元Nguyên 潔Khiết 瑩Oánh 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0004
清Thanh 淨Tịnh 瑩Oánh 說Thuyết 智Trí 祥Tường 編Biên ( 依Y 駒Câu 本Bổn 印Ấn )

元Nguyên 潔Khiết 瑩Oánh 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 四tứ

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 智trí 祥tường 編biên

住trụ 澧# 州châu 藥dược 山sơn 慈từ 雲vân 禪thiền 寺tự

己kỷ 酉dậu 十thập 月nguyệt 初sơ 四tứ 日nhật 入nhập 院viện 拈niêm 香hương 祝chúc

聖thánh 畢tất 又hựu 拈niêm 香hương 曰viết 不bất 假giả 雨vũ 露lộ 栽tài 培bồi 寧ninh 受thọ 雲vân 霞hà 馥phức 郁uất 靈linh 根căn 永vĩnh 固cố 氣khí 味vị 氤# 氳uân 供cúng 養dường 本bổn 寺tự 開khai 山sơn 弘hoằng 道đạo 儼nghiễm 祖tổ 大đại 和hòa 尚thượng 惟duy 冀ký 悲bi 乘thừa 不bất 倦quyện 應ứng 化hóa 無vô 方phương 懷hoài 中trung 復phục 拈niêm 出xuất 香hương 曰viết 名danh 之chi 不bất 得đắc 類loại 亦diệc 難nạn/nan 齊tề 幾kỷ 擬nghĩ 塞tắc 壑hác 填điền 溝câu 又hựu 被bị 業nghiệp 風phong 吹xuy 轉chuyển 第đệ 六lục 回hồi 拈niêm 出xuất 供cúng 養dường 浙chiết 江giang 湖hồ 州châu 府phủ 弁# 山sơn 龍long 華hoa 開khai 山sơn 第đệ 一nhất 代đại 傳truyền 達đạt 磨ma 正chánh 宗tông 第đệ 三tam 十thập 八bát 世thế 上thượng 瑞thụy 下hạ 白bạch 入nhập 就tựu 先tiên 師sư 雪tuyết 和hòa 尚thượng 遂toại 敷phu 座tòa 問vấn 話thoại 且thả 止chỉ 問vấn 法pháp 不bất 知tri 宗tông 趣thú 縱túng/tung 饒nhiêu 問vấn 去khứ 荅# 來lai 徒đồ 增tăng 戲hí 論luận 你nễ 看khán 六lục 祖tổ 在tại 五ngũ 祖tổ 會hội 中trung 腰yêu 石thạch 碓đối 米mễ 夜dạ 半bán 傳truyền 衣y 說thuyết 些# 甚thậm 麼ma 苟cẩu 知tri 問vấn 在tại 荅# 處xứ 荅# 在tại 問vấn 宗tông 便tiện 知tri 石thạch 頭đầu 遷thiên 祖tổ 達đạt 書thư 回hồi 於ư 青thanh 原nguyên 思tư 祖tổ 處xứ 得đắc 箇cá 鈯# 斧phủ 子tử 住trụ 山sơn 旨chỉ 趣thú 知tri 得đắc 鈯# 斧phủ 子tử 旨chỉ 趣thú 便tiện 知tri 儼nghiễm 祖tổ 在tại 石thạch 頭đầu 會hội 下hạ 一nhất 切thiết 不bất 為vi 千thiên 聖thánh 不bất 識thức 的đích 宗tông 猷# 信tín 知tri 此thử 事sự 不bất 向hướng 言ngôn 中trung 取thủ 則tắc 亦diệc 非phi 句cú 下hạ 流lưu 通thông 一nhất 踏đạp 到đáo 底để 的đích 說thuyết 甚thậm 臨lâm 濟tế 三tam 玄huyền 七thất 事sự 影ảnh 草thảo 隨tùy 身thân 洞đỗng 宗tông 五ngũ 位vị 功công 勳huân 三tam 種chủng 滲# 漏lậu 到đáo 者giả 裏lý 不bất 妨phương 八bát 字tự 打đả 開khai 一nhất 機cơ 吐thổ 露lộ 去khứ 也dã 且thả 道đạo 祖tổ 席tịch 重trọng/trùng 輝huy 開khai 堂đường 祝chúc 聖thánh 一nhất 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 只chỉ 憑bằng 不bất 老lão 長trường/trưởng 程# 願nguyện 祝chúc 讚tán 當đương 。 今kim 有hữu 道Đạo 人Nhân 。

到đáo 虔kiền 明minh 請thỉnh 上thượng 堂đường 真chân 風phong 壁bích 立lập 自tự 古cổ 不bất 磨ma 祖tổ 令linh 當đương 行hành 條điều 然nhiên 有hữu 據cứ 是thị 以dĩ 闢tịch 蒿hao 萊# 崇sùng 像tượng 設thiết 翻phiên 瓦ngõa 礫lịch 成thành 禪thiền 居cư 已dĩ 有hữu 其kỳ 人nhân 而nhi 況huống 岳nhạc 陽dương 樓lâu 畔bạn 一nhất 尋tầm 煙yên 水thủy 仙tiên 子tử 去khứ 來lai 無vô 恙dạng 洞đỗng 庭đình 湖hồ 岸ngạn 萬vạn 井tỉnh 人nhân 家gia 雲vân 霞hà 出xuất 沒một 無vô 依y 若nhược 教giáo 老lão 漢hán 向hướng 這giá 裏lý 拋phao 砂sa 撒tản 土thổ/độ 更cánh 是thị 無vô 端đoan 便tiện 下hạ 座tòa 。

