Chuẩn Phật nhãn Từ điển Đạo Uyển 佛眼; C: fóyăn; J: butsugen; S: buddha-cakṣus. Mắt Phật. Cái nhìn của nhất thiết trí viên mãn, đạt được sau khi chứng Phật quả. Cao nhất trong Ngũ nhãn (五眼). Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn
Chuẩn Phật nhãn Từ điển Đạo Uyển 佛眼; C: fóyăn; J: butsugen; S: buddha-cakṣus. Mắt Phật. Cái nhìn của nhất thiết trí viên mãn, đạt được sau khi chứng Phật quả. Cao nhất trong Ngũ nhãn (五眼). Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn