性Tánh 空Không 臻Trăn 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0005
清Thanh 行Hành 臻Trăn 說Thuyết 超Siêu 自Tự 等Đẳng 編Biên ( 依Y 駒Câu 本Bổn 印Ấn )

性Tánh 空Không 臻Trăn 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 五ngũ

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 超siêu 曉hiểu 超siêu 自tự 等đẳng 編biên

拈niêm 頌tụng

舉cử 德đức 山sơn 托thác 缽bát 公công 案án 罷bãi 復phục 云vân 從tùng 上thượng 千thiên 七thất 百bách 則tắc 葛cát 藤đằng 其kỳ 中trung 淆# 訛ngoa 者giả 無vô 出xuất 於ư 此thử 但đãn 諸chư 方phương 拈niêm 弄lộng 者giả 甚thậm 多đa 間gian 有hữu 一nhất 二nhị 尊tôn 宿túc 也dã 只chỉ 是thị 依y 俙# 彷phảng 彿phất 蓋cái 過quá 便tiện 休hưu 今kim 日nhật 山sơn 僧Tăng 不bất 惜tích 眉mi 毛mao 與dữ 諸chư 人nhân 拈niêm 弄lộng 一nhất 上thượng 也dã 要yếu 諸chư 方phương 檢kiểm 點điểm 德đức 山sơn 托thác 缽bát 向hướng 法pháp 堂đường 前tiền 過quá 擬nghĩ 釣điếu 獰# 龍long 澄trừng 巨cự 浸tẩm 雪tuyết 峰phong 道đạo 這giá 老lão 漢hán 鐘chung 未vị 鳴minh 鼓cổ 未vị 響hưởng 托thác 缽bát 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 卻khước 嗟ta 蛙# 步bộ chiêm 泥nê 沙sa 山sơn 便tiện 低đê 頭đầu 歸quy 方phương 丈trượng 一nhất 般ban 清thanh 意ý 味vị 料liệu 得đắc 少thiểu 人nhân 知tri 峰phong 語ngữ 巖nham 頭đầu 頭đầu 云vân 德đức 山sơn 老lão 漢hán 未vị 會hội 末mạt 後hậu 句cú 在tại 瞞man 雪tuyết 峰phong 即tức 得đắc 山sơn 命mạng 侍thị 者giả 喚hoán 巖nham 頭đầu 云vân 你nễ 不bất 肯khẳng 老lão 僧tăng 那na 賊tặc 人nhân 膽đảm 虛hư 頭đầu 便tiện 密mật 啟khải 其kỳ 意ý 也dã 是thị 鞏# 縣huyện 茶trà 瓶bình 山sơn 明minh 日nhật 陞thăng 堂đường 果quả 與dữ 尋tầm 常thường 不bất 同đồng 要yếu 此thử 話thoại 行hành 頭đầu 向hướng 堂đường 前tiền 拍phách 手thủ 大đại 笑tiếu 云vân 且thả 喜hỷ 老lão 漢hán 會hội 末mạt 後hậu 句cú 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 只chỉ 得đắc 三tam 年niên 前tiền 箭tiễn 猶do 輕khinh 後hậu 箭tiễn 猶do 重trọng/trùng 山sơn 果quả 三tam 年niên 而nhi 歿một 疑nghi 殺sát 天thiên 下hạ 人nhân 敢cảm 問vấn 諸chư 人nhân 還hoàn 見kiến 德đức 山sơn 老lão 子tử 落lạc 處xứ 麼ma 聽thính 取thủ 一nhất 頌tụng 。

末mạt 後hậu 句cú 有hữu 來lai 由do 德đức 山sơn 父phụ 子tử 謾man 相tương/tướng 酬thù 誰thùy 知tri 更cánh 有hữu 新tân 條điều 在tại 惱não 亂loạn 春xuân 風phong 卒thốt 未vị 休hưu 。

舉cử 臨lâm 濟tế 在tại 黃hoàng 檗# 普phổ 請thỉnh 機cơ 緣duyên 師sư 云vân 黃hoàng 檗# 普phổ 請thỉnh 家gia 常thường 活hoạt 計kế 臨lâm 濟tế 拄trụ 钁quắc 預dự 報báo 其kỳ 功công 檗# 曰viết 這giá 漢hán 困khốn 那na 明minh 修tu 棧sạn 道đạo 濟tế 曰viết 钁quắc 也dã 未vị 舉cử 困khốn 個cá 什thập 麼ma 暗ám 度độ 陳trần 倉thương 黃hoàng 檗# 便tiện 打đả 不bất 得đắc 放phóng 過quá 臨lâm 濟tế 接tiếp 住trụ 送tống 倒đảo 放phóng 過quá 不bất 得đắc 檗# 呼hô 維duy 那na 牽khiên 累lũy/lụy/luy 別biệt 人nhân 維duy 那na 果quả 來lai 扶phù 起khởi 誰thùy 知tri 好hảo/hiếu 心tâm 無vô 好hảo/hiếu 報báo 檗# 起khởi 身thân 便tiện 打đả 維duy 那na 大đại 似tự 捉tróc 賊tặc 不bất 得đắc 反phản 怪quái 鄰lân 里lý 濟tế 便tiện 钁quắc 地địa 曰viết 諸chư 方phương 火hỏa 葬táng 我ngã 這giá 裡# 活hoạt 埋mai 可khả 謂vị 踞cứ 虎hổ 頭đầu 收thu 虎hổ 尾vĩ 山sơn 僧Tăng 如như 此thử 批# 判phán 要yếu 與dữ 古cổ 人nhân 同đồng 一nhất 鼻tị 孔khổng 出xuất 氣khí 。 且thả 道đạo 諸chư 人nhân 還hoàn 甘cam 麼ma 若nhược 有hữu 不bất 甘cam 者giả 不bất 妨phương 出xuất 來lai 對đối 眾chúng 分phân 析tích 看khán 若nhược 分phân 析tích 不bất 出xuất 也dã 須tu 自tự 掘quật 坑khanh 子tử 埋mai 卻khước 始thỉ 得đắc 。

