順thuận 正chánh 理lý 論luận 云vân 。 諸chư 天thiên 神thần 眾chúng 。 不bất 敢cảm 悕hy 求cầu 受thọ 五Ngũ 戒Giới 者giả 禮lễ 。 如như 國quốc 君quân 主chủ 亦diệc 不bất 求cầu 比Bỉ 丘Khâu 禮lễ 拜bái 。 以dĩ 懼cụ 損tổn 功công 德đức 及cập 壽thọ 命mạng 故cố 。 受thọ 欲dục 行hành 之chi 以dĩ 周chu 孔khổng 之chi 教giáo 。 抑ức 之chi 以dĩ 從tùng 俗tục 之chi 禮lễ 。 竊thiết 為vi 仁nhân 者giả 不bất 取thủ 也dã 。 又hựu 僧Tăng 尼ni 族tộc 非phi 蕃phồn 類loại 性tánh 簡giản 戎nhung 蠻# 。 稟bẩm 中trung 國quốc 而nhi 法pháp 四tứ 夷di 。 承thừa 剔dịch 割cát 而nhi 紹thiệu 三Tam 寶Bảo 。 據cứ 其kỳ 教giáo 則tắc 有hữu 拜bái 君quân 親thân 為vi 損tổn 。 修tu 其kỳ 法pháp 以dĩ 資tư 家gia 國quốc 有hữu 益ích 。 恐khủng 匿nặc 聖thánh 言ngôn 禍họa 鍾chung 自tự 犯phạm 。 四tứ 分phần/phân 律luật 云vân 。 使sử 恭cung 敬kính 耆kỳ 年niên 。 不bất 應ưng 禮lễ 拜bái 白bạch 衣y 者giả 。 正chánh 以dĩ 弗phất 縻# 於ư 爵tước 祿lộc 。 異dị 俗tục 網võng 於ư 典điển 誨hối 矣hĩ 。 王vương 制chế 曰viết 。 宗tông 廟miếu 有hữu 不bất 順thuận 者giả 絀# 以dĩ 爵tước 。 山sơn 川xuyên 有hữu 神thần 祇kỳ 而nhi 不bất 舉cử 者giả 削tước 以dĩ 地địa 。 況huống 僧Tăng 尼ni 索sách 鬼quỷ 神thần 之chi 敬kính 。 反phản 父phụ 母mẫu 之chi 禮lễ 。 若nhược 使sử 正chánh 教giáo 淪luân 湑# 於ư 是thị 污ô 鄙bỉ 。 恐khủng 神thần 明minh 所sở 不bất 交giao 泰thái 。 福phước 慶khánh 所sở 不bất 流lưu 潤nhuận 。 災tai 害hại 機cơ 生sanh 。 禍họa 亂loạn 幾kỷ 作tác 。 而nhi 含hàm 靈linh 廢phế 成thành 俗tục 之chi 化hóa 。 胄trụ 子tử 闕khuyết 啟khải 蒙mông 之chi 訓huấn 。 率suất 土thổ/độ 臣thần 人nhân 順thuận 風phong 載tái 靡mĩ 。 不bất 可khả 自tự 新tân 於ư 師sư 戒giới 。 有hữu 助trợ 國quốc 於ư 教giáo 化hóa 者giả 也dã 。 梵Phạm 網võng 經Kinh 云vân 。 不bất 拜bái 君quân 親thân 鬼quỷ 神thần 明minh 矣hĩ 。 且thả 濡nhu 霑triêm 不bất 拜bái 。 為vi 容dung 節tiết 之chi 失thất 。 矧# 乃nãi 割cát 截tiệt 非phi 束thúc 帶đái 之chi 儀nghi 。 髠khôn 削tước 無vô 稽khể 首thủ 之chi 飾sức 。 於ư 庠tường 序tự 之chi 風phong 範phạm 朝triêu 寀# 之chi 變biến 怪quái 也dã 。 佛Phật 是thị 絕tuyệt 域vực 異dị 俗tục 之chi 化hóa 。 靡mĩ 中trung 和hòa 順thuận 動động 之chi 氣khí 。 存tồn 亡vong 之chi 際tế 實thật 寄ký 於ư 人nhân 矣hĩ 。 大đại 傳truyền 曰viết 。 正chánh 朔sóc 所sở 不bất 加gia 。 即tức 君quân 子tử 所sở 不bất 臣thần 。 未vị 若nhược 福phước 其kỳ 所sở 訓huấn 利lợi 其kỳ 所sở 稟bẩm 。 便tiện 其kỳ 勞lao 動động 而nhi 用dụng 之chi 。 乘thừa 其kỳ 利lợi 安an 而nhi 事sự 之chi 。 故cố 得đắc 百bá 姓tánh 之chi 歡hoan 心tâm 。 即tức 一nhất 人nhân 有hữu 慶khánh 者giả 也dã 。 又hựu 介giới 冑trụ 不bất 拜bái 慮lự 折chiết 其kỳ 威uy 。 師sư 帝đế 不bất 臣thần 恐khủng 損tổn 其kỳ 道đạo 。 況huống 衣y 忍nhẫn 鎧khải 擐hoàn 組# 甲giáp 。 伏phục 龍long 怖bố 以dĩ 袈ca 裟sa 。 慴triệp 魔ma 威uy 於ư 抖đẩu 擻tẩu 。 逃đào 隷lệ 出xuất 家gia 王vương 親thân 降giáng/hàng 禮lễ 波ba 離ly 入nhập 道đạo 父phụ 王vương 致trí 拜bái 。 故cố 知tri 道đạo 在tại 則tắc 貴quý 。 不bất 以dĩ 人nhân 為vi 輕khinh 重trọng 。 是thị 以dĩ 道đạo 頗phả 弘hoằng 人nhân 。 人nhân 蓋cái 弘hoằng 道đạo 者giả 信tín 矣hĩ 。 今kim 遺di 法pháp 所sở 以dĩ 付phó 於ư 王vương 者giả 。 委ủy 護hộ 持trì 仗trượng 流lưu 通thông 也dã 。 以dĩ 四tứ 眾chúng 之chi 微vi 弱nhược 。 恐khủng 三Tam 寶Bảo 之chi 廢phế 壞hoại 。 藉tạ 王vương 者giả 以dĩ 威uy 伏phục 。 假giả 王vương 者giả 以dĩ 勞lao 逼bức 。 今kim 使sử 攝nhiếp 衣y 屈khuất 膝tất 握ác 拳quyền 稽khể 顙tảng 。 則tắc 連liên 河hà 之chi 化hóa 於ư 茲tư 缺khuyết 矣hĩ 。 詩thi 云vân 。 王vương 赫hách 斯tư 怒nộ 。 爰viên 整chỉnh 其kỳ 旅lữ 。 僧Tăng 等đẳng 戰chiến 戰chiến 兢căng 兢căng 。 誠thành 惶hoàng 誠thành 恐khủng 。 懼cụ 虧khuy 遺di 教giáo 之chi 本bổn 意ý 。 辱nhục 同đồng 功công 之chi 法Pháp 服phục 。 一nhất 拜bái 之chi 勞lao 不bất 必tất 加gia 眾chúng 僧Tăng 之chi 損tổn 。 一nhất 拜bái 之chi 敬kính 不bất 必tất 加gia 。 萬vạn 乘thừa 之chi 尊tôn 。 頃khoảnh 僧Tăng 等đẳng 孜tư 孜tư 而nhi 不bất 安an 其kỳ 業nghiệp 者giả 。 非phi 所sở 以dĩ 苟cẩu 為vi 庸dong 庸dong 之chi 軀khu 。 深thâm 存tồn 靡mĩ 靡mĩ 之chi 化hóa 矣hĩ 。 