過quá 梁lương 山sơn 洞đỗng 泉tuyền 掃tảo 觀quán 祖tổ 塔tháp 上thượng 堂đường 林lâm 巒# 聳tủng 秀tú 古cổ 佛Phật 家gia 風phong 澗giản 壑hác 幽u 清thanh 道Đạo 人Nhân 活hoạt 計kế 觀quán 祖tổ 向hướng 這giá 裏lý 踞cứ 穩ổn 密mật 田điền 地địa 展triển 格cách 外ngoại 機cơ 輪luân 袈ca 裟sa 角giác 下hạ 直trực 釣điếu 獰# 龍long 拈niêm 風phong 前tiền 箭tiễn 筈quát 無vô 相tướng 道Đạo 場Tràng 羅la 籠lung 威uy 鳳phượng 世thế 遠viễn 人nhân 湮nhân 清thanh 風phong 冷lãnh 落lạc 幸hạnh 而nhi 鼎đỉnh 公công 堂đường 頭đầu 繼kế 此thử 芳phương 躅trục 重trọng/trùng 開khai 生sanh 面diện 山sơn 僧Tăng 自tự 雲vân 巖nham 赴phó 藥dược 嶠# 躬cung 入nhập 塔tháp 前tiền 掃tảo 灑sái 瞻chiêm 敬kính 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 有hữu 箇cá 金kim 刀đao 劈phách 不bất 開khai 的đích 句cú 子tử 良lương 久cửu 曰viết 委ủy 麼ma 設thiết 或hoặc 未vị 委ủy 可khả 同đồng 到đáo 塔tháp 前tiền 為vì 汝nhữ 諸chư 人nhân 說thuyết 破phá 至chí 塔tháp 前tiền 新tân 豐phong 一nhất 曲khúc 至chí 老lão 祖tổ 碩# 德đức 弘hoằng 慈từ 唱xướng 彌di 高cao 千thiên 百bách 年niên 來lai 道đạo 曠khoáng 無vô 涯nhai 和hòa 彌di 寡quả 際tế 今kim 重trọng/trùng 光quang 祖tổ 席tịch 可khả 謂vị 節tiết 拍phách 相tương/tướng 湊thấu 不bất 肖tiếu 淨tịnh 瑩oánh 上thượng 承thừa 祖tổ 廕ấm 忝thiểm 為vi 三tam 十thập 世thế 孫tôn 鏤lũ 骨cốt 銘minh 衷# 躬cung 展triển 瓣# 香hương 少thiểu 傾khuynh 毫hào 末mạt 悲bi 懷hoài 滿mãn 眼nhãn 四tứ 顧cố 徬# 徨# 更cánh 不bất 敢cảm 重trùng 說thuyết 偈kệ 言ngôn 遂toại 上thượng 香hương 。

過quá 德đức 山sơn 掃tảo 鑑giám 祖tổ 塔tháp 上thượng 堂đường 綠lục 竹trúc 蒼thương 松tùng 布bố 老lão 祖tổ 利lợi 齒xỉ 銀ngân 牙nha 落lạc 澗giản 濤đào 聲thanh 式thức 老lão 祖tổ 海hải 口khẩu 航# 舌thiệt 敲# 風phong 打đả 雨vũ 寂tịch 歷lịch 無vô 私tư 夜dạ 暗ám 晝trú 明minh 亙# 然nhiên 靡mĩ 間gian 是thị 以dĩ 千thiên 百bách 年niên 古cổ 碑bi 重trọng/trùng 現hiện 生sanh 氣khí 凜# 然nhiên 猶do 有hữu 妄vọng 物vật 鑿tạc 去khứ 碑bi 中trung 宗tông 派phái 法pháp 系hệ 十thập 餘dư 字tự 然nhiên 雖tuy 修tu 羅la 嫉tật 生sanh 障chướng 瞖ế 而nhi 亦diệc 不bất 礙ngại 。 日nhật 月nguyệt 光quang 華hoa 況huống 大đại 藏tạng 小tiểu 藏tạng 銕# 案án 炳bỉnh 星tinh 而nhi 天thiên 道Đạo 人Nhân 道đạo 昭chiêu 昭chiêu 共cộng 鑑giám 不bất 肖tiếu 凈# 瑩oánh 躬cung 詣nghệ 塔tháp 上thượng 展triển 一nhất 瓣# 香hương 奠# 一nhất 杯# 茗mính 非phi 敢cảm 謂vị 雪tuyết 屈khuất 酬thù 恩ân 抑ức 且thả 自tự 傾khuynh 忱# 格cách 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 如như 何hà 是thị 老lão 祖tổ 不bất 動động 本bổn 際tế 說thuyết 法Pháp 無vô 量lượng 。 的đích 事sự 舉cử 香hương 云vân 只chỉ 憑bằng 古cổ 銘minh 元nguyên 文văn 案án 僧Tăng 史sử 無vô 煩phiền 更cánh 董# 狐hồ 。

結kết 制chế 上thượng 堂đường 法pháp 運vận 寥liêu 然nhiên 數số 百bách 年niên 草thảo 深thâm 不bất 止chỉ 法pháp 堂đường 前tiền 於ư 今kim 重trọng/trùng 把bả 新tân 條điều 令linh 直trực 透thấu 威uy 音âm 那na 畔bạn 先tiên 所sở 以dĩ 道đạo 向hướng 上thượng 宗tông 乘thừa 真chân 風phong 壁bích 立lập 縱túng/tung 是thị 雪Tuyết 山Sơn 苦khổ 行hạnh 六lục 年niên 。 虛hư 耽đam 歲tuế 月nguyệt 嵩tung 山sơn 面diện 壁bích 九cửu 載tái 飲ẩm 氣khí 吞thôn 聲thanh 即tức 使sử 二nhị 祖tổ 神thần 光quang 三tam 拜bái 也dã 是thị 泥nê 裏lý 洗tẩy 土thổ/độ 以dĩ 至chí 遞đệ 代đại 繁phồn 興hưng 不bất 過quá 因nhân 行hành 掉trạo 臂tý 老lão 僧Tăng 到đáo 這giá 裏lý 曲khúc 順thuận 時thời 宜nghi 開khai 爐lô 設thiết 韝# 或hoặc 有hữu 箇cá 銅đồng 頭đầu 銕# 額ngạch 的đích 出xuất 來lai 掀# 翻phiên 法Pháp 座tòa 喝hát 散tán 大đại 眾chúng 拽duệ 下hạ 老lão 僧Tăng 驀# 口khẩu # 去khứ 稍sảo 知tri 向hướng 往vãng 但đãn 問vấn 伊y 且thả 作tác 生sanh 是thị 向hướng 上thượng 宗tông 猷# 擬nghĩ 議nghị 不bất 來lai 朝triêu 三tam 千thiên 暮mộ 八bát 百bách 未vị 有hữu 了liễu 日nhật 。

