Phá Sơn Thiền Sư Ngữ Lục – Quyển 16

Phá Sơn Thiền Sư Ngữ Lục – Quyển 16
Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận), Gia Hưng Đại Tạng Kinh Tuyển Lục

破Phá 山Sơn 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 16
清Thanh 海Hải 明Minh 說Thuyết 印Ấn 正Chánh 等Đẳng 編Biên 附Phụ 年Niên 譜 印Ấn 巒 等Đẳng 輯 印Ấn 綬Thụ 等Đẳng 編Biên 原Nguyên 書Thư 缺Khuyết 依Y 駒Câu 本Bổn 印Ấn

破Phá 山Sơn 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 六lục

當đương 陽dương 玉ngọc 泉tuyền 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 印ấn 正chánh 等đẳng 編biên

示thị 偈kệ 三tam

送tống 善thiện 菴am 禪thiền 人nhân 歸quy 五ngũ 臺đài

柳Liễu 眼Nhãn 臨Lâm 風Phong 匝Táp 匝Táp 開Khai 意Ý 分Phần/phân 南Nam 北Bắc 幾Kỷ 經Kinh 來Lai 一Nhất 回Hồi 艸Thảo 履Lý 錢Tiền 還Hoàn 足Túc 恨Hận 不Bất 如Như 飛Phi 到Đáo 五Ngũ 臺Đài

送tống 微vi 言ngôn 禪thiền 人nhân 歸quy 楚sở

長Trường/trưởng 連Liên 床Sàng 上Thượng 幾Kỷ 經Kinh 秋Thu 忽Hốt 地Địa 翻Phiên 身Thân 活Hoạt 話Thoại 頭Đầu 走Tẩu 起Khởi 欲Dục 拈Niêm 行Hành 腳Cước 事Sự 艸Thảo 鞋Hài 先Tiên 到Đáo 楚Sở 雲Vân 樓Lâu

送tống 百bách 拙chuyết 書thư 記ký 歸quy 閩#

驢lư 年niên 結kết 下hạ 苦khổ 冤oan 家gia 今kim 日nhật 相tương 逢phùng 興hưng 不bất 賒xa 且thả 去khứ 鼓cổ 山sơn 時thời 喝hát 水thủy 快khoái 來lai 只chỉ 此thử 驗nghiệm 龍long 蛇xà

送tống 含hàm 璞# 禪thiền 人nhân 歸quy 秋thu 林lâm

紫tử 胡hồ 狗cẩu 子tử 睡thụy 沉trầm 沉trầm 賊tặc 打đả 籬# 笆# 解giải 轉chuyển 身thân 此thử 去khứ 再tái 來lai 吞thôn 佛Phật 祖tổ 莫mạc 耽đam 影ảnh 響hưởng 吠phệ 秋thu 林lâm

送tống 死tử 心tâm 禪thiền 友hữu 住trụ 山sơn

與dữ 君quân 同đồng 處xứ 又hựu 同đồng 參tham 廝tư 結kết 眉mi 毛mao 不bất 忍nhẫn 刪san 付phó 箇cá 火hỏa 爐lô 頭đầu 句cú 子tử 有hữu 時thời 撥bát 著trước 也dã 心tâm 甘cam

送tống 丈trượng 雪tuyết 上thượng 座tòa 南nam 遊du

雪tuyết 骨cốt 冰băng 肌cơ 誰thùy 箇cá 知tri 臨lâm 行hành 相tương/tướng 贈tặng 扇thiên/phiến 頭đầu 詩thi 清thanh 風phong 贏# 得đắc 還hoàn 歸quy 握ác 漫mạn 莫mạc 逢phùng 人nhân 露lộ 一nhất 絲ti

送tống 體thể 宗tông 上thượng 座tòa 歸quy 方phương 山sơn

此thử 番phiên 相tương/tướng 別biệt 真chân 惆trù 悵trướng 一nhất 箇cá 西tây 來lai 一nhất 箇cá 東đông 珍trân 重trọng 瀘# 陽dương 雲vân 水thủy 客khách 相tương 從tùng 漫mạn 莫mạc 與dữ 人nhân 同đồng

送tống 燕yên 居cư 上thượng 座tòa 病bệnh 歸quy 楞lăng 伽già

瓢biều 笠# 新tân 新tân 逐trục 暑thử 行hành 相tương/tướng 忘vong 到đáo 處xứ 可khả 容dung 身thân 不bất 因nhân 病bệnh 斷đoạn 膏cao 肓# 骨cốt 孰thục 向hướng 楞lăng 伽già 問vấn 水thủy 雲vân

送tống 觀quán 止chỉ 法Pháp 師sư 歸quy 黃hoàng 龍long 寺tự

數số 年niên 著trước 意ý 此thử 竿can/cán 頭đầu 一nhất 日nhật 輕khinh 拋phao 未vị 易dị 收thu 擬nghĩ 把bả 南nam 溟minh 較giảo 尺xích 水thủy 黃hoàng 龍long 奚hề 肯khẳng 類loại 泥nê 鰍#

送tống 六lục 融dung 禪thiền 人nhân

六lục 融dung 融dung 處xứ 更cánh 融dung 融dung 廓khuếch 落lạc 無vô 涯nhai 天thiên 地địa 空không 恁nhẫm 麼ma 海hải 山sơn 風phong 月nguyệt 去khứ 艸thảo 鞋hài 腳cước 底để 活hoạt 如như 龍long

送tống 無vô 隱ẩn 禪thiền 人nhân 歸quy 里lý

百bách 艸thảo 頭đầu 邊biên 春xuân 信tín 萌manh 老lão 身thân 必tất 也dã 付phó 歸quy 筇# 前tiền 途đồ 撞chàng 著trước 高cao 低đê 路lộ 履lý 歷lịch 無vô 疑nghi 似tự 萬vạn 峰phong

送tống 大đại 休hưu 法Pháp 師sư 歸quy 巴ba 江giang

不bất 覺giác 歸quy 兮hề 悵trướng 水thủy 雲vân 巴ba 江giang 講giảng 案án 久cửu 生sanh 塵trần 可khả 分phân 半bán 座tòa 同đồng 行hành 化hóa 為vi 信tín 當đương 機cơ 熟thục 未vị 曾tằng

送tống 薝chiêm 蔔bặc 禪thiền 友hữu 行hành 腳cước

肩kiên 荷hà 長trường/trưởng 長trường/trưởng 箇cá 蒺tất 藜# 煙yên 山sơn 煙yên 水thủy 去khứ 尋tầm 師sư 石thạch 頭đầu 踢# 破phá 孃nương 生sanh 腳cước 帶đái 累lũy/lụy/luy 芒mang 鞋hài 喫khiết 苦khổ 皮bì

送tống 悟ngộ 玄huyền 上thượng 座tòa 住trụ 大đại 樹thụ 堂đường

新tân 秋thu 紅hồng 葉diệp 滿mãn 天thiên 飛phi 珍trân 重trọng 闍xà 黎lê 衣y 缽bát 歸quy 大đại 樹thụ 堂đường 前tiền 開khai 飯phạn 眾chúng 四tứ 來lai 狐hồ 兔thố 盡tận 收thu 威uy

送tống 丈trượng 雪tuyết 上thượng 座tòa 之chi 江giang 南nam

辭từ 我ngã 江giang 南nam 走tẩu 一nhất 走tẩu 江giang 南nam 機cơ 熟thục 許hứa 何hà 久cửu 佳giai 音âm 不bất 敢cảm 自tự 囊nang 藏tạng 露lộ 布bố 些# 來lai 看khán 果quả 否phủ/bĩ

送tống 彼bỉ 岸ngạn 禪thiền 人nhân 住trụ 山sơn

此thử 去khứ 深thâm 山sơn 學học 逸dật 叟# 逢phùng 人nhân 罵mạ 徹triệt 始thỉ ▆# ▆# 任nhậm 他tha 千thiên 佛Phật 出xuất 人nhân 間gian 衲nạp 被bị 蒙mông 頭đầu 不bất 知tri 有hữu

送tống 禦ngữ 木mộc 禪thiền 人nhân 歸quy 里lý

久cửu 擲trịch 江giang 干can 隻chỉ 眼nhãn 龜quy 值trị 逢phùng 浮phù 木mộc 尚thượng 依y 俙# 而nhi 今kim 斂liểm 爪trảo 歸quy 瀘# 合hợp 但đãn 聽thính 風phong 雷lôi 活hoạt 鈍độn 機cơ

送tống 耕canh 雲vân 禪thiền 人nhân 歸quy 里lý

瓢biều 笠# 孤cô 征chinh 毒độc 熱nhiệt 時thời 此thử 回hồi 行hành 腳cước 欲dục 何hà 之chi 想tưởng 來lai 故cố 國quốc 雲vân 煙yên 杳# 望vọng 子tử 榮vinh 歸quy 路lộ 不bất 迷mê

送tống 含hàm 光quang 禪thiền 人nhân 歸quy 里lý

二nhị 十thập 五ngũ 年niên 。 頃khoảnh 一nhất 過quá 相tương 逢phùng 對đối 理lý 葛cát 藤đằng 窩# 此thử 回hồi 歸quy 到đáo 瀘# 陽dương 去khứ 漫mạn 莫mạc 逢phùng 人nhân 唱xướng 哩rị 囉ra

