牧Mục 雲Vân 和Hòa 尚Thượng 七Thất 會Hội 語Ngữ 錄Lục
Quyển 6
清Thanh 通Thông 門Môn 說Thuyết 行Hành 瑋Vĩ 等Đẳng 編Biên

牧mục 雲vân 和hòa 尚thượng 七thất 會hội 餘dư 錄lục 卷quyển 之chi 六lục

姑cô 蘇tô 西tây 華hoa 山sơn 秀tú 峰phong 寺tự 門môn 人nhân (# 行hành 瑋vĩ )# 等đẳng 編biên

偈kệ (# 下hạ )# 。

偈kệ 拈niêm 五ngũ 公công 案án

洞đỗng 山sơn 寒hàn 暑thử

一nhất 番phiên 熱nhiệt 了liễu 一nhất 番phiên 寒hàn 開khai 眼nhãn 何hà 人nhân 識thức 定định 盤bàn 將tương 謂vị 洞đỗng 山sơn 多đa 伎kỹ 倆lưỡng 元nguyên 來lai 一nhất 問vấn 坐tọa 頭đầu 乾can/kiền/càn

仰ngưỡng 山sơn 明minh 珠châu

山sơn 寺tự 相tương 逢phùng 打đả 葛cát 藤đằng 明minh 珠châu 傾khuynh 出xuất 可khả 憐lân 生sanh 羅la 紋văn 結kết 角giác 難nạn/nan 收thu 拾thập 賓tân 主chủ 雙song 雙song 放phóng 手thủ 行hành

香hương 嚴nghiêm 擊kích 竹trúc

多đa 虛hư 少thiểu 實thật 喜hỷ 開khai 言ngôn 那na 識thức 唇thần 皮bì 佛Phật 祖tổ 源nguyên 擊kích 著trước 竹trúc 頭đầu 心tâm 便tiện 痛thống 從tùng 今kim 父phụ 母mẫu 不bất 為vi 冤oan

華hoa 林lâm 鐘chung 樓lâu

平bình 地địa 坑khanh 人nhân 老lão 古cổ 錐trùy 鐘chung 樓lâu 磕# 破phá 也dã 希hy 奇kỳ 者giả 僧Tăng 可khả 惜tích 朦# 朧# 去khứ 不bất 解giải 翻phiên 身thân 摸mạc 兩lưỡng 眉mi

雲vân 門môn 胡hồ 餅bính

一nhất 枚mai 胡hồ 餅bính 口khẩu 頭đầu 來lai 慚tàm 愧quý 雲vân 門môn 手thủ 腳cước 呆# 只chỉ 為vì 當đương 時thời 難nạn/nan 劈phách 破phá 至chí 今kim 咬giảo 嚼tước 賺# 嬰anh 孩hài

臨lâm 安an 山sơn 雙song 林lâm 寺tự 八bát 詠vịnh

驪# 珠châu 峰phong

晃hoảng 晃hoảng 神thần 珠châu 夜dạ 半bán 明minh 驪# 龍long 穩ổn 睡thụy 海hải 光quang 清thanh 阿a 誰thùy 性tánh 命mạng 渾hồn 無vô 顧cố 奪đoạt 向hướng 峰phong 頭đầu 照chiếu 客khách 行hành

鰲# 魚ngư 峰phong

鰲# 魚ngư 立lập 處xứ 即tức 峰phong 巔điên 吐thổ 霧vụ 興hưng 雲vân 怪quái 石thạch 邊biên 忽hốt 逞sính 神thần 通thông 翻phiên 八bát 極cực 等đẳng 閒gian/nhàn 無vô 處xứ 覓mịch 青thanh 天thiên

雲vân 筆bút 峰phong

孤cô 峰phong 雲vân 外ngoại 聳tủng 精tinh 神thần 一nhất 筆bút 尖tiêm 尖tiêm 豈khởi 不bất 真chân 時thời 向hướng 虛hư 空không 書thư 祖tổ 意ý 橫hoạnh/hoành 拈niêm 只chỉ 待đãi 箇cá 中trung 人nhân

天thiên 掌chưởng 峰phong

天thiên 外ngoại 峨# 峨# 萬vạn 仞nhận 峰phong 解giải 施thí 擒cầm 縱túng/tung 驗nghiệm 蛇xà 龍long 長trường/trưởng 風phong 一nhất 陣trận 群quần 狐hồ 走tẩu 五ngũ 指chỉ 金kim 毛mao 已dĩ 露lộ 蹤tung

峨# 眉mi 峰phong

峨# 眉mi 山sơn 月nguyệt 十thập 分phần/phân 幽u 無vô 限hạn 清thanh 光quang 遠viễn 近cận 收thu 公công 案án 現hiện 成thành 誰thùy 薦tiến 取thủ 夜dạ 明minh 簾# 外ngoại 是thị 三tam 秋thu

瀉tả 玉ngọc 巖nham

劈phách 面diện 飛phi 來lai 盡tận 冷lãnh 煙yên 無vô 風phong 自tự 激kích 勢thế 凌lăng 然nhiên 直trực 看khán 界giới 破phá 青thanh 山sơn 色sắc 未vị 許hứa 時thời 人nhân 過quá 那na 邊biên

且thả 歇hiết 亭đình

莫mạc 問vấn 青thanh 山sơn 路lộ 淺thiển 深thâm 四tứ 簷diêm 盡tận 是thị 好hảo/hiếu 雲vân 林lâm 途đồ 中trung 家gia 舍xá 無vô 相tướng 遠viễn 雙song 足túc 何hà 妨phương 此thử 一nhất 停đình

