關Quan 於Ư 《 禪Thiền 藏Tạng 》 與Dữ 敦Đôn 煌Hoàng 禪Thiền 籍Tịch 的Đích 若Nhược 干Can 問Vấn 題Đề

方Phương 廣Quảng 錩

關quan 於ư 《# 禪thiền 藏tạng 》# 與dữ 敦đôn 煌hoàng 禪thiền 籍tịch 的đích 若nhược 干can 問vấn 題đề

方Phương 廣Quảng 錩#

《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 》# 是thị 唐đường 圭# 峰phong 宗tông 密mật (# 780# ~# 841# )# 所sở 編biên 的đích 一nhất 部bộ 關quan 於ư 禪thiền 與dữ 禪thiền 宗tông 的đích 典điển 籍tịch 的đích 彙vị 編biên 。 在tại 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 都đô 序tự 》# 中trung 。 宗tông 密mật 開khai 宗tông 明minh 義nghĩa 。 稱xưng 。

《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 》# 者giả 。 寫tả 錄lục 諸chư 家gia 所sở 述thuật 。 詮thuyên 表biểu 禪thiền 門môn 根căn 源nguyên 道Đạo 理lý 。 文văn 字tự 句cú 偈kệ 。 集tập 為vi 一nhất 藏tạng 。

藏tạng

在tại 佛Phật 教giáo 中trung 是thị 個cá 有hữu 特đặc 定định 含hàm 義nghĩa 的đích 名danh 詞từ 。 即tức 指chỉ 大Đại 藏Tạng 經Kinh 。 佛Phật 教giáo 法Pháp 寶bảo 的đích 代đại 表biểu 。 在tại 這giá 裡# 。 宗tông 密mật 把bả 自tự 己kỷ 所sở 編biên 輯# 的đích 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 》# 稱xưng 作tác 。

藏tạng

反phản 映ánh 了liễu 他tha 對đối 收thu 在tại 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 》# 中trung 諸chư 典điển 籍tịch 的đích 價giá 值trị 的đích 高cao 度độ 評bình 價giá 以dĩ 及cập 對đối 自tự 己kỷ 工công 作tác 的đích 高cao 度độ 自tự 信tín 。 宗tông 密mật 的đích 這giá 一nhất 立lập 場tràng 得đắc 到đáo 當đương 時thời 若nhược 干can 人nhân 士sĩ 的đích 擁ủng 護hộ 。 如như 當đương 時thời 正chánh 在tại 綿miên 州châu 刺thứ 史sử 任nhậm 內nội 的đích 裴# 休hưu 在tại 所sở 撰soạn 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 都đô 序tự 敘tự 》# 的đích 開khai 頭đầu 這giá 麼ma 說thuyết 。

圭# 峰phong 禪thiền 師sư 集tập 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 為vi 《# 禪thiền 藏tạng 》# 而nhi 都đô 序tự 之chi 。 河hà 東đông 裴# 休hưu 曰viết 。

未vị 曾tằng 有hữu 也dã 。

宗tông 密mật 自tự 稱xưng

集tập 為vi 一nhất 藏tạng

固cố 已dĩ 隱ẩn 然nhiên 自tự 許hứa 。 裴# 休hưu 則tắc 明minh 確xác 地địa 把bả 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 》# 稱xưng 作tác 。

禪thiền 藏tạng

並tịnh 贊tán 頌tụng 宗tông 密mật 編biên 《# 禪thiền 藏tạng 》# 這giá 一nhất 。

未vị 曾tằng 有hữu 也dã

的đích 舉cử 動động 。 給cấp 予# 了liễu 高cao 度độ 的đích 推thôi 崇sùng 。

禪thiền 藏tạng

一nhất 詞từ 的đích 產sản 生sanh 。 即tức 始thỉ 於ư 此thử 。 裴# 休hưu 不bất 但đãn 創sáng/sang 造tạo 了liễu 。

禪thiền 藏tạng

這giá 個cá 名danh 詞từ 。 還hoàn 論luận 述thuật 了liễu 之chi 所sở 以dĩ 把bả 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 》# 比tỉ 擬nghĩ 為vi 大Đại 藏Tạng 經Kinh 的đích 道Đạo 理lý 。

(# 圭# 峰phong 大đại 師sư )# 於ư 是thị 以dĩ 如Như 來Lai 。 三tam 種chủng 教giáo 義nghĩa 。 印ấn 禪thiền 宗tông 三tam 種chủng 法Pháp 門môn 。 融dung 瓶bình 。 盤bàn 。 釵thoa 釧xuyến 為vi 一nhất 金kim 。 攪giảo 酥tô 。 酪lạc 。 醍đề 醐hồ 為vi 一nhất 味vị 。 振chấn 綱cương 領lãnh 而nhi 舉cử 者giả 皆giai 順thuận 。 據cứ 會hội 要yếu 而nhi 來lai 者giả 同đồng 趨xu 。

盛thịnh 贊tán 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 》#

本bổn 末mạt 相tương 扶phù 。 遠viễn 近cận 相tương 照chiếu 。 可khả 謂vị 畢tất 一nhất 代đại 時thời 教giáo 之chi 能năng 事sự 矣hĩ 。

他tha 進tiến 而nhi 因nhân 宗tông 密mật 編biên 輯# 了liễu 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 》# 而nhi 將tương 其kỳ 與dữ 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 相tướng 提đề 並tịnh 論luận 。

世Thế 尊Tôn 為vi 闡xiển 教giáo 之chi 主chủ 。 吾ngô 師sư (# 指chỉ 宗tông 密mật 。 方phương 按án )# 為vi 會hội 教giáo 之chi 人nhân 。

也dã 就tựu 是thị 說thuyết 。 在tại 裴# 休hưu 看khán 來lai 。 這giá 部bộ 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 》# 完hoàn 全toàn 可khả 與dữ 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 的đích 一nhất 代đại 教giáo 法pháp 。 大Đại 藏Tạng 經Kinh 。 相tương/tướng 媲# 美mỹ 。 所sở 以dĩ 他tha 纔tài 把bả 這giá 部bộ 著trước 作tác 稱xưng 為vi 。

禪thiền 藏tạng

並tịnh 把bả 它# 的đích 編biên 輯# 者giả 宗tông 密mật 視thị 作tác 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 之chi 比tỉ 侶lữ 。 由do 此thử 可khả 知tri 。

禪thiền 藏tạng

這giá 個cá 名danh 詞từ 在tại 宗tông 密mật 當đương 時thời 已dĩ 經kinh 產sản 生sanh 和hòa 流lưu 傳truyền 。 並tịnh 且thả 。 這giá 部bộ 《# 禪thiền 藏tạng 》# 在tại 當đương 時thời 已dĩ 具cụ 有hữu 相tương 當đương 的đích 影ảnh 響hưởng 。

自tự 從tùng 胡hồ 適thích 先tiên 生sanh 首thủ 次thứ 發phát 現hiện 敦đôn 煌hoàng 文văn 獻hiến 中trung 的đích 禪thiền 籍tịch 以dĩ 來lai 。 幾kỷ 十thập 年niên 中trung 。 胡hồ 適thích 。 入nhập 矢thỉ 義nghĩa 高cao 。 鈴linh 木mộc 大đại 拙chuyết 。 柳liễu 田điền 聖thánh 山sơn 。 田điền 中trung 良lương 昭chiêu 等đẳng 中trung 日nhật 學học 者giả 對đối 這giá 些# 文văn 獻hiến 進tiến 行hành 了liễu 艱gian 苦khổ 的đích 收thu 集tập 。 整chỉnh 理lý 。 錄lục 文văn 。 校giáo 勘khám 等đẳng 工công 作tác 。 並tịnh 進tiến 行hành 了liễu 深thâm 入nhập 的đích 研nghiên 究cứu 。 取thủ 得đắc 了liễu 令linh 人nhân 矚chú 目mục 的đích 成thành 績# 。 在tại 歷lịch 年niên 整chỉnh 理lý 敦đôn 煌hoàng 文văn 獻hiến 的đích 過quá 程# 中trung 。 我ngã 也dã 逐trục 漸tiệm 對đối 敦đôn 煌hoàng 文văn 獻hiến 中trung 的đích 這giá 些# 禪thiền 文văn 獻hiến 感cảm 到đáo 極cực 大đại 的đích 興hưng 趣thú 。 我ngã 不bất 是thị 研nghiên 究cứu 禪thiền 宗tông 的đích 專chuyên 家gia 。 祇kỳ 是thị 一nhất 個cá 佛Phật 教giáo 文văn 獻hiến 研nghiên 究cứu 者giả 。 所sở 以dĩ 我ngã 感cảm 興hưng 趣thú 的đích 是thị 這giá 批# 文văn 獻hiến 為vi 什thập 麼ma 會hội 如như 此thử 集tập 中trung 地địa 保bảo 存tồn 在tại 敦đôn 煌hoàng 文văn 獻hiến 中trung 。 它# 們môn 的đích 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 到đáo 底để 是thị 什thập 麼ma 。 我ngã 曾tằng 經kinh 對đối 中trung 國quốc 八bát 。 十thập 世thế 紀kỷ 的đích 漢hán 文văn 大Đại 藏Tạng 經Kinh 史sử 作tác 過quá 研nghiên 究cứu 。 研nghiên 究cứu 時thời 發phát 現hiện 。 除trừ 了liễu 正chánh 藏tạng 之chi 外ngoại 。 當đương 時thời 的đích 大Đại 藏Tạng 經Kinh 還hoàn 存tồn 在tại 著trước 別biệt 藏tạng 。 《# 毗Tỳ 尼Ni 藏tạng 》# 。 《# 天thiên 台thai 教giáo 典điển 》# 。 《# 禪thiền 藏tạng 》# 等đẳng 多đa 種chủng 形hình 態thái 。 在tại 仔tử 細tế 閱duyệt 讀đọc 了liễu 宗tông 密mật 為vi 《# 禪thiền 藏tạng 》# 所sở 作tác 的đích 總tổng 序tự 。 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 都đô 序tự 》# 之chi 後hậu 。 纔tài 恍hoảng 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 原nguyên 來lai 敦đôn 煌hoàng 文văn 獻hiến 中trung 的đích 這giá 些# 禪thiền 籍tịch 。 就tựu 是thị 傳truyền 到đáo 敦đôn 煌hoàng 的đích 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 殘tàn 餘dư 。 我ngã 把bả 這giá 一nhất 發phát 現hiện 寫tả 入nhập 博bác 士sĩ 論luận 文văn 《# 八bát 。 十thập 世thế 紀kỷ 的đích 中trung 國quốc 漢hán 文văn 寫tả 本bổn 大Đại 藏Tạng 經Kinh 》# (# 1988# 年niên )# 。 並tịnh 提đề 出xuất 。

恢khôi 復phục 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 中trung 的đích 《# 禪thiền 藏tạng 》# 。 無vô 論luận 對đối 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 研nghiên 究cứu 還hoàn 是thị 禪thiền 宗tông 研nghiên 究cứu 都đô 具cụ 有hữu 莫mạc 大đại 的đích 意ý 義nghĩa 。 我ngã 希hy 望vọng 今kim 後hậu 能năng 有hữu 機cơ 會hội 和hòa 條điều 件# 從tùng 事sự 這giá 一nhất 項hạng 工công 作tác 。 把bả 《# 禪thiền 藏tạng 》# 恢khôi 復phục 出xuất 來lai 。

在tại 此thử 。 想tưởng 對đối 《# 禪thiền 藏tạng 》# 與dữ 敦đôn 煌hoàng 禪thiền 籍tịch 的đích 問vấn 題đề 作tác 進tiến 一nhất 步bộ 的đích 探thám 討thảo 。

一nhất 。 《# 禪thiền 藏tạng 》# 是thị 否phủ/bĩ 真chân 實thật 存tồn 在tại 。

《# 禪thiền 藏tạng 》# 是thị 一nhất 部bộ 被bị 時thời 人nhân 譽dự 為vi

未vị 曾tằng 有hữu 也dã

的đích 重trọng/trùng 要yếu 著trước 作tác 。 但đãn 其kỳ 後hậu 亡vong 佚# 。 留lưu 下hạ 的đích 祇kỳ 有hữu 宗tông 密mật 為vi 《# 禪thiền 藏tạng 》# 所sở 作tác 的đích 序tự 。 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 都đô 序tự 》# 。 所sở 以dĩ 。 這giá 部bộ 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 真chân 實thật 存tồn 在tại 。 不bất 少thiểu 人nhân 曾tằng 有hữu 懷hoài 疑nghi 。 石thạch 井tỉnh 修tu 道Đạo 與dữ 小tiểu 川xuyên 隆long 兩lưỡng 位vị 先tiên 生sanh 的đích 《# 〈# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 都đô 序tự 〉# 之chi 譯dịch 註chú 研nghiên 究cứu (# 一nhất )# 》# 有hữu 所sở 提đề 及cập 。 此thử 不bất 贅# 述thuật 。 我ngã 想tưởng 。 判phán 斷đoạn 《# 禪thiền 藏tạng 》# 是thị 否phủ/bĩ 真chân 實thật 存tồn 在tại 。 最tối 權quyền 威uy 的đích 資tư 料liệu 。 還hoàn 是thị 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 都đô 序tự 》# 本bổn 身thân 。 此thử 外ngoại 。 還hoàn 可khả 以dĩ 從tùng 當đương 時thời 人nhân 的đích 敘tự 述thuật 以dĩ 及cập 後hậu 代đại 的đích 著trước 錄lục 來lai 考khảo 察sát 。

人nhân 們môn 寫tả 序tự 。 可khả 以dĩ 有hữu 兩lưỡng 種chủng 情tình 況huống 。 一nhất 種chủng 是thị 著trước 作tác 還hoàn 沒một 有hữu 完hoàn 成thành 。 先tiên 寫tả 序tự 言ngôn 。 一nhất 種chủng 是thị 著trước 作tác 已dĩ 經kinh 完hoàn 成thành 。 再tái 寫tả 序tự 言ngôn 。 《# 都đô 序tự 》# 屬thuộc 於ư 哪# 一nhất 種chủng 情tình 況huống 呢# 。

首thủ 先tiên 。 《# 都đô 序tự 》# 並tịnh 非phi 一nhất 篇thiên 文văn 章chương 的đích 序tự 言ngôn 。 而nhi 是thị 一nhất 部bộ 叢tùng 書thư 的đích 序tự 言ngôn 。 這giá 部bộ 叢tùng 書thư 不bất 是thị 宗tông 密mật 本bổn 人nhân 著trước 作tác 的đích 集tập 成thành 。 而nhi 是thị 彙vị 聚tụ 。 編biên 纂toản 他tha 人nhân 著trước 作tác 而nhi 成thành 。 這giá 樣# 的đích 序tự 言ngôn 。 在tại 叢tùng 書thư 沒một 有hữu 完hoàn 成thành 之chi 前tiền 一nhất 般ban 是thị 很# 難nạn/nan 寫tả 出xuất 來lai 的đích 。 其kỳ 次thứ 。 宗tông 密mật 在tại 《# 都đô 序tự 》# 中trung 不bất 是thị 泛phiếm 泛phiếm 而nhi 談đàm 《# 禪thiền 藏tạng 》# 如như 何hà 重trọng/trùng 要yếu 以dĩ 及cập 自tự 己kỷ 打đả 算toán 怎chẩm 麼ma 編biên 纂toản 《# 禪thiền 藏tạng 》# 。 而nhi 是thị 對đối 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 內nội 容dung 作tác 了liễu 高cao 度độ 的đích 理lý 論luận 概khái 括quát 。 對đối 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 結kết 構# 作tác 了liễu 詳tường 細tế 的đích 說thuyết 明minh 介giới 紹thiệu 。 還hoàn 敘tự 述thuật 了liễu 自tự 己kỷ 是thị 如như 何hà 煞sát 費phí 苦khổ 心tâm 地địa 安an 排bài 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 結kết 構# 。 再tái 次thứ 。 宗tông 密mật 稱xưng 這giá 篇thiên 文văn 章chương 為vi 。

都đô 序tự

那na 是thị 因nhân 為vi 如như 下hạ 文văn 所sở 述thuật 。 《# 禪thiền 藏tạng 》# 中trung 另# 有hữu 一nhất 系hệ 列liệt 。

小tiểu 序tự

可khả 與dữ

都đô 序tự

相tương 對đối 應ưng 。 凡phàm 此thử 種chủng 種chủng 。 都đô 說thuyết 明minh 這giá 篇thiên 《# 都đô 序tự 》# 應ưng 該cai 產sản 生sanh 於ư 《# 禪thiền 藏tạng 》# 編biên 纂toản 完hoàn 成thành 之chi 後hậu 。

《# 都đô 序tự 》# 提đề 到đáo 《# 禪thiền 藏tạng 》# 時thời 。 其kỳ 語ngữ 氣khí 。 也dã 都đô 表biểu 明minh 《# 禪thiền 藏tạng 》# 已dĩ 經kinh 完hoàn 成thành 。 如như 。

禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 者giả 。 寫tả 錄lục 諸chư 家gia 所sở 述thuật 。 詮thuyên 表biểu 禪thiền 門môn 根căn 源nguyên 道Đạo 理lý 。 文văn 字tự 句cú 偈kệ 。 集tập 為vi 一nhất 藏tạng 。 以dĩ 貽# 後hậu 代đại 。

今kim 覽lãm 所sở 集tập 諸chư 家gia 禪thiền 述thuật 。 多đa 是thị 隨tùy 問vấn 反phản 質chất 。 旋toàn 立lập 旋toàn 破phá 。 無vô 斯tư 綸luân 緒tự 。 不bất 見kiến 始thỉ 終chung 。 豈khởi 得đắc 名danh 為vi 撮toát 略lược 佛Phật 教giáo 。

今kim 集tập 所sở 述thuật 。 殆đãi 且thả 百bách 家gia 。 宗tông 義nghĩa 別biệt 者giả 。 猶do 將tương 十thập 室thất 。

何hà 必tất 更cánh 集tập 《# 禪thiền 詮thuyên 》# 。 數số 過quá 百bách 卷quyển 。

凡phàm 此thử 種chủng 種chủng 。 不bất 再tái 列liệt 舉cử 。 既ký 然nhiên 先tiên 有hữu 《# 禪thiền 藏tạng 》# 。 後hậu 寫tả 《# 都đô 序tự 》# 。 而nhi 現hiện 在tại 《# 都đô 序tự 》# 尚thượng 存tồn 。 則tắc 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 存tồn 在tại 。 自tự 然nhiên 也dã 是thị 應ưng 該cai 肯khẳng 定định 的đích 。

時thời 人nhân 的đích 敘tự 述thuật 中trung 最tối 主chủ 要yếu 的đích 。 當đương 然nhiên 是thị 裴# 休hưu 的đích 著trước 作tác 。 裴# 休hưu 與dữ 宗tông 密mật 過quá 從tùng 甚thậm 密mật 。 他tha 的đích 記ký 敘tự 應ưng 該cai 是thị 可khả 信tín 的đích 。 《# 禪thiền 藏tạng 》# 完hoàn 成thành 。 裴# 休hưu 便tiện 為vi 之chi 《# 都đô 序tự 敘tự 》# 。 稱xưng 。

圭# 峰phong 禪thiền 師sư 集tập 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 為vi 《# 禪thiền 藏tạng 》# 而nhi 都đô 序tự 之chi 。 河hà 東đông 裴# 休hưu 曰viết 。

未vị 曾tằng 有hữu 也dã 。

宗tông 密mật 逝thệ 世thế 後hậu 。 裴# 休hưu 為vi 之chi 撰soạn 碑bi 。 又hựu 提đề 到đáo 這giá 部bộ 《# 禪thiền 藏tạng 》# 。

又hựu 集tập 諸chư 宗tông 禪thiền 言ngôn 為vi 《# 禪thiền 藏tạng 》# 。 總tổng 而nhi 敘tự 之chi 。

這giá 也dã 說thuyết 明minh 宗tông 密mật 的đích 這giá 部bộ 《# 禪thiền 藏tạng 》# 並tịnh 非phi 僅cận 僅cận 計kế 劃hoạch 中trung 的đích 東đông 西tây 。 而nhi 是thị 實thật 際tế 完hoàn 成thành 了liễu 的đích 。

後hậu 代đại 的đích 著trước 錄lục 。 可khả 見kiến 抄sao 寫tả 於ư 五ngũ 代đại 後hậu 周chu 廣quảng 順thuận 二nhị 年niên (# 952# )# 的đích 敦đôn 煌hoàng 文văn 獻hiến 中trung 宗tông 密mật 著trước 作tác 目mục 錄lục 。 《# 大Đại 乘Thừa 禪thiền 門môn 要yếu 錄lục 》# (# 台thai 灣loan 中trung 央ương 圖đồ 書thư 館quán 藏tạng 133# 號hiệu )# 。 成thành 書thư 於ư 五ngũ 代đại 南nam 唐đường 保bảo 大đại 十thập 年niên (# 952# )# 的đích 《# 祖tổ 堂đường 集tập 》# 卷quyển 六lục 。 完hoàn 成thành 於ư 北bắc 宋tống 端đoan 拱củng 元nguyên 年niên (# 988# )# 的đích 《# 宋tống 高cao 僧Tăng 傳truyền 》# 卷quyển 六lục 。 完hoàn 成thành 於ư 景cảnh 德đức 元nguyên 年niên (# 1004# )# 的đích 《# 景cảnh 德đức 傳truyền 燈đăng 錄lục 》# 卷quyển 十thập 三tam 。 成thành 書thư 於ư 嘉gia 祐hựu 五ngũ 年niên (# 1060# )# 的đích 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 卷quyển 四tứ 十thập 九cửu 之chi 《# 藝nghệ 文văn 志chí 》# 。 成thành 書thư 於ư 元nguyên 至chí 正chánh (# 1341# ~# 1367# )# 年niên 間gian 的đích 《# 佛Phật 祖tổ 歷lịch 代đại 通thông 載tái 》# 卷quyển 十thập 六lục 。 其kỳ 中trung 特đặc 別biệt 值trị 得đắc 重trọng/trùng 視thị 的đích 是thị 《# 祖tổ 堂đường 集tập 》# 與dữ 《# 新tân 唐đường 書thư 。 藝nghệ 文văn 志chí 》# 。

《# 祖tổ 堂đường 集tập 》# 卷quyển 六lục 。 稱xưng 宗tông 密mật 。

制chế 數số 本bổn 大Đại 乘Thừa 經Kinh 論luận 疏sớ/sơ 鈔sao 。 《# 禪thiền 詮thuyên 》# 百bách 卷quyển 。 見kiến 傳truyền 域vực 內nội 。

則tắc 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 存tồn 在tại 。 無vô 可khả 懷hoài 疑nghi 。 按án 照chiếu 正chánh 史sử 《# 經kinh 籍tịch 志chí 》# 。 《# 藝nghệ 文văn 志chí 》# 的đích 體thể 例lệ 。 所sở 著trước 錄lục 的đích 。 都đô 是thị 著trước 錄lục 者giả 採thải 訪phỏng 所sở 得đắc 。 見kiến 存tồn 之chi 書thư 。 如như 該cai 書thư 已dĩ 經kinh 亡vong 佚# 。 則tắc 必tất 註chú 明minh 。 所sở 以dĩ 《# 新tân 唐đường 書thư 。 藝nghệ 文văn 志chí 》# 的đích 著trước 錄lục 說thuyết 明minh 著trước 錄lục 者giả 曾tằng 親thân 眼nhãn 見kiến 到đáo 了liễu 這giá 部bộ 著trước 作tác 。

綜tống 上thượng 所sở 述thuật 。 我ngã 認nhận 為vi 。 雖tuy 然nhiên 後hậu 代đại 亡vong 佚# 。 但đãn 《# 禪thiền 藏tạng 》# 在tại 歷lịch 史sử 上thượng 的đích 確xác 產sản 生sanh 過quá 。 存tồn 在tại 過quá 。