開khai 山sơn 儼nghiễm 祖tổ 忌kỵ 上thượng 堂đường 召triệu 眾chúng 云vân 還hoàn 知tri 麼ma 此thử 我ngã 開khai 山sơn 老lão 祖tổ 全toàn 提đề 正chánh 令linh 為vi 大đại 地địa 含hàm 生sanh 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 的đích 時thời 節tiết 至chí 今kim 風phong 凄# 凄# 日nhật 杲# 杲# 豎thụ 拂phất 子tử 云vân 幸hạnh 然nhiên 鼻tị 孔khổng 落lạc 在tại 山sơn 僧Tăng 手thủ 裏lý 今kim 將tương 老lão 祖tổ 鼻tị 孔khổng 穿xuyên 卻khước 大đại 眾chúng 鼻tị 孔khổng 也dã 在tại 我ngã 將tương 大đại 眾chúng 鼻tị 孔khổng 穿xuyên 卻khước 老lão 祖tổ 鼻tị 孔khổng 也dã 在tại 我ngã 稍sảo 或hoặc 遲trì 疑nghi 可khả 隨tùy 到đáo 老lão 祖tổ 座tòa 前tiền 酌chước 水thủy 獻hiến 花hoa 各các 各các 驗nghiệm 取thủ 便tiện 下hạ 座tòa 。

謝tạ 義nghĩa 山sơn 且thả 拙chuyết 和hòa 尚thượng 專chuyên 使sử 上thượng 堂đường 山sơn 僧Tăng 自tự 到đáo 藥dược 山sơn 懶lãn 得đắc 挑thiêu 灰hôi 撥bát 火hỏa 一nhất 味vị 獨độc 行hành 獨độc 坐tọa 風phong 靜tĩnh 雲vân 閒gian/nhàn 或hoặc 披phi 雲vân 臺đài 畔bạn 遊du 行hành 或hoặc 祖tổ 塔tháp 衝xung [示*里]# 散tán 步bộ 猿viên 吟ngâm 鳥điểu 噪táo 不bất 知tri 南nam 北bắc 東đông 西tây 葉diệp 落lạc 花hoa 開khai 那na 管quản 冬đông 春xuân 秋thu 夏hạ 宴yến 眠miên 早tảo 起khởi 渾hồn 忘vong 所sở 自tự 不bất 期kỳ 義nghĩa 山sơn 一nhất 光quang 東đông 射xạ 來lai 到đáo 此thử 間gian 。 直trực 得đắc 朗lãng 山sơn 岌# 崿# 澧# 水thủy 騰đằng 波ba 驚kinh 動động 幾kỷ 多đa 飛phi 潛tiềm 走tẩu 躍dược 不bất 知tri 所sở 措thố 義nghĩa 山sơn 和hòa 尚thượng 以dĩ 大đại 神thần 通thông 。 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 。 力lực 向hướng 香hương 積tích 佛Phật 國quốc 移di 得đắc 諸chư 佛Phật 大đại 悲bi 所sở 熏huân 。 甘cam 露lộ 法Pháp 食thực 來lai 此thử 堂đường 中trung 作tác 大đại 佛Phật 事sự 。 祗chi 如như 教giáo 中trung 云vân 其kỳ 施thí 汝nhữ 者giả 。 不bất 名danh 福phước 田điền 。 生sanh 心tâm 受thọ 施thí 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 拈niêm 起khởi 拄trụ 杖trượng 曰viết 今kim 請thỉnh 眾chúng 下hạ 一nhất 轉chuyển 語ngữ 以dĩ 謝tạ 供cúng 養dường 有hữu 麼ma 有hữu 麼ma 如như 無vô 拄trụ 杖trượng 子tử 自tự 道đạo 去khứ 也dã 擲trịch 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。

元nguyên 旦đán 上thượng 堂đường 元nguyên 正chánh 啟khải 祚tộ 萬vạn 象tượng 維duy 新tân 祝chúc 一nhất 人nhân 之chi 聖thánh 壽thọ 地địa 久cửu 天thiên 長trường/trưởng 兆triệu 萬vạn 法pháp 之chi 資tư 始thỉ 民dân 豐phong 物vật 阜phụ 而nhi 況huống 彤đồng 雲vân 佈# 彩thải 祥tường 光quang 亙# 彌di 宇vũ 宙trụ 奇kỳ 花hoa 墜trụy 玉ngọc 瑞thụy 氣khí 湧dũng 塞tắc 乾can/kiền/càn 坤# 是thị 以dĩ 披phi 雲vân 臺đài 畔bạn 風phong 規quy 凜# 凜# 嘯khiếu 月nguyệt 峰phong 頭đầu 華hoa 雨vũ 濛# 濛# 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 大đại 地địa 無vô 痕ngân 而nhi 孤cô 峰phong 不bất 露lộ 一nhất 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 良lương 久cửu 曰viết 至chí 化hóa 無vô 為vi 亡vong 朕trẫm 兆triệu 崔thôi 嵬ngôi 終chung 不bất 落lạc 今kim 時thời 。

解giải 制chế 上thượng 堂đường 把bả 斷đoạn 要yếu 津tân 百bách 日nhật 身thân 心tâm 忘vong 內nội 外ngoại 放phóng 開khai 線tuyến 徑kính 十thập 州châu 芳phương 草thảo 漸tiệm 蒙mông 茸# 直trực 是thị 絕tuyệt 情tình 離ly 見kiến 須tu 知tri 泮phấn 古cổ 融dung 今kim 所sở 以dĩ 道đạo 迷mê 時thời 三tam 界giới 有hữu 悟ngộ 後hậu 十thập 方phương 空không 了liễu 得đắc 些# 兒nhi 趣thú 方phương 堪kham 話thoại 祖tổ 宗tông 遂toại 拍phách 案án 云vân 到đáo 者giả 裏lý 直trực 得đắc 八bát 字tự 打đả 聞văn 十thập 方phương 通thông 暢sướng 道đạo 箇cá 結kết 也dã 該cai 三tam 十thập 棒bổng 說thuyết 箇cá 解giải 亦diệc 該cai 三tam 十thập 棒bổng 何hà 故cố 太thái 平bình 不bất 解giải 成thành 家gia 計kế 野dã 老lão 相tương 將tương 笑tiếu 轉chuyển 親thân 。