恐khủng 煥hoán 乎hồ 之chi 美mỹ 無vô 潤nhuận 色sắc 於ư 盛thịnh 代đại 。 異dị 國quốc 之chi 求cầu 豈khởi 聞văn 於ư 當đương 今kim 者giả 歟# 。 必tất 以dĩ 經Kinh 像tượng 為vi 蕪# 穢uế 。 不bất 足túc 以dĩ 崇sùng 仰ngưỡng 。 僧Tăng 尼ni 為vi 臭xú 腐hủ 。 不bất 足túc 為vi 福phước 田điền 。 覩đổ 教giáo 籍tịch 者giả 目mục 焦tiêu 。 修tu 揖ấp 拜bái 者giả 攣luyến 傴ủ 。 襲tập 緇# 服phục 則tắc 轉chuyển 筋cân 。 談đàm 典điển 禮lễ 而nhi 齒xỉ 齲củ 。 於ư 是thị 嫌hiềm 而nhi 棄khí 之chi 。 變biến 天Thiên 竺Trúc 之chi 風phong 。 暢sướng 中trung 華hoa 之chi 禮lễ 。 以dĩ 萬vạn 物vật 為vi 更cánh 始thỉ 。 策sách 三tam 大đại 而nhi 自tự 新tân 。 則tắc 取thủ 善thiện 之chi 基cơ 。 徒đồ 使sử 修tu 立lập 。 不bất 若nhược 隔cách 教giáo 網võng 於ư 區khu 外ngoại 。 放phóng 容dung 儀nghi 於ư 物vật 表biểu 。 臣thần 而nhi 子tử 之chi 。 足túc 盡tận 忠trung 孝hiếu 之chi 節tiết 也dã 。 即tức 而nhi 史sử 傳truyền 不bất 必tất 為vi 長trường 夜dạ 。 經kinh 子tử 未vị 必tất 為vi 太thái 陽dương 。 司ty 成thành 雖tuy 學học 而nhi 無vô 倦quyện 。 猶do 將tương 闕khuyết 焉yên 於ư 大đại 訓huấn 。 況huống 助trợ 國quốc 之chi 美mỹ 無vô 聞văn 亂loạn 矣hĩ 。 不bất 繁phồn 禁cấm 而nhi 獲hoạch 安an 。 不bất 革cách 情tình 而nhi 得đắc 志chí 。 雖tuy 文văn 王vương 至chí 聖thánh 也dã 。 猶do 學học 於ư 虢# 叔thúc 。 孔khổng 子tử 至chí 明minh 也dã 。 尚thượng 師sư 於ư 郯# 子tử 。 王vương 者giả 至chí 尊tôn 也dã 。 猶do 父phụ 事sự 三tam 老lão 兄huynh 事sự 五ngũ 更cánh 。 及cập 其kỳ 釋thích 奠# 。 躬cung 執chấp 爵tước 而nhi 跪quỵ 之chi 曰viết 。 穆mục 穆mục 焉yên 恂# 恂# 焉yên 。 雖tuy 至chí 孝hiếu 之chi 事sự 。 嚴nghiêm 親thân 罔võng 以dĩ 加gia 也dã 。 是thị 以dĩ 大đại 易dị 蠱cổ 爻hào 不bất 事sự 王vương 侯hầu 。 大đại 禮lễ 儒nho 行hành 不bất 臣thần 天thiên 子tử 。 故cố 知tri 道đạo 以dĩ 貴quý 之chi 為vi 貴quý 。 不bất 以dĩ 輕khinh 貶biếm 為vi 輕khinh 。 伏phục 想tưởng 僚liêu 寀# 談đàm 誚tiếu 正Chánh 士Sĩ 為vi 之chi 蠧đố 害hại 將tương 生sanh 螟minh 螣# 而nhi 議nghị 為vi 拜bái 者giả 。 非phi 朝triều 廷đình 之chi 上thượng 策sách 也dã 。 原nguyên 夫phu 正Chánh 法Pháp 西tây 基cơ 。 迄hất 于vu 茲tư 日nhật 已dĩ 過quá 千thiên 載tái 有hữu 太thái 半bán 焉yên 。 自tự 大đại 教giáo 東đông 流lưu 方phương 七thất 百bách 歲tuế 。 雖tuy 歷lịch 變biến 市thị 朝triêu 隆long 之chi 莫mạc 替thế 。 其kỳ 中trung 聖Thánh 主Chủ 賢hiền 臣thần 計kế 餘dư 可khả 數số 。 未vị 嘗thường 拘câu 檢kiểm 意ý 。 況huống 銑# 削tước 僧Tăng 尼ni 。 信tín 知tri 闊khoát 達đạt 之chi 資tư 為vi 日nhật 久cửu 矣hĩ 。 閒gian/nhàn 者giả 有hữu 執chấp 權quyền 少thiểu 主chủ 謨mô 篡soán 微vi 君quân 。 私tư 佞nịnh 自tự 媚mị 陷hãm 墜trụy 家gia 國quốc 。 又hựu 一nhất 二nhị 蕃phồn 小tiểu 雄hùng 雌thư 互hỗ 舉cử 。 雖tuy 暫tạm 誅tru 除trừ 尋tầm 革cách 前tiền 弊tệ 。 夫phu 若nhược 此thử 者giả 可khả 以dĩ 攘nhương 袂# 鼓cổ 肘trửu 怒nộ 目mục 切thiết 齒xỉ 大đại 視thị 而nhi 叱sất 之chi 。 豈khởi 不bất 忠trung 烈liệt 之chi 壯tráng 觀quán 也dã 。 今kim 我ngã 大đại 唐đường 應ưng 九cửu 五ngũ 之chi 期kỳ 。 四tứ 三tam 皇hoàng 之chi 位vị 。 八bát 紘# 共cộng 軌quỹ 四tứ 海hải 同đồng 文văn 。 百bách 辟tịch 守thủ 法pháp 度độ 於ư 有hữu 司ty 。 三Tam 寶Bảo 暢sướng 微vi 言ngôn 於ư 汲cấp 引dẫn 。 則tắc 道đạo 俗tục 資tư 勳huân 家gia 國quốc 延diên 祚tộ 。 可khả 不bất 盛thịnh 歟# 。 可khả 不bất 盛thịnh 歟# 。 勅sắc 以dĩ 宋tống 朝triêu 暫tạm 革cách 此thử 風phong 少thiểu 選tuyển 還hoàn 遵tuân 舊cựu 貫quán 。 良lương 為vi 爽sảng 其kỳ 恆hằng 情tình 。 議nghị 在tại 不bất 失thất 常thường 理lý 。 幸hạnh 儼nghiễm 而nhi 思tư 之chi 弘hoằng 而nhi 護hộ 之chi 。 家gia 國quốc 之chi 政chánh 若nhược 隆long 。 忠trung 孝hiếu 之chi 誠thành 必tất 著trước 。 冥minh 功công 潛tiềm 潤nhuận 根căn 條điều 盤bàn 蔚úy 。 好hảo/hiếu 爵tước 自tự 縻# 祿lộc 祑thất 優ưu 竉# 。 花hoa 蕚# 繼kế 胤dận 蘭lan 菊# 緒tự 芳phương 。 感cảm 福phước 慶khánh 之chi 內nội 資tư 。 思tư 弘hoằng 益ích 而nhi 外ngoại 護hộ 。 豈khởi 不bất 居cư 生sanh 勿vật 墜trụy 常thường 保bảo 勝thắng 期kỳ 者giả 歟# 。 今kim 謹cẩn 疏sớ/sơ 內nội 外ngoại 典điển 禮lễ 。 請thỉnh 循tuần 照chiếu 察sát 。 沙Sa 門Môn 釋thích 範phạm 敬kính 白bạch 。

