Pháp Hoa Kinh Văn Ngoại Nghĩa -

Pháp Hoa Kinh Văn Ngoại Nghĩa -
Tạng Ngoại Phật Giáo Văn Hiến

法Pháp 華Hoa 經Kinh 文Văn 外Ngoại 義Nghĩa

李 際Tế 寧Ninh 張Trương 曉Hiểu 娟 整Chỉnh 理Lý

法Pháp 華Hoa 經Kinh 文Văn 外Ngoại 義Nghĩa

整chỉnh 理lý 者giả 。 李# 際tế 寧ninh 。 張trương 曉hiểu 娟# 。

〔# 題đề 解giải 〕# 。

《# 法pháp 華hoa 經kinh 文văn 外ngoại 義nghĩa 》# 。 中trung 國quốc 僧Tăng 人nhân 所sở 撰soạn 佛Phật 教giáo 經Kinh 典điển 疏sớ/sơ 釋thích 。 作tác 者giả 不bất 詳tường 。 一nhất 卷quyển 。

本bổn 文văn 首thủ 殘tàn 尾vĩ 全toàn 。 卷quyển 尾vĩ 有hữu 尾vĩ 題đề 及cập 題đề 記ký 。

法pháp 華hoa 經kinh 文văn 外ngoại 義nghĩa 一nhất 卷quyển 。 一nhất 校giáo 竟cánh 。 大đại 統thống 十thập 一nhất 年niên 歲tuế 次thứ 乙ất 丑sửu 九cửu 月nguyệt 。 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 。 比Bỉ 丘Khâu 惠huệ 襲tập 於ư 法pháp 海hải 寺tự 寫tả 訖ngật 。 流lưu 通thông 末mạt 代đại 不bất 絕tuyệt 也dã 。

原nguyên 卷quyển 啟khải 功công 題đề 籤# 。 本bổn 疏sớ/sơ 以dĩ 問vấn 答đáp 的đích 形hình 式thức 。 對đối 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯dịch 。 《# 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 》# 的đích 思tư 想tưởng 。 多đa 有hữu 引dẫn 申thân 發phát 揮huy 。 由do 於ư 卷quyển 首thủ 殘tàn 。 不bất 得đắc 見kiến 其kỳ 全toàn 貌mạo 。 但đãn 據cứ 文văn 內nội 尚thượng 存tồn 的đích 不bất 同đồng 層tằng 次thứ 的đích 內nội 題đề 。

如như

料Liệu 簡Giản 文Văn 經Kinh 理Lý 經Kinh

二nhị 智trí

次thứ 明minh 因nhân 緣duyên

燒thiêu 舍xá 宅trạch 者giả

淨tịnh 土độ 者giả

五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 險hiểm 難nạn 道đạo 者giả

次thứ 明minh 二nhị 依y

十Thập 地Địa 者giả

等đẳng 。 可khả 以dĩ 看khán 出xuất 本bổn 文văn 的đích 脈mạch 絡lạc 及cập 作tác 者giả 的đích 關quan 注chú 點điểm 。 本bổn 文văn 對đối 南nam 北bắc 朝triêu 時thời 期kỳ 的đích 中trung 國quốc 佛Phật 教giáo 及cập 《# 法pháp 華hoa 經kinh 》# 思tư 想tưởng 在tại 中trung 國quốc 的đích 流lưu 傳truyền 。 具cụ 有hữu 重trọng 要yếu 的đích 研nghiên 究cứu 價giá 值trị 。

本bổn 文văn 一nhất 個cá 顯hiển 著trứ 的đích 特đặc 點điểm 。 是thị 通thông 卷quyển 頗phả 多đa 口khẩu 語ngữ 化hóa 。 文văn 字tự 亦diệc 多đa 通thông 假giả 。 俗tục 寫tả 。 對đối 研nghiên 究cứu 該cai 一nhất 時thời 期kỳ 文văn 字tự 語ngữ 言ngôn 。 具cụ 有hữu 一nhất 定định 的đích 意ý 義nghĩa 。 文văn 內nội 似tự 有hữu 數sác 處xử 錯thác 簡giản 。 詳tường 情tình 待đãi 考khảo 。

本bổn 文văn 未vị 為vi 我ngã 國quốc 歷lịch 代đại 經kinh 錄lục 記ký 載tái 。 亦diệc 未vị 為vi 歷lịch 代đại 大Đại 藏Tạng 經Kinh 收thu 錄lục 。 根căn 據cứ 各các 敦đôn 煌hoàng 文văn 獻hiến 收thu 藏tạng 單đơn 位vị 公công 佈# 的đích 目mục 錄lục 。 僅cận 見kiến 上thượng 海hải 博bác 物vật 館quán 藏tạng 此thử 一nhất 件# 。 編biên 為vi 3317# 號hiệu 。 本bổn 次thứ 整chỉnh 理lý 。 以dĩ 上thượng 海hải 古cổ 籍tịch 出xuất 版# 社xã 出xuất 版# 之chi 該cai 號hiệu 影ảnh 印ấn 本bổn 為vi 底để 本bổn 。 無vô 校giáo 本bổn 。

〔# 錄lục 文văn 〕#

法Pháp 華Hoa 經Kinh 文Văn 外Ngoại 義Nghĩa

(# 前tiền 殘tàn )#

大đại 義nghĩa 。 復phục 云vân 。

何hà 為vi 在tại 相tương 續tục 。 復phục 通thông 實thật 法pháp 也dã 。

又hựu 解giải 。

一nhất 念niệm 之chi 善thiện 。 是thị 乘thừa 而nhi 不bất 運vận 。 是thị 火hỏa 而nhi 不bất 燒thiêu 。

復phục 有hữu 一nhất 解giải 。

火hỏa 本bổn 相tương 續tục 中trung 有hữu 燒thiêu 。 實thật 法pháp 之chi 中trung 則tắc 無vô 用dụng 也dã 。

又hựu 問vấn 。

若nhược 實thật 法pháp 中trung 無vô 用dụng 。 何hà 故cố 名danh 火hỏa 也dã 。

又hựu 解giải 。

熱nhiệt 多đa 色sắc 等đẳng 眾chúng 成thành 。 故cố 名danh 之chi 為vi 火hỏa 。 以dĩ 因nhân 來lai 解giải 。 義nghĩa 四tứ 大đại 類loại 解giải 不bất 異dị 也dã 。

更cánh 有hữu 一nhất 解giải 。

火hỏa 一nhất 運vận 中trung 有hữu 用dụng 。 乘thừa 要yếu 在tại 相tương 續tục 中trung 有hữu 用dụng 。

又hựu 問vấn 。

若nhược 爾nhĩ 。 一nhất 運vận 之chi 火hỏa 實thật 法pháp 。 則tắc 有hữu 燒thiêu 用dụng 之chi 義nghĩa 。 我ngã 一nhất 念niệm 之chi 善thiện 。 則tắc 有hữu 運vận 載tái 之chi 義nghĩa 。 若nhược 一nhất 念niệm 之chi 善thiện 則tắc 無vô 乘thừa 義nghĩa 。 一nhất 運vận 之chi 火hỏa 則tắc 無vô 燒thiêu 義nghĩa 也dã 。

又hựu 解giải 。

火hỏa 是thị 一nhất 時thời 因nhân 成thành 假giả 。 故cố 實thật 中trung 有hữu 。 乘thừa 是thị 相tương 續tục 緣duyên 成thành 假giả 。 故cố 相tương 續tục 中trung 有hữu 用dụng 。 實thật 中trung 無vô 也dã 。

問vấn 。

眼nhãn 識thức 一nhất 念niệm 中trung 有hữu 用dụng 以dĩ 不phủ 。

又hựu 解giải 。

眼nhãn 識thức 一nhất 念niệm 之chi 中trung 。 則tắc 能năng 了liễu 別biệt 青thanh 黃hoàng 也dã 。 又hựu 解giải 。

一nhất 念niệm 眼nhãn 識thức 。 攬lãm 三tam 相tương/tướng 相tương 續tục 而nhi 成thành 。 此thử 一nhất 念niệm 亦diệc 是thị 相tương 續tục 緣duyên 成thành 之chi 假giả 。 而nhi 實thật 中trung 有hữu 用dụng 者giả 。 善thiện 亦diệc 是thị 相tương 續tục 緣duyên 成thành 假giả 。 實thật 法pháp 中trung 亦diệc 應ưng 有hữu 乘thừa 義nghĩa 。 等đẳng 是thị 相tương 續tục 緣duyên 成thành 假giả 。 所sở 以dĩ 眼nhãn 識thức 一nhất 念niệm 中trung 有hữu 了liễu 別biệt 之chi 義nghĩa 。 善thiện 則tắc 無vô 用dụng 也dã 。 又hựu 解giải 。

眼nhãn 識thức 亦diệc 相tương 續tục 緣duyên 成thành 假giả 。 但đãn 三tam 相tương/tướng 實thật 法pháp 之chi 位vị 。 實thật 位vị 相tương 續tục 。 有hữu 來lai 對đối 境cảnh 。 根căn 塵trần 相tương 順thuận 起khởi 。 則tắc 了liễu 別biệt 青thanh 黃hoàng 。 故cố 實thật 中trung 有hữu 用dụng 也dã 。 乘thừa 本bổn 要yếu 就tựu 假giả 位vị 相tương 續tục 。 故cố 相tương 續tục 中trung 有hữu 用dụng 。 實thật 中trung 無vô 也dã 。

又hựu 問vấn 。

根căn 塵trần 相tương 順thuận 實thật 中trung 有hữu 用dụng 者giả 。 若nhược 爾nhĩ 。 善thiện 本bổn 起khởi 則tắc 順thuận 理lý 。 實thật 中trung 亦diệc 應ưng 有hữu 乘thừa 也dã 。

又hựu 解giải 。

不bất 同đồng 。 起khởi 則tắc 順thuận 理lý 。 實thật 中trung 得đắc 有hữu 善thiện 義nghĩa 。 不bất 得đắc 有hữu 乘thừa 義nghĩa 也dã 。

又hựu 問vấn 。

相tương 續tục 義nghĩa 云vân 何hà 。

又hựu 答đáp 。

解giải 義nghĩa 不bất 同đồng 。 一nhất 解giải 。

前tiền 能năng 感cảm 後hậu 。 前tiền 與dữ 後hậu 作tác 因nhân 。 不bất 得đắc 續tục 名danh 。 後hậu 必tất 赴phó 前tiền 。 後hậu 不bất 絕tuyệt 前tiền 。 後hậu 念niệm 上thượng 得đắc 其kỳ 續tục 名danh 也dã 。

又hựu 問vấn 。

前tiền 能năng 感cảm 後hậu 。 前tiền 得đắc 作tác 後hậu 。 後hậu 必tất 赴phó 前tiền 。 後hậu 得đắc 作tác 前tiền 以dĩ 不phủ 。

又hựu 解giải 。

前tiền 能năng 感cảm 後hậu 。 前tiền 得đắc 作tác 後hậu 。 後hậu 者giả 正chánh 者giả 。 正chánh 得đắc 赴phó 前tiền 。 不bất 得đắc 作tác 前tiền 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 金kim 剛cang 心tâm 感cảm 種chủng 智trí 。 得đắc 與dữ 種chủng 智trí 作tác 因nhân 。 故cố 得đắc 作tác 種chủng 智trí 。 種chủng 智trí 赴phó 金kim 剛cang 。 不bất 得đắc 作tác 金kim 剛cang 也dã 。 所sở 以dĩ 如như 此thử 。 金kim 剛cang 是thị 因nhân 。 無vô 常thường 不bất 滿mãn 。 種chủng 智trí 是thị 果quả 。 常thường 而nhi 滿mãn 足túc 。 正chánh 以dĩ 無vô 常thường 不bất 滿mãn 足túc 。 故cố 得đắc 作tác 常thường 。 種chủng 智trí 常thường 而nhi 滿mãn 足túc 。 故cố 不bất 得đắc 作tác 無vô 常thường 不bất 滿mãn 足túc 也dã 。 復phục 又hựu 一nhất 解giải 。

前tiền 能năng 感cảm 後hậu 。 後hậu 必tất 赴phó 前tiền 。 前tiền 後hậu 相tương 續tục 。 中trung 間gian 得đắc 不bất 絕tuyệt 之chi 名danh 。 此thử 一nhất 絙căng 就tựu 兩lưỡng 頭đầu 得đắc 名danh 也dã 。

又hựu 問vấn 。

攬lãm 常thường 無vô 常thường 。 明minh 無vô 明minh 。 成thành 相tương 續tục 一nhất 。 問vấn 此thử 一nhất 為vi 是thị 常thường 。 為vi 無vô 常thường 也dã 。 為vi 是thị 明minh 。 為vi 無vô 明minh 也dã 。

又hựu 解giải 。

此thử 一nhất 不bất 得đắc 名danh 常thường 。 不bất 得đắc 名danh 無vô 常thường 。 不bất 得đắc 名danh 明minh 。 不bất 得đắc 名danh 作tác 無vô 明minh 。 正chánh 得đắc 名danh 非phi 常thường 非phi 無vô 常thường 。 非phi 明minh 非phi 無vô 明minh 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 攬lãm 常thường 成thành 故cố 。 不bất 得đắc 名danh 無vô 常thường 。 攬lãm 無vô 常thường 成thành 故cố 。 不bất 得đắc 名danh 常thường 。 為vi 大đại 明minh 成thành 故cố 。 不bất 得đắc 名danh 無vô 明minh 。 為vi 無vô 明minh 成thành 故cố 。 不bất 得đắc 為vi 明minh 也dã 。

又hựu 問vấn 。

若nhược 攬lãm 常thường 無vô 常thường 。 成thành 此thử 相tương 續tục 一nhất 。 得đắc 不bất 名danh 常thường 無vô 常thường 者giả 。 攬lãm 金kim 剛cang 已dĩ 還hoàn 無vô 常thường 神thần 慮lự 。 金kim 剛cang 已dĩ 後hậu 常thường 神thần 慮lự 。 成thành 此thử 相tương 續tục 。 此thử 一nhất 得đắc 名danh 非phi 慮lự 非phi 不bất 慮lự 。

又hựu 解giải 。

此thử 一nhất 正chánh 得đắc 名danh 大đại 慮lự 。 不bất 得đắc 名danh 非phi 慮lự 非phi 不bất 慮lự 也dã 。

又hựu 問vấn 。

若nhược 爾nhĩ 。 正chánh 應ưng 得đắc 名danh 常thường 也dã 。 正chánh 得đắc 名danh 大đại 明minh 。 不bất 得đắc 名danh 非phi 常thường 非phi 無vô 常thường 也dã 。 非phi 明minh 非phi 無vô 明minh 。

又hựu 解giải 。

不bất 類loại 。 常thường 無vô 常thường 。 明minh 無vô 明minh 別biệt 不bất 通thông 。 故cố 所sở 感cảm 一nhất 。 不bất 得đắc 名danh 常thường 無vô 常thường 。 明minh 無vô 明minh 也dã 。 慮lự 名danh 是thị 通thông 。 所sở 成thành 相tương 續tục 一nhất 。 得đắc 名danh 慮lự 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 因nhân 亦diệc 是thị 慮lự 。 果quả 亦diệc 是thị 慮lự 。 是thị 以dĩ 所sở 成thành 一nhất 。 得đắc 名danh 是thị 慮lự 。 不bất 得đắc 因nhân 是thị 無vô 常thường 。 果quả 亦diệc 無vô 常thường 。 因nhân 是thị 無vô 明minh 。 果quả 亦diệc 無vô 明minh 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 正chánh 得đắc 道Đạo 非phi 常thường 非phi 無vô 常thường 。 非phi 明minh 非phi 無vô 明minh 也dã 。

更cánh 有hữu 一nhất 解giải 。

此thử 一nhất 亦diệc 得đắc 名danh 常thường 。 亦diệc 得đắc 名danh 無vô 常thường 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 攬lãm 常thường 成thành 故cố 。 從tùng 後hậu 作tác 名danh 。 名danh 為vi 常thường 也dã 。 為vi 無vô 常thường 成thành 故cố 。 從tùng 前tiền 作tác 名danh 。 名danh 為vi 無vô 常thường 也dã 。 明minh 無vô 明minh 亦diệc 如như 此thử 解giải 。 此thử 問vấn 攬lãm 常thường 無vô 常thường 。 成thành 相tương 續tục 一nhất 。

問vấn 。

此thử 一nhất 。 二nhị 諦đế 作tác 判phán 。 落lạc 在tại 何hà 諦đế 所sở 攝nhiếp 。

又hựu 解giải 。

二nhị 諦đế 所sở 不bất 攝nhiếp 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 橫hoạnh/hoành 截tiệt 而nhi 言ngôn 。 二nhị 諦đế 往vãng 判phán 。 唯duy 二nhị 無vô 一nhất 。 以dĩ 一nhất 諦đế 往vãng 絙căng 。 始thỉ 終chung 相tương 續tục 。 唯duy 一nhất 無vô 二nhị 也dã 。 故cố 經kinh 言ngôn 。

相tương 續tục 一nhất 實thật 諦đế

明minh 義nghĩa 各các 異dị 。 何hà 相tương/tướng 關quan 也dã 。 問vấn 。

何hà 諦đế 所sở 攝nhiếp 也dã 。

復phục 有hữu 一nhất 解giải 。

此thử 一nhất 為vi 二nhị 諦đế 所sở 攝nhiếp 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 以dĩ 二nhị 諦đế 往vãng 分phần/phân 。 從tùng 後hậu 故cố 為vi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 所sở 攝nhiếp 。 從tùng 前tiền 故cố 世thế 諦đế 所sở 攝nhiếp 。

又hựu 問vấn 。

若nhược 為vi 二nhị 諦đế 所sở 攝nhiếp 。 云vân 何hà 道đạo 非phi 常thường 。 非phi 無vô 常thường 也dã 。

又hựu 答đáp 。

若nhược 如như 前tiền 解giải 。 不bất 得đắc 名danh 常thường 無vô 常thường 。 若nhược 依y 後hậu 解giải 。 亦diệc 得đắc 名danh 常thường 。 亦diệc 得đắc 名danh 無vô 常thường 。 亦diệc 得đắc 名danh 明minh 。 亦diệc 得đắc 名danh 無vô 明minh 也dã 。 為vi 常thường 所sở 感cảm 。 從tùng 後hậu 故cố 名danh 為vi 常thường 也dã 。 為vi 無vô 常thường 所sở 成thành 。 從tùng 前tiền 故cố 名danh 。 為vi 無vô 常thường 也dã 。 明minh 無vô 明minh 亦diệc 如như 此thử 也dã 。

又hựu 問vấn 。

此thử 相tương 續tục 一nhất 慮lự 。 照chiếu 何hà 境cảnh 而nhi 起khởi 。

又hựu 答đáp 。

解giải 有hữu 二nhị 種chủng 。

一nhất 解giải 言ngôn 。

照chiếu 一nhất 境cảnh 而nhi 起khởi 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 前tiền 境cảnh 常thường 無vô 常thường 。 相tương 續tục 一nhất 慮lự 。 那na 得đắc 有hữu 別biệt 境cảnh 可khả 照chiếu 也dã 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 得đắc 言ngôn 。

照chiếu 一nhất 境cảnh

也dã 。

復phục 有hữu 一nhất 解giải 。

亦diệc 得đắc 緣duyên 常thường 無vô 常thường 。 二nhị 諦đế 理lý 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 金kim 剛cang 是thị 因nhân 心tâm 不bất 滿mãn 。 由do 常thường 緣duyên 二nhị 諦đế 理lý 起khởi 。 豈khởi 況huống 果quả 心tâm 滿mãn 足túc 而nhi 不bất 照chiếu 也dã 。 此thử 解giải 當đương 就tựu 後hậu 念niệm 上thượng 得đắc 續tục 名danh 也dã 。

又hựu 問vấn 。

眾chúng 生sanh 作tác 佛Phật 。 佛Phật 續tục 眾chúng 生sanh 者giả 。 涅Niết 槃Bàn 是thị 假giả 以dĩ 不phủ 。

又hựu 答đáp 。

諸chư 師sư 解giải 義nghĩa 不bất 同đồng 。 一nhất 解giải 。

涅Niết 槃Bàn 是thị 續tục 而nhi 非phi 假giả 也dã 。

又hựu 問vấn 。

涅Niết 槃Bàn 所sở 以dĩ 得đắc 置trí 於ư 續tục 。 何hà 故cố 不bất 得đắc 安an 假giả 也dã 。

又hựu 解giải 。

續tục 名danh 與dữ 常thường 相tương 順thuận 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 常thường 以dĩ 不bất 斷đoạn 為vi 義nghĩa 。 續tục 義nghĩa 復phục 是thị 不bất 斷đoạn 。 二nhị 名danh 相tướng 順thuận 。 是thị 以dĩ 果quả 頭đầu 得đắc 安an 續tục 名danh 也dã 。 假giả 義nghĩa 與dữ 常thường 相tương 違vi 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 涅Niết 槃Bàn 是thị 實thật 。 絕tuyệt 於ư 假giả 誑cuống 。 假giả 是thị 虛hư 偽ngụy 不bất 實thật 。 二nhị 義nghĩa 相tương 背bội 。 故cố 不bất 得đắc 安an 假giả 也dã 。

更cánh 有hữu 一nhất 解giải 。

金kim 剛cang 以dĩ 還hoàn 。 是thị 續tục 而nhi 是thị 假giả 。 金kim 剛cang 以dĩ 後hậu 。 是thị 續tục 而nhi 非phi 假giả 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 金kim 剛cang 心tâm 與dữ 種chủng 智trí 為vi 因nhân 。 有hữu 赴phó 前tiền 而nhi 感cảm 後hậu 。 故cố 是thị 續tục 而nhi 是thị 假giả 也dã 。 種chủng 智trí 但đãn 有hữu 赴phó 前tiền 而nhi 無vô 感cảm 後hậu 之chi 義nghĩa 。 是thị 以dĩ 續tục 而nhi 非phi 假giả 也dã 。

復phục 有hữu 一nhất 解giải 。

涅Niết 槃Bàn 得đắc 言ngôn 是thị 相tương 續tục 相tương 待đãi 假giả 。 而nhi 非phi 下hạ 地địa 因nhân 生sanh 因nhân 成thành 也dã 。 眾chúng 生sanh 修tu 行hành 作tác 佛Phật 。 佛Phật 得đắc 續tục 眾chúng 生sanh 。 故cố 是thị 相tương 續tục 假giả 也dã 。 經kinh 言ngôn 。

有hữu 心tâm 。 故cố 所sở 以dĩ 有hữu 其kỳ 當đương 性tánh 。

此thử 詎cự 不bất 性tánh 待đãi 於ư 心tâm 也dã 。 有hữu 如Như 來Lai 藏tạng 故cố 。 生sanh 死tử 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 此thử 生sanh 死tử 待đãi 如Như 來Lai 藏tạng 也dã 。 此thử 是thị 相tương 待đãi 假giả 也dã 。 是thị 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 是thị 續tục 而nhi 是thị 假giả 也dã 。

又hựu 問vấn 。

涅Niết 槃Bàn 體thể 絕tuyệt 百bách 非phi 。 云vân 何hà 是thị 假giả 也dã 。

又hựu 答đáp 。

涅Niết 槃Bàn 絕tuyệt 者giả 。 絕tuyệt 於ư 下hạ 地địa 之chi 相tướng 體thể 。 絕tuyệt 下hạ 地địa 之chi 假giả 也dã 。 絕tuyệt 下hạ 地địa 之chi 非phi 。 絕tuyệt 下hạ 地địa 之chi 是thị 。 金kim 剛cang 以dĩ 還hoàn 。 百bách 是thị 不bất 能năng 是thị 。 百bách 非phi 不bất 能năng 非phi 。 體thể 正chánh 是thị 大đại 相tương/tướng 也dã 。 體thể 正chánh 是thị 大đại 非phi 。 是thị 大đại 是thị 也dã 。 體thể 非phi 金kim 剛cang 以dĩ 還hoàn 生sanh 死tử 之chi 是thị 。 故cố 稱xưng 為vi 非phi 。 體thể 絕tuyệt 金kim 剛cang 已dĩ 還hoàn 生sanh 死tử 之chi 非phi 。 故cố 稱xưng 為vi 是thị 也dã 。

又hựu 問vấn 。

涅Niết 槃Bàn 若nhược 是thị 假giả 。 應ưng 是thị 無vô 常thường 。

又hựu 答đáp 。

何hà 必tất 是thị 無vô 常thường 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 如như 虛hư 空không 結kết 盡tận 。 是thị 相tương 待đãi 假giả 。 而nhi 非phi 是thị 無vô 常thường 。 涅Niết 槃Bàn 假giả 之chi 中trung 極cực 。 非phi 是thị 無vô 常thường 也dã 。

又hựu 問vấn 。

言ngôn 無vô 明minh 。 此thử 義nghĩa 云vân 何hà 。

又hựu 一nhất 解giải 。

就tựu 相tương 續tục 道đạo 中trung 。 本bổn 時thời 行hành 地địa 。 無vô 明minh 闇ám 惑hoặc 之chi 心tâm 。 今kim 變biến 作tác 果quả 頭đầu 大đại 明minh 。

又hựu 問vấn 。

明minh 解giải 既ký 起khởi 。 斷đoạn 去khứ 無vô 明minh 。 云vân 何hà 得đắc 相tương/tướng 作tác 也dã 。

又hựu 解giải 。

解giải 起khởi 惑hoặc 喪táng 。 理lý 不bất 相tương 作tác 。 但đãn 明minh 解giải 之chi 生sanh 。 沒một 他tha 無vô 明minh 心tâm 後hậu 起khởi 。 道đạo 言ngôn 。

作tác

也dã 。

更cánh 有hữu 一nhất 解giải 。

明minh 闇ám 相tương 連liên 。 不bất 得đắc 相tương/tướng 作tác 。 就tựu 相tương 續tục 道đạo 中trung 。 本bổn 時thời 無vô 明minh 所sở 成thành 續tục 。 今kim 作tác 果quả 頭đầu 大đại 明minh 所sở 成thành 續tục 也dã 。 續tục 名danh 是thị 通thông 。 得đắc 相tương/tướng 作tác 也dã 。 故cố 經kinh 言ngôn 。

本bổn 時thời 鹿lộc 王vương 。 今kim 則tắc 我ngã 身thân 。

是thị 也dã 。 就tựu 寬khoan 時thời 中trung 。 本bổn 時thời 鹿lộc 王vương 成thành 續tục 。 今kim 作tác 佛Phật 續tục 。

又hựu 問vấn 。

金kim 剛cang 已dĩ 還hoàn 。 離ly 心tâm 之chi 續tục 。 金kim 剛cang 已dĩ 後hậu 。 即tức 心tâm 之chi 續tục 。 云vân 何hà 非phi 心tâm 得đắc 續tục 於ư 心tâm 。 若nhược 非phi 心tâm 得đắc 續tục 於ư 心tâm 。 金kim 剛cang 已dĩ 還hoàn 。 色sắc 亦diệc 應ưng 得đắc 續tục 於ư 心tâm 。 若nhược 色sắc 不bất 得đắc 續tục 心tâm 。 金kim 剛cang 已dĩ 還hoàn 。 非phi 色sắc 非phi 心tâm 者giả 。 不bất 得đắc 續tục 於ư 果quả 頭đầu 心tâm 也dã 。

又hựu 解giải 。

續tục 義nghĩa 非phi 心tâm 義nghĩa 。 所sở 以dĩ 得đắc 相tương 續tục 也dã 。

更cánh 有hữu 一nhất 解giải 。

金kim 剛cang 以dĩ 還hoàn 。 有hữu 二nhị 種chủng 之chi 續tục 。 有hữu 即tức 心tâm 續tục 。 有hữu 離ly 心tâm 續tục 。 今kim 言ngôn 。

續tục

者giả 。 即tức 心tâm 續tục 。 續tục 於ư 果quả 頭đầu 者giả 。 離ly 心tâm 續tục 。 齊tề 金kim 剛cang 已dĩ 還hoàn 。 謝tạ 滅diệt 不bất 通thông 。 果quả 頭đầu 也dã 。 續tục 名danh 是thị 通thông 。 慮lự 亦diệc 是thị 通thông 。 得đắc 相tương/tướng 作tác 也dã 。 常thường 無vô 常thường 時thời 。 明minh 無vô 明minh 別biệt 。 不bất 得đắc 相tương/tướng 作tác 也dã 。

又hựu 問vấn 。

眾chúng 生sanh 修tu 行hành 作tác 佛Phật 。 為vi 當đương 一nhất 中trung 得đắc 佛Phật 。 為vi 當đương 異dị 中trung 作tác 佛Phật 。

又hựu 解giải 。

正chánh 眾chúng 生sanh 與dữ 佛Phật 相tương 續tục 一nhất 。 故cố 就tựu 相tương 續tục 一nhất 中trung 。 眾chúng 生sanh 修tu 行hành 得đắc 作tác 佛Phật 也dã 。

復phục 有hữu 一nhất 解giải 。

若nhược 苕# 然nhiên 異dị 。 不bất 得đắc 作tác 佛Phật 。 若nhược 冥minh 庭đình 一nhất 。 亦diệc 不bất 作tác 佛Phật 也dã 。 正chánh 以dĩ 有hữu 一nhất 有hữu 異dị 。 故cố 就tựu 一nhất 異dị 之chi 中trung 。 眾chúng 生sanh 修tu 行hành 得đắc 作tác 佛Phật 也dã 。

又hựu 問vấn 。

乘thừa 體thể 之chi 義nghĩa 。 如như 上thượng 所sở 論luận 。 乘thừa 之chi 齊tề 畔bạn 。 竟cánh 復phục 云vân 何hà 。

又hựu 答đáp 。

經kinh 論luận 師sư 解giải 義nghĩa 各các 自tự 不bất 同đồng 。

一nhất 解giải 。

要yếu 取thủ 性tánh 地địa 以dĩ 上thượng 善thiện 以dĩ 為vi 乘thừa 體thể 。 乾can/kiền/càn 慧tuệ 以dĩ 還hoàn 。 非phi 為vi 乘thừa 體thể 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 性tánh 地địa 以dĩ 上thượng 無vô 漏lậu 空không 解giải 。 直trực 感cảm 菩Bồ 提Đề 運vận 載tái 行hành 人nhân 。 必tất 故cố 不bất 退thoái 。 此thử 善thiện 是thị 強cường/cưỡng 。 得đắc 為vi 乘thừa 體thể 也dã 。 乾can/kiền/càn 慧tuệ 以dĩ 還hoàn 。 退thoái 沒một 不bất 定định 。 進tiến 趣thú 無vô 恆hằng 。 非phi 為vi 乘thừa 體thể 也dã 。 就tựu 大Đại 乘Thừa 中trung 。 習tập 種chủng 性tánh 深thâm 廣quảng 心tâm 以dĩ 上thượng 得đắc 為vi 乘thừa 體thể 。 自tự 此thử 以dĩ 前tiền 。 非phi 為vi 乘thừa 體thể 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 經kinh 言ngôn 。

世thế 間gian 諸chư 善thiện 。 不bất 動động 不bất 出xuất 。 有hữu 相tương/tướng 沈trầm 沒một 。 無vô 相tướng 出xuất 世thế 。

亡vong 相tương/tướng 無vô 報báo 也dã 。 以dĩ 此thử 驗nghiệm 知tri 。 世thế 間gian 善thiện 非phi 為vi 乘thừa 體thể 也dã 。

又hựu 問vấn 。

若nhược 世thế 間gian 善thiện 非phi 為vi 乘thừa 體thể 者giả 。 何hà 以dĩ 經kinh 言ngôn 。

是thị 乘thừa 微vi 妙diệu 。 從tùng 三tam 界giới 出xuất 。 至chí 薩Tát 婆Bà 若Nhã 住trụ 。

復phục 言ngôn 。

積tích 世thế 間gian 善thiện 滿mãn 。 得đắc 出xuất 世thế 間gian 善thiện 。

下hạ 經kinh 言ngôn 。

低đê 頭đầu 舉cử 手thủ 。 童đồng 子tử 壅ủng 沙sa 。 一nhất 毫hào 之chi 善thiện 。 皆giai 得đắc 成thành 佛Phật 。

以dĩ 此thử 驗nghiệm 知tri 。 有hữu 相tương/tướng 諸chư 善thiện 。 都đô 得đắc 以dĩ 為vi 乘thừa 體thể 。 云vân 何hà 道đạo 言ngôn 。

世thế 間gian 善thiện 非phi 為vi 乘thừa 體thể

也dã 。

又hựu 解giải 。

道đạo 言ngôn

從tùng 三tam 界giới 出xuất

者giả 。 三tam 界giới 善thiện 與dữ 乘thừa 為vi 因nhân 。 故cố 能năng 遠viễn 生sanh 於ư 乘thừa 。 道đạo 言ngôn 。

從tùng 出xuất

道đạo 言ngôn 。

積tích 世thế 間gian 善thiện 滿mãn

也dã 。

低đê 頭đầu 舉cử 手thủ 。 有hữu 相tương/tướng 諸chư 善thiện 。 皆giai 得đắc 成thành 佛Phật 。

者giả 。 世thế 間gian 有hữu 相tương/tướng 諸chư 善thiện 能năng 發phát 生sanh 於ư 乘thừa 。 與dữ 乘thừa 為vi 因nhân 。 為vi 緣duyên 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 。 感cảm 得đắc 人nhân 天thiên 果quả 起khởi 。 此thử 善thiện 理lý 數số 滅diệt 盡tận 。 更cánh 無vô 所sở 感cảm 。 故cố 知tri 非phi 正chánh 乘thừa 體thể 也dã 。

又hựu 問vấn 。

若nhược 世thế 間gian 有hữu 。 相tương/tướng 諸chư 善thiện 與dữ 乘thừa 為vi 因nhân 。 為vi 緣duyên 。 非phi 正chánh 乘thừa 體thể 者giả 。 問vấn 此thử 見kiến 諦Đế 一nhất 念niệm 惑hoặc 中trung 。 得đắc 與dữ 修tu 道Đạo 為vi 因nhân 。 與dữ 三tam 界giới 外ngoại 恆Hằng 沙sa 為vi 因nhân 。 與dữ 無vô 明minh 住trụ 地địa 作tác 因nhân 。 得đắc 與dữ 處xứ 處xứ 為vi 因nhân 。 今kim 且thả 問vấn 。

見kiến 諦Đế 與dữ 修tu 道Đạo 作tác 因nhân 者giả 。 此thử 因nhân 為vi 當đương 屬thuộc 見kiến 諦Đế 。 為vi 屬thuộc 修tu 道Đạo 也dã 。

又hựu 解giải 。

見kiến 諦Đế 與dữ 修tu 道Đạo 為vi 因nhân 。 以dĩ 修tu 道Đạo 果quả 未vị 緣duyên 。 屬thuộc 於ư 修tu 道Đạo 。 名danh 為vi 修tu 道Đạo 惑hoặc 也dã 。

又hựu 問vấn 。

若nhược 見kiến 諦Đế 與dữ 修tu 道Đạo 作tác 因nhân 。 此thử 因nhân 屬thuộc 修tu 道Đạo 。 不bất 名danh 見kiến 諦Đế 者giả 。 我ngã 世thế 間gian 有hữu 相tương/tướng 諸chư 善thiện 。 與dữ 出xuất 世thế 無vô 漏lậu 作tác 因nhân 。 應ưng 屬thuộc 於ư 出xuất 世thế 。 應ưng 名danh 相tướng 善thiện 得đắc 為vi 乘thừa 體thể 也dã 。 若nhược 世thế 間gian 善thiện 與dữ 出xuất 世thế 無vô 相tướng 作tác 因nhân 。 不bất 得đắc 屬thuộc 於ư 無vô 相tướng 。 見kiến 諦Đế 與dữ 修tu 道Đạo 為vi 因nhân 。 不bất 應ưng 屬thuộc 於ư 修tu 道Đạo 。 名danh 修tu 道Đạo 惑hoặc 。 應ưng 名danh 見kiến 諦Đế 。

又hựu 解giải 。

不bất 類loại 。 惑hoặc 本bổn 同đồng 是thị 違vi 理lý 取thủ 性tánh 。 障chướng 解giải 不bất 殊thù 為vi 一nhất 。 無vô 礙ngại 解giải 脫thoát 所sở 除trừ 。 是thị 以dĩ 見kiến 諦Đế 中trung 為vi 因nhân 者giả 。 得đắc 名danh 修tu 道Đạo 惑hoặc 。 善thiện 本bổn 相tương/tướng 無vô 相tướng 異dị 。 漏lậu 無vô 漏lậu 別biệt 。 伏phục 除trừ 有hữu 異dị 。 雖tuy 與dữ 無vô 相tướng 作tác 因nhân 。 不bất 得đắc 漏lậu 於ư 無vô 相tướng 。 得đắc 為vi 乘thừa 體thể 也dã 。

又hựu 問vấn 。

乾can/kiền/càn 慧tuệ 以dĩ 前tiền 。 此thử 善thiện 為vi 因nhân 。 不bất 為vi 乘thừa 體thể 。 此thử 事sự 可khả 解giải 。 今kim 問vấn 。

乾can/kiền/càn 慧tuệ 與dữ 性tánh 地địa 為vi 因nhân 者giả 。 此thử 因nhân 云vân 何hà 。

又hựu 解giải 。

乾can/kiền/càn 慧tuệ 終chung 心tâm 與dữ 性tánh 地địa 作tác 因nhân 者giả 。 此thử 善thiện 得đắc 言ngôn 屬thuộc 。

無vô 相tướng

以dĩ 為vi 正chánh 乘thừa 。 自tự 此thử 以dĩ 前tiền 。 但đãn 有hữu 資tư 發phát 之chi 義nghĩa 。 非phi 正chánh 乘thừa 也dã 。

復phục 有hữu 一nhất 解giải 。

莫mạc 問vấn 有hữu 相tướng 無vô 相tướng 。 但đãn 使sử 一nhất 毫hào 諸chư 善thiện 。 皆giai 能năng 運vận 載tái 行hành 人nhân 。 都đô 得đắc 以dĩ 為vi 乘thừa 體thể 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 經kinh 言ngôn 。

是thị 乘thừa 微vi 妙diệu 。 從tùng 三tam 界giới 出xuất 。 至chí 薩Tát 婆Bà 若Nhã 住trụ 。

經kinh 復phục 言ngôn 。

低đê 頭đầu 舉cử 手thủ 。 童đồng 子tử 壅ủng 沙sa 。 皆giai 得đắc 成thành 佛Phật 。

以dĩ 此thử 驗nghiệm 知tri 。 都đô 得đắc 以dĩ 為vi 乘thừa 體thể 也dã 。 若nhược 世thế 間gian 有hữu 。 相tương/tướng 善thiện 不bất 能năng 運vận 載tái 外ngoại 化hóa 。 凡phàm 夫phu 乘thừa 何hà 善thiện 來lai 。 得đắc 至chí 性tánh 地địa 。 性tánh 地địa 既ký 不bất 到đáo 。 初sơ 住trụ 乃nãi 至chí 十Thập 住Trụ 。 何hà 由do 可khả 階giai 。 眾chúng 生sanh 從tùng 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 無vô 有hữu 修tu 行hành 得đắc 佛Phật 者giả 。 若nhược 爾nhĩ 。 法pháp 古cổ 已dĩ 來lai 無vô 有hữu 。 諸chư 佛Phật 聖thánh 人nhân 。 正chánh 以dĩ 眾chúng 生sanh 從tùng 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 修tu 善thiện 。 來lai 至chí 性tánh 地địa 。 乃nãi 至chí 十Thập 住Trụ 。 修tu 行hành 作tác 佛Phật 。 以dĩ 此thử 都đô 驗nghiệm 。 故cố 知tri 世thế 間gian 有hữu 相tương/tướng 諸chư 善thiện 皆giai 能năng 運vận 載tái 。 得đắc 為vi 乘thừa 體thể 也dã 。

又hựu 問vấn 。

若nhược 世thế 間gian 善thiện 都đô 以dĩ 為vi 乘thừa 體thể 者giả 。 世thế 間gian 善thiện 有hữu 動động 出xuất 。 何hà 以dĩ 經kinh 言ngôn 。

世thế 間gian 諸chư 善thiện 。 不bất 動động 不bất 出xuất 。 有hữu 相tương/tướng 沈trầm 沒một 。 無vô 相tướng 出xuất 世thế 。

也dã 。 此thử 解giải 詎cự 不bất 違vi 經kinh 文văn 也dã 。

又hựu 解giải 。

道đạo 言ngôn 相tương/tướng 善thiện 。 不bất 動động 不bất 出xuất

者giả 。 靈linh 山sơn 以dĩ 前tiền 。 不bất 了liễu 義nghĩa 說thuyết 。 為vi 修tu 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 。 得đắc 人nhân 天thiên 果quả 報báo 。 屬thuộc 於ư 人nhân 天thiên 。 名danh 人nhân 天thiên 乘thừa 。 道Đạo 品Phẩm 等đẳng 行hành 。 因nhân 緣duyên 觀quán 智trí 。 屬thuộc 於ư 二Nhị 乘Thừa 。 名danh 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 也dã 。 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 名danh 菩Bồ 薩Tát 乘thừa 。 為vi 欲dục 彰chương 五ngũ 乘thừa 教giáo 別biệt 故cố 。 道đạo 言ngôn 。

不bất 動động 不bất 出xuất

也dã 。 又hựu 來lai 。 世thế 間gian 有hữu 相tương/tướng 善thiện 中trung 。 有hữu 二nhị 種chủng 因nhân 。 有hữu 遠viễn 有hữu 近cận 。 近cận 者giả 感cảm 人nhân 天thiên 果quả 報báo 。 遠viễn 感cảm 於ư 佛Phật 。 道đạo 言ngôn 。

有hữu 相tương/tướng 諸chư 善thiện 。 不bất 動động 不bất 出xuất 。

者giả 。 但đãn 道đạo 感cảm 人nhân 天thiên 義nghĩa 強cường/cưỡng 。 感cảm 佛Phật 義nghĩa 弱nhược 。 隱ẩn 他tha 感cảm 出xuất 世thế 義nghĩa 邊biên 。 故cố 道đạo 。

不bất 動động

道Đạo 理lý 有hữu 出xuất 世thế 義nghĩa 邊biên 也dã 。 雖tuy 復phục 相tương/tướng 。 無vô 相tướng 相tương/tướng 異dị 。 同đồng 能năng 運vận 不bất 殊thù 。 故cố 得đắc 為vi 乘thừa 也dã 。

道đạo 言ngôn

相tương/tướng 善thiện 進tiến 退thoái 無vô 恆hằng

者giả 。 泛phiếm 論luận 因nhân 果quả 之chi 道đạo 。 要yếu 果quả 起khởi 則tắc 因nhân 發phát 。 人nhân 天thiên 乘thừa 退thoái 。 退thoái 。 非phi 佛Phật 乘thừa 有hữu 退thoái 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 本bổn 修tu 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 。 情tình 期kỳ 人nhân 天thiên 。 修tu 因nhân 有hữu 局cục 。 果quả 報báo 有hữu 限hạn 。 是thị 以dĩ 退thoái 。 感cảm 佛Phật 之chi 因nhân 。 大đại 果quả 未vị 就tựu 。 為vi 因nhân 不bất 忘vong 。 永vĩnh 無vô 退thoái 理lý 。 修tu 世thế 善thiện 未vị 滿mãn 。 佛Phật 乘thừa 義nghĩa 弱nhược 。 遇ngộ 緣duyên 則tắc 退thoái 。 若nhược 修tu 世thế 間gian 滿mãn 。 佛Phật 乘thừa 強cường/cưỡng 者giả 。 乘thừa 此thử 善thiện 故cố 。 永vĩnh 無vô 退thoái 也dã 。

又hựu 問vấn 。

上thượng 來lai 所sở 論luận 佛Phật 法Pháp 理lý 中trung 。 所sở 修tu 諸chư 善thiện 。 得đắc 為vi 乘thừa 體thể 也dã 。 未vị 量lượng 外ngoại 道đạo 修tu 禪thiền 伏phục 結kết 。 所sở 修tu 諸chư 善thiện 。 得đắc 為vi 乘thừa 不phủ 。

又hựu 人nhân 解giải 言ngôn 。

不bất 得đắc 為vi 乘thừa 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 外ngoại 道đạo 修tu 善thiện 。 情tình 標tiêu 別biệt 趣thú 。 是thị 以dĩ 不bất 得đắc 為vi 乘thừa 也dã 。

又hựu 問vấn 。

若nhược 就tựu 情tình 期kỳ 不bất 得đắc 為vi 乘thừa 者giả 。 修tu 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 。 亦diệc 情tình 期kỳ 人nhân 天thiên 。 二Nhị 乘Thừa 修tu 道Đạo 品phẩm 等đẳng 行hành 。 因nhân 緣duyên 觀quán 智trí 。 情tình 期kỳ 灰hôi 身thân 涅Niết 槃Bàn 以dĩ 為vi 究cứu 竟cánh 。

又hựu 解giải 。

若nhược 當đương 就tựu 情tình 期kỳ 。 二nhị 俱câu 情tình 有hữu 所sở 標tiêu 。 若nhược 當đương 就tựu 理lý 。 皆giai 應ưng 有hữu 感cảm 佛Phật 之chi 義nghĩa 。 所sở 以dĩ 人nhân 。 天thiên 二Nhị 乘Thừa 所sở 修tu 諸chư 善thiện 。 獨độc 得đắc 為vi 乘thừa 。 外ngoại 道đạo 所sở 修tu 諸chư 善thiện 。 所sở 以dĩ 不bất 得đắc 為vi 乘thừa 也dã 。 以dĩ 如như 斯tư 往vãng 伏phục 。 不bất 見kiến 有hữu 解giải 。 今kim 且thả 依y 一nhất 師sư 解giải 。 意ý 存tồn 前tiền 解giải 也dã 。 就tựu 理lý 論luận 乘thừa 。 不bất 就tựu 情tình 期kỳ 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 本bổn 修tu 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 。 道Đạo 品Phẩm 觀quán 智trí 。 論luận 情tình 各các 有hữu 所sở 期kỳ 。 理lý 而nhi 言ngôn 之chi 。 皆giai 有hữu 感cảm 佛Phật 之chi 義nghĩa 。 是thị 以dĩ 道đạo 言ngôn 。

汝nhữ 等đẳng 所sở 行hành 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。

故cố 知tri 不bất 就tựu 情tình 也dã 。 就tựu 理lý 得đắc 為vi 乘thừa 也dã 。

又hựu 問vấn 。

若nhược 當đương 就tựu 理lý 為vi 乘thừa 。 不bất 就tựu 情tình 期kỳ 者giả 。 何hà 由do 得đắc 有hữu 內nội 外ngoại 之chi 別biệt 也dã 。

又hựu 解giải 。

論luận 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 。 非phi 不bất 情tình 有hữu 所sở 期kỳ 。 但đãn 以dĩ 順thuận 佛Phật 教giáo 生sanh 善thiện 。 故cố 不bất 名danh 外ngoại 道đạo 。 外ngoại 道đạo 修tu 禪thiền 伏phục 結kết 。 生sanh 在tại 非phi 想tưởng 。 起khởi 於ư 斷đoạn 常thường 。 不bất 依y 佛Phật 教giáo 而nhi 生sanh 。 故cố 名danh 外ngoại 道đạo 。 雖tuy 內nội 外ngoại 有hữu 異dị 。 皆giai 有hữu 遠viễn 感cảm 之chi 義nghĩa 。 莫mạc 非phi 是thị 乘thừa 也dã 。