師sư 至chí 古cổ 天thiên 皇hoàng 寺tự 眾chúng 請thỉnh 上thượng 堂đường 天thiên 皇hoàng 古cổ 剎sát 唐đường 代đại 開khai 山sơn 自tự 悟ngộ 祖tổ 建kiến 宗tông 立lập 旨chỉ 而nhi 龍long 潭đàm 續tục 燄diệm 傳truyền 芳phương 磨ma 不bất 磷# 涅niết 不bất 緇# 賣mại 餅bính 餽# 餅bính 天thiên 皇hoàng 寺tự 巷hạng 剪tiễn 不bất 開khai 截tiệt 不bất 斷đoạn 師sư 資tư 道đạo 合hợp 一nhất 段đoạn 因nhân 緣duyên 千thiên 百bách 年niên 來lai 真chân 風phong 不bất 掩yểm 恆Hằng 沙sa 界giới 德đức 遍biến 洽hiệp 無vô 涯nhai 有hữu 一nhất 種chủng 移di 岳nhạc 盈doanh 壑hác 截tiệt 鳧phù 續tục 鶴hạc 者giả 盜đạo 王vương 氏thị 之chi 青thanh 氈chiên 以dĩ 為vì 己kỷ 物vật 認nhận 嶺lĩnh 南nam 之chi 孔khổng 雀tước 而nhi 作tác 家gia 禽cầm 豈khởi 知tri 智trí 眼nhãn 區khu 別biệt 笑tiếu 破phá 口khẩu 唇thần 山sơn 僧Tăng 特đặc 因nhân 瞻chiêm 禮lễ 祖tổ 塔tháp 道đạo 過quá 古cổ 荊kinh 導đạo 孫tôn 領lãnh 眾chúng 居cư 士sĩ 敦đôn 請thỉnh 老lão 僧Tăng 舉cử 揚dương 悟ngộ 祖tổ 所sở 建kiến 的đích 宗tông 旨chỉ 還hoàn 有hữu 具cụ 眼nhãn 者giả 麼ma 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 珍trân 重trọng 懵mộng 懂đổng 休hưu 妄vọng 擬nghĩ 莫mạc 將tương 有hữu 限hạn 趁sấn 無vô 窮cùng 。

到đáo 常thường 德đức 棲tê 賢hiền 禪thiền 寺tự 請thỉnh 上thượng 堂đường 乍sạ 離ly 巖nham 穴huyệt 出xuất 幽u 山sơn 野dã 水thủy 平bình 渠cừ 足túc 可khả 跚san 一nhất 箇cá 全toàn 機cơ 沒một 巴ba 鼻tị 潑bát 頭đầu 潑bát 面diện 絕tuyệt 遮già 攔lan 驀# 豎thụ 拂phất 云vân 苟cẩu 向hướng 者giả 裏lý 見kiến 得đắc 即tức 可khả 不bất 離ly 途đồ 中trung 渾hồn 居cư 家gia 舍xá 而nhi 況huống 維duy 新tân 法pháp 社xã 大Đại 道Đạo 弘hoằng 揚dương 闡xiển 舊cựu 家gia 聲thanh 渾hồn 輪luân 向hướng 上thượng 直trực 得đắc 阡# 陌mạch 萬vạn 家gia 之chi 煙yên 灶# 朗lãng 播bá 真chân 風phong 澬# 江giang 一nhất 帶đái 之chi 清thanh 流lưu 彌di 綸luân 皎hiệu 月nguyệt 漁ngư 火hỏa 清thanh 燈đăng 熾sí 然nhiên 靡mĩ 間gian 樵tiều 歌ca 牧mục 唱xướng 韻vận 出xuất 青thanh 霄tiêu 你nễ 看khán 者giả 一nhất 坐tọa 具cụ 地địa 不bất 止chỉ 填điền 溝câu 塞tắc 壑hác 還hoàn 有hữu 威uy 音âm 具cụ 眼nhãn 旨chỉ 外ngoại 明minh 宗tông 的đích 麼ma 良lương 久cửu 擊kích 拂phất 云vân 剖phẫu 出xuất 無vô 瑕hà 方phương 是thị 玉ngọc 畫họa 成thành 有hữu 足túc 即tức 非phi 蛇xà 。

佛Phật 誕đản 日nhật 退thoái 院viện 命mạng 櫟# 山sơn 首thủ 座tòa 主chủ 席tịch 上thượng 堂đường 法pháp 席tịch 寥liêu 寥liêu 數số 百bách 年niên 歸quy 來lai 泉tuyền 石thạch 尚thượng 依y 然nhiên 幸hạnh 當đương 折chiết 腳cước 鐺# 無vô 恙dạng 提đề 挈# 維duy 勷# 在tại 後hậu 賢hiền 諸chư 昆côn 仲trọng 者giả 箇cá 鐺# 子tử 含hàm 育dục 四tứ 生sanh 胚# 胎thai 萬vạn 有hữu 貴quý 則tắc 傾khuynh 國quốc 不bất 換hoán 賤tiện 則tắc 不bất 值trị 分phần/phân 文văn 比tỉ 來lai 兵binh 戈qua 亂loạn 後hậu 土thổ/độ 曠khoáng 人nhân 稀# 山sơn 僧Tăng 謬mậu 繼kế 芳phương 繩thằng 蓋cái 因nhân 初sơ 住trụ 雲vân 巖nham 未vị 曾tằng 交giao 付phó 每mỗi 承thừa 寧ninh 州châu 護hộ 法Pháp 催thôi 書thư 疊điệp 至chí 事sự 不bất 由do 己kỷ 。 今kim 此thử 折chiết 鐺# 家gia 計kế 不bất 可khả 一nhất 日nhật 無vô 主chủ 賴lại 有hữu 願nguyện 公công 首thủ 座tòa 堪kham 能năng 紹thiệu 述thuật 風phong 規quy 命mạng 居cư 吾ngô 室thất 登đăng 此thử 座tòa 行hành 此thử 令linh 開khai 拓thác 人nhân 天thiên 不bất 負phụ 最tối 初sơ 請thỉnh 意ý 雖tuy 然nhiên 從tùng 上thượng 來lai 有hữu 箇cá 金kim 刀đao 剪tiễn 不bất 開khai 的đích 句cú 子tử 極cực 力lực 提đề 持trì 不bất 能năng 相tương 似tự 少thiểu 間gian 待đãi 請thỉnh 新tân 方phương 丈trượng 出xuất 來lai 為vi 諸chư 人nhân 別biệt 通thông 消tiêu 息tức 。