龍long 朔sóc 二nhị 年niên 五ngũ 月nguyệt 五ngũ 日nhật 上thượng 中trung 臺đài 司ty 禮lễ 太thái 常thường 伯bá 隴# 西tây 王vương 博bác 叉xoa 等đẳng 執chấp 議nghị 奏tấu 狀trạng 一nhất 首thủ

司ty 禋# 議nghị 僧Tăng 尼ni 道Đạo 士sĩ 女nữ 官quan 等đẳng 拜bái 君quân 親thân 等đẳng 事sự 。

一nhất 。 五ngũ 百bách 三tam 十thập 九cửu 人nhân 議nghị 請thỉnh 不bất 拜bái 。

右hữu 大đại 司ty 成thành 令linh 狐hồ 德đức 棻# 等đẳng 議nghị 稱xưng 。 竊thiết 以dĩ 。 凡phàm 百bách 在tại 位vị 。 咸hàm 隆long 奉phụng 上thượng 之chi 道đạo 。 當đương 其kỳ 為vi 師sư 。 尚thượng 有hữu 不bất 臣thần 之chi 義nghĩa 。 況huống 佛Phật 之chi 垂thùy 法pháp 事sự 越việt 常thường 規quy 。 剔dịch 髮phát 同đồng 於ư 毀hủy 傷thương 。 振chấn 錫tích 異dị 乎hồ 簪# 紱# 。 出xuất 家gia 非phi 色sắc 養dưỡng 之chi 境cảnh 。 離ly 塵trần 豈khởi 榮vinh 名danh 之chi 地địa 。 功công 深thâm 濟tế 度độ 道đạo 極cực 崇sùng 高cao 。 何hà 必tất 破phá 彼bỉ 玄huyền 門môn 牽khiên 斯tư 儒nho 轍triệt 。 披phi 釋thích 服phục 而nhi 為vi 俗tục 拜bái 。 踐tiễn 孔khổng 門môn 而nhi 行hành 釋thích 禮lễ 。 存tồn 其kỳ 教giáo 而nhi 毀hủy 其kỳ 道đạo 。 求cầu 其kỳ 福phước 而nhi 屈khuất 其kỳ 身thân 。 詳tường 稽khể 理lý 要yếu 恐khủng 有hữu 未vị 愜# 。 又hựu 道đạo 之chi 為vi 範phạm 雖tuy 全toàn 髮phát 膚phu 。 出xuất 家gia 超siêu 俗tục 其kỳ 歸quy 一nhất 揆quỹ 。 加gia 以dĩ 遠viễn 標tiêu 天thiên 構# 大đại 啟khải 。 皇hoàng 基cơ 。 義nghĩa 藉tạ 尊tôn 嚴nghiêm 式thức 符phù 高cao 尚thượng 。 惟duy 此thử 二nhị 教giáo 相tương/tướng 沿duyên 自tự 久cửu 。 爰viên 暨kỵ 我ngã 唐đường 徽# 風phong 益ích 扇thiên/phiến 。 雖tuy 王vương 猷# 遐hà 暢sướng 實thật 賴lại 天thiên 功công 。 而nhi 聖thánh 輪luân 常thường 轉chuyển 式thức 資tư 冥minh 助trợ 。 今kim 儻thảng 一nhất 朝triêu 改cải 舊cựu 無vô 益ích 將tương 來lai 。 於ư 恆Hằng 沙sa 之chi 劫kiếp 。 起khởi 毫hào 塵trần 之chi 累lũy/lụy/luy 。 則tắc 普phổ 天thiên 率suất 土thổ 。 灰hôi 身thân 粉phấn 骨cốt 。 何hà 以dĩ 塞tắc 有hữu 隱ẩn 之chi 責trách 。 蠲quyên 不bất 忠trung 之chi 罪tội 。 與dữ 其kỳ 失thất 於ư 改cải 創sáng/sang 。 不bất 若nhược 謬mậu 於ư 修tu 文văn 。 孔khổng 子tử 曰viết 。 因nhân 人nhân 所sở 利lợi 而nhi 利lợi 之chi 。 老lão 子tử 曰viết 。 聖thánh 人nhân 無vô 常thường 心tâm 。 以dĩ 百bá 姓tánh 心tâm 為vi 心tâm 。 二nhị 教giáo 所sở 利lợi 弘hoằng 益ích 多đa 矣hĩ 。 百bá 姓tánh 之chi 心tâm 歸quy 信tín 眾chúng 矣hĩ 。 革cách 其kỳ 所sở 利lợi 非phi 因nhân 利lợi 之chi 道đạo 。 乖quai 其kỳ 本bổn 心tâm 非phi 無vô 心tâm 之chi 謂vị 。 請thỉnh 遵tuân 故cố 實thật 不bất 拜bái 為vi 允duẫn 。 伏phục 惟duy 。 陛bệ 下hạ 德đức 掩yểm 上thượng 皇hoàng 業nghiệp 光quang 下hạ 問vấn 。 君quân 親thân 崇sùng 敬kính 。 雖tuy 啟khải 神thần 衷# 道Đạo 法Pháp 難nạn/nan 虧khuy 。 還hoàn 留lưu 睿# 想tưởng 。 既ký 奉phụng 詢tuân 芻sô 之chi 旨chỉ 。 敢cảm 罄khánh 塵trần 嶽nhạc 之chi 誠thành 。 懼cụ 不bất 折chiết 衷# 。 追truy 深thâm 戰chiến 惕dịch 。

一nhất 。 三tam 百bách 五ngũ 十thập 四tứ 人nhân 議nghị 請thỉnh 拜bái 。

右hữu 兼kiêm 司ty 平bình 太thái 常thường 伯bá 閻diêm 立lập 本bổn 等đẳng 議nghị 稱xưng 。 臣thần 聞văn 剛cang 折chiết 柔nhu 存tồn 。 扇thiên/phiến 玄huyền 風phong 之chi 妙diệu 旨chỉ 。 苦khổ 形hình 甘cam 辱nhục 。 騰đằng 釋thích 路lộ 之chi 微vi 言ngôn 。 故cố 能năng 開khai 善thiện 下hạ 之chi 源nguyên 。 弘hoằng 不bất 輕khinh 之chi 義nghĩa 。 以dĩ 是thị 聲Thanh 聞Văn 降giáng/hàng 禮lễ 於ư 居cư 士sĩ 。 柱trụ 史sử 委ủy 質chất 於ư 周chu 王vương 。 此thử 乃nãi 成thành 緇# 服phục 之chi 表biểu 綴chuế 。 立lập 黃hoàng 冠quan 之chi 龜quy 鏡kính 。 自tự 茲tư 已dĩ 降giáng/hàng 喪táng 其kỳ 宗tông 軌quỹ 。 歷lịch 代đại 溺nịch 其kỳ 真chân 理lý 。 習tập 俗tục 守thủ 其kỳ 迷mê 途đồ 。 一nhất 人nhân 有hữu 作tác 萬vạn 物vật 斯tư 覩đổ 。 紐nữu 維duy 天thiên 地địa 驅khu 駕giá 皇hoàng 王vương 。 轉chuyển 金kim 輪luân 於ư 勝thắng 境cảnh 。 橫hoạnh/hoành 玉ngọc 京kinh 於ư 玄huyền 域vực 。 遂toại 使sử 尋tầm 真chân 道Đạo 士sĩ 追truy 守thủ 藏tạng 之chi 遐hà 風phong 落lạc 彩thải 沙Sa 門Môn 弘hoằng 禮lễ 足túc 之chi 綿miên 典điển 。 況huống 太thái 陽dương 垂thùy 曜diệu 在tại 天thiên 。 標tiêu 無vô 二nhị 之chi 明minh 。 大đại 帝đế 稱xưng 尊tôn 御ngự 宇vũ 。 極cực 通thông 三tam 之chi 貴quý 。 且thả 二nhị 教giáo 裁tài 範phạm 雖tuy 絕tuyệt 塵trần 容dung 。 事sự 上thượng 出xuất 家gia 未vị 能năng 逃đào 國quốc 。 同đồng 賦phú 形hình 於ư 姒# 鏡kính 。 皆giai 仰ngưỡng 化hóa 於ư 姚diêu 風phong 。 豈khởi 有hữu 抗kháng 禮lễ 宸# 居cư 獨độc 高cao 真chân 軌quỹ 。 然nhiên 輕khinh 尊tôn 傲ngạo 長trường/trưởng 在tại 人nhân 為vi 悖bội 。 臣thần 君quân 敬kính 父phụ 於ư 道đạo 無vô 嫌hiềm 。 考khảo 詳tường 其kỳ 議nghị 跪quỵ 拜bái 為vi 允duẫn 。 前tiền 奉phụng 四tứ 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 勅sắc 旨chỉ 。 欲dục 令linh 僧Tăng 尼ni 道Đạo 士sĩ 女nữ 官quan 於ư 君quân 親thân 致trí 拜bái 。 恐khủng 爽sảng 於ư 恆hằng 情tình 。 宜nghi 付phó 有hữu 司ty 詳tường 議nghị 。 奏tấu 聞văn 者giả 件# 狀trạng 如như 前tiền 。 謹cẩn 錄lục 奏tấu 聞văn 。 伏phục 聽thính 。 勅sắc 旨chỉ 。 龍long 朔sóc 二nhị 年niên 六lục 月nguyệt 五ngũ 日nhật 狀trạng 。