送tống 覺giác 城thành 上thượng 座tòa 歸quy 平bình 都đô 山sơn

十thập 二nhị 年niên 來lai 夢mộng 一nhất 場tràng 顛điên 三tam 倒đảo 四tứ 溷hỗn 時thời 光quang 而nhi 今kim 覺giác 得đắc 平bình 山sơn 好hảo/hiếu 分phân 付phó 闍xà 黎lê 去khứ 舉cử 揚dương

送tống 斷đoạn 峰phong 禪thiền 友hữu 歸quy 黃hoàng 山sơn

痛thống 喫khiết 烏ô 藤đằng 咄đốt 咄đốt 歸quy 逢phùng 人nhân 漫mạn 把bả 惡ác 風phong 吹xuy 沙sa 鐺# 土thổ/độ 灶# 埋mai 深thâm 澗giản 活hoạt 煮chử 清thanh 泉tuyền 接tiếp 鈍độn 機cơ

送tống 蓮liên 月nguyệt 上thượng 座tòa 歸quy 九cửu 青thanh 山sơn

一nhất 回hồi 相tương/tướng 晤# 一nhất 回hồi 新tân 媿quý 我ngã 爐lô 錘chùy 生sanh 愛ái 憎tăng 珍trân 重trọng 闍xà 黎lê 千thiên 里lý 驥kí 揚dương 鞭tiên 蹋đạp 碎toái 嶺lĩnh 頭đầu 雲vân

送tống 幻huyễn 融dung 禪thiền 人nhân 結kết 茅mao

計kế 窮cùng 力lực 極cực 如như 何hà 歇hiết 刈ngải 把bả 山sơn 茅mao 打đả 箇cá 結kết 動động 靜tĩnh 忙mang 閒gian/nhàn 解giải 不bất 開khai 此thử 中trung 正chánh 是thị 安an 身thân 訣quyết

送tống 靈linh 隱ẩn 上thượng 座tòa 之chi 楚sở

傑kiệt 出xuất 巫# 山sơn 十thập 二nhị 峰phong 遼liêu 天thiên 杖trượng 底để 攪giảo 魚ngư 龍long 楚sở 雲vân 望vọng 斷đoạn 堪kham 收thu 餌nhị 漫mạn 笑tiếu 華hoa 亭đình 推thôi 破phá 蓬bồng

送tống 別biệt 枕chẩm 石thạch 法pháp 孫tôn

但đãn 行hành 吾ngô 道đạo 即tức 親thân 覲cận 何hà 必tất 千thiên 辛tân 萬vạn 苦khổ 來lai 愍mẫn 及cập 扇thiên/phiến 頭đầu 書thư 小tiểu 偈kệ 好hảo/hiếu 生sanh 將tương 去khứ 展triển 襟khâm 懷hoài

送tống 別biệt 紫tử 芝chi 法pháp 孫tôn

相tương 逢phùng 相tương/tướng 別biệt 意ý 匆# 匆# 幸hạnh 遇ngộ 巫# 山sơn 十thập 二nhị 峰phong 帶đái 著trước 峨# 眉mi 星tinh 月nguyệt 走tẩu 照chiếu 人nhân 肝can 膽đảm 啟khải 吾ngô 宗tông

送tống 隱ẩn 初sơ 上thượng 座tòa 住trụ 大đại 寧ninh 寺tự

濤đào 聲thanh 萬vạn 派phái 自tự 曹tào 谿khê 分phân 布bố 只chỉ 教giáo 絕tuyệt 所sở 疑nghi 漫mạn 道đạo 老lão 僧tăng 那na 半bán 院viện 盛thịnh 山sơn 法pháp 乳nhũ 任nhậm 施thí 為vi

送tống 耳nhĩ 毒độc 法pháp 孫tôn 歸quy 寶bảo 蓮liên

百bách 里lý 乘thừa 駒câu 破phá 暑thử 來lai 引dẫn 鞭tiên 逐trục 動động 寶bảo 蓮liên 開khai 老lão 僧Tăng 沒một 卻khước 半bán 邊biên 鼻tị 珍trân 重trọng 吾ngô 孫tôn 袖tụ 帶đái 回hồi

送tống 石thạch 雲vân 禪thiền 人nhân 之chi 江giang 南nam

吾ngô 孫tôn 瓢biều 笠# 到đáo 江giang 南nam 祖tổ 脈mạch 依y 俙# 血huyết 未vị 乾can/kiền/càn 珍trân 重trọng 臨lâm 行hành 端đoan 的đích 句cú 麥mạch 寒hàn 寒hàn 處xứ 水thủy 寒hàn 寒hàn

送tống 語ngữ 之chi 法pháp 孫tôn 荷hà 師sư 靈linh 骨cốt 之chi 峨# 眉mi 入nhập 塔tháp

荷hà 師sư 靈linh 骨cốt 上thượng 峨# 眉mi 始thỉ 信tín 承thừa 當đương 足túc 此thử 宜nghi 氣khí 傲ngạo 不bất 隨tùy 風phong 雨vũ 落lạc 時thời 時thời 親thân 覲cận 普phổ 賢hiền 師sư

送tống 指chỉ 月nguyệt 之chi 川xuyên 北bắc

艸thảo 鞋hài 只chỉ 怨oán 路lộ 頭đầu 長trường/trưởng 箇cá 樣# 如như 何hà 歸quy 故cố 鄉hương 珍trân 重trọng 道đạo 傍bàng 荊kinh 棘cức 刺thứ 漫mạn 教giáo 撦# 破phá 爾nhĩ 衣y 裳thường

送tống 天thiên 吼hống 法pháp 孫tôn

世thế 亂loạn 攜huề 鋤# 住trụ 白bạch 華hoa 半bán 融dung 芋# 子tử 半bán 融dung 茶trà 客khách 來lai 管quản 待đãi 般bát 般bát 具cụ 始thỉ 信tín 風phong 流lưu 出xuất 當đương 家gia

送tống 話thoại 石thạch 禪thiền 人nhân

擬nghĩ 將tương 程# 限hạn 記ký 歸quy 工công 蹉sa 過quá 巫# 山sơn 十thập 二nhị 峰phong 幾kỷ 箇cá 玲linh 瓏lung 幾kỷ 箇cá 怪quái 吞thôn 雲vân 吐thổ 霧vụ 不bất 他tha 宗tông

送tống 聽thính 雪tuyết 法pháp 孫tôn 歸quy 牛ngưu 山sơn

老lão 僧Tăng 遺di 物vật 尚thượng 存tồn 之chi 始thỉ 信tín 龍long 天thiên 作tác 護hộ 持trì 今kim 日nhật 重trọng/trùng 逢phùng 為vi 證chứng 據cứ 牛ngưu 山sơn 法pháp 道đạo 任nhậm 施thí 為vi

送tống 朴phác 存tồn 禪thiền 人nhân 歸quy 里lý

昔tích 年niên 曾tằng 住trụ 平bình 都đô 山sơn 今kim 日nhật 相tương 逢phùng 扭# 鼻tị 酸toan 珍trân 重trọng 持trì 歸quy 作tác 供cúng 養dường 漫mạn 將tương 脫thoát 去khứ 與dữ 人nhân 看khán

送tống 印ấn 璋# 吳ngô 居cư 士sĩ 歸quy 渝du 州châu

數số 載tái 相tương 逢phùng 一nhất 旦đán 別biệt 獨độc 憐lân 爾nhĩ 我ngã 風phong 塵trần 客khách 錦cẩm 江giang 曲khúc 去khứ 奪đoạt 高cao 標tiêu 掉trạo 棒bổng 只chỉ 打đả 波ba 心tâm 月nguyệt

送tống 順thuận 空không 禪thiền 宿túc

留lưu 君quân 不bất 住trụ 送tống 君quân 行hành 馬mã 首thủ 雲vân 霜sương 逐trục 漸tiệm 輕khinh 索sách 我ngã 歸quy 家gia 端đoan 的đích 句cú 揚dương 鞭tiên 處xứ 處xứ 柳liễu 條điều 青thanh

別biệt 我ngã 劬cù 樊phàn 居cư 士sĩ

三tam 顧cố 高cao 巖nham 心tâm 未vị 悄# 九cửu 年niên 面diện 壁bích 意ý 如như 何hà 須tu 知tri 此thử 調điều 人nhân 難nạn/nan 和hòa 接tiếp 拍phách 新tân 新tân 唱xướng 楚sở 歌ca

別biệt 秉bỉnh 素tố 牟mâu 居cư 士sĩ

為vi 尋tầm 知tri 己kỷ 汎# 扁# 舟chu 密mật 意ý 風phong 帆phàm 孰thục 與dữ 酬thù 共cộng 建kiến 法Pháp 幢tràng 拈niêm 未vị 了liễu 點điểm 頭đầu 石thạch 笑tiếu 祖tổ 燈đăng 秋thu