二nhị 。 《# 禪thiền 藏tạng 》# 是thị 著trước 述thuật 還hoàn 是thị 編biên 輯# 。

《# 禪thiền 藏tạng 》# 既ký 然nhiên

寫tả 錄lục 諸chư 家gia 所sở 述thuật

則tắc 屬thuộc 於ư 彙vị 聚tụ 他tha 人nhân 著trước 作tác 之chi 叢tùng 書thư 而nhi 非phi 宗tông 密mật 本bổn 人nhân 的đích 著trước 述thuật 。 這giá 本bổn 來lai 不bất 成thành 為vi 問vấn 題đề 。 不bất 過quá 。 我ngã 想tưởng 強cường/cưỡng 調điều 指chỉ 出xuất 的đích 是thị 。 與dữ 中trung 國quốc 古cổ 代đại 不bất 少thiểu 叢tùng 書thư 祇kỳ 是thị 一nhất 批# 資tư 料liệu 的đích 無vô 機cơ 堆đôi 積tích 相tương/tướng 比tỉ 。 《# 禪thiền 藏tạng 》# 並tịnh 非phi 祇kỳ 是thị 一nhất 堆đôi 原nguyên 始thỉ 資tư 料liệu 之chi 無vô 機cơ 雜tạp 湊thấu 。 而nhi 是thị 宗tông 密mật 按án 照chiếu 自tự 己kỷ 的đích 嚴nghiêm 密mật 的đích 指chỉ 導đạo 方phương 針châm 編biên 纂toản 成thành 的đích 。 其kỳ 中trung 還hoàn 包bao 括quát 了liễu 宗tông 密mật 自tự 己kỷ 的đích 若nhược 干can 著trước 作tác 。

《# 禪thiền 藏tạng 》# 中trung 宗tông 密mật 的đích 著trước 述thuật 大đại 體thể 有hữu 如như 下hạ 三tam 種chủng 。

。 《# 都đô 序tự 》# 。 這giá 是thị 整chỉnh 部bộ 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 總tổng 綱cương 。 體thể 現hiện 了liễu 宗tông 密mật 的đích 理lý 論luận 與dữ 觀quán 點điểm 。 無vô 論luận 是thị 當đương 時thời 還hoàn 是thị 後hậu 代đại 。 都đô 為vi 人nhân 們môn 所sở 重trọng/trùng 視thị 。 宗tông 密mật 自tự 己kỷ 對đối 這giá 篇thiên 著trước 作tác 也dã 評bình 價giá 甚thậm 高cao 。 他tha 借tá 用dụng 設thiết 問vấn 者giả 的đích 口khẩu 氣khí 。 稱xưng 該cai 《# 都đô 序tự 》# 。

敘tự 三tam 種chủng 禪thiền 。 三tam 種chủng 教giáo 。 十thập 所sở 以dĩ 。 十thập 別biệt 異dị 。 輪luân 迴hồi 及cập 修tu 證chứng 。 又hựu 各các 十thập 重trọng/trùng 。 理lý 無vô 不bất 窮cùng 。 事sự 無vô 不bất 備bị 。 研nghiên 尋tầm 翫ngoạn 味vị 。 足túc 可khả 修tu 心tâm 。

至chí 今kim 。 該cai 《# 都đô 序tự 》# 仍nhưng 是thị 我ngã 們môn 研nghiên 究cứu 唐đường 代đại 佛Phật 教giáo 不bất 可khả 或hoặc 缺khuyết 的đích 重trọng/trùng 要yếu 資tư 料liệu 。

。 《# 祖tổ 傳truyền 序tự 》# 。 它# 被bị 置trí 於ư 《# 禪thiền 藏tạng 》# 之chi 第đệ 一nhất 部bộ 分phần/phân 。

達đạt 摩ma 一nhất 宗tông

的đích 首thủ 部bộ 。 內nội 容dung 是thị 敘tự 述thuật 禪thiền 宗tông 自tự 迦Ca 葉Diếp 到đáo 道đạo 圓viên 三tam 十thập 七thất 代đại 之chi 譜# 系hệ 。 當đương 時thời 對đối 於ư 禪thiền 宗tông 譜# 系hệ 有hữu 著trước 種chủng 種chủng 不bất 同đồng 的đích 說thuyết 法Pháp 。 宗tông 密mật 在tại 這giá 篇thiên 《# 祖tổ 傳truyền 序tự 》# 中trung 對đối 這giá 些# 說thuyết 法Pháp 一nhất 一nhất 予# 以dĩ 分phân 析tích 。 並tịnh 提đề 出xuất 自tự 己kỷ 的đích 觀quán 點điểm 。 由do 於ư 有hữu 了liễu 這giá 篇thiên 《# 祖tổ 傳truyền 序tự 》# 。 歸quy 入nhập 。

達đạt 摩ma 一nhất 宗tông

中trung 的đích 有hữu 關quan 資tư 料liệu 纔tài 能năng 按án 照chiếu 宗tông 密mật 所sở 謂vị 的đích

以dĩ 尊tôn 卑ty 昭chiêu 穆mục 展triển 轉chuyển 綸luân 緒tự 而nhi 為vi 次thứ 第đệ

。 對đối 所sở 集tập 的đích 諸chư 家gia 資tư 料liệu 。 宗tông 密mật 均quân 加gia 以dĩ 註chú 評bình 。 關quan 於ư 。

註chú

宗tông 密mật 這giá 樣# 交giao 代đại 。

先tiên 哲triết 後hậu 俊# 各các 有hữu 所sở 長trường/trưởng 。 古cổ 聖thánh 今kim 賢hiền 各các 有hữu 所sở 利lợi 。 故cố 集tập 諸chư 家gia 之chi 善thiện 記ký 。 其kỳ 宗tông 徒đồ 有hữu 不bất 安an 者giả 亦diệc 不bất 改cải 易dị 。 但đãn 遺di 闕khuyết 意ý 義nghĩa 者giả 註chú 而nhi 圓viên 之chi 。 文văn 字tự 繁phồn 重trọng/trùng 者giả 註chú 而nhi 辨biện 之chi 。

關quan 於ư

評bình

宗tông 密mật 這giá 樣# 說thuyết 。

於ư 每mỗi 一nhất 家gia 之chi 首thủ 註chú 評bình 大đại 意ý 。

這giá 種chủng

評bình

既ký 是thị 對đối 內nội 容dung 的đích 提đề 要yếu 。 又hựu 是thị 對đối 該cai 派phái 系hệ 思tư 想tưởng 的đích 論luận 述thuật 。 宗tông 密mật 還hoàn 這giá 樣# 介giới 紹thiệu 自tự 己kỷ 的đích 這giá 種chủng 。

註chú 評bình 大đại 意ý

提đề 綱cương 意ý 在tại 張trương 網võng 。 不bất 可khả 去khứ 網võng 存tồn 綱cương 。 舉cử 領lãnh 意ý 在tại 著trước 衣y 。 不bất 可khả 棄khí 衣y 取thủ 領lãnh 。 若nhược 但đãn 集tập 而nhi 不bất 敘tự 。 如như 無vô 綱cương 之chi 網võng 。 若nhược 欲dục 為vi 人nhân 之chi 師sư 。 直trực 須tu 備bị 通thông 本bổn 末mạt 。 好hiếu 學học 之chi 士sĩ 。 披phi 閱duyệt 之chi 時thời 。 必tất 須tu 一nhất 一nhất 詳tường 之chi 。

是thị 何hà 宗tông 何hà 教giáo 之chi 義nghĩa 。 用dụng 之chi 不bất 錯thác 。 皆giai 成thành 妙diệu 藥dược 。 用dụng 之chi 差sai 互hỗ 。 即tức 成thành 反phản 惡ác 。

亦diệc 即tức 在tại

註chú 評bình 大đại 意ý

時thời 不bất 但đãn 提đề 綱cương 挈# 領lãnh 地địa 介giới 紹thiệu 該cai 派phái 的đích 觀quán 點điểm 。 而nhi 且thả 按án 照chiếu 宗tông 密mật 自tự 己kỷ 的đích 判phán 教giáo 思tư 想tưởng 進tiến 行hành 分phân 析tích 。 評bình 論luận 。 可khả 以dĩ 想tưởng 見kiến 。 這giá 種chủng 註chú 評bình 的đích 基cơ 本bổn 觀quán 點điểm 。 與dữ 《# 都đô 序tự 》# 一nhất 定định 完hoàn 全toàn 相tương/tướng 同đồng 。 但đãn 文văn 字tự 想tưởng 必tất 會hội 更cánh 加gia 詳tường 盡tận 。 內nội 容dung 更cánh 豐phong 富phú 。 宗tông 密mật 正chánh 是thị 利lợi 用dụng 尊tôn 卑ty 昭chiêu 穆mục 之chi 排bài 序tự 及cập 對đối 每mỗi 家gia 的đích 這giá 種chủng 註chú 評bình 。 把bả 收thu 入nhập 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 各các 種chủng 資tư 料liệu 組# 織chức 成thành 一nhất 個cá 有hữu 機cơ 的đích 整chỉnh 體thể 並tịnh 表biểu 明minh 自tự 己kỷ 的đích 褒bao 貶biếm 抑ức 揚dương 。 這giá 種chủng 冠quan 於ư 每mỗi 家gia 之chi 首thủ 的đích 評bình 註chú 。 很# 可khả 能năng 是thị 以dĩ 。

序tự

的đích 形hình 式thức 出xuất 現hiện 。 正chánh 因nhân 為vi 有hữu 了liễu 這giá 些# 對đối 各các 家gia 資tư 料liệu 與dữ 思tư 想tưởng 進tiến 行hành 評bình 述thuật 的đích 小tiểu 序tự 。 宗tông 密mật 纔tài 把bả 自tự 己kỷ 為vi 整chỉnh 部bộ 《# 禪thiền 藏tạng 》# 所sở 作tác 的đích 序tự 。 亦diệc 即tức 對đối 整chỉnh 個cá 禪thiền 與dữ 禪thiền 宗tông 所sở 作tác 的đích 評bình 述thuật 稱xưng 為vi 。

都đô 序tự

由do 此thử 。 《# 禪thiền 藏tạng 》# 既ký 是thị 禪thiền 與dữ 禪thiền 宗tông 的đích 資tư 料liệu 彙vị 編biên 。 但đãn 又hựu 並tịnh 非phi 單đơn 純thuần 的đích 資tư 料liệu 彙vị 編biên 。 而nhi 是thị 深thâm 深thâm 打đả 上thượng 宗tông 密mật 印ấn 記ký 的đích 重trọng/trùng 要yếu 著trước 作tác 。 它# 不bất 僅cận 是thị 我ngã 們môn 研nghiên 究cứu 中trung 國quốc 禪thiền 學học 。 初sơ 期kỳ 禪thiền 宗tông 的đích 寶bảo 貴quý 資tư 料liệu 。 也dã 是thị 我ngã 們môn 研nghiên 究cứu 宗tông 密mật 思tư 想tưởng 的đích 重trọng/trùng 要yếu 資tư 料liệu 。

三tam 。 關quan 於ư 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 名danh 稱xưng 。

這giá 部bộ 著trước 作tác 原nguyên 名danh 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 》# 。 宗tông 密mật 在tại 《# 都đô 序tự 》# 中trung 亦diệc 將tương 它# 簡giản 稱xưng 為vi 。

禪thiền 詮thuyên

後hậu 代đại 稱xưng 呼hô 情tình 況huống 如như 下hạ 。

《# 祖tổ 堂đường 集tập 》# 。

禪thiền 詮thuyên

敦đôn 煌hoàng 文văn 獻hiến 《# 大Đại 乘Thừa 禪thiền 門môn 要yếu 錄lục 》# 。

集tập 禪thiền 源nguyên 諸chư 論luận 關quan 要yếu

《# 宋tống 高cao 僧Tăng 傳truyền 》# 。

禪thiền 藏tạng

《# 景cảnh 德đức 傳truyền 燈đăng 錄lục 》# 。

禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên

《# 新tân 唐đường 書thư 。 藝nghệ 文văn 志chí 》# 。

禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập

《# 佛Phật 祖tổ 歷lịch 代đại 通thông 載tái 》# 。

禪thiền 藏tạng

上thượng 述thuật 名danh 稱xưng 。 除trừ 《# 禪thiền 藏tạng 》# 外ngoại 。 均quân 屬thuộc 從tùng 宗tông 密mật 自tự 己kỷ 起khởi 的đích 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 》# 這giá 個cá 名danh 稱xưng 上thượng 化hóa 出xuất 。 雖tuy 然nhiên 像tượng 。

集tập 禪thiền 源nguyên 諸chư 論luận 關quan 要yếu

這giá 樣# 的đích 名danh 稱xưng 還hoàn 有hữu 進tiến 一nhất 步bộ 討thảo 論luận 的đích 餘dư 地địa 。 但đãn 這giá 裡# 主chủ 要yếu 想tưởng 討thảo 論luận 一nhất 下hạ 。

禪thiền 藏tạng

這giá 個cá 名danh 稱xưng 。

最tối 初sơ 提đề 出xuất

禪thiền 藏tạng

這giá 一nhất 名danh 稱xưng 的đích 是thị 裴# 休hưu 。 如như 前tiền 所sở 述thuật 。 他tha 在tại 《# 都đô 序tự 敘tự 》# 中trung 開khai 宗tông 明minh 義nghĩa 直trực 筆bút 大đại 書thư 。

圭# 峰phong 禪thiền 師sư 集tập 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 為vi 《# 禪thiền 藏tạng 》# 而nhi 都đô 序tự 之chi 。 河hà 東đông 裴# 休hưu 曰viết 。

未vị 曾tằng 有hữu 也dã 。

在tại 宗tông 密mật 。 裴# 休hưu 的đích 年niên 代đại 。 所sở 謂vị 。

藏tạng

特đặc 指chỉ 佛Phật 教giáo 法Pháp 寶bảo 的đích 代đại 表biểu 。 大Đại 藏Tạng 經Kinh 。 則tắc 裴# 休hưu 把bả 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 》# 稱xưng 為vi 。

禪thiền 藏tạng

將tương 它# 等đẳng 同đồng 於ư 十thập 二nhị 部bộ 法Pháp 藏tạng 。 表biểu 明minh 他tha 對đối 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 》# 評bình 價giá 之chi 高cao 。 實thật 在tại 無vô 以dĩ 復phục 加gia 。 那na 麼ma 。 難nạn/nan 道đạo 這giá 是thị 裴# 休hưu 本bổn 人nhân 的đích 創sáng/sang 造tạo 嗎# 。 不phủ 。 這giá 實thật 際tế 是thị 宗tông 密mật 的đích 意ý 思tư 。 裴# 休hưu 祇kỳ 是thị 把bả 宗tông 密mật 的đích 意ý 見kiến 非phi 常thường 明minh 確xác 地địa 表biểu 述thuật 出xuất 來lai 而nhi 已dĩ 。

宗tông 密mật 的đích 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 都đô 序tự 》# 。 起khởi 首thủ 第đệ 一nhất 句cú 就tựu 是thị 。

禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 者giả 。 寫tả 錄lục 諸chư 家gia 所sở 述thuật 。 詮thuyên 表biểu 禪thiền 門môn 根căn 源nguyên 道Đạo 理lý 。 文văn 字tự 句cú 偈kệ 。 集tập 為vi 一nhất 藏tạng 。 以dĩ 貽# 後hậu 代đại 。

宗tông 密mật 的đích 這giá 段đoạn 話thoại 就tựu 是thị 裴# 休hưu 起khởi 名danh

禪thiền 藏tạng

的đích 依y 據cứ 。

宗tông 密mật 何hà 以dĩ 能năng 夠# 稱xưng 自tự 己kỷ 的đích 這giá 部bộ 著trước 作tác 為vi

藏tạng

在tại 宗tông 密mật 看khán 來lai 。 一nhất 代đại 佛Phật 法Pháp 。 可khả 分phân 為vi 教giáo 。 禪thiền 兩lưỡng 門môn 。

教giáo 也dã 者giả 。 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 留lưu 經kinh 論luận 也dã 。 禪thiền 也dã 者giả 。 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 所sở 述thuật 句cú 偈kệ 也dã 。

而nhi 。

經kinh 是thị 佛Phật 語ngữ 。 禪thiền 是thị 佛Phật 意ý 。 諸chư 佛Phật 心tâm 口khẩu 。 必tất 不bất 相tương 違vi 。

也dã 就tựu 是thị 說thuyết 。 雖tuy 然nhiên 禪thiền 宗tông 以dĩ 心tâm 傳truyền 心tâm 。 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 。 但đãn 教giáo 。 禪thiền 本bổn 來lai 是thị 統thống 一nhất 的đích 。 網võng 羅la 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 語ngữ 言ngôn 的đích 經kinh 律luật 論luận 既ký 然nhiên 可khả 以dĩ 稱xưng 為vi 。

大Đại 藏Tạng 經Kinh

則tắc 應ứng 時thời 應ứng 機cơ 。 祖tổ 述thuật 佛Phật 意ý 的đích 諸chư 種chủng 句cú 偈kệ 自tự 然nhiên 當đương 仁nhân 不bất 讓nhượng 。 也dã 可khả 稱xưng 。

藏tạng

了liễu 。 鐮# 田điền 茂mậu 雄hùng 先tiên 生sanh 在tại 解giải 釋thích 。

禪thiền 藏tạng

一nhất 詞từ 時thời 說thuyết 。

編biên 纂toản 經kinh 律luật 論luận 的đích 是thị 大Đại 藏Tạng 經Kinh 。 則tắc 與dữ 此thử 相tương 對đối 。 因nhân 彙vị 集tập 了liễu 禪thiền 者giả 的đích 言ngôn 論luận 。 所sở 以dĩ 稱xưng 禪thiền 藏tạng 。

我ngã 認nhận 為vi 這giá 一nhất 解giải 釋thích 反phản 映ánh 了liễu 宗tông 密mật 的đích 原nguyên 意ý 。

當đương 然nhiên 。 宗tông 密mật 的đích 論luận 述thuật 更cánh 為vi 詳tường 密mật 。 比tỉ 如như 他tha 說thuyết 。

一nhất 藏tạng 經kinh 論luận 。 統thống 唯duy 三tam 種chủng 。 禪thiền 門môn 言ngôn 教giáo 。 亦diệc 統thống 唯duy 三tam 宗tông 。

並tịnh 詳tường 細tế 論luận 述thuật 了liễu 教giáo 之chi 三tam 種chủng 與dữ 禪thiền 之chi 三tam 宗tông 的đích 具cụ 體thể 內nội 容dung 與dữ 相tương/tướng 互hỗ 關quan 係hệ 。 認nhận 為vi 祇kỳ 有hữu 將tương 兩lưỡng 者giả 。

配phối 對đối 相tương/tướng 符phù 。 方phương 成thành 圓viên 見kiến 。

宗tông 密mật 這giá 樣# 論luận 述thuật 的đích 本bổn 意ý 當đương 然nhiên 在tại 於ư 論luận 述thuật 自tự 己kỷ 的đích 判phán 教giáo 理lý 論luận 。 但đãn 從tùng 另# 一nhất 個cá 角giác 度độ 講giảng 。 實thật 際tế 也dã 論luận 述thuật 了liễu 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 》# 的đích 作tác 用dụng 與dữ 大Đại 藏Tạng 經Kinh 。

配phối 對đối 相tương/tướng 符phù

不bất 可khả 偏thiên 廢phế 。 從tùng 而nhi 為vi 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 》# 爭tranh 得đắc 與dữ 大Đại 藏Tạng 經Kinh 同đồng 等đẳng 的đích 。

藏tạng

的đích 地địa 位vị 。

所sở 以dĩ 。

禪thiền 藏tạng

一nhất 詞từ 雖tuy 然nhiên 由do 裴# 休hưu 率suất 先tiên 提đề 出xuất 。 卻khước 反phản 映ánh 了liễu 宗tông 密mật 的đích 原nguyên 意ý 。 其kỳ 實thật 不bất 僅cận 僅cận 是thị 。

禪thiền 藏tạng

這giá 個cá 詞từ 。 裴# 休hưu 《# 都đô 序tự 敘tự 》# 中trung 的đích 很# 多đa 提đề 法pháp 。 實thật 際tế 都đô 源nguyên 出xuất 於ư 宗tông 密mật 的đích 《# 都đô 序tự 》# 。

《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 》# 的đích 篇thiên 幅# 與dữ 當đương 時thời 的đích 大Đại 藏Tạng 經Kinh (# 約ước 在tại 六lục 千thiên 卷quyển 左tả 右hữu )# 相tương/tướng 比tỉ 。 實thật 在tại 微vi 不bất 足túc 道đạo 。 既ký 如như 此thử 。 它# 何hà 以dĩ 能năng 稱xưng 為vi 。

藏tạng

呢# 。 這giá 還hoàn 應ưng 該cai 追truy 溯# 一nhất 下hạ 晚vãn 唐đường 佛Phật 教giáo 徒đồ 中trung 流lưu 傳truyền 的đích 一nhất 種chủng 風phong 氣khí 。 即tức 以dĩ 某mỗ 一nhất 部bộ 佛Phật 經Kinh 作tác 為vi 大Đại 藏Tạng 經Kinh 的đích 代đại 表biểu 而nhi 對đối 待đãi 之chi 。 如như 有hữu 人nhân 專chuyên 門môn 書thư 寫tả 《# 法pháp 華hoa 經kinh 》# 。 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 即tức 屬thuộc 此thử 類loại 。 裴# 休hưu 在tại 他tha 的đích 《# 大đại 方Phương 廣Quảng 圓viên 覺giác 修tu 多đa 羅la 了liễu 義nghĩa 經kinh 略lược 疏sớ/sơ 序tự 》# 中trung 這giá 麼ma 認nhận 為vi 。

六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 。 其kỳ 實thật 皆giai 一nhất 法pháp 。 亦diệc 即tức 。

圓viên 覺giác

三tam 藏tạng 十thập 二nhị 部bộ 。 一nhất 切thiết 修Tu 多Đa 羅La 。 蓋cái 詮thuyên 此thử 也dã 。

所sở 以dĩ 他tha 說thuyết 。

蓋cái 圓viên 覺giác 能năng 出xuất 一nhất 切thiết 法pháp 。 一nhất 切thiết 法pháp 未vị 嘗thường 離ly 圓viên 覺giác 。 今kim 夫phu 經kinh 律luật 論luận 三tam 藏tạng 之chi 文văn 。 傳truyền 於ư 中trung 國quốc 者giả 。 五ngũ 千thiên 餘dư 卷quyển 。 其kỳ 所sở 詮thuyên 者giả 。 何hà 也dã 。 戒giới 定định 慧tuệ 而nhi 已dĩ 。 修tu 戒giới 定định 慧tuệ 。 而nhi 求cầu 者giả 何hà 也dã 。 圓viên 覺giác 而nhi 已dĩ 。 圓viên 覺giác 。 一nhất 法pháp 也dã 。 張trương 萬vạn 行hạnh 而nhi 求cầu 者giả 何hà 。 眾chúng 生sanh 之chi 根căn 器khí 異dị 也dã 。 然nhiên 則tắc 大đại 藏tạng 皆giai 圓viên 覺giác 之chi 經kinh 。 此thử 疏sớ/sơ 乃nãi 大đại 藏tạng 之chi 疏sớ/sơ 也dã 。 羅la 五ngũ 千thiên 軸trục 之chi 文văn 。 而nhi 以dĩ 數số 卷quyển 之chi 疏sớ/sơ 通thông 之chi 。 豈khởi 不bất 簡giản 哉tai 。

很# 顯hiển 然nhiên 。 裴# 休hưu 把bả 《# 圓viên 覺giác 經kinh 》# 等đẳng 同đồng 於ư 大đại 藏tạng 。 從tùng 而nhi 把bả 宗tông 密mật 的đích 《# 圓viên 覺giác 經kinh 略lược 疏sớ/sơ 》# 當đương 作tác 。

大đại 藏tạng 之chi 疏sớ/sơ

了liễu 。 裴# 休hưu 頗phả 為vi 信tín 奉phụng 華hoa 嚴nghiêm 宗tông 。 他tha 所sở 以dĩ 會hội 有hữu 這giá 種chủng 思tư 想tưởng 。 其kỳ 底để 蘊uẩn 就tựu 是thị 《# 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 》# 的đích 。