今kim 上thượng 停đình 沙Sa 門Môn 拜bái 君quân 詔chiếu 一nhất 首thủ

東đông 臺đài 。 若nhược 夫phu 華hoa 裔duệ 列liệt 聖thánh 。 異dị 軫# 而nhi 齊tề 驅khu 。 中trung 外ngoại 裁tài 風phong 。 百bách 慮lự 而nhi 同đồng 致trí 。 自tự 周chu 霄tiêu 隕vẫn 照chiếu 漢hán 夢mộng 延diên 輝huy 。 妙diệu 化hóa 西tây 移di 慧tuệ 流lưu 東đông 被bị 。 至chí 於ư 玄huyền 牝tẫn 邃thúy 旨chỉ 碧bích 落lạc 希hy 聲thanh 。 具cụ 開khai 六lục 順thuận 之chi 基cơ 。 偕giai 叶# 五ngũ 常thường 之chi 本bổn 。 而nhi 於ư 愛ái 敬kính 之chi 地địa 。 忘vong 乎hồ 跪quỵ 拜bái 之chi 儀nghi 。 其kỳ 來lai 永vĩnh 久cửu 罔võng 革cách 茲tư 弊tệ 朕trẫm 席tịch 圖đồ 登đăng 政chánh 崇sùng 真chân 導đạo 俗tục 。 凝ngưng 襟khâm 解giải 脫thoát 之chi 津tân 。 陶đào 思tư 常thường 名danh 之chi 境cảnh 。 正chánh 以dĩ 尊tôn 親thân 之chi 道đạo 禮lễ 經kinh 之chi 格cách 言ngôn 。 孝hiếu 友hữu 之chi 義nghĩa 詩thi 人nhân 之chi 明minh 准chuẩn 。 豈khởi 可khả 以dĩ 絕tuyệt 塵trần 峻tuấn 範phạm 。 而nhi 忘vong 恃thị 怙hộ 之chi 敬kính 。 拔bạt 累lũy/lụy/luy 貞trinh 規quy 。 迺nãi 遺di 溫ôn 清thanh 之chi 序tự 。 前tiền 欲dục 令linh 道Đạo 士sĩ 女nữ 官quan 僧Tăng 尼ni 等đẳng 致trí 拜bái 。 將tương 恐khủng 振chấn 駭hãi 恆hằng 心tâm 爰viên 俾tỉ 詳tường 定định 。 有hữu 司ty 咸hàm 引dẫn 典điển 據cứ 兼kiêm 陳trần 情tình 理lý 。 沿duyên 革cách 二nhị 塗đồ 粉phấn 綸luân 相tương/tướng 半bán 。 朕trẫm 商thương 搉# 群quần 議nghị 沈trầm 研nghiên 幽u 賾trách 。 然nhiên 箕ki 頴dĩnh 之chi 風phong 高cao 尚thượng 其kỳ 事sự 遐hà 想tưởng 前tiền 載tái 。 故cố 亦diệc 有hữu 之chi 。 今kim 於ư 君quân 處xứ 勿vật 須tu 致trí 拜bái 。 其kỳ 父phụ 母mẫu 之chi 所sở 。 慈từ 育dục 彌di 深thâm 。 祇kỳ 伏phục 斯tư 曠khoáng 更cánh 將tương 安an 設thiết 自tự 今kim 已dĩ 後hậu 。 即tức 宜nghi 跪quỵ 拜bái 。 主chủ 者giả 施thi 行hành 。

龍long 朔sóc 二nhị 年niên 六lục 月nguyệt 八bát 日nhật 。 西tây 臺đài 侍thị 郎lang 弘hoằng 文văn 館quán 學học 士sĩ 輕khinh 車xa 都đô 尉úy 臣thần 上thượng 官quan 儀nghi 宣tuyên 。

京kinh 邑ấp 老lão 人nhân 程# 士sĩ 顒ngung 等đẳng 上thượng 請thỉnh 。 出xuất 家gia 子tử 女nữ 不bất 拜bái 親thân 表biểu 一nhất 首thủ 。

臣thần 言ngôn 。 臣thần 聞văn 佛Phật 化hóa 所sở 資tư 在tại 物vật 斯tư 貴quý 。 良lương 由do 拔bạt 沈trầm 冥minh 於ư 六lục 道đạo 。 濟tế 蒙mông 識thức 於ư 三tam 乘thừa 。 其kỳ 德đức 既ký 弘hoằng 其kỳ 功công 亦diệc 大đại 。 所sở 以dĩ 佛Phật 為vi 法pháp 主chủ 。 幽u 顯hiển 之chi 所sở 歸quy 依y 。 法pháp 為vi 良lương 藥dược 。 煩phiền 惑hoặc 由do 之chi 清thanh 蕩đãng 。 僧Tăng 為vi 佛Phật 種chủng 弘hoằng 演diễn 被bị 於ư 來lai 際tế 。 遂toại 使sử 歷lịch 代đại 英anh 主chủ 。 重trọng/trùng 道Đạo 德đức 而nhi 護hộ 持trì 。 清thanh 信tín 賢hiền 明minh 。 度độ 子tử 女nữ 而nhi 承thừa 繼kế 。 固cố 得đắc 僧Tăng 尼ni 遍biến 於ư 區khu 宇vũ 。 垂thùy 範phạm 道đạo 於ư 無vô 窮cùng 。 伏phục 惟duy 。 陛bệ 下hạ 。 慈từ 濟tế 九cửu 有hữu 開khai 暢sướng 一Nhất 乘Thừa 。 愛ái 敬kính 之chi 道đạo 克khắc 隆long 。 成thành 務vụ 之chi 途đồ 逾du 遠viễn 。 近cận 奉phụng 。 明minh 詔chiếu 。 令linh 僧Tăng 跪quỵ 拜bái 父phụ 母mẫu 。 斯tư 則tắc 崇sùng 揚dương 孝hiếu 始thỉ 布bố 範phạm 敬kính 源nguyên 。 但đãn 佛Phật 有hữu 成thành 教giáo 。 出xuất 家gia 不bất 拜bái 其kỳ 親thân 。 欲dục 使sử 道đạo 俗tục 殊thù 津tân 。 歸quy 戒giới 以dĩ 之chi 投đầu 附phụ 。 出xuất 處xứ 兩lưỡng 異dị 。 真chân 俗tục 由do 之chi 致trí 乖quai 。 莫mạc 非phi 心tâm 受thọ 佛Phật 戒giới 形hình 具cụ 佛Phật 儀nghi 。 法pháp 網võng 懸huyền 殊thù 敬kính 相tương/tướng 全toàn 別biệt 。 且thả 自tự 高cao 尚thượng 之chi 風phong 。 人nhân 主chủ 猶do 存tồn 抗kháng 禮lễ 。 豈khởi 惟duy 臣thần 下hạ 返phản 受thọ 跪quỵ 拜bái 之chi 儀nghi 。 俯phủ 仰ngưỡng 撫phủ 循tuần 無vô 由do 啟khải 處xứ 。 意ý 願nguyện 國quốc 無vô 兩lưỡng 敬kính 。 大đại 開khai 方phương 外ngoại 之chi 迹tích 。 僧Tăng 奉phụng 內nội 教giáo 。 便tiện 得đắc 立lập 身thân 行hành 道Đạo 。 不bất 任nhậm 私tư 懷hoài 之chi 至chí 。 謹cẩn 奉phụng 表biểu 以dĩ 聞văn 塵trần 黷# 。

威uy 嚴nghiêm 。 伏phục 增tăng 戰chiến 越việt 。 謹cẩn 言ngôn 。 六lục 月nguyệt 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 上thượng 。