別biệt 首thủ 四tứ 譚đàm 居cư 士sĩ

幾kỷ 回hồi 良lương 晤# 老lão 維duy 摩ma 一nhất 默mặc 榮vinh 歸quy 信tín 我ngã 何hà 今kim 日nhật 與dữ 君quân 開khai 半bán 道đạo 他tha 年niên 有hữu 願nguyện 復phục 來lai 過quá

別biệt 行hành 素tố 牟mâu 居cư 士sĩ

差sai 別biệt 無vô 為vi 最tối 上thượng 談đàm 策sách 君quân 語ngữ 默mặc 轉chuyển 身thân 難nạn/nan 忽hốt 然nhiên 人nhân 報báo 茶trà 來lai 喫khiết 暗ám 笑tiếu 癡si 蠅dăng 度độ 紙chỉ 關quan

別biệt 昭chiêu 慶khánh 松tùng 雲vân 主chủ 人nhân

幾kỷ 番phiên 行hành 腳cước 幾kỷ 番phiên 來lai 走tẩu 破phá 孃nương 生sanh 鐵thiết 艸thảo 鞋hài 將tương 謂vị 此thử 間gian 多đa 住trụ 住trụ 誰thùy 知tri 柱trụ 杖trượng 吼hống 如như 雷lôi

別biệt 太thái 石thạch 長trưởng 老lão

吾ngô 儕# 終chung 日nhật 著trước 袈ca 裟sa 伎kỹ 倆lưỡng 無vô 能năng 盡tận 爪trảo 牙nha 卻khước 被bị 闍xà 黎lê 分phân 半bán 座tòa 共cộng 拈niêm 一nhất 朵đóa 合hợp 歡hoan 華hoa

別biệt 君quân 一nhất 院viện 主chủ

瞎Hạt 驢Lư 隊Đội 裏Lý 幾Kỷ 經Kinh 來Lai 糞Phẩn 氣Khí 坌Bộn 身Thân 成Thành 禍Họa 胎Thai 莫Mạc 道Đạo 自Tự 心Tâm 還Hoàn 自Tự 了Liễu 盧Lô 能Năng 米Mễ 熟Thục 要Yếu 師Sư 篩Si

別biệt 悟ngộ 心tâm 長trưởng 老lão

悟ngộ 徹triệt 心tâm 頭đầu 一nhất 點điểm 疑nghi 能năng 為vi 可khả 作tác 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 破phá 沙sa 盆bồn 是thị 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 鄧đặng 傘tản 丫# 非phi 汝nhữ 住trụ 持trì

別biệt 文văn 字tự 牛ngưu 居cư 士sĩ

忽hốt 然nhiên 良lương 晤# 在tại 渝du 城thành 久cửu 熟thục 機cơ 緣duyên 豈khởi 讓nhượng 人nhân 臨lâm 別biệt 墨mặc 華hoa 香hương 宇vũ 宙trụ 等đẳng 閑nhàn 不bất 與dữ 世thế 同đồng 春xuân

寄ký 東đông 川xuyên 呂lữ 相tương/tướng 國quốc

老lão 僧Tăng 行hành 徑kính 惹nhạ 人nhân 疑nghi 不bất 作tác 將tương 三tam 就tựu 兩lưỡng 時thời 桃đào 李# 也dã 隨tùy 肝can 膽đảm 露lộ 難nạn/nan 兄huynh 難nạn/nan 弟đệ 吐thổ 華hoa 詩thi

寄ký 遠viễn 離ly 毛mao 總tổng 制chế

賣mại 弄lộng 曹tào 山sơn 酒tửu 一nhất 壺hồ 顛điên 三tam 倒đảo 四tứ 醉túy 糢# 糊# 閒gian/nhàn 神thần 野dã 鬼quỷ 纔tài 驚kinh 散tán 瓠hoạch 子tử 冬đông 瓜qua 逐trục 隊đội 扶phù

寄ký 林lâm 一nhất 牟mâu 將tướng 軍quân

人nhân 戶hộ 門môn 前tiền 滑hoạt 石thạch 版# 幾kỷ 能năng 起khởi 跌trật 幾kỷ 能năng 遠viễn 老lão 僧Tăng 曾tằng 向hướng 此thử 經Kinh 過quá 雖tuy 覺giác 深thâm 深thâm 猶do 淺thiển 淺thiển

寄ký 玉ngọc 光quang 禪thiền 人nhân

抱bão 恨hận 歸quy 家gia 豎thụ 法Pháp 幢tràng 酬thù 師sư 漫mạn 可khả 自tự 拈niêm 香hương 天thiên 池trì 近cận 日nhật 多đa 些# 子tử 為vi 等đẳng 闍xà 黎lê 代đại 舉cử 揚dương

寄ký 破phá 雪tuyết 關quan 主chủ

三tam 月nguyệt 桃đào 華hoa 謝tạ 復phục 開khai 靈linh 雲vân 見kiến 也dã 念niệm 都đô 灰hôi 叮# 嚀# 囑chúc 付phó 三tam 巴ba 子tử 漫mạn 寄ký 關quan 頭đầu 一nhất 著trước 來lai

寄ký 離ly 指chỉ 上thượng 座tòa

十thập 載tái 相tương/tướng 聞văn 喫khiết 一nhất 驚kinh 片phiến 言ngôn 堪kham 可khả 話thoại 三tam 更cánh 師sư 徒đồ 衷# 曲khúc 終chung 難nan 盡tận 付phó 與dữ 歸quy 筇# 上thượng 碧bích 岑sầm

翛# 然nhiên 滿mãn 室thất 無vô 他tha 物vật 養dưỡng 成thành 一nhất 具cụ 傲ngạo 物vật 骨cốt 老lão 僧Tăng 只chỉ 此thử 達đạt 知tri 音âm 試thí 問vấn 如như 何hà 三tam 五ngũ 六lục

寄ký 淡đạm 竹trúc 上thượng 座tòa

自tự 從tùng 離ly 亂loạn 不bất 相tương 聞văn 忽hốt 見kiến 人nhân 來lai 報báo 喜hỷ 音âm 始thỉ 信tín 吾ngô 徒đồ 安an 靜tĩnh 處xứ 一nhất 聲thanh 白bạch 鹿lộc 振chấn 叢tùng 林lâm

寄ký 雪tuyết 臂tý 上thượng 座tòa (# 時thời 師sư 目mục 語ngữ 嵩tung 語ngữ 錄lục )#

馬mã 度độ 虛hư 名danh 播bá 蜀thục 南nam 老lão 僧Tăng 何hà 日nhật 得đắc 乘thừa 鞍yên 令linh 徒đồ 如như 是thị 加gia 鞭tiên 策sách 試thí 問vấn 巒# 公công 閒gian/nhàn 不bất 閒gian/nhàn

寄ký 慧tuệ 覺giác 上thượng 座tòa

七thất 載tái 無vô 音âm 一nhất 旦đán 來lai 始thỉ 知tri 臭xú 口khẩu 對đối 人nhân 開khai 龍long 天thiên 且thả 具cụ 風phong 霜sương 眼nhãn 爍thước 破phá 乾can/kiền/càn 坤# 笑tiếu 我ngã 儕#

寄ký 聖thánh 可khả 上thượng 座tòa

見kiến 山sơn 忘vong 道đạo 是thị 偷thâu 安an 見kiến 道đạo 忘vong 山sơn 非phi 等đẳng 閑nhàn 珍trân 重trọng 闍xà 黎lê 恩ân 聖thánh 可khả 漫mạn 將tương 滴tích 水thủy 當đương 波ba 瀾lan

寄ký 六lục 岫# 上thượng 座tòa

兩lưỡng 聞văn 慮lự 我ngã 老lão 空không 山sơn 我ngã 慮lự 空không 山sơn 非phi 等đẳng 閑nhàn 況huống 子tử 八bát 關quan 關quan 不bất 住trụ 又hựu 餘dư 蛙# 步bộ 走tẩu 江giang 南nam

寄ký 鄒# 元nguyên 戎nhung

東đông 北bắc 生sanh 靈linh 瘴chướng 癘lệ 消tiêu 挺đĩnh 然nhiên 傑kiệt 出xuất 箇cá 英anh 豪hào 老lão 僧Tăng 說thuyết 法Pháp 堪kham 依y 賴lại 為vi 旭# 為vi 霖lâm 破phá 寂tịch 寥liêu

寄ký 龍long 門môn 涌dũng 泉tuyền 禪thiền 人nhân

一nhất 回hồi 相tương 見kiến 一nhất 回hồi 新tân 。 拄trụ 杖trượng 權quyền 為vi 荅# 話thoại 人nhân 。 試thí 問vấn 髑độc 髏lâu 前tiền 見kiến 鬼quỷ 。 始thỉ 知tri 就tựu 裏lý 有hữu 冤oan 親thân 。

寄ký 炎diễm 雪tuyết 禪thiền 友hữu

自tự 在tại 桃đào 華hoa 嶺lĩnh 畔bạn 別biệt 。 渾hồn 然nhiên 如như 醉túy 薜bệ 蘿# 中trung 。 通thông 身thân 長trường 出xuất 參tham 天thiên 棘cức 。 刺thứ 殺sát 山sơn 頭đầu 瞌# 睡thụy 翁ông 。