浣hoán 雲vân 池trì

山sơn 池trì 在tại 地địa 接tiếp 天thiên 文văn 終chung 古cổ 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn 盪# 白bạch 雲vân 深thâm 淺thiển 不bất 須tu 探thám 竹trúc 杖trượng 從tùng 他tha 舒thư 卷quyển 傲ngạo 斜tà 曛huân

雙song 林lâm 後hậu 八bát 詠vịnh

驪# 珠châu 峰phong

鎮trấn 海hải 明minh 珠châu 世thế 不bất 無vô 寒hàn 光quang 炯# 炯# 照chiếu 山sơn 湖hồ 等đẳng 閒gian/nhàn 盡tận 向hướng 驪# 龍long 索sách 叉xoa 手thủ 峰phong 頭đầu 也dã 大đại 孤cô

鰲# 魚ngư 峰phong

鰲# 魚ngư 誰thùy 釣điếu 碧bích 峰phong 頭đầu 問vấn 著trước 山sơn 僧Tăng 笑tiếu 不bất 休hưu 閒gian/nhàn 把bả 烏ô 藤đằng 施thí 一nhất 頓đốn 通thông 身thân 踊dũng 躍dược 海hải 山sơn 浮phù

天thiên 掌chưởng 峰phong

碧bích 落lạc 何hà 人nhân 一nhất 掌chưởng 擎kình 虛hư 空không 遭tao 摑quặc 也dã 曾tằng 驚kinh 從tùng 來lai 未vị 肯khẳng 低đê 垂thùy 手thủ 直trực 指chỉ 時thời 流lưu 向hướng 上thượng 行hành

峨# 眉mi 峰phong

峨# 眉mi 山sơn 色sắc 在tại 天thiên 西tây 翠thúy 掃tảo 寒hàn 空không 莫mạc 與dữ 齊tề 換hoán 斗đẩu 移di 星tinh 誰thùy 好hảo/hiếu 手thủ 大đại 人nhân 境cảnh 界giới 普phổ 賢hiền 知tri

雲vân 筆bút 峰phong

不bất 動động 毫hào 芒mang 掃tảo 白bạch 雲vân 遍biến 空không 霞hà 彩thải 已dĩ 成thành 文văn 當đương 頭đầu 更cánh 點điểm 摩ma 醯hê 眼nhãn 此thử 筆bút 神thần 奇kỳ 世thế 罕# 聞văn

瀉tả 玉ngọc 巖nham

水thủy 出xuất 高cao 巖nham 也dã 大đại 奇kỳ 轟oanh 轟oanh 直trực 下hạ 醒tỉnh 群quần 機cơ 盡tận 言ngôn 是thị 玉ngọc 爭tranh 題đề 賞thưởng 明minh 眼nhãn 師sư 僧Tăng 認nhận 取thủ 伊y

浣hoán 雲vân 池trì

青thanh 山sơn 深thâm 處xứ 浣hoán 雲vân 池trì 不bất 拒cự 雲vân 來lai 颺dương 綠lục 漪# 打đả 洗tẩy 一nhất 番phiên 飛phi 出xuất 去khứ 峰phong 頭đầu 變biến 幻huyễn 更canh 新tân 奇kỳ

且thả 歇hiết 亭đình

橫hoạnh/hoành 擔đảm 楖# 桌# 入nhập 千thiên 峰phong 腳cước 底để 煙yên 雲vân 似tự 不bất 窮cùng 途đồ 路lộ 恐khủng 君quân 多đa 氣khí 急cấp 相tương/tướng 攜huề 一nhất 息tức 此thử 亭đình 中trung

元nguyên 旦đán 答đáp 戈qua 莊trang 樂nhạo/nhạc/lạc 居cư 士sĩ 見kiến 贈tặng (# 四tứ 首thủ )#

松tùng 梢# 微vi 月nguyệt 夜dạ 來lai 懸huyền 臘lạp 月nguyệt 梅mai 花hoa 信tín 已dĩ 傳truyền 重trọng/trùng 對đối 當đương 年niên 舊cựu 居cư 士sĩ 一nhất 時thời 敗bại 露lộ 指chỉ 頭đầu 禪thiền

二nhị 。

白bạch 棒bổng 拈niêm 來lai 在tại 手thủ 傍bàng 可khả 中trung 消tiêu 息tức 任nhậm 渠cừ 參tham 打đả 教giáo 徹triệt 骨cốt 虛hư 空không 碎toái 是thị 北bắc 何hà 曾tằng 喚hoán 作tác 南nam

三tam 。

新tân 年niên 舊cựu 歲tuế 無vô 他tha 法pháp 捉tróc 敗bại 瞿Cù 曇Đàm 手thủ 段đoạn 高cao 七thất 尺xích 單đơn 前tiền 天thiên 大đại 曉hiểu 阿a 誰thùy 寱nghệ 語ngữ 尚thượng 刀đao 刀đao

四tứ 。

黃hoàng 是thị 泥nê 兮hề 白bạch 是thị 石thạch 透thấu 明minh 句cú 意ý 乃nãi 英anh 豪hào 君quân 看khán 多đa 少thiểu 參tham 玄huyền 客khách 門môn 外ngoại 營doanh 生sanh 亦diệc 太thái 勞lao