一nhất 多đa 相tương/tướng 即tức 。 圓viên 融dung 無vô 礙ngại 。

的đích 理lý 論luận 。 不bất 過quá 。 這giá 種chủng 理lý 論luận 亦diệc 非phi 華hoa 嚴nghiêm 宗tông 一nhất 家gia 獨độc 有hữu 。 呂lữ 贗# 先tiên 生sanh 曾tằng 指chỉ 出xuất 。

其kỳ 實thật 這giá 種chủng 思tư 想tưởng 。 大đại 部bộ 分phần/phân 取thủ 自tự 天thiên 台thai 。 慈từ 恩ân 。 並tịnh 不bất 全toàn 是thị 新tân 鮮tiên 的đích 。

也dã 就tựu 是thị 說thuyết 。 這giá 是thị 當đương 時thời 比tỉ 較giảo 普phổ 遍biến 的đích 一nhất 種chủng 思tư 潮triều 。 在tại 宗tông 密mật 。 裴# 休hưu 等đẳng 看khán 來lai 。 既ký 然nhiên 。

一nhất 切thiết 即tức 一nhất 。 一nhất 即tức 一nhất 切thiết 。

那na 麼ma 。 把bả 這giá 一nhất 百bách 多đa 卷quyển 禪thiền 籍tịch 稱xưng 作tác 《# 禪thiền 藏tạng 》# 。 自tự 然nhiên 也dã 就tựu 不bất 違vi 背bội 傳truyền 統thống 的đích 佛Phật 藏tạng 理lý 論luận 了liễu 。

柳liễu 田điền 聖thánh 山sơn 與dữ 冉nhiễm 雲vân 華hoa 先tiên 生sanh 都đô 主chủ 張trương 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 》# 又hựu 名danh 《# 禪thiền 那na 理lý 行hành 諸chư 詮thuyên 集tập 》# 。 的đích 確xác 。 《# 都đô 序tự 》# 經kinh 題đề 下hạ 便tiện 有hữu 。

亦diệc 名danh 《# 禪thiền 那na 理lý 行hành 諸chư 詮thuyên 集tập 》#

的đích 字tự 樣# 。 而nhi 且thả 。 從tùng 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 都đô 序tự 》# 開khai 頭đầu 將tương 。

禪thiền

解giải 釋thích 為vi

禪thiền 那na

將tương 。

源nguyên

解giải 釋thích 為vi

佛Phật 性tánh

進tiến 而nhi 把bả 。

禪thiền 源nguyên

解giải 釋thích 為vi

禪thiền 那na 理lý 行hành

我ngã 們môn 也dã 可khả 以dĩ 導đạo 出xuất 這giá 個cá 名danh 稱xưng 。 不bất 過quá 。 這giá 個cá 名danh 稱xưng 在tại 歷lịch 史sử 上thượng 是thị 否phủ/bĩ 真chân 正chánh 流lưu 行hành 過quá 。 還hoàn 值trị 得đắc 考khảo 證chứng 。

四tứ 。 關quan 於ư 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 卷quyển 數số 與dữ 亡vong 佚# 問vấn 題đề 。

《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 卷quyển 數số 究cứu 竟cánh 是thị 多đa 少thiểu 。 向hướng 來lai 眾chúng 說thuyết 紛phân 紜vân 。 又hựu 。 有hữu 文văn 章chương 把bả 《# 禪thiền 藏tạng 》# 亡vong 佚# 的đích 主chủ 要yếu 原nguyên 因nhân 歸quy 結kết 為vi 。

會hội 昌xương 廢phế 佛Phật

的đích 打đả 擊kích 。 我ngã 原nguyên 來lai 也dã 曾tằng 經kinh 把bả 。

會hội 昌xương 廢phế 佛Phật

看khán 作tác 導đạo 致trí 《# 禪thiền 藏tạng 》# 亡vong 佚# 的đích 重trọng/trùng 要yếu 原nguyên 因nhân 之chi 一nhất 。 但đãn 現hiện 在tại 看khán 來lai 。

會hội 昌xương 廢phế 佛Phật

也dã 許hứa 給cấp 《# 禪thiền 藏tạng 》# 相tương 當đương 大đại 的đích 打đả 擊kích 。 但đãn 並tịnh 沒một 有hữu 能năng 夠# 使sử 它# 亡vong 佚# 。 因nhân 此thử 。 《# 禪thiền 藏tạng 》# 之chi 所sở 以dĩ 亡vong 佚# 。 看khán 來lai 主chủ 要yếu 在tại 於ư 我ngã 提đề 出xuất 的đích 另# 二nhị 個cá 原nguyên 因nhân 。 即tức 不bất 見kiến 容dung 於ư 傳truyền 統thống 的đích 佛Phật 藏tạng 理lý 論luận 與dữ 不bất 見kiến 容dung 於ư 傳truyền 統thống 的đích 禪thiền 宗tông 觀quán 點điểm 。 本bổn 來lai 關quan 於ư 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 卷quyển 數số 及cập 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 亡vong 佚# 是thị 兩lưỡng 個cá 不bất 同đồng 的đích 問vấn 題đề 。 但đãn 由do 於ư 討thảo 論luận 這giá 兩lưỡng 個cá 問vấn 題đề 所sở 用dụng 的đích 資tư 料liệu 基cơ 本bổn 相tương/tướng 同đồng 。 為vi 避tị 免miễn 文văn 繁phồn 起khởi 見kiến 。 在tại 此thử 將tương 這giá 兩lưỡng 個cá 問vấn 題đề 合hợp 併tinh 在tại 一nhất 起khởi 。

先tiên 將tương 有hữu 關quan 資tư 料liệu 抄sao 錄lục 如như 下hạ 。

。 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 都đô 序tự 》# 卷quyển 下hạ 。

何hà 必tất 更cánh 集tập 《# 禪thiền 詮thuyên 》# 。 數số 過quá 百bách 卷quyển 。

方phương 按án 。

不bất 同đồng 版# 本bổn 的đích 《# 都đô 序tự 》# 。 說thuyết 法Pháp 略lược 有hữu 不bất 同đồng 。 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 本bổn 作tác 。

何hà 必tất 更cánh 讀đọc 藏tạng 經kinh 。 及cập 集tập 諸chư 禪thiền 偈kệ 。 數số 過quá 百bách 卷quyển 。

對đối 不bất 同đồng 版# 本bổn 的đích 不bất 同đồng 的đích 說thuyết 法Pháp 。 在tại 此thử 暫tạm 不bất 作tác 討thảo 論luận 。 但đãn 。

數số 過quá 百bách 卷quyển

這giá 一nhất 點điểm 是thị 相tương/tướng 同đồng 的đích 。 按án 照chiếu 這giá 條điều 資tư 料liệu 。 《# 禪thiền 藏tạng 》# 產sản 生sanh 之chi 初sơ 。 似tự 為vi 略lược 過quá 一nhất 百bách 卷quyển 。

。 《# 唐đường 故cố 圭# 峰phong 定định 慧tuệ 禪thiền 師sư 傳truyền 法pháp 碑bi 並tịnh 序tự 》# 。

自tự 後hậu 乃nãi 著trước 《# 圓viên 覺giác 》# 。 《# 花hoa 嚴nghiêm 》# 及cập 《# 涅Niết 槃Bàn 》# 。 《# 金kim 剛cang 》# 。 《# 起khởi 信tín 》# 。 《# 唯duy 識thức 》# 。 《# 盂vu 蘭lan 》# 。 《# 法Pháp 界Giới 觀quán 》# 。 《# 行hạnh 願nguyện 經kinh 》# 等đẳng 疏sớ/sơ 鈔sao 。 及cập 法pháp 儀nghi 類loại 例lệ 。 禮lễ 懺sám 。 修tu 證chứng 圖đồ 傳truyền 纂toản 略lược 。 又hựu 集tập 諸chư 宗tông 禪thiền 言ngôn 為vi 《# 禪thiền 藏tạng 》# 。 總tổng 而nhi 敘tự 之chi 。 並tịnh 酬thù 答đáp 。 書thư 偈kệ 。 議nghị 論luận 等đẳng 。 凡phàm 九cửu 十thập 餘dư 卷quyển 。

方phương 按án 。

裴# 休hưu 的đích 這giá 條điều 材tài 料liệu 常thường 為vi 後hậu 人nhân 引dẫn 述thuật 。 但đãn 是thị 到đáo 底để 應ưng 該cai 怎chẩm 樣# 理lý 解giải 。 還hoàn 有hữu 問vấn 題đề 。 裴# 休hưu 在tại 提đề 到đáo 了liễu 宗tông 密mật 的đích 著trước 作tác 之chi 後hậu 。 稱xưng 。

凡phàm 九cửu 十thập 餘dư 卷quyển

但đãn 宗tông 密mật 的đích 著trước 作tác 。 如như 下hạ 文văn 《# 大Đại 乘Thừa 禪thiền 門môn 要yếu 錄lục 》# 所sở 示thị 。 顯hiển 然nhiên 遠viễn 遠viễn 超siêu 出xuất 。

九cửu 十thập 餘dư 卷quyển

這giá 個cá 數số 字tự 。 現hiện 在tại 我ngã 依y 據cứ 《# 大Đại 乘Thừa 禪thiền 門môn 要yếu 錄lục 》# 。 把bả 裴# 休hưu 所sở 提đề 到đáo 的đích 除trừ 《# 禪thiền 藏tạng 》# 之chi 外ngoại 的đích 著trước 作tác 卷quyển 數số 羅la 列liệt 如như 下hạ 。

兩lưỡng 種chủng 《# 圓viên 覺giác 》# 疏sớ/sơ 。 鈔sao 並tịnh 科khoa 文văn 。 共cộng 26# 卷quyển 。

兩lưỡng 種chủng 《# 花hoa 嚴nghiêm 》# 疏sớ/sơ 。 共cộng 8# 卷quyển 。

《# 涅Niết 槃Bàn 》# 疏sớ/sơ 。 3# 卷quyển 。

《# 金kim 剛cang 》# 疏sớ/sơ 。 鈔sao 。 科khoa 文văn 。 共cộng 4# 卷quyển 。

《# 起khởi 信tín 》# 疏sớ/sơ 。 鈔sao 。 科khoa 文văn 。 共cộng 5# 卷quyển 。

《# 唯duy 識thức 》# 疏sớ/sơ 。 鈔sao 。 科khoa 文văn 。 共cộng 14# 卷quyển 。

《# 盂vu 蘭lan 》# 。 未vị 著trước 錄lục 。

《# 法Pháp 界Giới 觀quán 》# 。 1# 卷quyển 。

《# 行hạnh 願nguyện 經kinh 》# 鈔sao 。 科khoa 文văn 。 共cộng 3# 卷quyển 。

法pháp 儀nghi 類loại 例lệ 。 不bất 詳tường 。

禮lễ 懺sám 兩lưỡng 種chủng 。 22# 卷quyển 。

修tu 證chứng 圖đồ 傳truyền 纂toản 略lược 。 不bất 詳tường 。 但đãn 《# 大Đại 乘Thừa 禪thiền 門môn 要yếu 錄lục 》# 中trung 有hữu 圖đồ 5# 面diện 。

酬thù 答đáp 。 書thư 偈kệ 。 議nghị 論luận 。 兩lưỡng 種chủng 。 22# 卷quyển 。

除trừ 去khứ 《# 大Đại 乘Thừa 禪thiền 門môn 要yếu 錄lục 》# 未vị 著trước 錄lục 的đích 《# 盂vu 蘭lan 》# 及cập 所sở 指chỉ 不bất 詳tường 的đích

法pháp 儀nghi 類loại 例lệ

裴# 休hưu 碑bi 序tự 提đề 到đáo 的đích 著trước 作tác 。 在tại 《# 大Đại 乘Thừa 禪thiền 門môn 要yếu 錄lục 》# 中trung 共cộng 著trước 錄lục 為vi 113# 卷quyển (# 面diện )# 。 考khảo 慮lự 到đáo 《# 大Đại 乘Thừa 禪thiền 門môn 要yếu 錄lục 》# 上thượng 距cự 宗tông 密mật 逝thệ 世thế 已dĩ 經kinh 有hữu 一nhất 百bách 多đa 年niên 。 諸chư 經kinh 流lưu 傳truyền 中trung 卷quyển 數số 開khai 合hợp 經kinh 常thường 發phát 生sanh 變biến 化hóa 。 則tắc 可khả 以dĩ 認nhận 為vi 上thượng 述thuật 數số 字tự 大đại 體thể 吻vẫn 合hợp 。 也dã 就tựu 是thị 說thuyết 。 一nhất 種chủng 可khả 能năng 是thị 。

裴# 休hưu 所sở 謂vị 的đích

凡phàm 九cửu 十thập 餘dư 卷quyển

實thật 際tế 並tịnh 沒một 有hữu 包bao 括quát 《# 禪thiền 藏tạng 》# 。 這giá 也dã 許hứa 因nhân 為vi 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 主chủ 體thể 畢tất 竟cánh 是thị 資tư 料liệu 彙vị 編biên 。 所sở 以dĩ 從tùng 總tổng 體thể 來lai 講giảng 。 不bất 能năng 算toán 做tố 宗tông 密mật 本bổn 人nhân 的đích 著trước 作tác 。

不bất 過quá 。 上thượng 述thuật 碑bi 序tự 中trung 。

九cửu 十thập 餘dư 卷quyển

這giá 個cá 數số 字tự 。 從tùng 上thượng 下hạ 文văn 理lý 來lai 講giảng 。 應ưng 該cai 指chỉ 包bao 括quát 《# 禪thiền 藏tạng 》# 在tại 內nội 的đích 宗tông 密mật 的đích 全toàn 部bộ 著trước 述thuật 。 由do 此thử 。 又hựu 有hữu 另# 一nhất 種chủng 可khả 能năng 性tánh 。 即tức 裴# 休hưu 碑bi 序tự 的đích 原nguyên 文văn 本bổn 來lai 可khả 能năng 是thị 。

一nhất 百bách 九cửu 十thập 餘dư 卷quyển

後hậu 。

一nhất 百bách

兩lưỡng 字tự 脫thoát 漏lậu 。 因nhân 為vi 裴# 休hưu 撰soạn 寫tả 碑bi 序tự 的đích 年niên 代đại 與dữ 宗tông 密mật 編biên 纂toản 《# 禪thiền 藏tạng 》# 時thời 間gian 相tương/tướng 距cự 不bất 遠viễn 。 《# 禪thiền 藏tạng 》# 想tưởng 必tất 仍nhưng 在tại 百bách 卷quyển 左tả 右hữu 。 脫thoát 漏lậu 的đích 。

一nhất 百bách

兩lưỡng 字tự 。 恰kháp 好hảo/hiếu 與dữ 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 卷quyển 數số 大đại 體thể 相tướng 符phù 。 但đãn 現hiện 存tồn 裴# 休hưu 碑bi 序tự 的đích 諸chư 種chủng 文văn 本bổn 均quân 作tác 。

九cửu 十thập 餘dư 卷quyển

則tắc 上thượng 述thuật 推thôi 測trắc 。 祇kỳ 能năng 說thuyết 是thị 一nhất 種chủng 尚thượng 待đãi 證chứng 實thật 的đích 大đại 膽đảm 假giả 設thiết 。

。 敦đôn 煌hoàng 文văn 獻hiến 《# 大Đại 乘Thừa 禪thiền 門môn 要yếu 錄lục 》# 。

《# 大Đại 乘Thừa 禪thiền 門môn 要yếu 錄lục 》# 。 一nhất 卷quyển 。 台thai 灣loan 中trung 央ương 圖đồ 書thư 館quán 133# 號hiệu 。 該cai 號hiệu 的đích 主chủ 體thể 部bộ 分phân 為vi 宗tông 密mật 的đích 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 都đô 序tự 》# 卷quyển 下hạ 。 《# 大Đại 乘Thừa 禪thiền 門môn 要yếu 錄lục 》# 則tắc 抄sao 寫tả 在tại 卷quyển 末mạt 的đích 空không 白bạch 處xứ 。 共cộng 十thập 六lục 行hành 。 本bổn 目mục 錄lục 是thị 宗tông 密mật 全toàn 部bộ 著trước 作tác 的đích 總tổng 目mục 錄lục 。 共cộng 著trước 錄lục 了liễu 39# 種chủng 。 253# 卷quyển (# 圖đồ 面diện )# 。 但đãn 目mục 錄lục 後hậu 面diện 原nguyên 附phụ 的đích 統thống 計kế 數sổ 則tắc 為vi 。

二nhị 百bách 五ngũ 十thập 卷quyển 圖đồ 面diện

尚thượng 有hữu 三tam 卷quyển 差sai 數số 。 詳tường 情tình 待đãi 考khảo 。 據cứ 卷quyển 末mạt 題đề 記ký 。 本bổn 目mục 錄lục 乃nãi 後hậu 周chu 廣quảng 順thuận 二nhị 年niên (# 952# )# 所sở 抄sao 。 此thử 時thời 離ly 宗tông 密mật (# 780# ~# 841# )# 逝thệ 世thế 已dĩ 經kinh 有hữu 111# 年niên 。 錄lục 文văn 時thời 不bất 保bảo 留lưu 原nguyên 卷quyển 行hành 款# 。

〔# 錄lục 文văn 〕# 。

(# 前tiền 略lược )#

圭# 峰phong 大đại 師sư 所sở 纂toản 集tập 著trước 經kinh 律luật 論luận 疏sớ/sơ 鈔sao 集tập 註chú 解giải 文văn 義nghĩa 及cập 圖đồ 等đẳng 件# 列liệt 於ư 右hữu 。

《# 圓viên 覺giác 大đại 疏sớ/sơ 》# 。 三tam 卷quyển 。

《# 大đại 鈔sao 》# 。 十thập 三tam 卷quyển 。

《# 科khoa 文văn 》# 。 一nhất 卷quyển 。

《# 圓viên 覺giác 小tiểu 疏sớ/sơ 》# 。 二nhị 卷quyển 。

《# 小tiểu 鈔sao 》# 。 六lục 卷quyển 。

《# 科khoa 文văn 》# 。 一nhất 卷quyển 。

《# 圓viên 覺giác 禮lễ 懺sám 文văn 》# 。 四tứ 卷quyển 。 明minh 坐tọa 禪thiền 修tu 證chứng 儀nghi 式thức 。

《# 圓viên 覺giác 廣quảng 禮lễ 文văn 》# 。 十thập 八bát 卷quyển 。

《# 金kim 剛cang 經kinh 纂toản 要yếu 疏sớ/sơ 》# 。 一nhất 卷quyển 。

《# 鈔sao 》# 。 兩lưỡng 卷quyển 。

《# 科khoa 文văn 》# 。 一nhất 卷quyển 。

《# 唯duy 識thức 頌tụng 疏sớ/sơ 》# 。 兩lưỡng 卷quyển 。

《# 鈔sao 》# 。 九cửu 卷quyển 。

《# 科khoa 文văn 》# 。 一nhất 卷quyển 。

《# 起khởi 信tín 論luận 疏sớ/sơ 》# 。 兩lưỡng 卷quyển 。

《# 鈔sao 》# 兩lưỡng 卷quyển 。

《# 科khoa 文văn 》# 。 一nhất 卷quyển 。

《# 四tứ 分phần/phân 律luật 藏tạng 疏sớ/sơ 》# 。 五ngũ 卷quyển 。

《# 律luật 鈔sao 玄huyền 談đàm 》# 。 兩lưỡng 卷quyển 。

《# 科khoa 文văn 》# 。 一nhất 卷quyển 。

《# 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 鈔sao 》# 。 兩lưỡng 卷quyển 。

《# 科khoa 文văn 》# 。 一nhất 卷quyển 。

《# 花hoa 嚴nghiêm 梵Phạm 行hạnh 願nguyện 疏sớ/sơ 》# 。 一nhất 卷quyển 。

《# 鈔sao 》# 。 一nhất 卷quyển 。

《# 科khoa 文văn 》# 。 一nhất 卷quyển 。

《# 花hoa 嚴nghiêm 經kinh 論luận 貫quán 》# 。 五ngũ 卷quyển 。

《# 涅Niết 槃Bàn 經kinh 綱cương 要yếu 》# 。 三tam 卷quyển 。

《# 註chú 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 戒giới 》# 。 一nhất 卷quyển 。

《# 註chú 法Pháp 界Giới 觀quán 文văn 》# 。 一nhất 卷quyển 。

《# 註chú 辯biện 宗tông 論luận 》# 。 一nhất 卷quyển 。

《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 都đô 序tự 》# 。 兩lưỡng 卷quyển 。

《# 雜tạp 述thuật 瞻chiêm 答đáp 法pháp 義nghĩa 集tập 》# 。 十thập 二nhị 卷quyển 。

《# 道đạo 俗tục 酬thù 答đáp 文văn 集tập 》# 。 十thập 卷quyển 。

《# 集tập 禪thiền 源nguyên 諸chư 論luận 關quan 要yếu 》# 。 一nhất 百bách 三tam 十thập 卷quyển 。

《# 三tam 教giáo 圖đồ 》# 。 一nhất 面diện 。

《# 圓viên 覺giác 了liễu 義nghĩa 經kinh 圖đồ 》# 。 一nhất 面diện 。

《# 起khởi 信tín 圖đồ 》# 。 一nhất 卷quyển 。

《# 累lũy/lụy/luy 代đại 祖tổ 師sư 血huyết 脈mạch 圖đồ 》# 。

《# 金kim 剛cang 經kinh 十thập 八bát 註chú 圖đồ 》# 。 一nhất 面diện 。

都đô 總tổng 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 卷quyển 圖đồ 面diện 。

廣quảng 順thuận 二nhị 年niên 三tam 月nguyệt 十thập 日nhật 從tùng 京kinh 來lai 漢hán 大đại 師sư 智trí 清thanh 本bổn 上thượng 抄sao 寫tả 《# 大Đại 乘Thừa 禪thiền 門môn 要yếu 錄lục 》# 一nhất 卷quyển 。

(# 原nguyên 卷quyển 抄sao 至chí 此thử 止chỉ )#

方phương 按án 。

上thượng 述thuật 目mục 錄lục 中trung 的đích 《# 集tập 禪thiền 源nguyên 諸chư 論luận 關quan 要yếu 》# 。 顯hiển 然nhiên 就tựu 是thị 《# 禪thiền 藏tạng 》# 。 根căn 據cứ 這giá 條điều 材tài 料liệu 。 當đương 時thời 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 一nhất 種chủng 流lưu 傳truyền 形hình 態thái 為vi 一nhất 百bách 三tam 十thập 卷quyển 。 由do 於ư 這giá 個cá 數số 字tự 比tỉ 宗tông 密mật 自tự 己kỷ 說thuyết 的đích 。

數số 過quá 百bách 卷quyển

增tăng 加gia 了liễu 許hứa 多đa 。 因nhân 此thử 有hữu 的đích 研nghiên 究cứu 者giả 認nhận 為vi 它# 不bất 是thị 《# 禪thiền 藏tạng 》# 。 而nhi 是thị 宗tông 密mật 的đích 另# 一nhất 部bộ 著trước 作tác 。 田điền 中trung 良lương 昭chiêu 。 石thạch 井tỉnh 修tu 道Đạo 。 小tiểu 川xuyên 隆long 等đẳng 都đô 主chủ 張trương 它# 就tựu 是thị 《# 禪thiền 藏tạng 》# 。 認nhận 為vi 不bất 能năng 設thiết 想tưởng 宗tông 密mật 在tại 百bách 卷quyển 《# 禪thiền 藏tạng 》# 之chi 外ngoại 又hựu 編biên 纂toản 了liễu 另# 外ngoại 一nhất 部bộ 一nhất 百bách 三tam 十thập 卷quyển 的đích 《# 集tập 禪thiền 源nguyên 諸chư 論luận 關quan 要yếu 》# 。 我ngã 贊tán 同đồng 這giá 一nhất 觀quán 點điểm 。 古cổ 代đại 寫tả 經kinh 由do 於ư 紙chỉ 張trương 不bất 同đồng 及cập 抄sao 寫tả 格cách 式thức 等đẳng 關quan 係hệ 。 分phần/phân 卷quyển 往vãng 往vãng 不bất 同đồng 。 故cố 卷quyển 數số 參tham 差sai 乃nãi 是thị 常thường 事sự 。 不bất 足túc 為vi 怪quái 。 這giá 祇kỳ 要yếu 參tham 見kiến 《# 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 》# 的đích 諸chư 種chủng 《# 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 變biến 種chủng 就tựu 可khả 以dĩ 明minh 白bạch 。 在tại 佛Phật 典điển 研nghiên 究cứu 中trung 。 有hữu 些# 人nhân 一nhất 看khán 到đáo 卷quyển 數số 不bất 同đồng 。 便tiện 以dĩ 為vi 是thị 不bất 同đồng 的đích 經Kinh 典điển 。 這giá 種chủng 方phương 法pháp 起khởi 碼mã 在tại 佛Phật 典điển 的đích 寫tả 經kinh 階giai 段đoạn 是thị 行hành 不bất 通thông 的đích 。 必tất 須tu 綜tống 合hợp 各các 方phương 面diện 情tình 況huống 作tác 全toàn 面diện 的đích 考khảo 察sát 。