義nghĩa 山sơn 且thả 拙chuyết 和hòa 尚thượng 至chí 引dẫn 座tòa 藥dược 山sơn 門môn 戶hộ 亙# 古cổ 無vô 私tư 儼nghiễm 祖tổ 真chân 宗tông 彌di 然nhiên 罔võng 間gian 數số 百bách 年niên 風phong 規quy 寢tẩm 削tước 法pháp 堂đường 不bất 止chỉ 草thảo 深thâm 剎sát 那na 際tế 擬nghĩ 壯tráng 舊cựu 觀quán 缾bình 盂vu 將tương 堪kham 駢biền 集tập 無vô 柰nại 含hàm 識thức 中trung 有hữu 一nhất 等đẳng 病bệnh 在tại 五ngũ 蘊uẩn 鑑giám 覺giác 者giả 聞văn 不bất 出xuất 聲thanh 見kiến 不bất 超siêu 色sắc 。 病bệnh 在tại 素tố 無vô 主chủ 宰tể 者giả 為vị 物vật 所sở 轉chuyển 。 流lưu 浪lãng 前tiền 塵trần 病bệnh 在tại 勝thắng 境cảnh 限hạn 量lượng 者giả 背bối/bội 卻khước 法Pháp 身thân 病bệnh 在tại 解giải 脫thoát 深thâm 坑khanh 者giả 沉trầm 情tình 滯trệ 境cảnh 乃nãi 至chí 病bệnh 顛điên 病bệnh 狂cuồng 病bệnh 增tăng 上thượng 慢mạn 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 莫mạc 堪kham 醫y 冶dã 茲tư 我ngã 義nghĩa 山sơn 且thả 兄huynh 真chân 大đại 醫y 王vương 象tượng 駕giá 光quang 臨lâm 此thử 是thị 諸chư 人nhân 莫mạc 大đại 因nhân 緣duyên 不bất 出xuất 戶hộ 庭đình 而nhi 得đắc 參tham 知tri 識thức 不bất 移di 跬# 步bộ 而nhi 涉thiệp 歷lịch 大đại 方phương 可khả 謂vị 千thiên 生sanh 一nhất 遇ngộ 萬vạn 劫kiếp 難nan 逢phùng 急cấp 整chỉnh 殷ân 勤cần 懇khẩn 施thí 法pháp 藥dược 。

庚canh 戌tuất 五ngũ 月nguyệt 師sư 自tự 藥dược 山sơn 復phục 回hồi 雲vân 巖nham 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 茫mang 茫mang 煙yên 水thủy 始thỉ 隨tùy 芳phương 草thảo 去khứ 疊điệp 疊điệp 雲vân 山sơn 又hựu 逐trục 落lạc 花hoa 回hồi 不bất 動động 本bổn 際tế 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 師sư 曰viết 只chỉ 恐khủng 無vô 人nhân 識thức 曰viết 有hữu 一nhất 人nhân 常thường 在tại 途đồ 中trung 因nhân 甚thậm 不bất 離ly 家gia 舍xá 師sư 曰viết 舌thiệt 頭đầu 短đoản 三tam 寸thốn 曰viết 有hữu 一nhất 人nhân 常thường 在tại 家gia 舍xá 因nhân 甚thậm 不bất 離ly 途đồ 中trung 師sư 曰viết 眉mi 毛mao 長trường/trưởng 丈trượng 二nhị 曰viết 那na 一nhất 人nhân 合hợp 受thọ 人nhân 天thiên 供cúng 養dường 。 師sư 曰viết 三tam 十thập 棒bổng 且thả 待đãi 別biệt 時thời 乃nãi 曰viết 去khứ 年niên 八bát 月nguyệt 藥dược 山sơn 去khứ 今kim 朝triêu 小tiểu 暑thử 藥dược 山sơn 回hồi 來lai 去khứ 了liễu 然nhiên 亡vong 朕trẫm 跡tích 箇cá 中trung 誰thùy 許hứa 亂loạn 安an 排bài 所sở 以dĩ 道Đạo 心tâm 非phi 我ngã 生sanh 金kim 石thạch 流lưu 而nhi 不bất 焦tiêu 象tượng 非phi 我ngã 出xuất 八bát 極cực 渾hồn 而nhi 無vô 礙ngại 到đáo 者giả 裏lý 若nhược 說thuyết 藥dược 山sơn 即tức 雲vân 巖nham 雲vân 巖nham 即tức 藥dược 山sơn 不bất 得đắc 若nhược 說thuyết 藥dược 山sơn 自tự 藥dược 山sơn 雲vân 巖nham 自tự 雲vân 巖nham 亦diệc 不bất 得đắc 且thả 作tác 麼ma 生sanh 是thị 不bất 傷thương 物vật 義nghĩa 一nhất 句cú 漫mạn 遊du 花hoa 下hạ 路lộ 密mật 室thất 不bất 知tri 春xuân 。

眾chúng 護hộ 法Pháp 請thỉnh 上thượng 堂đường 向hướng 上thượng 宗tông 乘thừa 十thập 方phương 絕tuyệt 唱xướng 機cơ 輪luân 轉chuyển 處xứ 作tác 者giả 猶do 迷mê 到đáo 者giả 裡# 縱túng/tung 使sử 孔khổng 聖thánh 竭kiệt 盡tận 家gia 珍trân 致trí 令linh 天thiên 地địa 位vị 萬vạn 物vật 育dục 亦diệc 莫mạc 濟tế 其kỳ 少thiểu 分phần 山sơn 僧Tăng 放phóng 開khai 線tuyến 道đạo 使sử 聞văn 見kiến 分phân 明minh 不bất 妨phương 風phong 塵trần 日nhật 色sắc 各các 顯hiển 圓viên 宗tông 竹trúc 籟# 松tùng 濤đào 咸hàm 成thành 梵Phạm 響hưởng 幸hạnh 我ngã 雲vân 巖nham 一nhất 班ban 護hộ 法Pháp 信tín 知tri 的đích 有hữu 此thử 事sự 請thỉnh 山sơn 僧Tăng 舉cử 揚dương 以dĩ 滋tư 物vật 化hóa 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 擊kích 節tiết 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 泥nê 牛ngưu 吼hống 處xứ 天thiên 關quan 轉chuyển 木mộc 馬mã 嘶# 時thời 地địa 軸trục 搖dao 。