頌tụng 曰viết 。

一nhất 條điều 拄trụ 杖trượng 兩lưỡng 人nhân 扶phù 信tín 有hữu 其kỳ 鄰lân 德đức 不bất 孤cô 將tương 謂vị 鬍# 鬚tu 唯duy 獨độc 赤xích 誰thùy 知tri 更cánh 有hữu 赤xích 鬚tu 鬍# 。

舉cử 九cửu 峰phong 道đạo 虔kiền 禪thiền 師sư 不bất 肯khẳng 泰thái 首thủ 座tòa 機cơ 緣duyên 香hương 煙yên 未vị 斷đoạn 便tiện 能năng 脫thoát 去khứ 若nhược 非phi 昔tích 日nhật 工công 夫phu 焉yên 能năng 如như 此thử 但đãn 洞đỗng 上thượng 門môn 庭đình 語ngữ 忌kỵ 十thập 成thành 機cơ 貴quý 回hồi 互hỗ 首thủ 座tòa 荅# 個cá 一nhất 色sắc 邊biên 事sự 正chánh 是thị 十thập 成thành 死tử 語ngữ 未vị 免miễn 遭tao 人nhân 折chiết 挫tỏa 道đạo 虔kiền 雖tuy 具cụ 驅khu 耕canh 奪đoạt 食thực 手thủ 眼nhãn 當đương 仁nhân 不bất 讓nhượng 檢kiểm 點điểm 將tương 來lai 正chánh 是thị 臨lâm 井tỉnh 推thôi 人nhân 未vị 見kiến 好hảo/hiếu 手thủ 當đương 時thời 若nhược 問vấn 山sơn 僧Tăng 如như 何hà 是thị 一nhất 條điều 白bạch 練luyện 去khứ 向hướng 他tha 道đạo 看khán 腳cước 下hạ 他tha 更cánh 擬nghĩ 議nghị 劈phách 脊tích 便tiện 棒bổng 不bất 唯duy 一nhất 代đại 住trụ 持trì 有hữu 分phần/phân 亦diệc 使sử 道đạo 虔kiền 侍thị 者giả 頓đốn 息tức 我ngã 慢mạn 。

頌tụng 曰viết 。

好hảo/hiếu 人nhân 偏thiên 遇ngộ 惡ác 人nhân 魔ma 死tử 結kết 冤oan 家gia 沒một 柰nại 何hà 只chỉ 為vì 一nhất 言ngôn 初sơ 不bất 慎thận 至chí 今kim 怨oán 氣khí 未vị 消tiêu 磨ma 。

舉cử 僧Tăng 問vấn 梁lương 山sơn 家gia 賊tặc 難nạn/nan 防phòng 公công 案án 。

頌tụng 曰viết 。

龍long 驤# 虎hổ 嘯khiếu 欲dục 驚kinh 群quần 不bất 比tỉ 狐hồ 狼lang 歷lịch 亂loạn 行hành 騰đằng 踏đạp 自tự 然nhiên 超siêu 物vật 外ngoại 叢tùng 林lâm 今kim 古cổ 振chấn 家gia 聲thanh 。

因nhân 鐘chung 山sơn 維duy 那na 舉cử 三tam 角giác 示thị 眾chúng 云vân 云vân 請thỉnh 問vấn 事sự 理lý 俱câu 備bị 妙diệu 協hiệp 貫quán 通thông 善thiện 辯biện 來lai 機cơ 應ứng 時thời 及cập 節tiết 在tại 印ấn 師sư 得đắc 之chi 矣hĩ 敢cảm 問vấn 諸chư 人nhân 還hoàn 知tri 他tha 二nhị 人nhân 語ngữ 脈mạch 落lạc 處xứ 麼ma 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 且thả 看khán 下hạ 而nhi 註chú 腳cước 角giác 云vân 大đại 凡phàm 演diễn 唱xướng 宗tông 乘thừa 須tu 要yếu 應ứng 時thời 及cập 節tiết 且thả 道đạo 是thị 中trung 秋thu 是thị 冬đông 至chí 有hữu 僧Tăng 便tiện 出xuất 禮lễ 拜bái 云vân 四tứ 黃hoàng 四tứ 赤xích 時thời 如như 何hà 送tống 入nhập 紅hồng 爐lô 再tái 煆# 看khán 角giác 云vân 三tam 月nguyệt 杖trượng 頭đầu 挑thiêu 摘trích 卻khước 青thanh 帘# 沾triêm 客khách 少thiểu 僧Tăng 云vân 因nhân 甚thậm 滿mãn 肚đỗ 皮bì 貯trữ 氣khí 把bả 扇thiên/phiến 風phong 來lai 手thủ 自tự 搖dao 角giác 云vân 怎chẩm 柰nại 這giá 條điều 繩thằng 何hà 郎lang 當đương 鼻tị 孔khổng 被bị 人nhân 穿xuyên 僧Tăng 云vân 何hà 時thời 得đắc 消tiêu 去khứ 一nhất 塊khối 頑ngoan 皮bì 更cánh 覓mịch 錐trùy 角giác 云vân 只chỉ 待đãi 皮bì 穿xuyên 原nguyên 來lai 不bất 值trị 半bán 文văn 錢tiền 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 不bất 惜tích 眉mi 毛mao 為vì 汝nhữ 分phân 明minh 註chú 破phá 了liễu 也dã 且thả 道đạo 三tam 月nguyệt 杖trượng 頭đầu 挑thiêu 畢tất 竟cánh 是thị 個cá 什thập 麼ma 鐘chung 擬nghĩ 議nghị 師sư 便tiện 打đả 。