這giá 裡# 還hoàn 有hữu 一nhất 個cá 問vấn 題đề 。 上thượng 述thuật 《# 集tập 禪thiền 源nguyên 諸chư 論luận 關quan 要yếu 》# 為vi 一nhất 百bách 三tam 十thập 卷quyển 。 會hội 不bất 會hội 除trừ 了liễu 《# 禪thiền 藏tạng 》# 之chi 外ngoại 。 還hoàn 包bao 括quát 了liễu 宗tông 密mật 的đích 其kỳ 他tha 一nhất 些# 著trước 作tác 。 我ngã 認nhận 為vi 。 從tùng 上thượng 述thuật 裴# 休hưu 碑bi 序tự 著trước 錄lục 與dữ 《# 大Đại 乘Thừa 禪thiền 門môn 要yếu 錄lục 》# 的đích 比tỉ 較giảo 可khả 知tri 。 《# 大Đại 乘Thừa 禪thiền 門môn 要yếu 錄lục 》# 已dĩ 經kinh 把bả 宗tông 密mật 的đích 著trước 作tác 基cơ 本bổn 網võng 羅la 。 所sở 以dĩ 。 這giá 裡# 的đích 。

一nhất 百bách 三tam 十thập 卷quyển

不bất 可khả 能năng 再tái 混hỗn 入nhập 宗tông 密mật 的đích 其kỳ 他tha 著trước 作tác 。 也dã 就tựu 是thị 說thuyết 。 一nhất 百bách 三tam 十thập 卷quyển 的đích 《# 集tập 禪thiền 源nguyên 諸chư 論luận 關quan 要yếu 》# 與dữ 一nhất 百bách 卷quyển 的đích 《# 禪thiền 藏tạng 》# 實thật 際tế 祇kỳ 是thị 分phần/phân 卷quyển 不bất 同đồng 。 內nội 容dung 即tức 使sử 有hữu 參tham 差sai 。 也dã 不bất 會hội 很# 大đại 。

值trị 得đắc 注chú 意ý 的đích 是thị 。 該cai 目mục 錄lục 在tại 著trước 錄lục 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 同đồng 時thời 。 將tương 《# 都đô 序tự 》# 別biệt 出xuất 單đơn 行hành 。 這giá 對đối 於ư 我ngã 們môn 理lý 解giải 以dĩ 後hậu 《# 禪thiền 藏tạng 》# 亡vong 佚# 而nhi 《# 都đô 序tự 》# 獨độc 存tồn 具cụ 有hữu 啟khải 發phát 意ý 義nghĩa 。

。 《# 祖tổ 堂đường 集tập 》# 卷quyển 六lục 。

師sư 諱húy 宗tông 密mật 。 制chế 數số 本bổn 大Đại 乘Thừa 經Kinh 論luận 疏sớ/sơ 鈔sao 。 《# 禪thiền 詮thuyên 》# 百bách 卷quyển 。 禮lễ 懺sám 等đẳng 。 見kiến 傳truyền 域vực 內nội 。

方phương 按án 。

從tùng 上thượng 下hạ 文văn 看khán 。

百bách 卷quyển

這giá 個cá 數số 字tự 僅cận 指chỉ 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 卷quyển 數số 。 應ưng 該cai 沒một 有hữu 疑nghi 問vấn 。 這giá 個cá 數số 字tự 與dữ 宗tông 密mật 自tự 己kỷ 所sở 說thuyết 。

數số 過quá 百bách 卷quyển

大đại 體thể 相tướng 應ưng 。 但đãn 與dữ 上thượng 述thuật 《# 大Đại 乘Thừa 禪thiền 門môn 要yếu 錄lục 》# 的đích 。

一nhất 百bách 三tam 十thập 卷quyển

相tương/tướng 差sai 較giảo 大đại 。 《# 祖tổ 堂đường 集tập 》# 與dữ 《# 大Đại 乘Thừa 禪thiền 門môn 要yếu 錄lục 》# 產sản 生sanh 在tại 同đồng 一nhất 年niên 。 這giá 說thuyết 明minh 宗tông 密mật 逝thệ 世thế 百bách 年niên 以dĩ 後hậu 。 各các 地địa 已dĩ 有hữu 不bất 同đồng 的đích 《# 禪thiền 藏tạng 》# 傳truyền 本bổn 。 有hữu 些# 傳truyền 本bổn 與dữ 宗tông 密mật 的đích 初sơ 纂toản 本bổn 相tương/tướng 差sai 不bất 大đại 。

見kiến 傳truyền 域vực 內nội

四tứ 字tự 。 明minh 明minh 白bạch 白bạch 地địa 告cáo 訴tố 我ngã 們môn 。 當đương 時thời 《# 禪thiền 藏tạng 》# 仍nhưng 在tại 流lưu 傳truyền 。 因nhân 此thử 。 認nhận 為vi 《# 禪thiền 藏tạng 》# 因nhân 。

會hội 昌xương 廢phế 佛Phật

而nhi 亡vong 佚# 的đích 觀quán 點điểm 顯hiển 然nhiên 站# 不bất 住trụ 腳cước 。

。 《# 宋tống 高cao 僧Tăng 傳truyền 》# 卷quyển 六lục 。

由do 是thị 乃nãi 著trước 《# 圓viên 覺giác 》# 。 《# 華hoa 嚴nghiêm 》# 及cập 《# 涅Niết 槃Bàn 》# 。 《# 金kim 剛cang 》# 。 《# 起khởi 信tín 》# 。 《# 唯duy 識thức 》# 。 《# 盂vu 蘭lan 盆bồn 》# 。 《# 法Pháp 界Giới 觀quán 》# 。 《# 行hạnh 願nguyện 經kinh 》# 等đẳng 疏sớ/sơ 鈔sao 。 及cập 法pháp 儀nghi 類loại 例lệ 。 禮lễ 懺sám 。 修tu 證chứng 圖đồ 傳truyền 纂toản 略lược 。 又hựu 集tập 諸chư 宗tông 禪thiền 言ngôn 為vi 《# 禪thiền 藏tạng 》# 。 總tổng 而nhi 序tự 之chi 。 並tịnh 酬thù 答đáp 。 書thư 偈kệ 。 議nghị 論luận 等đẳng 。 又hựu 《# 四tứ 分phần/phân 律luật 疏sớ/sơ 》# 五ngũ 卷quyển 。 《# 鈔sao 懸huyền 談đàm 》# 二nhị 卷quyển 。 凡phàm 二nhị 百bách 許hứa 卷quyển 。 圖đồ 六lục 面diện 。

方phương 按án 。

審thẩm 視thị 贊tán 寧ninh 的đích 文văn 字tự 。 顯hiển 然nhiên 承thừa 襲tập 了liễu 裴# 休hưu 的đích 碑bi 序tự 而nhi 作tác 了liễu 修tu 改cải 。 主chủ 要yếu 改cải 動động 兩lưỡng 處xứ 。

第đệ 一nhất 。 增tăng 加gia 了liễu 《# 四tứ 分phần/phân 律luật 疏sớ/sơ 》# 等đẳng 兩lưỡng 種chủng 。 第đệ 二nhị 。 改cải 變biến 卷quyển 數số 為vi 。

二nhị 百bách 許hứa 卷quyển 。 圖đồ 六lục 面diện 。

如như 果quả 我ngã 們môn 將tương 贊tán 寧ninh 所sở 述thuật 。 裴# 休hưu 的đích 碑bi 序tự 與dữ 《# 大Đại 乘Thừa 禪thiền 門môn 要yếu 錄lục 》# 作tác 一nhất 對đối 照chiếu 。 就tựu 可khả 以dĩ 發phát 現hiện 贊tán 寧ninh 的đích 敘tự 述thuật 更cánh 為vi 符phù 合hợp 實thật 際tế 。 如như 果quả 我ngã 們môn 將tương 《# 大Đại 乘Thừa 禪thiền 門môn 要yếu 錄lục 》# 中trung 的đích 《# 集tập 禪thiền 源nguyên 諸chư 論luận 關quan 要yếu 》# 之chi 。

一nhất 百bách 三tam 十thập 卷quyển

改cải 為vi

一nhất 百bách 卷quyển

則tắc 《# 大Đại 乘Thừa 禪thiền 門môn 要yếu 錄lục 》# 的đích 著trước 錄lục 總tổng 數số 就tựu 變biến 成thành 220# 卷quyển 。 那na 麼ma 贊tán 寧ninh 所sở 謂vị 的đích 。

二nhị 百bách 許hứa 卷quyển 。 圖đồ 六lục 面diện 。

與dữ 《# 大Đại 乘Thừa 禪thiền 門môn 要yếu 錄lục 》# 的đích 著trước 錄lục 數số 就tựu 基cơ 本bổn 吻vẫn 合hợp 。 由do 於ư 《# 大Đại 乘Thừa 禪thiền 門môn 要yếu 錄lục 》# 實thật 際tế 祇kỳ 著trước 錄lục 了liễu 五ngũ 種chủng 圖đồ 。 而nhi 贊tán 寧ninh 稱xưng 。

圖đồ 六lục 面diện

由do 此thử 可khả 見kiến 贊tán 寧ninh 的đích 著trước 錄lục 不bất 是thị 抄sao 襲tập 《# 大Đại 乘Thừa 禪thiền 門môn 要yếu 錄lục 》# 。 而nhi 是thị 另# 有hữu 依y 據cứ 。 既ký 然nhiên 另# 有hữu 依y 據cứ 而nhi 又hựu 能năng 夠# 與dữ 《# 大Đại 乘Thừa 禪thiền 門môn 要yếu 錄lục 》# 基cơ 本bổn 相tương/tướng 符phù 。 則tắc 增tăng 加gia 了liễu 它# 的đích 可khả 信tín 程# 度độ 。 所sở 以dĩ 我ngã 認nhận 為vi 雖tuy 然nhiên 贊tán 寧ninh 沒một 有hữu 涉thiệp 及cập 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 具cụ 體thể 卷quyển 數số 。 但đãn 從tùng 上thượng 述thuật 記ký 敘tự 分phân 析tích 。 在tại 他tha 的đích 時thời 代đại 。 《# 禪thiền 藏tạng 》# 依y 然nhiên 存tồn 在tại 。 其kỳ 卷quyển 數số 大đại 體thể 也dã 是thị 百bách 卷quyển 左tả 右hữu 。

。 《# 景cảnh 德đức 傳truyền 燈đăng 錄lục 》# 卷quyển 十thập 三tam 。

師sư 以dĩ 禪thiền 教giáo 學học 者giả 互hỗ 相tương 非phi 毀hủy 。 遂toại 著trước 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 》# 。 寫tả 錄lục 諸chư 家gia 所sở 述thuật 。 詮thuyên 表biểu 禪thiền 門môn 根căn 源nguyên 道Đạo 理lý 。 文văn 字tự 句cú 偈kệ 。 集tập 為vi 一nhất 藏tạng (# 或hoặc 云vân 一nhất 百bách 卷quyển 。 括quát 弧# 內nội 為vi 小tiểu 字tự 割cát 註chú 。 方phương 按án )# 。

方phương 按án 。

《# 景cảnh 德đức 傳truyền 燈đăng 錄lục 》# 完hoàn 成thành 於ư 景cảnh 德đức 元nguyên 年niên (# 1004# )# 。 從tùng 上thượng 文văn 看khán 。 作tác 者giả 雖tuy 然nhiên 沒một 有hữu 親thân 眼nhãn 目mục 睹đổ 《# 禪thiền 藏tạng 》# 。 但đãn 從tùng 其kỳ 他tha 途đồ 徑kính 知tri 道đạo 它# 的đích 存tồn 在tại 與dữ 卷quyển 數số 。

。 《# 新tân 唐đường 書thư 。 藝nghệ 文văn 志chí 》# 。

宗tông 密mật 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 》# 。 一nhất 百bách 一nhất 卷quyển 。

方phương 按án 。

《# 新tân 唐đường 書thư 》# 完hoàn 成thành 於ư 北bắc 宋tống 嘉gia 祐hựu 五ngũ 年niên (# 1060# )# 。 其kỳ 中trung 《# 藝nghệ 文văn 志chí 》# 的đích 情tình 況huống 比tỉ 較giảo 特đặc 殊thù 。 簡giản 述thuật 如như 下hạ 。

後hậu 晉tấn 開khai 始thỉ 編biên 修tu 《# 舊cựu 唐đường 書thư 》# 時thời 。 最tối 初sơ 的đích 監giám 修tu 者giả 趙triệu 瑩oánh 曾tằng 經kinh 提đề 出xuất 一nhất 套sáo 方phương 案án 。 其kỳ 中trung 對đối 於ư 專chuyên 門môn 著trước 錄lục 典điển 籍tịch 的đích 《# 經kinh 籍tịch 志chí 》# 。 是thị 要yếu 求cầu 後hậu 晉tấn 掌chưởng 管quản 典điển 籍tịch 的đích 秘bí 書thư 省tỉnh 按án 照chiếu 經kinh 。 史sử 。 子tử 。 集tập 四tứ 部bộ 。 將tương 唐đường 以dĩ 前tiền 傳truyền 下hạ 來lai 的đích 以dĩ 及cập 唐đường 人nhân 的đích 著trước 作tác 著trước 錄lục 清thanh 楚sở 。 以dĩ 反phản 映ánh 唐đường 代đại 有hữu 哪# 些# 典điển 籍tịch 。 供cung 撰soạn 寫tả 《# 經kinh 籍tịch 志chí 》# 所sở 用dụng 。 但đãn 實thật 際tế 上thượng 《# 經kinh 籍tịch 志chí 》# 祇kỳ 把bả 唐đường 玄huyền 宗tông 開khai 元nguyên 時thời 根căn 據cứ 皇hoàng 家gia 藏tạng 書thư 編biên 撰soạn 的đích 《# 群quần 書thư 四tứ 部bộ 錄lục 》# 與dữ 《# 古cổ 今kim 書thư 錄lục 》# 照chiếu 抄sao 一nhất 遍biến 。 以dĩ 致trí 開khai 元nguyên 以dĩ 後hậu 的đích 大đại 量lượng 著trước 作tác 。 包bao 括quát 《# 禪thiền 藏tạng 》# 。 在tại 《# 舊cựu 唐đường 書thư 。 經kinh 籍tịch 志chí 》# 中trung 都đô 沒một 有hữu 能năng 夠# 得đắc 到đáo 反phản 映ánh 。 這giá 也dã 許hứa 是thị 因nhân 為vi 唐đường 末mạt 戰chiến 亂loạn 頻tần 繁phồn 。 典điển 籍tịch 散tán 佚# 嚴nghiêm 重trọng/trùng 。 也dã 無vô 目mục 錄lục 可khả 以dĩ 參tham 考khảo 的đích 緣duyên 故cố 。 北bắc 宋tống 重trọng/trùng 修tu 《# 新tân 唐đường 書thư 》# 時thời 。 對đối 《# 舊cựu 唐đường 書thư 。 經kinh 籍tịch 志chí 》# 作tác 了liễu 補bổ 正chánh 。 改cải 名danh 為vi 《# 藝nghệ 文văn 志chí 》# 。 把bả 開khai 元nguyên 以dĩ 後hậu 直trực 到đáo 唐đường 末mạt 的đích 著trước 作tác 大đại 量lượng 收thu 入nhập 。 成thành 為vi 我ngã 們môn 今kim 天thiên 查# 考khảo 唐đường 人nhân 著trước 作tác 的đích 主chủ 要yếu 依y 據cứ 之chi 一nhất 。

一nhất 般ban 來lai 說thuyết 。 正chánh 史sử 是thị 在tại 前tiền 代đại 所sở 留lưu 資tư 料liệu 的đích 基cơ 礎sở 上thượng 編biên 撰soạn 的đích 。 例lệ 如như 《# 舊cựu 唐đường 書thư 。 經kinh 籍tịch 志chí 》# 就tựu 是thị 在tại 前tiền 代đại 皇hoàng 家gia 藏tạng 書thư 目mục 錄lục 的đích 基cơ 礎sở 上thượng 編biên 撰soạn 而nhi 成thành 。 而nhi 如như 前tiền 所sở 述thuật 。 《# 新tân 唐đường 書thư 。 藝nghệ 文văn 志chí 》# 是thị 否phủ/bĩ 也dã 有hữu 類loại 似tự 的đích 目mục 錄lục 為vi 依y 據cứ 。 則tắc 是thị 一nhất 件# 需# 要yếu 進tiến 一nhất 步bộ 考khảo 證chứng 的đích 事sự 。 因nhân 此thử 。 雖tuy 然nhiên 我ngã 們môn 不bất 能năng 排bài 除trừ 它# 也dã 是thị 宋tống 人nhân 以dĩ 所sở 得đắc 到đáo 的đích 唐đường 人nhân 著trước 錄lục 書thư 目mục 為vi 依y 據cứ 編biên 撰soạn 而nhi 成thành 。 但đãn 也dã 不bất 能năng 排bài 除trừ 它# 是thị 宋tống 代đại 人nhân 對đối 自tự 己kỷ 所sở 見kiến 到đáo 的đích 唐đường 人nhân 著trước 作tác 的đích 一nhất 種chủng 著trước 錄lục 。 如như 果quả 是thị 前tiền 者giả 。 則tắc 證chứng 明minh 唐đường 代đại 宮cung 廷đình 曾tằng 經kinh 收thu 藏tạng 並tịnh 著trước 錄lục 過quá 該cai 書thư 。 如như 果quả 是thị 後hậu 者giả 。 則tắc 說thuyết 明minh 直trực 到đáo 北bắc 宋tống 。 它# 還hoàn 存tồn 在tại 。 並tịnh 為vi 《# 藝nghệ 文văn 志chí 》# 的đích 編biên 撰soạn 者giả 所sở 著trước 錄lục 。

如như 我ngã 在tại 《# 八bát 。 十thập 世thế 紀kỷ 佛Phật 教giáo 大Đại 藏Tạng 經Kinh 史sử 》# 中trung 所sở 指chỉ 出xuất 的đích 。 由do 於ư 中trung 國quốc 有hữu 把bả 佛Phật 。 道đạo 兩lưỡng 家gia 著trước 作tác 與dữ 經kinh 。 史sử 。 子tử 。 集tập 四tứ 部bộ 書thư 分phân 別biệt 庋# 藏tạng 的đích 傳truyền 統thống 。 所sở 以dĩ 傳truyền 統thống 的đích 目mục 錄lục 學học 著trước 作tác 大đại 抵để 不bất 收thu 佛Phật 經Kinh 。 道đạo 經kinh 。 即tức 使sử 在tại 子tử 部bộ 著trước 錄lục 釋thích 。 道đạo 兩lưỡng 家gia 的đích 若nhược 干can 著trước 作tác 。 也dã 是thị 由do 採thải 訪phỏng 者giả 興hưng 之chi 所sở 好hiếu 。 任nhậm 意ý 採thải 錄lục 。 然nhiên 而nhi 。 正chánh 是thị 由do 於ư 這giá 一nhất 原nguyên 因nhân 。 《# 新tân 唐đường 書thư 。 藝nghệ 文văn 志chí 》# 的đích 著trước 錄lục 倒đảo 是thị 完hoàn 全toàn 可khả 信tín 的đích 。 它# 證chứng 明minh 著trước 錄lục 時thời 《# 禪thiền 藏tạng 》# 尚thượng 存tồn 。 為vi 101# 卷quyển 。 為vi 《# 新tân 唐đường 書thư 。 藝nghệ 文văn 志chí 》# 或hoặc 唐đường 代đại 宮cung 廷đình 採thải 訪phỏng 見kiến 書thư 。 101# 卷quyển 這giá 個cá 數số 字tự 。 與dữ 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 都đô 序tự 》# 的đích 。

數số 過quá 百bách 卷quyển

恰kháp 可khả 吻vẫn 合hợp 。 所sở 以dĩ 我ngã 認nhận 為vi 這giá 種chủng 101# 卷quyển 的đích 傳truyền 本bổn 可khả 能năng 是thị 《# 禪thiền 藏tạng 》# 最tối 正chánh 規quy 的đích 形hình 式thức 。

。 《# 佛Phật 祖tổ 統thống 記ký 》# 卷quyển 二nhị 十thập 九cửu 。

法Pháp 師sư 宗tông 密mật

著trước 《# 圓viên 覺giác 》# 。 《# 華hoa 嚴nghiêm 》# 。 《# 涅Niết 槃Bàn 》# 。 《# 金kim 剛cang 》# 。 《# 起khởi 信tín 》# 。 《# 唯duy 識thức 》# 。 《# 蘭lan 盆bồn 》# 。 《# 法Pháp 界Giới 觀quán 》# 。 《# 行hạnh 願nguyện 經kinh 》# 等đẳng 疏sớ/sơ 鈔sao 。 及cập 修tu 證chứng 科khoa 儀nghi 。 凡phàm 九cửu 十thập 餘dư 卷quyển 。

方phương 按án 。

上thượng 述thuật 文văn 字tự 。 顯hiển 然nhiên 源nguyên 自tự 裴# 休hưu 的đích 碑bi 序tự 。 卻khước 又hựu 刪san 除trừ 了liễu 關quan 於ư 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 一nhất 段đoạn 。 這giá 說thuyết 明minh 在tại 南nam 宋tống 咸hàm 淳thuần 五ngũ 年niên (# 1269# )# 《# 佛Phật 祖tổ 統thống 記ký 》# 完hoàn 成thành 的đích 時thời 候hậu 。 《# 禪thiền 藏tạng 》# 已dĩ 經kinh 亡vong 佚# 無vô 存tồn 。

。 《# 佛Phật 祖tổ 歷lịch 代đại 通thông 載tái 》# 卷quyển 十thập 六lục 。 完hoàn 全toàn 照chiếu 抄sao 裴# 休hưu 碑bi 序tự 。 文văn 不bất 具cụ 錄lục 。 該cai 書thư 完hoàn 成thành 於ư 元nguyên 至chí 正chánh (# 1341# ~# 1367# )# 年niên 間gian 。 其kỳ 時thời 《# 禪thiền 藏tạng 》# 早tảo 已dĩ 亡vong 佚# 。

。 日nhật 刻khắc 延diên 文văn 版# 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 都đô 序tự 》# 。

一nhất 百bách 六lục 十thập 卷quyển

方phương 按án 。

所sở 謂vị 日nhật 刻khắc 延diên 文văn 版# 指chỉ 日nhật 本bổn 延diên 文văn 三tam 年niên (# 1358# )# 所sở 刻khắc 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 都đô 序tự 》# 。 在tại 該cai 版# 的đích 。

何hà 必tất 更cánh 集tập 《# 禪thiền 詮thuyên 》# 。 數số 過quá 百bách 卷quyển 。

一nhất 句cú 下hạ 。 有hữu 小tiểu 字tự 割cát 註chú 謂vị 。

一nhất 百bách 六lục 十thập 卷quyển

這giá 幾kỷ 個cá 字tự 顯hiển 然nhiên 是thị 日nhật 刻khắc 本bổn 所sở 加gia 。 或hoặc 者giả 該cai 《# 禪thiền 藏tạng 》# 也dã 曾tằng 經kinh 傳truyền 到đáo 日nhật 本bổn 。 並tịnh 輾triển 轉chuyển 發phát 展triển 成thành 160# 卷quyển 。 無vô 論luận 如như 何hà 。 這giá 是thị 一nhất 個cá 特đặc 例lệ 。 且thả 年niên 代đại 甚thậm 晚vãn 。 故cố 不bất 在tại 本bổn 文văn 討thảo 論luận 範phạm 圍vi 之chi 內nội 。

