佛Phật 說Thuyết 常Thường 瞿Cù 利Lợi 毒Độc 女Nữ 陀Đà 羅La 尼Ni 呪 經Kinh

唐Đường 瞿Cù 多Đa 譯Dịch

佛Phật 說Thuyết 常Thường 瞿Cù 利Lợi 毒Độc 女Nữ 陀Đà 羅La 尼Ni 咒Chú 經Kinh (# 并Tinh 行Hành 法Pháp )#

瞿cù 多đa 三tam 藏tạng 譯dịch

如như 是thị 我ngã 聞văn 。

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 與dữ 大đại 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu 。 及cập 諸chư 天thiên 龍long 。 藥dược 叉xoa 健kiện 闥thát 婆bà 阿a 脩tu 羅la 迦ca 樓lâu 羅la 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 。 呼hô 羅la 伽già 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 共cộng 會hội 說thuyết 法Pháp 。 普phổ 為vì 眾chúng 生sanh 。 開khai 總tổng 持trì 門môn 。 觀quán 如Như 來Lai 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 於ư 後hậu 惡ác 世thế 。 三tam 災tai 競cạnh 起khởi 。 諸chư 惡ác 毒độc 蛇xà 毒độc 龍long 行hành 吐thổ 毒độc 氣khí 。 飛phi 行hành 蟲trùng 毒độc 。 殺sát 害hại 眾chúng 生sanh 。 蚖ngoan 蛇xà 蝮phúc 蝎hạt 蜈ngô 蚣công 之chi 類loại 。 蟒mãng 蛇xà 毒độc 蛇xà 諸chư 惡ác 毒độc 物vật 。 或hoặc 在tại 山sơn 潤nhuận 。 或hoặc 在tại 坑khanh 水thủy 底để 。 悉tất 能năng 放phóng 毒độc 侵xâm 達đạt 眾chúng 生sanh 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 普phổ 告cáo 大đại 眾chúng 言ngôn 。 我ngã 於ư 一nhất 時thời 。 在tại 雪Tuyết 山Sơn 北bắc 側trắc 香hương 山sơn 中trung 。 於ư 其kỳ 山sơn 中trung 。 見kiến 一nhất 童đồng 女nữ 。 百bách 福phước 相tướng 好hảo 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 鹿lộc 皮bì 為vi 衣y 。 將tương 諸chư 毒độc 蛇xà 。 而nhi 為vi 瓔anh 珞lạc 。 蟒mãng 蛇xà 蝮phúc 蝎hạt 諸chư 毒độc 虫trùng 而nhi 為vi 伴bạn 戲hí 。 飢cơ 飡xan 毒độc 菓quả 。 渴khát 飲ẩm 毒độc 漿tương 。 彼bỉ 女nữ 見kiến 我ngã 共cộng 相tương 為vi 。 仁nhân 者giả 應ưng 須tu 聽thính 。 我ngã 常thường 瞿cù 利lợi 法Pháp 門môn 能năng 滅diệt 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 諸chư 毒độc 。 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。

怛đát 姪điệt 他tha 伊y 哩rị 彌di 帝đế 帝đế 哩rị 彌di 帝đế 伊y 哩rị 底để (# 丁đinh 以dĩ 反phản )# 里lý 彌di 底để 軟nhuyễn 迷mê 軟nhuyễn 摩ma 唎rị 曳duệ 訥nột 泚# 訥nột 瑳tha 唎rị 曳duệ 吒tra 羯yết 囉ra 拏noa 縛phược 羯yết 囉ra 拏noa 迦ca 濕thấp 彌di 里lý 迦ca 濕thấp 彌di 羅la 穆mục 吉cát 帝đế 惡ác 祇kỳ 儞nễ 惡ác 伽già 儞nễ 惡ác 伽già 那na 伽già 儞nễ 伊y 哩rị 曳duệ 惡ác 伽già 曳duệ 惡ác 波ba 曳duệ 濕thấp 廢phế 帝đế 濕thấp 廢phế 多đa 頓đốn 拏noa 阿a 那na 怒nộ 洛lạc 叉xoa 鎖tỏa 訶ha