又hựu 問vấn 。

道đạo 義nghĩa 乘thừa 義nghĩa 。 有hữu 何hà 等đẳng 異dị 。

有hữu 一nhất 解giải 。

道đạo 亦diệc 相tương 續tục 運vận 通thông 。 乘thừa 亦diệc 相tương 續tục 運vận 載tái 也dã 。 論luận 其kỳ 能năng 都đô 在tại 相tương 續tục 。 不bất 異dị 也dã 。

更cánh 有hữu 一nhất 解giải 。

有hữu 異dị 。 道đạo 停đình 而nhi 通thông 物vật 。 乘thừa 是thị 相tương 續tục 運vận 載tái 。 故cố 所sở 以dĩ 有hữu 異dị 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 道đạo 是thị 停đình 而nhi 通thông 物vật 。 一nhất 念niệm 之chi 解giải 。 能năng 除trừ 相tương 續tục 之chi 結kết 。 故cố 知tri 實thật 中trung 有hữu 用dụng 。 乘thừa 本bổn 要yếu 攬lãm 前tiền 後hậu 善thiện 相tương 續tục 。 得đắc 有hữu 運vận 載tái 之chi 義nghĩa 。 假giả 中trung 有hữu 用dụng 。 故cố 知tri 二nhị 義nghĩa 有hữu 異dị 也dã 。

又hựu 問vấn 。

上thượng 來lai 所sở 解giải 因nhân 乘thừa 。 粗thô 可khả 如như 此thử 。 果quả 乘thừa 之chi 義nghĩa 。 竟cánh 復phục 云vân 何hà 。

又hựu 答đáp 。

諸chư 師sư 解giải 義nghĩa 不bất 同đồng 。

又hựu 一nhất 解giải 。

果quả 頭đầu 無vô 乘thừa 義nghĩa 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 唯duy 有hữu 因nhân 中trung 不bất 足túc 。 境cảnh 中trung 有hữu 進tiến 趣thú 運vận 載tái 。 得đắc 有hữu 乘thừa 義nghĩa 。 果quả 頭đầu 滿mãn 足túc 。 更cánh 無vô 進tiến 趣thú 。 無vô 有hữu 乘thừa 義nghĩa 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 《# 勝thắng 鬘man 經kinh 》# 言ngôn 。

得đắc 究cứu 竟cánh 法Pháp 身thân 者giả 。 於ư 上thượng 更cánh 無vô 說thuyết 。 一Nhất 乘Thừa 法pháp 事sự 。 若nhược 果quả 頭đầu 有hữu 乘thừa 義nghĩa 。 應ưng 道đạo 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 法Pháp 事sự 。 正chánh 以dĩ 經kinh 言ngôn 。

更cánh 無vô 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 法Pháp 事sự

故cố 知tri 果quả 頭đầu 無vô 有hữu 乘thừa 也dã 。

又hựu 問vấn 。

若nhược 果quả 頭đầu 無vô 乘thừa 義nghĩa 者giả 。 《# 一Nhất 乘Thừa 章chương 》# 末mạt 言ngôn 。

一Nhất 乘Thừa 者giả 。 即tức 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 乘thừa 。

此thử 為vi 是thị 因nhân 乘thừa 。 為vi 果quả 乘thừa 也dã 。

又hựu 答đáp 。

一Nhất 乘Thừa 者giả 。 即tức 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 乘thừa 。

第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 能năng 發phát 生sanh 於ư 乘thừa 。 此thử 是thị 緣duyên 中trung 說thuyết 乘thừa 也dã 。

又hựu 問vấn 。

若nhược 作tác 此thử 解giải 。 果quả 頭đầu 無vô 乘thừa 義nghĩa 者giả 。 若nhược 爾nhĩ 。 唯duy 因nhân 中trung 不bất 足túc 。 境cảnh 中trung 有hữu 惡ác 可khả 防phòng 。 得đắc 有hữu 戒giới 義nghĩa 。 果quả 頭đầu 無vô 惡ác 可khả 防phòng 。 無vô 有hữu 戒giới 義nghĩa 。 因nhân 中trung 有hữu 苦khổ 可khả 代đại 。 得đắc 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 義nghĩa 。 果quả 頭đầu 無vô 苦khổ 可khả 代đại 。 無vô 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 義nghĩa 。 如như 是thị 類loại 難nạn/nan 。 萬vạn 義nghĩa 可khả 知tri 。 果quả 頭đầu 無vô 乘thừa 。 復phục 無vô 戒giới 義nghĩa 。 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 義nghĩa 。 若nhược 爾nhĩ 。 唯duy 因nhân 中trung 得đắc 有hữu 萬vạn 義nghĩa 。 果quả 頭đầu 無vô 也dã 。 云vân 何hà 經kinh 言ngôn 。

大đại 涅Niết 槃Bàn 體thể 備bị 萬vạn 義nghĩa

也dã 。 如như 此thử 之chi 難nạn/nan 。 云vân 何hà 可khả 解giải 。 此thử 解giải 難nạn/nan 存tồn 也dã 。

又hựu 一nhất 解giải 。

果quả 頭đầu 有hữu 乘thừa 義nghĩa 。 果quả 體thể 滿mãn 足túc 。 雖tuy 無vô 進tiến 趣thú 。 得đắc 此thử 滿mãn 足túc 之chi 理lý 。 能năng 運vận 度độ 蒼thương 生sanh 。 下hạ 接tiếp 解giải 乘thừa 義nghĩa 也dã 。

復phục 有hữu 一nhất 解giải 。

運vận 載tái 行hành 人nhân 。 代đại 苦khổ 得đắc 樂lạc 。 名danh 之chi 為vi 乘thừa 。 如như 似tự 世thế 人nhân 乘thừa 於ư 車xa 馬mã 。 代đại 於ư 馳trì 驟sậu 之chi 苦khổ 。 萬vạn 善thiện 相tương 續tục 。 載tái 行hành 人nhân 離ly 苦khổ 得đắc 樂lạc 。 名danh 為vi 乘thừa 也dã 。 因nhân 中trung 代đại 苦khổ 不bất 極cực 。 猶do 尚thượng 得đắc 有hữu 乘thừa 義nghĩa 。 果quả 頭đầu 代đại 苦khổ 之chi 極cực 。 特đặc 得đắc 乘thừa 義nghĩa 也dã 。 是thị 以dĩ 果quả 頭đầu 亦diệc 得đắc 有hữu 乘thừa 義nghĩa 。

又hựu 問vấn 。

代đại 苦khổ 得đắc 樂lạc 解giải 乘thừa 義nghĩa 者giả 。 代đại 無vô 常thường 得đắc 常thường 亦diệc 得đắc 解giải 乘thừa 義nghĩa 以dĩ 不phủ 。 若nhược 代đại 無vô 常thường 得đắc 常thường 。 不bất 得đắc 解giải 乘thừa 義nghĩa 者giả 。 代đại 苦khổ 得đắc 樂lạc 。 亦diệc 不bất 得đắc 解giải 乘thừa 也dã 。 我ngã 淨tịnh 亦diệc 爾nhĩ 。 類loại 難nạn/nan 不bất 異dị 也dã 。

又hựu 答đáp 。

代đại 無vô 常thường 得đắc 常thường 。 亦diệc 得đắc 解giải 乘thừa 義nghĩa 。 無vô 我ngã 得đắc 我ngã 。 不bất 淨tịnh 得đắc 淨tịnh 。 都đô 得đắc 解giải 乘thừa 義nghĩa 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 苦khổ 以dĩ 逼bức 切thiết 為vi 義nghĩa 。 樂nhạo/nhạc/lạc 以dĩ 適thích 悅duyệt 為vi 能năng 。 乘thừa 以dĩ 運vận 載tái 為vi 義nghĩa 。 苦khổ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 義nghĩa 非phi 是thị 乘thừa 義nghĩa 。 而nhi 得đắc 解giải 乘thừa 義nghĩa 。 常thường 以dĩ 不bất 遷thiên 為vi 義nghĩa 。 無vô 常thường 以dĩ 遷thiên 流lưu 為vi 義nghĩa 。 乘thừa 以dĩ 運vận 載tái 為vi 義nghĩa 。 常thường 。 無vô 常thường 亦diệc 非phi 乘thừa 義nghĩa 。 何hà 以dĩ 不bất 得đắc 解giải 乘thừa 義nghĩa 也dã 。 以dĩ 此thử 驗nghiệm 知tri 。 代đại 無vô 常thường 得đắc 常thường 。 無vô 我ngã 得đắc 我ngã 。 不bất 淨tịnh 得đắc 淨tịnh 。 都đô 得đắc 解giải 乘thừa 義nghĩa 也dã 。

又hựu 問vấn 。

若nhược 都đô 得đắc 解giải 乘thừa 義nghĩa 者giả 。 何hà 以dĩ 不bất 道đạo 代đại 無vô 常thường 得đắc 常thường 。 無vô 我ngã 得đắc 我ngã 。 不bất 淨tịnh 得đắc 淨tịnh 。 乃nãi 道đạo 苦khổ 樂lạc 也dã 。

又hựu 答đáp 。

苦khổ 樂lạc 是thị 眾chúng 生sanh 報báo 之chi 主chủ 。 分phần/phân 報báo 之chi 精tinh 。 功công 由do 苦khổ 樂lạc 。 又hựu 來lai 。 但đãn 舉cử 於ư 果quả 。 不bất 通thông 於ư 因nhân 。 且thả 就tựu 顯hiển 處xứ 語ngữ 無vô 常thường 義nghĩa 。 漫mạn 通thông 於ư 因nhân 果quả 。 不bất 淨tịnh 義nghĩa 亦diệc 爾nhĩ 。 彰chương 乘thừa 義nghĩa 不bất 顯hiển 。 故cố 不bất 道đạo 也dã 。

更cánh 有hữu 一nhất 解giải 。

代đại 苦khổ 得đắc 樂lạc 。 不bất 解giải 乘thừa 義nghĩa 。 運vận 載tái 解giải 乘thừa 義nghĩa 。 但đãn 乘thừa 義nghĩa 於ư 善thiện 惡ác 無vô 由do 取thủ 別biệt 。 將tương 代đại 苦khổ 得đắc 樂lạc 。 來lai 欲dục 標tiêu 善thiện 惡ác 乘thừa 別biệt 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 運vận 載tái 行hành 人nhân 。 代đại 樂nhạo/nhạc/lạc 得đắc 苦khổ 。 以dĩ 知tri 不bất 善thiện 乘thừa 。 運vận 載tái 行hành 人nhân 。 代đại 苦khổ 得đắc 樂lạc 。 以dĩ 知tri 是thị 善thiện 乘thừa 也dã 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 得đắc 知tri 善thiện 惡ác 乘thừa 別biệt 也dã 。

復phục 有hữu 一nhất 解giải 。

運vận 載tái 解giải 乘thừa 義nghĩa 。 因nhân 中trung 不bất 足túc 。 境cảnh 中trung 進tiến 趣thú 運vận 載tái 。 解giải 於ư 因nhân 乘thừa 。 果quả 頭đầu 運vận 載tái 之chi 極cực 。 解giải 於ư 果quả 乘thừa 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 如như 人nhân 乘thừa 車xa 遠viễn 來lai 。 至chí 家gia 停đình 住trụ 。 雖tuy 無vô 有hữu 去khứ 。 由do 故cố 名danh 為vi 車xa 來lai 到đáo 。 果quả 頭đầu 雖tuy 無vô 進tiến 趣thú 。 但đãn 運vận 載tái 極cực 故cố 。 由do 故cố 得đắc 名danh 善thiện 能năng 運vận 也dã 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 果quả 頭đầu 得đắc 有hữu 乘thừa 義nghĩa 也dã 。

又hựu 問vấn 。

因nhân 。 果quả 乘thừa 同đồng 能năng 運vận 載tái 。 何hà 由do 取thủ 別biệt 。

又hựu 答đáp 。

因nhân 中trung 進tiến 趣thú 運vận 載tái 。 解giải 於ư 因nhân 乘thừa 。 論luận 果quả 頭đầu 也dã 運vận 載tái 物vật 。 解giải 於ư 果quả 乘thừa 。 所sở 以dĩ 有hữu 別biệt 也dã 。 因nhân 中trung 行hành 者giả 。 何hà 由do 不bất 墜trụy 落lạc 三tam 途đồ 。 良lương 由do 有hữu 乘thừa 可khả 乘thừa 。 故cố 行hành 者giả 不bất 墜trụy 不bất 沒một 也dã 。 果quả 頭đầu 行hành 者giả 。 何hà 由do 湛trạm 然nhiên 常thường 住trụ 。 正chánh 以dĩ 有hữu 乘thừa 可khả 乘thừa 。 故cố 以dĩ 無vô 常thường 窮cùng 極cực 之chi 善thiện 。 運vận 無vô 窮cùng 行hành 者giả 。 是thị 以dĩ 湛trạm 然nhiên 常thường 住trụ 。

又hựu 問vấn 。

果quả 頭đầu 運vận 載tái 之chi 極cực 。 得đắc 有hữu 乘thừa 義nghĩa 。 止chỉ 惡ác 之chi 極cực 。 得đắc 有hữu 戒giới 義nghĩa 。

者giả 。 若nhược 爾nhĩ 。 果quả 頭đầu 止chỉ 惡ác 之chi 極cực 。 應ưng 名danh 大đại 護hộ 。 何hà 故cố 名danh 為vi 。 三tam 不bất 護hộ 也dã 。

又hựu 答đáp 。

因nhân 中trung 止chỉ 惡ác 不bất 極cực 。 事sự 須tu 三tam 業nghiệp 防phòng 護hộ 。 果quả 頭đầu 止chỉ 惡ác 極cực 故cố 。 不bất 須tu 防phòng 護hộ 。 故cố 得đắc 不bất 護hộ 之chi 名danh 也dã 。

又hựu 問vấn 。

能năng 乘thừa 所sở 乘thừa 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。

又hựu 答đáp 。

如như 似tự 車xa 是thị 能năng 載tái 。 人nhân 是thị 所sở 載tái 也dã 。

更cánh 有hữu 一nhất 解giải 。

人nhân 能năng 柄bính 法pháp 。 人nhân 是thị 御ngự 乘thừa 之chi 人nhân 。 善thiện 是thị 所sở 乘thừa 之chi 法pháp 。

又hựu 問vấn 。

乘thừa 既ký 如như 此thử 。 一nhất 義nghĩa 復phục 云vân 何hà 。

又hựu 答đáp 。

一nhất 解giải 。 一nhất 義nghĩa 唯duy 在tại 於ư 果quả 。 不bất 通thông 於ư 因nhân 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 大đại 果quả 無vô 二nhị 。 可khả 得đắc 名danh 一nhất 。 因nhân 中trung 參tham 差sai 。 不bất 得đắc 為vi 一nhất 。 唯duy 果quả 頭đầu 得đắc 一nhất 名danh 。 因nhân 中trung 無vô 也dã 。

更cánh 有hữu 一nhất 解giải 。

因nhân 雖tuy 萬vạn 差sai 。 同đồng 感cảm 一nhất 果quả 。 始thỉ 終chung 相tương 續tục 。 運vận 義nghĩa 不bất 殊thù 。 名danh 為vi 一nhất 因nhân 。 果quả 雖tuy 有hữu 萬vạn 義nghĩa 差sai 別biệt 。 同đồng 是thị 滿mãn 足túc 。 訓huấn 因nhân 義nghĩa 不bất 殊thù 。 名danh 為vi 一nhất 果quả 。 故cố 經kinh 言ngôn 。

因nhân 無vô 異dị 趣thú 。 果quả 無vô 別biệt 從tùng 。

天thiên 下hạ 道Đạo 理lý 。 唯duy 有hữu 一nhất 因nhân 一nhất 果quả 。 是thị 以dĩ 乘thừa 通thông 因nhân 果quả 。 一nhất 亦diệc 通thông 因nhân 果quả 。 故cố 言ngôn 。

一Nhất 乘Thừa

也dã 。

料liệu 簡giản 文văn 經kinh 理lý 經kinh 。

又hựu 問vấn 。

唯duy 取thủ 能năng 詮thuyên 為vi 經kinh 。 所sở 詮thuyên 亦diệc 是thị 經Kinh 也dã 。

又hựu 答đáp 。

解giải 義nghĩa 不bất 同đồng 。

一nhất 解giải 言ngôn

唯duy 取thủ 能năng 詮thuyên 為vi 經kinh 。 不bất 取thủ 所sở 詮thuyên 也dã 。

何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 若nhược 取thủ 所sở 詮thuyên 為vi 經kinh 。 何hà 由do 得đắc 有hữu 三Tam 寶Bảo 體thể 別biệt 。 能năng 詮thuyên 佛Phật 文văn 是thị 經Kinh 。 所sở 詮thuyên 佛Phật 事sự 復phục 是thị 經Kinh 。 能năng 詮thuyên 僧Tăng 文văn 是thị 經Kinh 。 所sở 詮thuyên 僧Tăng 事sự 復phục 是thị 經Kinh 。 若nhược 爾nhĩ 。 唯duy 一nhất 法Pháp 寶bảo 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 無vô 有hữu 三Tam 寶Bảo 異dị 也dã 。 今kim 明minh 三Tam 寶Bảo 歷lịch 然nhiên 。 故cố 知tri 所sở 詮thuyên 非phi 經kinh 也dã 。 又hựu 來lai 。 若nhược 取thủ 所sở 詮thuyên 為vi 經kinh 者giả 。 經kinh 言ngôn 狐hồ 狼lang 野dã 干can 。 不bất 淨tịnh 等đẳng 物vật 。 豈khởi 可khả 是thị 經Kinh 。 若nhược 是thị 經Kinh 者giả 。 煞sát 狐hồ 狼lang 野dã 干can 。 應ưng 得đắc 煞sát 法Pháp 寶bảo 之chi 罪tội 。 今kim 煞sát 狐hồ 狼lang 野dã 干can 。 不bất 得đắc 煞sát 法Pháp 寶bảo 之chi 罪tội 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 所sở 詮thuyên 前tiền 事sự 。 體thể 非phi 是thị 經Kinh 也dã 。 又hựu 復phục 。 《# 涅Niết 槃Bàn 經kinh 》# 七thất 善thiện 中trung 言ngôn 。

知tri 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 名danh 為vi 知tri 法pháp 。

是thị 其kỳ 能năng 詮thuyên 。 前tiền 理lý 名danh 為vi 知tri 義nghĩa 。 是thị 其kỳ 所sở 詮thuyên 。 若nhược 取thủ 所sở 詮thuyên 為vi 經kinh 者giả 。 何hà 由do 得đắc 有hữu 七thất 善thiện 體thể 別biệt 。 便tiện 應ưng 正chánh 有hữu 六lục 善thiện 。 又hựu 來lai 。 四tứ 無vô 礙ngại 中trung 。 初sơ 明minh 達đạt 於ư 能năng 詮thuyên 。 名danh 為vi 法pháp 無vô 礙ngại 。 知tri 於ư 所sở 詮thuyên 。 以dĩ 為vi 義nghĩa 無vô 礙ngại 。 若nhược 以dĩ 所sở 詮thuyên 為vi 經kinh 。 唯duy 有hữu 三tam 無vô 礙ngại 。 不bất 應ưng 有hữu 四tứ 也dã 。 四tứ 依y 中trung 言ngôn 。 以dĩ 。

能năng 詮thuyên

之chi 教giáo 以dĩ 為vi 初sơ 依y 。 教giáo 下hạ 所sở 詮thuyên 之chi 理lý 以dĩ 為vi 第đệ 三tam 依y 。 若nhược 取thủ 所sở 詮thuyên 為vi 經kinh 。 何hà 由do 得đắc 有hữu 四tứ 依y 義nghĩa 別biệt 。 正chánh 應ưng 唯duy 三tam 。 無vô 四tứ 。 今kim 時thời 正chánh 以dĩ 有hữu 四tứ 依y 義nghĩa 殊thù 。 四tứ 無vô 礙ngại 體thể 別biệt 。 七thất 善thiện 有hữu 異dị 。 以dĩ 此thử 眾chúng 驗nghiệm 。 故cố 知tri 唯duy 取thủ 能năng 詮thuyên 為vi 經kinh 。 不bất 取thủ 所sở 詮thuyên 也dã 。

復phục 又hựu 一nhất 解giải 。

能năng 詮thuyên 所sở 詮thuyên 。 俱câu 皆giai 為vi 經kinh 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 經kinh 言ngôn 。

泥Nê 洹Hoàn 是thị 真chân 法Pháp 寶bảo

理lý 處xứ 精tinh 高cao 。 益ích 物vật 中trung 勝thắng 。 故cố 知tri 理lý 為vi 經kinh 也dã 。 如như 人nhân 不bất 識thức 月nguyệt 。 以dĩ 指chỉ 指chỉ 月nguyệt 。 欲dục 使sử 尋tầm 指chỉ 以dĩ 得đắc 月nguyệt 。 若nhược 論luận 先tiên 識thức 者giả 栖tê 於ư 月nguyệt 上thượng 。 何hà 用dụng 指chỉ 為vi 。 教giáo 亦diệc 如như 是thị 。 正chánh 以dĩ 耳nhĩ 目mục 之chi 徒đồ 不bất 達đạt 於ư 理lý 。 聖thánh 人nhân 佈# 教giáo 萬vạn 差sai 。 正chánh 欲dục 使sử 行hành 者giả 尋tầm 教giáo 得đắc 理lý 。 若nhược 能năng 同đồng 於ư 法Pháp 身thân 以dĩ 上thượng 。 冥minh 心tâm 會hội 理lý 。 豈khởi 復phục 假giả 此thử 粗thô 教giáo 。 及cập 其kỳ 會hội 理lý 。 要yếu 必tất 亡vong 詮thuyên 。 夫phu 聖thánh 人nhân 設thiết 教giáo 之chi 來lai 。 正chánh 欲dục 引dẫn 汲cấp 不bất 逮đãi 之chi 流lưu 。 是thị 故cố 說thuyết 以dĩ 名danh 相tướng 。 名danh 相tướng 既ký 陳trần 。 道đạo 在tại 方phương 寸thốn 。 故cố 知tri 教giáo 是thị 接tiếp 俗tục 之chi 近cận 詮thuyên 。 非phi 是thị 至chí 聖thánh 環hoàn 中trung 之chi 妙diệu 旨chỉ 。 論luận 其kỳ 理lý 。 益ích 物vật 之chi 本bổn 。 法Pháp 寶bảo 中trung 精tinh 。 棄khí 本bổn 以dĩ 存tồn 末mạt 。 何hà 異dị 宋tống 氏thị 之chi 守thủ 株chu 。

又Hựu 復Phục 《# 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 》# 言Ngôn

正chánh 以dĩ 經kinh 之chi 威uy 力lực 。 便tiện 令linh 夢mộng 睹đổ 羅la 剎sát 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 加gia 怖bố 發phát 心tâm 。 永vĩnh 隔cách 闡xiển 提đề 。

故cố 知tri 所sở 詮thuyên 為vi 經kinh 也dã 。 若nhược 當đương 唯duy 文văn 為vi 經kinh 。 不bất 取thủ 理lý 者giả 。 昔tích 日nhật 三tam 乘thừa 經kinh 。 亦diệc 是thị 金kim 口khẩu 所sở 說thuyết 。 名danh 字tự 句cú 為vi 體thể 。 今kim 《# 涅Niết 槃Bàn 經kinh 》# 亦diệc 是thị 名danh 字tự 句cú 。 色sắc 法pháp 以dĩ 之chi 為vi 體thể 也dã 。 等đẳng 是thị 其kỳ 文văn 。 有hữu 何hà 所sở 以dĩ 昔tích 日nhật 對đối 文văn 不bất 能năng 發phát 菩Bồ 提Đề 道Đạo 心tâm 。 今kim 日nhật 對đối 文văn 能năng 發phát 菩Bồ 提Đề 道Đạo 心tâm 。 故cố 知tri 由do 二nhị 常thường 之chi 理lý 。 察sát 機cơ 分phân 明minh 。 應ưng 感cảm 而nhi 作tác 。 能năng 使sử 夢mộng 睹đổ 羅la 剎sát 。 地địa 獄ngục 。 加gia 怖bố 發phát 心tâm 。 故cố 知tri 正chánh 是thị 理lý 之chi 能năng 也dã 。

又hựu 來lai 。 復phục 言ngôn 卿khanh 若nhược 遲trì 晚vãn 者giả 。 對đối 文văn 不bất 悟ngộ 。 復phục 以dĩ 理lý 加gia 怖bố 發phát 心tâm 。 故cố 言ngôn 。

自tự 往vãng

以dĩ 此thử 來lai 驗nghiệm 。 故cố 知tri 所sở 詮thuyên 是thị 其kỳ 經kinh 也dã 。 又hựu 復phục 。 下hạ 六lục 念niệm 中trung 言ngôn 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 同đồng 有hữu 秘bí 密mật 之chi 藏tạng 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 因nhân 即tức 發phát 問vấn 。

若nhược 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 同đồng 有hữu 秘bí 密mật 之chi 義nghĩa 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 有hữu 是thị 經Kinh 不phủ 。

如Như 來Lai 答đáp 言ngôn 。

有hữu 。

迦Ca 葉Diếp 復phục 問vấn 。

迦Ca 葉Diếp 佛Phật 法Pháp 。 七thất 日nhật 便tiện 滅diệt 。 云vân 何hà 有hữu 也dã 。

如Như 來Lai 答đáp 言ngôn 。

但đãn 爾nhĩ 時thời 眾chúng 生sanh 利lợi 根căn 。 但đãn 假giả 四tứ 依y 。 七thất 日nhật 流lưu 通thông 。 七thất 日nhật 以dĩ 後hậu 。 不bất 假giả 文văn 經kinh 。 理lý 行hành 於ư 心tâm 。 文văn 經kinh 雖tuy 滅diệt 。 理lý 經kinh 常thường 存tồn 。

若nhược 理lý 非phi 是thị 經Kinh 。 何hà 故cố 道đạo 。

理Lý 經Kinh 不Bất 滅Diệt

故cố 知tri 文văn 。 理lý 俱câu 皆giai 為vi 經kinh 也dã 。

又hựu 來lai 。 復phục 驗nghiệm 若nhược 理lý 非phi 是thị 經Kinh 。 下hạ 經kinh 言ngôn 。

此thử 《# 法pháp 華hoa 經kinh 》# 藏tạng 。 深thâm 固cố 幽u 遠viễn 。 無vô 人nhân 能năng 到đáo 。

欲dục 明minh 理lý 深thâm 幽u 遠viễn 。 唯duy 佛Phật 獨độc 究cứu 。 十Thập 地Địa 不bất 逮đãi 。 若nhược 但đãn 以dĩ 文văn 為vi 經kinh 。 讀đọc 誦tụng 得đắc 者giả 便tiện 到đáo 。 何hà 故cố 道Đạo 人Nhân 無vô 能năng 到đáo 。 十thập 住trụ 不bất 詣nghệ 。 以dĩ 此thử 驗nghiệm 知tri 。 理lý 為vi 經kinh 也dã 。

又hựu 問vấn 。

若nhược 以dĩ 理lý 為vi 經kinh 者giả 。 唯duy 一nhất 法Pháp 寶bảo 。 何hà 由do 得đắc 有hữu 三Tam 寶Bảo 體thể 別biệt 。

又hựu 答đáp 。

據cứ 理lý 而nhi 言ngôn 。 唯duy 一nhất 法Pháp 寶bảo 。 就tựu 法Pháp 寶bảo 中trung 離ly 出xuất 佛Phật 。 僧Tăng 。 因nhân 中trung 除trừ 僧Tăng 。 果quả 頭đầu 除trừ 佛Phật 。 二nhị 諦đế 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 都đô 是thị 法Pháp 寶bảo 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 三Tam 寶Bảo 有hữu 別biệt 也dã 。

又hựu 問vấn 。

若nhược 以dĩ 理lý 為vi 經kinh 者giả 。 狐hồ 狼lang 野dã 干can 。 不bất 淨tịnh 諸chư 物vật 。 是thị 所sở 詮thuyên 前tiền 事sự 。 都đô 應ưng 是thị 經Kinh 也dã 。

又hựu 答đáp 。

都đô 是thị 所sở 詮thuyên 前tiền 事sự 。 就tựu 事sự 中trung 有hữu 精tinh 有hữu 粗thô 。 精tinh 者giả 是thị 事sự 而nhi 是thị 經Kinh 。 粗thô 者giả 是thị 事sự 而nhi 非phi 經kinh 也dã 。 凡phàm 經kinh 文văn 自tự 有hữu 宗tông 途đồ 。 若nhược 論luận 昔tích 經kinh 。 以dĩ 空không 為vi 宗tông 。 二nhị 諦đế 理lý 精tinh 。 得đắc 以dĩ 為vi 經kinh 。 餘dư 者giả 是thị 事sự 而nhi 非phi 經kinh 也dã 。 向hướng 引dẫn 狐hồ 狼lang 野dã 干can 。 不bất 淨tịnh 物vật 者giả 。 是thị 事sự 而nhi 非phi 經kinh 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 為vi 鈍độn 根căn 人nhân 故cố 。 不bất 能năng 深thâm 識thức 其kỳ 患hoạn 。 故cố 借tá 世thế 物vật 事sự 。 以dĩ 沈trầm 無vô 明minh 煩phiền 惱não 濁trược 亂loạn 。 其kỳ 心tâm 不bất 堪kham 聞văn 大đại 。 是thị 以dĩ 施thí 三tam 。 引dẫn 此thử 物vật 事sự 。 正chánh 為vi 廣quảng 釋thích 施thí 三tam 之chi 意ý 。 何hà 關quan 理lý 事sự 。 故cố 知tri 非phi 經kinh 耶da 。 若nhược 論luận 事sự 別biệt 不bất 同đồng 。 皆giai 是thị 其kỳ 事sự 。 下hạ 經kinh 言ngôn 。

一nhất 大đại 事sự

者giả 。 此thử 是thị 一Nhất 乘Thừa 之chi 事sự 。 事sự 之chi 中trung 精tinh 者giả 。 是thị 事sự 而nhi 是thị 經Kinh 也dã 。

又hựu 問vấn 。

若nhược 以dĩ 理lý 為vi 經kinh 者giả 。 何hà 由do 得đắc 七thất 善thiện 義nghĩa 別biệt 。 正chánh 應ưng 有hữu 六lục 善thiện 。 又hựu 來lai 。 正chánh 應ưng 有hữu 三tam 無vô 礙ngại 。 不bất 應ưng 有hữu 四tứ 也dã 。 正chánh 應ưng 有hữu 三tam 依y 。 則tắc 無vô 有hữu 四tứ 。

又hựu 答đáp 。

夫phu 聖thánh 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 為vi 物vật 故cố 作tác 。 或hoặc 合hợp 或hoặc 離ly 。 彼bỉ 中trung 為vi 欲dục 彰chương 七thất 善thiện 義nghĩa 別biệt 。 文văn 之chi 以dĩ 理lý 。 分phân 為vi 二nhị 善thiện 。 此thử 中trung 道đạo 經kinh 者giả 是thị 總tổng 。 文văn 理lý 合hợp 為vi 一nhất 也dã 。 為vi 欲dục 彰chương 四tứ 無vô 礙ngại 義nghĩa 別biệt 。 四tứ 依y 體thể 異dị 。 故cố 能năng 詮thuyên 所sở 詮thuyên 。 分phân 為vi 二nhị 也dã 。

又hựu 解giải 。

十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 唯duy 校giáo 於ư 文văn 。 經kinh 首thủ 之chi 經kinh 。 文văn 。 理lý 通thông 為vi 經kinh 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 從tùng 。

如như 是thị 。

卒thốt 至chí

歡hoan 欣hân 奉phụng 行hành

直trực 說thuyết 語ngữ 言ngôn 。 名danh 修Tu 多Đa 羅La 。 理lý 非phi 語ngữ 言ngôn 。 故cố 知tri 唯duy 在tại 於ư 文văn 。 《# 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 》# 。 《# 涅Niết 槃Bàn 經kinh 》# 。 此thử 是thị 經Kinh 首thủ 之chi 經kinh 。 文văn 。 理lý 通thông 是thị 也dã 。

更cánh 有hữu 一nhất 解giải 。

莫mạc 問vấn 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 經kinh 首thủ 經kinh 。 文văn 。 理lý 通thông 為vi 經kinh 也dã 。

又hựu 問vấn 。

解giải 義nghĩa 唯duy 一nhất 。 更cánh 有hữu 異dị 釋thích 。

又hựu 答đáp 。

解giải 義nghĩa 不bất 同đồng 。 非phi 唯duy 一nhất 種chủng 也dã 。

又hựu 一nhất 解giải 。

經kinh 者giả 。 是thị 逕kính 。 此thử 法pháp 逕kính 由do 聖thánh 心tâm 之chi 所sở 由do 履lý 。 亦diệc 稱xưng 為vi 經kinh 。

又hựu 問vấn 。

若nhược 爾nhĩ 。 金kim 口khẩu 所sở 說thuyết 。 可khả 名danh 為vi 經kinh 。 餘dư 四tứ 種chủng 人nhân 所sở 說thuyết 。 云vân 何hà 得đắc 名danh 經kinh 也dã 。

又hựu 解giải 。

雖tuy 非phi 金kim 口khẩu 所sở 說thuyết 。 為vi 聖thánh 述thuật 成thành 。 逕kính 由do 聖thánh 述thuật 。 亦diệc 得đắc 名danh 經kinh 。 佛Phật 去khứ 世thế 後hậu 。 諸chư 弟đệ 子tử 造tạo 論luận 。 不bất 為vi 聖thánh 述thuật 。 不bất 在tại 經kinh 例lệ 也dã 。

又hựu 復phục 解giải 言ngôn 。

經kinh 之chi 言ngôn 。 由do 三tam 乘thừa 聖thánh 人nhân 。 由do 之chi 得đắc 道Đạo 。 故cố 曰viết 經kinh 也dã 。

又hựu 復phục 解giải 言ngôn 。

經kinh 者giả 是thị 徑kính 。 如như 世thế 間gian 徑kính 路lộ 。 通thông 人nhân 遠viễn 遊du 之chi 。 詣nghệ 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 由do 履lý 此thử 徑kính 。 遠viễn 之chi 佛Phật 果Quả 。 故cố 名danh 徑kính 路lộ 也dã 。

更cánh 有hữu 一nhất 解giải 。

經kinh 者giả 。 常thường 也dã 。 雖tuy 復phục 古cổ 今kim 有hữu 殊thù 。 而nhi 覺giác 道đạo 不bất 改cải 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 履lý 之chi 不bất 變biến 。 恆hằng 為vi 益ích 物vật 。 故cố 曰viết 常thường 也dã 。

又hựu 問vấn 。

修tu 多đa 羅la 可khả 翻phiên 以dĩ 不phủ 。

又hựu 答đáp 。

不bất 可khả 翻phiên 也dã 。 如như 似tự 涅Niết 槃Bàn 含hàm 萬vạn 。 羅La 漢Hán 。 比Bỉ 丘Khâu 各các 含hàm 於ư 三tam 。 修tu 多đa 羅la 含hàm 五ngũ 。 皆giai 是thị 總tổng 意ý 。 不bất 可khả 翻phiên 也dã 。 別biệt 意ý 可khả 翻phiên 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 總tổng 不bất 可khả 翻phiên 。 別biệt 名danh 可khả 翻phiên 也dã 。 就tựu 胡hồ 音âm 。 自tự 有hữu 總tổng 別biệt 。 能năng 喚hoán 於ư 萬vạn 。 總tổng 別biệt 斯tư 收thu 。 此thử 間gian 漢hán 地địa 。 發phát 言ngôn 是thị 別biệt 。 但đãn 能năng 喚hoán 別biệt 。 不bất 能năng 一nhất 音âm 喚hoán 於ư 萬vạn 。 故cố 知tri 不bất 翻phiên 也dã 。 別biệt 名danh 可khả 翻phiên 。 如như 胡hồ 言ngôn 。

般Bát 若Nhã

秦tần 言ngôn 是thị 。

智trí

此thử 相tương/tướng 收thu 得đắc 盡tận 。 得đắc 論luận 翻phiên 也dã 。

又hựu 問vấn 。

若nhược 修Tu 多Đa 羅La 不bất 可khả 翻phiên 。 何hà 以dĩ 經kinh 言ngôn 。

直trực 說thuyết 語ngữ 言ngôn 。 名danh 修Tu 多Đa 羅La 。

若nhược 爾nhĩ 。 語ngữ 言ngôn 翻phiên 修tu 多đa 羅la 。 云vân 何hà 不bất 翻phiên 也dã 。

又hựu 答đáp 。

修tu 多đa 羅la 體thể 是thị 語ngữ 言ngôn 。 非phi 是thị 語ngữ 言ngôn 翻phiên 修tu 多đa 羅la 也dã 。

又hựu 問vấn 。

若nhược 依y 《# 百bách 論luận 》# 。 胡hồ 音âm 名danh 。

修tu 多đa 羅la

漢hán 言ngôn 。

經kinh 本bổn

若nhược 爾nhĩ 。 經kinh 本bổn 翻phiên 修tu 多đa 羅la 也dã 。

又hựu 答đáp 。

修tu 多đa 羅la 體thể 中trung 有hữu 此thử 本bổn 義nghĩa 。 故cố 道đạo 言ngôn 。

本bổn

也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 語ngữ 言ngôn 以dĩ 本bổn 。 不bất 翻phiên 修tu 多đa 羅la 。 本bổn 以dĩ 出xuất 生sanh 為vi 義nghĩa 。 語ngữ 言ngôn 以dĩ 詮thuyên 談đàm 法pháp 相tướng 為vi 義nghĩa 。 修tu 多đa 羅la 以dĩ 五ngũ 為vi 義nghĩa 。 何hà 關quan 本bổn 事sự 。 如như 似tự 柱trụ 體thể 上thượng 有hữu 方phương 圓viên 義nghĩa 。 何hà 關quan 解giải 柱trụ 義nghĩa 。 柱trụ 以dĩ 斫chước 椂# 為vi 義nghĩa 。 正chánh 以dĩ 修tu 多đa 羅la 體thể 上thượng 有hữu 此thử 出xuất 生sanh 義nghĩa 。 故cố 道đạo 言ngôn 。

本bổn

本bổn 義nghĩa 實thật 不bất 翻phiên 修tu 多đa 羅la 也dã 。 修tu 多đa 羅la 更cánh 無vô 別biệt 義nghĩa 解giải 。 五ngũ 義nghĩa 盡tận 。 即tức 是thị 解giải 修Tu 多Đa 羅La 義nghĩa 也dã 。 如như 涅Niết 槃Bàn 更cánh 無vô 別biệt 義nghĩa 解giải 。 萬vạn 義nghĩa 周chu 盡tận 。 即tức 解giải 涅Niết 槃Bàn 義nghĩa 也dã 。

又hựu 問vấn 。

修tu 多đa 羅la 含hàm 五ngũ 。 所sở 以dĩ 修tu 。 以dĩ 常thường 名danh 鬄# 修tu 多đa 羅la 處xứ 。

又hựu 答đáp 。

解giải 有hữu 二nhị 種chủng 。

一nhất 解giải 。 常thường 義nghĩa 是thị 萇# 。 觀quán 通thông 於ư 五ngũ 。 所sở 以dĩ 代đại 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 是thị 萇# 。 或hoặc 能năng 流lưu 潤nhuận 。 或hoặc 不bất 能năng 流lưu 潤nhuận 。 非phi 真chân 涌dũng 泉tuyền 。 正chánh 以dĩ 備bị 有hữu 常thường 義nghĩa 成thành 故cố 。 萇# 能năng 流lưu 潤nhuận 。 是thị 真chân 涌dũng 泉tuyền 。 故cố 知tri 是thị 萇# 也dã 。 或hoặc 能năng 莊trang 嚴nghiêm 。 或hoặc 不bất 能năng 者giả 。 非phi 真chân 華hoa 鬘man 。 正chánh 以dĩ 備bị 有hữu 常thường 義nghĩa 故cố 。 萇# 能năng 莊trang 嚴nghiêm 。 餘dư 義nghĩa 類loại 解giải 異dị 也dã 。

更cánh 有hữu 一nhất 解giải 。

常thường 義nghĩa 一nhất 在tại 五ngũ 義nghĩa 之chi 外ngoại 。 彷phảng 彿phất 似tự 總tổng 。 云vân 何hà 似tự 總tổng 。 五ngũ 義nghĩa 是thị 別biệt 。 修tu 多đa 羅la 是thị 總tổng 。 總tổng 別biệt 有hữu 異dị 。 得đắc 言ngôn 總tổng 在tại 別biệt 外ngoại 。 經kinh 復phục 是thị 五ngũ 義nghĩa 之chi 外ngoại 。 故cố 常thường 名danh 代đại 修tu 多đa 羅la 處xứ 也dã 。

復phục 有hữu 一nhất 解giải 。

若nhược 依y 論luận 解giải 。 語ngữ 言ngôn 翻phiên 修tu 多đa 羅la 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 涅Niết 槃Bàn 七thất 善thiện 中trung 言ngôn 。 始thỉ 從tùng 。

如như 是thị 。

終chung 至chí 。

歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

名danh 修Tu 多Đa 羅La 。 復phục 道đạo 。

直trực 說thuyết 語ngữ 言ngôn 。 名danh 修Tu 多Đa 羅La 。

以dĩ 此thử 來lai 驗nghiệm 。 故cố 知tri 語ngữ 言ngôn 翻phiên 修tu 多đa 羅la 。 胡hồ 音âm 名danh 。

修tu 多đa 羅la

秦tần 言ngôn 。

直trực 說thuyết 語ngữ 言ngôn

若nhược 作tác 此thử 解giải 。 以dĩ 何hà 為vi 修Tu 多Đa 羅La 義nghĩa 。 胡hồ 音âm 何hà 以dĩ 。 名danh 修Tu 多Đa 羅La 。 詮thuyên 談đàm 前tiền 理lý 。 名danh 修Tu 多Đa 羅La 義nghĩa 。 此thử 間gian 漢hán 地địa 。 何hà 以dĩ 名danh 。

直trực 說thuyết 語ngữ 言ngôn

詮thuyên 談đàm 法pháp 相tướng 。 名danh 為vi 。

語ngữ 言ngôn

義nghĩa 也dã 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 得đắc 論luận 翻phiên 也dã 。

又hựu 問vấn 。

若nhược 以dĩ 語ngữ 言ngôn 翻phiên 修tu 多đa 羅la 者giả 。 何hà 以dĩ 道đạo 修tu 多đa 羅la 含hàm 其kỳ 五ngũ 義nghĩa 也dã 。

又hựu 答đáp 。

若nhược 寧ninh 馨hinh 解giải 時thời 。 修tu 多đa 羅la 不bất 道đạo 含hàm 五ngũ 也dã 。 但đãn 修tu 多đa 羅la 體thể 中trung 有hữu 此thử 五ngũ 義nghĩa 。 不bất 以dĩ 五ngũ 義nghĩa 解giải 修Tu 多Đa 羅La 義nghĩa 也dã 。 如như 似tự 陰ấm 體thể 有hữu 無vô 常thường 義nghĩa 。 無vô 常thường 義nghĩa 不bất 解giải 陰ấm 義nghĩa 。 修tu 多đa 羅la 體thể 上thượng 。 有hữu 無vô 量lượng 義nghĩa 。 但đãn 道đạo 於ư 五ngũ 義nghĩa 。 如như 似tự 涅Niết 槃Bàn 體thể 有hữu 萬vạn 義nghĩa 。 略lược 列liệt 三tam 事sự 。

法Pháp 身thân 。 般Bát 若Nhã 。 解giải 脫thoát 。 可khả 以dĩ 知tri 萬vạn 。 以dĩ 此thử 來lai 驗nghiệm 。 略lược 道đạo 於ư 五ngũ 。 可khả 以dĩ 知tri 萬vạn 也dã 。

更cánh 有hữu 一nhất 解giải 。

若nhược 依y 《# 百bách 論luận 》# 解giải 。

本bổn

翻phiên 修tu 多đa 羅la 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 胡hồ 音âm 名danh 。

修tu 多đa 羅la

此thử 間gian 漢hán 地địa 名danh 為vi 。

經kinh 本bổn

胡hồ 何hà 以dĩ 名danh 。

修tu 多đa 羅la

能năng 出xuất 生sanh 十thập 一nhất 部bộ 。 名danh 。

修tu 多đa 羅la

義nghĩa 。 此thử 間gian 漢hán 地địa 何hà 以dĩ 名danh 。

經kinh 本bổn

出xuất 生sanh 十thập 一nhất 部bộ 。 名danh 之chi 為vi 。

本bổn

雖tuy 復phục 名danh 異dị 義nghĩa 同đồng 。 故cố 知tri 正chánh 相tương/tướng 翻phiên 也dã 。

又hựu 問vấn 。

若nhược 以dĩ 經kinh 本bổn 翻phiên 修tu 多đa 羅la 者giả 。 何hà 故cố 經kinh 言ngôn 。

直trực 說thuyết 語ngữ 言ngôn 。 名danh 修Tu 多Đa 羅La 。

又hựu 答đáp 。

經kinh 言ngôn

直trực 說thuyết 語ngữ 言ngôn

者giả 。 出xuất 修tu 多đa 羅la 體thể 。 故cố 知tri 不bất 以dĩ 語ngữ 言ngôn 翻phiên 修tu 多đa 羅la 也dã 。

又hựu 問vấn 。

文văn 。 理lý 俱câu 皆giai 為vi 經kinh 者giả 。 所sở 詮thuyên 之chi 理lý 是thị 善thiện 可khả 解giải 。 能năng 詮thuyên 之chi 文văn 是thị 如Như 來Lai 口khẩu 業nghiệp 。 亦diệc 是thị 善thiện 以dĩ 不phủ 。

又hựu 答đáp 。

解giải 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 解giải 言ngôn 。

能năng 詮thuyên 之chi 文văn 是thị 如Như 來Lai 口khẩu 業nghiệp 。 亦diệc 是thị 其kỳ 善thiện 也dã 。

問vấn 。

能năng 詮thuyên 之chi 文văn 。 是thị 名danh 字tự 句cú 。 為vi 音âm 聲thanh 性tánh 成thành 。 是thị 其kỳ 色sắc 法pháp 。 體thể 是thị 頑ngoan 礙ngại 。 云vân 何hà 是thị 善thiện 。

又hựu 答đáp 。

即tức 返phản 質chất 問vấn 。 無vô 作tác 體thể 亦diệc 是thị 頑ngoan 法pháp 。 而nhi 是thị 善thiện 惡ác 。 論luận 其kỳ 經kinh 是thị 如Như 來Lai 口khẩu 業nghiệp 。 是thị 其kỳ 善thiện 。 竟cánh 復phục 何hà 慊khiểm/khiết 。 經kinh 復phục 言ngôn 。

三tam 業nghiệp 供cúng 養dường

故cố 知tri 口khẩu 業nghiệp 是thị 善thiện 也dã 。

更cánh 有hữu 一nhất 解giải 。

音âm 聲thanh 所sở 成thành 名danh 字tự 句cú 體thể 是thị 色sắc 法pháp 。 是thị 其kỳ 無vô 記ký 。 為vi 過quá 因nhân 所sở 得đắc 。 復phục 是thị 頑ngoan 法pháp 。 故cố 知tri 非phi 善thiện 非phi 惡ác 。 然nhiên 是thị 口khẩu 業nghiệp 。 能năng 通thông 善thiện 惡ác 。 名danh 為vi 善thiện 惡ác 。 體thể 非phi 善thiện 惡ác 也dã 。 然nhiên 經Kinh 道Đạo 。

三tam 業nghiệp 供cúng 養dường

者giả 。 因nhân 中trung 說thuyết 果quả 。 故cố 言ngôn 善thiện 惡ác 。 身thân 業nghiệp 亦diệc 然nhiên 。