綜tống 上thượng 所sở 述thuật 。 該cai 《# 禪thiền 藏tạng 》# 有hữu 不bất 同đồng 卷quyển 數số 的đích 傳truyền 本bổn 行hạnh 世thế 。 但đãn 以dĩ 101# 卷quyển 為vi 主chủ 。 北bắc 宋tống 時thời 尚thượng 在tại 流lưu 傳truyền 。 南nam 宋tống 時thời 已dĩ 無vô 蹤tung 影ảnh 。 在tại 中trung 國quốc 本bổn 土độ 。 很# 可khả 能năng 亡vong 佚# 於ư 兩lưỡng 宋tống 之chi 間gian 的đích 戰chiến 亂loạn 中trung 。 追truy 究cứu 其kỳ 亡vong 佚# 的đích 原nguyên 因nhân 。 我ngã 想tưởng 可khả 以dĩ 提đề 出xuất 如như 下hạ 二nhị 點điểm 。

第đệ 一nhất 。 宗tông 密mật 雖tuy 然nhiên 曾tằng 就tựu 學học 於ư 荷hà 澤trạch 神thần 會hội 門môn 下hạ 之chi 遂toại 州châu 大đại 雲vân 寺tự 道đạo 圓viên 。 並tịnh 從tùng 之chi 出xuất 家gia 。 由do 於ư 這giá 一nhất 段đoạn 因nhân 緣duyên 。 宗tông 密mật 自tự 承thừa 為vi 釋Thích 迦Ca 三tam 十thập 八bát 代đại 嫡đích 孫tôn 。 但đãn 他tha 以dĩ 後hậu 主chủ 要yếu 傳truyền 承thừa 華hoa 嚴nghiêm 宗tông 的đích 學học 說thuyết 。 並tịnh 被bị 視thị 為vi 華hoa 嚴nghiêm 宗tông 的đích 五ngũ 祖tổ 。 因nhân 此thử 。 從tùng 宗tông 派phái 上thượng 講giảng 。 宗tông 密mật 雖tuy 然nhiên 也dã 具cụ 有hữu 禪thiền 宗tông 僧Tăng 人nhân 的đích 身thân 份# 。 實thật 際tế 上thượng 應ưng 說thuyết 他tha 是thị 華hoa 嚴nghiêm 宗tông 高cao 僧Tăng 。 華hoa 嚴nghiêm 宗tông 為vi 。

教giáo

禪thiền 宗tông 為vi 。

禪thiền

教giáo 禪thiền 兩lưỡng 家gia 。 當đương 時thời 紛phân 紛phân 不bất 已dĩ 。 所sở 謂vị 。

教giáo 者giả 指chỉ 禪thiền 為vi 闇ám 證chứng 。 禪thiền 者giả 目mục 教giáo 為vi 漸tiệm 修tu 。

正chánh 是thị 鑒giám 於ư 這giá 種chủng 情tình 況huống 。 宗tông 密mật 編biên 了liễu 這giá 部bộ 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 》# 。 目mục 的đích 是thị 會hội 融dung 教giáo 禪thiền 兩lưỡng 派phái 。 由do 於ư 宗tông 密mật 兼kiêm 有hữu 禪thiền 。 教giáo 兩lưỡng 種chủng 身thân 份# 。 所sở 以dĩ 確xác 是thị 會hội 融dung 兩lưỡng 派phái 的đích 合hợp 適thích 人nhân 選tuyển 。 不bất 過quá 。 宗tông 密mật 的đích 根căn 底để 畢tất 竟cánh 是thị 華hoa 嚴nghiêm 宗tông 人nhân 。 他tha 實thật 際tế 是thị 站# 在tại 華hoa 嚴nghiêm 宗tông 的đích 立lập 場tràng 上thượng 來lai 會hội 融dung 禪thiền 宗tông 。 因nhân 此thử 。 他tha 的đích 做tố 法pháp 。 未vị 必tất 得đắc 到đáo 禪thiền 宗tông 僧Tăng 人nhân 的đích 心tâm 許hứa 。 不bất 但đãn 古cổ 代đại 如như 此thử 。 今kim 天thiên 仍nhưng 然nhiên 如như 此thử 。 筆bút 者giả 認nhận 識thức 幾kỷ 位vị 現hiện 代đại 禪thiền 宗tông 僧Tăng 人nhân 。 便tiện 對đối 宗tông 密mật 的đích 這giá 部bộ 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 都đô 序tự 》# 頗phả 為vi 不bất 滿mãn 。 認nhận 為vi 它# 歪# 曲khúc 了liễu 禪thiền 宗tông 的đích 理lý 論luận 。 以dĩ 今kim 律luật 古cổ 。 其kỳ 理lý 可khả 見kiến 。 既ký 然nhiên 如như 此thử 。 宋tống 代đại 以dĩ 後hậu 禪thiền 宗tông 流lưu 遍biến 中trung 華hoa 。 則tắc 這giá 部bộ 被bị 認nhận 為vi 是thị 歪# 曲khúc 了liễu 禪thiền 宗tông 理lý 論luận 的đích 《# 禪thiền 藏tạng 》# 湮nhân 沒một 無vô 聞văn 。 不bất 正chánh 是thị 理lý 所sở 當đương 然nhiên 嗎# 。 在tại 拙chuyết 著trước 《# 八bát 。 十thập 世thế 紀kỷ 佛Phật 教giáo 大Đại 藏Tạng 經Kinh 史sử 》# 中trung 。 我ngã 曾tằng 說thuyết 禪thiền 宗tông 編biên 有hữu 《# 禪thiền 藏tạng 》# 。 把bả 《# 禪thiền 藏tạng 》# 與dữ 天thiên 台thai 宗tông 編biên 的đích 天thiên 台thai 教giáo 典điển 。 律luật 宗tông 編biên 的đích 毗Tỳ 尼Ni 藏tạng 相tương/tướng 提đề 並tịnh 論luận 。 都đô 當đương 作tác 宗tông 派phái 性tánh 文văn 彙vị 。 現hiện 在tại 看khán 來lai 這giá 種chủng 提đề 法pháp 不bất 妥# 。 應ưng 予# 修tu 正chánh 。 因nhân 為vi 宗tông 密mật 不bất 是thị 一nhất 個cá 純thuần 粹túy 的đích 禪thiền 宗tông 僧Tăng 人nhân 。 《# 禪thiền 藏tạng 》# 所sở 收thu 亦diệc 並tịnh 非phi 全toàn 是thị 禪thiền 宗tông 的đích 著trước 作tác 。 所sở 以dĩ 。 《# 禪thiền 藏tạng 》# 與dữ 天thiên 台thai 教giáo 典điển 不bất 同đồng 。 不bất 能năng 算toán 作tác 宗tông 派phái 性tánh 文văn 彙vị 。 而nhi 是thị 一nhất 種chủng 關quan 於ư 禪thiền 與dữ 禪thiền 宗tông 的đích 專chuyên 題đề 性tánh 文văn 彙vị 。

第đệ 二nhị 。 把bả 諸chư 宗tông 禪thiền 言ngôn 稱xưng 為vi 《# 禪thiền 藏tạng 》# 。 實thật 際tế 祇kỳ 是thị 宗tông 密mật 及cập 同đồng 意ý 宗tông 密mật 觀quán 點điểm 的đích 人nhân 的đích 主chủ 張trương 。 至chí 於ư 其kỳ 他tha 人nhân 。 則tắc 不bất 一nhất 定định 。 作tác 如như 是thị 觀quán 。 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 本bổn 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 都đô 序tự 》# 中trung 有hữu 這giá 麼ma 一nhất 句cú 話thoại 。

何hà 必tất 更cánh 集tập 《# 禪thiền 詮thuyên 》# 。 數số 過quá 百bách 卷quyển 。

日nhật 刻khắc 延diên 文văn 版# 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 都đô 序tự 》# 與dữ 此thử 相tương/tướng 同đồng 。 但đãn 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 本bổn 。 金kim 陵lăng 刻khắc 經kinh 處xứ 本bổn 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 都đô 序tự 》# 同đồng 句cú 卻khước 改cải 為vi 。

何hà 必tất 更cánh 讀đọc 藏tạng 經kinh 。 及cập 集tập 諸chư 禪thiền 偈kệ 。 數số 過quá 百bách 卷quyển 。

這giá 一nhất 改cải 動động 是thị 頗phả 令linh 人nhân 吟ngâm 味vị 的đích 。 顯hiển 然nhiên 。 後hậu 人nhân 對đối 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 》# 之chi 稱xưng 為vi 《# 禪thiền 藏tạng 》# 並tịnh 不bất 心tâm 許hứa 。 所sở 以dĩ 作tác 了liễu 這giá 一nhất 改cải 動động 。 把bả 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 》# 排bài 除trừ 到đáo 。

藏tạng

之chi 外ngoại 。

雖tuy 然nhiên 《# 禪thiền 藏tạng 》# 可khả 能năng 並tịnh 不bất 見kiến 容dung 於ư 禪thiền 宗tông 。 但đãn 是thị 。 《# 禪thiền 藏tạng 》# 彙vị 聚tụ 了liễu 大đại 批# 禪thiền 宗tông 及cập 禪thiền 學học 的đích 文văn 獻hiến 。 則tắc 是thị 不bất 爭tranh 的đích 事sự 實thật 。 尤vưu 其kỳ 當đương 時thời 黨đảng 爭tranh 激kích 烈liệt 。

南nam 能năng 北bắc 秀tú 水thủy 火hỏa 之chi 嫌hiềm 。 荷hà 澤trạch 洪hồng 州châu 參tham 商thương 之chi 隙khích 。

諸chư 宗tông 門môn 下hạ 通thông 少thiểu 局cục 多đa 。 故cố 數sổ 十thập 年niên 來lai 師sư 法pháp 益ích 壞hoại 。 以dĩ 承thừa 稟bẩm 為vi 戶hộ 牖dũ 。 各các 自tự 開khai 張trương 。 以dĩ 經kinh 論luận 為vi 干can 戈qua 。 互hỗ 相tương 攻công 擊kích 。 情tình 隨tùy 函hàm 矢thỉ 而nhi 遷thiên 變biến 。 法pháp 逐trục 人nhân 我ngã 以dĩ 高cao 低đê 。 是thị 非phi 紛phân 拏noa 。 莫mạc 能năng 辨biện 析tích 。

為vi 了liễu 爭tranh 奪đoạt 禪thiền 門môn 正chánh 統thống 。 各các 派phái 僧Tăng 人nhân 無vô 所sở 不bất 用dụng 其kỳ 極cực 。 宗tông 密mật 已dĩ 是thị 華hoa 嚴nghiêm 宗tông 高cao 僧Tăng 。 對đối 於ư 禪thiền 宗tông 的đích 這giá 些# 衣y 鉢bát 之chi 爭tranh 。 畢tất 竟cánh 沒một 有hữu 那na 麼ma 多đa 的đích 利lợi 害hại 關quan 係hệ 。 能năng 夠# 比tỉ 較giảo 超siêu 脫thoát 與dữ 客khách 觀quán 地địa 對đối 待đãi 這giá 一nhất 問vấn 題đề 。 因nhân 此thử 。 他tha 編biên 輯# 的đích 《# 禪thiền 藏tạng 》# 對đối 各các 派phái 文văn 獻hiến 兼kiêm 收thu 並tịnh 蓄súc 。 較giảo 好hảo/hiếu 地địa 起khởi 到đáo 了liễu 保bảo 存tồn 資tư 料liệu 的đích 作tác 用dụng 。 從tùng 而nhi 《# 禪thiền 藏tạng 》# 對đối 研nghiên 究cứu 禪thiền 宗tông 歷lịch 史sử 。 尤vưu 其kỳ 是thị 早tảo 期kỳ 禪thiền 宗tông 歷lịch 史sử 。 有hữu 著trước 無vô 可khả 替thế 代đại 的đích 作tác 用dụng 。 關quan 於ư 這giá 一nhất 點điểm 。 已dĩ 經kinh 被bị 迄hất 今kim 為vi 止chỉ 的đích 學học 術thuật 界giới 的đích 研nghiên 究cứu 所sở 證chứng 實thật 。

五ngũ 。 編biên 輯# 宗tông 旨chỉ 。

前tiền 面diện 提đề 到đáo 。 《# 禪thiền 藏tạng 》# 是thị 由do 宗tông 密mật 按án 照chiếu 自tự 己kỷ 嚴nghiêm 密mật 的đích 指chỉ 導đạo 方phương 針châm 編biên 輯# 而nhi 成thành 的đích 。 那na 麼ma 。 宗tông 密mật 的đích 編biên 輯# 宗tông 旨chỉ 是thị 什thập 麼ma 呢# 。

宗tông 密mật 認nhận 為vi 。 禪thiền 定định 是thị 修tu 行hành 的đích 必tất 由do 之chi 路lộ 。 它# 應ưng 深thâm 淺thiển 的đích 不bất 同đồng 。 可khả 分phần/phân 五ngũ 等đẳng 。

外ngoại 道đạo 禪thiền 。 凡phàm 夫phu 禪thiền 。 小Tiểu 乘Thừa 禪thiền 。 大Đại 乘Thừa 禪thiền 。 最Tối 上Thượng 乘Thừa 禪thiền 。 前tiền 四tứ 種chủng 是thị 達đạt 摩ma 未vị 到đáo 之chi 前tiền 。 古cổ 來lai 諸chư 家gia 所sở 傳truyền 之chi 禪thiền 。 諸chư 高cao 僧Tăng 修tu 習tập 皆giai 得đắc 功công 用dụng 。 其kỳ 中trung 尤vưu 其kỳ 提đề 到đáo 南nam 嶽nhạc 天thiên 台thai 所sở 提đề 倡xướng 的đích 止Chỉ 觀Quán 理lý 論luận 。 不bất 過quá 。 在tại 上thượng 述thuật 五ngũ 種chủng 。

禪thiền

中trung 。 宗tông 密mật 最tối 為vi 推thôi 崇sùng 的đích 。 還hoàn 是thị 達đạt 摩ma 所sở 傳truyền 的đích 。

最Tối 上Thượng 乘Thừa 禪thiền

認nhận 為vi 它# 與dữ 其kỳ 他tha 各các 種chủng 禪thiền 門môn 都đô 不bất 相tương 同đồng 。 可khả 以dĩ 。

頓đốn 同đồng 佛Phật 體thể

但đãn 宗tông 密mật 又hựu 提đề 出xuất 。 這giá 是thị 一nhất 條điều 很# 艱gian 難nan 危nguy 險hiểm 的đích 道đạo 路lộ 。

得đắc 即tức 成thành 聖thánh 。 疾tật 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 失thất 即tức 成thành 邪tà 。 速tốc 入nhập 塗đồ 炭thán 。

因nhân 此thử 。 古cổ 來lai 諸chư 祖tổ 都đô 是thị 一nhất 人nhân 傳truyền 一nhất 人nhân 。 但đãn 後hậu 來lai 傳truyền 承thừa 既ký 廣quảng 。

錯thác 謬mậu 者giả 多đa 。 故cố 經kinh 論luận 學học 人nhân 疑nghi 謗báng 亦diệc 眾chúng 。

宗tông 密mật 認nhận 為vi 。

原nguyên 夫phu 佛Phật 說thuyết 頓đốn 教giáo 。 漸tiệm 教giáo 。 禪thiền 開khai 頓đốn 門môn 。 漸tiệm 門môn 。 兩lưỡng 教giáo 。 兩lưỡng 門môn 。 各các 相tương/tướng 符phù 契khế 。

教giáo 是thị 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 的đích 根căn 本bổn 大đại 法pháp 。 放phóng 之chi 四tứ 海hải 而nhi 皆giai 準chuẩn 。 其kỳ 代đại 表biểu 即tức 諸chư 經kinh 論luận (# 當đương 然nhiên 。 教giáo 中trung 亦diệc 有hữu 對đối 機cơ 說thuyết 法Pháp 者giả 。 這giá 是thị 另# 一nhất 個cá 問vấn 題đề )# 。 禪thiền 是thị 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 對đối 機cơ 所sở 說thuyết 的đích 語ngữ 錄lục 句cú 偈kệ 等đẳng 。 教giáo 禪thiền 本bổn 來lai 是thị 統thống 一nhất 的đích 。 而nhi 現hiện 在tại 。

講giảng 者giả 偏thiên 彰chương 漸tiệm 義nghĩa 。 禪thiền 者giả 偏thiên 播bá 頓đốn 宗tông 。 禪thiền 講giảng 相tương 逢phùng 。 胡hồ 越việt 之chi 隔cách 。

不bất 僅cận 如như 此thử 。 禪thiền 宗tông 內nội 部bộ 也dã 。

頓đốn 漸tiệm 門môn 下hạ 相tương 見kiến 如như 仇cừu 讎thù 。 南nam 北bắc 宗tông 中trung 相tương 敵địch 如như 楚sở 漢hán 。

宗tông 密mật 認nhận 為vi 。 教giáo 禪thiền 頓đốn 漸tiệm 各các 有hữu 所sở 長trường/trưởng 。 也dã 各các 有hữu 所sở 短đoản 。

故cố 必tất 須tu 會hội 之chi 為vi 一nhất 。 令linh 皆giai 圓viên 妙diệu 。

這giá 就tựu 是thị 宗tông 密mật 編biên 撰soạn 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 》# 的đích 宗tông 旨chỉ 。 也dã 就tựu 是thị 說thuyết 。 雖tuy 然nhiên 宗tông 密mật 會hội 教giáo 的đích 主chủ 要yếu 對đối 象tượng 是thị 達đạt 摩ma 系hệ 的đích 最Tối 上Thượng 乘Thừa 禪thiền 。 但đãn 他tha 並tịnh 沒một 有hữu 局cục 限hạn 在tại 達đạt 摩ma 系hệ 一nhất 派phái 之chi 內nội 。 而nhi 是thị 從tùng 佛Phật 教giáo 禪thiền 定định 乃nãi 至chí 外ngoại 道đạo 禪thiền 定định 的đích 總tổng 背bối/bội 景cảnh 上thượng 來lai 考khảo 察sát 禪thiền 定định 。 企xí 圖đồ 由do 此thử 梳sơ 理lý 它# 的đích 發phát 展triển 線tuyến 索sách 。 擺bãi 定định 各các 派phái 的đích 相tương/tướng 互hỗ 位vị 置trí 。 調điều 和hòa 它# 們môn 的đích 相tương/tướng 互hỗ 關quan 係hệ 。

六lục 。 取thủ 材tài 標tiêu 準chuẩn 。

出xuất 於ư 上thượng 述thuật 宗tông 旨chỉ 。 所sở 以dĩ 《# 禪thiền 藏tạng 》# 並tịnh 非phi 僅cận 收thu 禪thiền 宗tông 一nhất 家gia 的đích 資tư 料liệu 。 而nhi 是thị 兼kiêm 收thu 並tịnh 蓄súc 各các 派phái 的đích 典điển 籍tịch 。 因nhân 此thử 。 列liệt 入nhập 宗tông 密mật 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 諸chư 禪thiền 流lưu 派phái 與dữ 我ngã 們môn 現hiện 在tại 所sở 說thuyết 的đích 禪thiền 宗tông 並tịnh 不bất 完hoàn 全toàn 是thị 一nhất 回hồi 事sự 。 如như 天thiên 台thai 宗tông 本bổn 不bất 屬thuộc 於ư 禪thiền 宗tông 。 但đãn 宗tông 密mật 認nhận 為vi 它# 的đích 止Chỉ 觀Quán 理lý 論luận 在tại 佛Phật 教giáo 禪thiền 定định 體thể 系hệ 中trung 很# 有hữu 特đặc 色sắc 。 便tiện 把bả 它# 列liệt 入nhập 《# 禪thiền 藏tạng 》# 。 還hoàn 把bả 它# 列liệt 為vi 佛Phật 教giáo 禪thiền 定định 的đích 主chủ 要yếu 流lưu 派phái 之chi 一nhất 。 故cố 而nhi 。 現hiện 存tồn 於ư 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 中trung 的đích 若nhược 干can 天thiên 台thai 宗tông 典điển 籍tịch 。 尤vưu 其kỳ 是thị 其kỳ 中trung 的đích 若nhược 干can 偈kệ 頌tụng 。 如như 《# 揚dương 州châu 青thanh 禪thiền 師sư 與dữ 女nữ 人nhân 問vấn 答đáp 詩thi 》# 看khán 來lai 就tựu 是thị 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 組# 成thành 部bộ 分phần/phân 。 不bất 過quá 天thiên 台thai 教giáo 典điển 的đích 主chủ 體thể 部bộ 分phần/phân 。 則tắc 不bất 屬thuộc 《# 禪thiền 藏tạng 》# 所sở 收thu 。 因nhân 宗tông 密mật 明minh 確xác 地địa 講giảng 。

天thiên 台thai 言ngôn 教giáo 廣quảng 本bổn 雖tuy 備bị 有hữu 始thỉ 終chung 。 又hựu 不bất 在tại 此thử 集tập 之chi 內nội 。

其kỳ 實thật 。 《# 禪thiền 藏tạng 》# 收thu 有hữu 各các 派phái 著trước 作tác 這giá 一nhất 點điểm 。 裴# 休hưu 也dã 講giảng 得đắc 很# 清thanh 楚sở 。

又hựu 集tập 諸chư 宗tông 禪thiền 言ngôn 為vi 《# 禪thiền 藏tạng 》# 。 總tổng 而nhi 序tự 之chi 。

既ký 為vi

諸chư 宗tông 禪thiền 言ngôn

則tắc 非phi 禪thiền 宗tông 一nhất 家gia 。 明minh 矣hĩ 。 當đương 然nhiên 。 宗tông 密mật 在tại 傳truyền 承thừa 方phương 面diện 上thượng 承thừa 荷hà 澤trạch 神thần 會hội 。 自tự 稱xưng 是thị 釋Thích 迦Ca 三tam 十thập 八bát 代đại 嫡đích 孫tôn 。 在tại 禪thiền 學học 方phương 面diện 認nhận 為vi 達đạt 摩ma 禪thiền 法pháp 。

頓đốn 同đồng 佛Phật 體thể

最tối 為vi 高cao 明minh 。 所sở 以dĩ 《# 禪thiền 藏tạng 》# 把bả 達đạt 摩ma 系hệ 看khán 作tác 禪thiền 學học 的đích 主chủ 流lưu 。 主chủ 要yếu 彙vị 聚tụ 達đạt 摩ma 系hệ 的đích 各các 種chủng 禪thiền 學học 著trước 作tác 。

七thất 。 編biên 輯# 方phương 法pháp 。

關quan 於ư 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 編biên 輯# 方phương 法pháp 。 宗tông 密mật 講giảng 了liễu 這giá 麼ma 兩lưỡng 點điểm 。

(# 一nhất )# 禪thiền 可khả 分phân 為vi 禪thiền 理lý 與dữ 禪thiền 行hành 。 真chân 性tánh 本bổn 源nguyên 是thị 禪thiền 理lý 。 又hựu 叫khiếu 禪thiền 源nguyên 。 忘vong 情tình 契khế 之chi 是thị 禪thiền 行hành 。

然nhiên 今kim 所sở 集tập 諸chư 家gia 述thuật 作tác 。 多đa 談đàm 禪thiền 理lý 。 少thiểu 談đàm 禪thiền 行hành 。 故cố 且thả 以dĩ 禪thiền 源nguyên 題đề 之chi 。

