ngưu dương nhãn

Phật Quang Đại Từ Điển

(牛羊眼) Mắt bò, mắt dê. Chỉ cho con mắt tầm thường, dùng để ví dụ cái thấy yếu kém, vụng về. [X. luận Đại trí độ Q.82; Ma ha chỉ quán (hội bản) Q.1, phần 5].