舉cử 山sơn 翁ông 和hòa 尚thượng 一nhất 日nhật 牽khiên 驢lư 巡tuần 堂đường 一nhất 匝táp 命mạng 眾chúng 下hạ 語ngữ 不bất 契khế 自tự 作tác 驢lư 鳴minh 而nhi 出xuất 師sư 云vân 大đại 小tiểu 山sơn 翁ông 雖tuy 善thiện 向hướng 異dị 類loại 中trung 行hành 要yếu 且thả 無vô 大đại 人nhân 相tương/tướng 惜tích 乎hồ 那na 一nhất 堂đường 驢lư 但đãn 念niệm 水thủy 草thảo 。 餘dư 無vô 所sở 知tri 。 當đương 時thời 山sơn 僧Tăng 若nhược 在tại 見kiến 他tha 如như 此thử 做tố 次thứ 將tương 一nhất 把bả 草thảo 塞tắc 斷đoạn 驢lư 口khẩu 以dĩ 手thủ 拍phách 驢lư 背bối/bội 云vân 這giá 畜súc 生sanh 他tha 若nhược 便tiện 作tác 驢lư 鳴minh 但đãn 連liên 打đả 揵kiền 板bản 三tam 下hạ 山sơn 僧Tăng 如như 此thử 批# 判phán 還hoàn 有hữu 人nhân 為vi 伊y 不bất 甘cam 者giả 麼ma 設thiết 有hữu 也dã 是thị 驢lư 前tiền 馬mã 後hậu 漢hán 。

頌tụng 曰viết 。

千thiên 年niên 古cổ 木mộc 久cửu 成thành 精tinh 特đặc 地địa 相tương 將tương 異dị 類loại 行hành 信tín 步bộ 踏đạp 歌ca 呈trình 巧xảo 妙diệu 無vô 人nhân 能năng 和hòa 作tác 驢lư 鳴minh 。

舉cử 臨lâm 濟tế 大đại 師sư 四tứ 料liệu 揀giản 。

奪đoạt 人nhân 不bất 奪đoạt 境cảnh 。

玉ngọc 蝶# 穿xuyên 花hoa 舞vũ 黃hoàng 鸝ly 織chức 柳liễu 嬌kiều 送tống 書thư 人nhân 來lai 到đáo 醉túy 倒đảo 洛lạc 陽dương 橋kiều 。

奪đoạt 境cảnh 不bất 奪đoạt 人nhân 。

雨vũ 打đả 梨lê 花hoa 落lạc 風phong 吹xuy 柳liễu 絮# 飛phi 竹trúc 笻# 春xuân 日nhật 暮mộ 門môn 外ngoại 自tự 攜huề 歸quy 。

人nhân 境cảnh 兩lưỡng 俱câu 奪đoạt 。

智trí 可khả 來lai 天thiên 下hạ 轅viên 門môn 盡tận 楚sở 歌ca 江giang 東đông 舊cựu 游du 地địa 無vô 面diện 奈nại 如như 何hà 。

人nhân 境cảnh 俱câu 不bất 奪đoạt 。

山sơn 前tiền 逢phùng 野dã 老lão 嶺lĩnh 外ngoại 值trị 樵tiều 夫phu 坐tọa 石thạch 談đàm 風phong 月nguyệt 相tương/tướng 看khán 入nhập 畫họa 圖đồ 。

舉cử 臨lâm 濟tế 大đại 師sư 示thị 眾chúng 三tam 句cú 。

第đệ 一nhất 句cú 中trung 薦tiến 得đắc 堪kham 與dữ 佛Phật 祖tổ 為vi 師sư 。

諸chư 佛Phật 師sư 咽yết 喉hầu 小tiểu 未vị 措thố 辭từ 先tiên 靠# 倒đảo 道đạo 得đắc 依y 然nhiên 落lạc 二nhị 機cơ 國quốc 清thanh 寺tự 裡# 豐phong 干can 老lão 。

第đệ 二nhị 句cú 中trung 薦tiến 得đắc 堪kham 與dữ 人nhân 天thiên 為vi 師sư 。

突đột 出xuất 兮hề 卒tuất 難nan 辯biện 快khoái 若nhược 梭# 急cấp 如như 電điện 眨# 上thượng 眉mi 毛mao 早tảo 錯thác 過quá 徒đồ 遭tao 白bạch 棒bổng 當đương 頭đầu 點điểm 。

第đệ 三tam 句cú 中trung 薦tiến 得đắc 自tự 救cứu 不bất 了liễu 。

栗lật 棘cức 蓬bồng 金kim 剛cang 圈quyển 擬nghĩ 吞thôn 跳khiêu 涉thiệp 廉liêm 纖tiêm 夜dạ 深thâm 踏đạp 白bạch 須tu 知tri 水thủy 差sai 卻khước 毫hào 釐li 天thiên 地địa 懸huyền 。

舉cử 臨lâm 濟tế 大đại 師sư 三tam 玄huyền 。

謾man 把bả 三tam 玄huyền 取thủ 次thứ 開khai 須tu 知tri 一nhất 句cú 總tổng 全toàn 該cai 燈đăng 籠lung 緣duyên 壁bích 天thiên 台thai 去khứ 觱# 桌# 催thôi 雲vân 海hải 上thượng 來lai 缺khuyết 角giác 泥nê 牛ngưu 顛điên 白bạch 額ngạch 無vô 毛mao 鐵thiết 鷂diêu 打đả 黃hoàng 能năng 虛hư 空không 昨tạc 夜dạ 閒gian/nhàn 開khai 口khẩu 吞thôn 卻khước 階giai 前tiền 下hạ 馬mã 臺đài 。

舉cử 臨lâm 濟tế 大đại 師sư 三tam 要yếu 。

明minh 明minh 句cú 理lý 分phần/phân 三tam 要yếu 臨lâm 濟tế 老lão 師sư 只chỉ 一nhất 竅khiếu 喝hát 似tự 雷lôi 奔bôn 擬nghĩ 爽sảng 神thần 棒bổng 如như 雨vũ 點điểm 徒đồ 施thí 巧xảo 眨# 眼nhãn 遭tao 他tha 陷hãm 虎hổ 機cơ 轉chuyển 身thân 早tảo 上thượng 擒cầm 龍long 釣điếu 普phổ 化hóa 當đương 年niên 成thành 褫sỉ 伊y 等đẳng 閒gian/nhàn 未vị 許hứa 通thông 方phương 道đạo 。

舉cử 臨lâm 濟tế 大đại 師sư 四tứ 喝hát 。

金kim 剛cang 寶bảo 劍kiếm 厥quyết 之chi 有hữu 章chương 不bất 犯phạm 之chi 令linh 的đích 露lộ 堂đường 堂đường 。

踞cứ 地địa 獅sư 子tử 突đột 出xuất 窠khòa 臼cữu 纔tài 動động 尾vĩ 巴ba 爪trảo 牙nha 俱câu 露lộ 。

探thám 竿can/cán 影ảnh 草thảo 分phân 明minh 可khả 見kiến 衲nạp 子tử 難nạn/nan 瞞man 龍long 蛇xà 易dị 辯biện 。

不bất 作tác 喝hát 用dụng 是thị 什thập 麼ma 碗oản 覿# 面diện 來lai 也dã 不bất 容dung 眨# 眼nhãn 。

舉cử 臨lâm 濟tế 大đại 師sư 四tứ 賓tân 主chủ 。

賓tân 中trung 主chủ 。

相tương/tướng 如như 奪đoạt 壁bích 還hoàn 趙triệu 英anh 豪hào 天thiên 下hạ 名danh 標tiêu 盡tận 道đạo 客khách 從tùng 主chủ 便tiện 誰thùy 知tri 主chủ 是thị 賓tân 饒nhiêu 。

主chủ 中trung 賓tân 。

客khách 至chí 堂đường 前tiền 拱củng 立lập 問vấn 渠cừ 來lai 處xứ 端đoan 倪nghê 只chỉ 為vì 貪tham 他tha 一nhất 滴tích 幾kỷ 乎hồ 打đả 失thất 雙song 眉mi 。

主chủ 中trung 主chủ 。

正chánh 令linh 全toàn 提đề 尊tôn 貴quý 當đương 機cơ 誰thùy 敢cảm 衝xung 風phong 四tứ 海hải 狼lang 煙yên 盡tận 息tức 巍nguy 巍nguy 獨độc 振chấn 寰# 中trung 。

賓tân 中trung 賓tân 。

一nhất 味vị 傳truyền 言ngôn 送tống 語ngữ 諸chư 方phương 何hà 可khả 東đông 西tây 若nhược 解giải 倦quyện 來lai 打đả 睡thụy 自tự 然nhiên 餓ngạ 也dã 噇# 虀# 。

舉cử 臨lâm 濟tế 大đại 師sư 四tứ 照chiếu 用dụng 。

先tiên 照chiếu 而nhi 後hậu 用dụng 。

大đại 冶dã 紅hồng 爐lô 煆# 雪tuyết 花hoa 寒hàn 香hương 片phiến 片phiến 意ý 無vô 涯nhai 拈niêm 來lai 不bất 薦tiến 當đương 頭đầu 棒bổng 鶻cốt 眼nhãn 龍long 睛tình 盡tận 著trước 沙sa 。

先tiên 用dụng 而nhi 後hậu 照chiếu 。

石thạch 火hỏa 光quang 中trung 掣xiết 電điện 機cơ 未vị 容dung 擬nghĩ 議nghị 已dĩ 遭tao 椎chùy 分phân 明minh 月nguyệt 在tại 梅mai 花hoa 上thượng 看khán 到đáo 梅mai 稍sảo 早tảo 已dĩ 遲trì 。

照chiếu 與dữ 用dụng 同đồng 時thời 。

雷lôi 轟oanh 電điện 擊kích 在tại 欄lan 干can 若nhược 個cá 聞văn 風phong 不bất 膽đảm 寒hàn 縱túng/tung 使sử 久cửu 經kinh 行hành 陣trận 客khách 到đáo 來lai 難nạn/nan 過quá 鐵thiết 門môn 關quan 。

照chiếu 用dụng 不bất 同đồng 時thời 。

看khán 到đáo 山sơn 窮cùng 水thủy 亦diệc 窮cùng 洞đỗng 房phòng 春xuân 色sắc 十thập 分phần/phân 濃nồng 遊du 蜂phong 逐trục 蝶# 穿xuyên 花hoa 過quá 未vị 諳am 猶do 。 如như 在tại 夢mộng 中trung 。

山sơn 中trung 四tứ 威uy 儀nghi 。

山sơn 中trung 行hành 臨lâm 流lưu 撥bát 草thảo 杖trượng 頭đầu 橫hoạnh/hoành 小tiểu 魚ngư 兒nhi 聿# 過quá 石thạch 苔# 驚kinh 。