題đề 毛mao 子tử 九cửu 居cư 士sĩ 寶bảo 月nguyệt 堂đường

頂đảnh 門môn 突đột 出xuất 摩ma 醯hê 眼nhãn 亙# 古cổ 亙# 今kim 常thường 照chiếu 徹triệt 軒hiên 窗song 炯# 炯# 淨tịnh 無vô 塵trần 。 如như 淨tịnh 琉lưu 璃ly 含hàm 寶bảo 月nguyệt

贈tặng 邵# 子tử 階giai 居cư 士sĩ

大Đại 千Thiên 坐tọa 斷đoạn 當đương 人nhân 體thể 豈khởi 特đặc 瞿Cù 曇Đàm 與dữ 夫phu 子tử 階giai 級cấp 從tùng 教giáo 不bất 必tất 登đăng 萬vạn 物vật 皆giai 備bị 於ư 我ngã 矣hĩ

示thị 陳trần 伯bá 倫luân 居cư 士sĩ

安an 居cư 享hưởng 閒gian/nhàn 福phước 濁trược 世thế 結kết 清thanh 緣duyên 欲dục 會hội 歸quy 根căn 旨chỉ 須tu 參tham 面diện 壁bích 禪thiền

贈tặng 明minh 幻huyễn 開Khai 士Sĩ

秋thu 月nguyệt 水thủy 中trung 現hiện 春xuân 花hoa 鏡kính 裏lý 開khai 何hà 人nhân 能năng 好hảo/hiếu 手thủ 移di 取thủ 供cung 如Như 來Lai

看khán 靈linh 隱ẩn 投đầu 香hương 人nhân 轉chuyển 輪luân 藏tạng

玲linh 瓏lung 大đại 寶bảo 藏tạng 要yếu 轉chuyển 即tức 便tiện 轉chuyển 全toàn 半bán 若nhược 為vi 分phần/phân 。 順thuận 逆nghịch 皆giai 方phương 便tiện

二nhị 。

聚tụ 沙sa 為vi 佛Phật 塔tháp 。 皆giai 已dĩ 成thành 佛Phật 。 去khứ 未vị 諳am 作tác 者giả 機cơ 把bả 拽duệ 等đẳng 游du 戲hí

示thị 修tu 學học (# 七thất 首thủ )#

山sơn 秀tú 石thạch 蘊uẩn 玉ngọc 川xuyên 媚mị 淵uyên 藏tạng 珠châu 當đương 陽dương 一nhất 擊kích 出xuất 日nhật 用dụng 本bổn 無vô 餘dư

二nhị 。

道đạo 情tình 日nhật 以dĩ 重trọng/trùng 世thế 念niệm 日nhật 以dĩ 輕khinh 精tinh 勤cần 學học 佛Phật 士sĩ 輕khinh 重trọng 自tự 然nhiên 明minh

三tam 。

魚ngư 龍long 在tại 水thủy 時thời 流lưu 泉tuyền 乃nãi 為vi 命mạng 鹹hàm 淡đạm 誠thành 自tự 知tri 修tu 行hành 則tắc 為vi 正chánh

四tứ 。

湛trạm 兮hề 似tự 或hoặc 存tồn 攬lãm 之chi 不bất 能năng 竭kiệt 從tùng 源nguyên 而nhi 入nhập 流lưu 呼hô 秦tần 時thời # 轢lịch

五ngũ 。

大Đại 千Thiên 海hải 中trung 漚âu 山sơn 河hà 一nhất 點điểm 雪tuyết 夜dạ 半bán 日nhật 輪luân 紅hồng 都đô 來lai 無vô 處xứ 覓mịch

六lục 。

佛Phật 生sanh 無vô 異dị 相tướng 凡phàm 聖thánh 本bổn 來lai 同đồng 一nhất 念niệm 自tự 怡di 悅duyệt 廓khuếch 然nhiên 生sanh 死tử 空không

七thất 。

江giang 南nam 與dữ 江giang 北bắc 去khứ 歲tuế 與dữ 今kim 年niên 莫mạc 將tương 己kỷ 躬cung 事sự 孤cô 負phụ 腳cước 頭đầu 邊biên

示thị 道đạo 侶lữ (# 五ngũ 首thủ )#

人nhân 生sanh 富phú 貴quý 草thảo 頭đầu 露lộ 知tri 足túc 隨tùy 緣duyên 樂nhạo/nhạc/lạc 自tự 全toàn 淡đạm 飯phạn 一nhất 餐xan 佛Phật 一nhất 句cú 看khán 來lai 便tiện 是thị 地địa 行hành 仙tiên

二nhị 。

相tương 逢phùng 何hà 故cố 說thuyết 修tu 行hành 信tín 得đắc 修tu 行hành 佛Phật 易dị 成thành 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 毛mao 孔khổng 裏lý 時thời 時thời 常thường 放phóng 佛Phật 光quang 明minh

三tam 。

人nhân 生sanh 老lão 少thiếu 日nhật 波ba 波ba 但đãn 得đắc 安an 閒nhàn 得đắc 福phước 多đa 捏niết 定định 數sổ 珠châu 常thường 不bất 放phóng 河hà 沙sa 諸chư 佛Phật 手thủ 中trung 過quá

四tứ 。

白bạch 髮phát 堆đôi 堆đôi 勤cần 問vấn 道đạo 紅hồng 塵trần 勃bột 勃bột 不bất 干can 懷hoài 西tây 來lai 祖tổ 意ý 眉mi 毛mao 下hạ 剔dịch 起khởi 無vô 煩phiền 去khứ 望vọng 崖nhai