直trực 東đông 臺đài 憑bằng 神thần 德đức 上thượng 請thỉnh 依y 舊cựu 僧Tăng 尼ni 等đẳng 不bất 拜bái 親thân 表biểu 一nhất 首thủ (# 并tinh 上thượng 佛Phật 道Đạo 先tiên 後hậu 事sự )#

道Đạo 士sĩ 僧Tăng 尼ni 請thỉnh 依y 舊cựu 僧Tăng 尼ni 在tại 前tiền (# 此thử 一nhất 條điều 在tại 貞trinh 觀quán 十thập 一nhất 年niên 因nhân 今kim 合hợp 上thượng )#

僧Tăng 尼ni 請thỉnh 依y 舊cựu 不bất 拜bái 父phụ 母mẫu

臣thần 聞văn 祕bí 教giáo 東đông 流lưu 。 因nhân 明minh 后hậu 而nhi 闡xiển 化hóa 。 玄huyền 風phong 西tây 運vận 憑bằng 至chí 。 識thức 以dĩ 開khai 宗tông 故cố 知tri 。 弘hoằng 濟tế 千thiên 門môn 義nghĩa 。 宣tuyên 於ư 雅nhã 道đạo 。 提đề 誘dụ 萬vạn 品phẩm 。 理lý 塞tắc 於ư 邪tà 津tân 。 只chỉ 可khả 隨tùy 聖thánh 教giáo 以dĩ 抑ức 揚dương 。 豈khởi 得đắc 逐trục 人nhân 事sự 而nhi 興hưng 替thế 。 沙Sa 門Môn 者giả 求cầu 未vị 來lai 之chi 勝thắng 果quả 。 道Đạo 士sĩ 者giả 信tín 有hữu 生sanh 之chi 自tự 然nhiên 。 自tự 然nhiên 者giả 貴quý 取thủ 性tánh 真chân 。 絕tuyệt 其kỳ 近cận 偽ngụy 之chi 跡tích 。 勝thắng 果quả 者giả 意ý 存tồn 杜đỗ 漸tiệm 。 遠viễn 開khai 趣thú 道đạo 之chi 心tâm 。 誘dụ 濟tế 源nguyên 雖tuy 不bất 同đồng 。 從tùng 善thiện 終chung 歸quy 一nhất 致trí 。 伏phục 惟duy 。 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 。 包bao 元nguyên 建kiến 極cực 御ngự 一nhất 飛phi 貞trinh 。 乘thừa 大Đại 道Đạo 以dĩ 流lưu 謙khiêm 。 順thuận 無vô 為vi 而nhi 下hạ 濟tế 。 因nhân 心tâm 會hội 物vật 教giáo 不bất 肅túc 成thành 。 今kim 乃nãi 定định 道đạo 佛Phật 之chi 尊tôn 卑ty 。 抑ức 沙Sa 門Môn 之chi 拜bái 伏phục 。 拜bái 伏phục 有hữu 同đồng 常thường 禮lễ 。 未vị 是thị 出xuất 俗tục 之chi 因nhân 。 尊tôn 卑ty 是thị 物vật 我ngã 之chi 情tình 。 豈khởi 曰viết 無vô 為vi 之chi 妙diệu 。 陛bệ 下hạ 道đạo 風phong 攸du 闡xiển 釋thích 教giáo 載tái 陳trần 。 每mỗi 至chí 齋trai 日nhật 。 皆giai 令linh 祈kỳ 福phước 。 祈kỳ 福phước 一nhất 依y 經kinh 教giáo 。 二nhị 者giả 何hà 獨độc 乖quai 違vi 。 陛bệ 下hạ 者giả 造tạo 化hóa 之chi 神thần 宗tông 。 父phụ 母mẫu 者giả 人nhân 子tử 之chi 慈từ 稱xưng 。 陛bệ 下hạ 以dĩ 至chí 極cực 之chi 重trọng/trùng 。 猶do 停đình 拜bái 敬kính 之chi 儀nghi 。 所sở 生sanh 既ký 曰viết 人nhân 臣thần 。 何hà 得đắc 曲khúc 申thân 情tình 禮lễ 。 捨xả 尊tôn 就tựu 愛ái 棄khí 重trọng/trùng 違vi 經kinh 。 緣duyên 情tình 猶do 尚thượng 不bất 通thông 。 據cứ 教giáo 若nhược 為vi 行hành 用dụng 。 陛bệ 下hạ 統thống 天thiên 光quang 道đạo 順thuận 物vật 流lưu 形hình 。 形hình 物vật 尚thượng 不bất 許hứa 違vi 。 淨tịnh 教giáo 何hà 宜nghi 改cải 作tác 。 願nguyện 。 陛bệ 下hạ 因nhân 天thiên 人nhân 之chi 志chí 。 順thuận 萬vạn 物vật 之chi 心tâm 。 停đình 拜bái 伏phục 之chi 新tân 儀nghi 。 遵tuân 尊tôn 卑ty 之chi 舊cựu 貫quán 。 庶thứ 望vọng 金kim 光quang 東đông 曜diệu 。 不bất 雜tạp 塵trần 俗tục 之chi 悲bi 。 紫tử 氣khí 西tây 暉huy 。 無vô 驚kinh 物vật 我ngã 之chi 貴quý 。 即tức 大Đại 道Đạo 不bất 昧muội 而nhi 得đắc 相tương/tướng 於ư 明minh 時thời 。 福phước 業nghiệp 永vĩnh 貞trinh 庶thứ 重trọng/trùng 彰chương 於ư 聖thánh 日nhật 。 謹cẩn 言ngôn 。 七thất 月nguyệt 十thập 日nhật 上thượng 。

西tây 明minh 寺tự 僧Tăng 道đạo 宣tuyên 等đẳng 重trọng/trùng 上thượng 榮vinh 國quốc 。 夫phu 人nhân 楊dương 氏thị 請thỉnh 論luận 不bất 合hợp 拜bái 親thân 啟khải 一nhất 首thủ 。

僧Tăng 道đạo 宣tuyên 等đẳng 啟khải 。 竊thiết 聞văn 。 紹thiệu 隆long 法pháp 任nhậm 必tất 歸quy 明minh 哲triết 。 崇sùng 護hộ 真chân 詮thuyên 良lương 資tư 寵sủng 望vọng 。 伏phục 惟duy 。 夫phu 人nhân 。 宿túc 著trước 熏huân 修tu 。 啟khải 無vô 疆cương 之chi 福phước 。 早tảo 標tiêu 信tín 慧tuệ 。 建kiến 不bất 朽hủ 之chi 因nhân 。 至chí 於ư 佛Phật 教giáo 威uy 儀nghi 法Pháp 門môn 軌quỹ 式thức 。 實thật 望vọng 特đặc 垂thùy 恩ân 庇tí 不bất 使sử 陵lăng 夷di 。 自tự 。 勅sắc 被bị 。 僧Tăng 徒đồ 許hứa 隔cách 朝triêu 拜bái 。 誠thành 當đương 付phó 囑chúc 之chi 意ý 。 寔thật 深thâm 荷hà 戴đái 之chi 情tình 。 然nhiên 於ư 父phụ 母mẫu 猶do 令linh 跪quỵ 拜bái 。 私tư 懷hoài 徒đồ 愜# 佛Phật 教giáo 甚thậm 違vi 。 若nhược 不bất 早tảo 有hữu 申thân 聞văn 。 恐khủng 遂toại 同đồng 於ư 俗tục 法pháp 。 僧Tăng 等đẳng 翹kiều 注chú 莫mạc 敢cảm 披phi 陳trần 情tình 用dụng 迴hồi 惶hoàng 輒triếp 此thử 投đầu 訴tố 。 伏phục 乞khất 慈từ 覆phú 特đặc 為vi 上thượng 聞văn 。 儻thảng 遂toại 恩ân 光quang 彌di 深thâm 福phước 慶khánh 。 不bất 勝thắng 懇khẩn 切thiết 之chi 甚thậm 。 謹cẩn 奉phụng 啟khải 以dĩ 聞văn 。 塵trần 擾nhiễu 之chi 深thâm 唯duy 知tri 悚tủng 息tức 。 謹cẩn 啟khải 。 八bát 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 上thượng 。