寄ký 嬾lãn 石thạch 法pháp 孫tôn

夢mộng 眼nhãn 何hà 如như 不bất 放phóng 開khai 。 癡si 癡si 蠢xuẩn 蠢xuẩn 臥ngọa 江giang 隈ôi 。 老lão 天thiên 恨hận 煞sát 雲vân 縹# 緲# 。 無vô 片phiến 高cao 飛phi 到đáo 我ngã 來lai 。

雲vân 無vô 一nhất 片phiến 到đáo 吾ngô 儕# 。 今kim 日nhật 何hà 多đa 散tán 漫mạn 開khai 。 想tưởng 是thị 谷cốc 幽u 原nguyên 不bất 定định 。 流lưu 來lai 不bất 盡tận 復phục 流lưu 來lai 。

寄ký 伯bá 符phù 法pháp 孫tôn

自tự 從tùng 記ký 莂biệt 靈linh 山sơn 頭đầu 。 一nhất 字tự 無vô 聞văn 已dĩ 六lục 秋thu 。 今kim 日nhật 龍long 天thiên 推thôi 送tống 出xuất 。 令linh 吾ngô 懽# 喜hỷ 令linh 吾ngô 憂ưu 。

師sư 子tử 貨hóa 中trung 師sư 子tử 吼hống 。 群quần 英anh 一nhất 見kiến 翻phiên 觔# 斗đẩu 。 忽hốt 然nhiên 輥# 出xuất 混hỗn 天thiên 毬cầu 。 一nhất 應ưng 邪tà 魔ma 皆giai 拱củng 手thủ 。

寄ký 居cư 山sơn 聞văn 初sơ 禪thiền 人nhân

數số 載tái 雲vân 封phong 不bất 見kiến 來lai 。 一nhất 朝triêu 春xuân 迅tấn 吼hống 如như 雷lôi 。 已dĩ 知tri 在tại 養dưỡng 子tử 牙nha 爪trảo 。 不bất 覺giác 蒼thương 龍long 出xuất 瀑bộc 崖nhai 。

寄ký 養dưỡng 玄huyền 譚đàm 向hướng 化hóa 侯hầu

吾ngô 蜀thục 巫# 山sơn 十thập 二nhị 峰phong 。 勢thế 參tham 天thiên 地địa 有hữu 誰thùy 同đồng 。 而nhi 今kim 與dữ 國quốc 堅kiên 關quan 鎖tỏa 。 日nhật 吐thổ 風phong 雲vân 益ích 外ngoại 中trung 。

寄ký 忠trung 路lộ 敦đôn 源nguyên 覃# 司ty 君quân

不bất 覺giác 相tương 違vi 十thập 載tái 餘dư 。 世thế 情tình 更cánh 變biến 人nhân 情tình 疏sớ/sơ 。 而nhi 今kim 記ký 得đắc 當đương 年niên 事sự 。 李# 子tử 機cơ 緣duyên 熟thục 也dã 無vô 。

寄ký 素tố 菴am 田điền 居cư 士sĩ

瓢biều 笠# 放phóng 身thân 天thiên 地địa 走tẩu 。 相tương 逢phùng 沒một 箇cá 逃đào 禪thiền 叟# 。 錦cẩm 江giang 覺giác 得đắc 多đa 金kim 鱗lân 。 試thí 釣điếu 不bất 知tri 機cơ 熟thục 否phủ/bĩ 。

寄ký 教giáo 宗tông 禪thiền 宿túc

寄ký 與dữ 深thâm 山sơn 老lão 比Bỉ 丘Khâu 。 終chung 朝triêu 活hoạt 計kế 火hỏa 爐lô 頭đầu 。 嬾lãn 贊tán 曾tằng 來lai 煨ổi 芋# 艿# 。 高cao 風phong 千thiên 古cổ 孰thục 為vi 儔trù 。

寄ký 萬vạn 壽thọ 寺tự 主chủ 人nhân

老lão 僧Tăng 來lai 到đáo 沒một 人nhân 陪bồi 。 幸hạnh 有hữu 當đương 門môn 楊dương 柳liễu 垂thùy 。 只chỉ 見kiến 楊dương 華hoa 開khai 又hựu 落lạc 。 不bất 知tri 春xuân 夢mộng 幾kỷ 時thời 回hồi 。

寄ký 蓮liên 月nguyệt 上thượng 座tòa

住trụ 山sơn 行hành 道Đạo 要yếu 應ứng 時thời 。 莫mạc 學học 將tương 三tam 就tựu 兩lưỡng 而nhi 。 了liễu 得đắc 箇cá 中trung 渾hồn 不bất 顧cố 。 打đả 風phong 打đả 雨vũ 尚thượng 遲trì 遲trì 。

壽thọ 夔# 州châu 拙chuyết 谿khê 熊hùng 太thái 守thủ

野dã 衲nạp 瓢biều 囊nang 無vô 特đặc 物vật 。 單đơn 單đơn 一nhất 箇cá 死tử 貓miêu 頭đầu 。 拈niêm 來lai 獻hiến 上thượng 瞿cù 塘đường 主chủ 。 壽thọ 與dữ 波ba 濤đào 曉hiểu 夜dạ 流lưu 。

壽thọ 壽thọ 伯bá 涂# 兵binh 憲hiến

我ngã 與dữ 先tiên 生sanh 隔cách 一nhất 宿túc 。 先tiên 生sanh 長trưởng 我ngã 十thập 餘dư 春xuân 。 漫mạn 將tương 此thử 語ngữ 論luận 延diên 促xúc 。 見kiến 也dã 觀quán 河hà 悟ngộ 未vị 曾tằng 。

壽thọ 淡đạm 如như 劉lưu 居cư 士sĩ

受thọ 生sanh 長trưởng 生sanh 與dữ 無vô 生sanh 。 孰thục 箇cá 生sanh 生sanh 足túc 可khả 論luận 。 就tựu 裏lý 若nhược 知tri 端đoan 的đích 意ý 。 黃hoàng 華hoa 翠thúy 竹trúc 一nhất 般ban 春xuân 。

壽thọ 節tiết 也dã 黃hoàng 孝hiếu 廉liêm

百bách 年niên 三tam 萬vạn 六lục 千thiên 春xuân 。 一nhất 度độ 禾hòa 香hương 一nhất 度độ 新tân 。 大đại 結kết 霜sương 華hoa 輸du 王vương 粒lạp 。 榖cốc 臺đài 滿mãn 載tái 許hứa 誰thùy 爭tranh 。

壽thọ 榮vinh 寰# 趙triệu 居cư 士sĩ

年niên 年niên 四tứ 七thất 經kinh 華hoa 祝chúc 。 惟duy 有hữu 今kim 年niên 預dự 祝chúc 何hà 。 想tưởng 是thị 榮vinh 催thôi 桃đào 李# 熟thục 。 千thiên 枝chi 萬vạn 顆khỏa 益ích 三tam 多đa 。

壽thọ 乾can/kiền/càn 德đức 張trương 居cư 士sĩ

春xuân 光quang 初sơ 度độ 始thỉ 為vi 奇kỳ 。 梅mai 柳liễu 前tiền 村thôn 野dã 鳥điểu 啼đề 。 聽thính 得đắc 壽thọ 圖đồ 添# 新tân 句cú 。 聲thanh 聲thanh 惟duy 道đạo 與dữ 天thiên 齊tề 。

壽thọ 雪tuyết 臂tý 上thượng 座tòa

吾ngô 徒đồ 母mẫu 難nạn/nan 渾hồn 忘vong 期kỳ 。 野dã 衲nạp 誘dụ 人nhân 未vị 足túc 奇kỳ 。 拄trụ 杖trượng 驢lư 前tiền 開khai 正chánh 眼nhãn 。 莫mạc 將tương 艸thảo 料liệu 亂loạn 離ly 支chi 。

壽thọ 蒼thương 松tùng 上thượng 座tòa

滑hoạt 石thạch 風phong 高cao 與dữ 壽thọ 齊tề 。 挺đĩnh 然nhiên 獨độc 露lộ 小tiểu 谿khê 西tây 。 往vãng 來lai 狐hồ 兔thố 皆giai 驚kinh 異dị 。 幾kỷ 箇cá 惺tinh 惺tinh 幾kỷ 箇cá 疑nghi 。

茅mao 菴am 靜tĩnh 坐tọa 觀quán 山sơn 河hà 。 華hoa 笑tiếu 龍long 吟ngâm 鳥điểu 助trợ 歌ca 。 就tựu 裏lý 不bất 隨tùy 聲thanh 色sắc 者giả 。 等đẳng 同đồng 仁nhân 壽thọ 薦tiến 來lai 麼ma 。

壽thọ 石thạch 砫# 嵩tung 山sơn 馬mã 司ty 君quân

彈đàn 丸hoàn 之chi 土thổ/độ 聲thanh 天thiên 下hạ 。 千thiên 古cổ 阿a 誰thùy 敢cảm 擬nghĩ 價giá 。 惟duy 有hữu 將tướng 軍quân 骨cốt 不bất 凡phàm 。 雕điêu 弓cung 高cao 向hướng 蟠bàn 桃đào 射xạ 。