五ngũ 。

世thế 間gian 之chi 疾tật 。 起khởi 軒hiên 岐kỳ 歷lịch 劫kiếp 沉trầm 痾# 唯duy 佛Phật 醫y 手thủ 到đáo 病bệnh 除trừ 生sanh 死tử 盡tận 依y 然nhiên 還hoàn 汝nhữ 舊cựu 鬚tu 眉mi

偶ngẫu 頌tụng (# 二nhị 首thủ )#

掣xiết 電điện 之chi 機cơ 疾tật 似tự 風phong 當đương 機cơ 徒đồ 自tự 眼nhãn 迷mê 蒙mông 曾tằng 無vô 朕trẫm 跡tích 容dung 人nhân 覷thứ 火hỏa 燄diệm 生sanh 憎tăng 太thái 末mạt 蟲trùng

將tương 蝦hà 釣điếu 鱉miết 鱉miết 走tẩu 入nhập 甕úng 打đả 破phá 甕úng 來lai 看khán 元nguyên 來lai 是thị 口khẩu 鐘chung

過quá 湛trạm 虛hư 戒giới 徒đồ 靜tĩnh 室thất

孤Cô 村Thôn 寂Tịch 寂Tịch 一Nhất 精Tinh 廬Lư 經Kinh 歲Tuế 悠Du 然Nhiên 道Đạo 者Giả 居Cư 課Khóa 畢Tất 得Đắc 閒Gian/nhàn 門Môn 外Ngoại 立Lập 石Thạch 橋Kiều 流Lưu 水Thủy 自Tự 如Như 如Như

贈tặng 姚diêu 心tâm 泉tuyền 居cư 士sĩ

一nhất 種chủng 清thanh 涼lương 智trí 慧tuệ 泉tuyền 自tự 心tâm 流lưu 出xuất 日nhật 涓# 涓# 兒nhi 孫tôn 受thọ 用dụng 曾tằng 無vô 竭kiệt 贏# 得đắc 緇# 林lâm 潤nhuận 福phước 田điền

寄ký 贈tặng 蝶# 齋trai 居cư 士sĩ

芸vân 芸vân 萬vạn 物vật 本bổn 同đồng 根căn 摩ma 詰cật 曾tằng 談đàm 不bất 二nhị 門môn 栩# 栩# 蘧# 蘧# 觀quán 物vật 化hóa 秋thu 風phong 一nhất 雁nhạn 過quá 江giang 村thôn

贈tặng 見kiến 我ngã 居cư 士sĩ

水thủy 中trung 明minh 月nguyệt 鏡kính 中trung 花hoa 歷lịch 歷lịch 分phân 明minh 手thủ 莫mạc 遮già 識thức 得đắc 我ngã 身thân 同đồng 幻huyễn 相tương/tướng 頂đảnh 門môn 隻chỉ 眼nhãn 耀diệu 塵trần 沙sa

崑# 山sơn 祇kỳ 園viên 菴am 謁yết 肇triệu 心tâm 禪thiền 師sư

古cổ 塔tháp 青thanh 山sơn 立lập 下hạ 風phong 祇kỳ 園viên 大đại 路lộ 一nhất 溪khê 通thông 有hữu 田điền 門môn 外ngoại 拈niêm 鋤# 钁quắc 百bách 丈trượng 清thanh 風phong 在tại 此thử 中trung

題đề 。 /(# 。 。

一nhất 點điểm 一nhất 點điểm 又hựu 一nhất 點điểm 點điểm 出xuất 摩ma 醯hê 眼nhãn 洞đỗng 然nhiên 有hữu 人nhân 來lai 向hướng 菴am 中trung 問vấn 便tiện 好hảo/hiếu 當đương 胸hung 與dữ 一nhất 拳quyền

虎hổ 丘khâu 禮lễ 隆long 祖tổ 塔tháp (# 祖tổ 為vi 人nhân 柔nhu 易dị 佛Phật 果Quả 禪thiền 師sư 曾tằng 稱xưng 為vi 瞌# 睡thụy 虎hổ )#

爪trảo 牙nha 曾tằng 展triển 此thử 峰phong 頭đầu 虎hổ 坐tọa 耽đam 耽đam 莫mạc 敢cảm 儔trù 千thiên 古cổ 知tri 恩ân 誰thùy 個cá 是thị 空không 階giai 落lạc 葉diệp 響hưởng 深thâm 秋thu

示thị 眾chúng 道đạo 侶lữ 坐tọa 月nguyệt 生sanh 公công 講giảng 臺đài

月nguyệt 上thượng 疏sớ/sơ 松tùng 石thạch 已dĩ 寒hàn 勝thắng 游du 難nạn/nan 再tái 且thả 盤bàn 桓hoàn 清thanh 光quang 觸xúc 處xứ 隨tùy 人nhân 領lãnh 莫mạc 被bị 生sanh 公công 說thuyết 法Pháp 瞞man

重trọng/trùng 過quá 大đại 悲bi 菴am 紀kỷ 事sự

到đáo 門môn 雨vũ 也dã 出xuất 門môn 晴tình 喫khiết 飽bão 齋trai 時thời 歡hoan 喜hỷ 生sanh 前tiền 歲tuế 分phân 明minh 似tự 今kim 日nhật 大đại 悲bi 院viện 裏lý 話thoại 須tu 行hành

雨vũ 窗song 望vọng 萬vạn 松tùng 書thư 院viện 有hữu 乞khất 書thư 七thất 佛Phật 偈kệ 者giả

萬vạn 松tùng 纏triền 繞nhiễu 薜bệ 蘿# 新tân 帶đái 雨vũ 通thông 身thân 似tự 甲giáp 鱗lân 七thất 佛Phật 無vô 言ngôn 何hà 有hữu 偈kệ 不bất 如như 參tham 取thủ 面diện 前tiền 人nhân

