Phật nhãn

Từ điển Đạo Uyển


佛眼; C: fóyăn; J: butsugen; S: buddha-cakṣus. Mắt Phật. Cái nhìn của nhất thiết trí viên mãn, đạt được sau khi chứng Phật quả. Cao nhất trong Ngũ nhãn (五眼).