山sơn 中trung 住trụ 一nhất 室thất 天thiên 然nhiên 開khai 六lục 戶hộ 日nhật 東đông 昇thăng 紅hồng 霞hà 堆đôi 滿mãn 樹thụ 。

山sơn 中trung 坐tọa 就tựu 石thạch 敷phu 床sàng 可khả 達đạt 磨ma 為vi 安an 心tâm 等đẳng 個cá 人nhân 兒nhi 過quá 。

山sơn 中trung 臥ngọa 石thạch 門môn 松tùng 掩yểm 雲vân 敲# 破phá 忽hốt 開khai 窗song 桃đào 落lạc 猿viên 走tẩu 過quá 。

。 /(# 。 。

無vô 端đoan 捏niết 怪quái 老lão 瞿Cù 曇Đàm 習tập 氣khí 難nan 忘vong 自tự 不bất 慚tàm 點điểm 出xuất 三tam 爻hào 凶hung 象tượng 險hiểm 乾can/kiền/càn 坤# 爍thước 破phá 許hứa 誰thùy 看khán 。

讚tán

觀quán 音âm

大đại 哉tai 觀quán 世thế 音âm 能năng 作tác 多đa 方phương 便tiện 。 如như 月nguyệt 印ấn 千thiên 江giang 一nhất 切thiết 塵trần 中trung 現hiện 救cứu 苦khổ 惱não 之chi 眾chúng 生sanh 用dụng 悲bi 心tâm 而nhi 無vô 倦quyện 稱xưng 其kỳ 名danh 也dã 獲hoạch 六lục 十thập 二nhị 億ức 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 菩Bồ 薩Tát 利lợi 益ích 睹đổ 其kỳ 像tượng 也dã 得đắc 三tam 十thập 二nhị 。 應ưng 功công 德đức 普phổ 門môn 之chi 神thần 變biến 夫phu 是thị 之chi 為vi 普phổ 覺giác 有hữu 情tình 寧ninh 不bất 稽khể 首thủ 而nhi 讚tán 歎thán

水thủy 月nguyệt 觀quán 音âm

稽khể 首thủ 慈từ 悲bi 大đại 願nguyện 王vương 感cảm 應ứng 道đạo 交giao 難nan 思tư 議nghị 三tam 十thập 二nhị 應ứng 。 眾chúng 妙diệu 身thân 如như 天thiên 一nhất 月nguyệt 含hàm 眾chúng 水thủy 隨tùy 願nguyện 所sở 懇khẩn 悉tất 圓viên 成thành 故cố 我ngã 恆hằng 常thường 而nhi 頂đảnh 禮lễ

文Văn 殊Thù

五ngũ 臺đài 山sơn 上thượng 老lão 文Văn 殊Thù 跨khóa 下hạ 金kim 毛mao 入nhập 畫họa 圖đồ 頭đầu 角giác 未vị 容dung 輕khinh 顯hiển 露lộ 爪trảo 牙nha 先tiên 已dĩ 布bố 江giang 湖hồ 神thần 清thanh 貌mạo 古cổ 通thông 人nhân 愛ái 語ngữ 直trực 機cơ 圓viên 與dữ 世thế 疏sớ/sơ 曾tằng 對đối 前tiền 三tam 無vô 著trước 問vấn 而nhi 今kim 佛Phật 法Pháp 又hựu 何hà 如như

三tam 大Đại 士Sĩ 出xuất 山sơn 像tượng

看khán 你nễ 三tam 人nhân 有hữu 甚thậm 伎kỹ 倆lưỡng 纔tài 出xuất 山sơn 來lai 百bách 醜xú 難nạn/nan 狀trạng 娑sa 羅la 樹thụ 下hạ 。 且thả 藏tạng 身thân 高cao 高cao 危nguy 坐tọa 石thạch 頭đầu 上thượng 不bất 說thuyết 法Pháp 不bất 談đàm 禪thiền 大đại 開khai 冷lãnh 眼nhãn 對đối 青thanh 山sơn 宛uyển 如như 忘vong 卻khước 來lai 時thời 路lộ 幾kỷ 乎hồ 笑tiếu 殺sát 是thị 傍bàng 觀quan

彌Di 勒Lặc

靠# 卻khước 布bố 袋đại 堆đôi 桅# 獨độc 坐tọa 纔tài 舉cử 念niệm 頭đầu 早tảo 已dĩ 話thoại 墮đọa 且thả 到đáo 龍long 華hoa 會hội 時thời 方phương 可khả 與dữ 汝nhữ 道đạo 破phá

千thiên 佛Phật 觀quán 音âm

通thông 身thân 是thị 遍biến 身thân 是thị 頭đầu 頭đầu 顯hiển 露lộ 即tức 不bất 得đắc 離ly 不bất 得đắc 是thị 甚thậm 矢thỉ 橛quyết 楊dương 柳liễu 化hóa 竹trúc 枝chi 淨tịnh 瓶bình 如như 木mộc 突đột 盡tận 道đạo 伊y 是thị 千thiên 佛Phật 觀quán 音âm 仔tử 細tế 看khán 來lai 一nhất 身thân 螺loa 節tiết

觀quán 音âm

自tự 在tại 觀quán 音âm 觀quán 音âm 何hà 在tại 剎sát 剎sát 逢phùng 渠cừ 塵trần 塵trần 不bất 昧muội 尋tầm 聲thanh 救cứu 苦khổ 度độ 迷mê 情tình 到đáo 處xứ 卻khước 成thành 灰hôi 布bố 袋đại 咄đốt