又hựu 問vấn 。

若nhược 爾nhĩ 者giả 。 善thiện 惡ác 無vô 作tác 體thể 是thị 頑ngoan 法pháp 。 亦diệc 應ưng 非phi 是thị 善thiện 惡ác 也dã 。

又hựu 答đáp 。

不bất 類loại 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 雖tuy 復phục 同đồng 由do 意ý 地địa 而nhi 發phát 。 然nhiên 而nhi 有hữu 異dị 。 身thân 口khẩu 業nghiệp 。 善thiện 心tâm 亦diệc 能năng 作tác 動động 。 惡ác 亦diệc 能năng 發phát 動động 。 無vô 記ký 心tâm 亦diệc 能năng 作tác 動động 。 三tam 性tánh 通thông 者giả 。 驗nghiệm 無vô 可khả 求cầu 。 論luận 其kỳ 無vô 作tác 。 不bất 爾nhĩ 。 要yếu 善thiện 心tâm 能năng 發phát 。 惡ác 亦diệc 發phát 。 無vô 記ký 之chi 心tâm 不bất 能năng 發phát 。 於ư 善thiện 惡ác 無vô 作tác 。 故cố 知tri 有hữu 異dị 也dã 。 無vô 作tác 體thể 正chánh 是thị 善thiện 惡ác 。

復phục 有hữu 一nhất 事sự 。

一nhất 發phát 常thường 有hữu 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 要yếu 心tâm 發phát 得đắc 。 要yếu 心tâm 即tức 謝tạ 。 無vô 作tác 終chung 身thân 。 而nhi 《# 勝thắng 鬘man 經kinh 》# 言ngôn 。

我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 於ư 所sở 受thọ 戒giới 。 不bất 起khởi 犯phạm 心tâm 。 此thử 身thân 遷thiên 流lưu 無vô 常thường 。 論luận 其kỳ 無vô 作tác 。 恆hằng 存tồn 不bất 滅diệt 。 修tu 縱túng/tung 萇# 短đoản 。 皆giai 由do 善thiện 惡ác 。 心tâm 有hữu 寧ninh 馨hinh 異dị 故cố 。 故cố 知tri 無vô 作tác 體thể 是thị 善thiện 惡ác 。 不bất 類loại 身thân 口khẩu 。 如như 似tự 揮huy 刀đao 奪đoạt 命mạng 。 詎cự 得đắc 名danh 刀đao 為vi 善thiện 惡ác 也dã 。 遠viễn 近cận 雖tuy 異dị 。 同đồng 是thị 無vô 記ký 。 動động 轉chuyển 諸chư 業nghiệp 。 三tam 性tánh 通thông 有hữu 。 不bất 同đồng 無vô 作tác 也dã 。

又hựu 問vấn 。

若nhược 善thiện 惡ác 唯duy 心tâm 。 不bất 在tại 於ư 色sắc 。 色sắc 以dĩ 質chất 礙ngại 為vi 義nghĩa 。 心tâm 以dĩ 能năng 緣duyên 為vi 義nghĩa 。 善thiện 以dĩ 順thuận 理lý 為vi 義nghĩa 。 惡ác 以dĩ 違vi 理lý 為vi 義nghĩa 。 始thỉ 卒thốt 同đồng 類loại 。 善thiện 惡ác 義nghĩa 非phi 是thị 心tâm 義nghĩa 。 云vân 何hà 善thiện 惡ác 唯duy 在tại 意ý 地địa 。 不bất 在tại 身thân 口khẩu 也dã 。

又hựu 答đáp 。

法pháp 相tướng 有hữu 通thông 有hữu 塞tắc 。 經kinh 言ngôn 。

即tức 意ý

是thị 意ý 業nghiệp 。 如như 似tự 無vô 記ký 之chi 心tâm 。 無vô 記ký 義nghĩa 非phi 心tâm 義nghĩa 。 得đắc 言ngôn 。

即tức 心tâm 無vô 記ký

無vô 記ký 體thể 即tức 是thị 心tâm 也dã 。 善thiện 惡ác 義nghĩa 雖tuy 非phi 心tâm 義nghĩa 。 得đắc 言ngôn 。

善thiện 惡ác

體thể 即tức 是thị 也dã 。 故cố 經kinh 言ngôn 。

心tâm 為vi 天thiên 堂đường

心tâm 為vi 地địa 獄ngục

故cố 知tri 善thiện 惡ác 正chánh 在tại 於ư 心tâm 。 不bất 在tại 於ư 色sắc 也dã 。

二nhị 智trí 。

二nhị 智trí 者giả 。 權quyền 實thật 雙song 明minh 。 稱xưng 之chi 為vi 二nhị 。 決quyết 判phán 分phân 明minh 。 故cố 名danh 為vi 智trí 。 大đại 聖thánh 一nhất 念niệm 靈linh 解giải 。 照chiếu 萬vạn 境cảnh 朗lãng 然nhiên 。 何hà 限hạn 於ư 二nhị 。 但đãn 府phủ 就tựu 化hóa 宜nghi 。 略lược 判phán 有hữu 二nhị 。 其kỳ 二nhị 者giả 何hà 。 實thật 智trí 。 方phương 便tiện 智trí 。 但đãn 就tựu 經kinh 教giáo 。 明minh 二nhị 智trí 各các 自tự 不bất 同đồng 。 若nhược 就tựu 昔tích 經kinh 。 明minh 空không 有hữu 二nhị 智trí 者giả 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 絕tuyệt 於ư 假giả 誑cuống 。 名danh 之chi 為vi 實thật 。 緣duyên 此thử 實thật 理lý 而nhi 起khởi 。 名danh 實thật 智trí 。 世thế 諦đế 假giả 誑cuống 不bất 實thật 。 名danh 為vi 方phương 便tiện 。 緣duyên 此thử 假giả 誑cuống 理lý 起khởi 。 名danh 為vi 方phương 便tiện 智trí 也dã 。 此thử 解giải 二nhị 智trí 。 皆giai 從tùng 境cảnh 得đắc 名danh 也dã 。

更cánh 有hữu 一nhất 解giải 。

實thật 智trí 從tùng 境cảnh 得đắc 名danh 。 方phương 便tiện 智trí 就tựu 功công 能năng 得đắc 稱xưng 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 世thế 諦đế 華hoa 薄bạc 。 誑cuống 凡phàm 眼nhãn 目mục 。 生sanh 人nhân 染nhiễm 著trước 之chi 心tâm 。 聖thánh 慮lự 高cao 解giải 。 照chiếu 而nhi 不bất 著trước 。 故cố 得đắc 巧xảo 之chi 名danh 。 是thị 以dĩ 方phương 便tiện 智trí 。 就tựu 情tình 得đắc 稱xưng 也dã 。 空không 理lý 是thị 實thật 。 實thật 智trí 緣duyên 實thật 理lý 而nhi 生sanh 。 故cố 知tri 實thật 智trí 一nhất 向hướng 從tùng 境cảnh 得đắc 名danh 也dã 。

又hựu 問vấn 。

世thế 諦đế 華hoa 薄bạc 。 凡phàm 應ưng 生sanh 著trước 。 照chiếu 而nhi 無vô 染nhiễm 。 得đắc 巧xảo 之chi 名danh 。 故cố 就tựu 情tình 得đắc 名danh 者giả 。 我ngã 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 生sanh 患hoạn 處xứ 深thâm 。 聖thánh 者giả 照chiếu 而nhi 不bất 著trước 。 亦diệc 應ưng 得đắc 巧xảo 之chi 名danh 。 若nhược 爾nhĩ 。 實thật 智trí 亦diệc 就tựu 功công 能năng 得đắc 名danh 。 云vân 何hà 實thật 智trí 從tùng 境cảnh 。 方phương 便tiện 智trí 就tựu 情tình 。

又hựu 答đáp 。

二nhị 諦đế 皆giai 能năng 生sanh 患hoạn 。 但đãn 世thế 諦đế 生sanh 患hoạn 處xứ 重trọng/trùng 。 又hựu 來lai 。 是thị 生sanh 惑hoặc 根căn 本bổn 。 於ư 此thử 世thế 諦đế 生sanh 患hoạn 根căn 本bổn 處xứ 。 照chiếu 而nhi 不bất 染nhiễm 故cố 。 是thị 以dĩ 得đắc 巧xảo 之chi 名danh 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 生sanh 患hoạn 處xứ 薄bạc 。 正chánh 以dĩ 禪thiền 脫thoát 因nhân 緣duyên 。 流lưu 浪lãng 至chí 於ư 空không 上thượng 。 又hựu 來lai 。 生sanh 惑hoặc 之chi 末mạt 從tùng 多đa 。 故cố 不bất 得đắc 巧xảo 名danh 也dã 。 依y 《# 維duy 摩ma 經kinh 》# 明minh 二nhị 智trí 復phục 異dị 。 直trực 緣duyên 二nhị 諦đế 理lý 起khởi 。 實thật 智trí 所sở 照chiếu 。 緣duyên 巧xảo 智trí 所sở 為vi 者giả 。 方phương 便tiện 智trí 照chiếu 也dã 。 如như 似tự 借tá 坐tọa 燈đăng 王vương 。 室thất 苞bao 乾can/kiền/càn 像tượng 。 大đại 小tiểu 相tương 容dung 。 修tu 縱túng/tung 萇# 短đoản 。 香hương 積tích 取thủ 餐xan 。 緣duyên 如như 斯tư 之chi 者giả 。 是thị 方phương 便tiện 智trí 境cảnh 。 方phương 便tiện 智trí 境cảnh 。 小tiểu 隱ẩn 難nan 見kiến 。 空không 如như 空không 而nhi 緣duyên 。 有hữu 如như 有hữu 而nhi 緣duyên 。 大đại 如như 大đại 而nhi 照chiếu 。 小tiểu 如như 小tiểu 而nhi 照chiếu 。 如như 似tự 須Tu 彌Di 極cực 大đại 。 芥giới 子tử 絕tuyệt 小tiểu 。 如như 大đại 小tiểu 而nhi 緣duyên 故cố 。 是thị 實thật 智trí 所sở 緣duyên 也dã 。 小tiểu 能năng 容dung 大đại 。 作tác 如như 斯tư 照chiếu 者giả 。 是thị 方phương 便tiện 智trí 境cảnh 。 實thật 智trí 從tùng 境cảnh 得đắc 名danh 。 方phương 便tiện 智trí 就tựu 功công 能năng 得đắc 稱xưng 也dã 。 依y 《# 涅Niết 槃Bàn 經kinh 》# 明minh 二nhị 智trí 復phục 異dị 。 二nhị 常thường 之chi 理lý 。 絕tuyệt 於ư 百bách 非phi 。 稱xưng 之chi 為vi 實thật 。 緣duyên 此thử 實thật 理lý 而nhi 起khởi 。 故cố 稱xưng 實thật 智trí 。 金kim 剛cang 已dĩ 還hoàn 。 生sanh 滅diệt 流lưu 動động 。 假giả 誑cuống 不bất 實thật 。 稱xưng 為vi 方phương 便tiện 。 緣duyên 此thử 方phương 便tiện 理lý 起khởi 。 名danh 為vi 方phương 便tiện 智trí 也dã 。

又hựu 問vấn 。

金kim 剛cang 以dĩ 後hậu 有hữu 性tánh 空không 。 何hà 智trí 所sở 緣duyên 。

又hựu 答đáp 。

果quả 頭đầu 有hữu 性tánh 空không 故cố 。 是thị 方phương 便tiện 智trí 所sở 緣duyên 也dã 。

更cánh 有hữu 一nhất 解giải 。

果quả 頭đầu 無vô 性tánh 空không 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 果quả 體thể 凝ngưng 然nhiên 常thường 住trụ 不bất 可khả 空không 。 乃nãi 問vấn 何hà 智trí 所sở 緣duyên 也dã 。

又hựu 問vấn 。

果quả 頭đầu 有hữu 互hỗ 無vô 。 何hà 智trí 緣duyên 也dã 。

又hựu 答đáp 。

果quả 頭đầu 有hữu 二nhị 種chủng 互hỗ 無vô 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 涅Niết 槃Bàn 中trung 無vô 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 中trung 無vô 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 無vô 不bất 成thành 涅Niết 槃Bàn 。 落lạc 在tại 世thế 諦đế 。 為vi 方phương 便tiện 智trí 所sở 緣duyên 也dã 。 復phục 一nhất 種chủng 互hỗ 無vô 成thành 涅Niết 槃Bàn 。 涅Niết 槃Bàn 體thể 非phi 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 此thử 無vô 即tức 成thành 涅Niết 槃Bàn 。 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 體thể 非phi 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 無vô 即tức 成thành 。 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 若nhược 寧ninh 馨hinh 解giải 時thời 。 果quả 頭đầu 互hỗ 無vô 。 為vi 實thật 智trí 所sở 照chiếu 也dã 。 如như 牛ngưu 中trung 無vô 馬mã 。 此thử 無vô 馬mã 之chi 無vô 。 不bất 關quan 於ư 牛ngưu 。 牛ngưu 體thể 非phi 馬mã 。 此thử 無vô 即tức 成thành 於ư 牛ngưu 也dã 。 昔tích 日nhật 性tánh 空không 二nhị 諦đế 。 今kim 常thường 住trụ 二nhị 諦đế 。 往vãng 判phán 落lạc 在tại 世thế 諦đế 。 為vi 方phương 便tiện 智trí 照chiếu 也dã 。

又hựu 問vấn 。

若nhược 道đạo 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 落lạc 在tại 世thế 諦đế 者giả 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 絕tuyệt 於ư 假giả 誑cuống 。 名danh 之chi 為vi 實thật 。 若nhược 爾nhĩ 。 方phương 便tiện 智trí 亦diệc 緣duyên 實thật 理lý 而nhi 起khởi 。 云vân 何hà 一nhất 向hướng 道đạo 言ngôn 。

方phương 便tiện 智trí 所sở 緣duyên 。 故cố 名danh 方phương 便tiện 。

也dã 。

又hựu 解giải 。

有hữu 中trung 參tham 差sai 不bất 等đẳng 。 空không 理lý 均quân 精tinh 。 是thị 一nhất 從tùng 多đa 。 故cố 道đạo 言ngôn 緣duyên 方phương 便tiện 亦diệc 有hữu 緣duyên 實thật 也dã 。 又hựu 來lai 。 世thế 諦đế 萬vạn 有hữu 。 是thị 空không 之chi 詮thuyên 。 就tựu 詮thuyên 語ngữ 故cố 。 道đạo 言ngôn 緣duyên 方phương 便tiện 名danh 方phương 便tiện 智trí 也dã 。 今kim 此thử 《# 法pháp 華hoa 》# 明minh 復phục 異dị 也dã 。 一Nhất 乘Thừa 絕tuyệt 於ư 三tam 虛hư 。 名danh 實thật 。 緣duyên 此thử 實thật 理lý 起khởi 。 名danh 為vi 實thật 智trí 。 三tam 乘thừa 之chi 教giáo 。 無vô 而nhi 說thuyết 有hữu 。 稱xưng 方phương 便tiện 。 緣duyên 此thử 三tam 教giáo 而nhi 起khởi 。 稱xưng 為vi 方phương 便tiện 智trí 也dã 。 若nhược 作tác 此thử 解giải 。 《# 法pháp 華hoa 》# 明minh 二nhị 智trí 極cực 狹hiệp 。

更cánh 有hữu 一nhất 解giải 。

緣duyên 一Nhất 乘Thừa 。 緣duyên 一nhất 理lý 起khởi 。 及cập 以dĩ 乘thừa 之chi 境cảnh 界giới 。 皆giai 是thị 實thật 智trí 所sở 緣duyên 。 緣duyên 五ngũ 乘thừa 之chi 教giáo 。 丈trượng 六lục 如Như 來Lai 。 猿viên 猴hầu 鹿lộc 馬mã 權quyền 智trí 所sở 為vi 者giả 。 是thị 方phương 便tiện 智trí 所sở 緣duyên 也dã 。 若nhược 依y 後hậu 解giải 。 《# 法pháp 華hoa 》# 明minh 二nhị 智trí 極cực 寬khoan 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 莫mạc 問vấn 昔tích 日nhật 空không 有hữu 二nhị 諦đế 。 常thường 住trụ 二nhị 諦đế 。 皆giai 能năng 發phát 生sanh 於ư 乘thừa 。 故cố 知tri 寬khoan 也dã 。

又hựu 問vấn 。

得đắc 智trí 名danh 云vân 何hà 。

又hựu 答đáp 。

二nhị 智trí 得đắc 名danh 。 各các 自tự 不bất 同đồng 。 實thật 智trí 從tùng 境cảnh 得đắc 名danh 。 方phương 便tiện 智trí 就tựu 情tình 得đắc 稱xưng 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 方phương 之chi 言ngôn 善thiện 。 便tiện 之chi 言ngôn 巧xảo 。 正chánh 以dĩ 善thiện 巧xảo 故cố 。 能năng 權quyền 施thí 三tam 教giáo 。 教giáo 是thị 色sắc 法pháp 。 若nhược 為vi 得đắc 論luận 巧xảo 也dã 。 正chánh 如như 人nhân 善thiện 知tri 作tác 車xa 。 人nhân 巧xảo 故cố 善thiện 知tri 作tác 車xa 。 可khả 得đắc 名danh 車xa 為vi 巧xảo 。 得đắc 巧xảo 之chi 名danh 。 人nhân 上thượng 得đắc 目mục 也dã 。 以dĩ 此thử 驗nghiệm 知tri 。 方phương 便tiện 就tựu 情tình 得đắc 名danh 。 實thật 智trí 一nhất 向hướng 從tùng 境cảnh 也dã 。

又hựu 問vấn 。

二nhị 智trí 緣duyên 境cảnh 云vân 何hà 。

又hựu 答đáp 。

二nhị 智trí 皆giai 緣duyên 境cảnh 起khởi 。 若nhược 不bất 緣duyên 境cảnh 時thời 。 知tri 名danh 是thị 何hà 物vật 智trí 。 如như 似tự 有hữu 木mộc 在tại 山sơn 臥ngọa 地địa 。 不bất 知tri 名danh 作tác 何hà 木mộc 。 亦diệc 有hữu 巧xảo 匠tượng 繩thằng 默mặc 揣đoàn 握ác 。 名danh 某mỗ 都đô 盡tận 。 智trí 亦diệc 如như 此thử 。 以dĩ 境cảnh 來lai 彰chương 智trí 。 得đắc 有hữu 萬vạn 智trí 差sai 別biệt 也dã 。 緣duyên 黃hoàng 故cố 名danh 為vi 黃hoàng 智trí 。 緣duyên 青thanh 故cố 名danh 為vi 青thanh 智trí 。 餘dư 萬vạn 境cảnh 類loại 可khả 知tri 也dã 。 以dĩ 此thử 驗nghiệm 知tri 。 緣duyên 一nhất 。 故cố 名danh 為vi 實thật 智trí 。 緣duyên 三tam 。 故cố 名danh 為vi 方phương 便tiện 智trí 也dã 。

又hựu 問vấn 。

方phương 便tiện 之chi 義nghĩa 。 唯duy 有hữu 一nhất 種chủng 。 更cánh 有hữu 異dị 也dã 。

又hựu 答đáp 。

方phương 便tiện 有hữu 多đa 種chủng 。 自tự 有hữu 前tiền 道đạo 方phương 便tiện 。 自tự 有hữu 誑cuống 相tương/tướng 方phương 便tiện 。 有hữu 進tiến 趣thú 方phương 便tiện 。

復phục 有hữu 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 也dã 。

又hựu 問vấn 。

此thử 經Kinh 明minh 何hà 等đẳng 方phương 便tiện 也dã 。

又hựu 答đáp 。

此thử 經Kinh 大đại 意ý 明minh 進tiến 趣thú 。 及cập 以dĩ 善thiện 巧xảo 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 引dẫn 汲cấp 小tiểu 心tâm 。 趣thú 向hướng 大đại 理lý 。 故cố 知tri 是thị 其kỳ 。 進tiến 趣thú 方phương 便tiện 。 能năng 使sử 無vô 而nhi 說thuyết 有hữu 。 權quyền 假giả 施thí 三tam 。 良lương 由do 巧xảo 故cố 。 所sở 以dĩ 能năng 爾nhĩ 。 故cố 知tri 是thị 其kỳ 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 也dã 。

又hựu 問vấn 。

三tam 乘thừa 方phương 便tiện 。 聖thánh 者giả 無vô 而nhi 說thuyết 有hữu 。 惑hoặc 情tình 不bất 達đạt 。 執chấp 以dĩ 為vi 實thật 。 若nhược 爾nhĩ 。 以dĩ 往vãng 實thật 無vô 小tiểu 機cơ 。 云vân 何hà 得đắc 言ngôn 稱xưng 機cơ 說thuyết 法Pháp 。

又hựu 答đáp 。

實thật 如như 所sở 問vấn 。 本bổn 來lai 無vô 其kỳ 小tiểu 機cơ 。 正chánh 是thị 一nhất 大Đại 乘Thừa 機cơ 根căn 。 但đãn 就tựu 大Đại 乘Thừa 機cơ 根căn 中trung 。 自tự 有hữu 強cường 弱nhược 差sai 別biệt 不bất 同đồng 。 自tự 有hữu 感cảm 六Lục 度Độ 之chi 機cơ 。 有hữu 感cảm 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 機cơ 。 有hữu 感cảm 四Tứ 諦Đế 之chi 機cơ 。 但đãn 小tiểu 情tình 念niệm 果quả 。 機cơ 非phi 是thị 情tình 。 但đãn 情tình 上thượng 有hữu 此thử 機cơ 義nghĩa 。 今kim 時thời 以dĩ 念niệm 來lai 約ước 。 得đắc 言ngôn 稱xưng 機cơ 說thuyết 法Pháp 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 念niệm 來lai 約ước 四Tứ 諦Đế 機cơ 。 得đắc 言ngôn 稱xưng 機cơ 說thuyết 四Tứ 諦Đế 。 以dĩ 緣Duyên 覺Giác 念niệm 來lai 約ước 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 機cơ 。 得đắc 言ngôn 稱xưng 機cơ 說thuyết 十thập 二nhị 也dã 。 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 念niệm 來lai 約ước 此thử 六Lục 度Độ 機cơ 。 故cố 得đắc 言ngôn 稱xưng 機cơ 說thuyết 六Lục 度Độ 。

又hựu 問vấn 。

緣duyên 一nhất 故cố 名danh 為vi 實thật 智trí 。 緣duyên 三tam 故cố 名danh 為vi 方phương 便tiện 智trí 者giả 。 今kim 問vấn 。

聖thánh 智trí 靈linh 解giải 照chiếu 時thời 。 為vi 知tri 本bổn 來lai 有hữu 三tam 可khả 照chiếu 。 為vi 知tri 本bổn 來lai 無vô 三tam 可khả 照chiếu 也dã 。

答đáp 。

聖thánh 智trí 照chiếu 時thời 。 知tri 本bổn 來lai 無vô 三tam 可khả 照chiếu 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 此thử 三tam 曲khúc 遂toại 物vật 情tình 。 故cố 所sở 以dĩ 有hữu 。 非phi 是thị 道Đạo 理lý 有hữu 之chi 。 以dĩ 此thử 來lai 驗nghiệm 。 知tri 本bổn 來lai 無vô 也dã 。

又hựu 問vấn 。

若nhược 聖thánh 照chiếu 知tri 本bổn 無vô 三tam 者giả 。 云vân 何hà 緣duyên 三tam 。 故cố 名danh 為vi 方phương 便tiện 也dã 。

又hựu 答đáp 。

聖thánh 智trí 知tri 本bổn 來lai 無vô 三tam 。 但đãn 三tam 乘thừa 人nhân 所sở 念niệm 。 有hữu 三tam 究cứu 竟cánh 。 緣duyên 他tha 三tam 乘thừa 人nhân 所sở 念niệm 。 有hữu 三tam 究cứu 竟cánh 邊biên 故cố 。 得đắc 言ngôn 。

有hữu 三tam 可khả 照chiếu

也dã 。

又hựu 問vấn 。

三tam 乘thừa 人nhân 所sở 念niệm 三tam 究cứu 竟cánh 心tâm 。 為vi 是thị 惑hoặc 。 是thị 解giải 也dã 。

又hựu 答đáp 。

是thị 其kỳ 惑hoặc 心tâm 。 非phi 是thị 解giải 也dã 。

又hựu 問vấn 。

三tam 乘thừa 人nhân 念niệm 三tam 究cứu 竟cánh 。 以dĩ 為vi 惑hoặc 者giả 。 如Như 來Lai 能năng 緣duyên 之chi 心tâm 。 亦diệc 應ưng 是thị 惑hoặc 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 如Như 來Lai 知tri 本bổn 來lai 無vô 三tam 。 緣duyên 他tha 三tam 乘thừa 人nhân 所sở 念niệm 有hữu 三tam 。 得đắc 言ngôn 。

有hữu 三tam 可khả 照chiếu

三tam 乘thừa 人nhân 所sở 念niệm 。

有hữu 三tam

既ký 是thị 惑hoặc 心tâm 。 如Như 來Lai 能năng 緣duyên 之chi 心tâm 。 那na 得đắc 非phi 惑hoặc 也dã 。 如như 似tự 邪tà 見kiến 人nhân 謗báng 無vô 三Tam 寶Bảo 。 四Tứ 諦Đế 。 此thử 緣duyên 無vô 之chi 心tâm 。 是thị 其kỳ 邪tà 見kiến 。 如Như 來Lai 今kim 緣duyên 他tha 邪tà 見kiến 所sở 緣duyên 無vô 。 如Như 來Lai 能năng 緣duyên 之chi 心tâm 。 亦diệc 應ưng 是thị 邪tà 見kiến 也dã 。

又hựu 答đáp 。

不bất 得đắc 作tác 如như 此thử 難nạn/nan 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 如Như 來Lai 緣duyên 三tam 。 反phản 照chiếu 己kỷ 智trí 。 即tức 知tri 此thử 三tam 非phi 三tam 。 是thị 以dĩ 如Như 來Lai 。 能năng 緣duyên 之chi 心tâm 是thị 其kỳ 解giải 。 非phi 是thị 惑hoặc 也dã 。 三tam 乘thừa 緣duyên 三tam 。 不bất 能năng 反phản 照chiếu 己kỷ 解giải 。 即tức 知tri 此thử 三tam 非phi 三tam 。 是thị 以dĩ 三tam 乘thừa 執chấp 三tam 究cứu 竟cánh 。 是thị 其kỳ 惑hoặc 非phi 是thị 解giải 也dã 。 邪tà 見kiến 之chi 難nạn/nan 。 亦diệc 如như 此thử 解giải 。 如Như 來Lai 緣duyên 邪tà 見kiến 所sở 緣duyên 無vô 。 反phản 照chiếu 己kỷ 智trí 。 即tức 知tri 此thử 無vô 非phi 無vô 。 是thị 以dĩ 如Như 來Lai 。 能năng 緣duyên 之chi 心tâm 是thị 解giải 。 非phi 是thị 邪tà 見kiến 。 邪tà 見kiến 之chi 人nhân 。 不bất 能năng 反phản 照chiếu 己kỷ 解giải 。 即tức 知tri 此thử 無vô 非phi 無vô 。 是thị 以dĩ 是thị 其kỳ 邪tà 見kiến 。 非phi 是thị 解giải 也dã 。

又hựu 問vấn 。

三tam 乘thừa 人nhân 執chấp 三tam 究cứu 竟cánh 心tâm 。 為vi 是thị 惑hoặc 。 為vi 是thị 非phi 惑hoặc 也dã 。

又hựu 答đáp 。

解giải 者giả 不bất 同đồng 。

又hựu 一nhất 解giải 言ngôn 。

是thị 其kỳ 相tương/tướng 善thiện 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 三Tam 寶Bảo 四Tứ 諦Đế 。 虛hư 假giả 不bất 實thật 。 凡phàm 情tình 不bất 達đạt 。 執chấp 為vi 定định 實thật 。 此thử 是thị 相tương/tướng 善thiện 。 以dĩ 此thử 來lai 驗nghiệm 。 緣duyên 實thật 三tam 究cứu 竟cánh 。 此thử 亦diệc 是thị 一nhất 相tương/tướng 善thiện 也dã 。

復phục 有hữu 一nhất 解giải 。

執chấp 三tam 之chi 心tâm 。 一nhất 向hướng 是thị 不bất 善thiện 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 道Đạo 理lý 有hữu 三Tam 寶Bảo 四Tứ 諦Đế 。 於ư 此thử 上thượng 計kế 定định 實thật 心tâm 。 是thị 其kỳ 相tương/tướng 善thiện 。 道Đạo 理lý 無vô 三tam 。 妄vọng 執chấp 為vi 三tam 究cứu 竟cánh 。 無vô 三tam 究cứu 竟cánh 可khả 以dĩ 當đương 心tâm 。 故cố 知tri 一nhất 向hướng 不bất 善thiện 也dã 。

又hựu 問vấn 。

三tam 乘thừa 同đồng 執chấp 。 為vi 斷đoạn 結kết 處xứ 齊tề 。 為vi 當đương 有hữu 異dị 也dã 。

又hựu 答đáp 。

二Nhị 乘Thừa 根căn 鈍độn 。 要yếu 斷đoạn 三tam 界giới 結kết 盡tận 。 然nhiên 後hậu 方phương 覺giác 。 菩Bồ 薩Tát 根căn 利lợi 。 但đãn 布bố 位vị 至chí 習tập 種chủng 向hướng 也dã 。 而nhi 不bất 斷đoạn 結kết 。 但đãn 三tam 乘thừa 習tập 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 同đồng 在tại 習tập 種chủng 性tánh 中trung 也dã 。

又hựu 問vấn 。

此thử 經Kinh 明minh 二nhị 智trí 。 唯duy 有hữu 一nhất 種chủng 。 更cánh 有hữu 異dị 也dã 。

又hựu 答đáp 。

若nhược 作tác 無vô 常thường 解giải 。 但đãn 有hữu 一nhất 種chủng 二nhị 智trí 。 若nhược 作tác 常thường 解giải 。 有hữu 二nhị 種chủng 二nhị 智trí 。 《# 安an 樂lạc 》# 以dĩ 來lai 。 明minh 其kỳ 因nhân 乘thừa 。 緣duyên 此thử 因nhân 乘thừa 。 名danh 為vi 實thật 智trí 。 緣duyên 三tam 乘thừa 虛hư 教giáo 。 名danh 為vi 方phương 便tiện 智trí 也dã 。 《# 踴dũng 出xuất 》# 已dĩ 下hạ 緣duyên 《# 壽thọ 量lượng 》# 常thường 果quả 。 名danh 為vi 實thật 智trí 。 緣duyên 金kim 剛cang 已dĩ 還hoàn 。 生sanh 滅diệt 理lý 起khởi 。 名danh 為vi 方phương 便tiện 智trí 也dã 。 若nhược 如như 此thử 解giải 。 與dữ 《# 涅Niết 槃Bàn 》# 同đồng 。 然nhiên 復phục 小tiểu 異dị 。 《# 涅Niết 槃Bàn 》# 緣duyên 二nhị 常thường 理lý 起khởi 。 名danh 為vi 實thật 智trí 。 此thử 經Kinh 緣duyên 於ư 現hiện 果quả 報báo 不bất 明minh 當đương 性tánh 。 故cố 所sở 以dĩ 異dị 也dã 。

更cánh 有hữu 一nhất 解giải 。

此thử 經Kinh 明minh 二nhị 智trí 。 苕# 然nhiên 與dữ 《# 涅Niết 槃Bàn 》# 異dị 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 異dị 也dã 。 經kinh 教giáo 宗tông 徒đồ 。 各các 自tự 不bất 同đồng 。 《# 涅Niết 槃Bàn 》# 二nhị 常thường 為vi 宗tông 。 常thường 。 無vô 常thường 兩lưỡng 判phán 。 此thử 經Kinh 以dĩ 一Nhất 乘Thừa 為vi 綱cương 。 不bất 以dĩ 常thường 。 無vô 常thường 兩lưỡng 別biệt 。 明minh 義nghĩa 既ký 不bất 同đồng 。 故cố 知tri 除trừ 患hoạn 亦diệc 異dị 。 靈linh 山sơn 以dĩ 前tiền 空không 。 有hữu 以dĩ 相tương 對đối 。 《# 涅Niết 槃Bàn 》# 常thường 。 無vô 常thường 以dĩ 相tương 對đối 。 此thử 經Kinh 一nhất 。 三tam 以dĩ 相tương 對đối 。 昔tích 經kinh 所sở 以dĩ 空không 。 有hữu 以dĩ 相tương 對đối 者giả 。 正chánh 以dĩ 眾chúng 生sanh 不bất 達đạt 。 萬vạn 法pháp 虛hư 假giả 。 計kế 為vi 定định 性tánh 。 是thị 以dĩ 如Như 來Lai 為vi 說thuyết 空không 。 有hữu 二nhị 諦đế 。 明minh 世thế 諦đế 因nhân 緣duyên 故cố 有hữu 。 實thật 義nghĩa 故cố 無vô 。 破phá 眾chúng 生sanh 計kế 性tánh 之chi 患hoạn 。 故cố 空không 。 有hữu 以dĩ 相tương 對đối 也dã 。 所sở 以dĩ 《# 涅Niết 槃Bàn 》# 常thường 。 無vô 常thường 以dĩ 相tương 對đối 者giả 。 正chánh 以dĩ 眾chúng 生sanh 八bát 倒đảo 在tại 懷hoài 。 金kim 剛cang 已dĩ 還hoàn 有hữu 漏lậu 法pháp 中trung 。 妄vọng 計kế 神thần 我ngã 以dĩ 為vi 。 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 以dĩ 此thử 邪tà 倒đảo 在tại 懷hoài 故cố 。 是thị 以dĩ 如Như 來Lai 。 為vi 說thuyết 金kim 剛cang 以dĩ 還hoàn 。 苦khổ 空không 無vô 常thường 。 除trừ 彼bỉ 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 倒đảo 也dã 。 於ư 無vô 為vi 法Pháp 中trung 。 妄vọng 計kế 苦khổ 空không 無vô 常thường 。 倒đảo 在tại 懷hoài 故cố 。 是thị 以dĩ 如Như 來Lai 。 為vi 說thuyết 金kim 剛cang 以dĩ 後hậu 常thường 住trụ 湛trạm 然nhiên 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 除trừ 彼bỉ 苦khổ 空không 無vô 常thường 倒đảo 也dã 。 是thị 以dĩ 常thường 。 無vô 常thường 以dĩ 相tương 對đối 也dã 。 今kim 日nhật 此thử 經Kinh 所sở 以dĩ 一nhất 。 三tam 以dĩ 相tương 對đối 。 正chánh 以dĩ 三tam 乘thừa 眾chúng 生sanh 執chấp 己kỷ 所sở 得đắc 。 以dĩ 為vi 究cứu 竟cánh 。 是thị 以dĩ 如Như 來Lai 顯hiển 明minh 。 一Nhất 乘Thừa 是thị 實thật 。 三tam 乘thừa 是thị 虛hư 。 破phá 除trừ 眾chúng 生sanh 對đối 三tam 之chi 患hoạn 。 是thị 以dĩ 一nhất 。 三tam 以dĩ 相tương 對đối 也dã 。 以dĩ 是thị 除trừ 患hoạn 不bất 同đồng 。 明minh 義nghĩa 有hữu 別biệt 。 故cố 所sở 以dĩ 異dị 也dã 。 然nhiên 《# 涅Niết 槃Bàn 》# 緣duyên 金kim 剛cang 以dĩ 後hậu 名danh 為vi 實thật 智trí 。 金kim 剛cang 以dĩ 還hoàn 名danh 為vi 方phương 便tiện 智trí 。 今kim 日nhật 此thử 經Kinh 明minh 一Nhất 乘Thừa 。 乘thừa 通thông 因nhân 果quả 。 莫mạc 問vấn 因nhân 之chi 以dĩ 果quả 。 但đãn 使sử 緣duyên 一Nhất 乘Thừa 理lý 起khởi 。 名danh 為vi 實thật 智trí 。 緣duyên 五ngũ 乘thừa 教giáo 起khởi 。 丈trượng 六lục 如Như 來Lai 。 猿viên 猴hầu 鹿lộc 馬mã 。 名danh 為vi 方phương 便tiện 智trí 也dã 。

又hựu 問vấn 。

此thử 經Kinh 具cụ 有hữu 二nhị 智trí 以dĩ 不phủ 。

又hựu 答đáp 。

他tha 人nhân 有hữu 一nhất 種chủng 解giải 。 此thử 經Kinh 不bất 具cụ 二nhị 智trí 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 昔tích 日nhật 施thí 三tam 。 但đãn 有hữu 方phương 便tiện 智trí 。 無vô 實thật 智trí 。 今kim 日nhật 破phá 三tam 無vô 三tam 。 但đãn 有hữu 實thật 智trí 。 無vô 方phương 便tiện 智trí 也dã 。

又hựu 問vấn 。

若nhược 爾nhĩ 。 如Như 來Lai 二nhị 智trí 不bất 具cụ 足túc 也dã 。 若nhược 道đạo 昔tích 日nhật 施thí 三tam 。 但đãn 有hữu 方phương 便tiện 。 無vô 實thật 智trí 。 昔tích 日nhật 但đãn 言ngôn 是thị 實thật 。 不bất 道đạo 方phương 便tiện 。 要yếu 今kim 日nhật 顯hiển 大đại 。 彰chương 昔tích 是thị 權quyền 。 得đắc 稱xưng 方phương 便tiện 。 昔tích 時thời 不bất 得đắc 道Đạo 方phương 便tiện 。 亦diệc 無vô 方phương 便tiện 智trí 。 今kim 日nhật 時thời 破phá 三tam 無vô 三tam 。 但đãn 有hữu 實thật 智trí 。 無vô 方phương 便tiện 者giả 。 問vấn 。

今kim 日nhật 時thời 中trung 。 聖thánh 智trí 緣duyên 此thử 像tượng 正Chánh 法Pháp 中trung 三tam 乘thừa 教giáo 。 何hà 智trí 所sở 緣duyên 。

解giải 言ngôn 。

是thị 方phương 便tiện 智trí 所sở 緣duyên 也dã 。 若nhược 爾nhĩ 。 云vân 何hà 破phá 三tam 無vô 三tam 。 無vô 方phương 便tiện 智trí 也dã 。 又hựu 來lai 。 縱túng/tung 使sử 破phá 三tam 無vô 三tam 。 緣duyên 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 三tam 乘thừa 教giáo 。 復phục 是thị 何hà 智trí 所sở 緣duyên 。 故cố 是thị 方phương 便tiện 智trí 所sở 緣duyên 也dã 。 以dĩ 此thử 來lai 驗nghiệm 。 云vân 何hà 道đạo 今kim 時thời 破phá 三tam 無vô 三tam 無vô 方phương 便tiện 智trí 也dã 。

更cánh 又hựu 一nhất 解giải 。

如Như 來Lai 道đạo 王vương 樹thụ 下hạ 時thời 。 二nhị 智trí 雙song 然nhiên 並tịnh 有hữu 。 乃nãi 可khả 就tựu 教giáo 中trung 顯hiển 有hữu 難nan 易dị 。 有hữu 顯hiển 不bất 顯hiển 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 如Như 來Lai 無vô 始thỉ 不bất 緣duyên 三tam 權quyền 三tam 。 無vô 始thỉ 不bất 緣duyên 三tam 為vi 一nhất 。 緣duyên 三tam 權quyền 三tam 。 方phương 便tiện 智trí 照chiếu 。 緣duyên 三tam 為vi 一nhất 。 是thị 實thật 智trí 所sở 照chiếu 也dã 。 故cố 知tri 如Như 來Lai 二nhị 智trí 恆hằng 並tịnh 有hữu 。 未vị 曾tằng 暫tạm 廢phế 也dã 。

又hựu 問vấn 。

智trí 之chi 以dĩ 慧tuệ 為vi 同đồng 緣duyên 一nhất 境cảnh 。 為vi 有hữu 異dị 緣duyên 也dã 。

又hựu 答đáp 。

依y 經kinh 教giáo 。 明minh 義nghĩa 各các 自tự 不bất 同đồng 。 若nhược 依y 昔tích 經kinh 。 緣duyên 空không 為vi 慧tuệ 。 緣duyên 有hữu 為vi 智trí 。

復phục 有hữu 一nhất 解giải 。

緣duyên 空không 亦diệc 得đắc 名danh 智trí 。 亦diệc 得đắc 名danh 為vi 慧tuệ 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 決quyết 了liễu 名danh 智trí 。 觀quán 達đạt 名danh 慧tuệ 。 於ư 二nhị 諦đế 理lý 。 決quyết 了liễu 分phân 明minh 。 名danh 之chi 為vi 智trí 。 觀quán 達đạt 二nhị 諦đế 理lý 原nguyên 。 名danh 之chi 為vi 慧tuệ 。 若nhược 爾nhĩ 。 二nhị 智trí 皆giai 同đồng 緣duyên 二nhị 諦đế 境cảnh 起khởi 也dã 。 依y 如như 前tiền 解giải 。 《# 法pháp 華hoa 》# 。 《# 涅Niết 槃Bàn 》# 。 緣duyên 境cảnh 有hữu 異dị 也dã 。 若nhược 依y 後hậu 解giải 。 《# 涅Niết 槃Bàn 》# 。 《# 法pháp 華hoa 》# 。 智trí 慧tuệ 緣duyên 境cảnh 不bất 異dị 也dã 。

次thứ 明minh 因nhân 緣duyên 。

又hựu 問vấn 。

因nhân 緣duyên 之chi 義nghĩa 。 為vi 當đương 一nhất 體thể 義nghĩa 殊thù 。 為vi 當đương 別biệt 體thể 義nghĩa 異dị 也dã 。

又hựu 答đáp 。

諸chư 師sư 解giải 義nghĩa 。 各các 自tự 不bất 同đồng 。

有hữu 一nhất 解giải 言ngôn 。

萬vạn 善thiện 強cường/cưỡng 而nhi 辨biện 果quả 。 名danh 之chi 為vi 因nhân 。 萬vạn 善thiện 弱nhược 而nhi 助trợ 發phát 。 名danh 之chi 為vi 緣duyên 。 若nhược 作tác 此thử 解giải 。 因nhân 緣duyên 別biệt 體thể 也dã 。

更cánh 有hữu 一nhất 解giải 。

因nhân 緣duyên 一nhất 體thể 。 萬vạn 善thiện 無vô 而nhi 能năng 變biến 當đương 佛Phật 果Quả 。 此thử 是thị 親thân 故cố 。 名danh 之chi 為vi 因nhân 也dã 。 可khả 有hữu 當đương 佛Phật 道Đạo 理lý 故cố 。 萬vạn 善thiện 能năng 變biến 。 若nhược 晝trú 無vô 當đương 果quả 道Đạo 理lý 。 萬vạn 善thiện 何hà 由do 能năng 變biến 。 是thị 以dĩ 無vô 而nhi 能năng 變biến 。 說thuyết 之chi 為vi 因nhân 。 可khả 有hữu 而nhi 有hữu 。 說thuyết 之chi 為vi 緣duyên 。 若nhược 作tác 此thử 解giải 。 因nhân 緣duyên 一nhất 體thể 而nhi 義nghĩa 異dị 也dã 。 如như 似tự 胡hồ 麻ma 中trung 道Đạo 理lý 有hữu 油du 。 故cố 後hậu 時thời 人nhân 功công 搗đảo 押áp 。 能năng 使sử 出xuất 油du 。 道Đạo 理lý 無vô 油du 。 頗phả 能năng 使sử 有hữu 油du 。 如như 似tự 沙sa 中trung 無vô 油du 。 縱túng/tung 使sử 人nhân 功công 搗đảo 押áp 。 頗phả 能năng 出xuất 油du 也dã 。 永vĩnh 無vô 許hứa 理lý 也dã 。

又hựu 問vấn 。

無vô 而nhi 能năng 變biến 名danh 為vi 因nhân 者giả 。 為vi 當đương 變biến 無vô 作tác 有hữu 。 為vi 當đương 變biến 有hữu 作tác 有hữu 也dã 。

又hựu 答đáp 。

故cố 是thị 變biến 有hữu 作tác 有hữu 。 若nhược 無vô 善thiện 惡ác 因nhân 時thời 。 當đương 果quả 晝trú 無vô 。 如như 似tự 二nhị 頭đầu 三tam 手thủ 。 龜quy 毛mao 兔thố 角giác 。 此thử 是thị 畢tất 竟cánh 無vô 。 不bất 可khả 變biến 使sử 有hữu 也dã 。 正chánh 以dĩ 有hữu 一nhất 念niệm 善thiện 因nhân 起khởi 。 變biến 果quả 在tại 當đương 也dã 。 是thị 以dĩ 故cố 。 變biến 有hữu 作tác 有hữu 。 非phi 是thị 變biến 無vô 作tác 有hữu 也dã 。

復phục 有hữu 一nhất 解giải 。

現hiện 在tại 善thiện 惡ác 能năng 親thân 而nhi 變biến 果quả 。 名danh 之chi 為vi 因nhân 。 此thử 因nhân 不bất 固cố 。 流lưu 動động 過quá 去khứ 。 迴hồi 曾tằng 因nhân 以dĩ 之chi 為vi 緣duyên 。 未vị 有hữu 善thiện 惡ác 因nhân 時thời 。 當đương 果quả 晝trú 然nhiên 有hữu 因nhân 。 故cố 果quả 在tại 當đương 。 親thân 故cố 。 說thuyết 之chi 為vi 因nhân 。 果quả 已dĩ 在tại 當đương 。 要yếu 須tu 曾tằng 因nhân 扶phù 故cố 。 果quả 體thể 顯hiển 現hiện 。 故cố 說thuyết 曾tằng 因nhân 。 以dĩ 之chi 為vi 緣duyên 也dã 。 到đáo 指chỉ 現hiện 現hiện 時thời 因nhân 以dĩ 為vi 曾tằng 因nhân 。 以dĩ 之chi 為vi 當đương 。 是thị 以dĩ 張trương 寫tả 為vi 言ngôn 。

更cánh 有hữu 一nhất 解giải 。

無vô 而nhi 能năng 變biến 。 目mục 之chi 為vi 因nhân 。 此thử 因nhân 體thể 即tức 有hữu 。 疏sớ/sơ 而nhi 助trợ 發phát 。 名danh 為vi 緣duyên 。 一nhất 體thể 之chi 中trung 。 具cụ 有hữu 因nhân 緣duyên 義nghĩa 也dã 。

又hựu 問vấn 。

因nhân 緣duyên 之chi 義nghĩa 。 粗thô 可khả 如như 此thử 。 因nhân 緣duyên 齊tề 畔bạn 。 竟cánh 復phục 云vân 何hà 。

又hựu 答đáp 。

諸chư 師sư 解giải 義nghĩa 。 各các 自tự 不bất 同đồng 。 依y 如như 先tiên 舊cựu 宿túc 德đức 解giải 。

初sơ 一nhất 念niệm 善thiện 感cảm 佛Phật 義nghĩa 不bất 足túc 。 要yếu 萬vạn 善thiện 備bị 感cảm 佛Phật 義nghĩa 圓viên 滿mãn 。 如như 似tự 眾chúng 系hệ 繫hệ 象tượng 。 初sơ 一nhất 系hệ 不bất 能năng 制chế 象tượng 。 要yếu 多đa 系hệ 能năng 制chế 象tượng 也dã 。