爾nhĩ 時thời 常thường 瞿cù 利lợi 說thuyết 此thử 咒chú 已dĩ 。 其kỳ 雪Tuyết 山Sơn 中trung 有hữu 五ngũ 千thiên 毒độc 惡ác 龍long 蛇xà 。 聞văn 此thử 咒chú 聲thanh 悉tất 悶muộn 絕tuyệt 。 一nhất 時thời 頭đầu 破phá 。 鱗lân 甲giáp 四tứ 散tán 。 毒độc 蛇xà 牙nha 落lạc 。 頭đầu 皮bì 星tinh 散tán 。 破phá 破phá 血huyết 流lưu 。 悉tất 皆giai 自tự 縛phược 不bất 能năng 動động 止chỉ 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 觀quán 此thử 含hàm 識thức 被bị 咒chú 毒độc 故cố 。 便tiện 說thuyết 心tâm 咒chú 解giải 前tiền 毒độc 。 咒chú 曰viết 。

怛đát 姪điệt 他tha 壹nhất 哩rị 彌di 哩rị 哦nga 囉ra 彌di 哩rị 斫chước 俱câu 盧lô 斫chước 俱câu 崙lôn 哦nga 囉ra 彌di 彌di 俱câu 吒tra 曳duệ 俱câu 吒tra 曳duệ 帝đế 素tố 普phổ 吒tra 曳duệ 帝đế 素tố 普phổ 吒tra 曳duệ 帝đế 那na 我ngã 黎lê 那na 迦ca 斫chước 迦ca 蘭lan 底để 黎lê 一nhất 車xa 尾vĩ 灑sái 鷄kê 怛đát 吒tra 怛đát 吒tra 悉tất 怛đát 吒tra 悉tất 怛đát 吒tra 悉tất 怛đát 吒tra 鎖tỏa 訶ha

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 此thử 咒chú 已dĩ 。 一nhất 切thiết 毒độc 龍long □# 蝮phúc 蝎hạt 悉tất 皆giai 得đắc 活hoạt 四tứ 散tán 馳trì 走tẩu 。 □# □# □# □# 。 毒độc 不bất 能năng 行hành 。 是thị 故cố 吾ngô 今kim 。 告cáo 汝nhữ □# □# □# □# 子tử 。 汝nhữ 持trì 此thử 常thường 瞿cù 利lợi 毒độc 女nữ 身thân 咒chú 。 不bất □# 高cao 聲thanh 。 於ư 龍long 蛇xà 前tiền 誦tụng 。 其kỳ 龍long 蛇xà 聞văn 必tất 死tử 。

佛Phật 告cáo 四tứ 眾chúng 。

諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 救cứu 世thế 界giới 眾chúng 生sanh 毒độc 者giả 。

爾nhĩ 時thời 常thường 瞿cù 利lợi 童đồng 子tử 神thần 咒chú 悉tất 能năng 治trị 之chi 。 此thử 常thường 瞿cù 利lợi 。 雖tuy 現hiện 女nữ 身thân 。 實thật 非phi 女nữ 也dã 。

善thiện 男nam 子tử 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 惠huệ 神thần 通thông 能năng 為vì 眾chúng 生sanh 。 現hiện 種chủng 種chủng 身thân 。 攝nhiếp 化hóa 諸chư 毒độc 。 不bất 令linh 諸chư 惡ác 毒độc 龍long 蛇xà 侵xâm 遶nhiễu 眾chúng 生sanh 。 若nhược 人nhân 聞văn 常thường 瞿cù 利lợi 大đại 明minh 身thân 咒chú 。 卻khước 後hậu 七thất 年niên 不bất 被bị 毒độc 所sở 傷thương 害hại 。 亦diệc 能năng 摧tồi 滅diệt 身thân 中trúng 毒độc 惡ác 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 復phục 告cáo 。 降giáng/hàng 怨oán 鳥điểu 王vương 。 汝nhữ 等đẳng 同đồng 力lực 眷quyến 屬thuộc 大đại 力lực 群quần 強cường/cưỡng 。 於ư 吾ngô 滅diệt 後hậu 。 末Mạt 法Pháp 之chi 中trung 。 亦diệc 須tu 收thu 攝nhiếp 群quần 毒độc □# 鳥điểu □# □# □# 鳥điểu 王vương 九cửu 萬vạn 眾chúng 盡tận 須tu 追truy 喚hoán 十thập 千thiên □# □# 悉tất 須tu 菅gian 掘quật 。 聞văn 吾ngô 常thường 瞿cù 利lợi 大đại 明minh 咒chú 。 皆giai 須tu 隨tùy 順thuận 資tư 助trợ 使sử 役dịch 方phương 便tiện 救cứu 護hộ 。 不bất 得đắc 違vi 逆nghịch 。

爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 四tứ 眾chúng 。

善thiện 男nam 子tử 。 此thử 常thường 瞿cù 利lợi 毒độc 女nữ 身thân 咒chú 能năng 治trị 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 萬vạn 種chủng 之chi 毒độc 。 蛇xà 蛺# 蝎hạt 哳# 惡ác 瘡sang 瘍# 瘡sang 癕# 疽thư 丁đinh 瘡sang 山sơn 源nguyên 溪khê 毒độc 生sanh 金kim 毒độc 藥dược 及cập 諸chư 蠱cổ 毒độc 。 但đãn 咒chú 水thủy 服phục 及cập 水thủy 噝# 唅hám 咒chú 水thủy 。 若nhược 咒chú 毒độc 三tam 遍biến 。 每mỗi 念niệm 七thất 遍biến 。 一nhất 切thiết 諸chư 毒độc 。 根căn 本bổn 自tự 出xuất 。 毒độc 不bất 能năng 害hại 。 若nhược 患hoạn 溪khê 毒độc 。 咒chú 水thủy 洗tẩy 身thân 并tinh 服phục 咒chú 水thủy 。 一nhất 切thiết 溪khê 毒độc 。 盡tận 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 若nhược 能năng 志chí 心tâm 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 受thọ 持trì 神thần 咒chú 。 得đắc 無vô 量lượng 福phước 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 普phổ 告cáo 四tứ 眾chúng 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 能năng 行hành 救cứu 護hộ 。 當đương 須tu 畫họa 常thường 瞿cù 利lợi 形hình 作tác 一nhất 童đồng 女nữ 。 百bách 福phước 相tướng 好hảo 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 皮bì 為vi 衣y 。 著trước 嬌kiều 奢xa 耶da 衣y 。 大đại 神thần 車xa 輪luân 髻kế 。 右hữu 手thủ 執chấp 降giáng/hàng 毒độc 釰kiếm 。 左tả 手thủ 把bả 管quản 毒độc 木mộc 印ấn 。 遍biến 身thân 瓔anh 珞lạc 毒độc 蛇xà 相tương/tướng 縛phược 環hoàn 釧xuyến 。 毒độc 蛇xà 面diện 前tiền 畫họa 一nhất 青thanh 衣y 童đồng 子tử 。 把bả 水thủy 椀# 及cập 香hương 案án 百bách 種chủng 毒độc 菓quả 子tử 及cập 諸chư 毒độc 漿tương 。 普phổ 在tại 常thường 瞿cù 利lợi 面diện 前tiền 。 遍biến 四tứ 面diện 各các 畫họa 山sơn 。 山sơn 兩lưỡng 邊biên 畫họa 虎hổ 狼lang 師sư 子tử 。 蚖ngoan 蛇xà 毒độc 龍long 蝮phúc 蝎hạt 諸chư 惡ác 毒độc 蛇xà 。 四tứ 面diện 周chu 圍vi 。 若nhược 作tác 壇đàn 。 隨tùy 心tâm 一nhất 肘trửu 二nhị 肘trửu 。 壇đàn 上thượng 安an 形hình 像tượng 。 誦tụng 咒chú 供cúng 養dường 。 其kỳ 壇đàn 用dụng 牛ngưu 糞phẩn 和hòa 香hương 泥nê 。 泥nê □# 下hạ 五ngũ 盤bàn 食thực 鳥điểu 頭đầu 湯thang 供cúng 養dường 了liễu 棄khí 淨tịnh 處xứ 。 燒thiêu 蔓mạn 覩đổ 蘿# 作tác 香hương 供cúng 養dường 。 誦tụng 咒chú 七thất 千thiên 遍biến 。 上thượng 功công 中trung 功công 三tam 萬vạn 遍biến 。 下hạ 功công 七thất 萬vạn 遍biến 。 能năng 救cứu 世thế 治trị 毒độc 。 但đãn 咒chú 水thủy 服phục 治trị 一nhất 切thiết 毒độc 。