也dã 就tựu 是thị 說thuyết 。 《# 禪thiền 藏tạng 》# 所sở 收thu 典điển 籍tịch 。 以dĩ 談đàm 禪thiền 定định 理lý 論luận 為vi 主chủ 。 像tượng 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 所sở 譯dịch 《# 禪thiền 秘bí 要yếu 法pháp 經kinh 》# 。 《# 禪thiền 法Pháp 要yếu 解giải 》# 之chi 類loại 專chuyên 門môn 論luận 述thuật 禪thiền 定định 方phương 法pháp 的đích 著trước 作tác 則tắc 不bất 在tại 收thu 錄lục 之chi 列liệt 。 當đương 然nhiên 。 像tượng 達đạt 摩ma 的đích 《# 二nhị 入nhập 四tứ 行hành 論luận 》# 既ký 是thị 理lý 論luận 。 又hựu 是thị 方phương 法pháp 。 有hữu 時thời 是thị 很# 難nạn/nan 截tiệt 然nhiên 區khu 分phần/phân 的đích 。

(# 二nhị )# 如như 前tiền 所sở 述thuật 。 宗tông 密mật 認nhận 為vi 諸chư 家gia 理lý 論luận 各các 有hữu 長trường 短đoản 。 對đối 機cơ 度độ 人nhân 各các 有hữu 功công 用dụng 。

故cố 集tập 諸chư 家gia 之chi 善thiện 記ký 。 其kỳ 宗tông 徒đồ 有hữu 不bất 安an 者giả 亦diệc 不bất 改cải 易dị 。 但đãn 遺di 闕khuyết 意ý 義nghĩa 者giả 註chú 而nhi 圓viên 之chi 。 文văn 字tự 繁phồn 重trọng/trùng 者giả 註chú 而nhi 辨biện 之chi 。 仍nhưng 於ư 每mỗi 一nhất 家gia 之chi 首thủ 註chú 評bình 大đại 意ý 。

也dã 就tựu 是thị 說thuyết 。 對đối 諸chư 家gia 的đích 典điển 籍tịch 。 一nhất 概khái 原nguyên 樣# 照chiếu 錄lục 。 不bất 因nhân 己kỷ 意ý 增tăng 刪san 修tu 改cải 。 但đãn 對đối 缺khuyết 義nghĩa 未vị 周chu 及cập 文văn 字tự 繁phồn 重trọng/trùng 者giả 酌chước 加gia 註chú 釋thích 。 並tịnh 在tại 每mỗi 一nhất 家gia 之chi 首thủ 撰soạn 寫tả 提đề 要yếu 。 應ưng 該cai 說thuyết 。 宗tông 密mật 的đích 方phương 法pháp 還hoàn 是thị 很# 嚴nghiêm 密mật 的đích 。 由do 此thử 可khả 知tri 。 敦đôn 煌hoàng 禪thiền 籍tịch 的đích 若nhược 干can 註chú 釋thích 及cập 提đề 要yếu 出xuất 自tự 宗tông 密mật 之chi 手thủ 。 它# 是thị 我ngã 們môn 研nghiên 究cứu 宗tông 密mật 思tư 想tưởng 的đích 寶bảo 貴quý 資tư 料liệu 。 應ưng 在tại 整chỉnh 理lý 時thời 予# 以dĩ 注chú 意ý 。

八bát 。 結kết 構# 體thể 例lệ 。

關quan 於ư 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 結kết 構# 體thể 例lệ 。 宗tông 密mật 是thị 這giá 樣# 講giảng 的đích 。

然nhiên 結kết 集tập 次thứ 第đệ 不bất 易dị 排bài 倫luân 。 據cứ 入nhập 道đạo 方phương 便tiện 。 即tức 合hợp 先tiên 開khai 本bổn 心tâm 。 次thứ 通thông 理lý 事sự 。 次thứ 贊tán 法pháp 勝thắng 妙diệu 。 呵ha 世thế 過quá 患hoạn 。 次thứ 勸khuyến 誡giới 修tu 習tập 。 後hậu 示thị 以dĩ 對đối 治trị 方phương 便tiện 。 漸tiệm 次thứ 門môn 戶hộ 。 今kim 欲dục 依y 此thử 編biên 之chi 。 乃nãi 覺giác 師sư 資tư 昭chiêu 穆mục 顛điên 倒đảo 。 文văn 不bất 穩ổn 便tiện 。 且thả 如như 六lục 代đại 之chi 後hậu 。 多đa 述thuật 一nhất 真chân 。 達Đạt 摩Ma 大Đại 師Sư 。 卻khước 教giáo 四tứ 行hành 。 不bất 可khả 孫tôn 為vi 部bộ 首thủ 。 祖tổ 為vi 末mạt 篇thiên 。 欲dục 將tương 達đạt 摩ma 宗tông 枝chi 之chi 外ngoại 為vi 首thủ 。 又hựu 以dĩ 彼bỉ 諸chư 家gia 所sở 教giáo 之chi 禪thiền 。 所sở 述thuật 之chi 理lý 。 非phi 代đại 代đại 可khả 師sư 。 通thông 方phương 之chi 常thường 道đạo 。 以dĩ 心tâm 傳truyền 嗣tự 。 惟duy 達đạt 摩ma 宗tông 。 心tâm 是thị 法pháp 源nguyên 。 何hà 法pháp 不bất 備bị 。 所sở 修tu 禪thiền 行hành 。 似tự 局cục 一nhất 門môn 。 所sở 傳truyền 心tâm 宗tông 。 實thật 通thông 三tam 學học 。 況huống 覆phú 尋tầm 其kỳ 始thỉ (# 始thỉ 者giả 。 迦Ca 葉Diếp 。

阿A 難Nan 。 方phương 按án 。

原nguyên 文văn 為vi 小tiểu 字tự 割cát 註chú 。 下hạ 同đồng 。 不bất 另# 註chú )# 。 親thân 稟bẩm 釋thích 伽già 。 代đại 代đại 相tương 承thừa 。 一nhất 一nhất 面diện 授thọ 。 三tam 十thập 七thất 世thế (# 有hữu 云vân 西tây 國quốc 已dĩ 有hữu 二nhị 十thập 八bát 祖tổ 者giả 。 下hạ 《# 祖tổ 傳truyền 序tự 》# 中trung 。 即tức 具cụ 分phân 析tích )# 。 至chí 於ư 吾ngô 師sư (# 緬# 思tư 何hà 幸hạnh 。 得đắc 為vi 釋thích 伽già 三tam 十thập 八bát 代đại 嫡đích 孫tôn 也dã )# 。 故cố 今kim 所sở 集tập 之chi 次thứ 者giả 。 先tiên 錄lục 達đạt 摩ma 一nhất 宗tông 。 次thứ 編biên 諸chư 家gia 雜tạp 述thuật 。 後hậu 寫tả 印ấn 一nhất 宗tông 聖thánh 教giáo 。 聖thánh 教giáo 居cư 後hậu 者giả 。 如như 世thế 上thượng 官quan 司ty 文văn 案án 。 曹tào 判phán 為vi 先tiên 。 尊tôn 官quan 判phán 後hậu 也dã (# 惟duy 寫tả 文văn 剋khắc 的đích 者giả 十thập 餘dư 卷quyển 也dã )# 。 就tựu 當đương 宗tông 之chi 中trung 。 以dĩ 尊tôn 卑ty 昭chiêu 穆mục 展triển 轉chuyển 綸luân 緒tự 而nhi 為vi 次thứ 第đệ 。 其kỳ 中trung 頓đốn 漸tiệm 相tương/tướng 間gian 。 理lý 行hành 相tương/tướng 參tham 。 遞đệ 相tương 解giải 縛phược 。 自tự 然nhiên 心tâm 無vô 所sở 住trụ 。

宗tông 密mật 在tại 這giá 一nhất 段đoạn 話thoại 裡# 對đối 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 結kết 構# 作tác 了liễu 非phi 常thường 清thanh 楚sở 的đích 交giao 代đại 。 它# 的đích 主chủ 體thể 分phân 為vi 三tam 個cá 部bộ 分phần/phân 。

一nhất 。 達đạt 摩ma 一nhất 宗tông 。 二nhị 。 諸chư 家gia 雜tạp 述thuật 。 三tam 。 寫tả 印ấn 一nhất 宗tông 聖thánh 教giáo 。 結kết 合hợp 本bổn 文văn 前tiền 面diện 對đối 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 考khảo 察sát 。 可khả 知tri 。 這giá 部bộ 《# 禪thiền 藏tạng 》# 首thủ 先tiên 應ưng 該cai 是thị 宗tông 密mật 的đích 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 都đô 序tự 》# 。 序tự 中trung 對đối 全toàn 藏tạng 作tác 總tổng 體thể 的đích 介giới 紹thiệu 。 然nhiên 後hậu 是thị 第đệ 一nhất 部bộ 分phần/phân 。

達đạt 摩ma 一nhất 宗tông

之chi 諸chư 多đa 文văn 獻hiến 。 在tại 這giá 一nhất 部bộ 分phần/phân 中trung 。 首thủ 先tiên 應ưng 是thị 上thượng 文văn 提đề 到đáo 的đích 《# 祖tổ 傳truyền 序tự 》# 。 亦diệc 即tức 對đối 禪thiền 宗tông 西tây 天thiên 。 東đông 土thổ/độ 諸chư 祖tổ 譜# 系hệ 及cập 傳truyền 法pháp 因nhân 緣duyên 的đích 記ký 述thuật 。 從tùng 上thượng 面diện 引dẫn 文văn 的đích 。

即tức 具cụ 分phân 析tích

看khán 。 這giá 篇thiên 《# 祖tổ 傳truyền 序tự 》# 中trung 有hữu 對đối 於ư 各các 種chủng 傳truyền 法pháp 譜# 系hệ 之chi 分phần 剖phẫu 解giải 說thuyết 。 因nhân 此thử 。 它# 應ưng 該cai 是thị 宗tông 密mật 寫tả 的đích 。 這giá 也dã 符phù 合hợp 前tiền 面diện 提đề 到đáo 的đích 宗tông 密mật 於ư 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 每mỗi 家gia 之chi 首thủ 撰soạn 著trước 提đề 要yếu 的đích 總tổng 體thể 風phong 格cách 。 《# 祖tổ 傳truyền 序tự 》# 之chi 後hậu 。 按án 照chiếu 先tiên 後hậu 譜# 系hệ 及cập 尊tôn 卑ty 昭chiêu 穆mục 排bài 列liệt 達đạt 摩ma 一nhất 宗tông 諸chư 家gia 之chi 典điển 籍tịch 。 在tại 第đệ 二nhị 部bộ 分phần/phân 。

諸chư 家gia 雜tạp 述thuật

中trung 。 則tắc 羅la 列liệt 所sở 有hữu 不bất 屬thuộc 於ư 達đạt 摩ma 系hệ 禪thiền 宗tông 的đích 其kỳ 他tha 禪thiền 學học 著trước 作tác 。 其kỳ 中trung 有hữu 些# 著trước 作tác 。 宗tông 密mật 已dĩ 在tại 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 都đô 序tự 》# 中trung 提đề 到đáo 。

或hoặc 因nhân 以dĩ 彼bỉ 修tu 煉luyện 。 功công 至chí 證chứng 得đắc 。 即tức 以dĩ 之chi 示thị 人nhân (# 求cầu 那na 。 慧tuệ 稠trù 。 臥ngọa 輪luân 之chi 類loại )# 。 或hoặc 因nhân 聽thính 讀đọc 聖thánh 教giáo 生sanh 解giải 。 即tức 以dĩ 之chi 攝nhiếp 眾chúng (# 慧tuệ 聞văn 禪thiền 師sư 之chi 類loại )# 。 或hoặc 降giáng/hàng 其kỳ 跡tích 而nhi 適thích 性tánh 。 一nhất 時thời 間gian 警cảnh 策sách 群quần 迷mê (# 志chí 公công 。 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 。 王vương 梵Phạm 志Chí 之chi 類loại )# 。 或hoặc 高cao 其kỳ 節tiết 而nhi 守thủ 法pháp 。 一nhất 國quốc 中trung 規quy 範phạm 僧Tăng 侶lữ (# 廬lư 山sơn 遠viễn 公công 之chi 類loại )# 。

我ngã 們môn 以dĩ 前tiền 不bất 了liễu 解giải 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 中trung 何hà 以dĩ 會hội 有hữu 《# 廬lư 山sơn 遠viễn 公công 話thoại 》# 。 把bả 它# 歸quy 入nhập 變biến 文văn 。 不bất 了liễu 解giải 何hà 以dĩ 會hội 有hữu 《# 王vương 梵Phạm 志Chí 詩thi 》# 。 把bả 它# 歸quy 入nhập 文văn 學học 。 現hiện 在tại 明minh 白bạch 原nguyên 來lai 它# 們môn 都đô 是thị 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 一nhất 部bộ 分phần/phân 。 最tối 後hậu 在tại 第đệ 三tam 部bộ 分phần/phân 。

寫tả 印ấn 一nhất 宗tông 聖thánh 教giáo

中trung 。 主chủ 要yếu 是thị 用dụng 西tây 土thổ/độ 翻phiên 譯dịch 的đích 經kinh 論luận 來lai 印ấn 證chứng 禪thiền 宗tông 的đích 理lý 論luận 與dữ 實thật 踐tiễn 。 從tùng 而nhi 達đạt 到đáo 圓viên 融dung 禪thiền 教giáo 的đích 目mục 的đích 。 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 中trung 所sở 存tồn 的đích 若nhược 干can 《# 諸chư 經kinh 要yếu 抄sao 》# 應ưng 歸quy 入nhập 此thử 類loại 。

這giá 裡# 有hữu 一nhất 個cá 問vấn 題đề 。 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 都đô 序tự 》# 中trung 有hữu 這giá 麼ma 一nhất 段đoạn 話thoại 。 經kinh 常thường 被bị 人nhân 引dẫn 用dụng 。

今kim 集tập 所sở 述thuật 殆đãi 且thả 百bách 家gia 。 宗tông 義nghĩa 別biệt 者giả 猶do 將tương 十thập 室thất 。 謂vị 江giang 西tây 。 荷hà 澤trạch 。 北bắc 秀tú 。 南nam 詵sân 。 牛ngưu 頭đầu 。 石thạch 頭đầu 。 保bảo 唐đường 。 宣tuyên 什thập 及cập 稠trù 。 那na 。 天thiên 台thai 等đẳng 。

冉nhiễm 雲vân 華hoa 先tiên 生sanh 在tại 其kỳ 論luận 文văn 中trung 引dẫn 述thuật 了liễu 上thượng 述thuật 文văn 字tự 後hậu 寫tả 道đạo 。

《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 》#

先tiên 有hữu 《# 都đô 序tự 》# 。 接tiếp 著trước 是thị 《# 傳truyền 序tự 》# 。 然nhiên 後hậu 是thị 諸chư 家gia 雜tạp 述thuật 。 記ký 有hữu 數số 近cận 百bách 家gia 。 分phân 為vi 十thập 室thất 的đích 禪thiền 師sư 記ký 錄lục 。 再tái 後hậu 以dĩ 鈔sao 述thuật 佛Phật 經Kinh 。 印ấn 定định 禪thiền 門môn 教giáo 義nghĩa 。 作tác 為vi 總tổng 結kết 論luận 。

在tại 同đồng 一nhất 篇thiên 文văn 章chương 中trung 。 冉nhiễm 先tiên 生sanh 又hựu 謂vị 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 》# 的đích 編biên 輯# 原nguyên 則tắc 和hòa 體thể 例lệ 是thị 。

達đạt 摩ma 所sở 傳truyền 第đệ 一nhất 。 諸chư 家gia 雜tạp 述thuật 第đệ 二nhị 。 聖thánh 教giáo 或hoặc 佛Phật 經Kinh 文văn 字tự 結kết 尾vĩ 。

在tại 這giá 裡# 。 冉nhiễm 雲vân 華hoa 先tiên 生sanh 採thải 用dụng 。

達đạt 摩ma 所sở 傳truyền

一nhất 詞từ 來lai 代đại 替thế 宗tông 密mật 原nguyên 文văn 的đích

達đạt 摩ma 一nhất 宗tông

或hoặc 者giả 是thị 經Kinh 過quá 一nhất 定định 考khảo 慮lự 的đích 。

達đạt 摩ma 所sở 傳truyền

者giả 。 所sở 傳truyền 達đạt 摩ma 之chi 著trước 作tác 也dã 。

達đạt 摩ma 一nhất 宗tông

者giả 。 達đạt 摩ma 一nhất 系hệ 諸chư 弟đệ 子tử 均quân 有hữu 份# 也dã 。 也dã 就tựu 是thị 說thuyết 。 冉nhiễm 雲vân 華hoa 先tiên 生sanh 認nhận 為vi 。 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 第đệ 一nhất 部bộ 分phần/phân 祇kỳ 收thu 達đạt 摩ma 的đích 著trước 作tác 。 其kỳ 門môn 下hạ 弟đệ 子tử 的đích 著trước 作tác 應ưng 歸quy 入nhập 第đệ 二nhị 部bộ 分phần/phân 。

諸chư 家gia 雜tạp 述thuật

之chi 中trung 。 所sở 以dĩ 。 按án 照chiếu 冉nhiễm 先tiên 生sanh 的đích 上thượng 述thuật 觀quán 點điểm 。 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 結kết 構# 應ưng 為vi 。

首thủ 先tiên 是thị 宗tông 密mật 的đích 《# 都đô 序tự 》# 。 其kỳ 次thứ 是thị 《# 傳truyền 序tự 》# 。 而nhi 所sở 謂vị 《# 傳truyền 序tự 》# 也dã 就tựu 是thị 。

達đạt 摩ma 所sở 傳truyền

即tức 是thị 達đạt 摩ma 的đích 作tác 品phẩm 。 再tái 次thứ 。 諸chư 家gia 雜tạp 述thuật 。 即tức 上thượng 述thuật 之chi 十thập 家gia 。 最tối 後hậu 。 鈔sao 述thuật 佛Phật 經Kinh 。 印ấn 定định 禪thiền 門môn 教giáo 義nghĩa 。 我ngã 本bổn 來lai 也dã 是thị 贊tán 同đồng 這giá 一nhất 觀quán 點điểm 的đích 。 所sở 以dĩ 在tại 拙chuyết 作tác 《# 關quan 於ư 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 之chi 分phần 類loại 》# 一nhất 文văn 中trung 採thải 用dụng 了liễu 冉nhiễm 先tiên 生sanh 所sở 說thuyết 的đích 分phần/phân 類loại 法pháp 。 但đãn 經kinh 過quá 研nghiên 究cứu 。 發phát 現hiện 上thượng 述thuật 說thuyết 法Pháp 並tịnh 不bất 符phù 合hợp 宗tông 密mật 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 實thật 際tế 。 特đặc 將tương 我ngã 的đích 想tưởng 法pháp 敘tự 述thuật 如như 下hạ 。 一nhất 方phương 面diện 求cầu 教giáo 於ư 冉nhiễm 先tiên 生sanh 。 另# 一nhất 方phương 面diện 對đối 《# 關quan 於ư 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 之chi 分phần 類loại 》# 一nhất 文văn 的đích 說thuyết 法Pháp 加gia 以dĩ 糾# 正chánh 。

首thủ 先tiên 。 宗tông 密mật 說thuyết 。

就tựu 當đương 宗tông 之chi 中trung 。 以dĩ 尊tôn 卑ty 昭chiêu 穆mục 展triển 轉chuyển 綸luân 緒tự 而nhi 為vi 次thứ 第đệ 。

這giá 說thuyết 明minh 在tại 達đạt 摩ma 一nhất 宗tông 部bộ 中trung 。 並tịnh 非phi 祇kỳ 收thu 達đạt 摩ma 的đích 著trước 作tác 。 而nhi 是thị 兼kiêm 收thu 達đạt 摩ma 系hệ 門môn 裔duệ 諸chư 派phái 之chi 各các 代đại 表biểu 性tánh 作tác 品phẩm 。 所sở 以dĩ 還hoàn 是thị 。

達đạt 摩ma 一nhất 宗tông

這giá 個cá 名danh 詞từ 較giảo 為vi 恰kháp 切thiết 。 其kỳ 次thứ 。 如như 前tiền 所sở 述thuật 。 《# 傳truyền 序tự 》# 。 即tức 《# 祖tổ 傳truyền 序tự 》# 。 內nội 容dung 當đương 是thị 對đối 禪thiền 宗tông 譜# 系hệ 的đích 敘tự 述thuật 。 我ngã 們môn 都đô 知tri 道đạo 。 達đạt 摩ma 沒một 有hữu 寫tả 過quá 類loại 似tự 的đích 東đông 西tây 。 因nhân 此thử 。 它# 不bất 可khả 能năng 是thị 達đạt 摩ma 的đích 著trước 作tác 。 即tức 使sử 它# 是thị 達đạt 摩ma 的đích 著trước 作tác 。 《# 傳truyền 序tự 》# 也dã 不bất 等đẳng 於ư 。

達đạt 摩ma 所sở 傳truyền

而nhi 祇kỳ 是thị 。

達đạt 摩ma 所sở 傳truyền

的đích 一nhất 部bộ 分phần/phân 。 宗tông 密mật 把bả 它# 放phóng 在tại 。

達đạt 摩ma 一nhất 宗tông

部bộ 之chi 首thủ 。 實thật 際tế 上thượng 起khởi 到đáo 。

仍nhưng 於ư 每mỗi 一nhất 家gia 之chi 首thủ 註chú 評bình 大đại 意ý

的đích 作tác 用dụng 。 所sở 以dĩ 我ngã 認nhận 為vi 它# 應ưng 該cai 是thị 宗tông 密mật 本bổn 人nhân 的đích 作tác 品phẩm 。 第đệ 三tam 。 按án 照chiếu 宗tông 密mật 自tự 己kỷ 對đối 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 說thuyết 明minh 。 他tha 把bả 。

達đạt 摩ma 一nhất 宗tông

與dữ

達đạt 摩ma 宗tông 枝chi 之chi 外ngoại

分phần/phân 得đắc 非phi 常thường 清thanh 楚sở 。 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 。

達đạt 摩ma 一nhất 宗tông

僅cận 收thu 達đạt 摩ma 及cập 其kỳ 門môn 裔duệ 弟đệ 子tử 的đích 著trước 作tác 。 而nhi 。

諸chư 家gia 雜tạp 述thuật

則tắc 專chuyên 收thu 非phi 達đạt 摩ma 系hệ 的đích 其kỳ 他tha 著trước 作tác 。 用dụng 這giá 個cá 觀quán 點điểm 再tái 來lai 審thẩm 察sát 所sở 謂vị 。

十thập 室thất

則tắc 江giang 西tây 。 荷hà 澤trạch 。 北bắc 秀tú 等đẳng 等đẳng 。 都đô 是thị 達đạt 摩ma 門môn 下hạ 。 他tha 們môn 毫hào 無vô 疑nghi 問vấn 應ưng 該cai 歸quy 入nhập 。

達đạt 摩ma 一nhất 宗tông

祇kỳ 有hữu 稠trù 。 那na 。 天thiên 台thai 等đẳng 。 纔tài 屬thuộc 於ư 。

諸chư 家gia 雜tạp 述thuật

那na 麼ma 。 宗tông 密mật 在tại 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 都đô 序tự 》# 中trung 提đề 出xuất 上thượng 述thuật 。

十thập 室thất

到đáo 底để 是thị 什thập 麼ma 意ý 思tư 呢# 。 如như 果quả 我ngã 們môn 再tái 仔tử 細tế 考khảo 察sát 宗tông 密mật 論luận 述thuật 。

十thập 室thất

這giá 段đoạn 文văn 字tự 的đích 上thượng 下hạ 文văn 。 可khả 知tri 宗tông 密mật 在tại 此thử 是thị 依y 據cứ 各các 派phái 理lý 論luận 的đích 差sai 異dị 。 而nhi 不bất 是thị 依y 據cứ 他tha 們môn 的đích 派phái 別biệt 傳truyền 承thừa 把bả 他tha 們môn 分phân 為vi 十thập 室thất (# 實thật 際tế 超siêu 過quá 十thập 家gia )# 的đích 。 這giá 樣# 做tố 的đích 目mục 的đích 是thị 為vi 了liễu 進tiến 而nhi 把bả 它# 們môn 再tái 分phần/phân 成thành 。