示thị 瞻chiêm 禮lễ 大đại 悲bi 像tượng 者giả

一nhất 身thân 左tả 右hữu 分phần/phân 千thiên 手thủ 手thủ 手thủ 分phân 明minh 有hữu 眼nhãn 開khai 合hợp 掌chưởng 勞lao 生sanh 休hưu 錯thác 過quá 悲bi 雲vân 一nhất 點điểm 此thử 中trung 來lai

贈tặng 文văn 昇thăng 禪thiền 德đức 掩yểm 關quan

春xuân 風phong 樹thụ 上thượng 鳥điểu 綿miên 蠻# 遠viễn 水thủy 深thâm 村thôn 宛uyển 在tại 山sơn 放phóng 下hạ 萬vạn 緣duyên 無vô 個cá 事sự 相tướng 期kỳ 直trực 透thấu 祖tổ 師sư 關quan

送tống 中trung 山sơn 老lão 禪thiền 住trụ 山sơn

側trắc 看khán 成thành 峰phong 橫hoạnh/hoành 是thị 嶺lĩnh 中trung 間gian 突đột 兀ngột 是thị 中trung 山sơn 中trung 山sơn 今kim 去khứ 山sơn 中trung 住trụ 行hành 住trụ 應ưng 須tu 不bất 出xuất 山sơn

示thị 三tam 如như 上thượng 座tòa

筆bút 墨mặc 現hiện 成thành 書thư 個cá 字tự 卻khước 非phi 平bình 仄# 可khả 商thương 量lượng 知tri 音âm 何hà 待đãi 重trọng/trùng 為vi 舉cử 體thể 露lộ 金kim 風phong 宇vũ 宙trụ 涼lương

示thị 德đức 初sơ 新tân 學học

塵trần 中trung 局cục 促xúc 千thiên 般ban 累lũy/lụy/luy 物vật 外ngoại 清thanh 閒gian/nhàn 一nhất 味vị 高cao 黃hoàng 面diện 瞿Cù 曇Đàm 圓viên 萬vạn 德đức 最tối 初sơ 一nhất 步bộ 甚thậm 堅kiên 牢lao

示thị 行hành 喜hỷ 道Đạo 人Nhân

喜hỷ 捨xả 慈từ 悲bi 是thị 佛Phật 心tâm 修tu 行hành 不bất 必tất 向hướng 他tha 尋tầm 世thế 緣duyên 截tiệt 斷đoạn 身thân 清thanh 淨tịnh 便tiện 入nhập 如Như 來Lai 功công 德đức 林lâm

示thị 超siêu 因nhân 新tân 學học

超siêu 出xuất 塵trần 凡phàm 業nghiệp 海hải 空không 正chánh 因nhân 本bổn 具cụ 自tự 靈linh 通thông 拈niêm 香hương 擇trạch 火hỏa 朝triêu 還hoàn 暮mộ 佛Phật 地địa 清thanh 涼lương 好hảo/hiếu 用dụng 功công

示thị 明minh 璉# 新tân 學học

世thế 間gian 金kim 玉ngọc 非phi 為vi 貴quý 有hữu 福phước 來lai 生sanh 三Tam 寶Bảo 家gia 目mục 秀tú 眉mi 清thanh 求cầu 佛Phật 慧tuệ 及cập 時thời 好hiếu 學học 妙diệu 蓮liên 華hoa

送tống 禪thiền 人nhân 之chi 昭chiêu 陽dương

江giang 南nam 江giang 北bắc 一nhất 般ban 天thiên 撩# 起khởi 袈ca 裟sa 沒một 半bán 邊biên 佛Phật 祖tổ 一nhất 機cơ 言ngôn 外ngoại 薦tiến 相tương 逢phùng 誰thùy 個cá 問vấn 生sanh 緣duyên

贈tặng 駕giá 六lục 居cư 士sĩ

六lục 根căn 未vị 具cụ 大đại 用dụng 全toàn 彰chương 騎kỵ 聲thanh 蓋cái 色sắc 坐tọa 斷đoạn 十thập 方phương

示thị 蓮liên 生sanh 禪thiền 人nhân (# 二nhị 首thủ )#

蓮liên 花hoa 有hữu 種chủng 性tánh 乃nãi 在tại 淤ứ 泥nê 中trung 時thời 節tiết 忽hốt 然nhiên 彰chương 花hoa 開khai 佛Phật 面diện 同đồng

二nhị 。

蓮liên 花hoa 有hữu 生sanh 性tánh 突đột 起khởi 覆phú 清thanh 漣# 未vị 出xuất 水thủy 如như 何hà 馨hinh 香hương 毛mao 孔khổng 邊biên

寄ký 友hữu (# 二nhị 首thủ )#

唯duy 有hữu 修tu 行hành 力lực 能năng 開khai 世thế 結kết 纏triền 眾chúng 境cảnh 不bất 為vi 動động 火hỏa 宅trạch 生sanh 青thanh 蓮liên

二nhị 。

隨tùy 流lưu 認nhận 得đắc 性tánh 何hà 喜hỷ 復phục 何hà 憂ưu 欲dục 窮cùng 千thiên 里lý 目mục 更cánh 上thượng 一nhất 層tằng 樓lâu

