năng biệt

Phật Quang Đại Từ Điển

(能別) Đối lại: Sở biệt. Cũng gọi Hậu trần. Tiếng dùng trong Nhân Minh. Trong luận thức Nhân minh, tiền trần (chủ từ) của Tông (mệnh đề)là cái bị hậu trần phân biệt; vì hậu trần có năng lực hay phân biệt tiền trần, cho nên gọi tiền trần là Sở biệt, hậu trần là Năng biệt. Ví dụ như Tông: Âm thanh là vô thường thì âm thanh (tiền trần, danh từ trước) là Sở biệt; vô thường (hậu trần, danh từ sau) là Năng biệt. [X. Nhân minh nhập chính lí luận Q.thượng]. (xt. Thể).