題đề 伏phục 虎hổ 羅La 漢Hán

殺sát 無vô 明minh 賊tặc 滅diệt 痴si 暗ám 母mẫu 眼nhãn 突đột 瞋sân 睛tình 手thủ 擒cầm 猛mãnh 虎hổ 廓khuếch 然nhiên 放phóng 下hạ 自tự 知tri 非phi 六Lục 通Thông 縱túng/tung 有hữu 何hà 相tương/tướng 補bổ

題đề 泛phiếm 海hải 觀quán 音âm

大Đại 士Sĩ 慈từ 悲bi 願nguyện 力lực 。 多đa 尋tầm 聲thanh 救cứu 苦khổ 入nhập 娑sa 婆bà 洛lạc 陽dương 橋kiều 畔bạn 無vô 人nhân 識thức 一nhất 葉diệp 蓮liên 舟chu 泛phiếm 海hải 波ba

題đề 本bổn 師sư 費phí 老lão 和hòa 尚thượng

室thất 內nội 投đầu 機cơ 非phi 父phụ 莫mạc 知tri 其kỳ 子tử 堂đường 前tiền 鏟sạn 草thảo 非phi 子tử 莫mạc 知tri 其kỳ 父phụ 只chỉ 如như 父phụ 慈từ 子tử 孝hiếu 師sư 嚴nghiêm 道đạo 尊tôn 惟duy 吾ngô 本bổn 師sư 老lão 人nhân 真chân 法pháp 社xã 之chi 總tổng 裁tài 宗tông 門môn 之chi 樞xu 要yếu 縱túng/tung 使sử 簾# 前tiền 賜tứ 紫tử 僥kiểu 倖hãnh 之chi 輩bối 若nhược 較giảo 其kỳ 為vi 人nhân 之chi 真chân 實thật 荷hà 道đạo 之chi 任nhậm 重trọng/trùng 又hựu 何hà 啻# 於ư 天thiên 壤nhưỡng 哉tai

題đề 華hoa 山sơn 見kiến 月nguyệt 律luật 師sư 真chân

兩lưỡng 鬢mấn 蓬bồng 鬆# 頂đảnh 光quang 突đột 兀ngột 盡tận 道đạo 伊y 是thị 以dĩ 身thân 相tướng 說thuyết 法Pháp 現hiện 威uy 儀nghi 而nhi 度độ 生sanh 殊thù 不bất 知tri 真chân 末mạt 世thế 之chi 鉗kiềm 鎚chùy 細tế 行hành 中trung 之chi 古cổ 佛Phật 咄đốt 咄đốt

題đề 了liễu 念niệm 老lão 宿túc 小tiểu 像tượng

這giá 個cá 老lão 叟# 襟khâm 懷hoài 不bất 醜xú 紫tử 衲nạp 橫hoạnh/hoành 肩kiên 青thanh 藜# 在tại 手thủ 擴# 玄huyền 機cơ 聊liêu 以dĩ 心tâm 通thông 恣tứ 遊du 戲hí 不bất 用dụng 腳cước 走tẩu 大đại 段đoạn 有hữu 些# 兒nhi 見kiến 人nhân 懶lãn 開khai 口khẩu 阿a 呵ha 呵ha 真chân 傑kiệt 陡# 行hành 藏tạng 詎cự 落lạc 寒hàn 山sơn 後hậu 丹đan 青thanh 描# 出xuất 玉ngọc 峰phong 前tiền 一nhất 任nhậm 世thế 人nhân 稱xưng 希hy 有hữu

題đề 李# 傳truyền 真chân 小tiểu 像tượng

是thị 真chân 非phi 真chân 非phi 像tượng 是thị 像tượng 就tựu 中trung 些# 子tử 無vô 物vật 為vi 況huống 杳# 兮hề 冥minh 忽hốt 兮hề 恍hoảng 離ly 婁lâu 不bất 得đắc 睹đổ 其kỳ 形hình 滿mãn 願nguyện 詎cự 能năng 談đàm 其kỳ 狀trạng 默mặc 默mặc 對đối 清thanh 虛hư 分phân 明minh 自tự 詶thù 唱xướng 呵ha 呵ha 呵ha 甚thậm 倜# 儻thảng 維duy 摩ma 若nhược 見kiến 還hoàn 相tương/tướng 讓nhượng 懸huyền 向hướng 高cao 堂đường 仔tử 細tế 看khán 料liệu 伊y 不bất 在tại 丹đan 青thanh 上thượng

偈kệ

詠vịnh 紙chỉ 花hoa

幻huyễn 出xuất 玲linh 瓏lung 手thủ 名danh 花hoa 巧xảo 樣# 粧# 自tự 甘cam 違vi 雨vũ 露lộ 誰thùy 謂vị 避tị 風phong 霜sương 有hữu 色sắc 來lai 蜂phong 舞vũ 無vô 香hương 賺# 蜨# 忙mang 只chỉ 因nhân 空không 我ngã 相tương/tướng 堪kham 供cung 法pháp 中trung 王vương

為vi 慧tuệ 來lai 師sư 六lục 十thập 壽thọ

野dã 鶴hạc 閒gian/nhàn 雲vân 已dĩ 出xuất 塵trần 青thanh 眉mi 白bạch 髮phát 老lão 龍long 鱗lân 峰phong 頭đầu 縱túng/tung 目mục 乾can/kiền/càn 坤# 闊khoát 花hoa 甲giáp 重trọng/trùng 添# 錦cẩm 上thượng 春xuân