禪thiền 人nhân 求cầu 示thị 省tỉnh 親thân (# 二nhị 首thủ )#

世thế 間gian 骨cốt 肉nhục 最tối 為vi 親thân 生sanh 死tử 誰thùy 知tri 愛ái 作tác 因nhân 有hữu 子tử 出xuất 家gia 知tri 報báo 本bổn 修tu 行hành 不bất 必tất 問vấn 他tha 人nhân

二nhị 。

人nhân 身thân 難nan 得đắc 。 法pháp 難nạn/nan 求cầu 各các 顧cố 前tiền 程# 趁sấn 早tảo 修tu 佛Phật 性tánh 本bổn 來lai 同đồng 具cụ 足túc 當đương 人nhân 只chỉ 欠khiếm 一nhất 回hồi 頭đầu

示thị 柯kha 敬kính 明minh 居cư 士sĩ

居cư 塵trần 能năng 好hảo/hiếu 道đạo 佛Phật 種chủng 自tự 多đa 生sanh 觸xúc 處xứ 期kỳ 無vô 昧muội 心tâm 花hoa 定định 發phát 明minh

弘hoằng 卓trác 從tùng 徑kính 山sơn 歸quy 示thị 之chi

雙song 徑kính 春xuân 常thường 雪tuyết 歸quy 來lai 已dĩ 夏hạ 天thiên 黃hoàng 鶯# 啼đề 綠lục 樹thụ 好hảo/hiếu 聽thính 句cú 中trung 玄huyền

示thị 沈trầm 秉bỉnh 成thành

諸chư 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 門môn 皆giai 以dĩ 信tín 得đắc 入nhập 。 利lợi 劍kiếm 擲trịch 虛hư 空không 無vô 論luận 及cập 不bất 及cập

示thị 仲trọng 先tiên

天thiên 地địa 未vị 開khai 關quan 元nguyên 來lai 有hữu 物vật 先tiên 而nhi 今kim 何hà 處xứ 見kiến 臘lạp 盡tận 是thị 新tân 年niên

示thị 善thiện 修tu 上thượng 人nhân (# 修tu 暗ám 目mục )#

昔tích 年niên 曾tằng 向hướng 山sơn 中trung 住trụ 而nhi 今kim 在tại 外ngoại 念niệm 山sơn 中trung 真chân 機cơ 一nhất 點điểm 非phi 明minh 暗ám 山sơn 外ngoại 山sơn 中trung 觸xúc 處xứ 通thông

示thị 延diên 慶khánh 寺tự 朗lãng 空không 大đại 德đức

繞nhiễu 寺tự 無vô 非phi 功công 德đức 水thủy 開khai 門môn 疑nghi 對đối 室Thất 羅La 城Thành 道Đạo 人Nhân 中trung 夜dạ 修tu 禪thiền 觀quán 朗lãng 月nguyệt 當đương 空không 萬vạn 象tượng 明minh

示thị 金kim 淨tịnh 茂mậu

腳cước 頭đầu 有hữu 路lộ 莫mạc 能năng 遮già 踏đạp 去khứ 何hà 分phần/phân 正chánh 與dữ 斜tà 寧ninh 海hải 到đáo 山sơn 三tam 百bách 里lý 須tu 知tri 步bộ 步bộ 不bất 離ly 家gia

吳ngô 萃tụy 凡phàm 為vi 亡vong 母mẫu 乞khất 偈kệ

蓼# 蓼# 為vi 莪# 卻khước 是thị 蒿hao 從tùng 來lai 孝hiếu 子tử 念niệm 劬cù 勞lao 定định 盤bàn 星tinh 在tại 何hà 嘗thường 動động 會hội 得đắc 高cao 堂đường 直trực 下hạ 超siêu

示thị 趙triệu 復phục 初sơ

佛Phật 海hải 無vô 涯nhai 人nhân 莫mạc 測trắc 千thiên 波ba 競cạnh 起khởi 水thủy 嘗thường 清thanh 戒giới 香hương 忍nhẫn 鎧khải 能năng 披phi 服phục 高cao 蹈đạo 無vô 為vi 寂tịch 樂nhạo/nhạc/lạc 城thành

示thị 陳trần 越việt 萃tụy

結kết 伴bạn 南nam 來lai 禮lễ 普phổ 陀đà 心tâm 期kỳ 渡độ 海hải 泛phiếm 鯨# 波ba 普phổ 門môn 為vi 示thị 真chân 消tiêu 息tức 攔lan 住trụ 中trung 途đồ 念niệm 薩tát 訶ha

示thị 超siêu 珍trân (# 字tự 護hộ 心tâm )#

家gia 珍trân 曠khoáng 劫kiếp 本bổn 靈linh 明minh 日nhật 用dụng 忙mang 忙mang 墮đọa 六lục 情tình 幸hạnh 有hữu 聖thánh 賢hiền 留lưu 樣# 子tử 修tu 行hành 無vô 過quá 護hộ 心tâm 城thành

示thị 超siêu 進tiến (# 字tự 堅kiên 向hướng )#

佛Phật 祖tổ 共cộng 談đàm 精tinh 進tấn 法Pháp 要yếu 在tại 堅kiên 持trì 歲tuế 月nguyệt 深thâm 似tự 箭tiễn 離ly 弦huyền 無vô 返phản 勢thế 坐tọa 看khán 步bộ 步bộ 踏đạp 黃hoàng 金kim

示thị 超siêu 質chất (# 字tự 中trung 篤đốc )#

世thế 間gian 最tối 愛ái 實thật 頭đầu 人nhân 莫mạc 把bả 虛hư 花hoa 當đương 了liễu 真chân 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 蹔tạm 時thời 事sự 快khoái 須tu 體thể 會hội 本bổn 來lai 身thân