又hựu 問vấn 。

初sơ 善thiện 感cảm 佛Phật 義nghĩa 不bất 足túc 。 眾chúng 善thiện 感cảm 佛Phật 義nghĩa 滿mãn 者giả 。 若nhược 爾nhĩ 。 佛Phật 果Quả 有hữu 優ưu 劣liệt 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 果quả 頭đầu 萬vạn 義nghĩa 。 有hữu 其kỳ 勝thắng 如như 。 在tại 前tiền 感cảm 者giả 。 不bất 滿mãn 為vi 不bất 如như 。 在tại 後hậu 感cảm 者giả 。 滿mãn 足túc 以dĩ 為vi 勝thắng 也dã 。 豈khởi 非phi 勝thắng 如như 也dã 。

又hựu 答đáp 。

若nhược 作tác 萬vạn 善thiện 為vi 緣duyên 因nhân 。 佛Phật 性tánh 為vi 正chánh 因nhân 。 可khả 有hữu 許hứa 理lý 。 何hà 以dĩ 如như 此thử 。 萬vạn 善thiện 是thị 緣duyên 。 緣duyên 有hữu 強cường 弱nhược 。 正chánh 因nhân 恆hằng 滿mãn 也dã 。 若nhược 作tác 萬vạn 善thiện 作tác 正chánh 因nhân 。 此thử 解giải 難nạn/nan 存tồn 也dã 。

復phục 有hữu 一nhất 解giải 。

無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 。 曾tằng 起khởi 一nhất 念niệm 善thiện 以dĩ 為vi 正chánh 因nhân 。 自tự 爾nhĩ 以dĩ 來lai 。 既ký 至chí 金kim 剛cang 。 所sở 修tu 諸chư 善thiện 。 皆giai 為vi 緣duyên 也dã 。

更cánh 有hữu 一nhất 解giải 。

從tùng 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 。 卒thốt 至chí 金kim 剛cang 。 就tựu 大đại 寬khoan 時thời 中trung 。 束thúc 為vi 一nhất 因nhân 。 感cảm 佛Phật 義nghĩa 圓viên 滿mãn 。 但đãn 因nhân 不bất 頓đốn 發phát 。 要yếu 須tu 次thứ 第đệ 而nhi 起khởi 也dã 。 始thỉ 從tùng 習tập 種chủng 。 終chung 至chí 金kim 剛cang 。 起khởi 因nhân 盡tận 故cố 。 種chủng 智trí 現hiện 前tiền 也dã 。

復phục 有hữu 一nhất 解giải 。

最tối 後hậu 金kim 剛cang 。 一nhất 念niệm 善thiện 心tâm 。 感cảm 佛Phật 果Quả 圓viên 滿mãn 。 得đắc 為vi 因nhân 義nghĩa 。 自tự 此thử 以dĩ 前tiền 。 感cảm 佛Phật 義nghĩa 不bất 滿mãn 足túc 。 但đãn 相tương/tướng 資tư 發phát 。 都đô 名danh 為vi 緣duyên 也dã 。 故cố 經kinh 言ngôn 。

漸tiệm 漸tiệm 積tích 功công 德đức 。 具cụ 足túc 大đại 悲bi 心tâm 。

也dã 。

又hựu 問vấn 。

金kim 剛cang 以dĩ 前tiền 。 但đãn 次thứ 第đệ 緣duyên 發phát 。 無vô 有hữu 因nhân 義nghĩa 者giả 。 若nhược 爾nhĩ 。 見kiến 諦Đế 惑hoặc 中trung 。 不bất 應ưng 得đắc 與dữ 修tu 道Đạo 為vi 因nhân 。 復phục 不bất 應ưng 與dữ 三tam 界giới 外ngoại 恆Hằng 沙sa 無vô 明minh 住trụ 地địa 為vi 因nhân 。 若nhược 言ngôn 見kiến 諦Đế 得đắc 與dữ 處xứ 處xứ 惑hoặc 為vi 因nhân 。 復phục 感cảm 苦khổ 樂lạc 之chi 果quả 。 我ngã 解giải 中trung 何hà 不bất 得đắc 與dữ 處xứ 處xứ 解giải 為vi 因nhân 。 復phục 與dữ 佛Phật 為vi 因nhân 也dã 。

又hựu 答đáp 。

明minh 義nghĩa 不bất 同đồng 。 惑hoặc 本bổn 從tùng 粗thô 以dĩ 至chí 細tế 故cố 。 得đắc 與dữ 處xứ 處xứ 為vi 因nhân 。 解giải 本bổn 從tùng 微vi 至chí 著trước 故cố 。 但đãn 有hữu 次thứ 第đệ 發phát 起khởi 之chi 義nghĩa 。 無vô 有hữu 越việt 感cảm 。 不bất 得đắc 為vi 因nhân 也dã 。

告cáo 諸chư 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 及cập 求cầu 緣Duyên 覺Giác 乘Thừa 者giả 。

又hựu 問vấn 。

略lược 說thuyết 中trung 何hà 等đẳng 人nhân 於ư 中trung 得đắc 解giải 。

又hựu 答đáp 。

解giải 義nghĩa 不bất 同đồng 。

一nhất 解giải 。

略lược 說thuyết 中trung 有hữu 三tam 。 菩Bồ 薩Tát 。 利lợi 根căn 。 辟Bích 支Chi 於ư 中trung 得đắc 解giải 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 略lược 說thuyết 中trung 文văn 略lược 義nghĩa 隱ẩn 。 自tự 非phi 利lợi 根căn 。 何hà 由do 得đắc 解giải 。 故cố 知tri 利lợi 根căn 於ư 中trung 得đắc 解giải 也dã 。

更cánh 有hữu 一nhất 解giải 。

此thử 中trung 無vô 有hữu 。 緣Duyên 覺Giác 之chi 人nhân 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 經kinh 中trung 道đạo 言ngôn 。

譬thí 如như 彗tuệ 星tinh 夜dạ 現hiện 。

時thời 人nhân 以dĩ 為vi 。 不bất 祥tường 之chi 相tướng 。 辟Bích 支Chi 出xuất 世thế 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 有hữu 此thử 人nhân 時thời 。 無vô 有hữu 佛Phật 出xuất 。 有hữu 佛Phật 時thời 。 無vô 有hữu 此thử 人nhân 。 云vân 何hà 道đạo 言ngôn 緣Duyên 覺Giác 於ư 略lược 說thuyết 中trung 得đắc 悟ngộ 。 此thử 事sự 謬mậu 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 此thử 中trung 無vô 有hữu 。 此thử 人nhân 得đắc 悟ngộ 。 三tam 根căn 人nhân 得đắc 理lý 在tại 懷hoài 。 要yếu 先tiên 領lãnh 解giải 。 聖thánh 與dữ 授thọ 記ký 。 何hà 以dĩ 如như 此thử 。 但đãn 二Nhị 乘Thừa 諸chư 人nhân 從tùng 昔tích 以dĩ 來lai 。 對đối 教giáo 情tình 重trọng/trùng 。 要yếu 須tu 破phá 教giáo 。 執chấp 心tâm 則tắc 喪táng 。 惑hoặc 心tâm 既ký 除trừ 。 得đắc 勝thắng 理lý 在tại 懷hoài 。 其kỳ 必tất 領lãnh 解giải 。 若nhược 當đương 領lãnh 解giải 。 聖thánh 應ưng 授thọ 記ký 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 如như 似tự 舍Xá 利Lợi 弗Phất 廣quảng 說thuyết 得đắc 解giải 。 《# 譬thí 喻dụ 品phẩm 》# 初sơ 領lãnh 解giải 。 後hậu 聖thánh 與dữ 授thọ 記ký 。 四tứ 大đại 聲Thanh 聞Văn 於ư 火hỏa 宅trạch 得đắc 悟ngộ 。 窮cùng 子tử 領lãnh 解giải 。 後hậu 聖thánh 與dữ 授thọ 記ký 。 下hạ 根căn 人nhân 亦diệc 如như 此thử 。 三tam 根căn 得đắc 解giải 。 要yếu 須tu 領lãnh 解giải 。 授thọ 記ký 。 此thử 中trung 若nhược 有hữu 此thử 人nhân 得đắc 解giải 。 應ưng 有hữu 領lãnh 解giải 。 受thọ 記ký 。 今kim 時thời 一nhất 不bất 見kiến 領lãnh 解giải 。 二nhị 不bất 見kiến 受thọ 記ký 。 以dĩ 此thử 事sự 來lai 驗nghiệm 。 故cố 知tri 二Nhị 乘Thừa 於ư 略lược 說thuyết 不bất 解giải 。 廣quảng 說thuyết 方phương 悟ngộ 也dã 。

又hựu 問vấn 。

若nhược 爾nhĩ 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 勝thắng 理lý 在tại 懷hoài 。 亦diệc 應ưng 有hữu 領lãnh 解giải 。 受thọ 記ký 。 何hà 故cố 經kinh 不bất 道đạo 。

又hựu 解giải 。

《# 大đại 品phẩm 》# 座tòa 上thượng 已dĩ 與dữ 別biệt 記ký 分phân 明minh 。 今kim 更cánh 不bất 復phục 受thọ 記ký 。 菩Bồ 薩Tát 利lợi 根căn 。 執chấp 心tâm 處xứ 薄bạc 。 但đãn 得đắc 理lý 在tại 懷hoài 。 不bất 須tu 領lãnh 解giải 也dã 。

又hựu 問vấn 。

若nhược 當đương 無vô 中trung 乘thừa 人nhân 。 聖thánh 者giả 徒đồ 設thiết 此thử 中trung 乘thừa 之chi 教giáo 。 竟cánh 有hữu 何hà 益ích 。

又hựu 解giải 。

聖thánh 者giả 非phi 無vô 有hữu 益ích 。 但đãn 中trung 乘thừa 有hữu 二nhị 種chủng 人nhân 。

一nhất 緣Duyên 覺Giác 緣Duyên 覺Giác 。 二nhị 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 今kim 但đãn 有hữu 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 無vô 緣Duyên 覺Giác 緣Duyên 覺Giác 。

又hựu 問vấn 。

若nhược 無vô 彼bỉ 人nhân 。 今kim 何hà 故cố 經kinh 中trung 道đạo 。

及cập 求cầu 緣Duyên 覺Giác 乘Thừa

又hựu 解giải 。

今kim 時thời 座tòa 上thượng 有hữu 此thử 仰ngưỡng 習tập 辟Bích 支Chi 人nhân 。 故cố 道đạo 。

及cập 求cầu 緣Duyên 覺Giác 乘Thừa

也dã 。

又hựu 問vấn 。

假giả 設thiết 有hữu 辟Bích 支Chi 。 山sơn 中trung 獨độc 悟ngộ 竟cánh 。 然nhiên 後hậu 值trị 佛Phật 出xuất 世thế 。 欲dục 使sử 並tịnh 當đương 。 此thử 人nhân 置trí 在tại 何hà 許hứa 。

又hựu 答đáp 。

此thử 人nhân 昔tích 日nhật 。 在tại 聞văn 思tư 慧tuệ 中trung 。 本bổn 願nguyện 無vô 佛Phật 出xuất 世thế 。 因nhân 緣duyên 獨độc 悟ngộ 。 既ký 有hữu 此thử 願nguyện 心tâm 。 願nguyện 心tâm 既ký 強cường/cưỡng 。 縱túng/tung 使sử 有hữu 。 此thử 人nhân 不bất 來lai 佛Phật 邊biên 聽thính 法Pháp 也dã 。

又hựu 問vấn 。

若nhược 爾nhĩ 。 畢tất 竟cánh 可khả 不bất 解giải 大Đại 乘Thừa 也dã 。

又hựu 答đáp 。

今kim 時thời 雖tuy 不bất 悟ngộ 。 盡tận 此thử 報báo 身thân 。 未vị 來lai 世thế 中trung 。 餘dư 方phương 淨tịnh 土độ 中trung 值trị 佛Phật 。 得đắc 聞văn 大Đại 乘Thừa 。 必tất 能năng 解giải 悟ngộ 也dã 。 從tùng 初sơ 住trụ 既ký 至chí 六lục 地địa 。 感cảm 聲Thanh 聞Văn 得đắc 悟ngộ 。 皆giai 是thị 聲Thanh 聞Văn 地địa 。 七thất 地địa 已dĩ 上thượng 。 不bất 復phục 假giả 教giáo 。 名danh 辟Bích 支Chi 佛Phật 地địa 也dã 。 但đãn 使sử 聞văn 音âm 聲thanh 得đắc 解giải 。 都đô 名danh 聲Thanh 聞Văn 。 就tựu 聲Thanh 聞Văn 中trung 更cánh 作tác 累lũy/lụy/luy 名danh 。 菩Bồ 薩Tát 本bổn 曠khoáng 兼kiêm 天thiên 下hạ 。 就tựu 行hành 析tích 名danh 。 緣Duyên 覺Giác 利lợi 根căn 。 從tùng 境cảnh 得đắc 目mục 也dã 。 聲Thanh 聞Văn 根căn 鈍độn 。 存tồn 其kỳ 本bổn 稱xưng 也dã 。

又hựu 問vấn 。

未vị 知tri 何hà 者giả 是thị 緣Duyên 覺Giác 。 何hà 者giả 是thị 聲Thanh 聞Văn 。

又hựu 答đáp 。

事sự 亦diệc 難nan 知tri 。 身thân 子tử 利lợi 根căn 。 在tại 先tiên 得đắc 道Đạo 。 應ưng 是thị 緣Duyên 覺Giác 人nhân 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 緣Duyên 覺Giác 根căn 利lợi 。 在tại 先tiên 得đắc 悟ngộ 。 今kim 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 法pháp 說thuyết 得đắc 解giải 。 故cố 知tri 是thị 緣Duyên 覺Giác 人nhân 也dã 。 又hựu 復phục 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 連Liên 在tại 外ngoại 道đạo 法pháp 中trung 。 與dữ 沙sa 然nhiên 為vi 弟đệ 子tử 。 沙sa 然nhiên 去khứ 世thế 後hậu 。 以dĩ 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 委ủy 付phó 目Mục 連Liên 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。

為vi 我ngã 匠tượng 。 令linh 成thành 就tựu 。

如Như 來Lai 知tri 彼bỉ 。 根căn 熟thục 時thời 至chí 。 遣khiển 阿a 鞞bệ 比Bỉ 丘Khâu 往vãng 化hóa 。

汝nhữ 今kim 日nhật 入nhập 城thành 乞khất 食thực 。 值trị 一nhất 非phi 常thường 之chi 人nhân 。 應ưng 略lược 為vi 說thuyết 法Pháp 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 朝triêu 樓lâu 上thượng 觀quán 看khán 。 見kiến 阿a 鞞bệ 比Bỉ 丘Khâu 持trì 鉢bát 挾hiệp 錫tích 。 威uy 儀nghi 詳tường 序tự 。 來lai 入nhập 城thành 乞khất 食thực 。

此thử 人nhân 既ký 有hữu 如như 斯tư 威uy 儀nghi 。 必tất 有hữu 好hảo/hiếu 師sư 。 我ngã 當đương 往vãng 問vấn 。

是thị 以dĩ 即tức 問vấn 阿a 鞞bệ 比Bỉ 丘Khâu 。

汝nhữ 既ký 有hữu 如như 斯tư 威uy 儀nghi 。 必tất 有hữu 好hảo/hiếu 師sư 。 師sư 為vi 是thị 誰thùy 。

阿a 鞞bệ 比Bỉ 丘Khâu 即tức 答đáp 。

吾ngô 師sư 天Thiên 中Trung 天Thiên 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。

我ngã 師sư 亦diệc 天Thiên 中Trung 天Thiên 。

乃nãi 至chí 拔bạt 斷đoạn 十thập 二nhị 根căn

舍Xá 利Lợi 弗Phất 聞văn 道đạo 拔bạt 斷đoạn 十thập 二nhị 根căn 。 此thử 人nhân 解giải 悟ngộ 。 外ngoại 道đạo 但đãn 能năng 伏phục 。 不bất 能năng 斷đoạn 也dã 。 是thị 以dĩ 問vấn 阿a 鞞bệ 比Bỉ 丘Khâu 。

為vì 我ngã 說thuyết 法Pháp 。

比Bỉ 丘Khâu 謙khiêm 讓nhượng 。

我ngã 年niên 既ký 幼ấu 稚trĩ 。 學học 日nhật 有hữu 初sơ 淺thiển 。 何hà 能năng 宣tuyên 至Chí 真Chân 。 如Như 來Lai 廣quảng 大đại 義nghĩa 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 問vấn 。

何hà 以dĩ 名danh 沙Sa 門Môn 。

阿a 鞞bệ 比Bỉ 丘Khâu 為vi 解giải 。

一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 本bổn 。 因nhân 緣duyên 空không 無vô 主chủ 。 息tức 心tâm 達đạt 本bổn 原nguyên 。 故cố 號hiệu 為vi 沙Sa 門Môn 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 於ư 是thị 悟ngộ 解giải 。 即tức 成thành 初sơ 果quả 。 後hậu 來lai 至chí 佛Phật 邊biên 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 道đạo 成thành 羅La 漢Hán 。 聞văn 道đạo 因nhân 緣duyên 空không 無vô 主chủ 。 復phục 聞văn 道đạo 拔bạt 斷đoạn 十thập 二nhị 根căn 。 正chánh 是thị 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 以dĩ 此thử 驗nghiệm 知tri 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 應ưng 是thị 緣Duyên 覺Giác 人nhân 也dã 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 既ký 緣Duyên 覺Giác 。 還hoàn 來lai 為vi 目Mục 連Liên 說thuyết 。 復phục 得đắc 初sơ 果quả 。 後hậu 得đắc 羅La 漢Hán 。 故cố 知tri 目Mục 連Liên 亦diệc 是thị 緣Duyên 覺Giác 人nhân 也dã 。 迦ca 旃chiên 延diên 亦diệc 是thị 緣Duyên 覺Giác 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 以dĩ 藥dược 來lai 驗nghiệm 病bệnh 。 迦ca 旃chiên 延diên 計kế 常thường 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 本bổn 為vi 除trừ 斷đoạn 。 常thường 二nhị 見kiến 。 以dĩ 此thử 驗nghiệm 知tri 。 是thị 緣Duyên 覺Giác 人nhân 也dã 。 唯duy 有hữu 迦Ca 葉Diếp 一nhất 人nhân 。 經kinh 有hữu 成thành 文văn 。

王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 。 為vi 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 具cụ 說thuyết 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 也dã 。 故cố 知tri 是thị 緣Duyên 覺Giác 人nhân 也dã 。

更cánh 一nhất 解giải 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 是thị 聲Thanh 聞Văn 人nhân 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 經Kinh 道Đạo 言ngôn 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 。 於ư 小tiểu 涅Niết 槃Bàn 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 緣Duyên 覺Giác 之chi 人nhân 。 於ư 中trung 涅Niết 槃Bàn 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 是thị 緣Duyên 覺Giác 人nhân 。 經kinh 何hà 以dĩ 不bất 道đạo 於ư 中trung 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 此thử 驗nghiệm 知tri 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 定định 是thị 聲Thanh 聞Văn 人nhân 。 其kỳ 餘dư 者giả 。 未vị 可khả 定định 判phán 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 中trung 有hữu 三tam 根căn 。

上thượng 根căn 者giả 。 於ư 無vô 量lượng 義nghĩa 座tòa 上thượng 得đắc 解giải 。 中trung 根căn 人nhân 。 略lược 說thuyết 得đắc 悟ngộ 解giải 。 下hạ 根căn 者giả 。 於ư 廣quảng 說thuyết 與dữ 身thân 子tử 同đồng 解giải 。 緣Duyên 覺Giác 中trung 亦diệc 有hữu 三tam 根căn 。

利lợi 根căn 者giả 。 於ư 廣quảng 說thuyết 中trung 解giải 。 中trung 根căn 。 火hỏa 宅trạch 得đắc 悟ngộ 。 下hạ 根căn 微vi 弱nhược 。 假giả 化hóa 城thành 然nhiên 後hậu 方phương 解giải 。 聲thanh 聞văn 亦diệc 有hữu 三tam 根căn 。

上thượng 根căn 。 廣quảng 說thuyết 得đắc 解giải 。 中trung 根căn 。 火hỏa 宅trạch 得đắc 解giải 。 下hạ 根căn 者giả 。 正chánh 假giả 化hóa 城thành 微vi 末mạt 生sanh 解giải 。 未vị 能năng 迥huýnh 灼chước 。 要yếu 得đắc 記ký 分phân 明minh 。 方phương 能năng 得đắc 解giải 也dã 。

若nhược 二nhị 若nhược 三tam 者giả 。

又hựu 一nhất 解giải 。

若nhược 二nhị 者giả 。 無vô 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 若nhược 三tam 者giả 。 無vô 菩Bồ 薩Tát 。 三tam 乘thừa 都đô 破phá 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 就tựu 道Đạo 理lý 之chi 中trung 。 唯duy 有hữu 平bình 等đẳng 大Đại 乘Thừa 。 萬vạn 善thiện 得đắc 佛Phật 。 何hà 處xứ 別biệt 修tu 六Lục 度Độ 行hành 得đắc 佛Phật 。 以dĩ 此thử 驗nghiệm 知tri 。 三tam 教giáo 都đô 破phá 也dã 。 道đạo 言ngôn 。

修tu 六Lục 度Độ 得đắc 佛Phật

者giả 。 亦diệc 是thị 方phương 便tiện 說thuyết 也dã 。 下hạ 經kinh 言ngôn 。

十thập 方phương 世thế 界giới 中trung 。 尚thượng 無vô 二nhị 乘thừa 。 何hà 況huống 有hữu 三tam 。

者giả 。 天thiên 下hạ 道Đạo 理lý 。 尚thượng 無vô 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 。 何hà 況huống 菩Bồ 薩Tát 乘thừa 也dã 。 下hạ 偈kệ 中trung 經kinh 文văn 。 亦diệc 如như 此thử 解giải 。

更cánh 有hữu 一nhất 解giải 。

若nhược 三tam 教giáo 都đô 破phá 。 違vi 下hạ 經kinh 文văn 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 下hạ 經kinh 文văn 言ngôn 。

唯duy 此thử 一nhất 事sự 實thật 。 餘dư 二nhị 則tắc 非phi 真chân 。

若nhược 當đương 三tam 教giáo 都đô 破phá 。 應ưng 道đạo 。

餘dư 三tam 非phi 真chân

也dã 。 下hạ 窮cùng 子tử 領lãnh 解giải 中trung 。 密mật 遣khiển 二nhị 人nhân 。 若nhược 三tam 教giáo 都đô 破phá 。 應ưng 道đạo 密mật 遣khiển 三tam 人nhân 。 乃nãi 至chí 化hóa 城thành 中trung 。 息tức 處xử 故cố 說thuyết 二nhị 。 若nhược 三tam 都đô 破phá 。 應ưng 道đạo 息tức 處xứ 說thuyết 三tam 也dã 。 以dĩ 此thử 三tam 處xứ 經kinh 文văn 來lai 驗nghiệm 。 故cố 知tri 但đãn 破phá 二Nhị 乘Thừa 教giáo 。 不bất 破phá 菩Bồ 薩Tát 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 但đãn 破phá 二Nhị 乘Thừa 。 不bất 破phá 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 明minh 聲Thanh 聞Văn 二Nhị 乘Thừa 。 情tình 標tiêu 別biệt 趣thú 。 對đối 果quả 心tâm 重trọng/trùng 。 常thường 行hành 捨xả 心tâm 。 不bất 欲dục 化hóa 物vật 。 是thị 以dĩ 患hoạn 由do 教giáo 生sanh 。 要yếu 須tu 破phá 教giáo 。 執chấp 果quả 情tình 息tức 。 然nhiên 後hậu 迴hồi 心tâm 向hướng 於ư 大đại 理lý 。 故cố 須tu 破phá 教giáo 。 菩Bồ 薩Tát 本bổn 執chấp 心tâm 處xứ 微vi 。 今kim 言ngôn 破phá 者giả 。 但đãn 破phá 執chấp 心tâm 。 正chánh 以dĩ 昔tích 日nhật 道đạo 言ngôn 。

我ngã 獨độc 成thành 佛Phật 。 聲Thanh 聞Văn 不bất 得đắc 。

有hữu 此thử 存tồn 大đại 之chi 心tâm 。 是thị 以dĩ 須tu 破phá 也dã 。 不bất 破phá 於ư 教giáo 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 六Lục 度Độ 行hành 。 道Đạo 理lý 作tác 佛Phật 。 教giáo 中trung 復phục 言ngôn 。

向hướng 佛Phật

今kim 若nhược 破phá 菩Bồ 薩Tát 教giáo 。 更cánh 向hướng 何hà 路lộ 。 以dĩ 是thị 驗nghiệm 知tri 。 但đãn 破phá 二Nhị 乘Thừa 。 不bất 破phá 獨độc 大đại 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 乃nãi 可khả 行hành 有hữu 廣quảng 略lược 。 初sơ 始thỉ 機cơ 根căn 微vi 弱nhược 。 不bất 堪kham 聞văn 大đại 。 備bị 修tu 萬vạn 行hạnh 。 但đãn 說thuyết 六Lục 度Độ 進tiến 德đức 。 遠viễn 標tiêu 佛Phật 果Quả 。 然nhiên 後hậu 機cơ 根căn 成thành 就tựu 。 為vi 說thuyết 萬vạn 行hạnh 。 得đắc 佛Phật 道Đạo 品phẩm 等đẳng 行hành 。 雖tuy 復phục 理lý 中trung 向hướng 佛Phật 。 教giáo 中trung 不bất 道đạo 。 得đắc 佛Phật 是thị 虛hư 。 今kim 日nhật 破phá 使sử 向hướng 佛Phật 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 但đãn 破phá 執chấp 心tâm 。 不bất 破phá 於ư 教giáo 。

若nhược 爾nhĩ 。 何hà 故cố 言ngôn 破phá 三tam 。 本bổn 道Đạo 理lý 唯duy 一nhất 大Đại 乘Thừa 。 就tựu 一nhất 上thượng 施thí 二nhị 。 通thông 本bổn 數số 故cố 。 所sở 以dĩ 有hữu 三tam 。 今kim 言ngôn 。

破phá 三tam

者giả 。 破phá 三tam 之chi 名danh 數số 。 故cố 言ngôn 。

破phá 三tam

也dã 。

又hựu 言ngôn 。

五ngũ 濁trược 故cố 施thí 三tam 。 本bổn 為vi 五ngũ 濁trược 眾chúng 生sanh 。 一nhất 上thượng 施thí 二nhị 。 通thông 本bổn 數số 故cố 。 道đạo 言ngôn 。

施thí 三tam

今kim 既ký 遣khiển 其kỳ 二nhị 。 何hà 處xứ 有hữu 三tam 。 故cố 下hạ 經kinh 言ngôn 。

無vô 二nhị 亦diệc 無vô 三tam 也dã 。 今kim 言ngôn 分phần/phân 一nhất 為vi 三tam 者giả 。 分phần/phân 何hà 等đẳng 一nhất 以dĩ 為vi 三tam 乘thừa 。 若nhược 論luận 果quả 體thể 真chân 實thật 。 理lý 無vô 優ưu 劣liệt 。 不bất 可khả 得đắc 分phần/phân 。 就tựu 因nhân 乘thừa 解giải 。 有hữu 深thâm 淺thiển 優ưu 劣liệt 不bất 同đồng 。 得đắc 論luận 分phần/phân 於ư 一Nhất 乘Thừa 。 以dĩ 為vi 三tam 乘thừa 也dã 。 合hợp 三tam 為vi 一nhất 者giả 。 本bổn 正chánh 是thị 一nhất 大Đại 乘Thừa 行hành 。 今kim 就tựu 教giáo 中trung 。 分phần/phân 道Đạo 品Phẩm 等đẳng 行hành 以dĩ 為vi 聲Thanh 聞Văn 因nhân 。 因nhân 緣duyên 觀quán 智trí 以dĩ 為vi 緣Duyên 覺Giác 因nhân 。 六Lục 度Độ 等đẳng 行hành 以dĩ 為vi 菩Bồ 薩Tát 因nhân 。 分phần/phân 一nhất 因nhân 以dĩ 為vi 三tam 因nhân 。 今kim 時thời 合hợp 三tam 為vi 一nhất 者giả 。 合hợp 三tam 因nhân 以dĩ 為vi 一nhất 因nhân 。 本bổn 有hữu 三tam 果quả 。 可khả 為vi 三tam 因nhân 所sở 尅khắc 。 今kim 既ký 破phá 無vô 果quả 。 三tam 因nhân 竟cánh 何hà 所sở 尅khắc 。 是thị 以dĩ 合hợp 三tam 因nhân 以dĩ 為vi 一nhất 向hướng 佛Phật 因nhân 也dã 。 今kim 言ngôn 。

理lý 中trung 無vô 三tam

者giả 。 若nhược 就tựu 昔tích 經kinh 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 理lý 中trung 無vô 三tam 者giả 。 若nhược 就tựu 今kim 經kinh 。 一Nhất 乘Thừa 以dĩ 為vi 第đệ 一nhất 義nghĩa 諦đế 。 三tam 乘thừa 以dĩ 為vi 世thế 諦đế 。 今kim 言ngôn 。

理lý 中trung 無vô 三tam

者giả 。 一Nhất 乘Thừa 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 理lý 中trung 。 無vô 有hữu 三tam 乘thừa 也dã 。

又hựu 問vấn 。

破phá 三Tam 歸Quy 一nhất 者giả 。 歸quy 何hà 等đẳng 一nhất 也dã 。 為vi 歸quy 果quả 一nhất 。 為vi 歸quy 因nhân 一nhất 。

又hựu 一nhất 解giải 。

歸quy 於ư 因nhân 一nhất 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 本bổn 分phần/phân 一nhất 因nhân 以dĩ 為vi 三tam 因nhân 。 今kim 時thời 破phá 三Tam 歸Quy 一nhất 。 破phá 三tam 因nhân 以dĩ 為vi 一nhất 因nhân 。 故cố 知tri 歸quy 因nhân 一nhất 也dã 。

復phục 有hữu 一nhất 解giải 。

歸quy 於ư 果quả 一nhất 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 本bổn 三tam 因nhân 向hướng 於ư 三tam 果quả 。 以dĩ 為vi 究cứu 竟cánh 。 今kim 三tam 果quả 既ký 無vô 。 更cánh 有hữu 歸quy 趣thú 。 唯duy 有hữu 一nhất 果quả 。 故cố 知tri 歸quy 於ư 果quả 一nhất 也dã 。

又hựu 問vấn 。

二Nhị 乘Thừa 生sanh 患hoạn 。 竟cánh 在tại 何hà 處xứ 。

又hựu 解giải 。

良lương 由do 佛Phật 教giáo 而nhi 生sanh 也dã 。

又hựu 問vấn 。

佛Phật 教giáo 竟cánh 有hữu 何hà 偽ngụy 。 而nhi 致trí 生sanh 惑hoặc 也dã 。

又hựu 解giải 。

佛Phật 教giáo 言ngôn 近cận 而nhi 意ý 遠viễn 。 是thị 以dĩ 二Nhị 乘Thừa 執chấp 近cận 而nhi 乖quai 遠viễn 。 故cố 致trí 生sanh 惑hoặc 。

又hựu 問vấn 。

聖thánh 教giáo 偽ngụy 在tại 何hà 處xứ 。

又hựu 解giải 。

聖thánh 教giáo 但đãn 道đạo 斷đoạn 三tam 界giới 惑hoặc 盡tận 。 身thân 亡vong 智trí 喪táng 。 有hữu 為vi 苦khổ 盡tận 。 無vô 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 為vi 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 。 更cánh 不bất 道đạo 有hữu 當đương 法Pháp 身thân 而nhi 續tục 。 是thị 以dĩ 二Nhị 乘Thừa 從tùng 凡phàm 向hướng 聖thánh 。 修tu 行hành 得đắc 果quả 。 情tình 期kỳ 最tối 後hậu 身thân 盡tận 無vô 為vi 。 以dĩ 為vi 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 。 執chấp 為vi 究cứu 竟cánh 。 生sanh 患hoạn 故cố 稱xưng 偽ngụy 也dã 。

又hựu 問vấn 。

此thử 對đối 果quả 之chi 心tâm 。 為vi 是thị 惑hoặc 。 為vi 是thị 解giải 也dã 。

又hựu 解giải 。

是thị 惑hoặc 心tâm 也dã 。

又hựu 問vấn 。

若nhược 是thị 惑hoặc 者giả 。 云vân 何hà 惑hoặc 復phục 能năng 斷đoạn 惑hoặc 也dã 。

又hựu 解giải 。

初sơ 執chấp 果quả 之chi 心tâm 是thị 惑hoặc 。 從tùng 此thử 心tâm 後hậu 。 修tu 道Đạo 品phẩm 等đẳng 行hành 。 是thị 其kỳ 解giải 。 心tâm 通thông 前tiền 道đạo 故cố 。 得đắc 言ngôn 是thị 惑hoặc 。 就tựu 後hậu 也dã 。 得đắc 言ngôn 是thị 解giải 。 所sở 以dĩ 能năng 斷đoạn 惑hoặc 也dã 。 是thị 以dĩ 解giải 能năng 斷đoạn 惑hoặc 。 非phi 是thị 惑hoặc 能năng 斷đoạn 惑hoặc 也dã 。

又hựu 問vấn 。

二Nhị 乘Thừa 執chấp 果quả 之chi 心tâm 。 既ký 言ngôn 是thị 惑hoặc 。 未vị 識thức 為vi 是thị 何hà 惑hoặc 也dã 。 為vi 是thị 三tam 界giới 中trung 惑hoặc 。 為vi 是thị 三tam 界giới 外ngoại 惑hoặc 也dã 。

又hựu 解giải 。

此thử 惑hoặc 不bất 定định 。 隨tùy 凡phàm 聖thánh 有hữu 異dị 。 若nhược 外ngoại 凡phàm 夫phu 貪tham 心tâm 執chấp 教giáo 。 此thử 外ngoại 凡phàm 惑hoặc 。 若nhược 內nội 凡phàm 執chấp 教giáo 。 是thị 內nội 凡phàm 惑hoặc 。 若nhược 三tam 果quả 執chấp 教giáo 。 是thị 三tam 界giới 思tư 惟duy 惑hoặc 。 若nhược 羅La 漢Hán 執chấp 教giáo 。 是thị 三tam 界giới 外ngoại 惑hoặc 。 何hà 以dĩ 如như 此thử 。 三tam 學học 已dĩ 還hoàn 。 未vị 斷đoạn 三tam 界giới 惑hoặc 盡tận 。 是thị 以dĩ 執chấp 教giáo 。 是thị 三tam 界giới 內nội 惑hoặc 。 羅La 漢Hán 見kiến 諦Đế 思tư 惟duy 惑hoặc 盡tận 故cố 。 由do 有hữu 執chấp 果quả 之chi 心tâm 。 是thị 三tam 界giới 外ngoại 惑hoặc 也dã 。

又hựu 問vấn 。

起khởi 惑hoặc 既ký 如như 此thử 。 今kim 聞văn 大Đại 乘Thừa 。 得đắc 斷đoạn 此thử 惑hoặc 以dĩ 不phủ 。

又hựu 答đáp 。

諸chư 師sư 解giải 義nghĩa 不bất 同đồng 。

又hựu 一nhất 解giải 。

今kim 聞văn 大Đại 乘Thừa 。 但đãn 伏phục 使sử 不bất 起khởi 。 不bất 能năng 永vĩnh 斷đoạn 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 三tam 乘thừa 被bị 破phá 。 今kim 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 乃nãi 在tại 習tập 種chủng 性tánh 中trung 。 若nhược 當đương 聞văn 大Đại 乘Thừa 。 但đãn 使sử 斷đoạn 三tam 界giới 外ngoại 一nhất 毫hào 惑hoặc 者giả 。 後hậu 修tu 行hành 得đắc 登đăng 七thất 住trụ 時thời 。 增tăng 其kỳ 勝thắng 解giải 。 結kết 應ưng 更cánh 斷đoạn 。 三tam 界giới 外ngoại 惑hoặc 盡tận 。 若nhược 爾nhĩ 。 便tiện 應ưng 在tại 前tiền 成thành 佛Phật 。 八bát 住trụ 已dĩ 上thượng 。 何hà 須tu 一nhất 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 行hàng 行hàng 方phương 登đăng 正chánh 覺giác 。 以dĩ 如như 斯tư 來lai 驗nghiệm 。 故cố 知tri 三tam 學học 及cập 羅La 漢Hán 聞văn 大Đại 乘Thừa 。 但đãn 言ngôn 伏phục 也dã 。

又hựu 問vấn 。

今kim 聞văn 大Đại 乘Thừa 。 但đãn 能năng 伏phục 者giả 。 何hà 處xứ 。

時thời 方phương 得đắc 斷đoạn 也dã 。

又hựu 答đáp 。

斷đoạn 惑hoặc 自tự 有hữu 次thứ 第đệ 。 不bất 可khả 越việt 也dã 。 若nhược 依y 大Đại 乘Thừa 斷đoạn 惑hoặc 極cực 自tự 難nan 知tri 。 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 來lai 准chuẩn 。 無vô 望vọng 可khả 以dĩ 得đắc 知tri 。 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 中trung 。 燸nhu 。 頂đảnh 以dĩ 來lai 伏phục 惑hoặc 。 無vô 相tướng 已dĩ 上thượng 永vĩnh 斷đoạn 者giả 。 准chuẩn 於ư 大Đại 乘Thừa 中trung 。 住trụ 前tiền 伏phục 惑hoặc 不bất 起khởi 。 初sơ 住trụ 已dĩ 上thượng 。 作tác 無vô 相tướng 行hành 。 以dĩ 為vi 永vĩnh 斷đoạn 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 《# 涅Niết 槃Bàn 經kinh 》# 中trung 。 是thị 人nhân 出xuất 世thế 。 具cụ 煩phiền 惱não 性tánh 。 故cố 知tri 住trụ 前tiền 伏phục 惑hoặc 不bất 斷đoạn 也dã 。

復phục 有hữu 一nhất 解giải 。

言ngôn 生sanh 空không 以dĩ 上thượng 。 得đắc 一nhất 毫hào 空không 解giải 在tại 懷hoài 。 永vĩnh 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 乾can/kiền/càn 慧tuệ 地địa 中trung 。 伏phục 惑hoặc 不bất 起khởi 也dã 。 若nhược 寧ninh 馨hinh 解giải 時thời 。 燸nhu 。 頂đảnh 以dĩ 來lai 。 方phương 斷đoạn 三tam 界giới 外ngoại 凡phàm 見kiến 諦Đế 惑hoặc 盡tận 。 從tùng 無vô 相tướng 以dĩ 上thượng 。 斷đoạn 三tam 界giới 內nội 凡phàm 見kiến 諦Đế 惑hoặc 盡tận 。 道đạo 成thành 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 以dĩ 此thử 來lai 類loại 。 大Đại 乘Thừa 中trung 住trụ 前tiền 性tánh 地địa 。 解giải 行hành 。 斷đoạn 外ngoại 凡phàm 見kiến 諦Đế 惑hoặc 盡tận 。 習tập 種chủng 性tánh 中trung 但đãn 能năng 伏phục 惑hoặc 。 不bất 能năng 永vĩnh 斷đoạn 也dã 。 初sơ 住trụ 以dĩ 上thượng 。 斷đoạn 內nội 凡phàm 惑hoặc 也dã 。 初sơ 住trụ 斷đoạn 欲dục 界giới 內nội 凡phàm 惑hoặc 盡tận 。 二nhị 住trụ 斷đoạn 色sắc 界giới 內nội 凡phàm 惑hoặc 盡tận 。 三tam 地địa 斷đoạn 無vô 色sắc 界giới 內nội 凡phàm 惑hoặc 盡tận 。 名danh 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 菩Bồ 薩Tát 。 四tứ 住trụ 斷đoạn 欲dục 界giới 思tư 惟duy 。 五ngũ 住trụ 斷đoạn 色sắc 界giới 思tư 惟duy 。 六lục 住trụ 斷đoạn 無vô 色sắc 界giới 思tư 惟duy 。 名danh 斯Tư 陀Đà 含Hàm 菩Bồ 薩Tát 。 七thất 住trụ 。 八bát 住trụ 斷đoạn 欲dục 界giới 習tập 。 九cửu 住trụ 斷đoạn 色sắc 界giới 習tập 盡tận 。 名danh 阿A 那Na 含Hàm 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 住trụ 斷đoạn 無vô 色sắc 界giới 惑hoặc 盡tận 。 名danh 羅La 漢Hán 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 佛Phật 斷đoạn 萬vạn 惑hoặc 斯tư 盡tận 。 名danh 大đại 阿A 羅La 漢Hán 也dã 。 依y 大Đại 乘Thừa 斷đoạn 結kết 。 粗thô 可khả 如như 此thử 。 今kim 二Nhị 乘Thừa 執chấp 教giáo 生sanh 患hoạn 。 修tu 行hành 得đắc 登đăng 何hà 處xứ 也dã 。 若nhược 外ngoại 凡phàm 執chấp 教giáo 惑hoặc 。 修tu 行hành 得đắc 登đăng 性tánh 地địa 。 解giải 行hành 地địa 。 住trụ 前tiền 得đắc 斷đoạn 盡tận 也dã 。 內nội 凡phàm 執chấp 教giáo 惑hoặc 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 得đắc 登đăng 初sơ 住trụ 。 乃nãi 至chí 三tam 住trụ 以dĩ 來lai 。 方phương 斷đoạn 盡tận 也dã 。 三tam 果quả 執chấp 教giáo 惑hoặc 。 修tu 行hành 得đắc 登đăng 四tứ 住trụ 。 至chí 六lục 住trụ 以dĩ 來lai 得đắc 斷đoạn 盡tận 。 若nhược 羅La 漢Hán 執chấp 教giáo 惑hoặc 。 修tu 行hành 得đắc 登đăng 七thất 住trụ 。 以dĩ 上thượng 方phương 得đắc 斷đoạn 也dã 。

更cánh 有hữu 一nhất 解giải 。

二Nhị 乘Thừa 人nhân 。 三tam 果quả 。 四tứ 向hướng 及cập 羅La 漢Hán 執chấp 教giáo 。 今kim 聞văn 大Đại 乘Thừa 。 得đắc 論luận 斷đoạn 也dã 。 不bất 得đắc 論luận 伏phục 。

又hựu 問vấn 。

若nhược 爾nhĩ 。 還hoàn 指chỉ 前tiền 解giải 成thành 難nạn/nan 。 結kết 應ưng 在tại 前tiền 成thành 道Đạo 也dã 。

又hựu 解giải 。

藥dược 病bệnh 相tương 當đương 。 非phi 不bất 斷đoạn 也dã 。 一nhất 毫hào 執chấp 有hữu 之chi 患hoạn 。 解giải 空không 則tắc 遣khiển 。 對đối 三tam 之chi 惑hoặc 。 解giải 一nhất 則tắc 遣khiển 。 理lý 數số 相tương 違vi 。 何hà 由do 可khả 背bối/bội 。 但đãn 三tam 界giới 外ngoại 惑hoặc 細tế 而nhi 難nạn/nan 遣khiển 。 要yếu 多đa 劫kiếp 修tu 行hành 。 方phương 得đắc 斷đoạn 除trừ 也dã 。 三tam 界giới 惑hoặc 粗thô 。 容dung 有hữu 頓đốn 遣khiển 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 聲Thanh 聞Văn 一nhất 形hình 修tu 道Đạo 。 道đạo 成thành 羅La 漢Hán 。 故cố 知tri 容dung 有hữu 頓đốn 遣khiển 也dã 。 是thị 以dĩ 二Nhị 乘Thừa 始thỉ 從tùng 習tập 種chủng 訖ngật 七thất 住trụ 以dĩ 來lai 。 但đãn 修tu 有hữu 中trung 諸chư 行hành 。 得đắc 登đăng 八bát 住trụ 。 斷đoạn 結kết 處xứ 齊tề 。 無vô 有hữu 前tiền 後hậu 也dã 。

又hựu 問vấn 。

經kinh 言ngôn

下hạ 下hạ 智trí 斷đoạn 上thượng 上thượng 煩phiền 惱não 。 上thượng 上thượng 智trí 斷đoạn 下hạ 下hạ 煩phiền 惱não 。

今kim 二Nhị 乘Thừa 人nhân 習tập 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 乃nãi 在tại 習tập 種chủng 性tánh 中trung 後hậu 七thất 心tâm 中trung 安an 。 今kim 問vấn 。 此thử 習tập 種chủng 菩Bồ 薩Tát 。 何hà 如như 性tánh 地địa 以dĩ 上thượng 。 乃nãi 至chí 六Lục 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 智trí 。 六Lục 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 。 正Chánh 斷Đoạn 三tam 界giới 。 四tứ 住trụ 惑hoặc 盡tận 。 習tập 種chủng 菩Bồ 薩Tát 不bất 如như 百bách 千thiên 倍bội 校giáo 。 云vân 何hà 乃nãi 斷đoạn 三tam 界giới 外ngoại 細tế 惑hoặc 。 以dĩ 此thử 格cách 量lượng 。 何hà 由do 可khả 解giải 。 後hậu 解giải 難nạn/nan 立lập 也dã 。 又hựu 人nhân 解giải 。

破phá 聲Thanh 聞Văn 。 無vô 聲Thanh 聞Văn 。 亦diệc 無vô 四Tứ 諦Đế 。 破phá 緣Duyên 覺Giác 。 無vô 緣Duyên 覺Giác 。 亦diệc 無vô 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 若nhược 爾nhĩ 。 境cảnh 界giới 亦diệc 無vô 。 云vân 何hà 涅Niết 槃Bàn 座tòa 上thượng 故cố 具cụ 明minh 四Tứ 諦Đế 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 以dĩ 此thử 來lai 類loại 。 此thử 解giải 難nạn/nan 存tồn 。

有hữu 一nhất 解giải 。

破phá 有hữu 。 所sở 以dĩ 《# 華hoa 嚴nghiêm 》# 座tòa 上thượng 為vi 大đại 根căn 大đại 行hành 。 頓đốn 明minh 一nhất 切thiết 法pháp 相tướng 。 說thuyết 四Tứ 諦Đế 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 境cảnh 界giới 。 道Đạo 品Phẩm 等đẳng 行hành 。 因nhân 緣duyên 觀quán 智trí 。 六Lục 度Độ 諸chư 行hành 是thị 菩Bồ 薩Tát 加gia 行hành 。 滅diệt 結kết 無vô 為vi 。 菩Bồ 薩Tát 滅Diệt 諦Đế 。 四Tứ 果Quả 之chi 名danh 是thị 菩Bồ 薩Tát 之chi 果quả 。 名danh 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 。 皆giai 得đắc 於ư 佛Phật 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 頓đốn 明minh 。 一nhất 切thiết 法pháp 相tướng 。 得đắc 作tác 根căn 本bổn 法Pháp 輪luân 。 漸tiệm 教giáo 中trung 四tứ 階giai 說thuyết 法Pháp 廣quảng 他tha 。 《# 華hoa 嚴nghiêm 》# 座tòa 上thượng 以dĩ 為vi 條điều 末mạt 。 後hậu 為vi 聲Thanh 聞Văn 小tiểu 行hành 。 不bất 堪kham 聞văn 說thuyết 深thâm 理lý 。 割cát 四Tứ 諦Đế 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 屬thuộc 二Nhị 乘Thừa 境cảnh 界giới 。 道Đạo 品Phẩm 等đẳng 行hành 。 因nhân 緣duyên 觀quán 智trí 。 屬thuộc 二Nhị 乘Thừa 觀quán 行hành 。 滅diệt 結kết 無vô 為vi 。 以dĩ 為vi 二Nhị 乘Thừa 寂tịch 滅Diệt 諦Đế 。 四Tứ 果Quả 之chi 名danh 。 割cát 屬thuộc 二Nhị 乘Thừa 。 析tích 果quả 之chi 名danh 。 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 。 得đắc 人nhân 天thiên 樂lạc 果quả 。 是thị 以dĩ 四tứ 乘thừa 諸chư 人nhân 順thuận 教giáo 修tu 行hành 。 各các 有hữu 所sở 得đắc 。 如Như 來Lai 三tam 十thập 年niên 中trung 。 說thuyết 空không 宗tông 《# 般Bát 若Nhã 》# 等đẳng 經kinh 。 柔nhu 伏phục 其kỳ 心tâm 。 長trưởng 養dưỡng 道đạo 機cơ 。 今kim 始thỉ 成thành 就tựu 。 今kim 時thời 靈linh 山sơn 中trung 還hoàn 伏phục 流lưu 明minh 義nghĩa 。 屬thuộc 在tại 菩Bồ 薩Tát 。 故cố 言ngôn 。