壽thọ 丈trượng 林lâm 上thượng 座tòa

禪thiền 喜hỷ 菴am 中trung 逸dật 老lão 禪thiền 。 與dữ 同đồng 修tu 竹trúc 作tác 同đồng 年niên 。 同đồng 年niên 況huống 有hữu 風phong 晴tình 興hưng 。 贏# 得đắc 心tâm 虛hư 節tiết 更cánh 堅kiên 。

壽thọ 心tâm 修tu 禪thiền 人nhân

絕tuyệt 頂đảnh 孤cô 峰phong 結kết 把bả 茅mao 。 了liễu 知tri 半bán 世thế 諸chư 塵trần 勞lao 。 無vô 生sanh 自tự 有hữu 無vô 生sanh 句cú 。 水thủy 月nguyệt 空không 華hoa 伴bạn 寂tịch 寥liêu 。

壽thọ 九cửu 彥ngạn 禪thiền 人nhân

萬vạn 竹trúc 山sơn 中trung 不bất 老lão 禪thiền 。 與dữ 同đồng 鹿lộc 鶴hạc 日nhật 蹁# 躚# 。 風phong 雲vân 日nhật 日nhật 閒gian/nhàn 來lai 往vãng 。

時thời 韻vận 千thiên 秋thu 繞nhiễu 法pháp 筵diên 。

壽thọ 繼kế 竹trúc 法pháp 孫tôn

一nhất 年niên 一nhất 度độ 動động 寒hàn 威uy 。 報báo 道đạo 隴# 頭đầu 春xuân 信tín 歸quy 。 想tưởng 是thị 賢hiền 孫tôn 添# 壽thọ 日nhật 。 普phổ 天thiên 匝táp 地địa 放phóng 光quang 輝huy 。

壽thọ 世thế 知tri 上thượng 人nhân

通thông 身thân 是thị 病bệnh 通thông 身thân 藥dược 。 藥dược 病bệnh 除trừ 時thời 壽thọ 亦diệc 長trường/trưởng 。 試thí 問vấn 知tri 公công 薦tiến 得đắc 否phủ/bĩ 。 與dữ 同đồng 鹿lộc 鶴hạc 漫mạn 較giảo 量lượng 。

壽thọ 可khả 度độ 禪thiền 人nhân

眼nhãn 前tiền 物vật 物vật 何hà 曾tằng 改cải 。 不bất 改cải 應ưng 知tri 法pháp 法pháp 如như 。 了liễu 得đắc 箇cá 中trung 不bất 改cải 者giả 。 河hà 沙sa 難nan 盡tận 箇cá 頭đầu 驢lư 。

壽thọ 笑tiếu 宇vũ 唐đường 居cư 士sĩ

山sơn 水thủy 年niên 年niên 笑tiếu 宇vũ 宙trụ 。

時thời 人nhân 不bất 薦tiến 生sanh 情tình 竇đậu 。 震chấn 威uy 喝hát 徹triệt 老lão 維duy 摩ma 。 永vĩnh 證chứng 金kim 剛cang 無vô 量lượng 壽thọ 。

壽thọ 天thiên 池trì 居cư 士sĩ 七thất 十thập

箇cá 事sự 從tùng 來lai 無vô 數số 目mục 。 誰thùy 將tương 七thất 十thập 更cánh 為vi 題đề 。 庭đình 前tiền 秖kỳ 種chủng 一nhất 枝chi 柏# 。 嚴nghiêm 霜sương 凜# 凜# 愈dũ 加gia 奇kỳ 。

壽thọ 敬kính 之chi 呂lữ 居cư 士sĩ

六lục 十thập 七thất 年niên 彈đàn 指chỉ 中trung 。 急cấp 須tu 莫mạc 把bả 念niệm 頭đầu 鬆# 。 牙nha 關quan 咬giảo 定định 只chỉ 教giáo 徹triệt 。 不bất 徹triệt 依y 然nhiên 昧muội 己kỷ 躬cung 。

壽thọ 合hợp 江giang 馮bằng 居cư 士sĩ

人nhân 人nhân 不bất 覺giác 老lão 春xuân 秋thu 。 對đối 鏡kính 方phương 知tri 白bạch 了liễu 頭đầu 。 試thí 看khán 村thôn 前tiền 龍long 澗giản 水thủy 。 無vô 分phần/phân 今kim 古cổ 壽thọ 長trường 流lưu 。

壽thọ 達đạt 吾ngô 馮bằng 居cư 士sĩ

石thạch 梁lương 橋kiều 是thị 古cổ 今kim 傳truyền 。 活hoạt 水thủy 湍thoan 流lưu 豈khởi 變biến 遷thiên 。 君quân 壽thọ 與dữ 之chi 風phong 月nguyệt 老lão 。 半bán 瀰# 江giang 海hải 半bán 瀰# 天thiên 。

壽thọ 泰thái 寰# 張trương 居cư 士sĩ

蟠bàn 桃đào 核hạch 自tự 種chủng 驢lư 年niên 。 不bất 逐trục 春xuân 秋thu 風phong 雨vũ 便tiện 。 就tựu 裏lý 有hữu 仁nhân 能năng 合hợp 掌chưởng 。 壽thọ 令linh 拄trụ 地địa 與dữ 撐xanh 天thiên 。

壽thọ 總tổng 戎nhung 袁viên 聯liên 宇vũ

威uy 名danh 久cửu 蜀thục 東đông 。 浩hạo 氣khí 何hà 雄hùng 雄hùng 。 問vấn 我ngã 千thiên 秋thu 旨chỉ 。 荅# 君quân 山sơn 海hải 同đồng 。

壽thọ 燦# 碧bích 楊dương 居cư 士sĩ

菊# 華hoa 此thử 日nhật 綻trán 。 根căn 自tự 種chủng 驢lư 年niên 。 壽thọ 量lượng 不bất 思tư 議nghị 。 傲ngạo 霜sương 氣khí 骨cốt 堅kiên 。

壽thọ 昇thăng 所sở 冉nhiễm 居cư 士sĩ

倚ỷ 杖trượng 看khán 龍long 城thành 。 煙yên 雲vân 巖nham 畔bạn 起khởi 。 君quân 同đồng 不bất 稍sảo 異dị 。 所sở 異dị 非phi 君quân 矣hĩ 。

壽thọ 瑞thụy 岐kỳ 楊dương 居cư 士sĩ

父phụ 子tử 孫tôn 三tam 代đại 。 完hoàn 人nhân 尚thượng 幾kỷ 家gia 。 年niên 年niên 逢phùng 此thử 日nhật 。 壽thọ 算toán 過quá 河hà 沙sa 。

壽thọ 瑞thụy 亭đình 張trương 居cư 士sĩ

生sanh 也dã 者giả 裏lý 躲# 。 死tử 也dã 者giả 裏lý 躲# 。 薦tiến 得đắc 者giả 裏lý 時thời 。 神thần 僊tiên 不bất 如như 我ngã 。

壽thọ 紹thiệu 籌trù 范phạm 總tổng 戎nhung

益ích 君quân 福phước 祿lộc 壽thọ 。 符phù 合hợp 天thiên 地địa 人nhân 。 如như 此thử 長trường 生sanh 術thuật 。 任nhậm 從tùng 蓂# 莢# 更cánh 。

壽thọ 道đạo 之chi 胡hồ 總tổng 戎nhung

忠trung 南nam 多đa 傑kiệt 者giả 。 雲vân 漢hán 了liễu 無vô 依y 。 試thí 看khán 江giang 上thượng 柳liễu 。 年niên 年niên 拂phất 釣điếu 磯ki 。

壽thọ 光quang 大đại 卉hủy 生sanh 行hành 者giả

蹇kiển 大đại 得đắc 生sanh 日nhật 。 年niên 年niên 冬đông 與dữ 春xuân 。 雖tuy 然nhiên 有hữu 更cánh 變biến 。 鏡kính 樹thụ 識thức 無vô 生sanh 。

壽thọ 乾can/kiền/càn 素tố 徐từ 居cư 士sĩ

君quân 壽thọ 比tỉ 南nam 山sơn 。 南nam 山sơn 尚thượng 崩băng 倒đảo 。 就tựu 中trung 不bất 倒đảo 者giả 。 同đồng 與dữ 君quân 不bất 老lão 。

壽thọ 龍long 城thành 上thượng 座tòa

幾kỷ 箇cá 極cực 頑ngoan 石thạch 。 老lão 高cao 堆đôi 上thượng 頭đầu 。 況huống 同đồng 仁nhân 者giả 壽thọ 。 溷hỗn 沌# 過quá 春xuân 秋thu 。

示thị 清thanh 白bạch 禪thiền 人nhân

細tế 細tế 山sơn 頭đầu 雨vũ 。 飄phiêu 飄phiêu 不bất 見kiến 蹤tung 。 有hữu 時thời 風phong 送tống 樹thụ 。 和hòa 葉diệp 落lạc 庭đình 中trung 。 山sơn 中trung 不bất 得đắc 閒gian/nhàn 。 共cộng 隨tùy 雲vân 雨vũ 住trụ 。 艸thảo 鞋hài 腳cước 底để 忙mang 。 踏đạp 破phá 青thanh 苔# 路lộ 。