示thị 智trí 超siêu 上thượng 人nhân

五ngũ 度độ 如như 盲manh 手thủ 夜dạ 捫môn 金kim 剛cang 正chánh 眼nhãn 智trí 為vi 根căn 一nhất 超siêu 直trực 入nhập 三tam 摩ma 地địa 。 柳liễu 岸ngạn 桃đào 林lâm 解giải 脫thoát 門môn

示thị 修tu 慧tuệ 上thượng 人nhân

紅hồng 塵trần 滾# 滾# 眼nhãn 前tiền 來lai 一nhất 念niệm 無vô 生sanh 便tiện 掃tảo 開khai 妙diệu 慧tuệ 本bổn 然nhiên 修tu 更cánh 好hảo/hiếu 倒đảo 騎kỵ 木mộc 馬mã 上thượng 天thiên 台thai

示thị 心tâm 月nguyệt 姪điệt 禮lễ 華hoa 嚴nghiêm

青thanh 山sơn 綠lục 水thủy 大đại 毗tỳ 盧lô 十thập 萬vạn 長trường/trưởng 文văn 一nhất 字tự 無vô 說thuyết 甚thậm 繫hệ 驢lư 枯khô 木mộc 橛quyết 吸hấp 乾can/kiền/càn 香hương 海hải 是thị 工công 夫phu

示thị 北bắc 來lai 尼ni 果quả 妙diệu

北bắc 京kinh 到đáo 此thử 三tam 千thiên 里lý 南nam 方phương 佛Phật 法Pháp 問vấn 如như 何hà 本bổn 來lai 佛Phật 性tánh 都đô 平bình 等đẳng 會hội 得đắc 同đồng 超siêu 生sanh 死tử 河hà

贈tặng 趙triệu 磐bàn 石thạch

父phụ 子tử 相tương/tướng 傳truyền 筆bút 頭đầu 訣quyết 貌mạo 吾ngô 臨lâm 濟tế 眾chúng 兒nhi 孫tôn 一nhất 條điều 白bạch 棒bổng 遍biến 天thiên 下hạ 面diện 面diện 看khán 來lai 恰kháp 似tự 真chân

示thị 修tu 野dã 上thượng 人nhân

佛Phật 法Pháp 平bình 常thường 用dụng 操thao 持trì 莫mạc 遠viễn 求cầu 鐘chung 聲thanh 披phi 衲nạp 起khởi 踢# 著trước 腳cước 尖tiêm 頭đầu

示thị 承thừa 宇vũ 道Đạo 人Nhân

大đại 事sự 明minh 歷lịch 歷lịch 不bất 用dụng 更cánh 承thừa 當đương 若nhược 問vấn 功công 夫phu 去khứ 天thiên 寒hàn 有hữu 早tảo 霜sương

納nạp 涼lương

鹽diêm 官quan 扇thiên/phiến 子tử 只chỉ 空không 忙mang 赤xích 日nhật 當đương 空không 午ngọ 睡thụy 妨phương 五ngũ 月nguyệt 松tùng 風phong 果quả 無vô 價giá 坐tọa 來lai 石thạch 上thượng 得đắc 新tân 涼lương

題đề 盧lô 舍xá 菴am

山sơn 光quang 時thời 遶nhiễu 座tòa 湖hồ 水thủy 日nhật 當đương 門môn 盧lô 舍xá 如Như 來Lai 面diện 元nguyên 來lai 觸xúc 處xứ 尊tôn

寄ký 乾can/kiền/càn 象tượng 大đại 惠huệ

在tại 天thiên 成thành 象tượng 地địa 成thành 形hình 上thượng 下hạ 元nguyên 來lai 盡tận 可khả 名danh 象tượng 帝đế 之chi 先tiên 名danh 甚thậm 麼ma 踏đạp 翻phiên 大đại 地địa 任nhậm 橫hoành 行hành

秋thu 谷cốc 禪thiền 人nhân 乞khất 語ngữ

法pháp 語ngữ 手thủ 中trung 出xuất 語ngữ 成thành 忘vong 卻khước 手thủ 秋thu 谷cốc 音âm 禪thiền 人nhân 還hoàn 見kiến 老lão 僧Tăng 否phủ/bĩ

示thị 天thiên 信tín 善thiện 士sĩ

淤ứ 泥nê 嘗thường 見kiến 吐thổ 蓮liên 花hoa 在tại 俗tục 修tu 行hành 也dã 不bất 差sai 但đãn 具cụ 信tín 心tâm 思tư 近cận 佛Phật 僧Tăng 來lai 須tu 飲ẩm 趙triệu 州châu 茶trà

佛Phật 誕đản

四tứ 月nguyệt 初sơ 八bát 佛Phật 出xuất 首thủ 週# 行hành 大đại 作tác 獅sư 子tử 吼hống 雖tuy 然nhiên 驚kinh 動động 世thế 間gian 人nhân 眉mi 毛mao 箇cá 箇cá 還hoàn 依y 舊cựu

示thị 法pháp 清thanh 表biểu 德đức

修tu 行hành 耐nại 久cửu 不bất 須tu 忙mang 日nhật 用dụng 時thời 時thời 自tự 審thẩm 詳tường 古cổ 佛Phật 一nhất 尊tôn 休hưu 遠viễn 覓mịch 六lục 根căn 嘗thường 放phóng 白bạch 毫hào 光quang