破phá 三tam

五ngũ 濁trược 者giả 。 名danh 雖tuy 有hữu 五ngũ 。 語ngữ 體thể 有hữu 三tam 。 煩phiền 惱não 以dĩ 見kiến 。 及cập 以dĩ 命mạng 濁trược 據cứ 神thần 慮lự 為vi 體thể 。 眾chúng 生sanh 非phi 色sắc 非phi 心tâm 為vi 區khu 。 劫kiếp 濁trược 不bất 定định 。

一nhất 解giải 。

以dĩ 色sắc 為vi 體thể 。

復phục 有hữu 一nhất 解giải 。

通thông 於ư 色sắc 心tâm 。 及cập 以dĩ 非phi 色sắc 非phi 心tâm 。 斯tư 皆giai 為vi 體thể 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 劫kiếp 是thị 其kỳ 寬khoan 。 餘dư 四tứ 是thị 別biệt 。 道đạo 劫kiếp 通thông 權quyền 於ư 四tứ 也dã 。 如như 似tự 時thời 。 方phương 。 要yếu 就tựu 法pháp 以dĩ 辨biện 。

時thời 方phương 通thông 於ư 色sắc 。 心tâm 。 非phi 色sắc 非phi 心tâm 。 萬vạn 法pháp 莫mạc 非phi 是thị 時thời 。 方phương 亦diệc 如như 此thử 也dã 。 以dĩ 此thử 來lai 驗nghiệm 。 就tựu 濁trược 以dĩ 辨biện 劫kiếp 。 不bất 就tựu 劫kiếp 以dĩ 明minh 濁trược 。 故cố 知tri 劫kiếp 是thị 寬khoan 。 故cố 通thông 於ư 四tứ 也dã 。 餘dư 四tứ 是thị 狹hiệp 。 不bất 通thông 於ư 劫kiếp 也dã 。

又hựu 復phục 解giải 言ngôn 。

劫kiếp 非phi 是thị 濁trược 。 劫kiếp 中trung 有hữu 此thử 濁trược 事sự 。 道đạo 劫kiếp 為vi 濁trược 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 爾nhĩ 。 非phi 是thị 其kỳ 濁trược 。 以dĩ 濁trược 法pháp 成thành 於ư 眾chúng 生sanh 。 名danh 眾chúng 生sanh 為vi 濁trược 也dã 。

又hựu 問vấn 。

五ngũ 濁trược 煩phiền 惱não 。 障chướng 何hà 處xứ 解giải 。 為vi 當đương 但đãn 障chướng 大Đại 乘Thừa 解giải 。 亦diệc 障chướng 小Tiểu 乘Thừa 解giải 。

又hựu 解giải 。

大đại 小Tiểu 乘Thừa 解giải 俱câu 障chướng 也dã 。 但đãn 障chướng 有hữu 近cận 遠viễn 。 五ngũ 濁trược 煩phiền 惱não 。 近cận 障chướng 小Tiểu 乘Thừa 解giải 。 遠viễn 障chướng 大Đại 乘Thừa 道đạo 也dã 。

又hựu 問vấn 。

大đại 小tiểu 俱câu 障chướng 。 何hà 以dĩ 得đắc 說thuyết 於ư 小tiểu 。 不bất 得đắc 說thuyết 大đại 。

又hựu 解giải 。

小Tiểu 乘Thừa 理lý 淺thiển 惑hoặc 粗thô 。 乾can/kiền/càn 慧tuệ 解giải 想tưởng 伏phục 除trừ 。 故cố 所sở 以dĩ 得đắc 說thuyết 生sanh 解giải 斷đoạn 除trừ 。 大Đại 乘Thừa 理lý 深thâm 。 要yếu 須tu 善thiện 強cường/cưỡng 惑hoặc 薄bạc 。 方phương 能năng 取thủ 悟ngộ 。 正chánh 由do 眾chúng 生sanh 失thất 解giải 起khởi 惑hoặc 。 五ngũ 濁trược 在tại 懷hoài 。 惑hoặc 重trọng/trùng 垢cấu 深thâm 。 翳ế 障chướng 大đại 解giải 。 不bất 得đắc 說thuyết 故cố 。 今kim 時thời 斷đoạn 粗thô 惑hoặc 以dĩ 盡tận 。 解giải 強cường/cưỡng 惑hoặc 弱nhược 。 方phương 得đắc 說thuyết 也dã 。

又hựu 問vấn 。

五ngũ 濁trược 大đại 小tiểu 俱câu 障chướng 者giả 。 為vi 是thị 事sự 障chướng 。 為vi 是thị 性tánh 障chướng 也dã 。

又hựu 解giải 。

小Tiểu 乘Thừa 初sơ 道đạo 。 但đãn 有hữu 事sự 障chướng 。 無vô 有hữu 性tánh 障chướng 也dã 。 第đệ 三tam 無vô 礙ngại 解giải 脫thoát 以dĩ 後hậu 。 有hữu 事sự 有hữu 性tánh 。 大Đại 乘Thừa 解giải 亦diệc 有hữu 事sự 。 性tánh 也dã 。

又hựu 人nhân 解giải 。

障chướng 常thường 之chi 解giải 。 唯duy 事sự 無vô 性tánh 。 小Tiểu 乘Thừa 解giải 。 事sự 。 性tánh 俱câu 有hữu 。 依y 如như 一nhất 家gia 。 不bất 存tồn 此thử 解giải 也dã 。

又hựu 問vấn 。

以dĩ 何hà 為vi 事sự 。 性tánh 也dã 。

又hựu 解giải 。

事sự 。 性tánh 無vô 定định 。 有hữu 解giải 言ngôn 。

八bát 禪thiền 之chi 定định 。 以dĩ 之chi 為vi 事sự 。 性tánh 空không 之chi 理lý 。 稱xưng 之chi 為vi 性tánh 。 亂loạn 惑hoặc 障chướng 定định 。 以dĩ 為vi 事sự 惑hoặc 。 煩phiền 惱não 障chướng 理lý 。 名danh 為vi 性tánh 惑hoặc 也dã 。

又hựu 復phục 一nhất 解giải 。

現hiện 起khởi 紛phân 紜vân 。 稱xưng 之chi 為vi 事sự 。 過quá 。 未vị 冥minh 伏phục 不bất 起khởi 。 目mục 之chi 為vi 性tánh 。

又hựu 問vấn 。

五ngũ 濁trược 是thị 其kỳ 障chướng 。 三tam 濁trược 可khả 見kiến 。 劫kiếp 以dĩ 眾chúng 生sanh 。 云vân 何hà 是thị 障chướng 。

又hựu 解giải 。

亦diệc 得đắc 論luận 障chướng 。 煩phiền 惱não 以dĩ 見kiến 。 乃nãi 至chí 於ư 命mạng 。 此thử 之chi 三tam 濁trược 。 是thị 煩phiền 惱não 障chướng 也dã 。 眾chúng 生sanh 是thị 其kỳ 報báo 障chướng 。 劫kiếp 是thị 時thời 節tiết 障chướng 也dã 。 亦diệc 應ưng 道đạo 業nghiệp 障chướng 。 經kinh 文văn 略lược 。 故cố 不bất 道đạo 也dã 。

又hựu 復phục 解giải 言ngôn 。

唯duy 有hữu 三tam 濁trược 是thị 障chướng 。 餘dư 二nhị 非phi 障chướng 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 非phi 障chướng 。 攬lãm 此thử 濁trược 法pháp 。 以dĩ 成thành 眾chúng 生sanh 。 名danh 眾chúng 生sanh 濁trược 。 眾chúng 生sanh 非phi 濁trược 也dã 。 煩phiền 惱não 是thị 障chướng 。 以dĩ 障chướng 法pháp 成thành 於ư 眾chúng 生sanh 。 名danh 眾chúng 生sanh 障chướng 。 眾chúng 生sanh 非phi 障chướng 也dã 。 劫kiếp 亦diệc 如như 此thử 也dã 。

又hựu 問vấn 。

更canh 以dĩ 異dị 方phương 便tiện 者giả 。 破phá 人nhân 天thiên 與dữ 二Nhị 乘Thừa 何hà 異dị 。

又hựu 一nhất 解giải 。

破phá 二Nhị 乘Thừa 。 無vô 二Nhị 乘Thừa 。 破phá 人nhân 天thiên 。 無vô 人nhân 天thiên 。 四tứ 乘thừa 都đô 齊tề 。

今kim 時thời 有hữu 一nhất 解giải 。

破phá 人nhân 天thiên 。 異dị 二Nhị 乘Thừa 。 人nhân 天thiên 因nhân 果quả 道Đạo 理lý 有hữu 之chi 。 修tu 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 。 是thị 人nhân 天thiên 因nhân 。 因nhân 果quả 都đô 是thị 其kỳ 實thật 。 就tựu 此thử 一nhất 相tương/tướng 。 一nhất 向hướng 非phi 虛hư 。 何hà 故cố 道đạo 虛hư 。 明minh 一nhất 念niệm 善thiện 中trung 有hữu 其kỳ 二nhị 感cảm 。 昔tích 日nhật 但đãn 道đạo 招chiêu 人nhân 天thiên 報báo 是thị 實thật 。 不bất 道đạo 向hướng 佛Phật 邊biên 是thị 虛hư 。 是thị 以dĩ 人nhân 天thiên 因nhân 果quả 。 亦diệc 實thật 亦diệc 虛hư 。 二Nhị 乘Thừa 一nhất 向hướng 是thị 虛hư 。 果quả 既ký 不bất 實thật 。 因nhân 解giải 那na 得đắc 是thị 實thật 。 是thị 以dĩ 二Nhị 乘Thừa 因nhân 果quả 。 俱câu 皆giai 是thị 虛hư 也dã 。

又hựu 問vấn 。

若nhược 人nhân 天thiên 因nhân 果quả 道Đạo 理lý 有hữu 之chi 。 是thị 實thật 。 不bất 道đạo 向hướng 佛Phật 邊biên 虛hư 。 明minh 二Nhị 乘Thừa 亦diệc 然nhiên 。 盡tận 無vô 生sanh 智trí 。 三tam 界giới 惑hoặc 盡tận 。 報báo 身thân 盡tận 處xứ 。 無vô 為vi 名danh 為vi 滅Diệt 諦Đế 。 亦diệc 實thật 有hữu 之chi 。 不bất 道đạo 向hướng 佛Phật 邊biên 是thị 虛hư 。 若nhược 爾nhĩ 。 亦diệc 有hữu 是thị 實thật 。 云vân 何hà 二Nhị 乘Thừa 一nhất 向hướng 是thị 虛hư 。

又hựu 解giải 。

人nhân 天thiên 因nhân 果quả 。 道Đạo 理lý 有hữu 之chi 。 因nhân 果quả 俱câu 皆giai 是thị 實thật 。 道Đạo 理lý 有hữu 此thử 。 二Nhị 乘Thừa 因nhân 果quả 。 道Đạo 品Phẩm 等đẳng 行hành 。 盡tận 無vô 生sanh 智trí 。 滅diệt 結kết 無vô 為vi 。 四Tứ 果Quả 之chi 名danh 。 菩Bồ 薩Tát 家gia 觀quán 行hành 。 二Nhị 乘Thừa 何hà 處xứ 有hữu 此thử 。 以dĩ 此thử 來lai 驗nghiệm 。 知tri 二Nhị 乘Thừa 一nhất 向hướng 是thị 虛hư 。 人nhân 天thiên 因nhân 果quả 有hữu 實thật 有hữu 虛hư 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 破phá 人nhân 天thiên 異dị 於ư 二Nhị 乘Thừa 也dã 。

燒thiêu 舍xá 宅trạch 者giả 。 道đạo 根căn 者giả 。

夫phu 為vi 世thế 間gian 。 舍xá 以dĩ 蔭ấm 覆phú 為vi 義nghĩa 。 宅trạch 以dĩ 安an 身thân 之chi 處xứ 。 有hữu 漏lậu 五ngũ 陰ấm 能năng 蔭ấm 覆phú 行hành 者giả 。 喻dụ 若nhược 於ư 舍xá 。 道đạo 根căn 栖tê 託thác 之chi 處xứ 。 喻dụ 若nhược 於ư 宅trạch 。 世thế 間gian 身thân 命mạng 。 一nhất 形hình 中trung 貴quý 。 道đạo 根căn 。 出xuất 世thế 中trung 勝thắng 。 喻dụ 身thân 命mạng 。 道đạo 根căn 軀khu 命mạng 寄ký 在tại 蔭ấm 形hình 宅trạch 中trung 也dã 。 以dĩ 何hà 為vi 道đạo 根căn 。 王vương 子tử 時thời 曾tằng 聞văn 《# 法pháp 華hoa 》# 。 得đắc 生sanh 大Đại 乘Thừa 想tưởng 解giải 。 能năng 伏phục 除trừ 煩phiền 惱não 。 名danh 之chi 為vi 道Đạo 。 復phục 能năng 發phát 生sanh 後hậu 善thiện 。 名danh 之chi 為vi 根căn 。 指chỉ 道đạo 作tác 根căn 。 故cố 稱xưng 道đạo 根căn 也dã 。 此thử 想tưởng 解giải 變biến 今kim 日nhật 無vô 漏lậu 。 名danh 之chi 為vi 因nhân 。 能năng 感cảm 今kim 日nhật 教giáo 。 亦diệc 名danh 感cảm 也dã 。 能năng 與dữ 今kim 日nhật 無vô 漏lậu 作tác 其kỳ 基cơ 圴# 。 亦diệc 名danh 為vi 機cơ 也dã 。 此thử 解giải 可khả 貴quý 。 名danh 之chi 為vi 珠châu 也dã 。 從tùng 王vương 子tử 以dĩ 來lai 。 所sở 修tu 諸chư 善thiện 。 有hữu 其kỳ 強cường 弱nhược 。 強cường/cưỡng 善thiện 發phát 於ư 勝thắng 道đạo 。 下hạ 善thiện 發phát 於ư 弱nhược 道đạo 。 雖tuy 復phục 強cường 弱nhược 有hữu 異dị 。 皆giai 能năng 發phát 生sanh 後hậu 解giải 。 都đô 得đắc 為vi 道đạo 根căn 。

今kim 時thời 何hà 故cố 但đãn 道đạo 王vương 子tử 時thời 者giả 。 但đãn 王vương 子tử 是thị 發phát 解giải 之chi 初sơ 。 為vi 因nhân 義nghĩa 成thành 。 不bất 可khả 改cải 更canh 。 是thị 以dĩ 但đãn 道đạo 始thỉ 也dã 。 道Đạo 理lý 但đãn 使sử 發phát 道đạo 。 皆giai 得đắc 為vi 根căn 也dã 。 煩phiền 惱não 能năng 燒thiêu 燃nhiên 善thiện 根căn 。 喻dụ 若nhược 於ư 火hỏa 。 道đạo 根căn 是thị 所sở 燒thiêu 。 煩phiền 惱não 是thị 能năng 燒thiêu 。 所sở 燒thiêu 有hữu 二nhị 種chủng 。 能năng 燒thiêu 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 。 所sở 燒thiêu 二nhị 者giả 。

一nhất 是thị 蔭ấm 身thân 。 二nhị 是thị 道đạo 根căn 。 能năng 燒thiêu 二nhị 者giả 。

一nhất 舊cựu 。 二nhị 新tân 。 何hà 者giả 為vi 舊cựu 。 何hà 者giả 為vi 新tân 。 舊cựu 者giả 是thị 九cửu 十thập 八bát 使sử 煩phiền 惱não 。 新tân 火hỏa 者giả 。 大đại 邪tà 見kiến 。 斷đoạn 善thiện 根căn 。 舊cựu 火hỏa 但đãn 燒thiêu 蔭ấm 身thân 。 不bất 傷thương 道đạo 根căn 。 新tân 火hỏa 亦diệc 燒thiêu 道đạo 根căn 。 亦diệc 燒thiêu 蔭ấm 身thân 也dã 。

又hựu 問vấn 。

何hà 處xứ 火hỏa 以dĩ 為vi 舊cựu 火hỏa 。 何hà 處xứ 以dĩ 為vi 新tân 火hỏa 也dã 。

解giải 有hữu 二nhị 種chủng 。

一nhất 解giải 王vương 子tử 以dĩ 來lai 。 其kỳ 人nhân 近cận 出xuất 以dĩ 前tiền 。 以dĩ 為vi 舊cựu 火hỏa 。 其kỳ 人nhân 近cận 出xuất 以dĩ 來lai 。 既ký 至chí 鹿lộc 野dã 。 以dĩ 為vi 新tân 火hỏa 也dã 。

又hựu 問vấn 。

舊cựu 火hỏa 但đãn 燒thiêu 陰ấm 身thân 。 不bất 燒thiêu 道đạo 根căn 。 其kỳ 人nhân 近cận 出xuất 以dĩ 來lai 。 既ký 至chí 鹿lộc 野dã 以dĩ 前tiền 。 此thử 亦diệc 燒thiêu 道đạo 根căn 以dĩ 不phủ 。

解giải 言ngôn 。

不bất 燒thiêu 道đạo 根căn 。 要yếu 鹿lộc 野dã 中trung 起khởi 大đại 邪tà 見kiến 火hỏa 。 喪táng 王vương 子tử 時thời 為vi 因nhân 義nghĩa 。 故cố 得đắc 燒thiêu 也dã 。

又hựu 問vấn 。

若nhược 爾nhĩ 。 等đẳng 不bất 傷thương 道đạo 根căn 。 何hà 故cố 一nhất 得đắc 舊cựu 名danh 。 一nhất 與dữ 新tân 稱xưng 。

又hựu 解giải 。

等đẳng 不bất 傷thương 道đạo 根căn 。 但đãn 其kỳ 人nhân 近cận 出xuất 以dĩ 前tiền 。 機cơ 根căn 微vi 弱nhược 。 未vị 可khả 是thị 名danh 。 是thị 故cố 起khởi 惑hoặc 。 但đãn 與dữ 舊cựu 稱xưng 。 從tùng 其kỳ 人nhân 近cận 出xuất 以dĩ 來lai 。 一nhất 應ưng 出xuất 世thế 教giáo 。 修tu 諸chư 微vi 善thiện 。 資tư 助trợ 道đạo 根căn 漸tiệm 增tăng 。 中trung 間gian 起khởi 惑hoặc 。 鄰lân 近cận 道đạo 根căn 。 與dữ 其kỳ 新tân 名danh 。 故cố 言ngôn 道đạo 隆long 則tắc 魔ma 盛thịnh 也dã 。 正chánh 以dĩ 道đạo 根căn 強cường/cưỡng 。 故cố 煩phiền 惱não 熾sí 也dã 。

更cánh 有hữu 一nhất 解giải 。

但đãn 使sử 燒thiêu 陰ấm 身thân 火hỏa 者giả 以dĩ 為vi 舊cựu 火hỏa 。 燒thiêu 道đạo 根căn 火hỏa 者giả 以dĩ 為vi 新tân 也dã 。 要yếu 今kim 日nhật 鹿lộc 野dã 中trung 起khởi 大đại 邪tà 見kiến 火hỏa 。 燒thiêu 喪táng 王vương 子tử 因nhân 義nghĩa 不bất 感cảm 。 果quả 道đạo 不bất 續tục 。 得đắc 論luận 新tân 火hỏa 。 夫phu 為vi 世thế 間gian 火hỏa 。 本bổn 能năng 焚phần 燒thiêu 物vật 。 有hữu 改cải 變biến 之chi 義nghĩa 。 名danh 之chi 為vi 火hỏa 。 諸chư 結kết 煩phiền 惱não 。 及cập 以dĩ 重trọng/trùng 邪tà 見kiến 。 能năng 改cải 利lợi 為vi 鈍độn 。 改cải 好hảo/hiếu 為vi 醜xú 。 能năng 令linh 神thần 明minh 昏hôn 昧muội 。 得đắc 有hữu 改cải 變biến 之chi 義nghĩa 。 故cố 名danh 為vi 燒thiêu 。 夫phu 為vi 燒thiêu 斷đoạn 之chi 法pháp 。 要yếu 舉cử 相tương 續tục 道đạo 中trung 得đắc 有hữu 燒thiêu 斷đoạn 也dã 。 若nhược 論luận 實thật 法pháp 道đạo 中trung 。 王vương 子tử 時thời 一nhất 念niệm 解giải 心tâm 。 當đương 體thể 自tự 滅diệt 。 惑hoặc 心tâm 自tự 生sanh 。 不bất 名danh 為vi 燒thiêu 。 要yếu 就tựu 相tương 續tục 道đạo 中trung 能năng 改cải 利lợi 為vi 鈍độn 。 改cải 好hảo/hiếu 為vi 醜xú 。 能năng 使sử 神thần 明minh 昏hôn 昧muội 。 有hữu 改cải 變biến 之chi 義nghĩa 。 名danh 之chi 為vi 燒thiêu 斷đoạn 也dã 。

復phục 有hữu 一nhất 解giải 。

能năng 燒thiêu 據cứ 實thật 法pháp 。 所sở 燒thiêu 就tựu 相tương 續tục 。 能năng 斷đoạn 就tựu 一nhất 念niệm 。 所sở 斷đoạn 要yếu 舉cử 相tương 續tục 道đạo 中trung 也dã 。

又hựu 問vấn 。

若nhược 實thật 法pháp 中trung 有hữu 燒thiêu 斷đoạn 者giả 。 經kinh 中trung 何hà 故cố 言ngôn 。

實thật 法pháp 道đạo 中trung 無vô 燒thiêu 無vô 斷đoạn

也dã 。

又hựu 解giải 。

經kinh 言ngôn

無vô 燒thiêu 無vô 斷đoạn

者giả 。 就tựu 前tiền 所sở 燒thiêu 。 所sở 斷đoạn 法pháp 中trung 。 就tựu 實thật 道đạo 之chi 中trung 。 終chung 不bất 可khả 得đắc 燒thiêu 斷đoạn 也dã 。 論luận 王vương 子tử 時thời 大Đại 乘Thừa 想tưởng 解giải 現hiện 前tiền 。 莫mạc 問vấn 粗thô 細tế 之chi 惑hoặc 。 一nhất 切thiết 皆giai 伏phục 。 邪tà 見kiến 是thị 惑hoặc 中trung 之chi 重trọng/trùng 。 唯duy 有hữu 王vương 子tử 時thời 解giải 之chi 力lực 強cường/cưỡng 。 故cố 共cộng 相tương 對đối 治trị 。 能năng 伏phục 大đại 邪tà 見kiến 。 使sử 令linh 不bất 起khởi 。 其kỳ 餘dư 諸chư 使sử 煩phiền 惱não 。 非phi 重trọng/trùng 對đối 治trị 。 是thị 以dĩ 從tùng 王vương 子tử 以dĩ 來lai 得đắc 起khởi 九cửu 十thập 八bát 使sử 煩phiền 惱não 。 修tu 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 。 伏phục 也dã 。

又hựu 問vấn 。

依y 如như 斷đoạn 結kết 來lai 驗nghiệm 。 上thượng 上thượng 智trí 斷đoạn 下hạ 下hạ 煩phiền 惱não 。 正chánh 應ưng 王vương 子tử 時thời 大Đại 乘Thừa 解giải 伏phục 九cửu 十thập 八bát 使sử 。 輕khinh 微vi 煩phiền 惱não 。 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 。 應ưng 伏phục 大đại 邪tà 見kiến 重trọng/trùng 惑hoặc 不bất 起khởi 。 今kim 時thời 王vương 子tử 勝thắng 解giải 。 伏phục 其kỳ 粗thô 惑hoặc 。 自tự 爾nhĩ 以dĩ 來lai 。 修tu 諸chư 微vi 善thiện 是thị 弱nhược 。 伏phục 於ư 細tế 惑hoặc 也dã 。 若nhược 爾nhĩ 。 豈khởi 可khả 不bất 違vi 斷đoạn 結kết 義nghĩa 也dã 。

又hựu 解giải 。

伏phục 惑hoặc 不bất 同đồng 理lý 解giải 斷đoạn 。 事sự 中trung 相tương 違vi 使sử 伏phục 。 如như 似tự 曠khoáng 劫kiếp 以dĩ 來lai 。 修tu 得đắc 乾can/kiền/càn 慧tuệ 想tưởng 解giải 。 現hiện 在tại 一nhất 身thân 中trung 粗thô 惑hoặc 不bất 起khởi 。 發phát 得đắc 生sanh 空không 之chi 解giải 。 解giải 起khởi 則tắc 能năng 斷đoạn 除trừ 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 事sự 中trung 相tương 違vi 便tiện 伏phục 。 不bất 同đồng 理lý 解giải 斷đoạn 也dã 。 如như 戒giới 律luật 中trung 第đệ 一nhất 遍biến 罪tội 。 粗thô 而nhi 易dị 斷đoạn 。 愍mẫn 心tâm 懺sám 悔hối 。 然nhiên 後hậu 方phương 除trừ 。 九cửu 十thập 事sự 波ba 逸dật 提đề 惑hoặc 細tế 而nhi 難nạn/nan 除trừ 。 對đối 手thủ 便tiện 遣khiển 。 此thử 是thị 伏phục 惑hoặc 。 非phi 是thị 理lý 解giải 斷đoạn 時thời 。 要yếu 從tùng 粗thô 至chí 細tế 也dã 。 以dĩ 此thử 驗nghiệm 知tri 。 王vương 子tử 時thời 大Đại 乘Thừa 解giải 。 伏phục 大đại 邪tà 見kiến 火hỏa 不bất 起khởi 。 自tự 爾nhĩ 以dĩ 來lai 。 修tu 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 。 伏phục 九cửu 十thập 八bát 使sử 。 輕khinh 微vi 煩phiền 惱não 也dã 。 王vương 子tử 時thời 大Đại 乘Thừa 一nhất 念niệm 想tưởng 解giải 。 永vĩnh 伏phục 大đại 邪tà 見kiến 火hỏa 不bất 起khởi 。 自tự 爾nhĩ 以dĩ 來lai 。 故cố 起khởi 九cửu 十thập 八bát 使sử 。 輕khinh 微vi 煩phiền 惱não 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 如như 《# 涅Niết 槃Bàn 經kinh 》# 中trung 正chánh 以dĩ 二nhị 常thường 威uy 力lực 。 能năng 使sử 夢mộng 睹đổ 羅la 剎sát 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 發phát 菩Bồ 提Đề 道Đạo 心tâm 。 生sanh 毛mao 孔khổng 信tín 。 永vĩnh 隔cách 闡xiển 提đề 。 唯duy 除trừ 闡xiển 提đề 。 經Kinh 力lực 所sở 不bất 及cập 。 論luận 毛mao 孔khổng 信tín 人nhân 與dữ 今kim 日nhật 繫hệ 珠châu 人nhân 相tương 似tự 。 皆giai 能năng 伏phục 邪tà 見kiến 不bất 起khởi 。 唯duy 起khởi 三tam 種chủng 惡ác 。 四tứ 重trọng 五ngũ 逆nghịch 。 謗báng 方Phương 等Đẳng 經Kinh 。 正chánh 不bất 作tác 闡xiển 提đề 也dã 。 論luận 其kỳ 闡xiển 提đề 位vị 人nhân 。 雖tuy 在tại 現hiện 不phủ 。 起khởi 大đại 邪tà 見kiến 。 皆giai 名danh 闡xiển 提đề 。 所sở 以dĩ 得đắc 知tri 。 此thử 人nhân 成thành 就tựu 邪tà 見kiến 因nhân 果quả 。 已dĩ 成thành 當đương 成thành 。 皆giai 在tại 闡xiển 提đề 位vị 中trung 也dã 。 縱túng/tung 使sử 十thập 身thân 。 五ngũ 身thân 不bất 起khởi 大đại 邪tà 見kiến 。 非phi 是thị 伏phục 故cố 不bất 起khởi 。 根căn 鈍độn 不bất 起khởi 。 不bất 同đồng 毛mao 孔khổng 信tín 人nhân 。 伏phục 故cố 不bất 起khởi 也dã 。 後hậu 《# 迦Ca 葉Diếp 》# 中trung 明minh 恆Hằng 河Hà 七thất 人nhân 。 各các 自tự 當đương 位vị 處xứ 別biệt 。 第đệ 一nhất 名danh 常thường 沒một 人nhân 。 第đệ 二nhị 暫tạm 出xuất 還hoàn 沒một 。 是thị 其kỳ 繫hệ 珠châu 人nhân 。 常thường 沒một 者giả 。 起khởi 大đại 邪tà 見kiến 。 不bất 免miễn 闡xiển 提đề 。 暫tạm 出xuất 還hoàn 沒một 者giả 。 雖tuy 復phục 遇ngộ 惡ác 知tri 識thức 。 不bất 起khởi 大đại 邪tà 見kiến 。 永vĩnh 隔cách 闡xiển 提đề 。 正chánh 是thị 王vương 子tử 時thời 繫hệ 珠châu 人nhân 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 下hạ 合hợp 言ngôn 正chánh 旨chỉ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 諸chư 聲Thanh 聞Văn 是thị 。 以dĩ 此thử 驗nghiệm 知tri 。 王vương 子tử 大Đại 乘Thừa 解giải 伏phục 大đại 邪tà 見kiến 不bất 起khởi 也dã 。

又hựu 問vấn 。

王vương 子tử 時thời 大Đại 乘Thừa 想tưởng 解giải 。 為vi 當đương 永vĩnh 伏phục 。 為vi 當đương 暫tạm 伏phục 也dã 。

又hựu 解giải 。

解giải 有hữu 二nhị 種chủng 。

一nhất 解giải 永vĩnh 伏phục 不bất 起khởi 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 大đại 聖thánh 含hàm 慈từ 。 何hà 曾tằng 不bất 欲dục 救cứu 拔bạt 物vật 苦khổ 。 與dữ 眾chúng 生sanh 樂lạc 。 何hà 有hữu 驗nghiệm 道đạo 之chi 際tế 。 聖thánh 不bất 救cứu 接tiếp 。 今kim 言ngôn 起khởi 者giả 。 假giả 設thiết 之chi 言ngôn 。 假giả 設thiết 聖thánh 不bất 救cứu 接tiếp 。 容dung 有hữu 起khởi 理lý 也dã 。

更cánh 有hữu 一nhất 解giải 。

暫tạm 伏phục 非phi 是thị 永vĩnh 伏phục 。 王vương 子tử 時thời 大Đại 乘Thừa 解giải 。 伏phục 大đại 邪tà 見kiến 。 勢thế 力lực 正chánh 至chí 今kim 時thời 。 若nhược 聖thánh 不bất 救cứu 接tiếp 。 大đại 邪tà 見kiến 必tất 起khởi 。 喪táng 王vương 子tử 因nhân 義nghĩa 。 斷đoạn 善thiện 根căn 。 成thành 闡xiển 提đề 。 永vĩnh 輪luân 生sanh 死tử 。 無vô 有hữu 出xuất 期kỳ 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 王vương 子tử 時thời 大Đại 乘Thừa 想tưởng 解giải 。 為vi 因nhân 義nghĩa 成thành 。 伏phục 邪tà 見kiến 。 果quả 雖tuy 不bất 起khởi 。 為vi 因nhân 猶do 存tồn 背bối/bội 。 王vương 子tử 失thất 解giải 以dĩ 來lai 。 流lưu 浪lãng 生sanh 死tử 。 或hoặc 時thời 起khởi 九cửu 十thập 八bát 使sử 煩phiền 惱não 。 或hoặc 時thời 修tu 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 伏phục 。 番phiên 覆phú 迭điệt 起khởi 。 起khởi 九cửu 十thập 八bát 使sử 煩phiền 惱não 。 資tư 助trợ 邪tà 見kiến 因nhân 熾sí 。 修tu 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 。 資tư 助trợ 道đạo 根căn 義nghĩa 增tăng 。 既ký 至chí 今kim 日nhật 鹿lộc 野dã 中trung 。 二nhị 力lực 正chánh 停đình 。 凡phàm 聖thánh 交giao 際tế 。 在tại 於ư 今kim 時thời 。 若nhược 遭tao 遇ngộ 良lương 緣duyên 。 得đắc 道Đạo 成thành 聖thánh 。 若nhược 值trị 惡ác 知tri 識thức 。 必tất 起khởi 大đại 邪tà 見kiến 火hỏa 。 喪táng 滅diệt 道đạo 根căn 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 下hạ 經kinh 言ngôn 。

或hoặc 當đương 墮đọa 落lạc 。 為vị 火hỏa 所sở 燒thiêu 。

故cố 知tri 暫tạm 伏phục 也dã 。 非phi 是thị 永vĩnh 也dã 。 明minh 今kim 時thời 何hà 以dĩ 不bất 起khởi 。 此thử 人nhân 修tu 善thiện 來lai 久cửu 。 積tích 集tập 想tưởng 解giải 。 神thần 機cơ 爽sảng 利lợi 。 從tùng 六lục 師sư 受thọ 學học 。 習tập 之chi 不bất 難nan 。 未vị 逕kính 幾kỷ 時thời 。 已dĩ 習tập 得đắc 彼bỉ 法pháp 。 如như 是thị 遍biến 學học 六lục 師sư 。 都đô 不bất 得đắc 道Đạo 。 既ký 求cầu 理lý 不bất 得đắc 。 即tức 便tiện 生sanh 謗báng 。

若nhược 有hữu 聖thánh 道Đạo 。 我ngã 應ưng 得đắc 之chi 。 我ngã 今kim 不bất 得đắc 。 故cố 知tri 無vô 有hữu 聖thánh 道Đạo 。

即tức 謗báng 無vô 因nhân 果quả 。 起khởi 大đại 邪tà 見kiến 。 何hà 但đãn 遇ngộ 惡ác 知tri 識thức 起khởi 謗báng 。 縱túng/tung 使sử 聖thánh 為vi 良lương 緣duyên 。 說thuyết 不bất 應ứng 機cơ 。 亦diệc 起khởi 大đại 邪tà 見kiến 。 故cố 上thượng 經kinh 言ngôn 。

若nhược 但đãn 讚tán 佛Phật 乘Thừa 。 眾chúng 生sanh 沒một 在tại 苦khổ 。

破phá 法Pháp 不bất 信tín 故cố 。 墜trụy 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。

也dã 。 以dĩ 是thị 故cố 知tri 。 非phi 永vĩnh 伏phục 也dã 。 如Như 來Lai 玄huyền 知tri 畔bạn 齊tề 。 乘thừa 機cơ 救cứu 接tiếp 。 得đắc 無vô 漏lậu 空không 解giải 。 斷đoạn 除trừ 邪tà 見kiến 。 粗thô 細tế 俱câu 盡tận 也dã 。

又hựu 問vấn 。

永vĩnh 伏phục 。 永vĩnh 斷đoạn 。 有hữu 何hà 等đẳng 異dị 。

又hựu 解giải 。

永vĩnh 名danh 雖tuy 同đồng 。 然nhiên 而nhi 有hữu 異dị 。 永vĩnh 伏phục 者giả 。 雖tuy 復phục 不bất 起khởi 。 因nhân 果quả 不bất 除trừ 。 永vĩnh 斷đoạn 者giả 。 喪táng 滅diệt 因nhân 果quả 也dã 。 如như 似tự 以dĩ 大đại 石thạch 蓋cái 其kỳ 小tiểu 草thảo 。 永vĩnh 無vô 生sanh 理lý 。 由do 有hữu 根căn 株chu 不bất 去khứ 。 喻dụ 於ư 永vĩnh 伏phục 。 撥bát 石thạch 卻khước 根căn 。 永vĩnh 無vô 生sanh 性tánh 。 喻dụ 若nhược 永vĩnh 斷đoạn 也dã 。 就tựu 經kinh 文văn 中trung 。 何hà 者giả 燒thiêu 陰ấm 身thân 火hỏa 。 何hà 者giả 是thị 燒thiêu 道đạo 根căn 火hỏa 。 焚phần 燒thiêu 舍xá 宅trạch 者giả 。 此thử 舍xá 以dĩ 為vi 。 大đại 火hỏa 所sở 燒thiêu 。 宜nghi 時thời 疾tật 出xuất 。 此thử 是thị 舊cựu 火hỏa 燒thiêu 於ư 陰ấm 身thân 也dã 。 長trưởng 者giả 見kiến 是thị 大đại 火hỏa 。

或hoặc 當đương 墮đọa 落lạc 。 為vị 火hỏa 所sở 燒thiêu 。 我ngã 及cập 諸chư 子tử 。 若nhược 不bất 時thời 出xuất 。 必tất 為vi 火hỏa 焚phần 。 但đãn 令linh 諸chư 子tử 。 得đắc 免miễn 火hỏa 難nạn 。

此thử 是thị 新tân 火hỏa 。 燒thiêu 道đạo 根căn 也dã 。 舊cựu 火hỏa 已dĩ 起khởi 。 新tân 火hỏa 未vị 起khởi 也dã 。

即tức 脫thoát 瓔anh 珞lạc 者giả 。 一nhất 師sư 解giải 意ý 。

為vi 利lợi 根căn 人nhân 。 樹thụ 王vương 下hạ 見kiến 。 為vi 中trung 根căn 人nhân 。 法Pháp 身thân 城thành 中trung 見kiến 。 為vi 下hạ 根căn 人nhân 。 王vương 子tử 來lai 見kiến 。 正chánh 由do 見kiến 有hữu 遠viễn 近cận 。 彰chương 根căn 有hữu 利lợi 鈍độn 。 上thượng 火hỏa 宅trạch 中trung 為vi 中trung 根căn 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 見kiến 患hoạn 四tứ 思tư 惟duy 。 盡tận 在tại 法Pháp 身thân 城thành 中trung 。 事sự 要yếu 法Pháp 身thân 中trung 說thuyết 之chi 。 方phương 法pháp 一nhất 一nhất 。 叩khấu 機cơ 相tương 應ứng 。 竟cánh 非phi 形hình 無vô 以dĩ 通thông 化hóa 。 捨xả 真chân 妙diệu 法Pháp 身thân 。 應ưng 為vi 丈trượng 六lục 。 法Pháp 身thân 精tinh 妙diệu 。 若nhược 似tự 瓔anh 珞lạc 細tế 濡nhu 上thượng 服phục 。 丈trượng 六lục 色sắc 根căn 是thị 粗thô 。 望vọng 如như 法Pháp 身thân 。 若nhược 似tự 粗thô 弊tệ 之chi 衣y 。 上thượng 來lai 至chí 此thử 。 皆giai 領lãnh 法Pháp 身thân 中trung 事sự 。 今kim 明minh 即tức 脫thoát 瓔anh 珞lạc 。 捨xả 真chân 妙diệu 法Pháp 身thân 。 現hiện 丈trượng 六lục 之chi 容dung 。 樹thụ 王vương 成thành 道Đạo 。 自tự 此thử 已dĩ 下hạ 。 都đô 領lãnh 應ưng 道đạo 中trung 事sự 。 若nhược 爾nhĩ 。 違vi 上thượng 經kinh 文văn 。 第đệ 二nhị 思tư 惟duy 言ngôn 。

驚kinh 入nhập 火hỏa 宅trạch

第đệ 三tam 思tư 惟duy 言ngôn 。

具cụ 告cáo 諸chư 子tử

乃nãi 至chí 具cụ 陳trần 上thượng 事sự 。 何hà 故cố 有hữu 此thử 經kinh 文văn 。 若nhược 言ngôn 。

盡tận 在tại 法Pháp 身thân 城thành 中trung

法Pháp 身thân 城thành 中trung 絕tuyệt 於ư 言ngôn 相tương/tướng 。 那na 得đắc 言ngôn 有hữu 。

具cụ 告cáo 陳trần 說thuyết

又hựu 解giải 。

經kinh 文văn 若nhược 言ngôn

驚kinh 入nhập 火hỏa 宅trạch

具cụ 告cáo 陳trần 說thuyết

者giả 。 將tương 入nhập 。 故cố 名danh 。

入nhập 法Pháp 身thân 城thành 中trung

作tác 告cáo 說thuyết 方phương 法pháp 。 故cố 言ngôn 。

具cụ 告cáo 陳trần 說thuyết

也dã 。 若nhược 言ngôn 為vi 利lợi 根căn 人nhân 言ngôn 一nhất 應ưng 見kiến 者giả 。 經kinh 言ngôn 。

諸chư 佛Phật 唯duy 以dĩ 大đại 事sự 出xuất 世thế

復phục 言ngôn 。

以dĩ 五ngũ 濁trược 故cố 出xuất 世thế

以dĩ 知tri 所sở 從tùng 來lai 遠viễn 。 云vân 何hà 道đạo 言ngôn 。

一nhất 應ưng 見kiến

也dã 。 今kim 一nhất 師sư 不bất 如như 此thử 解giải 。 依y 上thượng 經kinh 文văn 。 第đệ 二nhị 思tư 惟duy 言ngôn 。

驚kinh 入nhập 火hỏa 宅trạch

復phục 言ngôn 。

我ngã 始thỉ 坐tọa 道Đạo 場Tràng

以dĩ 此thử 來lai 驗nghiệm 。 故cố 知tri 三tam 根căn 人nhân 見kiến 患hoạn 起khởi 悲bi 。 盡tận 在tại 法Pháp 身thân 城thành 中trung 。 第đệ 二nhị 思tư 惟duy 已dĩ 下hạ 。 皆giai 是thị 應ưng 跡tích 中trung 事sự 。 今kim 四tứ 大đại 聲Thanh 聞Văn 如như 理lý 而nhi 解giải 。 還hoàn 領lãnh 法Pháp 身thân 城thành 中trung 。 見kiến 患hoạn 起khởi 悲bi 。 第đệ 二nhị 思tư 惟duy 乃nãi 至chí 第đệ 四tứ 思tư 惟duy 。 理lý 中trung 教giáo 領lãnh 樹thụ 王vương 下hạ 事sự 。 口khẩu 告cáo 為vi 說thuyết 。 領lãnh 鹿lộc 野dã 中trung 事sự 。 若nhược 爾nhĩ 。 今kim 言ngôn 。

即tức 脫thoát 瓔anh 珞lạc

者giả 。 捨xả 丈trượng 六lục 之chi 身thân 。 現hiện 老lão 比Bỉ 丘Khâu 。 同đồng 形hình 以dĩ 勸khuyến 進tấn 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 。 有hữu 三tam 億ức 人nhân 。 一nhất 億ức 人nhân 見kiến 如Như 來Lai 丈trượng 六lục 形hình 。 有hữu 一nhất 億ức 人nhân 見kiến 如Như 來Lai 老lão 比Bỉ 丘Khâu 。

復phục 有hữu 一nhất 億ức 人nhân 見kiến 如Như 來Lai 默mặc 聚tụ 。 良lương 由do 眾chúng 生sanh 感cảm 悟ngộ 不bất 同đồng 。 或hoặc 見kiến 盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật 。 如như 為vi 瞿cù 師sư 羅la 。 現hiện 三tam 尺xích 形hình 。 如như 斯tư 非phi 一nhất 。 正chánh 由do 感cảm 有hữu 濃nồng 淡đạm 。 致trí 令linh 見kiến 有hữu 精tinh 粗thô 。 故cố 知tri 捨xả 丈trượng 六lục 之chi 形hình 。 作tác 老lão 比Bỉ 丘Khâu 也dã 。 正chánh 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 懈giải 怠đãi 。 不bất 勤cần 修tu 道Đạo 。 是thị 以dĩ 現hiện 作tác 老lão 比Bỉ 丘Khâu 。 同đồng 習tập 小Tiểu 乘Thừa 。 勸khuyến 進tấn 修tu 道Đạo 。 進tiến 行hành 逾du 猛mãnh 。 十thập 二nhị 年niên 中trung 。 有hữu 如như 斯tư 事sự 。 今kim 日nhật 解giải 故cố 。 是thị 以dĩ 通thông 領lãnh 。 今kim 四tứ 大đại 聲Thanh 聞Văn 所sở 領lãnh 。 作tác 何hà 等đẳng 法Pháp 身thân 解giải 。 一nhất 師sư 解giải 。

十thập 二nhị 年niên 中trung 。 但đãn 謂vị 悉Tất 達Đạt 太Thái 子Tử 。 六lục 年niên 苦khổ 行hạnh 。 人nhân 中trung 實thật 成thành 。 正chánh 以dĩ 丈trượng 六lục 為vi 真chân 。 到đáo 三tam 十thập 年niên 中trung 。 明minh 義nghĩa 漸tiệm 深thâm 。 道đạo 六lục 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 報báo 身thân 中trung 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 《# 大đại 品phẩm 》# 以dĩ 後hậu 。 知tri 有hữu 法Pháp 身thân 。 能năng 為vi 應ưng 本bổn 。 但đãn 作tác 菩Bồ 薩Tát 為vi 本bổn 。 應ưng 為vi 丈trượng 六lục 。 意ý 謂vị 如như 似tự 彌Di 勒Lặc 。 一nhất 生sanh 人nhân 中trung 成thành 道Đạo 。 今kim 因nhân 經kinh 中trung 。 亦diệc 作tác 此thử 解giải 。 三tam 根căn 授thọ 記ký 。 皆giai 作tác 菩Bồ 薩Tát 身thân 為vi 本bổn 。 應ưng 為vi 華hoa 光quang 。 至chí 《# 踴dũng 出xuất 》# 中trung 略lược 說thuyết 一nhất 周chu 。 明minh 成thành 佛Phật 來lai 遠viễn 。 得đắc 此thử 常thường 住trụ 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 故cố 知tri 菩Bồ 薩Tát 應ưng 身thân 中trung 方phương 始thỉ 得đắc 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 應ưng 身thân 成thành 道Đạo 。 若nhược 法Pháp 身thân 成thành 佛Phật 。 無vô 形hình 無vô 相tướng 。 於ư 物vật 無vô 益ích 。 為vi 益ích 物vật 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 發phát 願nguyện 。 人nhân 中trung 成thành 佛Phật 。 應ưng 身thân 中trung 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 上thượng 玄huyền 談đàm 四tứ 句cú 。 真chân 常thường 為vi 本bổn 。 下hạ 明minh 伽già 耶da 娑sa 婆bà 是thị 得đắc 常thường 處xứ 所sở 。 若nhược 爾nhĩ 。 上thượng 經kinh 文văn 言ngôn 。

佛Phật 眼nhãn 觀quán

復phục 言ngôn 。

諸chư 佛Phật 出xuất 世thế

若nhược 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 身thân 為vi 本bổn 。 應ưng 為vi 丈trượng 六lục 者giả 。 何hà 以dĩ 不bất 道đạo 。

菩Bồ 薩Tát 眼nhãn 觀quán

菩Bồ 薩Tát 出xuất 世thế

以dĩ 此thử 驗nghiệm 知tri 。 非phi 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 法Pháp 身thân 為vi 本bổn 。