大đại 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 僧Tăng 威uy 秀tú 等đẳng 上thượng 僧Tăng 尼ni 請thỉnh 依y 內nội 教giáo 不bất 拜bái 父phụ 母mẫu 表biểu 一nhất 首thủ

謹cẩn 錄lục 佛Phật 經Kinh 出xuất 家gia 沙Sa 門Môn 不bất 合hợp 跪quỵ 拜bái 父phụ 母mẫu 有hữu 損tổn 無vô 益ích 文văn 如như 左tả 。

梵Phạm 網võng 經Kinh 云vân 。 出xuất 家gia 人nhân 不bất 向hướng 國quốc 王vương 父phụ 母mẫu 禮lễ 拜bái 。

順thuận 正chánh 理lý 論luận 云vân 。 國quốc 君quân 父phụ 母mẫu 不bất 求cầu 比Bỉ 丘Khâu 禮lễ 拜bái 。

玄huyền 教giáo 東đông 漸tiệm 六lục 百bách 餘dư 年niên 。 上thượng 代đại 皇hoàng 王vương 無vô 不bất 咸hàm 皆giai 敬kính 仰ngưỡng 。 洎kịp 乎hồ 。 聖thánh 帝đế 遵tuân 奉phụng 成thành 教giáo 彌di 隆long 。 故cố 得đắc 列liệt 剎sát 相tương 望vọng 精tinh 廬lư 峙trĩ 接tiếp 。 人nhân 知tri 慕mộ 善thiện 家gia 曉hiểu 思tư 愆khiên 。 僧Tăng 等đẳng 忝thiểm 在tại 生sanh 靈linh 詎cự 忘vong 忠trung 孝hiếu 。 明minh 詔chiếu 頒ban 下hạ 率suất 土thổ/độ 咸hàm 遵tuân 。 恐khủng 直trực 筆bút 史sử 臣thần 書thư 乖quai 佛Phật 教giáo 。 萬vạn 代đại 之chi 後hậu 蕪# 穢uế 皇hoàng 風phong 。

僧Tăng 威uy 秀tú 等đẳng 言ngôn 。 竊thiết 聞văn 。 真chân 俗tục 異dị 區khu 桑tang 門môn 割cát 有hữu 生sanh 之chi 戀luyến 。 幽u 顯hiển 殊thù 服phục 田điền 衣y 無vô 拜bái 首thủ 之chi 容dung 。 理lý 固cố 越việt 情tình 道đạo 仍nhưng 舛suyễn 物vật 。 況huống 埏duyên 形hình 戒giới 律luật 鎔dong 念niệm 津tân 梁lương 。 酬thù 恩ân 不bất 以dĩ 形hình 骸hài 致trí 養dưỡng 。 期kỳ 於ư 福phước 善thiện 而nhi 令linh 儀nghi 不bất 改cải 釋thích 拜bái 必tất 同đồng 儒nho 。 在tại 僧Tăng 有hữu 越việt 戒giới 之chi 愆khiên 。 居cư 親thân 有hữu 損tổn 福phước 之chi 累lũy/lụy/luy 。 臣thần 子tử 之chi 慮lự 敢cảm 不bất 盡tận 言ngôn 。 伏phục 惟duy 。 陛bệ 下hạ 。 匡khuông 振chấn 遠viễn 猷# 提đề 獎tưởng 幽u 概khái 。 既ký 已dĩ 崇sùng 之chi 於ư 國quốc 。 亦diệc 乞khất 正chánh 之chi 於ư 家gia 。 足túc 使sử 捨xả 俗tục 無vô 習tập 俗tục 之chi 儀nghi 。 出xuất 家gia 絕tuyệt 家gia 人nhân 之chi 敬kính 。 護hộ 法Pháp 斯tư 在tại 。 植thực 福phước 莫mạc 先tiên 自tự 然nhiên 。 教giáo 有hữu 所sở 甄chân 人nhân 知tri 自tự 勉miễn 。 不bất 勝thắng 誠thành 懇khẩn 之chi 至chí 。 謹cẩn 奉phụng 表biểu 以dĩ 聞văn 。 塵trần 黷# 扆# 旒lưu 。 伏phục 增tăng 戰chiến 越việt 。 謹cẩn 言ngôn 。

八bát 月nguyệt 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 上thượng

玉Ngọc 華Hoa 宮Cung 寺Tự 譯Dịch 經Kinh 沙Sa 門Môn 靜Tĩnh 邁Mại 等Đẳng 上Thượng 僧Tăng 尼Ni 拜Bái 父Phụ 母Mẫu 有Hữu 損Tổn 表Biểu 一Nhất 首Thủ

沙Sa 門Môn 靜tĩnh 邁mại 言ngôn 。 竊thiết 以dĩ 策sách 係hệ 告cáo 先tiên 。 尊tôn 父phụ 屈khuất 體thể 於ư 其kỳ 子tử 刑hình 章chương 攸du 革cách 。 介giới 士sĩ 不bất 拜bái 於ư 君quân 親thân 。 伏phục 惟duy 。 僧Tăng 等đẳng 揚dương 言ngôn 紹thiệu 佛Phật 嗣tự 尊tôn 之chi 義nghĩa 是thị 同đồng 。 故cố 愛ái 敬kính 降giáng/hàng 高cao 。 乃nãi 折chiết 節tiết 於ư 其kỳ 氣khí 。 容dung 服phục 異dị 俗tục 。 刑hình 章chương 之chi 革cách 不bất 殊thù 。 致trí 使sử 沙Sa 門Môn 亦diệc 不bất 支chi 屈khuất 於ư 君quân 父phụ 。 窮cùng 茲tư 內nội 外ngoại 。 雖tuy 復phục 繼kế 形hình 變biến 則tắc 而nhi 心tâm 敬kính 君quân 親thân 。 敢cảm 有hữu 怠đãi 哉tai 。 至chí 如như 臣thần 服phục 薨hoăng 君quân 以dĩ 日nhật 易dị 月nguyệt 。 形hình 雖tuy 從tùng 吉cát 而nhi 心tâm 喪táng 三tam 年niên 。 是thị 知tri 遏át 密mật 八bát 音âm 其kỳ 於ư 三tam 載tái 修tu 于vu 心tâm 敬kính 。 其kỳ 來lai 尚thượng 矣hĩ 。 若nhược 令linh 反phản 拜bái 父phụ 母mẫu 則tắc 道đạo 俗tục 俱câu 違vi 佛Phật 戒giới 。 顛điên 沒một 枉uổng 坑khanh 輪luân 迴hồi 未vị 已dĩ 。 況huống 動động 天thiên 地địa 感cảm 鬼quỷ 神thần 者giả 。 豈khởi 在tại 於ư 跪quỵ 伏phục 耶da 。 但đãn 公công 家gia 之chi 利lợi 。 知tri 無vô 不bất 為vi 。 恐khủng 因nhân 今kim 創sáng/sang 改cải 萬vạn 有hữu 一nhất 累lũy/lụy/luy 則tắc 負phụ 聖thánh 上thượng 放phóng 習tập 法pháp 之chi 洪hồng 恩ân 彌di 劫kiếp 粉phấn 身thân 奚hề 以dĩ 塞tắc 責trách 。 伏phục 惟duy 。 陛bệ 下hạ 。 廣quảng 開khai 獻hiến 書thư 之chi 路lộ 。 通thông 納nạp 芻sô 言ngôn 之chi 辯biện 。 輕khinh 塵trần 聽thính 覽lãm 。 伏phục 增tăng 戰chiến 汗hãn 。 謹cẩn 言ngôn 。 八bát 月nguyệt 二nhị 十thập 五ngũ 日nhật 上thượng 。

襄tương 州châu 禪thiền 居cư 寺tự 僧Tăng 崇sùng 拔bạt 上thượng 請thỉnh 僧Tăng 尼ni 父phụ 母mẫu 同đồng 君quân 上thượng 不bất 受thọ 出xuất 家gia 男nam 女nữ 致trí 拜bái 表biểu 一nhất 首thủ