示thị 湛trạm 林lâm 禪thiền 人nhân

遠viễn 意ý 來lai 頻tần 頻tần 。 索sách 我ngã 痛thống 開khai 口khẩu 。 欲dục 對đối 達đạt 磨ma 禪thiền 。 曹tào 山sơn 好hảo/hiếu 顛điên 酒tửu 。

示thị 禪thiền 石thạch 禪thiền 人nhân

其kỳ 性tánh 堅kiên 且thả 永vĩnh 。 其kỳ 機cơ 若nhược 禪thiền 石thạch 。 坐tọa 破phá 蒲bồ 團đoàn 時thời 。 透thấu 露lộ 箇cá 消tiêu 息tức 。

示thị 完hoàn 篤đốc 座tòa 主chủ

曹tào 山sơn 好hảo/hiếu 顛điên 酒tửu 。 到đáo 口khẩu 絕tuyệt 承thừa 當đương 。 醉túy 醒tỉnh 合hợp 如như 是thị 。 磨ma 磚# 鏡kính 放phóng 光quang 。

示thị 禪thiền 木mộc 禪thiền 者giả

試thí 問vấn 驢lư 年niên 事sự 。 驢lư 年niên 尚thượng 未vị 窮cùng 。 擬nghĩ 將tương 筆bút 舌thiệt 盡tận 。 驢lư 糞phẩn 卻khước 生sanh 蟲trùng 。

示thị 若nhược 愚ngu 監giám 院viện

期kỳ 期kỳ 盡tận 竭kiệt 力lực 。 處xử 眾chúng 德đức 猶do 寬khoan 。 欲dục 繼kế 葉diệp 縣huyện 省tỉnh 。 豈khởi 將tương 常thường 住trụ 慳san 。

示thị 見kiến 雅nhã 禪thiền 者giả

白bạch 雲vân 有hữu 深thâm 旨chỉ 。 來lai 招chiêu 我ngã 心tâm 師sư 。 幾kỷ 度độ 長trường/trưởng 空không 舞vũ 。 笑tiếu 聲thanh 落lạc 虎hổ 溪khê 。

示thị 語ngữ 嵩tung 禪thiền 人nhân

鼓cổ 笛địch 恁nhẫm 麼ma 打đả 。 知tri 音âm 幾kỷ 箇cá 隨tùy 。 調điều 高cao 人nhân 寡quả 和hòa 。 接tiếp 拍phách 獨độc 君quân 歸quy 。

示thị 引dẫn 之chi 禪thiền 者giả

力lực 耕canh 與dữ 筆bút 耕canh 。 此thử 道đạo 可khả 相tương 親thân 。 只chỉ 見kiến 田điền 中trung 稻đạo 。 誰thùy 知tri 古cổ 佛Phật 心tâm 。

示thị 習tập 儀nghi 戒giới 子tử

既ký 受thọ 諸chư 佛Phật 戒giới 。 即tức 同đồng 諸chư 佛Phật 子tử 。 老lão 僧Tăng 亦diệc 於ư 中trung 。 況huống 復phục 如như 何hà 耳nhĩ 。

示thị 止chỉ 止chỉ 禪thiền 人nhân

枯khô 腸tràng 欲dục 搜sưu 盡tận 。 無vô 字tự 與dữ 人nhân 書thư 。 若nhược 識thức 無vô 無vô 處xứ 。 無vô 無vô 要yếu 亦diệc 無vô 。

示thị 葦vi 東đông 禪thiền 人nhân

一nhất 葦vi 向hướng 東đông 來lai 。 十thập 問vấn 九cửu 不bất 開khai 。 如như 何hà 得đắc 的đích 確xác 。 九cửu 年niên 成thành 禍họa 胎thai 。

示thị 不bất 我ngã 禪thiền 人nhân

三tam 生sanh 六lục 十thập 劫kiếp 。 夢mộng 眼nhãn 幾kỷ 回hồi 開khai 。 撞chàng 著trước 燈đăng 籠lung 笑tiếu 。 露lộ 柱trụ 卻khước 懷hoài 胎thai 。 人nhân 來lai 問vấn 我ngã 禪thiền 。 開khai 口khẩu 只chỉ 一nhất 咄đốt 。 此thử 是thị 何hà 意ý 旨chỉ 。 笑tiếu 中trung 常thường 帶đái 哭khốc 。

示thị 牛ngưu 目mục 禪thiền 者giả

牛ngưu 山sơn 幸hạnh 有hữu 目mục 。 爍thước 破phá 四tứ 天thiên 下hạ 。 何hà 啻# 得đắc 如như 之chi 。 無vô 人nhân 敢cảm 擬nghĩ 價giá 。

示thị 岫# 木mộc 禪thiền 者giả

說thuyết 起khởi 新tân 句cú 子tử 。 呵ha 呵ha 笑tiếu 不bất 休hưu 。 笑tiếu 中trung 藏tạng 利lợi 害hại 。 漫mạn 莫mạc 此thử 輕khinh 浮phù 。 笑tiếu 裏lý 且thả 藏tạng 刀đao 。 知tri 之chi 在tại 爾nhĩ 曹tào 。 爾nhĩ 曹tào 若nhược 不bất 會hội 。 辜cô 負phụ 我ngã 揮huy 毫hào 。

示thị 參tham 微vi 戒giới 子tử

特đặc 來lai 受thọ 吾ngô 戒giới 。 吾ngô 戒giới 非phi 淺thiển 學học 。 珍trân 重trọng 戒giới 法pháp 嚴nghiêm 。 是thị 名danh 無vô 繫hệ 縛phược 。

示thị 完hoàn 谷cốc 禪thiền 者giả

遠viễn 遠viễn 懷hoài 瓣# 香hương 。 來lai 吾ngô 雙song 桂quế 堂đường 。 臨lâm 行hành 贈tặng 一nhất 偈kệ 。 歇hiết 腳cước 便tiện 承thừa 當đương 。

示thị 古cổ 拙chuyết 禪thiền 人nhân

幾kỷ 來lai 雙song 桂quế 苦khổ 。 行hành 腳cước 一nhất 番phiên 新tân 。 罵mạ 徹triệt 尿niệu 床sàng 漢hán 。 如như 何hà 更cánh 問vấn 津tân 。 雙song 桂quế 堂đường 前tiền 行hành 。 蹋đạp 翻phiên 幾kỷ 片phiến 雲vân 。 指chỉ 頭đầu 沒một 半bán 箇cá 。 卻khước 與dữ 世thế 人nhân 驚kinh 。

示thị 若nhược 鏡kính 禪thiền 者giả

蹋đạp 翻phiên 艸thảo 鞋hài 來lai 。 欲dục 尋tầm 歸quy 路lộ 急cấp 。 難nạn/nan 參tham 雙song 桂quế 禪thiền 。 白bạch 紙chỉ 書thư 黑hắc 字tự 。 萬vạn 竹trúc 山sơn 中trung 坐tọa 。 蒲bồ 團đoàn 能năng 幾kỷ 破phá 。 試thí 參tham 枯khô 木mộc 禪thiền 。 只chỉ 見kiến 空không 華hoa 墮đọa 。

示thị 佛Phật 語ngữ 法pháp 孫tôn

相tương 見kiến 易dị 得đắc 好hảo/hiếu 。 久cửu 住trụ 難nạn/nan 為vi 人nhân 。 我ngã 已dĩ 拈niêm 來lai 贈tặng 。 任nhậm 君quân 天thiên 下hạ 行hành 。

示thị 谷cốc 崖nhai 法pháp 孫tôn

谷cốc 崖nhai 可khả 深thâm 隱ẩn 。 雲vân 散tán 覺giác 天thiên 清thanh 。 適thích 得đắc 一nhất 輪luân 照chiếu 。 山sơn 河hà 艸thảo 木mộc 新tân 。

示thị 忘vong 我ngã 禪thiền 人nhân

父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 前tiền 。 如như 羊dương 伴bạn 虎hổ 眠miên 。 不bất 知tri 此thử 利lợi 害hại 。 妄vọng 想tưởng 當đương 參tham 禪thiền 。 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 前tiền 。 本bổn 來lai 無vô 面diện 目mục 。

時thời 人nhân 若nhược 不bất 薦tiến 。 開khai 口khẩu 還hoàn 一nhất 咄đốt 。

示thị 大đại 奇kỳ 禪thiền 人nhân

來lai 參tham 雙song 桂quế 禪thiền 。 夜dạ 板bản 不bất 成thành 眠miên 。 更cánh 有hữu 奇kỳ 特đặc 處xứ 。 種chủng 丘khâu 晚vãn 穀cốc 田điền 。

示thị 發phát 用dụng 上thượng 人nhân

達đạt 本bổn 原nguyên 不bất 二nhị 。 隨tùy 業nghiệp 露lộ 多đa 名danh 。 本bổn 來lai 無vô 一nhất 物vật 。 發phát 用dụng 滿mãn 乾can/kiền/càn 坤# 。