庚canh 戌tuất 六lục 月nguyệt 初sơ 六lục 受thọ 浙chiết 江giang 紹thiệu 興hưng 府phủ 諸chư 護hộ 法Pháp 同đồng 門môn 請thỉnh 住trụ 雲vân 門môn 顯hiển 聖thánh 寺tự 上thượng 堂đường 師sư 拈niêm 疏sớ/sơ 曰viết 天thiên 人nhân 獻hiến 花hoa 無vô 路lộ 鬼quỷ 神thần 潛tiềm 覷thứ 無vô 門môn 且thả 道đạo 者giả 箇cá 甚thậm 處xứ 得đắc 來lai 即tức 遞đệ 疏sớ/sơ 宣tuyên 畢tất 陞thăng 座tòa 曰viết 歸quy 副phó 雲vân 巖nham 望vọng 方phương 然nhiên 謝tạ 藥dược 山sơn 何hà 期kỳ 石thạch 傘tản 月nguyệt 炯# 炯# 照chiếu 人nhân 寰# 雲vân 門môn 顯hiển 聖thánh 吾ngô 祖tổ 家gia 山sơn 遠viễn 承thừa 法pháp 兄huynh 暨kỵ 諸chư 護hộ 法Pháp 敦đôn 延diên 山sơn 僧Tăng 繼kế 席tịch 柰nại 雲vân 巖nham 殘tàn 局cục 尚thượng 未vị 克khắc 圓viên 家gia 庭đình 重trọng/trùng 命mạng 義nghĩa 不bất 敢cảm 辭từ 只chỉ 得đắc 借tá 拂phất 子tử 威uy 光quang 放phóng 開khai 線tuyến 徑kính 使sử 若nhược 耶da 溪khê 與dữ 修tu 江giang 水thủy 派phái 派phái 同đồng 流lưu 金kim 龜quy 塔tháp 與dữ 秦tần 望vọng 峰phong 青thanh 青thanh 一nhất 色sắc 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 如như 何hà 是thị 隨tùy 緣duyên 赴phó 感cảm 一nhất 句cú 赤xích 水thủy 玄huyền 珠châu 須tu 罔võng 象tượng 長trường/trưởng 江giang 明minh 月nguyệt 任nhậm 東đông 西tây 僧Tăng 問vấn 老lão 祖tổ 家gia 山sơn 千thiên 秋thu 不bất 改cải 鑑giám 湖hồ 風phong 月nguyệt 萬vạn 古cổ 如như 新tân 只chỉ 如như 正chánh 中trung 不bất 立lập 偏thiên 處xứ 不bất 逢phùng 的đích 人nhân 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 相tương 見kiến 師sư 曰viết 須Tu 彌Di 頭đầu 倒đảo 卓trác 不bất 見kiến 太thái 陽dương 紅hồng 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 同đồng 時thời 不bất 相tương 識thức 千thiên 里lý 卻khước 同đồng 風phong 師sư 曰viết 三tam 千thiên 里lý 外ngoại 知tri 端đoan 的đích 曰viết 一nhất 句cú 迥huýnh 超siêu 言ngôn 象tượng 外ngoại 松tùng 蘿# 豈khởi 與dữ 月nguyệt 輪luân 齊tề 師sư 曰viết 恰kháp 好hảo/hiếu 做tố 西tây 堂đường 。

冰băng 谷cốc 大đại 師sư 請thỉnh 上thượng 堂đường 青thanh 山sơn 不bất 自tự 青thanh 綠lục 水thủy 不bất 自tự 綠lục 萬vạn 化hóa 有hữu 為vi 間gian 渾hồn 身thân 不bất 覺giác 露lộ 殷ân 勤cần 自tự 照chiếu 古cổ 菱# 花hoa 百bách 億ức 分phân 身thân 還hoàn 可khả 矚chú 豎thụ 拂phất 子tử 曰viết 委ủy 得đắc 麼ma 舉cử 世thế 但đãn 知tri 金kim 玉ngọc 貴quý 等đẳng 閒gian/nhàn 落lạc 眼nhãn 便tiện 成thành 塵trần 。

夢mộng 帆phàm 大đại 師sư 領lãnh 闔hạp 邑ấp 護hộ 法Pháp 製chế 詩thi 讚tán 法Pháp 被bị 請thỉnh 上thượng 堂đường 千thiên 機cơ 不bất 到đáo 處xứ 佛Phật 眼nhãn 不bất 能năng 窺khuy 萬vạn 化hóa 不bất 該cai 時thời 言ngôn 論luận 難nan 聞văn 口khẩu 到đáo 者giả 裡# 縱túng/tung 是thị 無vô 極cực 無vô 為vi 猶do 坐tọa 功công 勛# 生sanh 即tức 無vô 生sanh 仍nhưng 成thành 變biến 易dị 又hựu 怎chẩm 知tri 剎Sát 那Na 三Tam 昧Muội 。 壽thọ 量lượng 無vô 窮cùng 大đại 用dụng 繁phồn 興hưng 渾hồn 融dung 化hóa 育dục 一nhất 讚tán 一nhất 詠vịnh 鏗khanh 音âm 落lạc 落lạc 一nhất 鍼châm 一nhất 線tuyến 綿miên 縫phùng 重trùng 重trùng 還hoàn 有hữu 向hướng 此thử 中trung 著trước 得đắc 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 的đích 麼ma 僧Tăng 問vấn 聖thánh 降giáng/hàng 祥tường 麟lân 兆triệu 風phong 和hòa 香hương 正chánh 薰huân 碧bích 桃đào 花hoa 爛lạn 熳# 高cao 祝chúc 劫kiếp 前tiền 春xuân 如như 何hà 是thị 劫kiếp 前tiền 一nhất 句cú 師sư 曰viết 須Tu 彌Di 頂đảnh 上thượng 不bất 擊kích 金kim 鐘chung 曰viết 南nam 山sơn 翠thúy 竹trúc 棲tê 靈linh 鳳phượng 東đông 海hải 清thanh 波ba 現hiện 巨cự 鰲# 師sư 曰viết 猶do 是thị 一nhất 聯liên 詩thi 。