略lược 說thuyết 法Pháp 要yếu 。

(# 〔# 印ấn 用dụng 霹phích 靂lịch 棗táo 木mộc 方phương 一nhất 寸thốn 七thất 分phần 。 用dụng 朱chu 砂sa 印ấn 毒độc 兼kiêm 印ấn 紙chỉ 上thượng 。 與dữ 患hoạn 者giả 吞thôn 之chi 治trị 一nhất 切thiết 病bệnh 大đại 驗nghiệm 〕# )# 。

(# 〔# 印ấn 用dụng 白bạch 檀đàn 木mộc 一nhất 寸thốn 三tam 分phần/phân 。 同đồng 前tiền 印ấn 紙chỉ 并tinh 印ấn 毒độc □# 及cập 吞thôn 〕# )# 。

幡phan 。 幡phan 。

形hình 像tượng (# 食thực 食thực 食thực 食thực )# 。 (# 花hoa 樹thụ 花hoa 樹thụ )# 。 釰kiếm 壇đàn 。

幡phan 。 幡phan 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 此thử 咒chú 已dĩ 。 會hội 中trung 無vô 量lượng 咒chú 仙tiên 及cập 諸chư 藥dược 叉xoa 阿a 蘇tô 羅la 迦ca 樓lâu 羅la 緊khẩn 那na 羅la 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 治trị 毒độc 神thần 咒chú 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 盡tận 諸chư 印ấn 可khả 頂đảnh 戴đái 受thọ 持trì 。 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。

此thử 符phù 用dụng 墨mặc 書thư 毒độc 上thượng 咒chú 七thất 遍biến 甚thậm 驗nghiệm 。

田điền [(仁-二)*?*中]#

日nhật 日nhật 日nhật

(# 〔# 朱chu 書thư 吞thôn 之chi 治trị □# □# 〕# )#

口khẩu 口khẩu 。 口khẩu 。 日nhật 日nhật 日nhật 。 日nhật 日nhật 日nhật 。 日nhật 日nhật 日nhật 。

常thường 瞿cù 利lợi 加gia 持trì 印ấn 。 常thường 瞿cù 。 利lợi 治trị 。 百bách 毒độc 。

口khẩu 。 口khẩu 口khẩu 。 日nhật 日nhật 日nhật 。 日nhật 日nhật 日nhật 。 日nhật 日nhật 日nhật 。

日nhật 日nhật 日nhật 。 日nhật 日nhật 日nhật 。 日nhật 日nhật 日nhật 。 日nhật 日nhật 日nhật 。

殺sát 縛phược 。 禁cấm 縛phược 。 天thiên 攝nhiếp 。 鎖tỏa 訶ha 。

日nhật 日nhật 日nhật 。 日nhật 日nhật 日nhật 。 日nhật 日nhật 日nhật 。 日nhật 日nhật 日nhật 。

(# 〔# 用dụng 朱chu 書thư 紙chỉ 上thượng 封phong 了liễu 帶đái 之chi 。 除trừ 諸chư 鬼quỷ 氣khí 〕# )# 。

已dĩ 上thượng 符phù 用dụng 朱chu 書thư 紙chỉ 上thượng 吞thôn 之chi 。 除trừ 腹phúc 中trung 諸chư 病bệnh 痛thống 。 大đại 須tu 敬kính 重trọng 勿vật 觸xúc 污ô 之chi 。

承thừa □# 咒chú 神thần 。

或hoặc 說thuyết 云vân 左tả 無vô 名danh 指chỉ 第đệ 二nhị 節tiết □# □# 也dã 。

右hữu 無vô 名danh 指chỉ 第đệ 二nhị 節tiết 惡ác 賊tặc 目mục 。

又hựu 云vân 。 左tả 大đại 指chỉ 中trung 節tiết 同đồng 無vô 名danh 指chỉ 第đệ 二nhị 節tiết 鬼quỷ 目mục (# 云vân 云vân )# 。

凡phàm 念niệm 誦tụng 人nhân 若nhược 出xuất 入nhập 觸xúc 處xứ 。 應ứng 用dụng 觸xúc 護hộ 陀đà 羅la 尼ni 。

唵án 末mạt 日nhật 羅la 俱câu 嚧rô 馱đà 吽hồng 惹nhạ

仁nhân 平bình 二nhị 年niên 八bát 月nguyệt 三tam 日nhật 於ư 勸khuyến 修tu 寺tự 書thư 寫tả 之chi