今kim 一nhất 師sư 解giải 意ý 不bất 爾nhĩ 。 《# 大đại 品phẩm 》# 以dĩ 前tiền 。 所sở 解giải 不bất 異dị 。 《# 大đại 品phẩm 》# 中trung 言ngôn 。

我ngã 不bất 以dĩ 此thử 身thân 名danh 為vi 佛Phật 。 以dĩ 一nhất 切thiết 種chủng 。 智trí 名danh 為vi 佛Phật 。

明minh 義nghĩa 以dĩ 顯hiển 。 自tự 《# 大đại 品phẩm 》# 以dĩ 後hậu 至chí 《# 維duy 摩ma 》# 座tòa 上thượng 。 知tri 有hữu 法Pháp 身thân 為vi 本bổn 。 應ưng 為vi 丈trượng 六lục 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 佛Phật 身thân 者giả 。 即tức 法Pháp 身thân 也dã 。 從tùng 戒giới 定định 慧tuệ 解giải 脫thoát 生sanh 。 又hựu 言ngôn 。

佛Phật 身thân 無vô 為vi 。 不bất 墮đọa 諸chư 數số 。 非phi 方phương 不bất 離ly 方phương 。 一nhất 解giải 言ngôn 。

虛hư 盡tận 環hoàn 中trung 。 不bất 在tại 方phương 。 俯phủ 應ưng 六lục 道đạo 。 不bất 離ly 方phương 。

復phục 問vấn 。

八bát 住trụ 以dĩ 上thượng 。 不bất 思tư 議nghị 大Đại 士Sĩ 有hữu 。 真chân 妙diệu 法Pháp 身thân 。 能năng 為vi 無vô 方phương 之chi 應ưng 。 現hiện 作tác 魔ma 王vương 者giả 。 多đa 不bất 思tư 議nghị 。 解Giải 脫Thoát 菩Bồ 薩Tát 。 意ý 謂vị 大đại 聖thánh 。 亦diệc 當đương 如như 是thị 。 到đáo 今kim 《# 法pháp 華hoa 》# 座tòa 上thượng 。 因nhân 經kinh 之chi 中trung 。 聞văn 道đạo 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 而nhi 生sanh 三tam 界giới 。 驚kinh 入nhập 火hỏa 宅trạch 。 尋tầm 此thử 經Kinh 文văn 。 知tri 有hữu 佛Phật 法Pháp 身thân 能năng 為vi 應ưng 本bổn 。 三tam 根căn 授thọ 記ký 。 解giải 知tri 佛Phật 法Pháp 身thân 為vi 本bổn 。 應ưng 為vi 華hoa 光quang 。 凡phàm 論luận 授thọ 記ký 。 要yếu 就tựu 應ưng 跡tích 道đạo 中trung 得đắc 有hữu 受thọ 記ký 。 真chân 處xứ 冥minh 寞mịch 。 不bất 論luận 記ký 也dã 。 應ưng 跡tích 道đạo 粗thô 。 得đắc 有hữu 記ký 也dã 。 為vi 作tác 常thường 法Pháp 身thân 。 為vi 作tác 無vô 常thường 法Pháp 身thân 。 解giải 意ý 道Đạo 理lý 。 正chánh 是thị 真chân 常thường 法Pháp 身thân 為vi 本bổn 。 應ưng 為vi 丈trượng 六lục 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 《# 維duy 摩ma 》# 中trung 以dĩ 漏lậu 照chiếu 明minh 常thường 。 何hà 況huống 《# 法pháp 華hoa 》# 座tòa 上thượng 而nhi 不bất 明minh 常thường 也dã 。 但đãn 聲Thanh 聞Văn 習tập 無vô 常thường 教giáo 來lai 久cửu 。 猶do 作tác 生sanh 滅diệt 法Pháp 身thân 解giải 。 意ý 謂vị 同đồng 八bát 住trụ 以dĩ 上thượng 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 身thân 也dã 。 若nhược 爾nhĩ 。 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 身thân 。 佛Phật 法Pháp 身thân 竟cánh 有hữu 何hà 異dị 。

又hựu 解giải 。

八bát 住trụ 以dĩ 上thượng 。 結kết 習tập 未vị 盡tận 。 未vị 能năng 具cụ 足túc 清thanh 淨tịnh 。 如Như 來Lai 結kết 習tập 覆phú 亡vong 。 具cụ 足túc 清thanh 淨tịnh 。 雖tuy 具cụ 足túc 。 不bất 具cụ 足túc 異dị 。 生sanh 滅diệt 處xứ 同đồng 。 故cố 知tri 三tam 根căn 人nhân 決quyết 定định 。 知tri 有hữu 佛Phật 法Pháp 身thân 為vi 本bổn 也dã 。

又hựu 問vấn 。

今kim 因nhân 經kinh 中trung 三tam 根căn 人nhân 領lãnh 解giải 。 作tác 生sanh 滅diệt 無vô 常thường 法Pháp 身thân 者giả 。 生sanh 滅diệt 無vô 常thường 解giải 心tâm 。 是thị 其kỳ 惑hoặc 道đạo 之chi 心tâm 。 下hạ 如Như 來Lai 云vân 何hà 。 《# 藥dược 草thảo 》# 述thuật 成thành 也dã 。

又hựu 解giải 。

四tứ 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 昔tích 來lai 不bất 達đạt 二Nhị 乘Thừa 是thị 權quyền 。 對đối 以dĩ 為vi 實thật 。 今kim 日nhật 因nhân 經kinh 中trung 既ký 明minh 理lý 無vô 二nhị 。 三tam 。 計kế 實thật 心tâm 亡vong 。 方phương 領lãnh 如Như 來Lai 二nhị 萬vạn 佛Phật 所sở 化hóa 導đạo 功công 德đức 。 善thiện 得đắc 其kỳ 宜nghi 。 故cố 知tri 如Như 來Lai 述thuật 成thành 也dã 。 無vô 常thường 上thượng 作tác 無vô 常thường 解giải 。 此thử 是thị 惑hoặc 心tâm 。 是thị 以dĩ 聖thánh 者giả 不bất 述thuật 也dã 。

復phục 有hữu 一nhất 解giải 。

以dĩ 義nghĩa 來lai 分phần/phân 。 取thủ 法Pháp 身thân 上thượng 還hoàn 作tác 法Pháp 身thân 解giải 。 故cố 如Như 來Lai 述thuật 成thành 。 作tác 生sanh 滅diệt 解giải 邊biên 。 所sở 以dĩ 不bất 述thuật 成thành 也dã 。

更cánh 有hữu 一nhất 解giải 。

迦Ca 葉Diếp 是thị 權quyền 行hành 大Đại 士Sĩ 。 何hà 不bất 栖tê 心tâm 常thường 住trụ 。 是thị 故cố 今kim 者giả 。 但đãn 述thuật 迦Ca 葉Diếp 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 此thử 品phẩm 中trung 長trường/trưởng 行hành 及cập 偈kệ 皆giai 是thị 迦Ca 葉Diếp 語ngữ 。 故cố 知tri 述thuật 迦Ca 葉Diếp 也dã 。 今kim 《# 踴dũng 出xuất 》# 中trung 還hoàn 非phi 前tiền 解giải 。 何hà 有hữu 人nhân 中trung 會hội 得đắc 常thường 佛Phật 。 今kim 論luận 理lý 數số 成thành 佛Phật 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 廣quảng 修tu 諸chư 行hành 。 得đắc 登đăng 七thất 住trụ 。 斷đoạn 三tam 界giới 惑hoặc 盡tận 。 絕tuyệt 其kỳ 分phân 段đoạn 粗thô 形hình 。 八bát 住trụ 已dĩ 上thượng 。 大đại 無vô 生sanh 相tương 續tục 。 訖ngật 至chí 金kim 剛cang 終chung 心tâm 。 修tu 因nhân 備bị 滿mãn 。 照chiếu 理lý 周chu 盡tận 。 金kim 剛cang 心tâm 謝tạ 。

爾nhĩ 時thời 會hội 得đắc 常thường 佛Phật 。

爾nhĩ 時thời 無vô 形hình 無vô 相tướng 。 十thập 住trụ 不bất 逮đãi 。 此thử 是thị 理lý 數số 成thành 佛Phật 。 何hà 有hữu 人nhân 中trung 得đắc 也dã 。 既ký 得đắc 此thử 真chân 常thường 為vi 本bổn 。 應ưng 在tại 樹thụ 王vương 。 現hiện 成thành 正chánh 覺giác 。 下hạ 經kinh 言ngôn 初sơ 得đắc 菩Bồ 提Đề 者giả 。 明minh 應ưng 成thành 佛Phật 。

爾nhĩ 時thời 教giáo 化hóa 。 《# 踴dũng 出xuất 》# 從tùng 我ngã 發phát 心tâm 。 若nhược 爾nhĩ 。 《# 踴dũng 出xuất 》# 中trung 生sanh 疑nghi 者giả 。 如Như 來Lai 實thật 成thành 。 知tri 法Pháp 身thân 為vi 本bổn 。 能năng 為vi 丈trượng 六lục 。 但đãn 事sự 中trung 不bất 達đạt 。 意ý 謂vị 今kim 日nhật 伽già 耶da 成thành 道Đạo 。 化hóa 爾nhĩ 許hứa 踴dũng 出xuất 菩Bồ 薩Tát 。 三tam 根căn 人nhân 事sự 中trung 不bất 達đạt 。 是thị 故cố 執chấp 跡tích 生sanh 疑nghi 也dã 。

更cánh 有hữu 一nhất 解giải 。

三tam 根căn 聖thánh 人nhân 。 於ư 中trung 不bất 疑nghi 也dã 。 凡phàm 夫phu 八bát 部bộ 。 於ư 中trung 生sanh 疑nghi 。 如Như 來Lai 實thật 成thành 。 踴dũng 出xuất 菩Bồ 薩Tát 從tùng 其kỳ 發phát 心tâm 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 凡phàm 夫phu 八bát 部bộ 生sanh 疑nghi 。 下hạ 《# 壽thọ 量lượng 》# 中trung 言ngôn 。

汝nhữ 等đẳng 天thiên 人nhân 修tu 羅la 。 皆giai 謂vị 今kim 日nhật 釋Thích 迦Ca 。 娑sa 婆bà 成thành 道Đạo 。

者giả 非phi 是thị 。 故cố 知tri 是thị 凡phàm 夫phu 八bát 部bộ 生sanh 疑nghi 也dã 。 有hữu 疾tật 自tự 知tri 者giả 。 疾tật 者giả 是thị 死tử 寂tịch 緣duyên 。 世thế 人nhân 將tương 欲dục 死tử 。 故cố 先tiên 現hiện 其kỳ 疾tật 。 三tam 乘thừa 丈trượng 六lục 何hà 由do 廢phế 。 正chánh 由do 機cơ 感cảm 盡tận 所sở 以dĩ 廢phế 。 是thị 以dĩ 機cơ 根căn 與dữ 如Như 來Lai 為vi 疾tật 也dã 。 機cơ 根căn 漸tiệm 成thành 。 以dĩ 之chi 為vi 疾tật 。 機cơ 根căn 轉chuyển 著trước 。 名danh 為vi 死tử 也dã 。 昔tích 日nhật 王vương 子tử 一nhất 發phát 之chi 善thiện 為vi 因nhân 。 自tự 爾nhĩ 以dĩ 來lai 。 修tu 諸chư 微vi 善thiện 。 資tư 助trợ 機cơ 根căn 轉chuyển 著trước 。 鹿lộc 野dã 之chi 中trung 。 得đắc 說thuyết 三tam 乘thừa 等đẳng 教giáo 。 藉tạ 此thử 三tam 乘thừa 無vô 漏lậu 。 資tư 助trợ 根căn 機cơ 轉chuyển 熾sí 。 得đắc 說thuyết 《# 法pháp 華hoa 》# 大Đại 乘Thừa 。 因nhân 此thử 一Nhất 乘Thừa 之chi 解giải 。 資tư 助trợ 根căn 機cơ 最tối 熾sí 。 雙song 林lâm 之chi 中trung 。 得đắc 說thuyết 《# 涅Niết 槃Bàn 》# 始thỉ 終chung 相tương 續tục 一nhất 機cơ 根căn 。 今kim 言ngôn 。

疾tật

者giả 。 《# 大đại 品phẩm 》# 座tòa 上thượng 機cơ 根căn 漸tiệm 成thành 。 將tương 廢phế 權quyền 不bất 久cửu 。 喻dụ 若nhược 疾tật 時thời 。 亦diệc 機cơ 根căn 轉chuyển 著trước 。 廢phế 三tam 乘thừa 丈trượng 六lục 。 喻dụ 如như 死tử 時thời 。

更cánh 有hữu 一nhất 解giải 。

三tam 乘thừa 機cơ 。 大Đại 乘Thừa 機cơ 別biệt 也dã 。 有hữu 多đa 種chủng 因nhân 。 自tự 有hữu 次thứ 第đệ 。 相tương/tướng 感cảm 招chiêu 邊biên 自tự 有hữu 越việt 義nghĩa 也dã 。 昔tích 日nhật 王vương 子tử 一nhất 發phát 之chi 善thiện 。 有hữu 與dữ 鹿Lộc 苑Uyển 之chi 中trung 為vi 因nhân 。 與dữ 靈linh 山sơn 之chi 中trung 為vi 因nhân 。 有hữu 與dữ 雙song 林lâm 之chi 中trung 為vi 因nhân 。 今kim 道đạo 《# 大đại 品phẩm 》# 座tòa 上thượng 。 三tam 乘thừa 機cơ 根căn 將tương 盡tận 。 大Đại 乘Thừa 漸tiệm 增tăng 。 喻dụ 若nhược 疾tật 時thời 。 亦diệc 靈linh 山sơn 之chi 中trung 。 三tam 乘thừa 機cơ 盡tận 。 大Đại 乘Thừa 機cơ 根căn 著trước 。 廢phế 其kỳ 權quyền 教giáo 。 名danh 為vi 死tử 時thời 。 故cố 道đạo 三tam 乘thừa 丈trượng 六lục 盡tận 在tại 此thử 經Kinh 。 言ngôn 權quyền 盡tận 於ư 三tam 說thuyết 。 今kim 言ngôn 盡tận 《# 化hóa 城thành 》# 者giả 。 就tựu 終chung 處xứ 語ngữ 。 亦diệc 應ưng 言ngôn 實thật 顯hiển 於ư 三tam 說thuyết 。 但đãn 不bất 道đạo 實thật 邊biên 也dã 。 身thân 權quyền 盡tận 於ư 《# 壽thọ 量lượng 》# 。 道đạo 言ngôn 。

盡tận

者giả 。 非phi 是thị 事sự 盡tận 故cố 言ngôn 盡tận 。 但đãn 識thức 權quyền 盡tận 故cố 言ngôn 盡tận 也dã 。 身thân 權quyền 盡tận 於ư 《# 壽thọ 量lượng 》# 者giả 。 識thức 身thân 權quyền 盡tận 。 故cố 言ngôn 盡tận 。 非phi 謂vị 滅diệt 身thân 也dã 。 亦diệc 應ưng 身thân 實thật 顯hiển 於ư 《# 壽thọ 量lượng 》# 。 道Đạo 理lý 都đô 應ưng 雙song 明minh 。 今kim 時thời 但đãn 道đạo 權quyền 邊biên 。 不bất 道đạo 實thật 。 此thử 盡tận 為vi 當đương 惑hoặc 上thượng 得đắc 名danh 。 為vi 當đương 解giải 上thượng 得đắc 其kỳ 盡tận 稱xưng 也dã 。 若nhược 論luận 惑hoặc 上thượng 置trí 盡tận 者giả 。 三tam 乘thừa 丈trượng 六lục 是thị 實thật 。 皆giai 是thị 惑hoặc 心tâm 。 聞văn 法Pháp 說thuyết 一nhất 周chu 。 身thân 子tử 一nhất 人nhân 。 雖tuy 得đắc 除trừ 遣khiển 。 中trung 下hạ 二nhị 根căn 。 計kế 實thật 之chi 心tâm 。 猶do 未vị 得đắc 除trừ 。 不bất 與dữ 盡tận 名danh 。 要yếu 聞văn 三tam 周chu 說thuyết 法Pháp 。 三tam 根căn 之chi 人nhân 計kế 實thật 心tâm 盡tận 。 方phương 與dữ 盡tận 名danh 。 到đáo 《# 踴dũng 出xuất 》# 中trung 略lược 明minh 。 常thường 住trụ 大Đại 士Sĩ 雖tuy 復phục 於ư 先tiên 領lãnh 悟ngộ 。 始thỉ 行hành 未vị 解giải 。 猶do 執chấp 丈trượng 六lục 是thị 實thật 。 不bất 與dữ 盡tận 名danh 。 為vi 說thuyết 《# 壽thọ 量lượng 》# 。 廣quảng 明minh 法Pháp 身thân 常thường 住trụ 。 解giải 知tri 丈trượng 六lục 是thị 權quyền 。 計kế 實thật 心tâm 盡tận 。 方phương 得đắc 盡tận 名danh 。 依y 此thử 一nhất 解giải 。 盡tận 名danh 置trí 在tại 惑hoặc 上thượng 。 若nhược 論luận 置trí 在tại 解giải 上thượng 。 三tam 根căn 識thức 權quyền 盡tận 。 聞văn 法Pháp 說thuyết 一nhất 周chu 。 身thân 子tử 一nhất 人nhân 。 雖tuy 解giải 權quyền 盡tận 。 中trung 下hạ 未vị 悟ngộ 。 不bất 與dữ 盡tận 名danh 。 要yếu 三tam 周chu 說thuyết 法Pháp 竟cánh 。 三tam 根căn 盡tận 解giải 權quyền 盡tận 。 故cố 方phương 與dữ 盡tận 名danh 。 到đáo 《# 踴dũng 出xuất 》# 中trung 略lược 說thuyết 一nhất 周chu 。 大Đại 士Sĩ 利lợi 根căn 。 於ư 先tiên 解giải 悟ngộ 。 小tiểu 行hành 未vị 解giải 。 不bất 與dữ 盡tận 名danh 。 為vi 說thuyết 《# 壽thọ 量lượng 》# 。 解giải 法Pháp 身thân 常thường 住trụ 。 丈trượng 六lục 是thị 權quyền 。 利lợi 鈍độn 同đồng 解giải 。 方phương 得đắc 盡tận 名danh 。

又hựu 問vấn 。

因nhân 經kinh 之chi 中trung 。 以dĩ 知tri 有hữu 法Pháp 身thân 。 識thức 身thân 權quyền 分phân 明minh 。 何hà 以dĩ 不bất 與dữ 盡tận 稱xưng 。 要yếu 《# 壽thọ 量lượng 》# 中trung 方phương 與dữ 盡tận 名danh 。

又hựu 解giải 。

因nhân 經kinh 之chi 中trung 。 雖tuy 復phục 識thức 知tri 身thân 權quyền 。 大đại 意ý 正chánh 明minh 於ư 言ngôn 權quyền 。 不bất 欲dục 明minh 於ư 身thân 權quyền 。 舉cử 身thân 權quyền 來lai 。 為vi 欲dục 明minh 言ngôn 權quyền 也dã 。 是thị 以dĩ 不bất 與dữ 盡tận 稱xưng 。 要yếu 《# 踴dũng 出xuất 》# 已dĩ 下hạ 。 顯hiển 明minh 常thường 果quả 。 方phương 與dữ 盡tận 名danh 。

復phục 有hữu 一nhất 解giải 。

因nhân 經kinh 中trung 雖tuy 知tri 有hữu 法Pháp 身thân 。 但đãn 作tác 生sanh 滅diệt 之chi 解giải 。 未vị 識thức 真chân 本bổn 。 所sở 以dĩ 達đạt 應ưng 不bất 明minh 。 不bất 與dữ 盡tận 稱xưng 。 要yếu 《# 踴dũng 出xuất 》# 已dĩ 下hạ 。 顯hiển 常thường 住trụ 法Pháp 身thân 識thức 真chân 故cố 。 能năng 達đạt 應ưng 分phân 明minh 。 故cố 得đắc 盡tận 稱xưng 也dã 。

淨tịnh 土độ 者giả 。

眾chúng 生sanh 純thuần 修tu 善thiện 業nghiệp 。 報báo 得đắc 七thất 珍trân 。 體thể 性tánh 光quang 潔khiết 。 名danh 之chi 為vi 淨tịnh 。 安an 身thân 置trí 形hình 。 目mục 之chi 為vi 土thổ/độ 。 論luận 其kỳ 土thổ/độ 雖tuy 眾chúng 。 不bất 出xuất 於ư 二nhị 。

一nhất 是thị 圓viên 應ưng 變biến 化hóa 淨tịnh 土độ 。 二nhị 是thị 實thật 報báo 淨tịnh 土độ 也dã 。 圓viên 應ưng 者giả 。 眾chúng 生sanh 感cảm 悟ngộ 不bất 同đồng 。 應ưng 見kiến 淨tịnh 者giả 。 應ưng 為vi 淨tịnh 土độ 。 感cảm 見kiến 穢uế 者giả 。 應ưng 為vi 穢uế 土thổ/độ 。 故cố 經kinh 言ngôn 。

或hoặc 現hiện 作tác 僮đồng 僕bộc 。 或hoặc 復phục 作tác 風phong 火hỏa 。 國quốc 師sư 及cập 大đại 臣thần 。 以dĩ 有hữu 利lợi 眾chúng 生sanh 。

故cố 知tri 應ưng 為vi 淨tịnh 穢uế 也dã 。 經kinh 言ngôn 。

我ngã 淨tịnh 土độ 不bất 毀hủy 。 而nhi 眾chúng 見kiến 燒thiêu

者giả 。 道đạo 圓viên 應ưng 淨tịnh 土độ 也dã 。 變biến 土thổ/độ 者giả 。 欲dục 明minh 大đại 聖thánh 。 眾chúng 生sanh 悟ngộ 緣duyên 不bất 同đồng 。 受thọ 道đạo 有hữu 異dị 。 應ưng 見kiến 變biến 土thổ/độ 得đắc 益ích 者giả 。 聖thánh 人nhân 即tức 以dĩ 神thần 力lực 。 變biến 穢uế 為vi 淨tịnh 。 亦diệc 得đắc 隱ẩn 穢uế 彰chương 淨tịnh 。 隨tùy 物vật 改cải 變biến 。 變biến 者giả 。 守thủ 質chất 改cải 形hình 。 異dị 於ư 本bổn 色sắc 。 名danh 之chi 為vi 變biến 。 隱ẩn 穢uế 者giả 。 如Như 來Lai 神thần 力lực 。 以dĩ 足túc 指chỉ 案án 地địa 。 隱ẩn 穢uế 顯hiển 淨tịnh 。 非phi 是thị 變biến 土thổ/độ 也dã 。 化hóa 者giả 。 無vô 而nhi 忽hốt 有hữu 。 稱xưng 為vi 化hóa 也dã 。 就tựu 實thật 報báo 中trung 有hữu 四tứ 種chủng 。

第đệ 一nhất 純thuần 淨tịnh 。 第đệ 二nhị 純thuần 穢uế 。 第đệ 三tam 半bán 淨tịnh 半bán 穢uế 。 第đệ 四tứ 淨tịnh 多đa 穢uế 少thiểu 。 穢uế 多đa 淨tịnh 少thiểu 。 第đệ 一nhất 純thuần 淨tịnh 者giả 。 欲dục 明minh 眾chúng 生sanh 修tu 彼bỉ 淨tịnh 土độ 業nghiệp 時thời 。 其kỳ 善thiện 純thuần 精tinh 。 更cánh 無vô 惡ác 間gian 。 所sở 得đắc 之chi 土thổ/độ 。 純thuần 是thị 精tinh 妙diệu 。 不bất 為vi 沙sa 礫lịch 所sở 雜tạp 。 名danh 之chi 為vi 淨tịnh 。 以dĩ 此thử 淨tịnh 色sắc 。 安an 身thân 置trí 形hình 。 目mục 之chi 為vi 土thổ/độ 。 第đệ 二nhị 明minh 其kỳ 純thuần 穢uế 者giả 。 欲dục 明minh 眾chúng 生sanh 。 不bất 修tu 善thiện 業nghiệp 。 唯duy 是thị 其kỳ 惡ác 。 更cánh 無vô 善thiện 間gian 。 所sở 感cảm 之chi 土thổ/độ 。 唯duy 是thị 土thổ/độ 石thạch 鄙bỉ 惡ác 。 既ký 不bất 為vi 淨tịnh 間gian 純thuần 穢uế 。 以dĩ 此thử 粗thô 色sắc 。 安an 身thân 置trí 形hình 。 以dĩ 之chi 為vi 土thổ/độ 。 第đệ 三tam 半bán 淨tịnh 半bán 穢uế 。 修tu 業nghiệp 之chi 時thời 。 善thiện 惡ác 並tịnh 有hữu 。 因nhân 既ký 不bất 均quân 。 所sở 感cảm 之chi 土thổ/độ 。 半bán 淨tịnh 半bán 穢uế 。 四tứ 淨tịnh 多đa 穢uế 少thiểu 。 穢uế 多đa 淨tịnh 少thiểu 者giả 。 過quá 去khứ 修tu 因nhân 之chi 時thời 。 善thiện 業nghiệp 是thị 強cường/cưỡng 。 不bất 善thiện 業nghiệp 弱nhược 。 所sở 感cảm 之chi 土thổ/độ 。 淨tịnh 多đa 穢uế 少thiểu 。 修tu 業nghiệp 之chi 時thời 。 惡ác 業nghiệp 是thị 強cường/cưỡng 。 善thiện 業nghiệp 微vi 弱nhược 。 所sở 感cảm 得đắc 土thổ/độ 穢uế 多đa 淨tịnh 少thiểu 。 四tứ 土thổ/độ 論luận 眾chúng 生sanh 實thật 因nhân 所sở 得đắc 。 變biến 土thổ/độ 非phi 眾chúng 生sanh 實thật 因nhân 而nhi 得đắc 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 大đại 聖thánh 知tri 眾chúng 生sanh 應ưng 悟ngộ 淨tịnh 穢uế 以dĩ 受thọ 道đạo 者giả 。 如Như 來Lai 神thần 力lực 。 能năng 變biến 穢uế 顯hiển 淨tịnh 。 亦diệc 能năng 隱ẩn 淨tịnh 彰chương 穢uế 。 是thị 以dĩ 得đắc 知tri 非phi 眾chúng 生sanh 實thật 報báo 之chi 土thổ/độ 。 就tựu 實thật 報báo 土thổ/độ 中trung 。 大đại 意ý 不bất 過quá 有hữu 二nhị 。

第đệ 一nhất 明minh 異dị 質chất 而nhi 同đồng 處xứ 。 二nhị 者giả 一nhất 質chất 而nhi 異dị 見kiến 。 何hà 者giả 是thị 異dị 質chất 而nhi 同đồng 處xứ 。 論luận 淨tịnh 穢uế 二nhị 土thổ/độ 皆giai 遍biến 三tam 千thiên 。 淨tịnh 土độ 亦diệc 遍biến 三tam 千thiên 。 穢uế 土thổ/độ 亦diệc 遍biến 三tam 千thiên 。 此thử 是thị 異dị 質chất 而nhi 同đồng 處xứ 。 土thổ/độ 本bổn 形hình 礙ngại 。 俱câu 遍biến 三tam 千thiên 而nhi 。 不bất 相tương 妨phương 礙ngại 。 欲dục 明minh 眾chúng 生sanh 果quả 報báo 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 如như 似tự 阿A 鼻Tỳ 無Vô 間Gián 地Địa 獄Ngục 。 一nhất 人nhân 受thọ 苦khổ 。 身thân 亦diệc 遍biến 滿mãn 。 多đa 人nhân 在tại 中trung 。 身thân 亦diệc 不bất 小tiểu 。 一nhất 人nhân 在tại 中trung 。 身thân 亦diệc 不bất 大đại 。 俱câu 遍biến 阿A 鼻Tỳ 而nhi 。 不bất 相tương 妨phương 礙ngại 。 罪tội 業nghiệp 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 若nhược 爾nhĩ 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 粗thô 惡ác 果quả 報báo 。 猶do 尚thượng 不bất 相tương 妨phương 礙ngại 。 何hà 況huống 淨tịnh 穢uế 俱câu 遍biến 三tam 千thiên 。 精tinh 粗thô 同đồng 處xứ 而nhi 有hữu 妨phương 礙ngại 。 故cố 知tri 眾chúng 生sanh 業nghiệp 力lực 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 第đệ 二nhị 。 一nhất 質chất 而nhi 異dị 見kiến 者giả 。 眾chúng 生sanh 造tạo 業nghiệp 。 有hữu 共cộng 有hữu 別biệt 。 共cộng 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 同đồng 在tại 一nhất 質chất 。 別biệt 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 淨tịnh 穢uế 有hữu 異dị 。 自tự 有hữu 感cảm 見kiến 而nhi 從tùng 用dụng 者giả 。 自tự 有hữu 感cảm 見kiến 而nhi 不bất 從tùng 用dụng 者giả 。 若nhược 修tu 業nghiệp 之chi 時thời 。 善thiện 業nghiệp 力lực 強cường/cưỡng 。 感cảm 見kiến 淨tịnh 色sắc 。 感cảm 而nhi 有hữu 用dụng 。 不bất 善thiện 業nghiệp 弱nhược 者giả 。 雖tuy 感cảm 見kiến 穢uế 而nhi 無vô 用dụng 。 若nhược 不bất 善thiện 業nghiệp 強cường/cưỡng 。 感cảm 見kiến 穢uế 色sắc 。 感cảm 而nhi 有hữu 用dụng 。 善thiện 業nghiệp 弱nhược 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 彼bỉ 見kiến 穢uế 者giả 。 即tức 我ngã 之chi 淨tịnh 。 我ngã 見kiến 淨tịnh 者giả 。 即tức 彼bỉ 之chi 穢uế 。 我ngã 用dụng 淨tịnh 時thời 。 發phát 彼bỉ 之chi 穢uế 。 彼bỉ 用dụng 穢uế 時thời 。 發phát 我ngã 之chi 淨tịnh 。 若nhược 二nhị 業nghiệp 均quân 等đẳng 。 用dụng 即tức 共cộng 用dụng 。 不bất 用dụng 即tức 置trí 。 正chánh 由do 業nghiệp 有hữu 強cường 弱nhược 。 用dụng 為vi 興hưng 廢phế 。 此thử 一nhất 質chất 見kiến 異dị 者giả 。 難nan 解giải 也dã 。 土thổ/độ 雖tuy 有hữu 四tứ 。 不bất 過quá 此thử 二nhị 。 論luận 土thổ/độ 果quả 可khả 爾nhĩ 。 其kỳ 因nhân 云vân 何hà 。 經kinh 言ngôn 十Thập 善Thiện 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 。 故cố 知tri 道Đạo 品Phẩm 等đẳng 行hành 。 皆giai 感cảm 得đắc 淨tịnh 土độ 。

他tha 人nhân 非phi 此thử 解giải 。 解giải 言ngôn 。

三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 無vô 漏lậu 。 感cảm 得đắc 淨tịnh 土độ 。 得đắc 此thử 淨tịnh 土độ 。 為vi 當đương 是thị 無vô 漏lậu 。 為vi 是thị 有hữu 漏lậu 。 若nhược 因nhân 是thị 無vô 漏lậu 。 所sở 感cảm 之chi 土thổ/độ 亦diệc 是thị 無vô 漏lậu 不phủ 。 因nhân 既ký 是thị 無vô 漏lậu 。 所sở 感cảm 之chi 土thổ/độ 那na 得đắc 非phi 無vô 漏lậu 。 經kinh 言ngôn 。

無vô 漏lậu 自tự 在tại 不bất 繫hệ

云vân 何hà 感cảm 得đắc 有hữu 漏lậu 果quả 報báo 。 他tha 人nhân 以dĩ 此thử 為vi 妨phương 。 更cánh 作tác 異dị 解giải 。

欲dục 明minh 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 是thị 無vô 漏lậu 。 若nhược 為vi 感cảm 於ư 無vô 情tình 。 若nhược 非phi 淨tịnh 土độ 因nhân 。 何hà 故cố 經kinh 言ngôn 。

三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ

解giải 言ngôn 。

經Kinh 道Đạo

三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 感cảm 得đắc 淨tịnh 土độ

者giả 。 實thật 非phi 淨tịnh 土độ 因nhân 。 但đãn 以dĩ 修tu 此thử 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 得đắc 彼bỉ 常thường 住trụ 法Pháp 身thân 。 故cố 能năng 應ưng 為vi 淨tịnh 土độ 。 有hữu 如như 斯tư 緣duyên 由do 之chi 義nghĩa 。 故cố 言ngôn 。

道Đạo 品Phẩm 感cảm 得đắc 淨tịnh 土độ

由do 無vô 漏lậu 故cố 。 感cảm 得đắc 淨tịnh 土độ 。 無vô 漏lậu 實thật 不bất 感cảm 淨tịnh 土độ 。 若nhược 爾nhĩ 。 以dĩ 何hà 為vi 淨tịnh 土thổ/độ 因nhân 。 正chánh 以dĩ 十Thập 善Thiện 為vi 淨tịnh 土độ 因nhân 。 何hà 處xứ 人nhân 修tu 此thử 淨tịnh 土độ 因nhân 。 欲dục 明minh 性tánh 地địa 已dĩ 上thượng 內nội 凡phàm 修tu 淨tịnh 土độ 因nhân 。 經kinh 言ngôn 。

聖thánh 人nhân 畢tất 故cố 不bất 造tạo 新tân

云vân 何hà 修tu 淨tịnh 土độ 之chi 行hạnh 。 今kim 言ngôn 修tu 土thổ/độ 者giả 。 性tánh 地địa 以dĩ 前tiền 外ngoại 凡phàm 夫phu 修tu 淨tịnh 土độ 因nhân 。 欲dục 明minh 外ngoại 凡phàm 夫phu 中trung 所sở 修tu 精tinh 勝thắng 十Thập 善Thiện 。 感cảm 彼bỉ 淨tịnh 土độ 。 性tánh 地địa 已dĩ 上thượng 一nhất 切thiết 。 不bất 造tạo 淨tịnh 土độ 之chi 因nhân 。

此thử 是thị 一nhất 家gia 解giải 淨tịnh 土độ 。 今kim 論luận 經kinh 師sư 不bất 存tồn 此thử 解giải 。 向hướng 難nạn/nan 言ngôn 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 是thị 無vô 漏lậu 因nhân 。 既ký 得đắc 是thị 無vô 漏lậu 。 所sở 感cảm 之chi 土thổ/độ 。 哪# 得đắc 非phi 無vô 漏lậu 。 寧ninh 馨hinh 難nạn/nan 者giả 。 若nhược 為vi 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 。 感cảm 得đắc 人nhân 天thiên 。 因nhân 既ký 是thị 善thiện 。 所sở 感cảm 之chi 果quả 亦diệc 是thị 善thiện 不phủ 。 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 。 悉tất 是thị 其kỳ 善thiện 。 所sở 感cảm 人nhân 天thiên 果quả 報báo 。 果quả 是thị 無vô 記ký 。 非phi 是thị 其kỳ 善thiện 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 雖tuy 是thị 無vô 漏lậu 。 所sở 感cảm 之chi 土thổ/độ 非phi 無vô 漏lậu 。 竟cánh 有hữu 何hà 患hoạn 。 君quân 家gia 不bất 解giải 經kinh 意ý 。 道đạo 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 便tiện 是thị 無vô 漏lậu 。 所sở 得đắc 淨tịnh 土độ 亦diệc 是thị 無vô 漏lậu 。 自tự 有hữu 是thị 無vô 漏lậu 者giả 。 自tự 有hữu 非phi 無vô 漏lậu 者giả 。 經kinh 中trung 道đạo 言ngôn 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 感cảm 得đắc 土thổ/độ 者giả 。 非phi 是thị 一nhất 人nhân 修tu 。 住trụ 前tiền 性tánh 地địa 。 解giải 行hành 。 亦diệc 修tu 道Đạo 品phẩm 。 初sơ 住trụ 已dĩ 上thượng 。 亦diệc 修tu 道Đạo 品phẩm 。 雖tuy 同đồng 修tu 道Đạo 品phẩm 等đẳng 行hành 。 有hữu 其kỳ 勝thắng 如như 。 是thị 以dĩ 今kim 道đạo 無vô 漏lậu 不bất 感cảm 淨tịnh 土độ 時thời 。 初sơ 住trụ 以dĩ 上thượng 。 真chân 空không 無vô 漏lậu 。 唯duy 感cảm 常thường 住trụ 。 不bất 招chiêu 淨tịnh 土độ 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 經kinh 言ngôn 。

聖thánh 人nhân 畢tất 故cố 不bất 造tạo 新tân

何hà 由do 修tu 真chân 無vô 漏lậu 感cảm 於ư 淨tịnh 土độ 。 是thị 以dĩ 《# 涅Niết 槃Bàn 》# 後hậu 迦Ca 葉Diếp 問vấn 言ngôn 。

世Thế 間Gian 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 相tương 似tự 相tương 續tục 生sanh 。 何hà 以dĩ 不bất 為vi 道Đạo 品Phẩm 。

如Như 來Lai 答đáp 言ngôn 。

世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 是thị 世thế 間gian 心tâm 。 不bất 免miễn 相tương/tướng 間gian 。 與dữ 無vô 漏lậu 不bất 相tương 似tự 。 故cố 不bất 名danh 道Đạo 品Phẩm 。

以dĩ 此thử 來lai 驗nghiệm 。 故cố 知tri 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 有hữu 其kỳ 勝thắng 如như 。 始thỉ 從tùng 外ngoại 凡phàm 。 終chung 訖ngật 解giải 行hành 。 都đô 名danh 世thế 間gian 。 非phi 真chân 道Đạo 品Phẩm 。 所sở 得đắc 無vô 漏lậu 。 非phi 真chân 無vô 漏lậu 。 但đãn 是thị 名danh 字tự 相tương 似tự 而nhi 已dĩ 。 故cố 知tri 初sơ 住trụ 已dĩ 上thượng 所sở 修tu 三tam 十thập 七thất 品phẩm 是thị 勝thắng 。 真chân 為vi 道Đạo 品Phẩm 。 是thị 以dĩ 今kim 言ngôn 。

聖thánh 人nhân 不bất 造tạo 新tân 者giả 。 正chánh 是thị 初sơ 住trụ 已dĩ 上thượng 不bất 造tạo 。 淨tịnh 土độ 之chi 行hạnh 。 今kim 論luận 修tu 淨tịnh 土độ 行hành 。 何hà 處xứ 人nhân 修tu 淨tịnh 土độ 因nhân 。 欲dục 明minh 此thử 土thổ/độ 精tinh 勝thắng 。 住trụ 前tiền 三tam 十thập 心tâm 人nhân 。 所sở 修tu 諸chư 善thiện 。 亦diệc 感cảm 得đắc 淨tịnh 土độ 。 論luận 其kỳ 成thành 就tựu 。 淨tịnh 土độ 之chi 行hạnh 。 要yếu 性tánh 地địa 已dĩ 上thượng 方phương 始thỉ 得đắc 成thành 。 如như 人nhân 造tạo 立lập 舍xá 宅trạch 。 依y 空không 依y 有hữu 。 舍xá 宅trạch 得đắc 成thành 。 若nhược 一nhất 向hướng 依y 空không 。 不bất 得đắc 成thành 舍xá 。 一nhất 向hướng 依y 有hữu 。 亦diệc 不bất 得đắc 成thành 。 要yếu 須tu 依y 空không 依y 有hữu 。 舍xá 宅trạch 得đắc 成thành 。 修tu 淨tịnh 土độ 行hành 亦diệc 然nhiên 。 若nhược 一nhất 向hướng 處xứ 有hữu 。 同đồng 於ư 凡phàm 夫phu 。 一nhất 向hướng 處xứ 空không 。 則tắc 同đồng 聲Thanh 聞Văn 。 處xử 有hữu 。 淨tịnh 土độ 行hành 不bất 成thành 。 處xử 空không 。 亦diệc 不bất 得đắc 成thành 。 是thị 以dĩ 五ngũ 不bất 求cầu 中trung 。 但đãn 念niệm 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 作tác 。 成thành 眾chúng 生sanh 淨tịnh 國quốc 土độ 。 都đô 無vô 忻hãn 樂nhạo/nhạc/lạc 。 故cố 知tri 空không 中trung 。 亦diệc 不bất 得đắc 成thành 。 今kim 明minh 修tu 淨tịnh 土độ 行hành 。 要yếu 須tu 空không 。 有hữu 並tịnh 修tu 。 進tiến 不bất 同đồng 聲Thanh 聞Văn 。 一nhất 向hướng 處xứ 空không 。 退thoái 不bất 同đồng 凡phàm 夫phu 。 一nhất 向hướng 處xứ 有hữu 。 要yếu 藉tạ 空không 解giải 道đạo 達đạt 。 有hữu 中trung 行hành 成thành 。 假giả 空không 藉tạ 有hữu 。 淨tịnh 土độ 行hành 成thành 。 是thị 以dĩ 經kinh 言ngôn 。

三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 。 若nhược 論luận 解giải 之chi 深thâm 淺thiển 。 修tu 業nghiệp 強cường 弱nhược 。 所sở 感cảm 之chi 土thổ/độ 。 階giai 降giáng/hàng 不bất 等đẳng 。 逐trục 解giải 而nhi 言ngôn 。 乃nãi 有hữu 階giai 差sai 。 今kim 但đãn 就tựu 前tiền 三tam 十thập 心tâm 。 約ước 略lược 束thúc 為vi 三tam 品phẩm 。 若nhược 論luận 習tập 種chủng 性tánh 中trung 。 相tương/tướng 心tâm 尤vưu 重trọng/trùng 。 善thiện 業nghiệp 微vi 弱nhược 。 所sở 感cảm 之chi 土thổ/độ 。 最tối 是thị 不bất 如như 。 性tánh 地địa 以dĩ 上thượng 。 相tương/tướng 心tâm 漸tiệm 薄bạc 。 所sở 修tu 業nghiệp 勝thắng 。 感cảm 彼bỉ 淨tịnh 土độ 。 次thứ 勝thắng 於ư 前tiền 。 名danh 之chi 為vi 中trung 。 論luận 其kỳ 解giải 行hành 。 相tương/tướng 心tâm 轉chuyển 得đắc 微vi 薄bạc 。 所sở 修tu 諸chư 行hành 。 增tăng 明minh 於ư 前tiền 。 所sở 感cảm 淨tịnh 土độ 。 最tối 是thị 其kỳ 勝thắng 。 故cố 得đắc 上thượng 名danh 。 正chánh 由do 相tương/tướng 有hữu 輕khinh 重trọng 。 業nghiệp 有hữu 精tinh 粗thô 。 致trí 令linh 有hữu 其kỳ 優ưu 劣liệt 。 階giai 降giáng/hàng 不bất 同đồng 。 若nhược 論luận 六lục 住trụ 以dĩ 還hoàn 。 報báo 身thân 未vị 亡vong 。 要yếu 須tu 假giả 土thổ/độ 而nhi 居cư 。

問vấn 。

七thất 住trụ 以dĩ 上thượng 。 及cập 以dĩ 諸chư 佛Phật 。 為vi 有hữu 土thổ/độ 不phủ 。

又hựu 人nhân 解giải 言ngôn 。

菩Bồ 薩Tát 亦diệc 有hữu 土thổ/độ 。 諸chư 佛Phật 亦diệc 有hữu 土thổ/độ 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 經kinh 自tự 成thành 言ngôn 。

妙diệu 色sắc 湛trạm 然nhiên 常thường 安an 隱ẩn 。 不bất 隨tùy 時thời 節tiết 劫kiếp 數số 遷thiên 。

既ký 有hữu 其kỳ 色sắc 。 那na 得đắc 無vô 土thổ/độ 。 欲dục 明minh 佛Phật 身thân 精tinh 妙diệu 之chi 色sắc 。 所sở 感cảm 之chi 土thổ/độ 。 純thuần 是thị 精tinh 妙diệu 。 土thổ/độ 中trung 最tối 勝thắng 。 以dĩ 此thử 淨tịnh 色sắc 。 安an 置trí 身thân 形hình 。 目mục 之chi 為vi 土thổ/độ 。 經kinh 言ngôn 。

大đại 火hỏa 所sở 燒thiêu 時thời 。 我ngã 此thử 土độ 安an 隱ẩn 。

諸chư 佛Phật 猶do 尚thượng 有hữu 土thổ/độ 。 何hà 況huống 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 假giả 土thổ/độ 而nhi 居cư 。 故cố 知tri 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 有hữu 土thổ/độ 也dã 。

今kim 時thời 不bất 存tồn 此thử 解giải 。 六lục 住trụ 以dĩ 還hoàn 。 猶do 有hữu 父phụ 母mẫu 報báo 身thân 。 可khả 假giả 土thổ/độ 而nhi 居cư 。 七thất 住trụ 菩Bồ 薩Tát 。 斷đoạn 三tam 界giới 惑hoặc 盡tận 。 無vô 父phụ 母mẫu 報báo 身thân 。 唯duy 有hữu 法Pháp 身thân 。 無vô 其kỳ 色sắc 根căn 。 何hà 處xứ 假giả 土thổ/độ 而nhi 居cư 。 欲dục 明minh 四tứ 禪thiền 地địa 人nhân 。 猶do 尚thượng 患hoạn 色sắc 聲thanh 煩phiền 。 求cầu 於ư 無vô 色sắc 。 豈khởi 況huống 大đại 聖thánh 由do 假giả 土thổ/độ 而nhi 居cư 。 君quân 家gia 不bất 解giải 經kinh 文văn 。 聞văn 道đạo 妙diệu 色sắc 湛trạm 然nhiên 。 便tiện 謂vị 法Pháp 身thân 。 為vi 土thổ/độ 可khả 居cư 。 凡phàm 解giải 色sắc 法pháp 。 顯hiển 現hiện 故cố 名danh 色sắc 。 若nhược 論luận 下hạ 地địa 。 青thanh 黃hoàng 顯hiển 現hiện 可khả 見kiến 。 故cố 名danh 為vi 色sắc 。 論luận 其kỳ 佛Phật 地địa 。 何hà 處xứ 有hữu 此thử 青thanh 黃hoàng 可khả 論luận 。 果quả 頭đầu 萬vạn 惑hoặc 斯tư 盡tận 。 眾chúng 德đức 普phổ 備bị 。 靈linh 智trí 顯hiển 現hiện 。 義nghĩa 同đồng 於ư 色sắc 。 他tha 人nhân 見kiến 經kinh 文văn 道đạo 。

因nhân 無vô 常thường 色sắc 。 獲hoạch 得đắc 常thường 色sắc 。

受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 得đắc 如như 是thị 。 意ý 謂vị 果quả 頭đầu 有hữu 其kỳ 五ngũ 陰ấm 。 果quả 頭đầu 何hà 處xứ 猶do 有hữu 識thức 。 識thức 是thị 無vô 記ký 。 想tưởng 是thị 無vô 記ký 。 若nhược 論luận 下hạ 地địa 。 識thức 本bổn 對đối 色sắc 。 想tưởng 取thủ 假giả 名danh 。 向hướng 言ngôn 果quả 頭đầu 有hữu 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 義nghĩa 中trung 。 解giải 作tác 欲dục 明minh 大đại 聖thánh 究cứu 竟cánh 之chi 果quả 。 無vô 實thật 而nhi 不bất 知tri 義nghĩa 。 若nhược 於ư 識thức 無vô 。 假giả 而nhi 不bất 達đạt 。 義nghĩa 同đồng 於ư 想tưởng 。 果quả 頭đầu 至chí 極cực 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 義nghĩa 。 若nhược 於ư 受thọ 法Pháp 身thân 。 正chánh 是thị 大đại 善thiện 。 行hành 中trung 之chi 極cực 。 名danh 之chi 為vi 行hành 。 果quả 頭đầu 有hữu 萬vạn 德đức 故cố 。 一nhất 一nhất 義nghĩa 解giải 。 故cố 道đạo 佛Phật 地địa 有hữu 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 論luận 其kỳ 大đại 聖thánh 。 靈linh 智trí 獨độc 存tồn 。 何hà 處xứ 有hữu 此thử 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 可khả 論luận 。 故cố 知tri 果quả 頭đầu 亦diệc 無vô 其kỳ 色sắc 。 那na 得đắc 有hữu 土thổ/độ 。 若nhược 爾nhĩ 。 何hà 故cố 經kinh 言ngôn 。