玉ngọc 菴am 大đại 師sư 請thỉnh 上thượng 堂đường 乾can/kiền/càn 坤# 之chi 內nội 宇vũ 宙trụ 之chi 間gian 中trung 有hữu 一nhất 寶bảo 秘bí 在tại 形hình 山sơn 幾kỷ 多đa 人nhân 向hướng 五ngũ 蘊uẩn 根căn 身thân 裏lý 作tác 活hoạt 計kế 差sai 矣hĩ 擊kích 拂phất 子tử 曰viết 這giá 裏lý 見kiến 得đắc 如như 貧bần 女nữ 獲hoạch 寰# 中trung 寶bảo 藏tạng 取thủ 之chi 無vô 竭kiệt 受thọ 用dụng 莫mạc 窮cùng 稍sảo 或hoặc 躊trù 躇trừ 如như 力lực 士sĩ 失thất 額ngạch 上thượng 之chi 珠châu 徒đồ 增tăng 勞lao 悶muộn 還hoàn 有hữu 入nhập 林lâm 不bất 動động 草thảo 入nhập 水thủy 不bất 動động 波ba 獲hoạch 得đắc 此thử 寶bảo 者giả 麼ma 僧Tăng 問vấn 金kim 鼎đỉnh 天thiên 然nhiên 供cung 越việt 山sơn 篆# 文văn 八bát 卦# 體thể 中trung 圓viên 空không 王vương 拈niêm 出xuất 栴chiên 檀đàn 爇nhiệt 兩lưỡng 處xứ 祥tường 雲vân 結kết 瑞thụy 煙yên 者giả 還hoàn 是thị 神thần 通thông 供cúng 養dường 還hoàn 是thị 法pháp 爾nhĩ 如như 然nhiên 師sư 曰viết 你nễ 只chỉ 管quản 疑nghi 著trước 。

默mặc 也dã 大đại 師sư 請thỉnh 上thượng 堂đường 色sắc 裏lý 青thanh 黃hoàng 夢mộng 裡# 身thân 了liễu 然nhiên 無vô 物vật 可khả 當đương 情tình 無vô 端đoan 瞥miết 爾nhĩ 成thành 悲bi 智trí 或hoặc 為vi 主chủ 也dã 或hoặc 為vi 賓tân 其kỳ 為vi 主chủ 也dã 眉mi 撐xanh 有hữu 界giới 足túc 極cực 風phong 輪luân 縱túng/tung 使sử 大đại 悲bi 千thiên 眼nhãn 莫mạc 可khả 睥# 睨# 少thiểu 分phần 其kỳ 為vi 賓tân 也dã 溪khê 山sơn 岌# 岌# 雲vân 月nguyệt 重trùng 重trùng 和hòa 為vi 萬vạn 物vật 春xuân 風phong 無vô 往vãng 而nhi 非phi 者giả 漢hán 放phóng 身thân 命mạng 處xứ 大đại 眾chúng 還hoàn 委ủy 麼ma 眨# 上thượng 眉mi 毛mao 休hưu 錯thác 過quá 莫mạc 將tương 有hữu 限hạn 逞sính 無vô 窮cùng 。

弁# 山sơn 且thả 和hòa 尚thượng 專chuyên 使sử 慶khánh 誕đản 請thỉnh 上thượng 堂đường 雨vũ 洗tẩy 千thiên 峰phong 秀tú 色sắc 風phong 沉trầm 萬vạn 壑hác 幽u 涼lương 煙yên 巒# 由do 之chi 聳tủng 翠thúy 水thủy 面diện 以dĩ 致trí 添# 章chương 且thả 道đạo 是thị 何hà 佳giai 慶khánh 者giả 是thị 我ngã 弁# 山sơn 且thả 兄huynh 和hòa 尚thượng 一nhất 光quang 東đông 射xạ 更cánh 有hữu 個cá 三tam 藏tạng 莫mạc 詮thuyên 千thiên 靈linh 罔võng 測trắc 的đích 渾hồn 俞# 句cú 子tử 特đặc 專chuyên 凜# 山sơn 法pháp 姪điệt 賚lãi 到đáo 者giả 裡# 與dữ 大đại 眾chúng 結kết 廣quảng 大đại 法pháp 緣duyên 作tác 廣quảng 大đại 佛Phật 事sự 不bất 期kỳ 被bị 虛Hư 空Không 藏Tạng 失thất 手thủ 觸xúc 向hướng 爛lạn 泥nê 裏lý 跌trật 得đắc 粉phấn 碎toái 卻khước 化hóa 作tác 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 虛hư 空không 。 藏tạng 一nhất 時thời 遍biến 界giới 分phân 身thân 去khứ 也dã 若nhược 信tín 得đắc 及cập 少thiểu 間gian 齋trai 堂đường 裏lý 與dữ 弁# 山sơn 和hòa 尚thượng 相tương 見kiến 設thiết 或hoặc 未vị 然nhiên 再tái 扣khấu 我ngã 弁# 山sơn 西tây 堂đường 嚴nghiêm 姪điệt 僧Tăng 問vấn 向hướng 上thượng 宗tông 乘thừa 已dĩ 屬thuộc 雲vân 巖nham 剩thặng 語ngữ 百bách 千thiên 三tam 昧muội 。 原nguyên 為vi 弁# 嶺lĩnh 糠khang 秕# 今kim 日nhật 和hòa 尚thượng 特đặc 地địa 陞thăng 堂đường 更cánh 為vi 何hà 事sự 師sư 曰viết 遠viễn 意ý 難nan 忘vong 曰viết 者giả 還hoàn 是thị 花hoa 石thạch 軒hiên 中trung 意ý 還hoàn 是thị 雲vân 巖nham 寺tự 裡# 機cơ 師sư 曰viết 你nễ 不bất 妨phương 伶# 俐# 曰viết 今kim 承thừa 弁# 山sơn 法pháp 叔thúc 壽thọ 圖đồ 遠viễn 致trí 文văn 彩thải 全toàn 彰chương 已dĩ 識thức 二nhị 老lão 人nhân 眉mi 毛mao 撕# 結kết 只chỉ 如như 壽thọ 圖đồ 未vị 作tác 時thời 和hòa 尚thượng 與dữ 法pháp 叔thúc 如như 何hà 相tương 見kiến 師sư 曰viết 修tu 江giang 月nguyệt 是thị 苕# 溪khê 月nguyệt 曰viết 子tử 期kỳ 不bất 是thị 閒gian/nhàn 相tương/tướng 識thức 流lưu 水thủy 高cao 山sơn 意ý 盡tận 知tri 師sư 曰viết 惹nhạ 得đắc 虛hư 空không 笑tiếu 不bất 休hưu 。