息tức 妄vọng 修tu 心tâm

等đẳng 三tam 宗tông 。 便tiện 於ư 在tại 理lý 論luận 上thượng 進tiến 行hành 分phân 析tích 。 這giá 是thị 撰soạn 寫tả 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 都đô 序tự 》# 。 論luận 述thuật 當đương 時thời 之chi 禪thiền 學học 現hiện 狀trạng 。 評bình 述thuật 優ưu 劣liệt 的đích 需# 要yếu 。 也dã 是thị 會hội 融dung 教giáo 。 禪thiền 的đích 需# 要yếu 。 而nhi 不bất 是thị 為vi 組# 織chức 《# 禪thiền 藏tạng 》# 而nhi 設thiết 立lập 的đích 體thể 例lệ 結kết 構# 。 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 結kết 構# 體thể 例lệ 則tắc 要yếu 考khảo 慮lự 派phái 別biệt 的đích 傳truyền 承thừa 。 以dĩ 體thể 現hiện 祖tổ 孫tôn 次thứ 第đệ 。 尊tôn 卑ty 昭chiêu 穆mục 。 特đặc 別biệt 要yếu 突đột 出xuất 宗tông 密mật 會hội 宗tông 的đích 主chủ 要yếu 對đối 像tượng 。 當đương 時thời 勢thế 力lực 滿mãn 天thiên 下hạ 的đích 達đạt 摩ma 系hệ 禪thiền 宗tông 。 故cố 而nhi 宗tông 密mật 將tương 達đạt 摩ma 一nhất 宗tông 單đơn 立lập 一nhất 部bộ 。 再tái 將tương 其kỳ 他tha 諸chư 派phái 合hợp 作tác 一nhất 部bộ 。 因nhân 此thử 。 所sở 謂vị 。

十thập 室thất

實thật 際tế 上thượng 與dữ 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 結kết 構# 體thể 例lệ 無vô 關quan 。

九cửu 。 《# 禪thiền 藏tạng 》# 與dữ 敦đôn 煌hoàng 禪thiền 籍tịch 。

《# 禪thiền 藏tạng 》# 固cố 然nhiên 重trọng/trùng 要yếu 。 可khả 惜tích 已dĩ 經kinh 亡vong 佚# 。 以dĩ 至chí 有hữu 人nhân 懷hoài 疑nghi 百bách 餘dư 卷quyển 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 存tồn 在tại 。 值trị 得đắc 欣hân 喜hỷ 的đích 是thị 。 現hiện 在tại 我ngã 們môn 可khả 以dĩ 肯khẳng 定định 。 在tại 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 中trung 。 保bảo 存tồn 著trước 從tùng 這giá 部bộ 《# 禪thiền 藏tạng 》# 殘tàn 留lưu 的đích 不bất 少thiểu 寫tả 卷quyển 。 用dụng 這giá 個cá 觀quán 點điểm 來lai 看khán 待đãi 與dữ 整chỉnh 理lý 敦đôn 煌hoàng 禪thiền 籍tịch 。 一nhất 則tắc 說thuyết 明minh 了liễu 為vi 什thập 麼ma 大đại 批# 北bắc 宗tông 禪thiền 的đích 資tư 料liệu 得đắc 以dĩ 保bảo 留lưu 。 二nhị 則tắc 可khả 以dĩ 從tùng 整chỉnh 體thể 上thượng 對đối 它# 們môn 進tiến 行hành 整chỉnh 理lý 。 從tùng 而nhi 加gia 深thâm 對đối 它# 們môn 的đích 理lý 解giải 。 三tam 則tắc 對đối 不bất 少thiểu 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 的đích 性tánh 質chất 可khả 加gia 以dĩ 正chánh 確xác 判phán 定định 。 四tứ 則tắc 可khả 將tương 早tảo 期kỳ 禪thiền 宗tông 及cập 宗tông 密mật 的đích 研nghiên 究cứu 提đề 高cao 到đáo 一nhất 個cá 新tân 的đích 水thủy 平bình 。 因nhân 此thử 。 認nhận 真chân 整chỉnh 理lý 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 中trung 的đích 禪thiền 籍tịch 。 儘# 可khả 能năng 地địa 恢khôi 復phục 《# 禪thiền 藏tạng 》# 。 無vô 疑nghi 是thị 一nhất 件# 十thập 分phần/phân 有hữu 意ý 義nghĩa 的đích 工công 作tác 。

對đối 於ư 敦đôn 煌hoàng 禪thiền 籍tịch 的đích 整chỉnh 理lý 。 前tiền 此thử 已dĩ 有hữu 不bất 少thiểu 學học 者giả 做tố 了liễu 大đại 量lượng 的đích 工công 作tác 。 尤vưu 其kỳ 中trung 國quốc 的đích 胡hồ 適thích 。 日nhật 本bổn 的đích 入nhập 矢thỉ 義nghĩa 高cao 。 鈴linh 木mộc 大đại 拙chuyết 。 柳liễu 田điền 聖thánh 山sơn 。 田điền 中trung 良lương 昭chiêu 等đẳng 先tiên 生sanh 的đích 工công 作tác 。 更cánh 為vi 人nhân 們môn 注chú 目mục 。 他tha 們môn 的đích 工công 作tác 。 為vi 我ngã 們môn 今kim 天thiên 恢khôi 復phục 敦đôn 煌hoàng 《# 禪thiền 藏tạng 》# 提đề 供cung 了liễu 很# 好hảo/hiếu 的đích 基cơ 礎sở 。

當đương 然nhiên 。 這giá 裡# 存tồn 在tại 一nhất 個cá 問vấn 題đề 。 即tức 敦đôn 煌hoàng 文văn 獻hiến 中trung 的đích 這giá 些# 禪thiền 籍tịch 。 是thị 否phủ/bĩ 就tựu 是thị 當đương 年niên 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 殘tàn 餘dư 。 或hoặc 者giả 說thuyết 。 敦đôn 煌hoàng 禪thiền 籍tịch 中trung 究cứu 竟cánh 有hữu 無vô 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 殘tàn 卷quyển 。

敦đôn 煌hoàng 禪thiền 籍tịch 中trung 有hữu 無vô 《# 禪thiền 藏tạng 》# 殘tàn 卷quyển 。 是thị 我ngã 們môn 能năng 否phủ/bĩ 依y 據cứ 敦đôn 煌hoàng 禪thiền 籍tịch 復phục 原nguyên 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 基cơ 礎sở 。 這giá 個cá 問vấn 題đề 又hựu 可khả 以dĩ 分phân 解giải 為vi 如như 下hạ 兩lưỡng 個cá 方phương 面diện 。

(# 一nhất )# 敦đôn 煌hoàng 禪thiền 籍tịch 中trung 有hữu 無vô 與dữ 《# 禪thiền 藏tạng 》# 內nội 容dung 相tướng 應ưng 的đích 文văn 獻hiến 。

(# 二nhị )# 這giá 些# 與dữ 《# 禪thiền 藏tạng 》# 內nội 容dung 相tướng 應ưng 的đích 文văn 獻hiến 是thị 否phủ/bĩ 即tức 為vi 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 殘tàn 餘dư 。 在tại 此thử 所sở 以dĩ 採thải 用dụng 。

《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 殘tàn 餘dư

這giá 種chủng 提đề 法pháp 。 那na 是thị 因nhân 為vi 我ngã 持trì 敦đôn 煌hoàng 文văn 獻hiến 。

廢phế 棄khí 說thuyết

按án 照chiếu 廢phế 棄khí 說thuyết 的đích 觀quán 點điểm 。 藏tạng 經kinh 洞đỗng 中trung 所sở 存tồn 均quân 為vi 敦đôn 煌hoàng 各các 寺tự 院viện 清thanh 理lý 後hậu 廢phế 棄khí 的đích 東đông 西tây 。 所sở 以dĩ 不bất 可khả 能năng 保bảo 存tồn 有hữu 完hoàn 整chỉnh 無vô 缺khuyết 的đích 《# 禪thiền 藏tạng 》# 。 正chánh 如như 其kỳ 中trung 沒một 有hữu 保bảo 存tồn 完hoàn 整chỉnh 無vô 缺khuyết 的đích 《# 大Đại 藏Tạng 經Kinh 》# 一nhất 樣# 。

先tiên 談đàm 第đệ 一nhất 個cá 方phương 面diện 。 敦đôn 煌hoàng 文văn 獻hiến 中trung 的đích 這giá 一nhất 大đại 批# 禪thiền 籍tịch 。 究cứu 竟cánh 有hữu 無vô 與dữ 《# 禪thiền 藏tạng 》# 內nội 容dung 相tướng 應ưng 。 相tương/tướng 符phù 的đích 文văn 獻hiến 呢# 。

現hiện 根căn 據cứ 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 都đô 序tự 》# 所sở 述thuật 的đích 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 結kết 構# 與dữ 內nội 容dung 考khảo 察sát 如như 下hạ 。

。 都đô 序tự 。

有hữu 。 台thai 灣loan 中trung 央ương 圖đồ 書thư 館quán 藏tạng 133# 號hiệu 。 雖tuy 然nhiên 僅cận 存tồn 下hạ 卷quyển 。 但đãn 證chứng 明minh 它# 的đích 確xác 存tồn 在tại 於ư 敦đôn 煌hoàng 文văn 獻hiến 中trung 。

。 達đạt 摩ma 一nhất 宗tông (# 收thu 入nhập 《# 祖tổ 傳truyền 序tự 》# 。 達đạt 摩ma 著trước 作tác 及cập 達đạt 摩ma 門môn 弟đệ 子tử 的đích 著trước 作tác )# 。

至chí 今kim 還hoàn 沒một 有hữu 發phát 現hiện 《# 祖tổ 傳truyền 序tự 》# 。 不bất 過quá 類loại 似tự 的đích 敘tự 述thuật 禪thiền 宗tông 譜# 系hệ 的đích 著trước 作tác 已dĩ 經kinh 發phát 現hiện 不bất 少thiểu 。 其kỳ 中trung 是thị 否phủ/bĩ 就tựu 有hữu 《# 祖tổ 傳truyền 序tự 》# 。 值trị 得đắc 研nghiên 究cứu 。

敦đôn 煌hoàng 禪thiền 籍tịch 中trung 掛quải 名danh 為vi 達đạt 摩ma 所sở 撰soạn 的đích 著trước 作tác 如như 下hạ 。

《# 二nhị 入nhập 四tứ 行hành 論luận 》# 。 《# 絕tuyệt 觀quán 論luận 》# 。 《# 達đạt 摩ma 禪thiền 師sư 觀quán 門môn 》# 。 《# 達đạt 摩ma 禪thiền 師sư 論luận 》# 。 《# 無vô 心tâm 論luận 》# 。 《# 息tức 諍tranh 論luận 》# 等đẳng 。

屬thuộc 於ư 達đạt 摩ma 門môn 弟đệ 子tử 的đích 禪thiền 法pháp 著trước 作tác 很# 多đa 。 如như 《# 蘄kì 州châu 忍nhẫn 和hòa 上thượng 道đạo 凡phàm 趣thú 聖thánh 悟ngộ 解giải 脫thoát 宗tông 修tu 心tâm 要yếu 論luận 》# 。 《# 南nam 宗tông 頓đốn 教giáo 最tối 上thượng 大Đại 乘Thừa 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經kinh 六lục 祖tổ 慧tuệ 能năng 大đại 師sư 於ư 韶thiều 州châu 大đại 梵Phạm 寺tự 施thí 法pháp 壇đàn 經kinh 》# 。 《# 南nam 陽dương 和hòa 上thượng 頓đốn 教giáo 解giải 脫thoát 禪thiền 門môn 直trực 了liễu 性tánh 壇đàn 語ngữ 》# 。 《# 南nam 陽dương 和hòa 上thượng 問vấn 答đáp 雜tạp 徵trưng 義nghĩa 》# 。 《# 惠huệ 達đạt 和hòa 上thượng 頓Đốn 教Giáo 大Đại 乘Thừa 。 秘bí 密mật 心tâm 契khế 禪thiền 門môn 法pháp 》# 。 《# 觀quán 心tâm 論luận 》# 。 《# 大Đại 乘Thừa 安an 心tâm 入nhập 道Đạo 法Pháp 》# 。 《# 大Đại 乘Thừa 開khai 心tâm 顯hiển 性tánh 頓đốn 悟ngộ 真chân 宗tông 論luận 》# 。 《# 頓đốn 悟ngộ 真chân 宗tông 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 修tu 行hành 達đạt 彼bỉ 岸ngạn 法Pháp 門môn 要yếu 訣quyết 》# 。 《# 師sư 資tư 七thất 祖tổ 方phương 便tiện 五ngũ 門môn 》# 。 《# 修tu 行hành 大Đại 乘Thừa 。 最tối 上thượng 法pháp 》# 。 《# 大Đại 乘Thừa 五ngũ 方phương 便tiện 》# 。 《# 大Đại 乘Thừa 北bắc 宗tông 論luận 》# 。 《# 大Đại 乘Thừa 無vô 生sanh 方phương 便tiện 門môn 》# 。 《# 法pháp 性tánh 論luận 》# 。 《# 了liễu 性tánh 句cú 》# 。 《# 七thất 祖tổ 法Pháp 寶bảo 記ký 》# 。 《# 禪thiền 策sách 問vấn 答đáp 》# 等đẳng 等đẳng 。 一nhất 些# 有hữu 關quan 修tu 道Đạo 。 禮lễ 贊tán 的đích 偈kệ 頌tụng 。 詩thi 歌ca 。 雜tạp 文văn 也dã 屬thuộc 於ư 這giá 一nhất 部bộ 分phần/phân 。 如như 《# 頓đốn 悟ngộ 無vô 生sanh 般Bát 若Nhã 頌tụng 》# 。 《# 荷hà 澤trạch 和hòa 尚thượng 五ngũ 更cánh 轉chuyển 》# 。 《# 南nam 宗tông 定định 邪tà 正chánh 五ngũ 更cánh 轉chuyển 》# 。 《# 大Đại 乘Thừa 五ngũ 更cánh 轉chuyển 》# 。 《# 信tín 心tâm 銘minh 》# 。 《# 南nam 宗tông 贊tán 》# 。 《# 秀tú 禪thiền 師sư 勸khuyến 善thiện 文văn 》# 。 《# 大đại 通thông 和hòa 尚thượng 七thất 禮lễ 文văn 》# 。 《# 第đệ 七thất 祖tổ 大đại 照chiếu 和hòa 尚thượng 寂tịch 滅diệt 日nhật 齋trai 贊tán 文văn 》# 。 《# 金kim 剛cang 五ngũ 禮lễ 文văn 》# 。 《# 終chung 南nam 山sơn 歸quy 寺tự 大đại 通thông 道đạo 和hòa 上thượng 塔tháp 文văn 》# 等đẳng 等đẳng 。 此thử 外ngoại 。 達đạt 摩ma 系hệ 僧Tăng 人nhân 撰soạn 著trước 的đích 若nhược 干can 註chú 疏sớ/sơ 也dã 應ưng 歸quy 入nhập 此thử 處xứ 。 它# 們môn 有hữu 。

智trí 詵sân 的đích 《# 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 心tâm 經kinh 註chú 》# 。 淨tịnh 覺giác 的đích 《# 註chú 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 心tâm 經kinh 》# 。 智trí 融dung 的đích 《# 夾giáp 註chú 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 心tâm 經kinh 》# 。 佚# 名danh 的đích 《# 法pháp 句cú 經kinh 註chú 》# 等đẳng 等đẳng 。

。 諸chư 家gia 雜tạp 述thuật 部bộ (# 收thu 入nhập 非phi 達đạt 摩ma 系hệ 的đích 其kỳ 他tha 與dữ 禪thiền 學học 有hữu 關quan 的đích 著trước 作tác )# 。

對đối 於ư 這giá 部bộ 分phần/phân 著trước 作tác 。 《# 都đô 序tự 》# 有hữu 一nhất 段đoạn 話thoại 專chuyên 門môn 介giới 紹thiệu 。

或hoặc 因nhân 以dĩ 彼bỉ 修tu 煉luyện 。 功công 至chí 證chứng 得đắc 。 即tức 以dĩ 之chi 示thị 人nhân (# 求cầu 那na 。 慧tuệ 稠trù 。 臥ngọa 輪luân 之chi 類loại 。 括quát 弧# 內nội 均quân 為vi 小tiểu 字tự 割cát 註chú 。 下hạ 同đồng 。 方phương 按án )# 。 或hoặc 因nhân 聽thính 讀đọc 聖thánh 教giáo 生sanh 解giải 。 即tức 以dĩ 之chi 攝nhiếp 眾chúng (# 慧tuệ 聞văn 禪thiền 師sư 之chi 類loại )# 。 或hoặc 降giáng/hàng 其kỳ 跡tích 而nhi 適thích 性tánh 。 一nhất 時thời 間gian 警cảnh 策sách 群quần 迷mê (# 志chí 公công 。 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 。 王vương 梵Phạm 志Chí 之chi 類loại )# 。 或hoặc 高cao 其kỳ 節tiết 而nhi 守thủ 法pháp 。 一nhất 國quốc 中trung 規quy 範phạm 僧Tăng 侶lữ (# 廬lư 山sơn 遠viễn 公công 之chi 類loại )# 。

由do 此thử 我ngã 們môn 知tri 道đạo 敦đôn 煌hoàng 文văn 獻hiến 中trung 的đích 《# 臥ngọa 龍long 禪thiền 師sư 看khán 心tâm 法pháp 》# 。 僧Tăng 稠trù 的đích 《# 大Đại 乘Thừa 心tâm 行hành 論luận 》# 。 《# 梁lương 武võ 帝đế 問vấn 志chí 公công 和hòa 尚thượng 修tu 道Đạo 》# 。 《# 梁lương 朝triêu 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 頌tụng 金kim 剛cang 經kinh 》# 。 《# 揚dương 州châu 青thanh 禪thiền 師sư 與dữ 女nữ 人nhân 問vấn 答đáp 詩thi 》# 。 《# 稠trù 禪thiền 師sư 藥dược 方phương 療liệu 有hữu 漏lậu 》# 。 《# 稠trù 禪thiền 師sư 解giải 虎hổ 贊tán 》# 。 《# 王vương 梵Phạm 志Chí 詩thi 》# 。 《# 廬lư 山sơn 遠viễn 公công 話thoại 》# 等đẳng 等đẳng 。 原nguyên 來lai 都đô 屬thuộc 於ư 《# 禪thiền 藏tạng 》# 。 就tựu 目mục 前tiền 情tình 況huống 而nhi 言ngôn 。 人nhân 們môn 對đối 達đạt 摩ma 系hệ 的đích 禪thiền 宗tông 資tư 料liệu 的đích 整chỉnh 理lý 工công 作tác 做tố 得đắc 較giảo 多đa 。 對đối 非phi 達đạt 摩ma 系hệ 的đích 這giá 些# 資tư 料liệu 則tắc 缺khuyết 乏phạp 全toàn 面diện 的đích 整chỉnh 理lý 。 有hữu 的đích 資tư 料liệu 。 如như 《# 王vương 梵Phạm 志Chí 詩thi 》# 。 雖tuy 然nhiên 整chỉnh 理lý 。 研nghiên 究cứu 的đích 工công 作tác 做tố 得đắc 不bất 少thiểu 。 但đãn 由do 於ư 未vị 能năng 恢khôi 復phục 其kỳ 《# 禪thiền 藏tạng 》# 之chi 組# 成thành 部bộ 分phần/phân 的đích 。 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 故cố 研nghiên 究cứu 工công 作tác 未vị 免miễn 受thọ 到đáo 某mỗ 種chủng 局cục 限hạn 。 我ngã 希hy 望vọng 。 隨tùy 著trước 人nhân 們môn 對đối 《# 禪thiền 藏tạng 》# 認nhận 識thức 的đích 加gia 深thâm 。 對đối 敦đôn 煌hoàng 文văn 獻hiến 中trung 存tồn 在tại 《# 禪thiền 藏tạng 》# 殘tàn 卷quyển 這giá 一nhất 問vấn 題đề 的đích 日nhật 益ích 關quan 注chú 。 更cánh 多đa 的đích 研nghiên 究cứu 者giả 將tương 會hội 來lai 從tùng 事sự 《# 禪thiền 藏tạng 。 諸chư 家gia 雜tạp 述thuật 部bộ 》# 資tư 料liệu 的đích 整chỉnh 理lý 。 從tùng 而nhi 將tương 敦đôn 煌hoàng 文văn 獻hiến 研nghiên 究cứu 以dĩ 及cập 禪thiền 宗tông 。 禪thiền 宗tông 史sử 的đích 研nghiên 究cứu 提đề 高cao 到đáo 一nhất 個cá 新tân 的đích 階giai 段đoạn 。

。 一nhất 宗tông 聖thánh 教giáo 部bộ (# 收thu 入nhập 能năng 夠# 印ấn 可khả 禪thiền 宗tông 理lý 論luận 的đích 印ấn 度độ 佛Phật 教giáo 著trước 作tác )# 。

宗tông 密mật 對đối 一nhất 宗tông 聖thánh 教giáo 部bộ 有hữu 這giá 麼ma 一nhất 個cá 說thuyết 明minh 。

唯duy 寫tả 文văn 剋khắc 的đích 者giả 十thập 餘dư 卷quyển 也dã 。

文văn 意ý 不bất 是thị 很# 清thanh 楚sở 。 所sở 謂vị 。

寫tả 文văn 剋khắc 的đích

大đại 約ước 是thị 指chỉ 這giá 一nhất 部bộ 分phần/phân 內nội 容dung 的đích 體thể 裁tài 主chủ 要yếu 是thị 有hữu 針châm 對đối 性tánh 地địa 摘trích 引dẫn 語ngữ 錄lục 。 亦diệc 即tức 抄sao 集tập 諸chư 經kinh 而nhi 成thành 。 總tổng 之chi 。 這giá 一nhất 部bộ 分phần/phân 的đích 內nội 容dung 不bất 多đa 。 僅cận 十thập 餘dư 卷quyển 。 這giá 一nhất 部bộ 分phần/phân 主chủ 要yếu 是thị 用dụng 西tây 土thổ/độ 翻phiên 譯dịch 的đích 經kinh 論luận 來lai 印ấn 證chứng 禪thiền 宗tông 的đích 理lý 論luận 與dữ 實thật 踐tiễn 。 從tùng 而nhi 達đạt 到đáo 圓viên 融dung 禪thiền 教giáo 的đích 目mục 的đích 。 由do 於ư 禪thiền 宗tông 主chủ 張trương 。

不bất 立lập 文văn 字tự

教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền

所sở 以dĩ 。 除trừ 了liễu 《# 楞lăng 伽già 經kinh 》# 。 《# 金kim 剛cang 經kinh 》# 等đẳng 基cơ 本bổn 經Kinh 典điển 外ngoại 。 究cứu 竟cánh 還hoàn 有hữu 那na 些# 經Kinh 典điển 也dã 應ưng 屬thuộc 於ư 這giá 一nhất 部bộ 分phần/phân 。 這giá 是thị 一nhất 個cá 應ưng 予# 研nghiên 究cứu 的đích 問vấn 題đề 。 不bất 過quá 。 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 中trung 一nhất 些# 《# 諸chư 經kinh 要yếu 抄sao 》# 之chi 類loại 的đích 卷quyển 子tử 。 應ưng 該cai 屬thuộc 於ư 這giá 一nhất 部bộ 分phần/phân 。 如như 從tùng 伯bá 3848# 號hiệu 的đích 形hình 態thái 與dữ 內nội 容dung 來lai 看khán 。 它# 似tự 乎hồ 即tức 屬thuộc 於ư 《# 禪thiền 藏tạng 》# 之chi 一nhất 宗tông 聖thánh 教giáo 部bộ 。