觀quán 筍duẩn 勉miễn 禪thiền 者giả

托thác 種chủng 分phân 明minh 只chỉ 在tại 泥nê 初sơ 生sanh 未vị 肯khẳng 把bả 頭đầu 低đê 薰huân 風phong 有hữu 意ý 來lai 吹xuy 長trường/trưởng 不bất 待đãi 秋thu 深thâm 老lão 輩bối 齊tề

示thị 融dung 通thông 上thượng 人nhân

慈từ 水thủy 到đáo 嘉gia 禾hòa 計kế 程# 六lục 百bách 里lý 步bộ 步bộ 不bất 由do 人nhân 腳cước 頭đầu 乃nãi 自tự 舉cử

示thị 魯lỗ 文văn 上thượng 人nhân

普phổ 天thiên 正chánh 大đại 熱nhiệt 吾ngô 子tử 何hà 遠viễn 來lai 殿điện 閣các 喜hỷ 涼lương 風phong 吹xuy 人nhân 毛mao 孔khổng 開khai

開khai 一nhất 法pháp 孫tôn 展triển 綾lăng 乞khất 書thư

一nhất 尺xích 綾lăng 幾kỷ 箇cá 字tự 黑hắc 白bạch 分phần/phân 好hảo 醜xú 至chí 尋tầm 道Đạo 理lý 求cầu 文văn 義nghĩa 未vị 動động 筆bút 是thị 何hà 意ý 箇cá 中trung 人nhân 思tư 繪hội 事sự

過quá 拂phất 水thủy 嵒# 東đông 菴am 示thị 禪thiền 者giả (# 五ngũ 首thủ )#

秋thu 花hoa 滿mãn 庭đình 芳phương 細tế 視thị 曾tằng 無vô 色sắc 此thử 中trung 意ý 何hà 如như 問vấn 取thủ 峰phong 頭đầu 石thạch (# 性tánh 空không )#

看khán 花hoa 亦diệc 有hữu 道đạo 冷lãnh 艷diễm 讓nhượng 庭đình 梅mai 嗅khứu 著trước 幽u 香hương 也dã 春xuân 風phong 鼻tị 子tử 開khai (# 道đạo 梅mai )#

真chân 妄vọng 兩lưỡng 俱câu 非phi 有hữu 何hà 真chân 可khả 悟ngộ 撒tản 手thủ 出xuất 重trọng/trùng 關quan 大đại 方phương 堪kham 獨độc 步bộ (# 悟ngộ 真chân )#

結kết 社xã 依y 青thanh 嶂# 安an 身thân 在tại 白bạch 雲vân 峰phong 頭đầu 持trì 一nhất 片phiến 此thử 樂nhạo/nhạc/lạc 世thế 無vô 聞văn (# 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc )#

寶bảo 藏tạng 人nhân 同đồng 具cụ 生sanh 生sanh 莫mạc 可khả 窮cùng 要yếu 知tri 真chân 受thọ 用dụng 只chỉ 在tại 力lực 行hành 中trung (# 無vô 盡tận )#

酬thù 馮bằng 竇đậu 伯bá 問vấn

六lục 合hợp 古cổ 茫mang 茫mang 人nhân 物vật 何hà 時thời 已dĩ 智trí 者giả 了liễu 生sanh 性tánh 坐tọa 觀quán 一nhất 笑tiếu 已dĩ 先tiên 佛Phật 妙diệu 菩Bồ 提Đề 莊trang 嚴nghiêm 世thế 無vô 比tỉ 岷# 江giang 觴thương 水thủy 鍾chung 華hoa 嶽nhạc 簣quỹ 土thổ/độ 累lũy/lụy/luy 但đãn 堅kiên 一nhất 念niệm 信tín 自tự 徹triệt 三tam 車xa 旨chỉ 寶bảo 山sơn 期kỳ 必tất 登đăng 乾can/kiền/càn 城thành 非phi 可khả 恃thị 佛Phật 祖tổ 證chứng 無vô 生sanh 隨tùy 世thế 說thuyết 有hữu 始thỉ 朗lãng 然nhiên 大đại 覺giác 中trung 無vô 非phi 亦diệc 無vô 是thị 日nhật 用dụng 甚thậm 彰chương 明minh 君quân 聽thính 我ngã 垂thùy 示thị

送tống 慧tuệ 山sơn 三tam 專chuyên 使sử

腰yêu 包bao 特đặc 特đặc 隔cách 江giang 來lai 歸quy 去khứ 葵quỳ 榴lựu 已dĩ 盛thịnh 開khai 但đãn 盡tận 凡phàm 心tâm 無vô 聖thánh 解giải 便tiện 知tri 明minh 鏡kính 亦diệc 非phi 臺đài 。 (# 豈khởi 凡phàm )#

長trường/trưởng 江giang 千thiên 里lý 浪lãng 滔thao 滔thao 春xuân 盡tận 飛phi 花hoa 點điểm 客khách 袍bào 扣khấu 我ngã 南nam 來lai 今kim 復phục 轉chuyển 重trọng/trùng 行hành 舊cựu 路lộ 莫mạc 言ngôn 勞lao (# 復phục 如như )#

紫tử 燕yên 黃hoàng 鸝ly 正chánh 弄lộng 聲thanh 青thanh 梅mai 玉ngọc 版# 亦diệc 生sanh 成thành 闍xà 黎lê 將tương 命mạng 來lai 何hà 遠viễn 且thả 坐tọa 南nam 軒hiên 賞thưởng 物vật 情tình (# 徵trưng 已dĩ )#

七thất 會hội 餘dư 錄lục 卷quyển 六lục (# 終chung )#