沙Sa 門Môn 崇sùng 拔bạt 言ngôn 。 拔bạt 聞văn 。 道đạo 俗tục 憲hiến 章chương 形hình 心tâm 異dị 革cách 。 形hình 則tắc 不bất 拜bái 君quân 父phụ 用dụng 顯hiển 出xuất 家gia 之chi 儀nghi 。 心tâm 則tắc 敬kính 通thông 三tam 大đại 。 以dĩ 遵tuân 資tư 養dưỡng 之chi 重trọng/trùng 。 近cận 奉phụng 。

恩ân 勅sắc 令lệnh 僧Tăng 不bất 拜bái 君quân 王vương 而nhi 令linh 拜bái 其kỳ 父phụ 母mẫu 。 斯tư 則tắc 隆long 於ư 敬kính 愛ái 之chi 禮lễ 。 闕khuyết 於ư 經Kinh 典điển 之chi 教giáo 。 僧Tăng 寶bảo 存tồn 而nhi 見kiến 輕khinh 。 歸quy 戒giới 沒một 而nhi 長trường/trưởng 隱ẩn 。 豈khởi 有hữu 君quân 開khai 高cao 尚thượng 之chi 迹tích 。 不bất 勃bột 佛Phật 言ngôn 。 臣thần 取thủ 下hạ 拜bái 之chi 儀nghi 。 面diện 違vi 聖thánh 旨chỉ 。 可khả 謂vị 放phóng 子tử 。 為vi 求cầu 其kỳ 福phước 受thọ 拜bái 。 仍nhưng 獲hoạch 其kỳ 辜cô 。 一nhất 化hóa 致trí 疑nghi 。 二nhị 理lý 矛mâu 楯thuẫn 。 伏phục 願nguyện 。 請thỉnh 從tùng 君quân 敬kính 之chi 禮lễ 。 以dĩ 通thông 臣thần 下hạ 之chi 儀nghi 。 塵trần 黷# 扆# 旒lưu 。 彌di 增tăng 隕vẫn 越việt 。 謹cẩn 言ngôn 。

十thập 月nguyệt 二nhị 十thập 五ngũ 日nhật 上thượng

論luận 曰viết 。 威uy 衛vệ 司ty 列liệt 等đẳng 狀trạng 詞từ 則tắc 美mỹ 矣hĩ 。 其kỳ 如như 理lý 何hà 咸hàm 不bất 惟duy 。 故cố 實thật 昧muội 於ư 大đại 義nghĩa 。 苟cẩu 以dĩ 屈khuất 膝tất 為vi 敬kính 。 不bất 悟ngộ 亡vong 脣thần 之chi 禍họa 。 內nội 經kinh 稱xưng 。 沙Sa 門Môn 拜bái 俗tục 損tổn 君quân 父phụ 功công 德đức 。 及cập 以dĩ 壽thọ 命mạng 。 而nhi 抑ức 令linh 俯phủ 伏phục 者giả 。 胡hồ 言ngôn 之chi 不bất 認nhận 輕khinh 發phát 樞xu 機cơ 哉tai 。 雖tuy 復phục 各các 言ngôn 其kỳ 志chí 。 亦diệc 何hà 傷thương 之chi 太thái 甚thậm 。 而nhi 威uy 衛vệ 等đẳng 狀trạng 通thông 塞tắc 兩lưỡng 兼kiêm 。 司ty 列liệt 等đẳng 狀trạng 一nhất 途đồ 永vĩnh 執chấp 。 或hoặc 訪phỏng 二nhị 議nghị 優ưu 劣liệt 。 余dư 以dĩ 為vi 楚sở 則tắc 失thất 矣hĩ 。 齊tề 亦diệc 未vị 為vi 得đắc 也dã 。 然nhiên 兩lưỡng 兼kiêm 則tắc 膚phu 腠thấu 。 永vĩnh 執chấp 乃nãi 膏cao 肓# 。 故cố 升thăng 威uy 衛vệ 於ư 乙ất 科khoa 。 退thoái 司ty 列liệt 於ư 景cảnh 第đệ 。 至chí 若nhược 範phạm 公công 質chất 議nghị 則tắc 旨chỉ 贍thiệm 文văn 華hoa 。 隴# 西tây 執chấp 奏tấu 言ngôn 約ước 理lý 舉cử 。 既ký 而nhi 人nhân 庶thứ 斯tư 穆mục 龜quy 筮thệ 叶# 從tùng 。 故cố 得đắc 天thiên 渙# 下hạ 覃# 載tái 隆long 高cao 尚thượng 之chi 美mỹ 慈từ 育dục 之chi 地địa 。 更cánh 弘hoằng 拜bái 伏phục 之chi 仁nhân 。

時thời 法pháp 侶lữ 名danh 僧Tăng 都đô 鄙bỉ 耆kỳ 耋# 。 僉thiêm 曰viết 。 叶# 私tư 志chí 矣hĩ 。 違vi 教giáo 如như 何hà 。 於ư 是thị 具cụ 顯hiển 經kinh 文văn 廣quảng 陳trần 表biểu 啟khải 。 匪phỉ 朝triêu 伊y 夕tịch 連liên 訴tố 庭đình 闕khuyết 。 但đãn 天thiên 門môn 邃thúy 遠viễn 申thân 請thỉnh 靡mĩ 由do 。 奉phụng 。 詔chiếu 求cầu 宗tông 難nạn/nan 為vi 去khứ 取thủ 。 易dị 曰viết 。 羝đê 羊dương 觸xúc 蕃phồn 。 羸luy 其kỳ 角giác 方phương 之chi 釋thích 。 侶lữ 豈khởi 不bất 然nhiên 歟# 。 贊tán 曰viết 。

威uy 衛vệ 之chi 流lưu 。 議nghị 雖tuy 通thông 塞tắc 。 以dĩ 人nhân 廢phế 道đạo 。 誠thành 未vị 為vi 得đắc 。 司ty 列liệt 等đẳng 狀trạng 。 抑ức 釋thích 從tùng 儒nho 。 拜bái 傷thương 。

君quân 父phụ 。 詎cự 曰viết 忠trung 謀mưu 。 質chất 議nghị 遒# 華hoa 。 敷phu 陳trần 簡giản 要yếu 。 天thiên 人nhân 叶# 允duẫn 。 爰viên 垂thùy 璽# 誥# 。 恭cung 承thừa 。 明minh 命mạng 。 式thức 抃# 且thả 歌ca 顧cố 瞻chiêm 玄huyền 籍tịch 有hữu 累lũy/lụy/luy 如như 何hà 。 法pháp 俗tục 疇trù 咨tư 。 咸hàm 申thân 啟khải 表biểu 。 披phi 瀝lịch 丹đan 欵khoản 。 未vị 紆hu 黃hoàng 道đạo 。 進tiến 退thoái 惟duy 谷cốc 。 投đầu 措thố 靡mĩ 由do 。 仰ngưỡng 悕hy 神thần 禹vũ 。 疏sớ/sơ 茲tư 法pháp 流lưu 。