闢tịch 荒hoang 建kiến 剎sát

卓trác 錫tích 東đông 郊giao 外ngoại 方phương 塘đường 翠thúy 藹ái 間gian 輸du 金kim 營doanh 梵Phạm 剎sát 刈ngải 草thảo 結kết 禪thiền 關quan 境cảnh 僻tích 宜nghi 吾ngô 拙chuyết 緣duyên 疏sớ/sơ 愈dũ 客khách 慳san 一nhất 朝triêu 千thiên 載tái 意ý 誰thùy 識thức 老lão 僧Tăng 顏nhan

屋ốc 繞nhiễu 清thanh 流lưu

一nhất 擲trịch 彈đàn 丸hoàn 地địa 千thiên 秋thu 崒# 水thủy 央ương 波ba 濤đào 傳truyền 梵Phạm 唄bối 風phong 月nguyệt 繞nhiễu 簷diêm 廊lang 魚ngư 靜tĩnh 思tư 鵬# 化hóa 禽cầm 閒gian/nhàn 學học 鳳phượng 翔tường 幾kỷ 多đa 遊du 賞thưởng 客khách 到đáo 此thử 卻khước 情tình 忘vong

師sư 過quá 餘dư 姚diêu 藏tạng 閣các 眾chúng 知tri 師sư 未vị 事sự 筆bút 墨mặc 強cường/cưỡng 師sư 作tác 偈kệ 云vân

打đả 翻phiên 龍long 藏tạng 就tựu 中trung 參tham 露lộ 布bố 葛cát 藤đằng 疋thất 是thị 閒gian/nhàn 留lưu 得đắc 一nhất 雙song 青thanh 白bạch 眼nhãn 看khán 他tha 月nguyệt 上thượng 幾kỷ 層tằng 山sơn

贈tặng 在tại 衲nạp 老lão 宿túc

一nhất 從tùng 參tham 罷bãi 老lão 天thiên 童đồng 肘trửu 被bị 靈linh 符phù 印ấn 碧bích 空không 茅mao 屋ốc 竹trúc 床sàng 拳quyền 作tác 枕chẩm 高cao 蹤tung 不bất 與dữ 世thế 人nhân 同đồng

孟# 冬đông 送tống 未vị 能năng 嚴nghiêm 居cư 士sĩ 過quá 天thiên 台thai

楓phong 葉diệp 半bán 紺cám 江giang 日nhật 暮mộ 錦cẩm 帆phàm 斜tà 挂quải 朔sóc 風phong 飄phiêu 天thiên 台thai 此thử 去khứ 誰thùy 相tương/tướng 識thức 千thiên 里lý 應ưng 懷hoài 道đạo 格cách 高cao

送tống 月nguyệt 林lâm 老lão 衲nạp 上thượng 雲vân 間gian

輕khinh 快khoái 一nhất 肩kiên 雲vân 補bổ 衲nạp 逍tiêu 遙diêu 數số 節tiết 竹trúc 為vi 笻# 九cửu 峰phong 七thất 塔tháp 連liên 三tam 泖# 和hòa 月nguyệt 堪kham 圖đồ 入nhập 畫họa 中trung

贈tặng 雪tuyết 舟chu 侍thị 者giả 三tam 十thập

寒hàn 侵xâm 徹triệt 骨cốt 齊tề 腰yêu 雪tuyết 謾man 說thuyết 安an 心tâm 便tiện 肯khẳng 休hưu 況huống 值trị 歷lịch 年niên 來lai 韻vận 早tảo 梅mai 花hoa 香hương 雪tuyết 可khả 藏tạng 舟chu

為vi 瞿cù 識thức 禪thiền 人nhân

瞿Cù 曇Đàm 面diện 目mục 如như 何hà 識thức 指chỉ 出xuất 毫hào 端đoan 好hảo/hiếu 自tự 看khán 萬vạn 象tượng 撥bát 開khai 塵trần 劫kiếp 外ngoại 碧bích 天thiên 高cao 挂quải 一nhất 輪luân 寒hàn

立lập 予# 上thượng 人nhân 求cầu 偈kệ

老lão 漢hán 未vị 曾tằng 攻công 筆bút 硯# 堂đường 前tiền 終chung 日nhật 買mãi 風phong 煙yên 因nhân 君quân 數sác 數sác 來lai 柏# 偪# 拈niêm 起khởi 禿ngốc 毫hào 寫tả 不bất 連liên

和hòa 韻vận 荅# 劍kiếm 門môn 法pháp 兄huynh

疇trù 昔tích 分phần/phân 燈đăng 把bả 杖trượng 行hành 敲# 空không 作tác 頌tụng 聽thính 鵑# 聲thanh 山sơn 林lâm 自tự 喜hỷ 嘲# 風phong 月nguyệt 江giang 海hải 誰thùy 能năng 辯biện 濁trược 清thanh 籠lung 竹trúc 淡đạm 煙yên 閒gian/nhàn 丈trượng 室thất 盈doanh 窗song 紅hồng 日nhật 映ánh 孤cô 城thành 一nhất 從tùng 聚tụ 首thủ 天thiên 童đồng 後hậu 未vị 有hữu 人nhân 書thư 座tòa 右hữu 銘minh

和hòa 朽hủ 木mộc 偈kệ

不bất 犯phạm 輪luân 扁# 手thủ 自tự 量lượng 樗xư 材tài 雖tuy 老lão 益ích 野dã 張trương 曲khúc 枝chi 避tị 鳥điểu 懤# 無vô 用dụng 虛hư 林lâm 藏tạng 猿viên 羨tiện 有hữu 方phương 萬vạn 壑hác 每mỗi 隨tùy 雲vân 化hóa 影ảnh 千thiên 山sơn 常thường 共cộng 月nguyệt 流lưu 光quang 區khu 區khu 物vật 外ngoại 閒gian/nhàn 多đa 趣thú 猶do 得đắc 天thiên 年niên 道đạo 可khả 當đương