菩Bồ 薩Tát 佛Phật 土độ

解giải 意ý 欲dục 明minh 眾chúng 生sanh 修tu 淨tịnh 土độ 行hành 。 要yếu 由do 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 教giáo 化hóa 。 方phương 能năng 修tu 淨tịnh 土độ 行hành 。 眾chúng 生sanh 既ký 有hữu 淨tịnh 土độ 。 感cảm 得đắc 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 在tại 中trung 施thí 化hóa 。 若nhược 爾nhĩ 。 此thử 之chi 淨tịnh 土độ 由do 聖thánh 化hóa 故cố 有hữu 。 從tùng 化hóa 主chủ 作tác 名danh 。 故cố 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 土độ 。 理lý 實thật 則tắc 無vô 。 淨tịnh 土độ 名danh 教giáo 。 粗thô 略lược 如như 此thử 。

五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 險hiểm 難nạn 道đạo 者giả 。

此thử 中trung 還hoàn 與dữ 法pháp 說thuyết 經Kinh 文văn 作tác 喻dụ 。 上thượng 為vi 利lợi 根căn 說thuyết 於ư 五ngũ 濁trược 。 正chánh 以dĩ 五ngũ 濁trược 在tại 懷hoài 。 濁trược 亂loạn 其kỳ 心tâm 。 不bất 得đắc 說thuyết 大đại 。 為vi 中trung 根căn 借tá 火hỏa 宅trạch 為ví 喻dụ 。 正chánh 以dĩ 火hỏa 宅trạch 之chi 難nạn 。 故cố 以dĩ 三tam 車xa 汲cấp 引dẫn 。 此thử 為vi 鈍độn 根căn 人nhân 借tá 險hiểm 道đạo 喻dụ 。 正chánh 以dĩ 險hiểm 道đạo 長trường 遠viễn 。 故cố 須tu 施thí 三tam 中trung 息tức 。 上thượng 法pháp 說thuyết 中trung 道đạo 言ngôn 諸chư 佛Phật 。 火hỏa 宅trạch 中trung 借tá 長trưởng 者giả 為ví 喻dụ 。 此thử 中trung 名danh 為vi 導đạo 師sư 。 上thượng 言ngôn 三tam 乘thừa 。 火hỏa 宅trạch 中trung 引dẫn 三tam 車xa 為ví 喻dụ 。 此thử 中trung 名danh 為vi 化hóa 城thành 。 上thượng 為vi 利lợi 根căn 明minh 破phá 三Tam 歸Quy 一nhất 。 為vi 中trung 根căn 借tá 大đại 車xa 為ví 喻dụ 。 今kim 為vi 下hạ 根căn 明minh 其kỳ 滅diệt 化hóa 。 為vi 三tam 根căn 說thuyết 法Pháp 。 雖tuy 借tá 事sự 有hữu 異dị 。 皆giai 大đại 意ý 為vi 明minh 煩phiền 惱não 在tại 懷hoài 。 濁trược 亂loạn 其kỳ 心tâm 。 不bất 得đắc 說thuyết 大đại 。

然nhiên 今kim 解giải 以dĩ 何hà 為vi 五ngũ 百bách 。

一nhất 種chủng 解giải 。

以dĩ 五ngũ 道đạo 為vi 五ngũ 百bách 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 三tam 界giới 內nội 生sanh 死tử 粗thô 重trọng/trùng 。 煩phiền 惱não 亦diệc 粗thô 。 能năng 與dữ 假giả 名danh 行hành 人nhân 作tác 其kỳ 留lưu 難nạn 。 三tam 界giới 外ngoại 變biến 易dị 生sanh 死tử 苦khổ 輕khinh 。 怖bố 畏úy 處xứ 微vi 。 無vô 明minh 住trụ 地địa 惑hoặc 細tế 。 力lực 能năng 自tự 斷đoạn 。 不bất 與dữ 假giả 名danh 人nhân 為vi 留lưu 難nạn 。 是thị 故cố 。 但đãn 與dữ 三tam 界giới 內nội 為ví 喻dụ 。 不bất 與dữ 三tam 界giới 外ngoại 為ví 喻dụ 。 依y 此thử 一nhất 種chủng 解giải 義nghĩa 。 今kim 言ngôn 。

曠khoáng 絕tuyệt 無vô 人nhân

者giả 。 無vô 無vô 漏lậu 聖thánh 人nhân 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 無vô 漏lậu 本bổn 不bất 繫hệ 屬thuộc 三tam 界giới 。 六lục 住trụ 以dĩ 還hoàn 。 非phi 不bất 有hữu 分phân 段đoạn 報báo 形hình 。 本bổn 不bất 以dĩ 分phân 段đoạn 果quả 報báo 以dĩ 為vi 聖thánh 人nhân 。 要yếu 得đắc 無vô 漏lậu 者giả 名danh 為vi 聖thánh 人nhân 。 是thị 故cố 今kim 言ngôn 。

天thiên 人nhân 中trung 無vô 無vô 漏lậu 聖thánh 人nhân 。 下hạ 言ngôn 過quá 三tam 途đồ 。 在tại 人nhân 天thiên 中trung 。 施thí 二Nhị 乘Thừa 言ngôn 教giáo 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 三tam 途đồ 報báo 障chướng 。 非phi 受thọ 道đạo 之chi 器khí 。 諸chư 龍long 雖tuy 復phục 受thọ 持trì 一nhất 日nhật 之chi 戒giới 。 一nhất 形hình 之chi 中trung 。 終chung 不bất 得đắc 道Đạo 。 是thị 以dĩ 施thí 二Nhị 乘Thừa 言ngôn 教giáo 。 要yếu 在tại 人nhân 天thiên 。 是thị 故cố 今kim 言ngôn 。

五ngũ 百bách

者giả 。 但đãn 與dữ 五ngũ 道đạo 為ví 喻dụ 。

更cánh 有hữu 一nhất 解giải 。

若nhược 言ngôn

三tam 界giới 外ngoại 變biến 易dị 苦khổ 微vi 。 不bất 能năng 與dữ 假giả 名danh 人nhân 作tác 留lưu 難nạn 。

故cố 不bất 須tu 道đạo 。 為vi 據cứ 有hữu 識thức 。 為vi 據cứ 凡phàm 夫phu 無vô 識thức 。 若nhược 論luận 無vô 識thức 。 凡phàm 夫phu 雖tuy 遭tao 大đại 苦khổ 。 不bất 以dĩ 為vi 患hoạn 。 若nhược 論luận 有hữu 識thức 。 無vô 相tướng 以dĩ 上thượng 深thâm 識thức 行hành 苦khổ 。 經kinh 言ngôn 。

聖thánh 人nhân 覺giác 苦khổ 。 如như 睫tiệp 入nhập 目mục 。

又hựu 言ngôn 。

阿A 羅La 漢Hán 怖bố 畏úy 生sanh 死tử 。 如như 人nhân 執chấp 劍kiếm 。 欲dục 來lai 害hại 己kỷ 。

云vân 何hà 言ngôn 。

變biến 易dị 生sanh 死tử 怖bố 畏úy 處xứ 微vi

又hựu 復phục 言ngôn 。

無vô 明minh 惑hoặc 細tế 。 力lực 能năng 自tự 除trừ 。

故cố 不bất 須tu 道đạo 。 何hà 以dĩ 經kinh 言ngôn 。

下hạ 下hạ 智trí 斷đoạn 上thượng 上thượng 煩phiền 惱não 。 上thượng 上thượng 智trí 斷đoạn 下hạ 下hạ 煩phiền 惱não 。

要yếu 當đương 上thượng 智trí 能năng 斷đoạn 細tế 惑hoặc 。 下hạ 智trí 能năng 遣khiển 粗thô 結kết 者giả 。 云vân 何hà 言ngôn 。

三tam 界giới 外ngoại 惑hoặc 細tế 。 不bất 能năng 與dữ 假giả 名danh 人nhân 為vi 留lưu 難nạn 。

經kinh 言ngôn 。

無vô 明minh 住trụ 地địa 。 其kỳ 力lực 最tối 大đại 。 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 。 所sở 不bất 能năng 斷đoạn 。 唯duy 佛Phật 菩Bồ 提Đề 智trí 方phương 能năng 得đắc 斷đoạn 。

那na 得đắc 言ngôn 道đạo 。

惑hoặc 細tế 。 力lực 能năng 自tự 斷đoạn 。

若nhược 言ngôn 。

三tam 界giới 惑hoặc 粗thô 。 能năng 與dữ 假giả 名danh 人nhân 作tác 留lưu 難nạn 。

故cố 須tu 道đạo 。 電điện 光quang 之chi 人nhân 。 一nhất 入nhập 空không 觀quán 。 摧tồi 三tam 界giới 結kết 。 斷đoạn 之chi 不bất 難nan 。 云vân 何hà 言ngôn 。

三tam 界giới 惑hoặc 粗thô 能năng 與dữ 假giả 名danh 人nhân 為vi 留lưu 難nạn

又hựu 復phục 一nhất 事sự 。

若nhược 以dĩ 五ngũ 道đạo 為vi 五ngũ 百bách 者giả 。 經kinh 言ngôn 。

若nhược 有hữu 多đa 眾chúng 。 欲dục 過quá 此thử 道đạo 。 至chí 珍trân 寶bảo 處xứ 。

本bổn 王vương 子tử 時thời 一nhất 發phát 大đại 解giải 。 情tình 標tiêu 佛Phật 果Quả 。 常thường 可khả 情tình 期kỳ 過quá 五ngũ 道đạo 而nhi 已dĩ 。 若nhược 當đương 情tình 期kỳ 過quá 於ư 五ngũ 道đạo 。 於ư 聲Thanh 聞Văn 行hành 何hà 異dị 。 聲Thanh 聞Văn 之chi 人nhân 。 本bổn 亦diệc 情tình 標tiêu 。 出xuất 於ư 三tam 界giới 。 今kim 雖tuy 道đạo 成thành 羅La 漢Hán 。 去khứ 佛Phật 果Quả 故cố 。 喻dụ 遼liêu 喻dụ 遠viễn 。 經kinh 言ngôn 。

阿A 羅La 漢Hán 二nhị 萬vạn 劫kiếp 到đáo

到đáo 何hà 處xứ 。 到đáo 於ư 性tánh 地địa 。 若nhược 道đạo 成thành 羅La 漢Hán 。 竟cánh 二nhị 萬vạn 劫kiếp 中trung 修tu 行hành 。 方phương 始thỉ 到đáo 性tánh 地địa 。 故cố 知tri 去khứ 佛Phật 果Quả 喻dụ 遼liêu 喻dụ 遠viễn 。 又hựu 言ngôn 。

若nhược 情tình 期kỳ 過quá 於ư 五ngũ 道đạo

何hà 由do 得đắc 彰chương 中trung 息tức 之chi 義nghĩa 。

今kim 明minh 險hiểm 道đạo 長trường 遠viễn 。 難nan 可khả 越việt 度độ 。 欲dục 明minh 生sanh 死tử 路lộ 遙diêu 。 菩Bồ 薩Tát 勇dũng 猛mãnh 。 情tình 標tiêu 佛Phật 果Quả 。 一nhất 往vãng 欲dục 越việt 度độ 生sanh 死tử 。 不bất 論luận 中trung 息tức 。 聲Thanh 聞Văn 疲bì 極cực 之chi 人nhân 。 情tình 無vô 遠viễn 標tiêu 。 不bất 欲dục 一nhất 往vãng 遠viễn 涉thiệp 夷di 途đồ 。 是thị 以dĩ 於ư 其kỳ 中trung 路lộ 。 說thuyết 二Nhị 乘Thừa 涅Niết 槃Bàn 。 彰chương 中trung 息tức 義nghĩa 顯hiển 。 又hựu 言ngôn 。

至chí 珍trân 寶bảo 處xứ

何hà 者giả 為vi 珍trân 寶bảo 處xứ 。 豈khởi 可khả 以dĩ 二Nhị 乘Thừa 涅Niết 槃Bàn 為vi 珍trân 寶bảo 處xứ 。 故cố 知tri 正chánh 以dĩ 佛Phật 果Quả 為vi 珍trân 寶bảo 處xứ 。 欲dục 表biểu 生sanh 死tử 長trường 遠viễn 。 聲Thanh 聞Văn 懈giải 怠đãi 。 不bất 能năng 越việt 度độ 。 要yếu 須tu 化hóa 城thành 中trung 息tức 。 又hựu 來lai 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 三tam 界giới 外ngoại 變biến 易dị 無vô 明minh 。 通thông 以dĩ 為vi 險hiểm 道đạo 。 是thị 以dĩ 今kim 言ngôn 。

五ngũ 百bách

者giả 。 正chánh 以dĩ 三tam 界giới 為vi 三tam 百bách 。 七thất 住trụ 二Nhị 乘Thừa 。 同đồng 斷đoạn 三tam 界giới 惑hoặc 盡tận 。 束thúc 為vi 一nhất 百bách 。 八bát 住trụ 以dĩ 上thượng 。 終chung 至chí 金kim 剛cang 。 此thử 一nhất 段đoạn 生sanh 死tử 。 復phục 束thúc 為vi 一nhất 百bách 。 以dĩ 為vi 五ngũ 百bách 。

他tha 人nhân 難nạn/nan 言ngôn 。

若nhược 當đương 險hiểm 道đạo 終chung 盡tận 金kim 剛cang 者giả 。 上thượng 法pháp 說thuyết 中trung 有hữu 其kỳ 五ngũ 濁trược 。 為vi 中trung 根căn 引dẫn 火hỏa 宅trạch 為ví 喻dụ 。 此thử 之chi 二nhị 種chủng 。 亦diệc 通thông 三tam 界giới 外ngoại 不phủ 。 若nhược 當đương 不bất 通thông 。 有hữu 何hà 所sở 以dĩ 為vi 鈍độn 根căn 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 偏thiên 明minh 其kỳ 遠viễn 。 解giải 者giả 言ngôn 。

良lương 有hữu 所sở 以dĩ 。 上thượng 為vi 身thân 子tử 。 先tiên 以dĩ 法pháp 相tướng 道Đạo 理lý 明minh 義nghĩa 。 然nhiên 後hậu 舉cử 五ngũ 濁trược 者giả 。 釋thích 三tam 之chi 所sở 以dĩ 。 正chánh 以dĩ 五ngũ 濁trược 在tại 懷hoài 。 濁trược 亂loạn 其kỳ 心tâm 。 故cố 一nhất 上thượng 作tác 三tam 解giải 。 五ngũ 濁trược 是thị 施thí 三tam 因nhân 緣duyên 。 是thị 以dĩ 不bất 通thông 。 三tam 界giới 外ngoại 惑hoặc 非phi 是thị 施thí 三tam 因nhân 緣duyên 。 不bất 能năng 一nhất 上thượng 作tác 三tam 解giải 。 那na 得đắc 相tương/tướng 決quyết 。 為vi 中trung 根căn 借tá 火hỏa 宅trạch 喻dụ 。 但đãn 明minh 能năng 燒thiêu 道đạo 根căn 。 復phục 能năng 燒thiêu 陰ấm 身thân 。 以dĩ 之chi 為vi 火hỏa 。 三tam 界giới 外ngoại 惑hoặc 。 不bất 燒thiêu 道đạo 根căn 。 火hỏa 本bổn 能năng 燒thiêu 。 改cải 變biến 。 名danh 之chi 為vi 火hỏa 。 三tam 界giới 惑hoặc 粗thô 。 障chướng 解giải 處xứ 重trọng/trùng 。 能năng 改cải 利lợi 為vi 鈍độn 。 喻dụ 若nhược 於ư 火hỏa 。 三tam 界giới 外ngoại 惑hoặc 。 非phi 不bất 障chướng 解giải 。 乘thừa 理lý 不bất 明minh 。 不bất 能năng 改cải 利lợi 為vi 鈍độn 。 是thị 故cố 不bất 得đắc 。 名danh 為vi 火hỏa 也dã 。 今kim 為vi 鈍độn 人nhân 借tá 險hiểm 道đạo 為ví 喻dụ 。 欲dục 明minh 險hiểm 道đạo 長trường 遠viễn 。 從tùng 始thỉ 發phát 心tâm 。 終chung 於ư 金kim 剛cang 。 三tam 大đại 阿a 僧tăng 祇kỳ 修tu 行hành 。 方phương 始thỉ 得đắc 佛Phật 。 欲dục 明minh 生sanh 死tử 路lộ 遠viễn 。 聲Thanh 聞Văn 疲bì 極cực 。 不bất 能năng 越việt 度độ 。 要yếu 須tu 化hóa 城thành 中trung 息tức 。

又hựu 復phục 言ngôn 。

眾chúng 又hựu 清thanh 淨tịnh 。 無vô 有hữu 三tam 界giới 粗thô 濁trược 翳ế 障chướng 。 名danh 為vi 清Thanh 淨Tịnh 。 若nhược 義nghĩa 通thông 三tam 界giới 外ngoại 。 云vân 何hà 得đắc 道Đạo 。

眾chúng 又hựu 清thanh 淨tịnh

何hà 以dĩ 得đắc 知tri 火hỏa 不bất 通thông 。 經kinh 言ngôn 。

三tam 界giới 無vô 安an 。 猶do 如như 火hỏa 宅trạch 。

復phục 言ngôn 。

見kiến 諸chư 子tử 等đẳng 。 安an 隱ẩn 得đắc 出xuất 。 到đáo 無vô 畏úy 處xứ 。

若nhược 火hỏa 通thông 三tam 界giới 外ngoại 。 正chánh 是thị 可khả 怖bố 可khả 畏úy 。 云vân 何hà 道đạo 言ngôn 。

到đáo 無vô 畏úy 處xứ

今kim 者giả 險hiểm 道đạo 何hà 以dĩ 知tri 通thông 。 經kinh 文văn 但đãn 言ngôn 。

既ký 得đắc 止chỉ 息tức 。 無vô 復phục 疲bì 倦quyện 。 即tức 滅diệt 化hóa 城thành 。

不bất 言ngôn 。

無vô 復phục 險hiểm 道đạo

若nhược 以dĩ 三tam 界giới 為vi 險hiểm 道đạo 。 何hà 以dĩ 不bất 道đạo 。

無vô 復phục 險hiểm 道đạo 。 即tức 滅diệt 化hóa 城thành 。

故cố 知tri 險hiểm 道đạo 通thông 三tam 界giới 外ngoại 。 經kinh 文văn 前tiền 後hậu 明minh 義nghĩa 不bất 同đồng 。 今kim 為vi 下hạ 根căn 。 要yếu 須tu 借tá 道đạo 路lộ 遠viễn 事sự 。 宜nghi 彰chương 於ư 遠viễn 。 若nhược 道đạo 三tam 界giới 為vi 險hiểm 道đạo 。 未vị 足túc 表biểu 險hiểm 難nạn 長trường 遠viễn 。 欲dục 明minh 生sanh 死tử 路lộ 遙diêu 。 難nan 可khả 越việt 度độ 。 菩Bồ 薩Tát 勇dũng 猛mãnh 。 一nhất 往vãng 越việt 度độ 生sanh 死tử 。 不bất 論luận 中trung 息tức 。 聲Thanh 聞Văn 疲bì 極cực 之chi 人nhân 。 不bất 能năng 一nhất 往vãng 越việt 度độ 。 要yếu 須tu 化hóa 城thành 。 若nhược 當đương 道đạo 近cận 。 何hà 由do 得đắc 彰chương 中trung 息tức 之chi 義nghĩa 。 是thị 以dĩ 為vi 彰chương 中trung 息tức 義nghĩa 。 顯hiển 事sự 須tu 道đạo 。

更cánh 有hữu 一nhất 解giải 。

上thượng 為vi 中trung 上thượng 二nhị 根căn 。 其kỳ 人nhân 根căn 利lợi 。 但đãn 說thuyết 三tam 界giới 火hỏa 宅trạch 五ngũ 濁trược 。 不bất 得đắc 說thuyết 一nhất 以dĩ 能năng 知tri 遠viễn 。 三tam 界giới 外ngoại 亦diệc 是thị 五ngũ 濁trược 。 曰viết 火hỏa 宅trạch 也dã 。 今kim 為vi 下hạ 根căn 說thuyết 法Pháp 異dị 。 正chánh 以dĩ 其kỳ 人nhân 根căn 鈍độn 。 要yếu 說thuyết 遠viễn 處xứ 。 方phương 能năng 得đắc 解giải 。 是thị 以dĩ 金kim 剛cang 以dĩ 還hoàn 。 通thông 為vi 險hiểm 道đạo 也dã 。 為vi 下hạ 根căn 人nhân 喻dụ 說thuyết 小tiểu 異dị 。 不bất 同đồng 中trung 上thượng 也dã 。 曠khoáng 絕tuyệt 無vô 人nhân 者giả 。 初sơ 住trụ 已dĩ 上thượng 終chung 至chí 金kim 剛cang 。 乃nãi 有hữu 塵trần 沙sa 聖thánh 人nhân 。 何hà 故cố 言ngôn 。

無vô 人nhân

凡phàm 解giải 人nhân 義nghĩa 。 識thức 古cổ 知tri 今kim 。 施thí 恩ân 報báo 德đức 。 名danh 之chi 為vi 人nhân 。 今kim 解giải 人nhân 。 要yếu 達đạt 古cổ 今kim 理lý 盡tận 。 得đắc 名danh 為vi 人nhân 。 欲dục 明minh 金kim 剛cang 以dĩ 還hoàn 。 雖tuy 有hữu 施thí 恩ân 。 報báo 德đức 。 識thức 古cổ 今kim 理lý 不bất 盡tận 。 經kinh 言ngôn 。

十Thập 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 。 但đãn 知tri 其kỳ 終chung 。 不bất 達đạt 其kỳ 始thỉ 。

人nhân 義nghĩa 不bất 滿mãn 。 不bất 與dữ 人nhân 名danh 。 如Như 來Lai 道đạo 備bị 先tiên 登đăng 。 居cư 宗tông 體thể 極cực 。 三Tam 達Đạt 靈linh 智trí 。 識thức 古cổ 今kim 理lý 盡tận 。 人nhân 義nghĩa 備bị 滿mãn 。 方phương 得đắc 人nhân 名danh 。 是thị 以dĩ 今kim 言ngôn 。

無vô 人nhân

者giả 。 金kim 剛cang 已dĩ 還hoàn 。 無vô 有hữu 滿mãn 足túc 之chi 人nhân 。 故cố 言ngôn 。

無vô 人nhân

下hạ 言ngôn 。

過quá 三tam 百bách

者giả 。 二Nhị 乘Thừa 涅Niết 槃Bàn 標tiêu 果quả 。 不bất 屬thuộc 三tam 界giới 。 故cố 言ngôn 。

過quá

也dã 。 下hạ 言ngôn 。

無vô 水thủy 草thảo

者giả 。 金kim 剛cang 以dĩ 還hoàn 。 無vô 有hữu 佛Phật 果Quả 無vô 漏lậu 。 故cố 言ngôn 。

無vô 水thủy 草thảo

也dã 。 三tam 界giới 外ngoại 無vô 明minh 何hà 由do 得đắc 起khởi 。 正chánh 以dĩ 三tam 界giới 中trung 作tác 因nhân 。 故cố 得đắc 起khởi 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 凡phàm 為vi 惑hoặc 本bổn 。 乃nãi 自tự 無vô 量lượng 。 略lược 舉cử 其kỳ 對đối 。 不bất 過quá 有hữu 四tứ 重trọng/trùng 之chi 惑hoặc 也dã 。 外ngoại 凡phàm 見kiến 諦Đế 。 澈triệt 通thông 三tam 界giới 。 內nội 凡phàm 見kiến 諦Đế 。 亦diệc 通thông 三tam 界giới 。 思tư 惟duy 煩phiền 惱não 。 復phục 澈triệt 通thông 三tam 界giới 。 三tam 界giới 外ngoại 習tập 惑hoặc 無vô 明minh 。 復phục 通thông 三tam 界giới 。

又hựu 問vấn 。

三tam 界giới 外ngoại 無vô 明minh 。 何hà 由do 得đắc 通thông 三tam 界giới 也dã 。

又hựu 解giải 。

良lương 由do 三tam 界giới 中trung 為vi 因nhân 。 故cố 所sở 以dĩ 起khởi 。 故cố 道đạo 。

通thông

也dã 。 三tam 界giới 外ngoại 凡phàm 見kiến 諦Đế 。 一nhất 念niệm 三tam 毒độc 中trung 。 還hoàn 與dữ 外ngoại 凡phàm 同đồng 種chủng 類loại 作tác 因nhân 。 復phục 與dữ 三tam 界giới 內nội 凡phàm 作tác 因nhân 。 復phục 與dữ 三tam 界giới 思tư 惟duy 作tác 因nhân 。 復phục 得đắc 與dữ 三tam 界giới 外ngoại 恆Hằng 沙sa 無vô 明minh 作tác 因nhân 。 略lược 道đạo 粗thô 處xứ 。 中trung 間gian 可khả 知tri 也dã 。 粗thô 惑hoặc 中trung 得đắc 與dữ 細tế 為vi 因nhân 。 細tế 中trung 不bất 得đắc 與dữ 粗thô 作tác 因nhân 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 粗thô 惑hoặc 得đắc 與dữ 細tế 作tác 因nhân 。 若nhược 外ngoại 凡phàm 惑hoặc 不bất 與dữ 內nội 凡phàm 惑hoặc 為vi 因nhân 者giả 。 斷đoạn 外ngoại 凡phàm 惑hoặc 盡tận 。 此thử 內nội 凡phàm 惑hoặc 何hà 由do 得đắc 生sanh 。 若nhược 內nội 凡phàm 惑hoặc 不bất 與dữ 修tu 道Đạo 作tác 因nhân 。 此thử 修tu 道Đạo 煩phiền 惱não 。 云vân 何hà 得đắc 起khởi 。 正chánh 由do 外ngoại 凡phàm 與dữ 內nội 凡phàm 作tác 因nhân 。 內nội 凡phàm 復phục 與dữ 修tu 道Đạo 為vi 因nhân 。 是thị 以dĩ 內nội 凡phàm 惑hoặc 修tu 道Đạo 煩phiền 惱não 得đắc 生sanh 也dã 。 三tam 界giới 外ngoại 習tập 惑hoặc 作tác 因nhân 義nghĩa 。 顯hiển 可khả 知tri 也dã 。 復phục 所sở 以dĩ 得đắc 知tri 外ngoại 凡phàm 遠viễn 與dữ 修tu 道Đạo 為vi 因nhân 。 有hữu 一nhất 人nhân 入nhập 空không 觀quán 。 斷đoạn 內nội 凡phàm 見kiến 諦Đế 惑hoặc 盡tận 。 道đạo 成thành 初sơ 果quả 。 出xuất 空không 觀quán 。 復phục 不bất 得đắc 起khởi 內nội 凡phàm 煩phiền 惱não 。 修tu 道Đạo 惑hoặc 何hà 從tùng 而nhi 生sanh 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 外ngoại 凡phàm 惑hoặc 遠viễn 與dữ 三tam 界giới 外ngoại 恆Hằng 沙sa 無vô 明minh 作tác 因nhân 。 從tùng 初sơ 住trụ 至chí 六lục 住trụ 。 斷đoạn 三tam 界giới 惑hoặc 盡tận 。 若nhược 不bất 與dữ 作tác 因nhân 。 三tam 界giới 外ngoại 惑hoặc 何hà 由do 得đắc 有hữu 。 今kim 斷đoạn 三tam 界giới 惑hoặc 盡tận 。 由do 有hữu 彼bỉ 惑hoặc 在tại 。 故cố 知tri 粗thô 中trung 與dữ 細tế 作tác 因nhân 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 細tế 惑hoặc 不bất 得đắc 與dữ 粗thô 為vi 因nhân 。 內nội 凡phàm 人nhân 斷đoạn 外ngoại 凡phàm 惑hoặc 盡tận 。 不bất 見kiến 有hữu 起khởi 。 外ngoại 凡phàm 惑hoặc 者giả 。 不bất 見kiến 有hữu 修tu 道Đạo 以dĩ 上thượng 得đắc 起khởi 內nội 凡phàm 夫phu 惑hoặc 也dã 。 復phục 不bất 見kiến 八bát 住trụ 已dĩ 上thượng 人nhân 起khởi 三tam 界giới 思tư 惟duy 惑hoặc 也dã 。 以dĩ 是thị 驗nghiệm 知tri 。 細tế 不bất 與dữ 粗thô 為vi 因nhân 也dã 。 三tam 毒độc 煩phiền 惱não 。 不bất 得đắc 交giao 互hỗ 為vi 因nhân 也dã 。 故cố 經kinh 言ngôn 。

無vô 明minh 住trụ 地địa 惑hoặc 。 精tinh 細tế 難nạn/nan 除trừ 。 要yếu 佛Phật 菩Bồ 提Đề 智trí 。 方phương 能năng 斷đoạn 盡tận 。 以dĩ 此thử 驗nghiệm 知tri 。 三tam 界giới 外ngoại 恆Hằng 沙sa 無vô 明minh 。 變biến 易dị 生sanh 死tử 。 都đô 得đắc 以dĩ 為vi 險hiểm 道đạo 也dã 。

又hựu 人nhân 解giải 。

細tế 與dữ 粗thô 為vi 因nhân 。 三tam 界giới 外ngoại 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 惑hoặc 與dữ 恆Hằng 沙sa 為vi 因nhân 。 又hựu 與dữ 四tứ 住trụ 煩phiền 惱não 作tác 因nhân 。 正chánh 由do 無vô 明minh 作tác 因nhân 。 故cố 恆Hằng 沙sa 。 四tứ 住trụ 得đắc 起khởi 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 三tam 界giới 外ngoại 有hữu 識thức 窟quật 。 從tùng 此thử 識thức 窟quật 中trung 出xuất 流lưu 來lai 入nhập 三tam 界giới 。 漸tiệm 漸tiệm 起khởi 粗thô 。 造tạo 善thiện 惡ác 業nghiệp 。 起khởi 四tứ 住trụ 之chi 惑hoặc 。 然nhiên 後hậu 入nhập 三tam 途đồ 受thọ 苦khổ 。 既ký 為vi 眾chúng 苦khổ 所sở 剪tiễn 。 方phương 始thỉ 罷bãi 苦khổ 樂lạc 求cầu 涅Niết 槃Bàn 。 方phương 始thỉ 修tu 道Đạo 斷đoạn 除trừ 也dã 。 故cố 經kinh 言ngôn 。

大đại 地địa 壞hoại 故cố 。 草thảo 木mộc 隨tùy 喪táng 。

無vô 明minh 以dĩ 為vi 大đại 地địa 。 恆Hằng 沙sa 。 四tứ 住trụ 依y 無vô 明minh 而nhi 生sanh 。 以dĩ 為vi 草thảo 木mộc 。 斷đoạn 無vô 明minh 根căn 本bổn 盡tận 。 恆Hằng 沙sa 。 四tứ 住trụ 一nhất 切thiết 皆giai 盡tận 。 故cố 言ngôn 。

大đại 地địa 壞hoại 故cố 。 草thảo 木mộc 喪táng 。

也dã 。

此thử 解giải 難nan 解giải 。 依y 如như 一nhất 家gia 。 不bất 存tồn 此thử 解giải 。 存tồn 於ư 前tiền 解giải 。

粗thô 與dữ 細tế 為vi 因nhân 也dã 。 若nhược 粗thô 與dữ 細tế 為vi 因nhân 者giả 。 以dĩ 何hà 為vi 大đại 地địa 草thảo 木mộc 。 因nhân 以dĩ 為vi 大đại 地địa 。 果quả 以dĩ 為vi 草thảo 木mộc 。 因nhân 本bổn 能năng 生sanh 於ư 果quả 。 三tam 界giới 四tứ 住trụ 中trung 。 萬vạn 處xứ 無vô 明minh 因nhân 。 以dĩ 之chi 為vi 地địa 。 萬vạn 處xứ 中trung 無vô 明minh 果quả 。 以dĩ 為vi 草thảo 木mộc 也dã 。 果quả 依y 因nhân 住trụ 。 名danh 為vi 住trụ 地địa 。 故cố 言ngôn 道đạo 。

大đại 地địa 壞hoại 故cố 。 草thảo 木mộc 隨tùy 喪táng 。

也dã 。

依y

如như 不bất 作tác

流lưu 來lai

解giải 者giả 。 如như 斯tư 解giải 經kinh 文văn 也dã 。

次thứ 明minh 二nhị 依y 。

漸tiệm 教giáo 之chi 初sơ 所sở 。 以dĩ 法pháp 為vi 四tứ 依y 。 今kim 漸tiệm 教giáo 之chi 終chung 。 人nhân 為vi 四tứ 依y 也dã 。 有hữu 二nhị 種chủng 解giải 。

一nhất 解giải 言ngôn 。 昔tích 日nhật 苦khổ 空không 無vô 常thường 理lý 淺thiển 。 但đãn 能năng 依y 法pháp 。 自tự 能năng 會hội 理lý 。 不bất 須tu 依y 人nhân 也dã 。 今kim 時thời 大Đại 乘Thừa 理lý 深thâm 。 要yếu 須tu 由do 人nhân 解giải 釋thích 。 方phương 能năng 得đắc 解giải 。 是thị 故cố 人nhân 為vi 四tứ 依y 也dã 。

復phục 有hữu 一nhất 解giải 。

昔tích 日nhật 三tam 乘thừa 經kinh 。 不bất 了liễu 義nghĩa 教giáo 。 但đãn 道Đạo 法Pháp 為vi 四tứ 依y 。 道Đạo 理lý 人nhân 亦diệc 可khả 依y 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 昔tích 經kinh 勸khuyến 依y 知tri 法pháp 人nhân 。 依y 止chỉ 和hòa 上thượng 。 阿a 闍xà 利lợi 。 以dĩ 此thử 驗nghiệm 知tri 。 人nhân 亦diệc 可khả 依y 也dã 。 但đãn 道đạo 依y 法pháp 者giả 。 勸khuyến 依y 法pháp 以dĩ 取thủ 人nhân 也dã 。 昔tích 日nhật 四tứ 依y 者giả 。 第đệ 一nhất 依y 法pháp 。 莫mạc 依y 於ư 人nhân 。 如Như 來Lai 去khứ 世thế 後hậu 。 四tứ 依y 隱ẩn 化hóa 。 無vô 有hữu 真Chân 人Nhân 可khả 仗trượng 。 唯duy 有hữu 偽ngụy 人nhân 。 人nhân 本bổn 巧xảo 偽ngụy 多đa 端đoan 。 則tắc 不bất 可khả 依y 也dã 。 佛Phật 去khứ 世thế 後hậu 。 唯duy 有hữu 金kim 口khẩu 所sở 說thuyết 真chân 法pháp 在tại 世thế 。 法pháp 是thị 鏗khanh 定định 。 則tắc 是thị 可khả 依y 。 故cố 勸khuyến 依y 法pháp 。 莫mạc 依y 於ư 人nhân 也dã 。 又hựu 來lai 。 人nhân 去khứ 理lý 遠viễn 。 法pháp 去khứ 理lý 近cận 。 故cố 勸khuyến 依y 近cận 而nhi 去khứ 遠viễn 。 是thị 以dĩ 勸khuyến 依y 法pháp 。 莫mạc 依y 人nhân 也dã 。 但đãn 說thuyết 依y 法pháp 莫mạc 依y 於ư 人nhân 。 利lợi 根căn 者giả 別biệt 解giải 第đệ 一nhất 。 即tức 通thông 解giải 後hậu 三tam 。 如như 似tự 外ngoại 書thư 。 舉cử 一nhất 隅ngung 則tắc 三tam 隅ngung 返phản 。 問vấn 一nhất 以dĩ 知tri 十thập 。

又hựu 問vấn 。

通thông 解giải 法pháp 用dụng 云vân 何hà 。

又hựu 答đáp 。

聖thánh 人nhân 但đãn 道đạo 依y 法pháp 莫mạc 依y 人nhân 。 即tức 能năng 思tư 惟duy 此thử 法pháp 。 有hữu 了liễu 。 不bất 了liễu 。 懼cụ 畏úy 人nhân 傳truyền 則tắc 謬mậu 。 作tác 此thử 思tư 惟duy 。 知tri 不bất 了liễu 教giáo 不bất 可khả 依y 。 了liễu 教giáo 可khả 依y 。 復phục 更cánh 思tư 惟duy 。 了liễu 教giáo 詮thuyên 理lý 。 不bất 了liễu 教giáo 亦diệc 詮thuyên 理lý 。 故cố 知tri 理lý 不bất 定định 屬thuộc 於ư 言ngôn 。 即tức 能năng 解giải 義nghĩa 是thị 可khả 依y 。 語ngữ 不bất 可khả 依y 。 以dĩ 復phục 思tư 解giải 。

執chấp 言ngôn 局cục 理lý 。 此thử 是thị 想tưởng 識thức 。 不bất 得đắc 依y 止chỉ 。 亡vong 言ngôn 取thủ 理lý 。 此thử 是thị 智trí 慧tuệ 。 則tắc 可khả 依y 也dã 。 此thử 是thị 通thông 解giải 之chi 方phương 。

次thứ 解giải 別biệt 依y 。 通thông 依y 。

說thuyết 第đệ 一nhất 依y 。 即tức 是thị 別biệt 依y 。 通thông 解giải 下hạ 三tam 。 即tức 是thị 通thông 依y 。 依y 據cứ 前tiền 境cảnh 。 所sở 恃thị 之chi 法pháp 。 解giải 據cứ 內nội 情tình 。 故cố 有hữu 通thông 依y 。 別biệt 依y 。 通thông 解giải 。 別biệt 解giải 之chi 異dị 也dã 。 第đệ 二nhị 依y 。 由do 未vị 生sanh 解giải 。 復phục 為vi 說thuyết 依y 了liễu 義nghĩa 經Kinh 。 莫mạc 依y 不bất 了liễu 義nghĩa 經Kinh 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 。 不bất 了liễu 義nghĩa 經Kinh 。 如như 《# 七thất 女nữ 經kinh 》# 言ngôn 。

如như 雀tước 在tại 瓶bình 中trung 。 羅la 縠hộc 覆phú 其kỳ 口khẩu 。 縠hộc 穿xuyên 雀tước 飛phi 去khứ 。 識thức 神thần 隨tùy 後hậu 走tẩu 。

三tam 乘thừa 究cứu 竟cánh 。 一nhất 切thiết 無vô 常thường 。 一nhất 切thiết 無vô 我ngã 。 如như 斯tư 非phi 一nhất 。 皆giai 經Kinh 法Pháp 不bất 分phân 明minh 。 多đa 生sanh 人nhân 惑hoặc 。 如như 似tự 。

識thức 神thần 隨tùy 走tẩu

謂vị 言ngôn 。

常thường

而nhi 隨tùy 後hậu 走tẩu 也dã 。 一nhất 切thiết 無vô 常thường 。 謂vị 舉cử 常thường 果quả 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 諸chư 無vô 為vi 等đẳng 。 皆giai 是thị 無vô 常thường 。 聞văn 道đạo 三tam 乘thừa 。 謂vị 舉cử 鏗khanh 然nhiên 是thị 定định 。 故cố 知tri 不bất 了liễu 教giáo 多đa 生sanh 人nhân 惑hoặc 。 不bất 足túc 可khả 依y 。 何hà 等đẳng 以dĩ 為vi 了liễu 教giáo 。 還hoàn 翻phiên 上thượng 。

識thức 神thần 相tương 續tục 隨tùy 後hậu 走tẩu

有hữu 為vi 中trung 無vô 常thường 。 三tam 乘thừa 非phi 究cứu 竟cánh 。 即tức 是thị 一Nhất 乘Thừa 。 如như 是thị 真chân 正chánh 能năng 生sanh 人nhân 解giải 。 是thị 以dĩ 可khả 依y 。 即tức 是thị 別biệt 解giải 第đệ 二nhị 依y 。 復phục 能năng 通thông 上thượng 下hạ 依y 。 即tức 是thị 通thông 解giải 也dã 。 亦diệc 即tức 是thị 別biệt 依y 。 通thông 解giải 上thượng 一nhất 下hạ 二nhị 。 即tức 是thị 通thông 依y 也dã 。 次thứ 解giải 第đệ 三tam 。 第đệ 三tam 。 依y 人nhân 柄bính 教giáo 定định 宗tông 。 由do 未vị 生sanh 解giải 。 是thị 以dĩ 聖thánh 者giả 移di 言ngôn 易dị 句cú 。 依y 義nghĩa 莫mạc 依y 於ư 語ngữ 。 夫phu 言ngôn 生sanh 於ư 不bất 足túc 。 不bất 足túc 則tắc 於ư 無vô 言ngôn 。 因nhân 言ngôn 以dĩ 會hội 理lý 。 斯tư 皆giai 可khả 依y 也dã 。 即tức 是thị 別biệt 解giải 第đệ 三tam 。 通thông 解giải 上thượng 二nhị 下hạ 一nhất 。 通thông 依y 如như 此thử 也dã 。 次thứ 解giải 第đệ 四tứ 依y 人nhân 。 此thử 人nhân 由do 故cố 柄bính 教giáo 定định 宗tông 。 執chấp 迷mê 不bất 返phản 。 是thị 以dĩ 聖thánh 教giáo 依y 亡vong 相tương/tướng 之chi 智trí 能năng 備bị 取thủ 理lý 。 存tồn 得đắc 之chi 識thức 則tắc 不bất 詣nghệ 於ư 理lý 。 故cố 勸khuyến 依y 智trí 。 莫mạc 依y 識thức 。 第đệ 四tứ 依y 人nhân 。 即tức 別biệt 解giải 第đệ 四tứ 。 通thông 解giải 上thượng 三tam 。 通thông 。 別biệt 之chi 依y 。 亦diệc 如như 此thử 也dã 。

更cánh 有hữu 一nhất 解giải 。

說thuyết 第đệ 一nhất 依y 時thời 。 四tứ 人nhân 同đồng 解giải 第đệ 一nhất 。 利lợi 根căn 者giả 。 通thông 解giải 下hạ 三tam 。 第đệ 二nhị 根căn 人nhân 。 依y 教giáo 但đãn 解giải 第đệ 一nhất 。 不bất 能năng 探thám 解giải 下hạ 三tam 。 第đệ 二nhị 人nhân 聞văn 說thuyết 第đệ 二nhị 依y 時thời 。 三tam 人nhân 同đồng 解giải 第đệ 二nhị 也dã 。 第đệ 二nhị 人nhân 探thám 解giải 下hạ 二nhị 。 下hạ 二nhị 人nhân 依y 教giáo 生sanh 解giải 。 不bất 能năng 探thám 解giải 下hạ 二nhị 也dã 。 說thuyết 第đệ 三tam 依y 時thời 。 二nhị 人nhân 同đồng 解giải 第đệ 三tam 。 第đệ 三tam 人nhân 探thám 解giải 下hạ 一nhất 。 第đệ 四tứ 依y 人nhân 由do 故cố 不bất 解giải 。 復phục 為vi 說thuyết 第đệ 四tứ 依y 時thời 。 但đãn 為vi 第đệ 四tứ 人nhân 。 如như 斯tư 二nhị 解giải 。 並tịnh 應ưng 可khả 存tồn 也dã 。

依y 既ký 有hữu 通thông 。 別biệt 之chi 解giải 。 當đương 在tại 何hà 處xứ 人nhân 。 若nhược 是thị 外ngoại 凡phàm 。 不bất 能năng 賞thưởng 文văn 尋tầm 理lý 。 若nhược 是thị 內nội 凡phàm 以dĩ 上thượng 。 神thần 爽sảng 以dĩ 高cao 。 假giả 文văn 通thông 理lý 也dã 。 解giải 言ngôn 。

三tam 根căn 性tánh 地địa 以dĩ 上thượng 。 第đệ 四tứ 人nhân 應ưng 在tại 乾can/kiền/càn 慧tuệ 之chi 末mạt 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 經kinh 無vô 成thành 判phán 。 以dĩ 人nhân 情tình 卜bốc 量lượng 。 三tam 根căn 能năng 探thám 。 自tự 非phi 得đắc 理lý 在tại 懷hoài 。 安an 如như 此thử 也dã 。 第đệ 四tứ 人nhân 不bất 能năng 探thám 解giải 。 故cố 知tri 落lạc 在tại 乾can/kiền/càn 慧tuệ 之chi 末mạt 也dã 。 驗nghiệm 依y 之chi 人nhân 如như 此thử 。 說thuyết 依y 之chi 人nhân 復phục 在tại 何hà 處xứ 也dã 。 應ưng 在tại 四Tứ 果Quả 以dĩ 上thượng 。 堪kham 為vi 說thuyết 依y 人nhân 。 此thử 人nhân 永vĩnh 絕tuyệt 相tương/tướng 心tâm 所sở 簡giản 。 入nhập 定định 知tri 眾chúng 生sanh 機cơ 根căn 。 出xuất 定định 稱xưng 機cơ 說thuyết 法Pháp 。 是thị 故cố 堪kham 為vi 師sư 也dã 。 維duy 摩ma 呵ha 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。

何hà 不bất 先tiên 當đương 入nhập 定định 。 觀quán 此thử 人nhân 心tâm 。

故cố 知tri 入nhập 定định 能năng 知tri 也dã 。 出xuất 定định 不bất 達đạt 。 性tánh 地địa 訖ngật 至chí 。 世Thế 間Gian 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 亦diệc 能năng 說thuyết 法Pháp 化hóa 人nhân 。 但đãn 不bất 免miễn 相tương/tướng 心tâm 所sở 簡giản 。 隱ẩn 其kỳ 師sư 名danh 。 一nhất 向hướng 落lạc 在tại 弟đệ 子tử 位vị 中trung 也dã 。

四tứ 依y 者giả 。 名danh 雖tuy 有hữu 四tứ 。 理lý 實thật 有hữu 八bát 。

四tứ 白bạch 依y 。 四tứ 黑hắc 依y 。 四tứ 白bạch 因nhân 。 四tứ 黑hắc 因nhân 。 法pháp 是thị 一nhất 白bạch 依y 。 了liễu 教giáo 是thị 二nhị 白bạch 依y 。 了liễu 義nghĩa 是thị 三tam 白bạch 依y 。 智trí 是thị 四tứ 白bạch 依y 。 人nhân 是thị 一nhất 黑hắc 依y 。 不bất 了liễu 教giáo 二nhị 黑hắc 依y 。 語ngữ 是thị 三tam 黑hắc 依y 。 識thức 是thị 四tứ 黑hắc 依y 。 何hà 以dĩ 名danh 白bạch 。 因nhân 能năng 生sanh 白bạch 解giải 。 名danh 之chi 為vi 白bạch 也dã 。 能năng 生sanh 黑hắc 解giải 。 名danh 之chi 為vi 黑hắc 也dã 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 非phi 是thị 黑hắc 白bạch 。 能năng 生sanh 白bạch 解giải 。 名danh 為vi 白bạch 也dã 。 智trí 體thể 是thị 白bạch 。 復phục 能năng 生sanh 白bạch 解giải 。 名danh 之chi 為vi 白bạch 也dã 。