示thị 燕yên 樵tiều 禪thiền 者giả

程# 途đồ 經kinh 萬vạn 里lý 。 底để 事sự 卻khước 如như 何hà 。 欲dục 到đáo 含hàm 元nguyên 殿điện 。 長trường/trưởng 安an 從tùng 此thử 過quá 。

示thị 爾nhĩ 獰# 禪thiền 人nhân

住trụ 山sơn 須tu 忘vong 道đạo 。 見kiến 道đạo 卻khước 忘vong 山sơn 。 若nhược 道đạo 忘vong 機cơ 處xứ 。 鳥điểu 魚ngư 任nhậm 往vãng 還hoàn 。

示thị 四tứ 聰thông 禪thiền 者giả

來lai 吾ngô 雙song 桂quế 堂đường 。 佛Phật 法Pháp 可khả 商thương 量lượng 。 試thí 問vấn 歸quy 家gia 句cú 。 峨# 眉mi 佛Phật 放phóng 光quang 。

示thị 心tâm 空không 碗oản 頭đầu

雙song 桂quế 行hành 門môn 滿mãn 。 急cấp 欲dục 老lão 僧Tăng 書thư 。 莫mạc 道đạo 乾can/kiền/càn 坤# 窄# 。 其kỳ 如như 聲thanh 五ngũ 湖hồ 。

示thị 鳳phượng 臺đài 毛mao 居cư 士sĩ

試thí 問vấn 主chủ 人nhân 公công 。 相tương 逢phùng 驀# 面diện 掌chưởng 。 可khả 知tri 痛thống 癢dạng 否phủ/bĩ 。 不bất 識thức 隔cách 霄tiêu 壞hoại 。

示thị 白bạch 崖nhai 禪thiền 人nhân

山sơn 中trung 住trụ 幾kỷ 許hứa 。 道đạo 念niệm 卻khước 何hà 如như 。 只chỉ 見kiến 華hoa 開khai 落lạc 。 興hưng 同đồng 木mộc 石thạch 居cư 。

示thị 寶bảo 月nguyệt 禪thiền 人nhân

冒mạo 險hiểm 來lai 雙song 桂quế 。 得đắc 聞văn 一nhất 葉diệp 香hương 。 此thử 回hồi 歸quy 寶bảo 月nguyệt 。 照chiếu 徹triệt 永vĩnh 無vô 殃ương 。

示thị 燕yên 巢sào 禪thiền 者giả

來lai 參tham 雙song 桂quế 禪thiền 。 箇cá 裏lý 沒một 中trung 邊biên 。 始thỉ 信tín 老lão 僧Tăng 事sự 。 驀# 頭đầu 痛thống 與dữ 拳quyền 。

示thị 懷hoài 素tố 禪thiền 者giả

萬vạn 竹trúc 山sơn 中trung 坐tọa 。 高cao 節tiết 要yếu 心tâm 虛hư 。 若nhược 了liễu 其kỳ 中trung 旨chỉ 。 法pháp 法pháp 與dữ 人nhân 殊thù 。

示thị 戈qua 文văn 禪thiền 者giả

峨# 眉mi 山sơn 頂đảnh 月nguyệt 。 迥huýnh 迥huýnh 照chiếu 十thập 方phương 。 始thỉ 信tín 前tiền 賢hiền 說thuyết 。 馬mã 駒câu 聲thanh 遍biến 揚dương 。

示thị 曇đàm 雲vân 禪thiền 者giả

來lai 我ngã 雙song 桂quế 堂đường 。 對đối 渠cừ 無vô 法pháp 說thuyết 。 一nhất 條điều 短đoản 杖trượng 黎lê 。 與dữ 爾nhĩ 堪kham 行hành 腳cước 。

示thị 九cửu 昭chiêu 禪thiền 人nhân

不bất 識thức 高cao 梁lương 路lộ 。 行hành 來lai 甚thậm 寂tịch 寥liêu 。 禪thiền 參tham 無vô 意ý 味vị 。 知tri 此thử 卻khước 風phong 高cao 。

示thị 玄huyền 暉huy 戒giới 子tử

來lai 參tham 雙song 桂quế 禪thiền 。 如như 羊dương 伴bạn 虎hổ 眠miên 。 有hữu 時thời 遭tao 一nhất 口khẩu 。 怨oán 聲thanh 萬vạn 萬vạn 年niên 。

示thị 昌xương 昌xương 禪thiền 者giả

來lai 參tham 雙song 桂quế 禪thiền 。 領lãnh 眾chúng 開khai 荒hoang 田điền 。 機cơ 用dụng 一nhất 般ban 別biệt 。 他tha 全toàn 你nễ 不bất 全toàn 。

示thị 紹thiệu 宗tông 法pháp 孫tôn

瓢biều 笠# 來lai 雙song 桂quế 。 征chinh 衣y 尚thượng 未vị 乾can/kiền/càn 。 歸quy 程# 卜bốc 在tại 即tức 。 令linh 我ngã 復phục 心tâm 酸toan 。

示thị 耶da 湘# 禪thiền 人nhân

白bạch 棒bổng 沒một 人nhân 情tình 。 聞văn 風phong 便tiện 退thoái 去khứ 。 有hữu 時thời 知tri 痛thống 癢dạng 。 始thỉ 信tín 大Đại 乘Thừa 器khí 。

示thị 繼kế 竹trúc 禪thiền 者giả

試thí 看khán 庭đình 前tiền 竹trúc 。 心tâm 虛hư 節tiết 更cánh 堅kiên 。 不bất 隨tùy 風phong 雨vũ 變biến 。 蒼thương 翠thúy 到đáo 驢lư 年niên 。

示thị 竺trúc 意ý 禪thiền 人nhân

雙song 桂quế 禪thiền 堂đường 窄# 。 難nạn/nan 容dung 四tứ 海hải 人nhân 。 一nhất 朝triêu 得đắc 瞥miết 地địa 。 千thiên 古cổ 為vi 冤oan 親thân 。

示thị 萬vạn 一nhất 禪thiền 者giả

欲dục 參tham 雙song 桂quế 禪thiền 。 猛mãnh 力lực 開khai 荒hoang 田điền 。 佛Phật 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 何hà 愁sầu 不bất 現hiện 前tiền 。

示thị 靈linh 碧bích 行hành 者giả

磨ma 墨mặc 真chân 心tâm 苦khổ 。 求cầu 書thư 沒một 奈nại 何hà 。 老lão 僧Tăng 纔tài 舉cử 筆bút 。 已dĩ 是thị 葛cát 藤đằng 窩# 。

示thị 見kiến 若nhược 禪thiền 人nhân

獨độc 坐tọa 小tiểu 樓lâu 中trung 。 看khán 雲vân 起khởi 石thạch 峰phong 。 握ác 之chi 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 竅khiếu 皆giai 玲linh 瓏lung 。

示thị 徹triệt 天thiên 知tri 客khách

乍sạ 入nhập 此thử 禪thiền 期kỳ 。 高cao 賓tân 罕# 盡tận 知tri 。 迎nghênh 來lai 送tống 出xuất 去khứ 。 且thả 道đạo 是thị 阿a 誰thùy 。

示thị 現hiện 知tri 禪thiền 者giả

來lai 參tham 雙song 桂quế 禪thiền 。 語ngữ 默mặc 俱câu 悄# 然nhiên 。 忽hốt 地địa 驀# 頭đầu 打đả 。 其kỳ 如như 痛thống 癢dạng 前tiền 。

示thị 物vật 外ngoại 禪thiền 者giả

物vật 外ngoại 有hữu 諸chư 方phương 。 諸chư 方phương 多đa 意ý 氣khí 。 不bất 學học 文văn 字tự 禪thiền 。 方phương 得đắc 大đại 成thành 器khí 。

示thị 徹triệt 也dã 莊trang 頭đầu

不bất 知tri 身thân 是thị 苦khổ 。 以dĩ 苦khổ 欲dục 捨xả 之chi 。 試thí 問vấn 其kỳ 中trung 妙diệu 。 插sáp 鍬# 尒# 已dĩ 知tri 。

示thị 意ý 玄huyền 戒giới 子tử

為vi 道đạo 歷lịch 千thiên 山sơn 。 艸thảo 鞋hài 錢tiền 孰thục 還hoàn 。 有hữu 時thời 逢phùng 滑hoạt 石thạch 。 管quản 取thủ 腳cước 頭đầu 寬khoan 。

示thị 本bổn 一nhất 禪thiền 人nhân

涉thiệp 水thủy 與dữ 登đăng 山sơn 。 徒đồ 勞lao 將tương 自tự 瞞man 。 豁hoát 然nhiên 腳cước 底để 下hạ 。 踏đạp 破phá 艸thảo 鞋hài 穿xuyên 。

示thị 默mặc 念niệm 莊trang 主chủ

做tố 就tựu 莊trang 家gia 活hoạt 。 田điền 園viên 五ngũ 穀cốc 豐phong 。 諸chư 方phương 禪thiền 衲nạp 子tử 。 共cộng 享hưởng 太thái 平bình 風phong 。

示thị 無vô 私tư 禪thiền 人nhân

一nhất 葉diệp 飄phiêu 秋thu 落lạc 。 千thiên 山sơn 雲vân 覆phú 藏tàng 。 我ngã 家gia 渾hồn 不bất 戀luyến 。 即tức 此thử 兩lưỡng 相tương/tướng 忘vong 。 學học 道Đạo 從tùng 來lai 別biệt 。 天thiên 涯nhai 星tinh 月nguyệt 孤cô 。 早tảo 知tri 天thiên 盡tận 處xứ 。 雲vân 霧vụ 起khởi 江giang 湖hồ 。

示thị 世thế 美mỹ 胡hồ 居cư 士sĩ

遠viễn 來lai 索sách 我ngã 書thư 。 不bất 以dĩ 文văn 章chương 賦phú 。 但đãn 可khả 得đắc 其kỳ 全toàn 。 天thiên 下hạ 始thỉ 有hữu 悟ngộ 。

示thị 見kiến 吾ngô 李# 居cư 士sĩ 刺thứ 股cổ 愈dũ 親thân

毀hủy 形hình 盡tận 忠trung 孝hiếu 。 忠trung 孝hiếu 終chung 不bất 妙diệu 。 即tức 此thử 嬰anh 重trọng/trùng 心tâm 。 公công 然nhiên 合hợp 至chí 道đạo 。

示thị 李# 居cư 士sĩ

索sách 我ngã 臨lâm 行hành 句cú 。 當đương 頭đầu 一nhất 棒bổng 親thân 。 痛thống 聲thanh 情tình 未vị 瞥miết 。 忽hốt 見kiến 本bổn 來lai 人nhân 。

示thị 張trương 文văn 學học

偶ngẫu 共cộng 嵩tung 呼hô 語ngữ 。 相tương/tướng 期kỳ 別biệt 有hữu 時thời 。 且thả 將tương 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 。 分phân 付phó 與dữ 君quân 持trì 。

示thị 付phó 衣y 成thành 居cư 士sĩ

跳khiêu 出xuất 金kim 剛cang 圈quyển 。 吞thôn 得đắc 栗lật 棘cức 蓬bồng 。 破phá 山sơn 門môn 下hạ 過quá 。 莫mạc 道đạo 不bất 相tương 逢phùng 。

示thị 見kiến 宇vũ 熊hùng 居cư 士sĩ

竹trúc 杖trượng 行hành 山sơn 去khứ 。 雲vân 山sơn 撥bát 轉chuyển 頭đầu 。 要yếu 知tri 腳cước 底để 下hạ 。 黃hoàng 葉diệp 滿mãn 空không 浮phù 。

示thị 桂quế 寰# 彭# 居cư 士sĩ

居cư 家gia 人nhân 應ưng 佛Phật 。 出xuất 家gia 人nhân 非phi 佛Phật 。 究cứu 竟cánh 是thị 與dữ 非phi 。 不bất 知tri 佛Phật 何hà 物vật 。

示thị 尼ni 心tâm 源nguyên

精tinh 進tấn 持trì 禁cấm 戒giới 。 猶do 如như 護hộ 明minh 珠châu 。 若nhược 然nhiên 知tri 動động 靜tĩnh 。 真chân 是thị 大đại 丈trượng 夫phu 。

示thị 玉ngọc 亭đình 鄧đặng 居cư 士sĩ

偶ngẫu 面diện 忽hốt 然nhiên 別biệt 。 情tình 濃nồng 境cảnh 亦diệc 濃nồng 。 天thiên 城thành 山sơn 水thủy 渺# 。 卻khước 與dữ 老lão 僧Tăng 同đồng 。

示thị 見kiến 宇vũ 李# 居cư 士sĩ

同đồng 來lai 雙song 桂quế 堂đường 。 歸quy 去khứ 各các 飄phiêu 香hương 。 穿xuyên 透thấu 世thế 人nhân 鼻tị 。 無vô 人nhân 自tự 感cảm 傷thương 。

送tống 蓮liên 月nguyệt 門môn 人nhân 歸quy 渝du 州châu

說thuyết 起khởi 臨lâm 行hành 句cú 。 山sơn 頭đầu 萬vạn 木mộc 新tân 。 和hòa 煙yên 折chiết 一nhất 手thủ 。 相tương/tướng 送tống 杖trượng 頭đầu 春xuân 。

破phá 山sơn 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 十thập 六lục

(# 四tứ 世thế 孫tôn 。 楚sở 澧# 州châu 。 龍long 潭đàm 明minh 初sơ 。 慈từ 利lợi 道đạo 林lâm 明minh 善thiện 。 鼎đỉnh 州châu 大đại 龍long 光quang 膺ưng 。 蜀thục 新tân 寧ninh 牛ngưu 山sơn 真chân 櫺# 。 萬vạn 州châu 百bách 福phước 山sơn 天thiên 圓viên 寺tự 廣quảng 徹triệt 。 潭đàm 州châu 西tây 峰phong 益ích 聞văn 同đồng 刻khắc 。

破phá 山sơn 和hòa 尚thượng 語ngữ 錄lục 第đệ 十thập 六lục 卷quyển 。 堆đôi 藍lam 弘hoằng 禮lễ 禪thiền 人nhân 對đối 。 秀tú 水thủy 謝tạ 文văn 英anh 書thư 。 倪nghê 君quân 亮lượng 子tử 天thiên 章chương 刊# )# 。

(# 康khang 熙hi 庚canh 申thân 年niên 季quý 春xuân 月nguyệt 嘉gia 禾hòa 楞lăng 嚴nghiêm 般Bát 若Nhã 坊phường 附phụ 藏tạng 流lưu 通thông )#

Bài Viết Liên Quan

Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng, Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận)

Câu Xá Luận Sớ – Quyển 9

俱Câu 舍Xá 論Luận 疏Sớ Quyển 9 唐Đường 法Pháp 寶Bảo 撰Soạn 俱Câu 舍Xá 論Luận 疏Sớ/sơ 卷quyển 第đệ 九cửu 沙Sa 門Môn 法Pháp 寶bảo 撰soạn 分Phân 別Biệt 世Thế 品Phẩm 第đệ 三tam 之chi 二nhị 論luận 。 當đương 往vãng 何hà 趣thú 至chí 形hình 狀trạng 如như 何hà 。 下hạ 第đệ 三tam...
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng

Tịnh Độ Nghi Biện –

淨Tịnh 土Độ 疑Nghi 辨Biện 明Minh 袾 宏Hoành 撰Soạn 《# 淨tịnh 土độ 疑nghi 辨biện 》# 序tự 豫dự 章chương 微vi 休hưu 居cư 士sĩ 陳trần 。 所sở 蘊uẩn 撰soạn 。 蓮liên 池trì 禪thiền 師sư 作tác 《# 淨tịnh 土độ 疑nghi 辨biện 》# 。 摧tồi 慢mạn 幢tràng 。 破phá 癡si...
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng

Duyên Sanh Luận –

緣Duyên 生Sanh 論Luận 欝Uất 楞Lăng 迦Ca 造Tạo 隋Tùy 達Đạt 磨Ma 笈Cấp 多Đa 譯Dịch 緣duyên 生sanh 論luận 序tự 原nguyên 是thị 一nhất 心tâm 。 積tích 為vi 三tam 界giới 。 癡si 流lưu 漫mạn 遠viễn 。 苦khổ 樹thụ 欝uất 高cao 。 欲dục 討thảo 其kỳ 際tế 。 難nan 測trắc 其kỳ...
Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận), Gia Hưng Đại Tạng Kinh Tuyển Lục

Tụ Vân Xuy Vạn Chân Thiền Sư Ngữ Lục – Quyển 2

聚Tụ 雲Vân 吹Xuy 萬Vạn 真Chân 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục Quyển 2 明Minh 廣Quảng 真Chân 說Thuyết 燈Đăng 來Lai 編Biên 聚Tụ 雲Vân 吹Xuy 萬Vạn 真Chân 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 中trung 嗣tự 法pháp 孫tôn 。 燈đăng 來lai 編biên 。 普phổ 說thuyết 參tham 禪thiền 一nhất 法pháp 貴quý 要yếu...
310

7.12 Pháp Hội Văn Thù Thuyết Bát Nhã Thứ Bốn Mươi Sáu

KINH ĐẠI BỬU TÍCH Hán dịch: Nhà Đường, Tam Tạng Pháp Sư Bồ Đề Lưu Chi Việt dịch: Thích Trí Tịnh   XLVI Pháp Hội Văn Thù Thuyết Bát Nhã Thứ Bốn Mươi Sáu   Hán dịch : Tây Tấn Tam Tạng Trúc Pháp Hộ Việt dịch :...
Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận), Vĩnh Lạc Bắc Tạng Tuyển Lục

Thủ Lăng Nghiêm Kinh Nghĩa Hải – Quyển 0014

首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 義Nghĩa 海Hải Quyển 0014 唐Đường 懷Hoài 迪 證Chứng 釋Thích 宋Tống 咸Hàm 輝Huy 排Bài 經Kinh 入Nhập 注Chú 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 義Nghĩa 海Hải 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ 。 經kinh 四tứ 之chi 四tứ )# 頗phả 四tứ (# 凡phàm 遇ngộ 圓viên 相tương/tướng 即tức...