櫟# 山sơn 大đại 師sư 請thỉnh 上thượng 堂đường 威uy 音âm 未vị 兆triệu 機cơ 輪luân 轉chuyển 處xứ 彌di 彰chương 這giá 畔bạn 無vô 為vi 大đại 用dụng 繁phồn 興hưng 絕tuyệt 朕trẫm 縱túng/tung 是thị 棒bổng 如như 雨vũ 點điểm 喝hát 似tự 雷lôi 轟oanh 也dã 總tổng 不bất 出xuất 箇cá 旱hạn 地địa 蓮liên 花hoa 所sở 以dĩ 道đạo 袖tụ 裏lý 金kim 椎chùy 眉mi 間gian 寶bảo 劍kiếm 須tu 是thị 恁nhẫm 麼ma 人nhân 方phương 知tri 恁nhẫm 麼ma 事sự 若nhược 說thuyết 向hướng 上thượng 向hướng 下hạ 反phản 落lạc 言ngôn 詮thuyên 全toàn 提đề 半bán 提đề 轉chuyển 增tăng 露lộ 布bố 那na 堪kham 論luận 他tha 寶bảo 掌chưởng 千thiên 齡linh 甲giáp 子tử 七thất 百bách 雖tuy 然nhiên 當đương 陽dương 突đột 出xuất 人nhân 難nạn/nan 辨biện 自tự 有hữu 通thông 方phương 暗ám 點điểm 頭đầu 。

懷hoài 嵩tung 大đại 師sư 請thỉnh 上thượng 堂đường 陽dương 燄diệm 翻phiên 波ba 六lục 十thập 年niên 空không 花hoa 鏡kính 像tượng 兩lưỡng 悠du 然nhiên 相tương 逢phùng 問vấn 我ngã 循tuần 途đồ 事sự 甲giáp 子tử 難nạn/nan 論luận 到đáo 那na 邊biên 有hữu 一nhất 等đẳng 人nhân 不bất 知tri 著trước 落lạc 逐trục 管quản 引dẫn 曹tào 山sơn 謂vị 父phụ 母mẫu 所sở 生sanh 。 口khẩu 終chung 不bất 向hướng 子tử 道đạo 若nhược 恁nhẫm 麼ma 喚hoán 作tác 按án 圖đồ 索sách 驥kí 豈khởi 知tri 我ngã 祖tổ 宗tông 門môn 戶hộ 不bất 見kiến 道đạo 靈linh 鵲thước 不bất 棲tê 無vô 影ảnh 樹thụ 澄trừng 潭đàm 豈khởi 墜trụy 於ư 蒼thương 龍long 還hoàn 識thức 懷hoài 嵩tung 賢hiền 子tử 的đích 來lai 意ý 麼ma 禪thiền 客khách 相tương 逢phùng 只chỉ 彈đàn 指chỉ 此thử 心tâm 能năng 有hữu 幾kỷ 人nhân 知tri 。

退thoái 院viện 命mạng 梁lương 山sơn 鼎đỉnh 首thủ 座tòa 繼kế 席tịch 上thượng 堂đường 十thập 載tái 於ư 茲tư 營doanh 祖tổ 道đạo 形hình 骸hài 土thổ/độ 木mộc 血huyết 心tâm 枯khô 只chỉ 緣duyên 重trọng/trùng 累lũy/lụy/luy 難nạn/nan 輕khinh 卸tá 作tác 過quá 牛ngưu 兮hề 又hựu 作tác 驢lư 還hoàn 有hữu 同đồng 伴bạn 相tương/tướng 憐lân 的đích 麼ma 凜# 山sơn 法pháp 姪điệt 問vấn 退thoái 雲vân 巖nham 而nhi 赴phó 雲vân 門môn 途đồ 中trung 得đắc 力lực 句cú 子tử 願nguyện 欲dục 樂lạc 聞văn 師sư 曰viết 只chỉ 好hảo/hiếu 分phân 付phó 老lão 僧Tăng 曰viết 靈linh 山sơn 一nhất 會hội 儼nghiễm 然nhiên 師sư 曰viết 闍xà 黎lê 也dã 須tu 擔đảm 取thủ 一nhất 半bán 曰viết 莫mạc 帶đái 累lũy/lụy/luy 兒nhi 孫tôn 好hảo/hiếu 師sư 曰viết 珍trân 重trọng 去khứ 乃nãi 曰viết 老lão 僧Tăng 前tiền 歲tuế 自tự 藥dược 山sơn 回hồi 切thiết 因nhân 連liên 年niên 土thổ/độ 木mộc 心tâm 血huyết 耗hao 枯khô 兼kiêm 以dĩ 衰suy 景cảnh 漸tiệm 臨lâm 世thế 念niệm 如như 淋lâm 過quá 死tử 灰hôi 一nhất 般ban 無vô 有hữu 一nhất 點điểm 生sanh 氣khí 不bất 知tri 身thân 未vị 入nhập 院viện 而nhi 雲vân 門môn 祖tổ 席tịch 書thư 幣tệ 遠viễn 臨lâm 再tái 四tứ 躊trù 躇trừ 既ký 當đương 孝hiếu 子tử 慈từ 孫tôn 鏤lũ 骨cốt 殞vẫn 身thân 義nghĩa 不bất 可khả 辭từ 況huống 亦diệc 老lão 祖tổ 有hữu 云vân 不bất 奉phụng 非phi 孝hiếu 不bất 順thuận 非phi 輔phụ 不bất 敢cảm 違vi 也dã 。 然nhiên 則tắc 極cực 力lực 擔đảm 當đương 孝hiếu 輔phụ 兩lưỡng 字tự 只chỉ 可khả 領lãnh 得đắc 一nhất 半bán 那na 一nhất 半bán 分phân 付phó 繼kế 席tịch 堂đường 頭đầu 少thiểu 間gian 剖phẫu 悉tất 。

元Nguyên 潔Khiết 瑩Oánh 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 四tứ 終chung