復phục 有hữu 一nhất 解giải 。

相tướng 形hình 白bạch 黑hắc 。 猶do 如như 輕khinh 重trọng 相tướng 形hình 。 得đắc 有hữu 假giả 名danh 輕khinh 重trọng 名danh 生sanh 。 故cố 知tri 有hữu 白bạch 黑hắc 也dã 。 四tứ 白bạch 因nhân 。 四tứ 白bạch 依y 能năng 生sanh 四tứ 解giải 。 與dữ 後hậu 作tác 因nhân 。 故cố 名danh 白bạch 因nhân 也dã 。 四tứ 黑hắc 因nhân 者giả 能năng 生sanh 四tứ 惑hoặc 。 名danh 之chi 為vi 黑hắc 。 此thử 惑hoặc 復phục 能năng 與dữ 後hậu 惑hoặc 作tác 因nhân 。 故cố 言ngôn 。

四tứ 黑hắc 因nhân

也dã 。

道Đạo 理lý 人nhân 亦diệc 有hữu 可khả 依y 。 但đãn 不bất 了liễu 教giáo 故cố 。 但đãn 道Đạo 法Pháp 為vi 四tứ 依y 也dã 。 今kim 經kinh 人nhân 亦diệc 有hữu 可khả 依y 。 不bất 可khả 依y 。 法pháp 亦diệc 有hữu 可khả 依y 。 不bất 可khả 依y 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 魔ma 邪tà 外ngoại 道đạo 則tắc 不bất 可khả 依y 。 魔ma 之chi 所sở 說thuyết 法pháp 。 外ngoại 道đạo 所sở 說thuyết 法pháp 。 亦diệc 不bất 可khả 依y 也dã 。 四tứ 依y 真Chân 人Nhân 則tắc 可khả 依y 。 四tứ 依y 人nhân 所sở 說thuyết 真chân 法pháp 則tắc 可khả 依y 也dã 。 四tứ 依y 所sở 說thuyết 真chân 法pháp 亦diệc 可khả 依y 。 此thử 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 究cứu 竟cánh 了liễu 義nghĩa 之chi 教giáo 。 會hội 通thông 四tứ 依y 。 人nhân 法pháp 通thông 依y 也dã 。 道đạo 言ngôn 依y 人nhân 者giả 。 勸khuyến 依y 人nhân 以dĩ 取thủ 法pháp 也dã 。 《# 涅Niết 槃Bàn 經kinh 》# 具cụ 明minh 四tứ 依y 。 住trụ 前tiền 性tánh 地địa 。 解giải 行hành 。 五ngũ 恆hằng 行hành 道Đạo 。 大Đại 乘Thừa 理lý 中trung 得đắc 八bát 分phần/phân 實thật 義nghĩa 。 以dĩ 為vi 第đệ 一nhất 依y 也dã 。 從tùng 初sơ 住trụ 已dĩ 上thượng 訖ngật 至chí 七thất 住trụ 以dĩ 來lai 六lục 恆hằng 行hành 道Đạo 。 大Đại 乘Thừa 理lý 中trung 得đắc 十thập 二nhị 分phần 義nghĩa 。 以dĩ 為vi 第đệ 二nhị 依y 。 從tùng 七thất 住trụ 訖ngật 盡tận 九cửu 住trụ 七thất 恆hằng 行hành 道Đạo 。 大Đại 乘Thừa 理lý 中trung 得đắc 十thập 四tứ 分phần/phân 義nghĩa 。 以dĩ 為vi 第đệ 三tam 依y 。 十Thập 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 。 八bát 恆hằng 行hành 道Đạo 。 大Đại 乘Thừa 理lý 中trung 得đắc 十thập 六lục 分phần 義nghĩa 。 以dĩ 為vi 第đệ 四tứ 依y 。 此thử 經Kinh 略lược 。 但đãn 道đạo 二nhị 依y 。 下hạ 《# 分phân 別biệt 》# 中trung 。 明minh 三tam 受thọ 持trì 也dã 。

何hà 等đẳng 為vi 二nhị 依y 。

一nhất 解giải 。

十Thập 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 。 大Đại 乘Thừa 理lý 中trung 具cụ 足túc 十thập 六lục 分phần/phân 義nghĩa 。 以dĩ 為vi 上thượng 依y 。 九cửu 地địa 以dĩ 還hoàn 。 未vị 具cụ 足túc 十thập 六lục 分phần/phân 義nghĩa 。 束thúc 為vi 下hạ 依y 也dã 。

復phục 有hữu 一nhất 解giải 。

凡phàm 聖thánh 分phần 判phán 。 住trụ 前tiền 性tánh 地địa 。 在tại 凡phàm 位vị 中trung 以dĩ 為vi 下hạ 依y 。 初sơ 住trụ 以dĩ 上thượng 訖ngật 於ư 十thập 住trụ 。 聖thánh 人nhân 位vị 中trung 束thúc 為vi 上thượng 依y 也dã 。

十Thập 地Địa 者giả 。

離ly 辨biện 三tam 忍nhẫn 。 以dĩ 之chi 為vi 十thập 。 三tam 忍nhẫn 者giả 。 信tín 忍nhẫn 。 順thuận 忍nhẫn 。 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 信tín 忍nhẫn 者giả 。 有hữu 其kỳ 二nhị 義nghĩa 。

一nhất 者giả 聞văn 信tín 。 二nhị 者giả 證chứng 信tín 。 聞văn 信tín 者giả 。 淺thiển 行hành 之chi 徒đồ 未vị 能năng 自tự 悟ngộ 。 必tất 須tu 憑bằng 師sư 藉tạ 教giáo 。 然nhiên 後hậu 得đắc 解giải 。 從tùng 初sơ 立lập 名danh 。 故cố 言ngôn 聞văn 信tín 也dã 。 證chứng 信tín 者giả 。 始thỉ 涉thiệp 理lý 照chiếu 。 得đắc 會hội 真chân 寂tịch 。 驗nghiệm 先tiên 聞văn 非phi 虛hư 。 故cố 言ngôn 證chứng 信tín 也dã 。 緣duyên 此thử 二nhị 信tín 以dĩ 辨biện 智trí 。 故cố 名danh 信tín 忍nhẫn 。 順thuận 忍nhẫn 者giả 。 習tập 行hành 既ký 久cửu 。 觀quán 道đạo 調điều 易dị 。 內nội 照chiếu 冥minh 符phù 。 心tâm 無vô 違vi 逆nghịch 。 故cố 言ngôn 順thuận 忍nhẫn 。 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 者giả 。 體thể 鑒giám 淵uyên 極cực 。 會hội 理lý 喻dụ 深thâm 。 以dĩ 境cảnh 目mục 智trí 。 故cố 言ngôn 。

無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn

尋tầm 此thử 諸chư 忍nhẫn 。 皆giai 乘thừa 信tín 。 順thuận 以dĩ 會hội 理lý 。 一nhất 忍nhẫn 之chi 中trung 。 具cụ 應ưng 有hữu 三tam 名danh 。 而nhi 初sơ 。

信tín

後hậu 。

無vô 生sanh

者giả 。 蓋cái 因nhân 義nghĩa 用dụng 不bất 同đồng 。 彰chương 其kỳ 明minh 昧muội 之chi 別biệt 。 夫phu 行hàng 行hàng 之chi 體thể 。 要yếu 應ưng 先tiên 信tín 而nhi 後hậu 順thuận 。 觀quán 照chiếu 之chi 方phương 。 必tất 先tiên 順thuận 而nhi 後hậu 理lý 。 故cố 始thỉ 。

信tín

中trung

順thuận

末mạt 言ngôn 。

無vô 生sanh

也dã 。 又hựu 云vân 。

初sơ 解giải 淺thiển 故cố 。 藉tạ 。

信tín

義nghĩa 彰chương 。 次thứ 照chiếu 稍sảo 深thâm 。

順thuận

義nghĩa 將tương 顯hiển 。 終chung 智trí 極cực 理lý 。

無vô 生sanh

事sự 著trước 。 故cố 宜nghi 直trực 言ngôn 。

無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn

忍nhẫn 有hữu 始thỉ 終chung 之chi 殊thù 。 行hành 宜nghi 有hữu 淺thiển 深thâm 之chi 異dị 。 各các 於ư 茲tư 致trí 三tam 品phẩm 之chi 別biệt 。 信tín 。 順thuận 二nhị 忍nhẫn 。 開khai 以dĩ 為vi 六lục 。 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 分phần/phân 以dĩ 為vi 四tứ 。 下hạ 下hạ 之chi 智trí 。 斷đoạn 無vô 明minh 之chi 粗thô 品phẩm 。 又hựu 除trừ 三tam 界giới 之chi 餘dư 習tập 。 雜tạp 治trị 兩lưỡng 惑hoặc 。 間gian 智trí 雙song 明minh 。 制chế 以dĩ 為vi 七thất 地địa 。 餘dư 分phân 為vi 三tam 。 合hợp 以dĩ 成thành 十thập 。

一nhất 者giả 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 二nhị 者giả 離ly 垢cấu 地địa 。 三Tam 明Minh 。 四tứ 炎diễm 。 五ngũ 難nan 勝thắng 。 六lục 現hiện 前tiền 。 七thất 遠viễn 行hành 。 八bát 不bất 動động 。 九cửu 妙diệu 善thiện 。 十thập 法pháp 雲vân 。 歡hoan 喜hỷ 者giả 。 昔tích 在tại 凡phàm 地địa 。 未vị 夷di 三tam 途đồ 。 常thường 懷hoài 五ngũ 怖bố 。 既ký 登đăng 聖thánh 位vị 。 永vĩnh 絕tuyệt 生sanh 死tử 之chi 苦khổ 。 方phương 趣thú 無vô 為vi 之chi 樂lạc 。 情tình 忻hãn 所sở 遇ngộ 。 義nghĩa 云vân 歡hoan 喜hỷ 。 離ly 垢cấu 者giả 。 夫phu 垢cấu 以dĩ 塵trần 障chướng 為vi 能năng 。 善thiện 以dĩ 遣khiển 惡ác 為vi 用dụng 。 二nhị 地địa 精tinh 修tu 十Thập 善Thiện 。 以dĩ 去khứ 十thập 惡ác 之chi 垢cấu 。 垢cấu 有hữu 三tam 品phẩm 。 斯tư 地địa 已dĩ 滅diệt 其kỳ 二nhị 。 從tùng 離ly 多đa 以dĩ 立lập 稱xưng 。 故cố 曰viết 離ly 垢cấu 。 此thử 據cứ 見kiến 惑hoặc 為vi 言ngôn 。 非phi 是thị 終chung 盡tận 之chi 謂vị 。 明minh 地địa 者giả 。 信tín 忍nhẫn 之chi 上thượng 。 窮cùng 十thập 惡ác 之chi 原nguyên 。 禪thiền 心tâm 內nội 靜tĩnh 。 淵uyên 照chiếu 外ngoại 發phát 。 故cố 曰viết 明minh 地địa 。 炎diễm 地địa 者giả 。 順thuận 忍nhẫn 之chi 初sơ 。 斷đoạn 思tư 惟duy 惑hoặc 始thỉ 。 究cứu 竟cánh 精tinh 進tấn 。 遍biến 行hành 道Đạo 品phẩm 。 慧tuệ 鑒giám 殊thù 深thâm 。 逾du 前tiền 地địa 之chi 照chiếu 。 猶do 室thất 中trung 之chi 明minh 。 未vị 若nhược 燈đăng 中trung 之chi 炎diễm 。 故cố 以dĩ 為vi 稱xưng 。 又hựu 云vân 。

炎diễm 者giả 。 上thượng 昇thăng 之chi 義nghĩa 。 四tứ 地địa 明minh 勝thắng 。 有hữu 上thượng 昇thăng 之chi 德đức 。 故cố 名danh 為vi 炎diễm 。 難nan 勝thắng 者giả 。 諦đế 觀quán 內nội 周chu 。 五ngũ 明minh 外ngoại 被bị 。 物vật 我ngã 兼kiêm 益ích 。 下hạ 學học 人nhân 天thiên 所sở 不bất 能năng 。 故cố 曰viết 難nan 勝thắng 。 現hiện 前tiền 者giả 。 順thuận 忍nhẫn 之chi 上thượng 。 分phân 段đoạn 惑hoặc 盡tận 。 達đạt 觀quán 因nhân 緣duyên 。 理lý 照chiếu 無vô 滯trệ 。 常thường 會hội 三tam 空không 。 如như 現hiện 在tại 前tiền 。 遠viễn 行hành 者giả 。 德đức 過quá 二Nhị 乘Thừa 。 行hành 出xuất 三tam 界giới 。 深thâm 會hội 無vô 生sanh 。 遠viễn 同đồng 法Pháp 身thân 高cao 行hành 。 故cố 言ngôn 遠viễn 行hành 。 不bất 動động 地địa 者giả 。 常thường 在tại 法pháp 流lưu 。 心tâm 冥minh 大đại 寂tịch 。 不bất 動động 而nhi 應ưng 。 不bất 慮lự 而nhi 化hóa 。 止chỉ 勞lao 絕tuyệt 務vụ 。 識thức 用dụng 俱câu 滅diệt 。 故cố 曰viết 不bất 動động 。 妙diệu 善thiện 者giả 。 具cụ 足túc 無vô 礙ngại 。 妙diệu 於ư 知tri 機cơ 。 應ứng 病bệnh 授thọ 藥dược 。 物vật 無vô 不bất 益ích 。 妙diệu 於ư 前tiền 善thiện 。 故cố 曰viết 妙diệu 善thiện 。 法pháp 雲vân 者giả 。 行hành 圓viên 照chiếu 滿mãn 。 位vị 居cư 受thọ 職chức 。 諸chư 佛Phật 作tác 雲vân 雨vũ 之chi 說thuyết 。 無vô 不bất 領lãnh 悟ngộ 。 亦diệc 以dĩ 所sở 得đắc 之chi 法Pháp 。 作tác 雲vân 雨vũ 之chi 益ích 。 故cố 稱xưng 法pháp 雲vân 。 推thôi 此thử 名danh 者giả 。 皆giai 應ưng 互hỗ 辨biện 。 初Sơ 地Địa 分phân 身thân 百bách 佛Phật 。 化hóa 沾triêm 群quần 品phẩm 。 豈khởi 無vô 慈từ 悲bi 並tịnh 潤nhuận 之chi 事sự 。 十Thập 地Địa 受thọ 職chức 。 曾tằng 所sở 未vị 得đắc 。 寧ninh 無vô 忻hãn 遇ngộ 悅duyệt 喜hỷ 之chi 情tình 。 但đãn 義nghĩa 有hữu 隱ẩn 顯hiển 。 故cố 置trí 名danh 不bất 同đồng 。 夫phu 功công 深thâm 則tắc 利lợi 遠viễn 。 德đức 薄bạc 則tắc 化hóa 淺thiển 。 從tùng 凡phàm 登đăng 聖thánh 難nạn/nan 。 從tùng 聖thánh 習tập 聖thánh 易dị 。 初Sơ 地Địa 始thỉ 登đăng 其kỳ 難nạn 。 而nhi 化hóa 益ích 未vị 深thâm 。 既ký 乘thừa 其kỳ 易dị 。 功công 濟tế 彌di 深thâm 。 欣hân 遇ngộ 義nghĩa 顯hiển 。 故cố 立lập 歡hoan 喜hỷ 之chi 名danh 。 功công 濟tế 事sự 彰chương 。 宜nghi 置trí 法pháp 雲vân 之chi 稱xưng 。 初Sơ 地Địa 不bất 云vân 離ly 垢cấu 者giả 。 夫phu 善thiện 則tắc 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 。 照chiếu 淨tịnh 則tắc 垢cấu 離ly 。 見kiến 惑hoặc 三tam 品phẩm 。 初Sơ 地Địa 斷đoạn 一nhất 以dĩ 離ly 苦khổ 。 二nhị 地địa 除trừ 二nhị 以dĩ 息tức 惡ác 。 離ly 苦khổ 喜hỷ 相tương/tướng 事sự 顯hiển 。 止chỉ 惡ác 則tắc 離ly 垢cấu 義nghĩa 著trước 。 初Sơ 地Địa 曰viết 歡hoan 喜hỷ 。 二nhị 地địa 名danh 離ly 垢cấu 也dã 。 住trụ 者giả 以dĩ 人nhân 為vi 名danh 。 地địa 以dĩ 法pháp 為vi 稱xưng 。 將tương 明minh 人nhân 住trụ 此thử 地địa 。 故cố 言ngôn 地địa 。 故cố 經kinh 言ngôn 。

菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 。 名danh 住trụ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 以dĩ 不bất 動động 法pháp 。

也dã 。 故cố 知tri 人nhân 為vi 住trụ 也dã 。

七thất 地địa 以dĩ 還hoàn 。 所sở 以dĩ 得đắc 增tăng 道đạo 之chi 稱xưng 。 八bát 住trụ 以dĩ 上thượng 。 得đắc 損tổn 生sanh 之chi 名danh 。 又hựu 二nhị 種chủng 解giải 。 一nhất 解giải 言ngôn 。 七thất 地địa 以dĩ 還hoàn 。 但đãn 彰chương 所sở 得đắc 。 隱ẩn 於ư 所sở 除trừ 。 八bát 住trụ 以dĩ 上thượng 。 但đãn 彰chương 所sở 除trừ 。 隱ẩn 於ư 所sở 得đắc 。 互hỗ 舉cử 一nhất 相tương/tướng 。 理lý 自tự 可khả 知tri 也dã 。 又hựu 復phục 解giải 。

七thất 住trụ 已dĩ 還hoàn 。 去khứ 大đại 果quả 遼liêu 遠viễn 。 生sanh 無vô 邊biên 畔bạn 。 不bất 可khả 制chế 生sanh 為vi 限hạn 。 是thị 以dĩ 得đắc 增tăng 道đạo 之chi 稱xưng 。 八bát 住trụ 以dĩ 上thượng 。 鄰lân 近cận 大đại 果quả 。 生sanh 有hữu 邊biên 畔bạn 。 可khả 以dĩ 局cục 生sanh 為vi 限hạn 。 故cố 得đắc 損tổn 生sanh 之chi 名danh 。 如như 似tự 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 中trung 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 未vị 斷đoạn 見kiến 諦Đế 惑hoặc 盡tận 。 生sanh 無vô 頭đầu 數số 。 不bất 可khả 制chế 為vi 六lục 。 七thất 。 亦diệc 斷đoạn 見kiến 諦Đế 惑hoặc 盡tận 。 生sanh 有hữu 頭đầu 數số 。 可khả 制chế 為vi 六lục 。 七thất 。 極cực 鈍độn 者giả 至chí 七thất 生sanh 。 無vô 漏lậu 智trí 熟thục 。 道đạo 成thành 羅La 漢Hán 。 今kim 此thử 中trung 亦diệc 爾nhĩ 也dã 。

八bát 住trụ 以dĩ 上thượng 。 為vi 當đương 假giả 教giáo 。 為vi 不bất 假giả 教giáo 也dã 。 一nhất 解giải 。

七thất 地địa 以dĩ 還hoàn 。 假giả 教giáo 增tăng 道đạo 。 八bát 住trụ 以dĩ 上thượng 。 一nhất 向hướng 不bất 假giả 於ư 教giáo 。 云vân 何hà 聞văn 如Như 來Lai 壽thọ 命mạng 長trường 遠viễn 。 道đạo 言ngôn 聞văn 者giả 。 為vi 物vật 故cố 聞văn 。 理lý 實thật 不bất 聞văn 也dã 。

更cánh 有hữu 一nhất 解giải 。

皆giai 有hữu 所sở 假giả 。 但đãn 假giả 有hữu 所sở 以dĩ 。 七thất 住trụ 以dĩ 還hoàn 。 有hữu 此thử 三tam 界giới 報báo 身thân 。 一nhất 向hướng 假giả 此thử 音âm 聲thanh 粗thô 教giáo 以dĩ 悟ngộ 理lý 。 八bát 住trụ 以dĩ 上thượng 。 法Pháp 身thân 菩Bồ 薩Tát 不bất 復phục 假giả 此thử 粗thô 教giáo 。 但đãn 有hữu 所sở 不bất 達đạt 。 恆hằng 作tác 仰ngưỡng 諮tư 之chi 意ý 。 聖thánh 者giả 。 冥minh 心tâm 授thọ 法pháp 。 假giả 聖thánh 冥minh 益ích 。 故cố 道đạo 言ngôn 假giả 也dã 。 實thật 不bất 假giả 此thử 粗thô 教giáo 也dã 。 若nhược 不bất 假giả 教giáo 。 云vân 何hà 聞văn 如Như 來Lai 壽thọ 命mạng 長trường 遠viễn 也dã 。 當đương 此thử 一nhất 坐tọa 時thời 中trung 。 假giả 聖thánh 冥minh 益ích 。 義nghĩa 同đồng 於ư 聞văn 也dã 。

又hựu 問vấn 。

損tổn 生sanh 者giả 。 損tổn 何hà 等đẳng 生sanh 也dã 。 若nhược 三tam 界giới 報báo 生sanh 。 久cửu 已dĩ 絕tuyệt 竟cánh 。 復phục 不bất 須tu 損tổn 。 若nhược 應ưng 生sanh 者giả 。 有hữu 感cảm 則tắc 應ưng 。 機cơ 盡tận 則tắc 滅diệt 。 不bất 與dữ 人nhân 為vi 患hoạn 。 復phục 不bất 須tu 損tổn 也dã 。 今kim 言ngôn 損tổn 者giả 。 損tổn 何hà 物vật 生sanh 。

又hựu 一nhất 解giải 。

三tam 界giới 外ngoại 無vô 漏lậu 中trung 。 無vô 常thường 以dĩ 之chi 為vi 生sanh 。 無vô 漏lậu 為vi 真chân 智trí 因nhân 得đắc 。 無vô 常thường 為vi 不bất 善thiện 因nhân 招chiêu 。 今kim 聞văn 《# 壽thọ 量lượng 》# 常thường 果quả 。 損tổn 此thử 惑hoặc 因nhân 既ký 盡tận 。 不bất 受thọ 無vô 漏lậu 中trung 無vô 常thường 。 損tổn 此thử 無vô 常thường 。 故cố 言ngôn 損tổn 生sanh 也dã 。

復phục 有hữu 一nhất 解giải 。

無vô 漏lậu 中trung 苦khổ 受thọ 以dĩ 之chi 為vi 生sanh 。

無vô 漏lậu

為vi 前tiền 無vô 漏lậu 因nhân 得đắc 。

苦khổ 受thọ

為vi 不bất 善thiện 因nhân 得đắc 。 雖tuy 復phục 同đồng 體thể 共cộng 住trú 。 二nhị 因nhân 有hữu 別biệt 也dã 。 今kim 聞văn 如Như 來Lai 。 壽thọ 命mạng 長trường 遠viễn 。 增tăng 其kỳ 勝thắng 解giải 。 斷đoạn 此thử 不bất 善thiện 因nhân 盡tận 。 不bất 復phục 受thọ 此thử 。

無vô 漏lậu 中trung 苦khổ 受thọ

損tổn 此thử 無vô 漏lậu 中trung 苦khổ 受thọ 。 故cố 言ngôn 損tổn 生sanh 也dã 。

復phục 有hữu 一nhất 種chủng 解giải 。

八bát 住trụ 以dĩ 上thượng 猶do 有hữu 四tứ 陰ấm 報báo 身thân 。 此thử 身thân 何hà 由do 而nhi 得đắc 。 正chánh 由do 出xuất 觀quán 。 起khởi 習tập 相tương/tướng 善thiện 作tác 因nhân 。 習tập 無vô 明minh 緣duyên 潤nhuận 。 感cảm 得đắc 四tứ 陰ấm 報báo 。 以dĩ 之chi 為vi 生sanh 。 今kim 聞văn 說thuyết 《# 壽thọ 量lượng 》# 。 增tăng 其kỳ 勝thắng 解giải 。 斷đoạn 此thử 緣duyên 潤nhuận 既ký 盡tận 。 習tập 相tương/tướng 業nghiệp 燋tiều 。 不bất 復phục 受thọ 此thử 。 四tứ 陰ấm 報báo 生sanh 。 故cố 言ngôn 損tổn 生sanh 也dã 。

又hựu 問vấn 。

八bát 住trụ 以dĩ 上thượng 。 若nhược 習tập 相tương/tướng 善thiện 業nghiệp 作tác 因nhân 。 習tập 無vô 明minh 緣duyên 潤nhuận 。 感cảm 得đắc 四tứ 陰ấm 以dĩ 為vi 生sanh 者giả 。 《# 勝thắng 鬘man 經kinh 》# 中trung 云vân 何hà 無vô 漏lậu 業nghiệp 作tác 因nhân 。 無vô 明minh 為vi 緣duyên 。 感cảm 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 大Đại 力Lực 菩Bồ 薩Tát 。 三tam 種chủng 意ý 生sanh 身thân 也dã 。

又hựu 解giải 。

無vô 漏lậu 不bất 感cảm 生sanh 死tử 。 道đạo 言ngôn 無vô 漏lậu 業nghiệp 為vi 因nhân 。 習tập 相tương/tướng 善thiện 業nghiệp 從tùng 前tiền 。 無vô 漏lậu 後hậu 起khởi 相tương 從tùng 。 故cố 道đạo 言ngôn 。

無vô 漏lậu 作tác 因nhân

其kỳ 實thật 習tập 相tương/tướng 善thiện 業nghiệp 作tác 因nhân 也dã 。

又hựu 問vấn 。

若nhược 八bát 住trụ 以dĩ 上thượng 。 由do 故cố 造tạo 習tập 相tương/tướng 善thiện 業nghiệp 。 感cảm 四tứ 陰ấm 者giả 。 經Kinh 云vân 何hà 道đạo 言ngôn 。

聖thánh 人nhân 畢tất 故cố 不bất 造tạo 新tân 業nghiệp

也dã 。

又hựu 解giải 。

三tam 界giới 報báo 粗thô 。 故cố 用dụng 凡phàm 夫phu 時thời 。 故cố 業nghiệp 受thọ 生sanh 。 更cánh 不bất 須tu 造tạo 業nghiệp 而nhi 得đắc 。 八bát 住trụ 以dĩ 上thượng 。 四tứ 陰ấm 報báo 精tinh 。 更cánh 須tu 造tạo 業nghiệp 而nhi 得đắc 也dã 。 經kinh 言ngôn 。

畢tất 故cố 不bất 造tạo 新tân

者giả 。 不bất 造tạo 三tam 界giới 業nghiệp 也dã 。

又hựu 問vấn 。

若nhược 三tam 界giới 報báo 粗thô 。 更cánh 不bất 須tu 造tạo 業nghiệp 而nhi 得đắc 者giả 。 云vân 何hà 《# 涅Niết 槃Bàn 經kinh 》# 中trung 。

是thị 法pháp 報báo 得đắc 色sắc 界giới 五ngũ 陰ấm

燸nhu 。 頂Đảnh 法Pháp 中trung 造tạo 禪thiền 定định 業nghiệp 。 受thọ 上thượng 地địa 報báo 也dã 。

又hựu 解giải 。

經kinh 師sư 解giải 義nghĩa 不bất 同đồng 。

一nhất 解giải 言ngôn 。

性tánh 地địa 以dĩ 上thượng 聖thánh 人nhân 不bất 復phục 造tạo 業nghiệp 。 此thử 人nhân 在tại 外ngoại 凡phàm 夫phu 時thời 造tạo 取thủ 相tương/tướng 定định 業nghiệp 。 感cảm 上thượng 地địa 報báo 。 今kim 來lai 入nhập 性tánh 地địa 。 修tu 習tập 無vô 漏lậu 。 燸nhu 。 頂Đảnh 法Pháp 中trung 出xuất 空không 觀quán 無vô 漏lậu 。 還hoàn 入nhập 凡phàm 夫phu 時thời 取thủ 相tương/tướng 定định 之chi 種chủng 類loại 。 故cố 言ngôn 。

是thị 法pháp 報báo 得đắc 色sắc 界giới 五ngũ 陰ấm

也dã 。

復phục 有hữu 一nhất 解giải 。

燸nhu 。 頂Đảnh 法Pháp 中trung 出xuất 空không 觀quán 無vô 漏lậu 。 造tạo 別biệt 報báo 定định 業nghiệp 。 招chiêu 上thượng 地địa 色sắc 界giới 五ngũ 陰ấm 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 報báo 。 故cố 言ngôn 。

是thị 法pháp 報báo 得đắc 色sắc 界giới 五ngũ 陰ấm

也dã 。 經kinh 言ngôn 道đạo 。

聖thánh 人nhân 畢tất 故cố 不bất 造tạo 新tân

者giả 。 不bất 造tạo 總tổng 報báo 業nghiệp 也dã 。 造tạo 別biệt 報báo 業nghiệp 。 有hữu 何hà 傷thương 也dã 。

更cánh 有hữu 一nhất 解giải 。

燸nhu 心tâm 後hậu 造tạo 禪thiền 定định 業nghiệp 。 受thọ 上thượng 地địa 報báo 也dã 。

他tha 人nhân 又hựu 問vấn 。

燸nhu 心tâm 後hậu 造tạo 定định 業nghiệp 。 受thọ 上thượng 地địa 身thân 者giả 。 斷đoạn 上thượng 二nhị 界giới 內nội 凡phàm 惑hoặc 盡tận 。 欲dục 界giới 思tư 惟duy 煩phiền 惱não 未vị 斷đoạn 一nhất 毫hào 。 還hoàn 牽khiên 來lai 欲dục 界giới 受thọ 生sanh 。 聖thánh 人nhân 但đãn 論luận 上thượng 進tiến 。 不bất 言ngôn 下hạ 生sanh 。 今kim 為vi 惑hoặc 牽khiên 生sanh 。 豈khởi 非phi 枉uổng 聖thánh 退thoái 生sanh 。

又hựu 解giải 。

但đãn 使sử 燸nhu 。 頂Đảnh 法Pháp 中trung 。 用dụng 定định 業nghiệp 受thọ 上thượng 地địa 生sanh 者giả 。 其kỳ 必tất 入nhập 空không 觀quán 。 要yếu 斷đoạn 上thượng 二nhị 界giới 內nội 凡phàm 惑hoặc 盡tận 。 斷đoạn 欲dục 界giới 思tư 惟duy 惑hoặc 盡tận 。 然nhiên 後hậu 出xuất 觀quán 。 若nhược 不bất 斷đoạn 盡tận 。 終chung 不bất 出xuất 觀quán 。 作tác 勢thế 極cực 解giải 也dã 。 若nhược 爾nhĩ 。 欲dục 界giới 無vô 惑hoặc 。 云vân 何hà 牽khiên 生sanh 也dã 。 若nhược 寧ninh 馨hinh 解giải 時thời 。 經Kinh 道Đạo 。

聖thánh 人nhân 畢tất 故cố 不bất 造tạo 新tân

者giả 。 無vô 相tướng 以dĩ 上thượng 。 聖thánh 人nhân 用dụng 凡phàm 夫phu 時thời 故cố 業nghiệp 受thọ 生sanh 。 更cánh 不bất 造tạo 新tân 也dã 。 世Thế 間Gian 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 以dĩ 前tiền 是thị 內nội 凡phàm 夫phu 。 非phi 是thị 聖thánh 人nhân 得đắc 造tạo 業nghiệp 招chiêu 生sanh 也dã 。

又hựu 問vấn 。

八bát 住trụ 以dĩ 上thượng 若nhược 當đương 出xuất 觀quán 起khởi 惑hoặc 。 云vân 何hà 經kinh 言ngôn 。

八bát 住trụ 以dĩ 上thượng 。 入nhập 法Pháp 流lưu 水thủy 中trung 。 念niệm 念niệm 常thường 淨tịnh 。

也dã 。

又hựu 解giải 。

經kinh 言ngôn

法Pháp 流lưu 水thủy 中trung 常thường 淨tịnh

者giả 。 此thử 是thị 從tùng 多đa 之chi 謂vị 也dã 。 入nhập 觀quán 情tình 多đa 。 出xuất 觀quán 情tình 少thiểu 。 故cố 道đạo 言ngôn 。

念niệm 念niệm 常thường 淨tịnh

亦diệc 有hữu 出xuất 觀quán 時thời 也dã 。 如như 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 中trung 道đạo 。

羅La 漢Hán 一nhất 切thiết 時thời 空không 心tâm 中trung 行hành 者giả 。 可khả 萇# 在tại 空không 心tâm 中trung 行hành 。 亦diệc 有hữu 出xuất 觀quán 時thời 也dã 。

又hựu 問vấn 。

八bát 住trụ 以dĩ 上thượng 猶do 有hữu 四tứ 陰ấm 報báo 身thân 者giả 。 三tam 界giới 中trung 無vô 色sắc 界giới 亦diệc 有hữu 四tứ 陰ấm 報báo 身thân 。 等đẳng 是thị 四tứ 陰ấm 無vô 差sai 。 云vân 何hà 三tam 界giới 外ngoại 得đắc 變biến 易dị 名danh 。 三tam 界giới 中trung 與dữ 分phân 段đoạn 稱xưng 也dã 。

又hựu 解giải 。

等đẳng 是thị 四tứ 陰ấm 無vô 異dị 。 精tinh 粗thô 有hữu 殊thù 。 三tam 界giới 四tứ 陰ấm 。 報báo 粗thô 得đắc 其kỳ 分phân 段đoạn 之chi 名danh 。 三tam 界giới 外ngoại 四tứ 陰ấm 。 報báo 精tinh 與dữ 變biến 易dị 之chi 稱xưng 也dã 。

更cánh 有hữu 一nhất 解giải 。

正chánh 指chỉ 無vô 漏lậu 為vi 生sanh 也dã 。 經kinh 言ngôn 。

無vô 漏lậu 業nghiệp 為vi 正chánh 因nhân 。 無vô 明minh 為vi 緣duyên 。 感cảm 得đắc 變biến 易dị 身thân 。

以dĩ 之chi 為vi 生sanh 。 八bát 住trụ 以dĩ 上thượng 。 生sanh 乃nãi 無vô 量lượng 。 略lược 舉cử 其kỳ 對đối 。 一nhất 地địa 中trung 相tương 似tự 無vô 漏lậu 。 粗thô 者giả 。 域vực 作tác 三tam 生sanh 。 三tam 地địa 中trung 有hữu 其kỳ 九cửu 生sanh 也dã 。 八bát 住trụ 中trung 有hữu 入nhập 地địa 行hành 心tâm 。 住trụ 地địa 行hành 心tâm 。 有hữu 滿mãn 地địa 行hành 心tâm 。 域vực 此thử 三tam 種chủng 心tâm 。 作tác 其kỳ 三tam 生sanh 。 乃nãi 至chí 九cửu 住trụ 。 十thập 住trụ 。 皆giai 如như 此thử 也dã 。 惑hoặc 亦diệc 域vực 作tác 九cửu 品phẩm 。 還hoàn 潤nhuận 九cửu 生sanh 。

今kim 言ngôn

潤nhuận 生sanh

用dụng 何hà 等đẳng 惑hoặc 潤nhuận 。 七thất 住trụ 菩Bồ 薩Tát 。 起khởi 三tam 種chủng 愛ái 心tâm 。 八bát 住trụ 以dĩ 上thượng 。 不bất 復phục 起khởi 惑hoặc 。 八bát 住trụ 地địa 中trung 。 上thượng 品phẩm 惑hoặc 潤nhuận 下hạ 品phẩm 無vô 漏lậu 。 何hà 以dĩ 上thượng 品phẩm 惑hoặc 潤nhuận 下hạ 品phẩm 生sanh 。 惑hoặc 本bổn 從tùng 粗thô 至chí 細tế 。 解giải 本bổn 從tùng 微vi 至chí 著trước 。 是thị 以dĩ 上thượng 品phẩm 煩phiền 惱não 。 潤nhuận 下hạ 品phẩm 生sanh 也dã 。 夫phu 為vi 解giải 法pháp 。 捨xả 下hạ 趣thú 中trung 。 捨xả 中trung 趣thú 上thượng 。 既ký 至chí 金kim 剛cang 。 次thứ 第đệ 增tăng 進tiến 。 無vô 漏lậu 相tương 續tục 而nhi 生sanh 。 正chánh 由do 上thượng 品phẩm 習tập 惑hoặc 。 因nhân 果quả 不bất 斷đoạn 。 故cố 潤nhuận 下hạ 品phẩm 無vô 漏lậu 種chủng 類loại 。 恆hằng 相tương 續tục 而nhi 生sanh 。 有hữu 彼bỉ 惑hoặc 故cố 。 下hạ 品phẩm 無vô 漏lậu 恆hằng 生sanh 。 故cố 言ngôn 。

潤nhuận 生sanh

也dã 。 不bất 如như 三tam 界giới 。 中trung 逕kính 心tâm 起khởi 愛ái 。 故cố 潤nhuận 生sanh 也dã 。

言ngôn 。

損tổn 生sanh

者giả 。 先tiên 斷đoạn 上thượng 品phẩm 惑hoặc 。 因nhân 果quả 應ưng 盡tận 。 今kim 聞văn 如Như 來Lai 。 壽thọ 命mạng 長trường 遠viễn 。 增tăng 其kỳ 勝thắng 解giải 。 斷đoạn 上thượng 品phẩm 惑hoặc 盡tận 。 使sử 下hạ 品phẩm 無vô 漏lậu 種chủng 類loại 。 不bất 復phục 相tương 續tục 生sanh 。 中trung 品phẩm 勝thắng 進tiến 。 無vô 漏lậu 得đắc 生sanh 。 有hữu 如như 此thử 義nghĩa 故cố 。 道đạo 言ngôn 。

損tổn 生sanh

也dã 。 解giải 一nhất 品phẩm 既ký 爾nhĩ 。 乃nãi 至chí 九cửu 品phẩm 。 皆giai 如như 此thử 損tổn 。 無vô 異dị 也dã 。

又hựu 問vấn 。

若nhược 損tổn 上thượng 品phẩm 惑hoặc 盡tận 。 使sử 下hạ 品phẩm 無vô 漏lậu 種chủng 類loại 。 不bất 復phục 生sanh 者giả 。 若nhược 爾nhĩ 。 此thử 便tiện 斷đoạn 無vô 漏lậu 。 與dữ 闡xiển 提đề 何hà 異dị 。

又hựu 解giải 。

不bất 斷đoạn 無vô 漏lậu 。 下hạ 品phẩm 無vô 漏lậu 中trung 有hữu 二nhị 因nhân 。

有hữu 與dữ 下hạ 品phẩm 同đồng 種chủng 類loại 作tác 因nhân 。 有hữu 與dữ 中trung 品phẩm 無vô 漏lậu 作tác 因nhân 。 今kim 聞văn 常thường 增tăng 解giải 。 下hạ 品phẩm 中trung 因nhân 不bất 感cảm 。 中trung 品phẩm 果quả 不bất 赴phó 。 如như 君quân 所sở 難nạn/nan 。 可khả 斷đoạn 無vô 漏lậu 。 同đồng 於ư 闡xiển 提đề 。 今kim 聞văn 常thường 住trụ 。 更cánh 生sanh 勝thắng 解giải 。 斷đoạn 上thượng 品phẩm 習tập 惑hoặc 。 因nhân 果quả 既ký 盡tận 。 下hạ 品phẩm 因nhân 速tốc 感cảm 。 中trung 品phẩm 果quả 速tốc 赴phó 。 乃nãi 更cánh 有hữu 勝thắng 進tiến 無vô 漏lậu 。 流lưu 來lai 在tại 現hiện 。 云vân 何hà 損tổn 無vô 漏lậu 。 不bất 損tổn 無vô 漏lậu 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 中trung 未vị 斷đoạn 見kiến 諦Đế 惑hoặc 盡tận 。

時thời 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 前tiền 下hạ 品phẩm 見kiến 諦Đế 無vô 漏lậu 。 恆hằng 相tương 續tục 而nhi 生sanh 。 亦diệc 斷đoạn 惑hoặc 盡tận 。 滅diệt 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 修tu 道Đạo 中trung 勝thắng 進tiến 生sanh 時thời 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 前tiền 下hạ 品phẩm 無vô 漏lậu 不bất 復phục 生sanh 。 得đắc 言ngôn 損tổn 無vô 漏lậu 不phủ 。 若nhược 言ngôn 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 果quả 前tiền 下hạ 品phẩm 無vô 漏lậu 不bất 生sanh 道đạo 言ngôn 。

損tổn

者giả 。 我ngã 今kim 下hạ 品phẩm 種chủng 類loại 無vô 漏lậu 不bất 生sanh 。 故cố 道đạo 言ngôn 。

損tổn

也dã 。 竟cánh 有hữu 何hà 傷thương 也dã 。 而nhi 言ngôn 修tu 道Đạo 中trung 更cánh 有hữu 勝thắng 進tiến 解giải 生sanh 。 不bất 得đắc 言ngôn 損tổn 無vô 漏lậu 。 我ngã 今kim 更cánh 有hữu 。 中trung 品phẩm 解giải 生sanh 。 云vân 何hà 損tổn 無vô 漏lậu 也dã 。 雖tuy 復phục 大đại 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 別biệt 。 所sở 斷đoạn 無vô 異dị 也dã 。 損tổn 時thời 共cộng 損tổn 。 不bất 損tổn 共cộng 不bất 損tổn 也dã 。

又hựu 問vấn 。

若nhược 不bất 損tổn 無vô 漏lậu 。 云vân 何hà 名danh 損tổn 生sanh 。

又hựu 解giải 。

損tổn 潤nhuận 生sanh 之chi 惑hoặc 。 故cố 言ngôn 。

損tổn 生sanh

也dã 。 實thật 不bất 損tổn 無vô 漏lậu 也dã 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 《# 勝thắng 鬘man 經kinh 》# 言ngôn 。

有hữu 餘dư 生sanh 法pháp 不bất 盡tận 。 故cố 有hữu 生sanh 。 三tam 界giới 外ngoại 恆Hằng 沙sa 無vô 明minh 。 是thị 潤nhuận 生sanh 之chi 法pháp 。 正chánh 由do 不bất 斷đoạn 三tam 界giới 外ngoại 習tập 惑hoặc 無vô 明minh 。 故cố 更cánh 須tu 受thọ 。 變biến 易dị 生sanh 身thân 。 以dĩ 此thử 驗nghiệm 知tri 。 損tổn 潤nhuận 生sanh 惑hoặc 也dã 。

前tiền 之chi 三tam 種chủng 。 餘dư 法Pháp 師sư 所sở 辨biện 。 最tối 後hậu 一nhất 解giải 。 經kinh 師sư 所sở 存tồn 。 未vị 量lượng 是thị 非phi 。 隨tùy 情tình 消tiêu 息tức 。 便tiện 者giả 用dụng 也dã 。

法Pháp 華Hoa 經Kinh 文Văn 外Ngoại 義Nghĩa 一Nhất 卷Quyển

〔# 錄lục 文văn 完hoàn 〕#

Bài Viết Liên Quan

Tạng Ngoại Phật Giáo Văn Hiến

Phật Vi Tâm Vương Bồ Tát Thuyết Đầu Đà Kinh Phụ Chú Sớ -

佛Phật 為Vi 心Tâm 王Vương 菩Bồ 薩Tát 說Thuyết 頭Đầu 陀Đà 經Kinh ( 附Phụ 註Chú 疏Sớ ) 惠Huệ 辯Biện 禪Thiền 師Sư 註Chú 方Phương 廣Quảng 錩 整Chỉnh 理Lý 佛Phật 為Vi 心Tâm 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 說Thuyết 頭Đầu 陀Đà 經Kinh (# 附Phụ 註Chú 疏Sớ/sơ )# 整chỉnh 理lý 者giả 。...
Tạng Ngoại Phật Giáo Văn Hiến

Truyền Thiện Vô Úy Sở Dịch Tam Bộ Mật Giáo Nghi Quỹ Xuất Xứ Cập Niên Đại Khảo -

傳Truyền 善Thiện 無Vô 畏Úy 所Sở 譯Dịch 三Tam 部Bộ 密Mật 教Giáo 儀Nghi 軌Quỹ 出Xuất 處Xứ 及Cập 年Niên 代Đại 考Khảo 陳Trần 金Kim 華Hoa 傳truyền 善thiện 無vô 畏úy 所sở 譯dịch 三tam 部bộ 密mật 教giáo 儀nghi 軌quỹ 出xuất 處xứ 及cập 年niên 代đại 考khảo 陳trần 金kim 華hoa 序tự 言ngôn 《#...
Tạng Ngoại Phật Giáo Văn Hiến

Hoa Nghiêm Lược Sớ Quyển Đệ Nhất -

華Hoa 嚴Nghiêm 略Lược 疏Sớ 卷Quyển 第Đệ 一Nhất 悟Ngộ 緣Duyên 整Chỉnh 理Lý 華Hoa 嚴Nghiêm 略Lược 疏Sớ/sơ 卷quyển 第đệ 一nhất 整chỉnh 理lý 者giả 。 悟ngộ 緣duyên 。 〔# 題đề 解giải 〕# 。 《# 華hoa 嚴nghiêm 略lược 疏sớ/sơ 》# 。 佛Phật 經Kinh 註chú 疏sớ/sơ 。 作tác 者giả 不bất...
Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận), Tạng Ngoại Phật Giáo Văn Hiến

Như Lai Quảng Hiếu Thập Chủng Báo Ân Đạo Tràng Nghi - Quyển 0006

如Như 來Lai 廣Quảng 孝Hiếu 十Thập 種Chủng 報Báo 恩Ân 道Đạo 場Tràng 儀Nghi Quyển 0006 南Nam 宋Tống 思Tư 覺Giác 集Tập 趙Triệu 文Văn 煥Hoán 侯Hầu 沖 整Chỉnh 理Lý 如Như 來Lai 廣quảng 孝hiếu 十thập 種chủng 報báo 恩ân 道Đạo 場Tràng 三tam 時thời 提đề 綱cương 人nhân 天thiên 同đồng 聽thính 梵Phạm 音âm...
Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận), Tạng Ngoại Phật Giáo Văn Hiến

Như Lai Quảng Hiếu Thập Chủng Báo Ân Đạo Tràng Nghi - Quyển 0001

如Như 來Lai 廣Quảng 孝Hiếu 十Thập 種Chủng 報Báo 恩Ân 道Đạo 場Tràng 儀Nghi Quyển 0001 南Nam 宋Tống 思Tư 覺Giác 集Tập 趙Triệu 文Văn 煥Hoán 侯Hầu 沖 整Chỉnh 理Lý 如Như 來Lai 廣quảng 孝hiếu 十thập 種chủng 報báo 恩ân 道Đạo 場Tràng 儀nghi 南nam 宋tống 思tư 覺giác 。 集tập 。 整chỉnh 理lý...
Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận), Tạng Ngoại Phật Giáo Văn Hiến

Nhập Bồ Tát Hạnh Luận Quảng Giải - Quyển 0002

入Nhập 菩Bồ 薩Tát 行Hạnh 論Luận 廣Quảng 解Giải Quyển 0002 寂Tịch 天Thiên 菩Bồ 薩Tát 造Tạo 頌Tụng 傑Kiệt 操Thao 大Đại 師Sư 註Chú 解Giải 隆Long 蓮Liên 法Pháp 師Sư 譯Dịch 入nhập 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 論luận 廣quảng 解giải 卷quyển 二nhị 戊# 二nhị 。 發phát 二nhị 菩Bồ 提Đề 心tâm 已dĩ...