梅mai 下hạ 聞văn 計kế 弔điếu 韜# 明minh 法pháp 兄huynh

梅mai 花hoa 得đắc 意ý 正chánh 春xuân 妍nghiên 忽hốt 爾nhĩ 狂cuồng 風phong 一nhất 夜dạ 殘tàn 滿mãn 地địa 枯khô 枝chi 徒đồ 歷lịch 亂loạn 濺# 牙nha 青thanh 子tử 但đãn 悲bi 酸toan 吟ngâm 香hương 野dã 客khách 詩thi 囊nang 冷lãnh 探thám 蕊nhị 遊du 蜂phong 粉phấn 翅sí 乾can/kiền/càn 幾kỷ 幾kỷ 同đồng 條điều 空không 太thái 息tức 日nhật 沉trầm 孤cô 影ảnh 上thượng 欄lan 干can

送tống 野dã 松tùng 上thượng 人nhân 歸quy 楚sở

寒hàn 灰hôi 撥bát 盡tận 客khách 西tây 東đông 賓tân 主chủ 爐lô 頭đầu 話thoại 已dĩ 窮cùng 瓦ngõa 缽bát 橫hoạnh/hoành 肩kiên 千thiên 里lý 月nguyệt 布bố 帆phàm 斜tà 挂quải 一nhất 江giang 風phong 臨lâm 期kỳ 索sách 我ngã 送tống 行hành 偈kệ 搜sưu 竭kiệt 枯khô 腸tràng 無vô 半bán 字tự 忽hốt 然nhiên 乘thừa 興hưng 便tiện 揮huy 毫hào 寫tả 出xuất 離ly 言ngôn 非phi 別biệt 意ý 曾tằng 聞văn 楚sở 國quốc 老lão 襄tương 陽dương 觸xúc 著trước 些# 兒nhi 便tiện 發phát 狂cuồng 立lập 地địa 腳cước 跟cân 如như 未vị 穩ổn 撩# 天thiên 鼻tị 孔khổng 謾man 郎lang 當đương

恆hằng 如như 蔣tưởng 居cư 士sĩ 七thất 袟#

耳nhĩ 聰thông 目mục 皎hiệu 若nhược 童đồng 蒙mông 貌mạo 古cổ 神thần 清thanh 如như 高cao 松tùng 達đạt 得đắc 大đại 概khái 為vi 紀kỷ 客khách 不bất 能năng 盡tận 述thuật 聊liêu 相tương 通thông 河hà 沙sa 算toán 師sư 數số 難nạn/nan 窮cùng 海hải 屋ốc 仙tiên 籌trù 徒đồ 枉uổng 功công 白bạch 鶴hạc 翔tường 臨lâm 玉ngọc 闕khuyết 同đồng 青thanh 牛ngưu 跨khóa 下hạ 玄huyền 關quan 東đông 颯tát 行hành 履lý 健kiện 非phi 扶phù 笻# 席tịch 坐tọa 雄hùng 談đàm 欽khâm 俗tục 聾lung 吾ngô 欲dục 讚tán 之chi 不bất 可khả 盡tận 禿ngốc 毫hào 尖tiêm 上thượng 寫tả 秋thu 風phong

贈tặng 大Đại 道Đạo 老lão 宿túc

八bát 十thập 餘dư 春xuân 個cá 老lão 宿túc 氣khí 如như 角giác 虎hổ 勢thế 難nạn/nan 擉# 神thần 清thanh 目mục 皎hiệu 察sát 秋thu 毫hào 貌mạo 古cổ 心tâm 慈từ 能năng 格cách 物vật 物vật 格cách 之chi 機cơ 不bất 自tự 瞞man 雪tuyết 花hoa 拋phao 向hướng 紅hồng 爐lô 看khán 灼chước 然nhiên 鍛đoán 煉luyện 由do 來lai 久cửu 爆bộc 碎toái 胸hung 中trung 鐵thiết 一nhất 團đoàn 君quân 是thị 綿miên 州châu 育dục 生sanh 長trưởng 巴ba 歌ca 須tu 是thị 蜀thục 音âm 唱xướng 當đương 年niên 演diễn 祖tổ 太thái 風phong 流lưu 流lưu 水thủy 高cao 山sơn 亦diệc 相tương/tướng 讓nhượng

荅# 常thường 熟thục 眾chúng 護hộ 法Pháp 請thỉnh 住trụ 維duy 摩ma

官quan 催thôi 火hỏa 急cấp 似tự 油du 煎tiễn 百bách 計kế 尋tầm 辭từ 未vị 許hứa 閒gian/nhàn 項hạng 上thượng 無vô 枷già 應ưng 自tự 適thích 鼻tị 頭đầu 有hữu 索sách 被bị 君quân 牽khiên 琴cầm 川xuyên 水thủy 闊khoát 魚ngư 堪kham 躍dược 虞ngu 岫# 風phong 高cao 鳥điểu 倦quyện 還hoàn 好hảo/hiếu 個cá 話thoại 頭đầu 休hưu 說thuyết 破phá 維duy 摩ma 默mặc 默mặc 尚thượng 留lưu 連liên

(# 燕yên 山sơn 誥# 封phong 夫phu 人nhân 關quan 門môn 伊y 氏thị 率suất 男nam 茂mậu 盛thịnh 玻pha 爾nhĩ 坤# 楚sở 蠻# 子tử

施thí 貲ti 在tại 京kinh 師sư 崇sùng 寧ninh 庵am 刻khắc )# 。

性Tánh 空Không 臻Trăn 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 五ngũ