上thượng 面diện 的đích 考khảo 察sát 非phi 常thường 簡giản 單đơn 。 粗thô 略lược 。 排bài 列liệt 也dã 無vô 次thứ 序tự 。 祇kỳ 是thị 羅la 列liệt 可khả 以dĩ 歸quy 為vi 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 典điển 籍tịch 名danh 稱xưng 。 勾# 畫họa 一nhất 個cá 大đại 致trí 的đích 輪luân 廓khuếch 。 但đãn 已dĩ 經kinh 可khả 以dĩ 充sung 分phần/phân 說thuyết 明minh 。 大đại 部bộ 分phần/phân 敦đôn 煌hoàng 禪thiền 籍tịch 與dữ 《# 禪thiền 藏tạng 》# 內nội 容dung 相tướng 符phù 相tương 應ứng 。 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 篇thiên 幅# 在tại 百bách 卷quyển 左tả 右hữu 。 上thượng 面diện 所sở 列liệt 尚thượng 不bất 足túc 這giá 個cá 數số 字tự 。 也dã 就tựu 是thị 說thuyết 。 還hoàn 有hữu 大đại 量lượng 鉤câu 沉trầm 索sách 隱ẩn 的đích 工công 作tác 要yếu 做tố 。

當đương 然nhiên 。 敦đôn 煌hoàng 文văn 獻hiến 中trung 的đích 禪thiền 籍tịch 比tỉ 較giảo 複phức 雜tạp 。 部bộ 分phần/phân 敦đôn 煌hoàng 禪thiền 籍tịch 。 如như 產sản 生sanh 於ư 宗tông 密mật 逝thệ 世thế 以dĩ 後hậu 的đích 《# 聖thánh 胄trụ 集tập 》# 。 論luận 述thuật 內nội 地địa 禪thiền 宗tông 與dữ 印ấn 度độ 密mật 教giáo 在tại 西tây 藏tạng 進tiến 行hành 鬥đấu 爭tranh 的đích 《# 頓đốn 悟ngộ 大Đại 乘Thừa 正chánh 理lý 決quyết 》# 等đẳng 。 顯hiển 然nhiên 不bất 屬thuộc 於ư 《# 禪thiền 藏tạng 》# 。 這giá 也dã 是thị 我ngã 們môn 必tất 須tu 注chú 意ý 的đích 。

再tái 談đàm 談đàm 第đệ 二nhị 個cá 方phương 面diện 。

敦đôn 煌hoàng 文văn 獻hiến 中trung 雖tuy 然nhiên 有hữu 與dữ 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 都đô 序tự 》# 所sở 述thuật 相tương 應ứng 的đích 禪thiền 籍tịch 。 這giá 些# 禪thiền 籍tịch 到đáo 底để 是thị 斷đoạn 斷đoạn 續tục 續tục 地địa 。 分phần/phân 批# 地địa 。 單đơn 獨độc 地địa 。 偶ngẫu 然nhiên 地địa 傳truyền 入nhập 敦đôn 煌hoàng 。 還hoàn 是thị 作tác 為vi 一nhất 個cá 《# 禪thiền 藏tạng 》# 整chỉnh 體thể 傳truyền 入nhập 敦đôn 煌hoàng 。 亦diệc 即tức 這giá 些# 禪thiền 籍tịch 是thị 否phủ/bĩ 為vi 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 殘tàn 餘dư 。

關quan 於ư 這giá 個cá 問vấn 題đề 。 我ngã 想tưởng 提đề 出xuất 四tứ 條điều 論luận 據cứ 來lai 論luận 述thuật 。

第đệ 一nhất 。 早tảo 期kỳ 禪thiền 宗tông 史sử 籍tịch 早tảo 已dĩ 亡vong 佚# 無vô 存tồn 。 而nhi 在tại 敦đôn 煌hoàng 文văn 獻hiến 中trung 卻khước 如như 此thử 集tập 中trung 地địa 存tồn 在tại 著trước 。 這giá 本bổn 身thân 就tựu 說thuyết 明minh 敦đôn 煌hoàng 文văn 獻hiến 中trung 的đích 這giá 些# 禪thiền 宗tông 資tư 料liệu 不bất 是thị 個cá 別biệt 地địa 傳truyền 入nhập 敦đôn 煌hoàng 。 而nhi 是thị 作tác 為vi 一nhất 個cá 整chỉnh 體thể 進tiến 入nhập 敦đôn 煌hoàng 。 這giá 個cá 整chỉnh 體thể 。 祇kỳ 能năng 是thị 《# 禪thiền 藏tạng 》# 。

第đệ 二nhị 。 在tại 敦đôn 煌hoàng 文văn 獻hiến 中trung 。 一nhất 個cá 卷quyển 子tử 抄sao 寫tả 多đa 個cá 文văn 獻hiến 的đích 情tình 況huống 是thị 常thường 見kiến 的đích 。 有hữu 的đích 卷quyển 子tử 所sở 抄sao 的đích 諸chư 個cá 文văn 獻hiến 相tương/tướng 互hỗ 沒một 有hữu 關quan 係hệ 。 有hữu 的đích 卷quyển 子tử 所sở 抄sao 的đích 文văn 獻hiến 相tương/tướng 互hỗ 有hữu 密mật 切thiết 關quan 係hệ 。 在tại 敦đôn 煌hoàng 文văn 獻hiến 中trung 。 不bất 少thiểu 禪thiền 文văn 獻hiến 往vãng 往vãng 抄sao 寫tả 在tại 同đồng 一nhất 個cá 卷quyển 子tử 上thượng 。 這giá 也dã 說thuyết 明minh 它# 們môn 本bổn 來lai 是thị 一nhất 個cá 整chỉnh 體thể 。

第đệ 三tam 。 敦đôn 煌hoàng 禪thiền 籍tịch 的đích 年niên 代đại 也dã 大đại 體thể 相tướng 同đồng 。 大đại 多đa 為vi 九cửu 。 十thập 世thế 紀kỷ 的đích 抄sao 本bổn 。 這giá 一nhất 年niên 代đại 與dữ 《# 禪thiền 藏tạng 》# 時thời 代đại 相tương/tướng 符phù 。 而nhi 諸chư 文văn 獻hiến 年niên 代đại 的đích 一nhất 致trí 性tánh 。 也dã 進tiến 一nhất 步bộ 證chứng 明minh 了liễu 它# 們môn 的đích 整chỉnh 體thể 性tánh 。

第đệ 四tứ 。 《# 禪thiền 藏tạng 》# 中trung 。

諸chư 家gia 雜tạp 述thuật 部bộ

的đích 不bất 少thiểu 典điển 籍tịch 。 以dĩ 一nhất 般ban 的đích 眼nhãn 光quang 看khán 。 與dữ 禪thiền 似tự 乎hồ 沒một 有hữu 什thập 麼ma 關quan 係hệ 。 故cố 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 都đô 序tự 》# 特đặc 別biệt 加gia 以dĩ 說thuyết 明minh 。 並tịnh 具cụ 體thể 提đề 到đáo 其kỳ 名danh 稱xưng 。 這giá 些# 被bị 提đề 到đáo 名danh 稱xưng 的đích 典điển 籍tịch 。 絕tuyệt 大đại 部bộ 分phần/phân 都đô 已dĩ 經kinh 在tại 敦đôn 煌hoàng 文văn 獻hiến 中trung 發phát 現hiện 了liễu 。 這giá 也dã 證chứng 明minh 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 確xác 存tồn 在tại 於ư 敦đôn 煌hoàng 文văn 獻hiến 中trung 。

綜tống 上thượng 所sở 述thuật 。 我ngã 的đích 結kết 論luận 是thị 《# 禪thiền 藏tạng 》# 傳truyền 到đáo 了liễu 敦đôn 煌hoàng 。 它# 的đích 部bộ 分phần/phân 殘tàn 餘dư 。 其kỳ 數số 量lượng 相tương 當đương 可khả 觀quán 。 被bị 送tống 進tiến 藏tạng 經kinh 洞đỗng 。 保bảo 留lưu 至chí 今kim 。

當đương 然nhiên 。 上thượng 面diện 的đích 四tứ 條điều 論luận 據cứ 。 都đô 是thị 推thôi 論luận 。 所sở 謂vị 。

理lý 或hoặc 有hữu 之chi 。 惜tích 無vô 鐵thiết 證chứng 。

在tại 沒một 有hữu 真chân 正chánh 取thủ 得đắc 鐵thiết 證chứng 之chi 前tiền 。 敦đôn 煌hoàng 文văn 獻hiến 中trung 的đích 禪thiền 籍tịch 到đáo 底để 是thị 不bất 是thị 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 殘tàn 餘dư 。 始thỉ 終chung 還hoàn 有hữu 討thảo 論luận 的đích 餘dư 地địa 。 如như 何hà 取thủ 得đắc 鐵thiết 證chứng 以dĩ 對đối 這giá 個cá 問vấn 題đề 作tác 出xuất 更cánh 加gia 明minh 確xác 的đích 結kết 論luận 呢# 。 我ngã 想tưởng 下hạ 一nhất 步bộ 就tựu 需# 要yếu 對đối 現hiện 有hữu 的đích 敦đôn 煌hoàng 禪thiền 籍tịch 作tác 更cánh 加gia 深thâm 入nhập 細tế 緻trí 的đích 研nghiên 究cứu 。 比tỉ 如như 說thuyết 。 根căn 據cứ 我ngã 的đích 研nghiên 究cứu 。 《# 禪thiền 藏tạng 》# 中trung 除trừ 了liễu 《# 都đô 序tự 》# 外ngoại 。 還hoàn 有hữu 宗tông 密mật 所sở 著trước 的đích 《# 祖tổ 傳truyền 序tự 》# 。 冠quan 於ư 諸chư 家gia 首thủ 部bộ 之chi 小tiểu 序tự 與dữ 各các 種chủng 註chú 釋thích 。 如như 果quả 我ngã 們môn 能năng 夠# 在tại 敦đôn 煌hoàng 禪thiền 籍tịch 中trung 發phát 現hiện 《# 祖tổ 傳truyền 序tự 》# 。 諸chư 小tiểu 序tự 及cập 諸chư 註chú 釋thích 。 則tắc 應ưng 該cai 說thuyết 找# 到đáo 了liễu 存tồn 在tại 著trước 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 鐵thiết 證chứng 。 我ngã 希hy 望vọng 中trung 日nhật 諸chư 禪thiền 宗tông 。 禪thiền 宗tông 史sử 。 宗tông 密mật 思tư 想tưởng 研nghiên 究cứu 家gia 對đối 這giá 個cá 問vấn 題đề 產sản 生sanh 興hưng 趣thú 。 深thâm 入nhập 研nghiên 究cứu 。 使sử 這giá 個cá 問vấn 題đề 早tảo 日nhật 水thủy 落lạc 石thạch 出xuất 。

十thập 。 關quan 於ư 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 復phục 原nguyên 。

不bất 言ngôn 而nhi 喻dụ 。 談đàm 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 復phục 原nguyên 。 其kỳ 基cơ 礎sở 是thị 《# 禪thiền 藏tạng 》# 曾tằng 經kinh 存tồn 在tại 過quá 。 而nhi 且thả 現hiện 在tại 在tại 敦đôn 煌hoàng 文văn 獻hiến 中trung 還hoàn 存tồn 在tại 其kỳ 殘tàn 卷quyển 。 這giá 樣# 。 下hạ 一nhất 步bộ 工công 作tác 就tựu 是thị 把bả 有hữu 關quan 卷quyển 子tử 彙vị 集tập 在tại 一nhất 起khởi 。 校giáo 勘khám 。 錄lục 文văn 。 作tác 成thành 整chỉnh 理lý 本bổn 。 進tiến 而nhi 按án 照chiếu 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 都đô 序tự 》# 的đích 提đề 示thị 。 按án 其kỳ 諸chư 宗tông 之chi 尊tôn 卑ty 昭chiêu 穆mục 排bài 定định 次thứ 第đệ 。 由do 於ư 藏tạng 經kinh 洞đỗng 內nội 諸chư 寫tả 經kinh 均quân 係hệ 被bị 棄khí 置trí 之chi 物vật 。 所sở 以dĩ 估cổ 計kế 我ngã 們môn 今kim 天thiên 不bất 可khả 能năng 恢khôi 復phục 出xuất 一nhất 部bộ 完hoàn 整chỉnh 無vô 損tổn 的đích 《# 禪thiền 藏tạng 》# 。 縱túng/tung 然nhiên 如như 此thử 。 對đối 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 恢khôi 復phục 及cập 研nghiên 究cứu 。 仍nhưng 是thị 意ý 義nghĩa 十thập 分phần/phân 重trọng/trùng 大đại 的đích 。 退thoái 一nhất 萬vạn 步bộ 說thuyết 。 即tức 使sử 最tối 後hậu 證chứng 明minh 敦đôn 煌hoàng 文văn 獻hiến 中trung 並tịnh 沒một 有hữu 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 殘tàn 卷quyển 。 但đãn 由do 於ư 其kỳ 中trung 確xác 有hữu 部bộ 分phần/phân 與dữ 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 都đô 序tự 》# 所sở 述thuật 《# 禪thiền 藏tạng 》# 相tương/tướng 符phù 的đích 寫tả 卷quyển 。 我ngã 們môn 仍nhưng 然nhiên 可khả 以dĩ 按án 照chiếu 《# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 都đô 序tự 》# 所sở 述thuật 的đích 《# 禪thiền 藏tạng 》# 體thể 例lệ 結kết 構# 來lai 組# 織chức 與dữ 復phục 原nguyên 敦đôn 煌hoàng 禪thiền 籍tịch 。 因nhân 此thử 。 無vô 論luận 從tùng 哪# 個cá 角giác 度độ 講giảng 。 這giá 都đô 是thị 一nhất 件# 可khả 以dĩ 行hành 得đắc 通thông 的đích 工công 作tác 。

世thế 界giới 各các 地địa 的đích 敦đôn 煌hoàng 文văn 獻hiến 絕tuyệt 大đại 部bộ 分phần/phân 已dĩ 經kinh 公công 佈# 。 或hoặc 者giả 已dĩ 經kinh 為vi 人nhân 們môn 所sở 知tri 道đạo 。 人nhân 們môn 不bất 太thái 清thanh 楚sở 的đích 為vi 數số 不bất 多đa 。 且thả 大đại 部bộ 分phân 是thị 殘tàn 片phiến 或hoặc 來lai 歷lịch 可khả 疑nghi 者giả 。 筆bút 者giả 用dụng 電điện 腦não 進tiến 行hành 敦đôn 煌hoàng 文văn 獻hiến 檢kiểm 索sách 的đích 試thí 驗nghiệm 工công 作tác 也dã 在tại 進tiến 行hành 。 所sở 以dĩ 現hiện 在tại 。 利lợi 用dụng 敦đôn 煌hoàng 文văn 獻hiến 最tối 大đại 限hạn 度độ 地địa 復phục 原nguyên 《# 禪thiền 藏tạng 》# 。 機cơ 緣duyên 已dĩ 經kinh 成thành 熟thục 。

當đương 然nhiên 。 由do 於ư 敦đôn 煌hoàng 文văn 獻hiến 中trung 所sở 存tồn 的đích 僅cận 是thị 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 部bộ 分phần/phân 內nội 容dung 。 由do 於ư 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 第đệ 二nhị 層tằng 次thứ 。 第đệ 三tam 層tằng 次thứ 結kết 構# 還hoàn 存tồn 在tại 若nhược 干can 含hàm 糊# 不bất 清thanh 的đích 地địa 方phương 。 也dã 由do 於ư 敦đôn 煌hoàng 文văn 獻hiến 整chỉnh 理lý 本bổn 身thân 的đích 種chủng 種chủng 困khốn 難nạn/nan 。 復phục 原nguyên 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 工công 作tác 將tương 是thị 十thập 分phần/phân 艱gian 苦khổ 的đích 。 不bất 過quá 。 既ký 然nhiên 歷lịch 史sử 上thượng 確xác 實thật 存tồn 在tại 過quá 《# 禪thiền 藏tạng 》# 。 既ký 然nhiên 《# 禪thiền 藏tạng 》# 如như 此thử 重trọng/trùng 要yếu 。 既ký 然nhiên 已dĩ 經kinh 發phát 現hiện 在tại 敦đôn 煌hoàng 文văn 獻hiến 中trung 還hoàn 保bảo 留lưu 有hữu 一nhất 大đại 批# 《# 禪thiền 藏tạng 》# 的đích 殘tàn 餘dư 。 那na 麼ma 。 儘# 量lượng 地địa 將tương 《# 禪thiền 藏tạng 》# 復phục 原nguyên 出xuất 來lai 。 可khả 以dĩ 說thuyết 是thị 禪thiền 宗tông 研nghiên 究cứu 者giả 與dữ 佛Phật 教giáo 文văn 獻hiến 研nghiên 究cứu 者giả 的đích 責trách 任nhậm 。 我ngã 希hy 望vọng 有hữu 關quan 學học 者giả 攜huề 起khởi 手thủ 來lai 。 共cộng 同đồng 合hợp 作tác 。 把bả 這giá 一nhất 件# 有hữu 意ý 義nghĩa 的đích 事sự 情tình 做tố 成thành 功công 。 做tố 好hảo/hiếu 。

後hậu 記ký

約ước 在tại 1991# 年niên 。 我ngã 應ưng 邀yêu 為vi 《# 中trung 韓# 學học 者giả 禪thiền 學học 論luận 文văn 集tập 》# 寫tả 一nhất 篇thiên 文văn 章chương 。 由do 於ư 從tùng 1988# 年niên 起khởi 。 我ngã 一nhất 直trực 對đối 《# 禪thiền 藏tạng 》# 及cập 其kỳ 與dữ 敦đôn 煌hoàng 禪thiền 籍tịch 的đích 關quan 係hệ 十thập 分phần/phân 注chú 意ý 。 作tác 過quá 一nhất 點điểm 研nghiên 究cứu 。 所sở 以dĩ 以dĩ 此thử 為vi 題đề 。 寫tả 了liễu 一nhất 篇thiên 名danh 為vi 《# 〈# 禪thiền 藏tạng 〉# 與dữ 敦đôn 煌hoàng 禪thiền 籍tịch 》# 的đích 文văn 章chương 。 文văn 章chương 送tống 出xuất 之chi 後hậu 。 至chí 今kim 未vị 能năng 發phát 表biểu 。 1994# 年niên 初sơ 。 賴lại 永vĩnh 海hải 先tiên 生sanh 為vi 《# 禪thiền 學học 研nghiên 究cứu 》# 第đệ 二nhị 輯# 向hướng 我ngã 索sách 稿# 。 當đương 時thời 手thủ 頭đầu 事sự 雜tạp 。 便tiện 以dĩ 此thử 稿# 付phó 之chi 。 後hậu 發phát 表biểu 在tại 1994# 年niên 11# 月nguyệt 出xuất 版# 的đích 《# 禪thiền 學học 研nghiên 究cứu 》# 第đệ 二nhị 輯# 上thượng 。

1994# 年niên 10# 月nguyệt 。 我ngã 應ưng 邀yêu 到đáo 日nhật 本bổn 京kinh 都đô 龍long 谷cốc 大đại 學học 從tùng 事sự 半bán 年niên 共cộng 同đồng 研nghiên 究cứu 。 其kỳ 時thời 。 京kinh 都đô 禪thiền 文văn 化hóa 研nghiên 究cứu 所sở 與dữ 花hoa 園viên 大đại 學học 國quốc 際tế 禪thiền 學học 研nghiên 究cứu 所sở 邀yêu 請thỉnh 我ngã 作tác 學học 術thuật 講giảng 演diễn 。 考khảo 慮lự 到đáo 邀yêu 請thỉnh 單đơn 位vị 是thị 日nhật 本bổn 主chủ 要yếu 禪thiền 宗tông 與dữ 禪thiền 學học 研nghiên 究cứu 機cơ 構# 之chi 一nhất 。 而nhi 《# 禪thiền 藏tạng 》# 與dữ 敦đôn 煌hoàng 禪thiền 籍tịch 的đích 問vấn 題đề 還hoàn 沒một 有hữu 引dẫn 起khởi 日nhật 本bổn 學học 者giả 的đích 普phổ 遍biến 注chú 意ý 。 所sở 以dĩ 在tại 1995# 年niên 1# 月nguyệt 20# 日nhật 講giảng 演diễn 時thời 便tiện 以dĩ 上thượng 述thuật 《# 〈# 禪thiền 藏tạng 〉# 與dữ 敦đôn 煌hoàng 禪thiền 籍tịch 》# 為vi 綱cương 進tiến 行hành 之chi 。 講giảng 演diễn 引dẫn 起khởi 較giảo 大đại 反phản 響hưởng 與dữ 熱nhiệt 烈liệt 討thảo 論luận 。 與dữ 會hội 者giả 從tùng 不bất 同đồng 角giác 度độ 提đề 出xuất 不bất 少thiểu 問vấn 題đề 。 既ký 有hữu 贊tán 成thành 者giả 。 也dã 有hữu 反phản 對đối 者giả 。 或hoặc 者giả 部bộ 分phần/phân 贊tán 成thành 。 部bộ 分phần/phân 反phản 對đối 者giả 。 無vô 論luận 贊tán 成thành 與dữ 反phản 對đối 。 都đô 促xúc 使sử 我ngã 更cánh 加gia 深thâm 入nhập 地địa 思tư 考khảo 這giá 一nhất 問vấn 題đề 。 其kỳ 後hậu 。 田điền 中trung 良lương 昭chiêu 先tiên 生sanh 來lai 信tín 點điểm 題đề 。 要yếu 我ngã 仍nhưng 以dĩ 這giá 個cá 題đề 目mục 在tại 駒câu 澤trạch 大đại 學học 作tác 一nhất 次thứ 講giảng 演diễn 。 所sở 以dĩ 1995# 年niên 2# 月nguyệt 6# 日nhật 在tại 日nhật 本bổn 東đông 京kinh 駒câu 澤trạch 大đại 學học 作tác 學học 術thuật 講giảng 演diễn 時thời 。 我ngã 便tiện 以dĩ 《# 再tái 論luận 〈# 禪thiền 藏tạng 〉# 與dữ 敦đôn 煌hoàng 禪thiền 籍tịch 》# 為vi 題đề 。 進tiến 一nhất 步bộ 釋thích 答đáp 日nhật 本bổn 一nhất 些# 先tiên 生sanh 的đích 疑nghi 問vấn 與dữ 發phát 揮huy 自tự 己kỷ 的đích 思tư 想tưởng 。 演diễn 講giảng 同đồng 樣# 引dẫn 起khởi 與dữ 會hội 者giả 濃nồng 厚hậu 的đích 興hưng 趣thú 。

按án 照chiếu 原nguyên 來lai 的đích 安an 排bài 。 兩lưỡng 篇thiên 講giảng 演diễn 稿# 的đích 日nhật 文văn 稿# 將tương 分phân 別biệt 發phát 表biểu 在tại 京kinh 都đô 禪thiền 文văn 化hóa 研nghiên 究cứu 所sở 與dữ 駒câu 澤trạch 大đại 學học 的đích 有hữu 關quan 雜tạp 並tịnh 上thượng 。 但đãn 花hoa 園viên 大đại 學học 衣y 川xuyên 賢hiền 次thứ 先tiên 生sanh 提đề 出xuất 。 兩lưỡng 篇thiên 文văn 章chương 一nhất 個cá 主chủ 題đề 。 內nội 容dung 也dã 有hữu 互hỗ 相tương 重trọng/trùng 複phức 的đích 地địa 方phương 。 如như 果quả 能năng 夠# 合hợp 為vi 一nhất 篇thiên 。 更cánh 好hảo/hiếu 一nhất 點điểm 。 我ngã 認nhận 為vi 他tha 的đích 意ý 見kiến 是thị 對đối 的đích 。 所sở 以dĩ 在tại 此thử 把bả 兩lưỡng 次thứ 的đích 演diễn 講giảng 合hợp 為vi 一nhất 篇thiên 。

在tại 此thử 謹cẩn 對đối 入nhập 矢thỉ 義nghĩa 高cao 。 柳liễu 田điền 聖thánh 山sơn 。 竺trúc 沙sa 雅nhã 章chương 。 西tây 口khẩu 芳phương 男nam 。 田điền 中trung 良lương 昭chiêu 。 石thạch 井tỉnh 修tu 道Đạo 。 衣y 川xuyên 賢hiền 次thứ 。 小tiểu 川xuyên 隆long 。 野dã 澤trạch 佳giai 美mỹ 等đẳng 諸chư 位vị 先tiên 生sanh 的đích 指chỉ 教giáo 。 表biểu 示thị 衷# 心tâm 的đích 感cảm 謝tạ 。