沙Sa 門Môn 不bất 應ưng 拜bái 俗tục 總tổng 論luận

釋thích 彥ngạn 悰# 曰viết 。 夫phu 沙Sa 門Môn 不bất 拜bái 俗tục 者giả 何hà 。 蓋cái 出xuất 處xứ 異dị 流lưu 內nội 外ngoại 殊thù 分phần/phân 。 居cư 宗tông 體thể 極cực 息tức 慮lự 忘vong 身thân 。 不bất 汲cấp 汲cấp 以dĩ 求cầu 生sanh 。 不bất 區khu 區khu 以dĩ 順thuận 化hóa 。 情tình 超siêu 宇vũ 內nội 迹tích 寄ký 寰# 中trung 。 斯tư 所sở 以dĩ 抗kháng 禮lễ 。 宸# 居cư 背bối/bội 。 恩ân 天thiên 屬thuộc 。 化hóa 物vật 不bất 能năng 遷thiên 其kỳ 化hóa 。 生sanh 生sanh 無vô 以dĩ 累lũy/lụy/luy 其kỳ 生sanh 。 長trường/trưởng 撎# 君quân 親thân 。 斯tư 其kỳ 大đại 旨chỉ 也dã 。 若nhược 推thôi 之chi 人nhân 事sự 稽khể 諸chư 訓huấn 詁# 。 則tắc 所sở 不bất 應ưng 拜bái 其kỳ 例lệ 十thập 焉yên 。 至chí 如như 望vọng 秩# 山sơn 川xuyên 郊giao 祀tự 天thiên 地địa 。 欲dục 其kỳ 利lợi 物vật 君quân 罄khánh 廼# 誠thành 。 今kim 三Tam 寶Bảo 住trụ 持trì 歸quy 戒giới 弘hoằng 益ích 。 幽u 明minh 翼dực 化hóa 可khả 略lược 言ngôn 焉yên 。 斯tư 神thần 祇kỳ 之chi 流lưu 也dã 。 為vi 祭tế 之chi 尸thi 必tất 叶# 昭chiêu 穆mục 。 割cát 牲# 薦tiến 熟thục 時thời 為vi 不bất 臣thần 。 今kim 三Tam 寶Bảo 一nhất 體thể 敬kính 僧Tăng 如như 佛Phật 。 備bị 乎hồ 內nội 典điển 無vô 俟sĩ 繁phồn 言ngôn 。 斯tư 祭tế 主chủ 之chi 流lưu 也dã 。 杞# 宋tống 之chi 君quân 二nhị 王vương 之chi 後hậu 。 王vương 者giả 所sở 重trọng/trùng 敬kính 為vi 國quốc 賓tân 。 今kim 僧Tăng 為vi 法Pháp 王Vương 之chi 胤dận 。 王vương 者giả 受thọ 佛Phật 付phó 囑chúc 。 勸khuyến 勵lệ 四tứ 部bộ 進tiến 修tu 三tam 行hành 。 斯tư 國quốc 賓tân 之chi 流lưu 也dã 。 重trọng/trùng 道đạo 尊tôn 師sư 則tắc 弗phất 臣thần 矣hĩ 。 雖tuy 詔chiếu 天thiên 子tử 無vô 北bắc 面diện 焉yên 。 今kim 沙Sa 門Môn 傳truyền 佛Phật 至chí 教giáo 。 導đạo 凡phàm 誘dụ 物vật 嚴nghiêm 師sư 敬kính 學học 。 其kỳ 在tại 茲tư 乎hồ 。 斯tư 儒nho 行hành 之chi 流lưu 也dã 。 禮lễ 云vân 。 介giới 者giả 不bất 拜bái 。 為vi 其kỳ 失thất 於ư 容dung 節tiết 。 故cố 周chu 亞# 夫phu 長trường/trưởng 揖ấp 漢hán 文văn 也dã 。 今kim 沙Sa 門Môn 身thân 被bị 忍nhẫn 鎧khải 戡# 剪tiễn 慾dục 軍quân 。 掌chưởng 握ác 慧tuệ 刀đao 志chí 摧tồi 心tâm 惑hoặc 。 斯tư 介giới 冑trụ 之chi 流lưu 也dã 。 蓍thi 代đại 筮thệ 賓tân 尊tôn 先tiên 冠quan 阼# 。 母mẫu 兄huynh 致trí 拜bái 以dĩ 禮lễ 成thành 人nhân 。 今kim 沙Sa 門Môn 以dĩ 大đại 法pháp 為vì 己kỷ 任nhậm 。 拯chửng 群quần 生sanh 於ư 塗đồ 炭thán 。 敬kính 遵tuân 遺di 躅trục 祖tổ 承thừa 嫡đích 胤dận 。 斯tư 傳truyền 重trọng/trùng 之chi 流lưu 也dã 。 堯# 稱xưng 則tắc 天thiên 。 不bất 屈khuất 頴dĩnh 陽dương 之chi 高cao 。 武võ 盡tận 美mỹ 矣hĩ 。 終chung 全toàn 孤cô 竹trúc 之chi 潔khiết 。 今kim 沙Sa 門Môn 高cao 尚thượng 其kỳ 事sự 不bất 事sự 王vương 侯hầu 。 蟬thiền 蛻thuế 囂hiêu 埃ai 之chi 中trung 。 自tự 致trí 寰# 區khu 之chi 外ngoại 。 斯tư 逸dật 人nhân 之chi 流lưu 也dã 。 犯phạm 五ngũ 刑hình 關quan 三tam 木mộc 被bị 捶chúy 楚sở 嬰anh 金kim 鐵thiết 者giả 。 不bất 責trách 其kỳ 具cụ 禮lễ 。 今kim 沙Sa 門Môn 剔dịch 毛mao 髮phát 絕tuyệt 胤dận 嗣tự 毀hủy 形hình 貌mạo 易dị 衣y 服phục 。 斯tư 甚thậm 刑hình 之chi 流lưu 也dã 。 又hựu 詔chiếu 使sử 雖tuy 微vi 承thừa 天thiên 則tắc 貴quý 沙Sa 門Môn 縱túng/tung 賤tiện 稟bẩm 命mạng 宜nghi 尊tôn 。 況huống 德đức 動động 幽u 明minh 化hóa 霑triêm 龍long 鬼quỷ 。 靜tĩnh 人nhân 天thiên 之chi 苦khổ 浪lãng 。 清thanh 品phẩm 庶thứ 之chi 災tai 氛phân 。 功công 既ký 廣quảng 焉yên 。 澤trạch 亦diệc 弘hoằng 矣hĩ 。 豈khởi 使sử 絕tuyệt 塵trần 之chi 伍# 拜bái 累lũy/lụy/luy 君quân 親thân 。 閑nhàn 放phóng 之chi 流lưu 削tước 同đồng 名danh 教giáo 而nhi 已dĩ 。 余dư 幼ấu 耽đam 斯tư 務vụ 長trường/trưởng 頗phả 搜sưu 尋tầm 。 採thải 遺di 烈liệt 於ư 青thanh 編biên 。 纂toản 前tiền 芳phương 於ư 汗hãn 簡giản 。 重trùng 以dĩ 感cảm 淪luân 暉huy 於ư 佛Phật 日nhật 。 罄khánh 爝# 火hỏa 以dĩ 興hưng 詞từ 。 庶thứ 永vĩnh 將tương 來lai 傳truyền 之chi 好hảo/hiếu 事sự 。 又hựu 古cổ 今kim 書thư 論luận 。 皆giai 云vân 不bất 敬kính 。 據cứ 斯tư 一nhất 字tự 。 愚ngu 竊thiết 惑hoặc 焉yên 。 何hà 者giả 敬kính 乃nãi 通thông 心tâm 。 曲khúc 禮lễ 稱xưng 無vô 不bất 敬kính 。 拜bái 唯duy 身thân 屈khuất 。 周chu 陳trần 九cửu 拜bái 之chi 儀nghi 。 且thả 君quân 父phụ 尊tôn 嚴nghiêm 心tâm 敬kính 無vô 容dung 不bất 可khả 法pháp 律luật 。 崇sùng 重trọng/trùng 身thân 拜bái 有hữu 爽sảng 通thông 經kinh 。 以dĩ 拜bái 代đại 敬kính 用dụng 將tương 為vi 允duẫn 。 故cố 其kỳ 書thư 曰viết 。 不bất 拜bái 為vi 文văn 。 遠viễn 公công 有hữu 言ngôn 曰viết 。 淵uyên 壑hác 豈khởi 待đãi 晨thần 露lộ 哉tai 。 蓋cái 自tự 申thân 其kỳ 罔võng 極cực 也dã 。 此thử 書thư 之chi 作tác 。 亦diệc 猶do 是thị 焉yên 。 達đạt 鑒giám 通thông 賢hiền 儻thảng 無vô 譏cơ 矣hĩ 。

集Tập 沙Sa 門Môn 不Bất 應Ưng 拜Bái 俗Tục 等Đẳng 事Sự 卷quyển 第đệ 六lục (# 議nghị 拜bái 下hạ )#